Professional Documents
Culture Documents
3a242720098fa1702d6f4d4d3ae4e1fa
3a242720098fa1702d6f4d4d3ae4e1fa
3a242720098fa1702d6f4d4d3ae4e1fa
Câu 20. Hình 2.12 là quá trình lưu trữ tế bào gốc trong nitrogen lỏng.
Ứng dụng này dựa trên tính chất nào của nitrogen?
A. Do nitrogen kém hoạt động hóa học ở điều kiện thường.
B. Do nitrogen ít tan trong nước.
C. Do nitrogen hóa lỏng ở nhiệt độ thấp -196oC.
D. Do nitrogen nhẹ hơn không khí và có nhiều trong khí quyển.
Hình 2.12. Quá trình lưu trữ tế
bào gốc trong nitrogen lỏng
Câu 21. Nitrogen là một trong những thành phần chính của không khí, hàm lượng của nó rất cao, các nhà khoa
học đã thiết kế một loại động cơ hơi nước sử dụng nitrogen lỏng, sử dụng sự bay hơi của nitrogen lỏng để chạy
đầu máy xe lửa, từ đó đạt được mục đích tiết kiệm năng lượng. Cơ sở chính của ứng dụng này là
A. Điểm sôi của nitrogen lỏng là -195,8°C, thấp hơn nhiều so với nhiệt độ bình thường.
B. Phản ứng giữa nitrogen và oxygen tỏa nhiệt.
C. Nitrogen cháy trong không khí.
D. Nitrogen chiếm khoảng 78% (thể tích) trong không khí.
Câu 22. Công thức phân tử của ammonia là
A. NH2. B. NH5. C. NH3. D. NH4.
Câu 23. Trong ammonia, nitrogen có số oxi hoá là
A. +3. B. -3. C. +4. D. +5.
Câu 24. Phát biểu không đúng là
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nhẹ hơn không khí.
C. Phân tử NH3 chứa các liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. Khí NH3 tan nhiều trong nước.
Câu 25. Khí ammonia làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 26. Ammonia (NH3) tan nhiều trong nước do
A. NH3 nhẹ hơn không khí.
B. NH3 là phân tử không phân cực.
C. Phân tử NH3 phân cực, có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
D. NH3 tồn tại ở trạng thái khí.
Câu 27. Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH 3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài
giọt phenolphthalein.
Câu 41. Trong số các khí sau: H2, O2, NH3, SO3, Cl2. Những khí có thể làm khô bằng sulfuric acid đặc là
A. H2, O2, NH3, SO3. B. H2, O2, SO3, Cl2.
C. H2, O2, Cl2. D. H2, O2, SO3.
Câu 42. Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2. B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4.
Câu 43. Cho các phản ứng sau:
a. Tính oxi hóa của SO2 được thể hiện ở phản ứng nào?
A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 3, 5.
C. 1, 2, 3, 5, 6. D. 5, 6.
b. Tính khử của SO2 được thể hiện ở phản ứng nào?
A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 3, 5.
C. 1, 2, 3, 5, 6. D. 5, 6.
Câu 45. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
Câu 46. Cho sơ đồ sau: . Vậy có thể tương ứng với dãy các chất nào sau đây?
A. FeS; SO2 và Na 2SO4. B. H2S; SO2 và SO3.
C. H2S; SO2 và H2SO4. D. FeS; SO2 và H2SO4.
Câu 47. Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo của H2SO4, kết luận nào sau đây đúng về tính chất cơ bản của H2SO4 đặc?
A. H2SO4 có tính acid và tính khử.
B. H2SO4 có tính acid và tính oxi hoá.
C. H2SO4 có tính acid, tính khử và tính oxi hóa.
D. H2SO4 không có tính oxi hoá lẫn tính khử.
Câu 48. Kim loại bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội là
A. Cu, Ag. B. Al, Fe. C. Fe, Ag. D. Au, Pt.
Câu 49. Có các lọ hóa chất không nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong các dung dịch không màu sau: Na 2SO4, Na2S,
Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch thì có
thể nhận được các dung dịch:
A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3.
B. Na2CO3, Na2S.
C. Na2CO3, Na2S, Na3PO4.
D. Na2SO4, Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3.
Câu 50. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất
xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Có mấy biện pháp làm cân bằng
chuyển dịch theo chiều thuận?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 52. Khí nào sau đây đóng vai trò chính gây ra mưa acid?
A. sulfur dioxide và các oxide của nitrogen.
B. sulfur dioxide và carbon dioxide.
C. hydrogen chloride và các oxide của nitrogen.
D. carbon dioxide và các oxide của nitrogen.
Câu 53. Nguyên nhân nào dưới đây không gây ra hiện tượng phú dưỡng?
A. Nguồn nước thải chưa xử lí triệt để làm dư thừa hàm lượng hợp chất phosphorus đi vào hệ thống nước tự
nhiên.
B. Các nguồn phân bón như NH4NO3, (NH2)2CO, (NH4)2HPO4, Ca(H2PO4)2,… dư thừa chảy vào vùng nước tù
đọng.
C. Chất thải sinh hoạt, chất thải công nghiệp không được xử lí theo quy chuẩn, đi vào sông hồ gây hiện tượng
phú dưỡng.
D. Sự thay đổi về điều kiện thiên nhiên do thiên tai làm thay đổi hàm lượng nitrogen và phosphorus có trong
nước.
Câu 54. Để giảm mưa acid cũng như các tác hại do mưa acid gây ra, các biện pháp có thể thực hiện là
① Sử dụng than đá làm nhiên liệu.
② Xử lí khí thải trước khi đưa vào môi trường.
③ Khử lưu huỳnh có trong nhiên liệu hóa thạch .
④ Bón vôi vào đất bị acid hóa.
⑤ Phát triển các nguồn năng lượng sạch.
Các biện pháp phù hợp giúp giảm mưa acid là
A. ① ② ③. B. ② ③ ④ ⑤.
C. ③ ⑤. D. ① ③ ④ ⑤.
Câu 55. Hàm lượng cho phép của sulfur trong nhiên liệu là 0,3% về khối lượng. Để xác định hàm lượng sulfur
trong một loại nhiên liệu người ta lấy 100,0 gam nhiên liệu đó và đốt cháy hoàn toàn. Khí tạo thành chỉ chứa
carbon dioxide, sulfur dioxide và hơi nước được dẫn vào nước tạo ra 500,0 mL dung dịch. Biết rằng tất cả sulfur
dioxide đã tan vào dung dịch. Lấy 10,0 mL dung dịch này cho tác dụng với dung dịch KMnO 4 mol/L
thì thể tích dung dịch KMnO4 cần dùng là 12,5 mL. Phần trăm khối lượng của sulfur trong nhiên liệu trên là
A. 0,25%. B. 0,50%. C. 0,20%. D. 0,40%
Câu 56. Cho vài giọt dung dịch BaCl2 vào dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa trắng?
A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 57. Khi sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì có hiện tượng gì?
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng. B. Không có hiện tượng gì.
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen. D. Tạo thành chất rắn màu đỏ.
Câu 58. CO2 có lẫn SO2. Trong các hóa chất sau: dung dịch NaOH; dung dịch Br 2; dung dịch KMnO4; dung dịch
Na2SO3; nước vôi trong; khí O2. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất có thể sử dụng để loại bỏ SO2?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 59. Hóa chất được sử dụng để phân biệt dung dịch H2SO4 loãng và HCl loãng là
A. Ba(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Cu(NO3)2. D. NaNO3.
Câu 60. Cho FeS tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, thu được khí A ; nếu dùng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thì
thu được khí
A. H2, H2S, S. B. H2S, SO2, S.
C. H2, SO2, S. D. O2, SO2, SO3.
Câu 61: Hydrocarbon X có tỉ khối so với He bằng 14. Công thức phân tử của X là
A. C4H10. B. C4H6. C. C4H4. D. C4H8.
Câu 62: Propene có công thức đơn giản nhất là CH 2 (xác định từ phân tích nguyên tố) và phân tử khối là 42. Công
thức phân tử của propene là
A. C2H6. B. C2H4. C. C3H6. D. CH2O.
Câu 63: Cho dãy các chất hữu cơ: C6H6, C2H2, C4H4, công thức đơn giản nhất của dãy các hợp chất trên là
A. CH. B. C2H2. C. CH2. D. (CH)n.
Câu 64: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH3O. Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với X?
A. C3H9O3. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. CH3O.
Câu 65: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH 2O. Tỉ khối hơi của X so với hydrogen bằng 60. Công thức
phân tử của X là
A. CH2O B. C2H4O2. C. C3H6O2 D. C4H8O4.
Câu 66: Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là một loại chất gây nghiện
nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo thu gọn như hình dưới.
Câu 88: Nước và rượu dễ dàng được tách ra khỏi hỗn hợp rượu và nước bằng cách chưng cất vì chúng có
A. mật độ khác nhau. B. điểm nóng chảy khác nhau.
C. nhiệt độ sôi khác nhau. D. màu sắc khác nhau
Câu 89: Hình 3.8 mô tả dụng cụ dùng để tách hỗn hợp các chất. Phương pháp nào đã được sử dụng trong trường
hợp này?
A. Kết tinh. B. Chưng cất. C. Bay hơi. D. Chiết.
Hình 3.8. Dụng cụ dùng để tách hỗn hợp các chất
Câu 90: Trong phương pháp sắc kí cột, sự phân bố khác nhau của các chất giữa pha động và pha tĩnh là do
A. Khả năng hấp phụ các chất khác nhau trong hỗn hợp cần tách.
B. Khẳ năng hấp thụ các chất khác nhau trong hỗn hợp cần tách.
C. Khả năng liên kết cộng hoá trị các chất khác nhau trong hỗn hợp cần tách.
D. Khả năng liên kết ion khác nhau các chất trong hỗn hợp cần tách.
Câu 91 Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hydrogen. B. carbon. C. oxygen. D. nitrogen.
Câu 92: Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu
A. các hợp chất của carbon.
B. các hợp chất của carbon trừ (CO, CO2).
C. các hợp chất của carbon trừ (CO, CO2, muối carbonate, cyanide, carbide,…).
D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.
Câu 93: Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; NH4NO3; CH8O3N2;
C2H4O2. Số chất hữu cơ là
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 94: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CH4. B. CH3COOH. C. HCN. D. HCOONa.
Câu 95: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. CaC2. B. NaHCO3. C. CH3COONa. D. Al4C3..
Câu 96: Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết cho nhận. D. Liên kết hydrogen.
Câu 97: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 98: Tính chất không phải của các hợp chất hữu cơ là
A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.
B. Không bền ở nhiệt độ cao.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
Câu 99: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
(1) Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
(2) Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
(3) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
(4) Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
(5) Dễ bay hơi, khó cháy.
(6) Phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là :
A. (4), (5), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).
Câu 100: Công thức nào biểu diễn hydrocarbon?
A. 1, 2. B. 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 2, 3.
Câu 101: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Nhóm chức luôn là nhóm nguyên tử.
B. Nhóm chức gây ra tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
C. Nhóm chức luôn là nhóm phân tử.
D. Nhóm chức luôn chứa nguyên tử oxygen.
Câu 102: Tên gọi của nhóm chức -CH=O là
A. Ketone. B. Aldehyde.
C. Amine. D. Alcohol.
Câu 103: Hợp chất dưới đây có chứa nhóm chức nào?