Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 60

TRƯỜNG THPT PHÚ MỸ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKI

TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2021-2022


MÔN: TOÁN
LỚP: 10

PHẦN I: ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP
BÀI 1: MỆNH ĐỀ
I/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Mệnh đề
 Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.
 Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai.
2. Mệnh đề phủ định
Cho mệnh đề P.

 Mệnh đề "Không phải " được gọi là mệnh đề phủ định của và kí hiệu là .

 Nếu P đúng thì sai, nếu sai thì đúng.


3. Mệnh đề kéo theo

Cho hai mệnh đề và .

 Mệnh đề "Nếu thì " được gọi là mệnh đề kéo theo và kí hiệu là .

 Mệnh đề chỉ sai khi đúng và sai.


Chú ý: Các định lí toán học thường có dạng P  Q.
Khi đó: P là giả thiết, Q là kết luận;
P là điều kiện đủ để có Q;
Q là điều kiện cần để có P.
4. Mệnh đề đảo

Cho mệnh đề kéo theo . Mệnh đề được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề
.
5. Mệnh đề tương đương

Cho hai mệnh đề và .

 Mệnh đề " nếu và chỉ nếu " được gọi là mệnh đề tương đương và kí hiệu là .

 Mệnh đề đúng khi và chỉ khi cả hai mệnh để và đều đúng.

Chú ý: Nếu mệnh đề là một định lí thì ta nói là điều kiện cần và đủ để có .
6. Mệnh đề chứa biến

1
Mệnh đề chứa biến là một câu khẳng định chứa biến nhận giá trị trong một tập nào đó mà
với mỗi giá trị của biến thuộc ta được một mệnh đề.
7. Kí hiệu và


 "x  X, P(x)"

 Mệnh đề phủ định của mệnh đề là

 Mệnh đề phủ định của mệnh đề là


II/ BÀI TẬP
A. Tự Luận
Bài 1. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến:

a) Số là số chẵn. b) Bạn có chăm học không ?


c) Huế là một thành phố của Việt Nam. d) là một số nguyên dương.

e) . f)
g) Hãy trả lời câu hỏi này! h) Paris là thủ đô nước Ý.

i) Phương trình có nghiệm. k) là một số nguyên tố.


Bài 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ?

a) Nếu chia hết cho thì chia hết cho .

b) Nếu thì .
c) Nếu chia hết cho thì chia hết cho .
d) là một số chính phương.
e) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
f) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
h) Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc vuông.
Bài 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng ? Giải thích ? Phát biểu các mệnh đề đó thành

lời:

a) . b) c) .

d) . e) không chia hết cho 3.

f) là số lẻ. g) chia hết cho 6.


Bài 4. Xét tính đúng sai rồi nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:

a) . b) .

c) . d) .

2
e) . f) .

g) không chia hết cho 3. h) là số nguyên tố.

i) chia hết cho 2. k) là số lẻ.


Bài 5. Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần", "điều kiện đủ":

a) Trong mặt phẳng, nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba thì hai đường thẳng ấy song song với nhau.
b) Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
c) Nếu tứ giác T là một hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc với nhau.
d) Nếu tứ giác H là một hình chữ nhật thì nó có ba góc vuông.
e) Nếu tam giác K đều thì nó có hai góc bằng nhau.
Bài 6. Phát biểu các mệnh đề sau, bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần và đủ":

a) Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.
b) Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông.
c) Một tứ giác là nội tiếp được trong đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc đối bù nhau.
d) Một số chia hết cho 6 khi và chỉ khi nó chia hết cho 2 và cho 3.

e) Số tự nhiên n là số lẻ khi và chỉ khi là số lẻ.


B. Trắc nghiệm

Câu 1. Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2. Phủ định của mệnh đề là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 3. Cho mệnh đề “ ” Mệnh đề phủ định của là:

A. . B. .

C. Không tồn tại . D. .


Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.
A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 5. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?

A. . B. . C. . D. .

3
Câu 6. Cho mệnh đề . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của
mệnh đề ?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 7. Chọn mệnh đề đúng:

A. là bội số của . B. .

C. là số nguyên tố. D. .
Câu 8. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 9. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 10. Tìm mệnh đề đúng:
A. Đường tròn có một tâm đối xứng và có một trục đối xứng.
B. Hình chữ nhật có hai trục đối xứng.

C. Tam giác vuông cân .


D. Hai tam giác vuông và có diện tích bằng nhau .
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. không chia hết cho . B. .

C. . D. chia hết cho .

BÀI 2: TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP

I/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT


1. Tập hợp
 Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa.
 Cách xác định tập hợp:
+ Liệt kê các phần tử: viết các phần tử của tập hợp trong hai dấu móc { … }.
+ Chỉ ra tính chất đăc trưng cho các phần tử của tập hợp.
 Tập rỗng: là tập hợp không chứa phần tử nào, kí hiệu .
2. Tập hợp con – Tập hợp bằng nhau
4


3. Một số tập con của tập hợp số thực

 Khoảng: ; ;

 Đoạn:

 Nửa khoảng: ; ;

;
4. Các phép toán tập hợp

 Giao của hai tập hợp:

 Hợp của hai tập hợp:

 Hiệu của hai tập hợp:


II/ BÀI TẬP
A. Tự luận
Câu 12. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó:

A= B=

C= D=

E= F=

G= H=
Câu 13. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó:

A= B= C=

D= E= F=
Câu 14. Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng:

A= B= C=

5
D= E= F=
Câu 15. Tìm tất cả các tập con, các tập con gồm hai phần tử của các tập hợp sau:

A= B= C=

D= E=
Câu 16. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào?

a) A = , B= , C= , D= .
b) A : Tập các ước số tự nhiên của 6 ;B: Tập các ước số tự nhiên của 12.
c) A: Tập các hình bình hành; B : Tập các hình chữ nhật;
C: Tập các hình thoi; D : Tập các hình vuông.
d) A: Tập các tam giác cân; B: Tập các tam giác đều;
C: Tập các tam giác vuông; D: Tập các tam giác vuông cân.

Câu 17. Tìm với:

a)

b)

c) A = B= .
d) A = Tập các ước số của 12, B = Tập các ước số của 18.

e) A = , B = Tập các số nguyên tố có một chữ số.

f) A = ,B= .
Câu 18. Tìm tất cả các tập hợp X sao cho:

a)

b)

c) và
Câu 19. Tìm các tập hợp sao cho:

a)

b)
Câu 20. Tìm với:

a) b)

6
c) d)

e) f)
Câu 21. Tìm với:

a) b)
c) A = [0; 4], B = (1; 5), C = (−3; 1] d) A = (−; 2], B = [2; +), C = (0; 3)
e) A = (−5; 1], B = [3; +), C = (−; −2)

B. Trắc nghiệm

Câu 1. Cho tập hợp . Tập có mấy tập con?


A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho tập hợp



A  x    x 2 –1 x 2  2   0  . Các phần tử của tập A là:
A  –1;1
A. B. A  {– 2; –1;1; 2} C. A  {–1} D. A  {1}
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?
A   A
A. A  A B.   A C. A  A D.
A  1; 2;3
Câu 4. Cho . Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai?

A.   A B. 1 A C. {1; 2}  A D. 2  A
B  a, b, c, d , e, f 
Câu 5. Số các tập con 2 phần tử của là:
A. 15 . B. 16 . C. 22 . D. 25 .
Câu 6. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?

A.

A  x   x2  x  1  0 . B.

B  x   x2  2  0 .

C.

C  x    x 3 – 3 x 2  1  0 . D.

D  x   x  x 2  3  0.
Câu 7. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?

A.

A  x   x2  4  0 . B.

B  x   x2  2x  3  0 .
C.

C  x   x2  5  0 . D.

D  x   x 2  x  12  0 . 
A  k 2  1/ k  Z, k  2
Câu 8. Số phần tử của tập hợp là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
A  1;5; B  1;3;5.
Câu 9. Cho Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau

7
A  B  1. A  B  1;3.
A. B.
A  B  1;5. A  B  1;3;5.
C. D.
A  0;1; 2;3; 4 , B  2;3; 4;5;6.
Câu 10. Cho Tập hợp B \ A bằng:

A. 5. B. 0;1. C. 2;3; 4. D. 5;6.


A  0;1; 2;3; 4, B  2;3; 4;5; 6.
Tập hợp 
A \ B    B \ A
Câu 11. Cho bằng?

A. 0;1;5;6. B. 1; 2. C. 2;3; 4. D. 5;6.


A  x   4  x  9
Câu 12. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp :
A  4;9. A   4;9. A  4;9  . A   4;9  .
A. B. C. D.
A  x  R : x  2  0 , B  x  R : 5  x  0
Câu 13. Cho . Khi đó A \ B là:

A. 2;5 . B. 2;6 . C. 5;   . D.  2;   .


A   ; 2 B  3;   C   0; 4  .
Khi đó tập 
A  B C
Câu 14. Cho , , là:

A. 3; 4. B.  ; 2  3;  . C. 3; 4 . D.  ; 2   3;  .

 ;9a    
4
;    
Câu 15. Cho số thực a  0 .Điều kiện cần và đủ để a  là:
2 2 3 3
  a  0.   a  0.   a  0.   a  0.
A. 3 B. 3 C. 4 D. 4

A  x   x  3  4  2 x B  x   5 x  3  4 x  1
Câu 16. Cho hai tập , .
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
A. 0 và 1. B. 1. C. 0 D. Không có.

*****************
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
BÀI 1: HÀM SỐ
I/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa

 Cho . Hàm số f xác định trên D là một qui tắc đặt tương ứng mỗi số với

một và chỉ một số .

 x được gọi là biến số (đối số), y được gọi là giá trị của hàm số f tại x. Kí hiệu: .
 được gọi là tập xác định của hàm số.

8
T= đgl tập giá trị của hàm số.
2. Cách cho hàm số

 Cho bằng bảng  Cho bằng biểu đồ  Cho bằng công thức
Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có
nghĩa.
3. Đồ thị của hàm số

Đồ thị của hàm số xác định trên tập là tập hợp tất cả các điểm trên
mặt phẳng toạ độ với mọi .

Chú ý: Ta thường gặp đồ thị của hàm số là một đường. Khi đó ta nói là
phương trình của đường đó.
4. Bảng biến thiên của hàm số
5. Tính chẵn lẻ của hàm số

Cho hàm số có tập xác định .

 Hàm số f được gọi là hàm số chẵn nếu với thì và

 Hàm số f được gọi là hàm số lẻ nếu với thì và


Chú ý: + Tập đối xứng là tập thoả mãn điều kiện: Với x  D thì –x  D.
+ Nếu x  D mà f(–x)   f(x) thì f là hàm số không chẵn không lẻ.

Chú ý: + Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
+ Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.

Bài tập:
A. Tự luận Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:

a) b) c)

d) e) f)

g) h) i)

B. Trắc nghiệm

Câu 1. Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

9
A. là hàm số chẵn. B. là hàm số lẻ.

C. là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. là hàm số không chẵn không


lẻ.

Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hai hàm số: và . Khi đó

A. và đều là hàm số lẻ. B. và đều là hàm số chẵn.

C. lẻ, chẵn. D. chẵn, lẻ.


BÀI 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT
BÀI TẬP

Câu 1: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.


y

O 1 x

-1

-3

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên

C. Hàm số đồng biến trên D. Hàm số đồng biến trên

Câu 2: Cho hàm số có tập xác định là và có bảng biến thiên như sau:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .

Câu 3: Cho hàm số có tập xác định là và có bảng biến thiên như sau:

10
Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên .

Câu 4: Cho hàm số có tập xác định và đồ thị của nó được biểu diễn trong hình
vẽ sau:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Hàm số đồng biến trên và . D. Hàm số đồng biến trên và

Câu 5: Đồ thị hàm số đi qua điễm nào trong các điểm sau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số ?

A. . B. . C. . D. .

BÀI 3: HÀM SỐ BẬC HAI


I/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 Tập xác định: D = R
 Sự biến thiên:

 Đồ thị là một parabol có đỉnh , nhận đường thẳng làm trục đối xứng,
hướng bề lõm lên trên khi a > 0, xuống dưới khi a < 0.
Chú ý: Để vẽ đường parabol ta có thể thực hiện các bước như sau:

– Xác định toạ độ đỉnh . Hay do

– Xác định trục đối xứng và hướng bề lõm của parabol.

11
– Xác định một số điểm cụ thể của parabol (chẳng hạn, giao điểm của parabol với các trục toạ độ và
các điểm đối xứng với chúng qua trục đối xứng).
– Căn cứ vào tính đối xứng, bề lõm và hình dáng parabol để vẽ parabol.
II/ BÀI TẬP
A. Tự Luận
Baøi 1. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:

a) b) c)

d) e) f)
Baøi 2. Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đồ thị của các hàm số sau:

a) b)
c) d)
e) f)
Baøi 3. Xác định parabol (P) biết:

a) (P): đi qua điểm A(1; 0) và có trục đối xứng .


b) (P): đi qua điểm A(–1; 9) và có trục đối xứng .
c) (P): đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4).
d) (P): đi qua điểm A(2; –3) và có đỉnh I(1; –4).
e) (P): đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3), O(0; 0).
f) (P): đi qua điểm A(1; 0) và đỉnh I có tung độ bằng –1.
Baøi 4. Chứng minh rằng với mọi m, đồ thị của mỗi hàm số sau luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
và đỉnh I của đồ thị luôn chạy trên một đường thẳng cố định:

a) b)
Baøi 5. Vẽ đồ thị của hàm số . Hãy sử dụng đồ thị để biện luận theo tham số m, số điểm
chung của parabol và đường thẳng .
Baøi 6. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:

a) b) c)

d) e) f)
Bài 7: Tìm để đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại điểm phân biệt.

Bài 8: Cho hàm số


Tìm tất cả các giá trị của sao cho phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
B. Trắc nghiệm

 P  : y  ax 2  2 x  5 A  2;1
Câu 1. Biết parabol đi qua điểm . Giá trị của a là
A. a  5 . B. a  2 . C. a  2 . D. a  3 .
Parabol y  3 x  2 x  1
2
Câu 2.

12
 1 2 1 2
I  ;  I  ; 
A. Có đỉnh  3 3  . B. Có đỉnh  3 3  .
1 2
I ; 
M  2;9 
C. Có đỉnh  3 3  . D. Đi qua điểm .
y  f  x    x  5x  1
2
Câu 3. Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
 29 
 ;  
B. y tăng trên khoảng 
;0 
A. y giảm trên khoảng  4 
 5
 ; 
C. y giảm trên khoảng 
;0 
D. y tăng trên khoảng  2.

Bảng biến thiên của hàm số y  2 x  4 x  1 là bảng nào sau đây?


2
Câu 4.
x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞
y 1 y +∞ +∞
–∞ –∞ 1
A. . B. .
x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞
y 3 y +∞ +∞
–∞ –∞ 3
C. . D. .
Tọa độ giao điểm của đường thẳng y   x  3 và parabol y   x  4 x  1 là:
2
Câu 5.
1 
 ; 1
B.   
2; 0 , 2;0 
A.  3 . .
Nếu hàm số y  ax  bx  c có a  0, b  0 và c  0 thì đồ thị của nó có dạng:
2
Câu 6.
y y y y
O
O x
x O x
O x
A. B. C. D.
Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x  3 x  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
2
Câu 7.
9 9 9 9
m m m m
A. 4 B. 4 C. 4. D. 4.
. .
Biết parabol y  ax  bx  c đi qua gốc tọa độ và có đỉnh 
2
I 1; 3
Câu 8. . Giá trị a, b, c là
A. a  3, b  6, c  0 . B. a  3, b  6, c  0 .
C. a  3, b  6, c  0 . D. a  3, b  6, c  2 .
Cho parabol   biết rằng parabol đó đi qua hai điểm   và 
P : y  ax 2  bx  1 A 1; 4 B 1; 2 
Câu 9. .
Parabol đó là
A. y  x  2 x  1 . B. y  5 x  2 x  1 . C. y   x  5 x  1 . D. y  2 x  x  1 .
2 2 2 2

3
y
Câu 10. Đỉnh của parabol y  x  x  m nằm trên đường thẳng
2
4 nếu m bằng
A. 2. B. 3 . C. 5 . D. 1 .
M   P  y  x2
và   . Để AM ngắn nhất thì:
A 2;0
Câu 11. Cho :
M  1;1 M 1; 1 M  1; 1
A.   .
M 1;1
B. . C. . D. .
Chương III. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Đại Cương Về Phương Trình

13
I/ Tóm tắt lý thuyết
1. Phương trình một ẩn
 x0 là một nghiệm của (1) nếu là một mệnh đề đúng.
 Giải phương trình là tìm tất cả các nghiệm của phương trình đó.
 Khi giải phương trình ta thường tìm điều kiện xác định của phương trình.
Chú ý:
+ Khi tìm ĐKXĐ của phương trình, ta thường gặp các trường hợp sau:

– Nếu trong phương trình có chứa biểu thức thì cần điều kiện

– Nếu trong phương trình có chứa biểu thức thì cần điều kiện
+ Các nghiệm của phương trình là hoành độ các giao điểm của đồ thị hai hàm số

2. Phương trình tương đương, phương trình hệ quả


Cho hai phương trình f1(x) = g1(x) có tập nghiệm

và f2(x) = g2(x) có tập nghiệm


 khi và chỉ khi
 khi và chỉ khi
3. Phép biến đổi tương đương
 Nếu một phép biến đổi phương trình mà không làm thay đổi điều kiện xác định của nó thì ta được
một phương trình tương đương. Ta thường sử dụng các phép biến đổi sau:
– Cộng hai vế của phương trình với cùng một biểu thức.
– Nhân hai vế của phương trình với một biểu thức có giá trị khác 0.
 Khi bình phương hai vế của một phương trình, nói chung ta được một phương trình hệ quả. Khi đó
ta phải kiểm tra lại để loại bỏ nghiệm ngoại lai.
II/ Bài tập
A/ Tự luận
Bài 1: Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:

a) b)
Bài 2: Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
a) b)

c) d)
Bài 3: Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:
a) b)

c) d)
Bài 4: Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó:

a) b) c) d)
B/ Trắc nghiệm:
Dạng 1: Điều Kiện Xác Định Của Phương Trình

14
Câu 1. [0D3-1.1-1] Tập xác định của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. [0D3-1.1-1] Điều kiện xác định của phương trình là:

A. B. . C. D.

Câu 3. [0D3-1.1-1] Tập xác định của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. [0D3-1.1-1] Tập xác định của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. [0D3-1.1-1] Tập xác định của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. [0D3-1.1-1] Điều kiện xác định của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. [0D3-1.1-2] Điều kiện của phương trình


A. B. C. D.

Câu 8. [0D3-1.1-2] Tập xác định của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. [0D3-1.1-2] Điều kiện xác định của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. [0D3-1.1-2] Điều kiện xác định của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. [0D3-1.1-2] Điều kiện xác định của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

15
Câu 12. [0D3-1.1-3] Điều kiện xác định của phương trình là
A. B. C. D.

Câu 13. [0D3-1.1-3] Điều kiện xác định của phương trình là
A. hoặc B. hoặc
C. hoặc D. hoặc

Câu 14. [0D3-1.1-3] Điều kiện xác định của phương trình là

A. B. và

C. và D. và

Câu 15. [0D3-1.1-3] Điều kiện xác định của phương trình là

A. và B. và

C. và D. và

Câu 16. [0D3-1.1-3] Điều kiện xác định của phương trình là:
A. và B.
C. D. và

Câu 17. [0D3-1.1-3] Điều kiện xác định của phương trình là

A. và B. và .

C. và D. và

Câu 18. [0D3-1.1-3] Điều kiện xác định của phương trình là:

A. B. C. . D. và .

Câu 19. [0D3-1.1-3] Điều kiện xác định của phương trình là:

A. B. C. D.

16
Câu 20. [0D3-1.1-3] Điều kiện của phương trình:
A. và B. và .
C. . D. và .

Câu 21. [0D3-1.1-3] Tìm điều kiện xác định của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. [0D3-1.1-3] Giá trị là điều kiện của phương trình nào?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23. [0D3-1.1-3] Tìm điều kiện xác định của phương trình
A. và B. và
C. D. hoặc

Câu 24. [0D3-1.1-4] Tìm m để phương trình có điều kiện xác định là  .
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. [0D3-1.1-4] Cho hàm số . Tìm m để phương trình xác định với mọi

A. . B. . C. . D. .
Dạng 2: Phương Trình Tương Đương – Phương Trình Hệ Quả

Câu 1. [0D3-1.3-1] Cho phương trình . Phương trình nào sau đây tương đương
với phương trình đã cho ?

A. B. C. D.
Câu 2. [0D3-1.3-1] Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A. Có cùng tập xác định. B. Có cùng tập hợp nghiệm.
C. Có cùng dạng phương trình. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3. [0D3-1.3-2] Khi giải phương trình , một học sinh tiến hành theo các bước
sau:

Bước : Bình phương hai vế của phương trình ta được:

Bước : Khai triển và rút gọn ta được: .

17
Bước : .

Vậy phương trình có một nghiệm là: .


Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng. B. Sai ở bước . C. Sai ở bước . D. Sai ở bước .

Câu 4. [0D3-1.3-2] Phương trình tương đương với phương trình:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 5. [0D3-1.3-4] Tìm giá trị thực của tham số để cặp phương trình sau tương đương:

và .

A. B. C. D.

Câu 6. [0D3-1.3-2] Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình ?

A. B.

C. D.

Câu 7. [0D3-1.3-2] Cho phương trình . Trong các phương trình sau đây, phương trình

nào không phải là hệ quả của phương trình ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. [0D3-1.3-2] Khi giải phương trình , một học sinh tiến hành theo các bước
sau:

Bước :

Bước : .
Bước : .

Bước :Vậy phương trình có tập nghiệm là: .


Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước . B. Sai ở bước . C. Sai ở bước . D. Sai ở bước .

Câu 9. [0D3-1.3-2] Khi giải phương trình , một học sinh tiến hành theo các bước
sau:

18
Bước :

Bước : .
Bước : .

Bước :Vậy phương trình có tập nghiệm là: .


Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước . B. Sai ở bước . C. Sai ở bước . D. Sai ở bước .
Câu 10. [0D3-1.3-2] Khẳng định nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 11. [0D3-1.3-2] Phép biến đổi nào sau đây đúng
A. . B. .

C. . D. .

Câu 12. [0D3-1.3-2] Khi giải phương trình , một học sinh tiến hành theo các bước sau:

Bước : Bình phương hai vế của phương trình ta được:

Bước : Khai triển và rút gọn ta được: .

Bước : .

Bước :Vậy phương trình có nghiệm là: và .


Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước . B. Sai ở bước . C. Sai ở bước . D. Sai ở bước .

Câu 13. [0D3-1.3-2] Tậpnghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. [0D3-1.3-2] Khi giải phương trình , một học sinh tiến hành theo các
bước sau:
Bước : đk:

Bước :với điều kiện trên

Bước : .

Bước :Vậy phương trình có tập nghiệm là: .

19
Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước . B. Sai ở bước . C. Sai ở bước . D. Sai ở bước .

Câu 15. [0D3-1.3-2] Cho phương trình . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào
không phải là hệ quả của phương trình đã cho?

A. B.
C. D.

Câu 16. [0D3-1.3-3] Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình ?

A. B. C. D.

Câu 17. [0D3-1.3-3] Cho phương trình Với điều kiện phương trình đã cho
tương đương với phương trình nào sau đây?

A. B.
C. D.
Câu 18. [0D3-1.3-3] Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:

A. và B. và

C. và D. và .
Câu 19. [0D3-1.3-3] Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B.

C. D.

Câu 20. [0D3-1.3-3] Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B.
C. D.
Câu 21. [0D3-1.3-3] Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:

A. và . B. và .

C. và . D. và .
Câu 22. [0D3-1.3-3] Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:

A. và . B. và .

C. và . D. và
Câu 23. [0D3-1.3-4] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để cặp phương trình sau tương đương:

và .

20
A. B. C. D.

Bài 2: Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Nhất, Bậc Hai
I/ Tóm tắt lý thuyết

1. Phương trình ax  b  0 ax + b = 0 (1)


Hệ số Kết luận
b
a0 x
(1) có nghiệm duy nhất a
b0 (1) vô nghiệm
a0
b0 (1) nghiệm đúng với mọi x  
Chú ý: Khi a  0 thì (1) đgl phương trình bậc nhất một ẩn.

2. Phương trình ax  bx  c  0 (a  0) ax2 + bx + c = 0


2
(2)

  b2  4ac Kết luận

b  
 0 x1,2 
(2) có 2 nghiệm phân biệt 2a

b
 0 x
(2) có nghiệm kép 2a
0 (2) vô nghiệm

* Định lí Vi–et
Hai số là các nghiệm của phương trình bậc hai khi và chỉ khi chúng thoả mãn

các hệ thức và .
3. Để giải phương trình chứa ẩn trong dấu GTTĐ : ta tìm cách để khử dấu GTTĐ, bằng cách:
– Dùng định nghĩa hoặc tính chất của GTTĐ. – Bình phương hai vế. – Đặt ẩn phụ.

 Dạng 1:

 Dạng 2:

4. Phương trình chứa ẩn dưới dấu Căn


Cách giải: Để giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn ta tìm cách để khử dấu căn, bằng cách:
– Nâng luỹ thừa hai vế. – Đặt ẩn phụ.
Chú ý: Khi thực hiện các phép biến đổi cần chú ý điều kiện để các căn được xác định.

Dạng 1: 

Dạng 2:

21
Dạng 3: 

5. Phương trình trùng phương


* Số nghiệm của phương trình trùng phương
Để xác định số nghiệm của (1) ta dựa vào số nghiệm của (2) và dấu của chúng.

 (1) vô nghiệm 

 (1) có 1 nghiệm 

 (1) có 2 nghiệm 
 (1) có 3 nghiệm 
 (1) có 4 nghiệm 
6. Một số dạng khác về phương trình bậc bốn
 Dạng 1:
– Đặt
– PT trở thành:
 Dạng 2:

– Đặt 

– PT trở thành:
 Dạng 3: (phương trình đối xứng)
– Vì không là nghiệm nên chia hai vế của phương trình cho , ta được:

PT  (2)

– Đặt với .
– PT (2) trở thành: .

II/ Bài tập


A/ Tự luận:
Bài 1 . Cho biết một nghiệm của phương trình. Tìm nghiệm còn lại:

a) b)
c) d)
Bài 2. Cho phương trình: (*).
a) Tìm m để (*) có nghiệm x = 0. Tính nghiệm còn lại.

b) Tìm m để (*) có hai nghiệm thoả: .


Bài 3. Giải các phương trình sau:

22
a) b) c)
2
d) e) f) 3 x  9 x  1  x  2
Bài 4. Giải các phương trình sau:

a) b)
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a) b) c)
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
B/ Trắc nghiệm:

Dạng 3: Giải Phương Trình

Câu 1. [0D3-1.3-1] Cho phương trình Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình.
A. B. C. D.

Câu 2. [0D3-1.3-1] Phương trình có bao nhiêu nghiệm?


A. B. C. D.

Câu 3. [0D3-1.3-1] Số nghiệm của phương trình là:


A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.

Câu 4. [0D3-1.3-1] Số nghiệm của phương trình là:


A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 5. [0D3-1.3-1] Số nghiệm của phương trình: là:


A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.

Câu 6. [0D3-1.3-1] Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .

Câu 7. [0D3-1.3-2] Tập nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D.

Câu 8. [0D3-1.3-2] Tập nghiệm của phương trình: là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. [0D3-1.3-2] Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

23
Câu 10. [0D3-1.3-2] Số nghiệm của phương trình là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 11. [0D3-1.3-2] Nghiệm của phương trình là


A. -3. B. -1. C. 0 và -3. D. 0.

Câu 12. [0D3-1.3-2] Tập nghiệm của phương trình: là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. [0D3-1.3-2] Nghiệm của phương trình là:

A. B. . C. D. .

Câu 14. [0D3-1.3-2] Phương trình có bao nhiêu nghiệm?


A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô nghiệm.

Câu 15. [0D3-1.3-3] Nghiệm của phương trình là:

A. . B. 5. C. . D. .

Câu 16. [0D3-1.3-3] Tập nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 17. [0D3-1.3-3] Phương trình nào sau đây có nghiệm nguyên

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18. [0D3-1.3-3] Tập nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. [0D3-1.3-3] Phương trình có bao nhiêu nghiệm?


A. B. C. D.

Câu 20. [0D3-1.3-3] Phương trình có bao nhiêu nghiệm?


A. . B. . C. . D. .

Câu 21. [0D3-1.3-3] Phương trình có bao nhiêu nghiệm?


A. . B. . C. . D. .

24
Câu 22. [0D3-1.3-3] Giải phương trình

A. . B. . C. . D. .
Bài 3: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
I/ Tóm tắt lý thuyết
* Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
Nguyên tắc chung để giải các hệ phương trình nhiều ẩn là khử bớt ẩn để đưa về các phương trình hay
hệ phương trình có số ẩn ít hơn. Để khử bớt ẩn, ta cũng có thể dùng các phương pháp cộng đại số,
phương pháp thế như đối với hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
I/ Bài tập
A.Tự luận: Giải các hệ phương trình sau:

Bài 1: Bài 2: Bài 3:

B. Trắc nghiệm:

Câu 1: Hệ phương trình có nghiệm là:

A. B.

C. D.

Câu 2: Cho là nghiệm của hệ phương trình ( trong đó là

các tham số). Tính tổng biết hệ có nghiệm .

A. B. C. D.
Câu 3: Một đoàn xe tải chở tấn xi măng cho một công trình xây đập thủy điện. Đoàn xe có chiếc
gồm ba loại, xe chở tấn, xe chở tấn và xe chở tấn. Nếu dùng tất cả xe tấn chở ba
chuyến thì được số xi măng bằng tổng số xi măng do xe tấn chở ba chuyến và xe tấn chở
hai chuyến. Hỏi số xe mỗi loại?
A. xe chở tấn, xe chở tấn và xe chở tấn.
B. xe chở tấn, xe chở tấn và xe chở tấn.
C. xe chở tấn, xe chở tấn và xe chở tấn.
Câu 4: Nhà bác Giang vừa thu hoạch vườn bưởi nhà mình được quả bưởi. Bác phân làm hai loại
bưởi và bán với giá đồng một quả bưởi loại I, đồng một quả bưởi loại II. Sau khi
bán hết toàn bộ số bưởi đã thu hoạch bác tính ra còn thiếu đồng nữa thì được

25
đồng. Hỏi nhà bác Giang đã thu hoạch được bao nhiêu tạ bưởi, biết rằng trung bình
mỗi quả bưởi loại I nặng kg và mỗi quả bưởi loại II nặng kg ?
A. . B. . C. . D. .

PHẦN 2: HÌNH HỌC


CHƯƠNG I : VECTƠ

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT


§1: CÁC ĐỊNH NGHĨA
Định nghĩa: Vectơ là đoạn thẳng có hướng .
Vectơ có điểm đầu (gốc) là A, điểm cuối (ngọn) là B được

kí hiệu là AB ( đọc là vectơ AB).

Một vectơ xác định còn được kí hiệu là

(Chú ý: )

Vectơ – không

Vectơ có điểm đầu và điểm cuối cuối trùng nhau gọi là vectơkhông, kí hiệu

Ví dụ: ,....

Giá của vectơ : Mỗi vectơ đường thẳng AB gọi là giá của vectơ AB . Còn vectơ không

thì mọi đường thẳng qua A đều là giá của nó.


Hướng của vectơ: là hướng từ gốc đến ngọn của vectơ.
Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau.

Độ dài của vectơ: đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. Độ dài kí hiệu

là ,
Hai vectơ bằng nhau: nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài

Nếu bằng thì ta viết

,
§2. TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ
Tổng các vectơ

Định nghĩa: Cho 2 véc tơ và . Lấy 1 điểm A tùy ý, dựng

Khi đó .Phép lấy tổng của 2 véctơ đ gọi là phép cộng véctơ .

26
Quy tắc 3 điểm : Cho A, B ,C tùy ý, ta có :

Quy tắc hình bình hành . Nếu ABCD là hình bình hành thì
Vectơ đối

Cho vectơ . Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng được gọi là vectơ đối của vectơ , kí

hiệu là .

Mọi vectơ đều có vectơ đối, ví dụ có vectơ đối là nghĩa là



vectơ đối của 0
là .
Hiệu các vectơ (phép trừ)

Định nghĩa:
Quy tắc về hiệu vec tơ : Với ba điểm O, A, B tùy ý cho trước ta có:

(hoặc )hay
Ghi chú:

+ Điểm I là trung điểm đoạn thẳng AB 

+ Điểm G là trọng tâm tam giác ABC 

§3. TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ

Định nghĩa: Cho ta có (gọi là phép một số thực với 1 vectơ). Khi đó:

cùng phương a

a
cùng hướng khi k>0

ngược hướng a khi k<0

Tính chất trung điểm: Nếu I là trung điểm đoạn AB, vớii mọi M ta có:

Tính chất trọng tâm tam giác: G là trọng tâm ABC, với mọi M ta có:

Điều kiện để hai vectơ cùng phương: cho hai véctơ

cùng phương
Điều kiện để ba điểm A, B, C thẳng hàng

cùng phương

27
Phân tích (biểu diễn) một vectơ theo hai vectơ không cùng phương:

Cho hai và không cùng phương. Khi đó bao giờ cũng tìm được hai số sao cho:

.
Dạng 1. Xác một vectơ, sự cùng phương cùng hướng và bằng nhau
Bài 1: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm
cuối là các điểm đó.
Bài 2: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu véctơ ( khác vectơ-không ) có điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh tam giác?
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC.

a/Tìm các vectơ cùng phương với ;

b/Tìm các vectơ cùng hướng với ;

c/Tìm các vectơ ngược hướng với ;

d/Tìm các vectơ bằng với , bằng với .


Bài 4: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O

a/Tìm các vectơ khác và cùng phương ;

b/Tìm các vectơ bằng vectơ ;

c/Hãy vẽ các vectơ bằng vectơ và có:


Các điểm đầu là B, F, C
Các điểm cuối là F, D, C
Bài 5: Cho ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA.

a/Xác định các vectơ cùng phương với

b/Xác định các vectơ bằng


Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có tâm là O . Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C , D , O

a/bằng vectơ . b) Có độ dài bằng


Dạng 2: Chứng minh hai vectơ bằng nhau
Bài 1: Cho tam giác ABC có D, E, F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh:

Bài 2: Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Điểm

I là giao điểm của AM và BN, K là giao điểm của DM và CN. Chứng minh:

Bài 3: Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi

Bài 4: Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng nếu thì

28
Bài 5: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA.

Chứng minh : ;
Bài 6: Cho tam giác ABC có H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi B’ là điểm đối

xứng của B qua O. Chứng minh: .


Dạng 3: Chứng minh đẳng thức vectơ
Phương pháp: có thể sử dụng các phương pháp sau
1) Biến đổi vế này thành vế kia.
2) Biến đểi đẳng thức cần chứng minh tương đương với một đẳng thức đã biết là đúng.
3) Biến đổi một đẳng thức biết trườc tới đẳng thức cần chứng minh.

Bài 1: Cho bốn điểm A,B,C,D bất kì. Chứng minh rằng: a)

b)

Bài 2: Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh: a)

b)

Bài 3: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng:


Bài 4: Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Chứng

minh rằng với điểm O bất kì ta có:

Bài 5:Cho 8 điểm A, B, C, D, E, F, G, H. CMR:


Bài 6:Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD. CMR :

a/ b/ c/

d/ (với M là điểm tùy ý)


Dạng 4: Tính độ dài của vecto

Bài 1: Cho hình vuông ABCD cạnh . Tính   theo

Bài 2:Cho hình chữ nhật ABCD, biết .

a/ Tính b/ Dựng = . Tính

Bài 3: Cho ABC vuông tại A, biết

a/ Dựng b/ Tính .

Bài 4:Cho hình chữ nhật ABCD có .

a/Tính b/ Dựng Tính


Bài 5: Cho ABC đều cạnh a. Gọi I là trung điểm BC.

29
a/Tính b/ Tính

Bài 6: Cho ABC vuông tại A. Biết Tính


Dạng 5: + Biểu diễn (phân tích, biểu thị) thành hai vectơ không cùng phương.
+ Chứng minh 3 điểm thẳng hàng

A, B, C thẳng hàng cùng phương

+ Nếu và hai đường thẳng AB và CD phân biệt thì AB//CD.


Bài 1: Cho  ABC có trọng tâm G. Cho các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,

CA, AB và I là giao điểm của AD và EF. Đặt . Hãy phân tích các vectơ

theo hai vectơ .


Bài 2: Cho tam giác ABC. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho MB= 2MC. Hãy phân tích vectơ

theo hai vectơ .

Bài 3: Cho ABC có M, D lần lượt là trung điểm của AB, BC và N là điểm trên cạnh AC sao cho

. Gọi K là trung điểm của MN.Hãy phân tích theo hai vecto .

Bài 4: Cho ABC. Trên hai cạnh AB, AC lấy 2 điểm D và E sao cho =

2 .Gọi M là trung điểm DE và I là trung điểm BC. CMR : Hãy phân tích theo

Bài 5 :Cho tam giác ABC có trung tuyến AM (M là trung điểm BC). Phân tích theo và

Bài 6:Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm AB, N là một điểm trên AC sao cho NA=2NC.

Gọi K là trung điểm của MN. Phân tích theo và .


Bài 7: Cho tam giác ABC, Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI, gọi J là điểm trên BC
kéo dài sao cho

5JB = 2JC.Tính . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tính theo và

Bài 8: Cho ABC, lấy M, N, P sao cho .

a/ Tính , theo và b/ CMR : M, N, P thẳng hàng.


Bài 9:Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AM và K là trung điểm AC sao

. Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng.


III.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

30
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau

B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là

C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba (khác ) thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
D.Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì 2 vectơ đó cùng phương với nhau
Câu 2: Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. Vectơ–không là vectơ có nhiều giá. B. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng
C. Hai vectơ cùng hướng thì chúng cùng phương
D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
Câu 3: Khẳng định nào là đúng:
A. Hai vectơ đối nhau khi và chỉ khi chúng ngược hướng và cùng độ dài
B. Hai vectơ cùng phương khi và chỉ khi chúng có giá song song với nhau
C. Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có cùng độ dài

D. Giá của là đoạn thẳng AB


Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau
B. Hiệu của 2 vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không
C. Tổng của hai vectơ khác vectơ –không là 1 vectơ khác vectơ -không
D. Hai vectơ cùng phương với 1 vec tơ khác thì 2 vec tơ đó cùng phương với nhau
Câu 5: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:
A. B. C. D.

Câu 6: Cho đa giác lồi 12 đỉnh, có bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh
của đa giác?A. 12 B. 24 C. 120 D. 132
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu

vecơ ( khác ) cùng hướng với


A. 5 B. 3 C. 11 D. 12
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, có bao nhiêu

vecơ ( khác ) bằng với


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 9: Cho ⃗ ⃗ và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa


AB khác 0
A. vô số B. 1 điểm C. 2 điểm D. Không có điểm
nào
31
Câu 10: Cho ⃗ ⃗ và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa
AB khác 0
A. vô số B. 1 điểm C. 2 điểm D. Không có điểm
nào

Câu 11: Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O. :

A. B. C. D.

Câu 12: Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O. :

A. B. C. D.
Câu 13: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:
        
A. B. AB  CA  BC C. BA  CA  BC D. AB  AC  CB
Câu 14: Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt bất kỳ. Chọn đáp án đúng?
          
A. AB  DA  AC  AB B. AB  DC  AC  DB C. BC  DC  BD D.
   
AB  AD  CD  CB
Câu 15: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F phân biệt bất kỳ. Chọn đáp án đúng?
       
A. AB  DC  AC  DB B. AB  BC  AC  DB
       
C. AD  BE  CF  AE  BF  CD . D. AB  DC
Câu 16: Cho hình bình hành ABCD, goi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng
           
A. OA  OB  OC  OD B. AC  BD C. OA  OD  BC D. AC  AD  AB
Câu 17: Cho hbhành ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Chọn mệnh đề đúng:
         
A. AB  IA  BI B. BA  BC  DB  0 C. AB  DC  0 D. AC  BD  0
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của AC và BD .Tìm câu sai
 1  
  
A. AB  AD  AC B.

CO  CB  CD
2
  
C. OA  OC  OB  OD
  
D. OB - OA = BA
Câu 19: Cho tam giác ABC , M là trung điểm AC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng
 1 
  AM   AC   
A. GB  2GM B. 2 C. GA  GC  2GM D. GB  GC  2GI
Câu 20: Phát biểu nào là sai
     
AB  AC
A. Nếu AB  AC thì B. AB  CD thì A, B,C, D thẳng hàng
     
C. 3 AB  7 AC  0 thì A,B,C thẳng hàng D. AB  CD  DC  BA
  
Câu 21. Cho tứ giác ABCD có M,N là trung điểm AB và CD . Tìm giá trị x thỏa AC  BD  2MN
A. x  3 B. x  2 C. x  2 D. x  3

32
  
Câu 22: Cho ∆ABC và ∆A’B’C’ có trọng tâm lần lượt là G và G’. Đặt p  AA '  BB '  CC ' .

Khi đó ta có
   
A. p  GG ' B. p  2GG
C. p '3GG ' D. p  GG '
   
Câu 23: Cho tứ giác ABCD và điểm M tùy ý. Khi đó vectơ u  MA  4 MB  3MC bằng:
     
A. u  BA  3 BC B.  3 AC  AB
u
   
C. u  2 BI với I là trung điểm của AC. D. u  2 AI với I là trung điểm BC

Câu 24: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Chọn đáp án đúng?
 1  2   2  1 
AM  AB  AC AM  AB  AC
3 3 . B. 3 3
A.

 2  3 


   AM  AB  AC
C. AM  AB  AC D. 5 5

Câu 25: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm cạnh AC, trên cạnh BC lấy N sao cho:
  
BN  2 NC . Khi đó, biễu diễn MN theo CB và CA là:
 1  1   1  1 
MN  CB  CA MN  CB  CA
A. 3 2 B. 2 3
 1  1 
MN  CB  CA   
C. 3 2 D. MN  3CB  2CA
 
AB  BC
Câu 26: Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . có giá trị ?
a 3
A. a B. 2a C. a 3 D. 2
 
AB  AD
Câu 27: Cho hình vuông ABCD cạnh a , giá trị của ?

A. a 3 B. a C. 2a 3 D. 2a
 
AB  AD
Câu 28: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB  4 và AD  3 thì =?

A. 7 B. 6 C. 2 3 D. 5
Câu 29: Cho tam giác đều ABC, cạnh a, đường cao AH. Mđề nào sau đây đúng:
   a 3
   AC  CB AH 
A. AB  AC B. AC  a C. D. 2
  
Câu 30: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB  AC  AD

A. 2a B. a 2 C. 3a D. 2 a 2

33
Câu 31: Cho tam giác đều ABC cạnh a , trọng tâm là G. Phát biểu nào là đúng

 
  a 3
  AB  AC  2a GB  GC    
A. AB  AC B. C. 3 D. AB  AC  3 AG
Câu 32: Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB .
  
AI  CK  IC
Tính giá trị của

a 3
A.0 B. a C. 2 D. 2a
Câu 33: Cho tam giác đều ABC cạnh a có I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB .
  
AB  IJ  BJ
Tính giá trị của

a 3 a 3
A. 2 B. a C. 4 D. 2a
Bài 4: HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
I/ Tóm tắt lý thuyết
1. Trục toạ độ
Chú ý:+ Nếu thì . Nếu thì .
+ Nếu A(a), B(b) thì .
+ Hệ thức Sa–lơ: Với A, B, C tuỳ ý trên trục, ta có: .
2. Hệ trục toạ độ
 Tính chất: Cho , :

+ + +

+ cùng phương với  k  R:  (nếu x  0, y  0).


+ .

+ Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB: .

+ Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC: .

+ Toạ độ điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k  1: .


( M chia đoạn AB theo tỉ số k  ).

II/ Bài tập


A. Tự luận

Bài 1: Viết dưới dạng khi biết toạ độ của vectơ là:

34
a) .
b) .
Bài 2: Cho . Tìm toạ độ của các vectơ sau:

a) . b) .

Bài 3: Cho .
a)Tìm toạ độ của vectơ .
b) Tìm 2 số m, n sao cho: .
c)Biểu diễn vectơ .
Bài 4: Cho hai điểm .
a) Tìm toạ độ điểm C sao cho: . b) Tìm điểm D đối xứng của A qua C.
c) Tìm điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k = –3.
Bài 5: Cho ba điểm A(–1; 1), B(1; 3), C(–2; 0).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
b) Tìm các tỉ số mà điểm A chia đoạn BC, điểm B chia đoạn AC, điểm C chia đoạn AB.
Bài 6: Cho ba điểm A(1; 2), B(0; 4), C(3; 2).
a) Tìm toạ độ các vectơ . b) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB.
c) Tìm tọa độ điểm M sao cho: .
d) Tìm tọa độ điểm N sao cho: .
Bài 7: Cho 3 điểm A(1,2), B(-2, 6), C(4, 4)
a) Chứng minh A, B,C không thẳng hàng. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
c) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
d) Tìm tọa độ điểm N sao cho B là trung điểm của đoạn AN
e) Tìm tọa độ các điêm H, Q, K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABH, B là trọng tâm của
Bài 8: Cho hai điểm A(2;1) và B(6;-1). Tìm tọa độ:
a) Điểm M thuộc Ox sao cho A,B,M thẳng hàng.
b) Điểm N thuộc Oy sao cho A,B,N thẳng hàng.
c) Điểm P thuộc hàm số sao cho A, B, P thẳng hàng.
d) Điểm Q thuộc hàm số sao cho A, B, Q thẳng hàng

B. Trắc nghiệm

Câu 1: [0H1-5.2-1] Trên trục tọa độ , các điểm và có tọa độ lần lượt là và . Tìm
giá trị của .
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. [0H1-4.1-2] Cho trục tọa độ . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. .
B. .

C. Điểm có tọa độ là đối với trục tọa độ thì .

D. .

35
Câu 3. Trên trục , cho ba điểm lần lượt có tọa độ là . Tìm tọa độ điểm sao cho
.

A. . B. C. D.

Câu 4. Trên trục , cho ba điểm lần lượt có tọa độ là . Độ dài đại số của là:
A. . B. C. D.

Câu 5: [0H1-5.3-1] Trong mặt phẳng tọa độ , tọa độ là


A. . B. . C. . D. .

Câu 6. [0H1-5.3-1] Trong hệ tọa độ cho , Tìm tọa độ của vectơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. [0H1-5.3-1]Trong mặt phẳng cho . Tọa độ vectơ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. [0H1-5.3-1] Trong mặt phẳng toạ độ cho hai điểm và . Khi đó:
A. . B. . C. . D. .

Câu 9. [0H1-5.3-1] Trong mặt phẳng tọa độ cho , . Tìm tọa độ của véctơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. [0H1-5.3-2] Trong hệ tọa độ cho tam giác có . Gọi lần

lượt là trung điểm của Tìm tọa độ vectơ ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 11. [0H1-5.3-2] Trong hệ tọa độ cho hình vuông có gốc làm tâm hình vuông và các
cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?

A. B. cùng hướng.

C. D.

Câu 12. [0H1-5.3-2] Trong hệ tọa độ cho Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc

của trên Khẳng định nào đúng?

A. B.

C. . D. .

36
Câu 13. [0H1-5.3-2] Trong hệ tọa độ cho hình bình hành Khẳng định nào sau đây
đúng?

A. có tung độ khác B. có tung độ khác nhau.

C. có hoành độ khác D.

Câu 14. Trong hệ trục tọa độ , cho tam giác đều cạnh , biết là trung điểm ,
cùng hướng với , cùng hướng . Tìm tọa độ của các đỉnh của tam giác .Gọi ,
, lần lượt là hoành độ các điểm , , . Giá trị của biểu thức bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Trong hệ trục tọa độ , cho tam giác đều cạnh , biết là trung điểm ,
cùng hướng với , cùng hướng . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Trong hệ trục tọa độ , cho hình thoi tâm O có . Biết và
cùng hướng, và cùng hướng. Tính tọa độ trọng tâm tam giác

Câu 17. [0H1-5.3-1] Cho , Tìm tọa độ của

A. B. C. D. .

Câu 18. [0H1-5.3-1] Cho Tìm tọa độ của

A. B. C. D.

Câu 19. [0H1-5.3-1] Trong hệ trục tọa độ tọa độ là:

A. . B. C. D.

Câu 20. [0H1-5.3-1]Trong mặt phẳng cho , . Tọa độ vectơ là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 21. [0H1-5.3-1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tọa độ là


A. . B. . C. . D. .

37
Câu 22. [0H1-5.3-1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho và . Tọa độ
của vectơ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 23. [0H1-5.3-1] Cho , . Tọa độ của véctơ là.


A. . B. . C. . D. .

Câu 24. [0H1-5.3-1] Cho , . Tọa độ của véctơ là


A. . B. . C. . D. .

Câu 25. [0H1-5.3-1] Trong hệ trục , tọa độ của là


A. . B. . C. . D. .

Câu 26. [0H1-5.3-1] Cho và với thì tọa độ của là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 27. [0H1-5.3-1] Cho , . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 28. [0H1-5.3-1] Cho và . Tìm tọa độ của .


A. . B. . C. . D. .

Câu 30. [0H1-5.3-1] Cho hai vectơ ; . Tìm tọa độ vectơ biết
A. . B. . C. . D. .

Câu 31. [0H1-5.3-1] Tìm tọa độ vectơ biết , .


A. . B. . C. . D. .
Câu 32. [0H1-5.3-2] Trong hệ tọa độ cho . Tìm tọa độ đỉểm sao cho

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. [0H1-5.3-2] Cho , . Tìm tọa độ của

A. . B. C. . D. .

Câu 34. [0H1-5.3-2] Cho 3 điểm . Tìm điểm trên trục sao cho
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 35. [0H1-5.3-2] Trong hệ trục cho 2 vectơ , . Mệnh đề nào sau đây
sai ?

38
A. . B. . C. . D. .

Câu 36. [0H1-5.3-2] Cho , . Gọi là tọa độ của thì tích


bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 37. [0H1-5.3-1] Cho , , . Tọa độ trọng tâm của tam giác là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. [0H1-5.3-1] Trong hệ tọa độ cho tam giác có , , . Tìm tọa
độ trọng tâm của tam giác

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. [0H1-5.3-1] Trong hệ tọa độ cho , . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. [0H1-5.3-1]Trong mặt phẳng cho tam giác có . Trọng


tâm của tam giác có tọa độ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. [0H1-5.3-1] Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có tọa độ ba đỉnh lần lượt là
, . Tọa độ trọng tâm của tam giác có tọa độ là:
A. B. . C. . D. .

Câu 42. [0H1-5.3-1] Cho tam giác có tọa độ ba đỉnh lần lượt là , , . Tọa
độ trọng tâm của tam giác có tọa độ là
A. B. C. D. .

Câu 43. [0H1-5.4-1] Cho , . Nếu cùng phương thì:

A. . B. . C. . D. .
Câu 44. [0H1-5.4-1] Hai vectơ nào có toạ độ sau đây là cùng phương?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 45. [0H1-5.4-2] Trong hệ tọa độ cho tam giác có .
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. là trọng tâm tam giác B. ở giữa hai điểm và

C. ở giữa hai điểm và D. cùng hướng.

Câu 46. [0H1-5.4-2] Trong hệ tọa độ cho , , . Khẳng định nào sau

39
đây đúng?

A. thẳng hàng. B. cùng phương.

C. không cùng phương. D. cùng hướng.

Câu 47. [0H1-5.4-2] Trong hệ tọa độ cho bốn điểm , , , .


Khẳng định nào sau đây đúng?

A. là hai vectơ đối nhau. B. ngược hướng.

C. cùng hướng. D. thẳng hàng.

Câu 48. [0H1-5.4-2] Cho Chọn khẳng định đúng?

A. và ngược hướng. B. cùng phương.

C. và cùng hướng. D. cùng phương.


Câu 49. [0H1-5.4-2] Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. cùng hướng. B. là vectơ đối của .

C. cùng phương. D. ngược hướng.

Câu 50. [0H1-5.4-2] Các điểm và các vectơ sau đây cho trong hệ trục (giả thiết là
những số thực khác ). Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. . B. .
C. Điểm . D. thì .
CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC , VỚI
I/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa giá trị lượng giác của một cung

Trong mặt phẳng tọa độ .Với góc , ta xác định được duy nhất điểm trên
trên đường nửa đường tròn đơn vị tâm , sao cho , biết .

Khi đó:
Các số được gọi là giá trị lượng giác của góc .

40
y

M(x;y)
Q

O P x

Hình 2.1

Chú ý:  Với ta có
2. Dấu của giá trị lượng giác.
Góc
+ +
+ -
+ -
+ -
3. Tính chất: Góc bù nhau

4. Bảng giá trị lượng giác của một số cung đặc biệt
Góc 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800

0 1 0

1 0 –1

0 1  0

 1 0 

5. Các hệ thức cơ bản

6. Góc giữa hai véc tơ

41
II/ Bài tập
A. Tự luận
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
b)
c)
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
b)
c)

Bài 3: a) [0H2-1.3-1] Cho với . Tính và

b) [0H2-1.3-1] Cho và . Tính và


c) [0H2-1.3-1] Cho tính giá trị lượng giác còn lại.

Bài 4: a) [0H2-1.3-2] Cho với . Tính .

b) [0H2-1.3-2] Cho . Tính


Bài 5: [0H2-1.3-2] Chứng minh các đẳng thức sau(giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa)
a)

b)

c)

Bài 6: [0H2-1.4-2] Cho tam giác đều Tính


B. Trắc nghiệm

Câu 1: [0H2-1.3-1] Giá trị của bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 2: [0H2-1.3-1] Giá trị của bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.
Câu 3: [0H2-1.3-1] Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. B.

42
C. D.
Câu 4: [0H2-1.3-1] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: [0H2-1.3-1] Đẳng thức nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 6: [0H2-1.3-1] Cho . Tính biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: [0H2-1.3-1] Biết . Giá trị đúng của biểu thức là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: [0H2-1.3-1] Cho biết . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: [0H2-1.3-2] Cho biết và . Tính ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: [0H2-1.3-2] Cho là góc tù và . Giá trị của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .
Câu 11: [0H2-1.3-1] Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: [0H2-1.3-1] Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 13: [0H2-1.3-1] Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 14: [0H2-1.3-1] Rút gọn biểu thức sau


A. . B. . C. . D.

Câu 15: [0H2-1.3-1] Đơn giản biểu thức .

43
A. . B. . C. . D. .

Câu 16: [0H2-1.4-1] Tam giác vuông ở và có góc .Hệ thức nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: [0H2-1.4-2] Cho là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều . Góc nào sau đây bằng
?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: [0H2-1.4-2] Cho tam giác đều Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: [0H2-1.4-2] Cho tam giác đều có đường cao Tính
A. . B. . C. . D. .

Câu 20: [0H2-1.4-2] Tam giác vuông ở và có Tính

A. . B. .

C. . D. .
BÀI 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
I/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
Cho hai vectơ và đều khác vectơ Tích vô hướng của và là một số, kí hiệu là được
xác định bởi công thức sau:

Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ và bằng vectơ ta quy ước

Chú ý
Với và khác vectơ ta có
Khi tích vô hướng được kí hiệu là và số này được gọi là bình phương vô hướng của
vectơ
Ta có:

2. Các tính chất của tích vô hướng


Người ta chứng minh được các tính chất sau đây của tích vô hướng:

Với ba vectơ bất kì và mọi số ta có:

44
(tính chất giao hoán);

(tính chất phân phối);

Nhận xét. Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:

3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng

Trên mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ Khi đó tích vô hướng là:

Nhận xét. Hai vectơ đều khác vectơ vuông góc với nhau khi và chỉ khi

4. Ứng dụng
a) Độ dài của vectơ

Độ dài của vectơ được tính theo công thức:

b) Góc giữa hai vectơ

Từ định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra nếu và đều khác thì ta có

c) Khoảng cách giữa hai điểm

Khoảng cách giữa hai điểm và được tính theo công thức:

II/ BÀI TẬP


A. Tự luận:
Bài 1: [0H2-2.1-1] Cho tam giác vuông tại có và là trọng tâm.
a) Tính các tích vô hướng: ;
b) Tính giá trị của biểu thức
c) Tính giá trị của biểu thức

45
Bài 2: [0H2-2.1-2] Cho hình vuông cạnh . là trung điểm của , là trọng tâm tam giác

. Tính giá trị các biểu thức sau: a) b)


Bài 3: [0H2-2.1-1] Cho tam giác có . là trung điểm của , là chân
đường phân giác trong góc .
a) Tính , rồi suy ra .
b) Tính và
Bài 4: [0H2-2.2-1] Cho là trung điểm của đoạn thẳng và là điểm tùy ý.
Chứng minh rằng :
Bài 5: [0H2-2.1-2] Cho bốn điểm bất kì. Chứng minh rằng:
(*).
Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Bài 6: [0H2-2.2-2] Cho nửa đường tròn đường kính . Có và là hai dây thuộc nửa đường tròn
cắt nhau tại . Chứng minh rằng :

Bài 7: [0H2-2.3-1] Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và Tìm để
vectơ vuông góc với

Bài 8: [0H2-2.3-1] Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và Tìm tọa độ điểm
thuộc trục hoành sao cho tam giác vuông tại

Bài 9: [0H2-2.3-2] Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có


Tìm tọa độ chân đường cao vẽ từ đỉnh của tam giác đã cho.
Bài 10: [0H2-2.4-2] Cho hai điểm cố định có độ dài bằng , vectơ khác và số thực cho
trước. Tìm tập hợp điểm sao cho

a) b)

B. Trắc nghiệm:

Câu 1. [0H2-2.1-1]Cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ . Mệnh đề nào sau đây
đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. [0H2-2.1-1]Cho hai vectơ và khác . Xác định góc giữa hai vectơ và khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. [0H2-2.1-1]Cho hai vectơ và thỏa mãn và Xác định góc giữa
hai vectơ và
A. . B. . C. . D. .

Câu 4. [0H2-2.1-2]Cho hai vectơ và thỏa mãn và hai vectơ và

46
vuông góc với nhau. Xác định góc giữa hai vectơ và
A. . B. . C. . D. .

Câu 5. [0H2-2.1-2]Cho hai vectơ và . Đẳng thức nào sau đây sai?

A. B.

C. D.

Câu 6. [0H2-2.2-2] Cho tam giác có Gọi là trung điểm cạnh


Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. B.

C. D.

Câu 7. [0H2-2.2-2] Cho ba điểm không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng


A. tam giác đều. B. tam giác cân tại
C. tam giác vuông tại D. tam giác vuông cân tại

Câu 8. [0H2-2.2-1] Cho là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9. [0H2-2.2-1] Cho hình vuông cạnh Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 10. [0H2-2.2-1] Cho hình vuông cạnh . Gọi là điểm đối xứng của qua Đẳng
thức nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.

Câu 11. [0H2-2.3-1] Trong mặt phẳng tọa độ cho ba vectơ và

với Biết rằng vectơ vuông góc với vectơ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.

Câu 12. [0H2-2.3-1] Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ và . Khẳng định
nào sau đây đúng?

A. B. và cùng phương.
C. vuông góc với . D.

Câu 13. [0H2-2.3-2] Trong mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm và

47
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. Tam giác đều.
C. Tứ giác là hình vuông. D. Tứ giác không nội tiếp đường tròn.

Câu 14. [0H2-2.3-2] Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có và
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác đều. B. Tam giác có ba góc đều nhọn.
C. Tam giác cân tại . D. Tam giác vuông cân tại .
cân tại

Câu 15. [0H2-2.3-2] Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và Tìm tọa độ điểm
thuộc trục tung sao cho tam giác vuông tại

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. [0H2-2.4-2] Cho tam giác . Tập hợp các điểm thỏa mãn là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.

Câu 17. [0H2-2.4-2] Tìm tập các hợp điểm thỏa mãn với là ba
đỉnh của tam giác.
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.

Câu 18. [0H2-2.4-1] Cho tam giác . Tập hợp các điểm thỏa mãn là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.

Câu 19. [0H2-2.4-2] Cho hai điểm cố định có khoảng cách bằng . Tập hợp các điểm thỏa
mãn là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.

Câu 20. [0H2-2.4-2] Cho hai điểm cố định và Tập hợp các điểm thỏa mãn
là:
A. một điểm. B. đường thẳng. C. đoạn thẳng. D. đường tròn.

Đề: Ôn tập Hk1


Đề 1
Câu 1. [0D1-1.3-1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ là số tự nhiên chẵn” là:
A. là số chẵn. B. là số nguyên tố.
C. không là số tự nhiên chẵn. D. là số chính phương.
Câu 2. [0D1-1.1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. là số hữu tỷ.
B. Phương trình có nghiệm trái dấu.
C. là số chẵn.
D. Phương trình có nghiệm.

48
Câu 3. [0D1-4.1-1] Cho hai tập hợp và . Tìm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. [0D1-4.2-2] Cho và . Tìm .


A. . B. . C. . D. .
B  x   | x  3  \  A  B
Câu 5. [0D1-4.2-2] Cho các tập , . Tập là
A. . B. . C. . D. .

Câu 6. [0D1-4.1-2] Cho , , . Tập có bao


nhiêu phần tử là số nguyên.
A. . B. . C. . D. .

Câu 7. [0D1-4.2-2] Cho ; . Tìm mệnh đề sai.


A. . B. . C. . D. .

Câu 8. [0D1-1.3-1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ ” là


A. “ ”. B. “ ”.
C. “ ”. D. “ ”.

Câu 9. [0D1-4.2-4] Cho , . Tìm để .

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. [0D2-1.2-1] Tập xác định của hàm số   1 


  2 ;   6;   .
A. . B. . C. . D.

Câu 11. [0D2-3.3-2] Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
y

y x

A. , , . B. , , .
C. , , . D. , , .

Câu 12. [0D2-2.1-1] Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến trên

49
A. . B. . C. . D. .

Câu 13. [0D2-3.3-1] Tọa độ đỉnh của parabol là


A. . B. . C. . D. .

Câu 14. [0D2-1.2-3] Tập xác định của hàm số là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 15. [0D2-3.3-2] Cho parabol có đồ thị như hình bên. Khi đó
có giá trị là
y

1
-1 O 2 3 x

-4

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. [0D2-1.4-2] Cho hàm số và . Khi đó khẳng định nào


dưới đây là đúng?
A. là hàm số lẻ, là hàm số chẵn. B. và đều là hàm số lẻ.
C. và đều là hàm số lẻ. D. là hàm số chẵn, là hàm số lẻ.

Câu 17. [0D2-3.4-2] Tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol là
A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 18. [0D2-3.4-3] Tìm tất cả các giá trị để đường thẳng cắt parabol
tại điểm phân biệt có hoành độ trái dấu.
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. [0D2-2.1-3] Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số
đồng biến trên ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 20. [0D2-3.1-2] Cho hàm số có đồ thị . Tìm mệnh đề sai.


A. có đỉnh . B. .

C. có trục đối xứng . D. .

Câu 21. [0D2-3.3-2] Hàm số có đồ thị là hình nào trong các hình sau?

50
y y
4 4
3 3

1 1

2 1 O 1 2 3 4 x 3 2 1 O 1 2 3 4 x
1 1

A. B.
y y
6
4 5
3 4
3

1
1
3 2 1 O 1 2 3 4 x
1
5 4 3 2 1 O 1 2 x
1
C. D.

Câu 22. [0D3-1.1-2] Điều kiện xác định của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 23. [0D2-1.4-2] Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số chẵn: ,

, , , ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 24. [0D2-3.3-3] Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?.

A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. [0D2-3.1-2] Hàm số nào cho dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?

A. . B. . C. . D. .

51
Câu 26. [0D2-1.4-3] Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối

xứng: ; ; ; ; ; ;

.
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. [0D2-3.3-3] Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. [0D2-3.4-4] Cho parabol có đồ thị như hình bên. Tìm các giá trị

để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .
Câu 29. [0D3-2.4-3] Tổng các bình phương các nghiệm của phương trình

là:
A. . B. . C. 16 . D. 8 .
x2  2x  8  x  2
Câu 30. [0D3-2.2-2] Phương trình có số nghiệm là:
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 31. [0D3-2.4-3] Tổng bình phương các nghiệm của phương trình x  5 x  2  2 x  5 x  10  0
2 2

là:
A. 5 . B. 13 . C. 10 . D. 25 .

52
Câu 32. [0D3-2.6-3] Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x  2 x  3  m  0 có nghiệm
2

x  0; 4
.
m   ;5 m  4; 3 m  4;5 m  3;  
A. . B. . C. . D.

Câu 33. [0D3-2.4-3] Phương trình 2 x  3 x  5  x  1 có nghiệm:


2

A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  4 .
A  2; 4  B  4; 1 
Câu 34. [0H1-4.2-1] Trong mặt phẳng Oxy , cho và  . Khi đó, tọa độcủa AB là
 
AB   2;5  AB   6;3 AB   2;5  AB   2; 5 
A. . B. . C. . D. .
  
a   2; 1 b   3; 4  c   4; 9   
Câu 35. [0H1-4.4-2] Cho , , . Hai số thực m , n thỏa mãn ma  nb  c .
Tính m  n ?
2 2

A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
 
Câu 36. [0H1-4.2-1] Oxy a  2i  3 j ,  i  2 j . Khi đó tọa độ
b
 Trên mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ
vectơ a  b là:
A.
 2; 1 . B.
1; 2  . C.
1;  5 . D.
 2;  3 .
Câu 37. [0H1-3.6-4] Cho tam giác ABC , trọng tâm G , gọi I là trung điểm BC , M là điểm thoả mãn:
    
2 MA  MB  MC  3 MB  MC
. Khi đó, tập hợp điểm M là:
A. Đường trung trực của BC . B. Đường tròn tâm G , bán kính BC .
C. Đường trung trực của IG . D. Đường tròn tâm I , bán kính BC .

Câu 38. [0H1-4.3-1] Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A  2;5  , B 1; 1 . Tìm toạ độ M sao cho
 
MA  2 MB .
M 1;0  M  0;  1 M  1;0  M  0;1
A. . B. . C. . D. .
A  2;3 B  2;1
Câu 39. [0H1-4.3-3] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho , . Điểm C thuộc tia Ox sao cho
tam giác ABC vuông tại C có tọa độ là:
C 3;0  C  3;0  C  1;0  C  2;0 
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. [0H1-3.2-2] Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây
là khẳng định đúng.
  
A.
AM  2 AB  AC
.
   
B. AM  3GM .
   
 
C. 2 AM  3GA  0 . D.
MG  3 MA  MB  MC
.
 
Câu 41. [0H2-2.1-3] ABC vuông cân tại A , AB  1 . Khẳng định nào sau đây sai.
  Cho tam giác      
A. AB .BC   1 . B. CA .CB  1 . C. AB . AC  0 . D. AB.CB  1 .
 
Câu 42. [0H1-2.4-3] Cho tam giác ABC đều, cạnh 2a , trọng tâm G . Độ dài vectơ AB  GC là.
2a 3 2a 4a 3 a 3
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
  
Oxy a  2; 4  b  5;3 2a  b có tọa độ là
Câu 43. [0H1-4.2-3] Trên mặt phẳng tọa độ , cho , . Véc tơ
A.
 7; 7  . B.
9; 5 . C.
 1;5 . D.
9; 11 .
53
A 1;1 B  2; 2  M  Oy
Câu 44. [0H1-4.3-2] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho , , và MA  MB . Khi đó
tọa độ điểm M là
A.
 0;1 . B.
 1;1 . C.
1; 1 . D.
 0; 1 .
Câu 45. [0H1-3.5-2] Cho ba điểm A , B , C .Tìm khẳng định sai khi nêu điều kiện cần và đủ để ba điểm
thẳng hàng?   
A.  k  R : AB  k AC . B.  k  R : AB  k BC .
    
C.  M : MA  MB  MC  0 . D.  k  R : BC  k BA .

Câu 46. [0H1-4.2-1] Oxy , cho điểm N 5; 3 , P 1;0  và M tùy ý. Khi đó
  Trên mặt phẳng tọa độ
MN  MP có tọa độ là:

A.
 4;3 . B.
 4;1 . C.
 4; 3 . D.
 4;3 .
 
Câu 47. [0H2-2.1-2] Cho tam giác ABC vuông tại B , BC  a 3 . Tính AC.CB
a2 3 a2 3

D. 3a .
2 2
A. 3a . B. 2 . C. 2
A 1; 5  B 3;0  C  3; 4 
Câu 48. [0H1-4.2-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có  , , .
M , N lần lượt là trung điểm của AB , AC . Tìm tọa độ vectơ MN .
Gọi   
MN   3; 2  MN  3; 2  MN   6; 4  MN  1;0 
A. . B. . C. . D. .
A  2; 3 B 3; 4 
Câu 49. [0H1-4.3-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho , . Tọa độ điểm M nằm trên trục
A
hoành sao cho , ,B M thẳng hàng là:
 5 1  17 
M  ;  M  ;0 
M 1;0  M  4;0   3 3 .
A. . B. . C. D.  7  .
M 1;  1 N 5;  3
Câu 50. [0H1-4.3-3] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác MNP có , và P là
điểm thuộc trục Oy , trọng tâm G của tam giác MNP nằm trên trục Ox . Tọa độ điểm P là
A.
 2; 4  . B.
 0; 4  . C.
 0; 2  . D.
 2; 0  .

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU MÔN: TOÁN LỚP 10 (THPT, GDTX)
----------------------- ------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Chỉ phát đề phần tự luận này sau khi đã thu bài làm phần trắc nghiệm)

Mã đề 01
II. PHẦN TỰ LUẬN (7, 0 điểm – thời gian làm bài 60 phút )

Câu 1 (2.5 điểm).


f ( x)  x 4  3x 2  2
1) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số .
y  x2  2x  3
2) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .

54
a , b, c ( P) : y  ax 2  bx  c A(2;1) I (1;  1)
3) Xác định để parabol đi qua điểm và có đỉnh .
Câu 2 ( 2.0 điểm).
2x  3  x  3
1) Giải phương trình sau:
m x 2  2(m  1) x  3m  2  0 x1 , x2
2) Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm trái dấu
1 1
3 
x1 x2
và thỏa mãn .
Câu 3 (2.0 điểm).
   
AB  CD  AD  CB
1) Cho tứ giác ABCD, chứng minh: .
 
a   2; 1 , b   0;4  c  3;3
2) Trong mặt phẳng Oxy, cho các vectơ và . Tìm hai số

c  ma  nb
thực m, n sao cho .
3) Cho tam giác ABC, gọi I,J lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC. Điểm M nằm
  
AM AI AJ
trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ và .
x 2  2 x  2 x x  3  6 1  x  7.
Câu 4 (0,5 điểm). Giải phương trình

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU MÔN: TOÁN LỚP 10 (THPT, GDTX)
----------------------- ------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Chỉ phát đề phần tự luận này sau khi đã thu bài làm phần trắc nghiệm)

II. PHẦN TỰ LUẬN (7, 0 điểm – thời gian làm bài 60 phút ) Mã đề 02

Câu 1 (2.5 điểm).


f ( x)  x5  3x3  2 x
1) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số .
y  x2  2x  3
2) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
a , b, c ( P) : y  ax 2  bx  c A(2;1), B ( 1;7)
3) Xác định để parabol đi qua hai điểm và
x= 1
nhận đường thẳng làm trục đối xứng.
Câu 2 (2.0 điểm).

55
3x  2  x  2
1) Giải phương trình sau:
m x 2  2(m  1) x  3m  4  0 x1 , x2
2) Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm trái dấu
1 1
3 
x1 x2
và thỏa mãn .
Câu 3 (2.0 điểm).
   
ABCD AB  DC  AD  BC
1) Cho tứ giác , chứng minh: .
 
a  3;2  , b   1;0  c   2;2 
2) Trong mặt phẳng Oxy, cho các vectơ và . Tìm hai số

c  xa  2 yb
thực x, y sao cho .
 1 
AJ  AC
ABC , AB, 4
3) Cho tam giác gọi I là trung điểm cạnh điểm J thỏa và điểm M
  
BC MB  2 MC. AM AI AJ
nằm trên cạnh sao cho Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ và .
x 2  2 x  2 x x  1  10 3  x  27
Câu 4 (0.5 điểm). Giải phương trình
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU MÔN: TOÁN LỚP 10 (THPT, GDTX)
----------------------- ------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

Họ và tên học sinh:............................................ Lớp ...................... Số báo danh:......................


Mã đề 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 02 trang; 15 câu - 3,0 điểm; 30 phút)

A  x   | x  5
Câu 1. Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A  1;2;3;4 A  1;2;3;4;5
A. . B. .
A  0;1;2;3;4;5 A  0;1;2;3;4
C. . D. .
X  1;2;3;4;5; Y  1;0;4 X Y
Câu 2. Cho hai tập hợp , tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. 7. B. 6. C. 8. D. 1.
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD, vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình bình

AB
hành bằng với vectơ là:
   
DC. BA. CD. AC.
A. B. C. D.

56

M  1;5  N  2;4  MN
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho và . Tọa độ của vectơ là:
3; 1.  3;1. 1;1. 1;9 .
A. B. C. D.
 
AB AC
Câu 5. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a. Tích vô hướng của hai vectơ và được
tính theo a bằng:

8a 2 . 8a. 8 3a 2 . 8 3a.
A. B. C. D.
x  2x 1  1 x
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là:
1 1 1
  x  1.   x  1. x .
2 2 2 x  1.
A. B. C. D.
x0 3x  4  6
Câu 7. Giả sử là một nghiệm lớn nhất của phương trình . Mệnh đề nào sau đây
ĐÚNG ?
x0   1;0 . x0   0; 2 . x0   4;6 . x0  3;4 .
A. B. C. D.

m y   2m  1 x  m  3 
Câu 8. Tìm tất cả giá trị của để hàm số đồng biến trên ?
1 1
m m
2 2 m3 m3
A. . B. . C. . D. .
mx  ny  pz  6

2mx  3ny  pz  1
mx  7ny  10 pz  15
 x; y; z   m, n, p
Câu 9. Cho là nghiệm của hệ phương trình ( trong đó là
S  mn p  x; y; z   1; 2;3
các tham số). Tính tổng biết hệ có nghiệm .
0. 1. 2. 3.
A. B. C. D.
1
y  x 1
x3
Câu 10. Tập xác định của hàm số là:
D  3;   D  1;   \ 3 D  1;   D  1;   \ 3
A. . B. . C. . D. .
( P) : y = x 2 - 4 x d : y = - x- 2
Câu 11. Tọa độ giao điểm của parabol với đường thẳng là:
M  1; 1 , N  2;0  M 1; 3 , N  2; 4 
A. B.
M  0; 2  , N  2; 4  M  3;1 , N 3; 5 
C. D.

57
 
O; i ; j  u  2;3 , v  6;1

x  2u  3v  j
Câu 12. Trong mặt phẳng cho các vectơ . Khi đó vectơ
có tọa độ bằng:
 22;4 . 14;10 .  21;3.  4; 22 .
A. B. C. D.

x 2 + 2 x + 2m = 2 x + 1
Câu 13. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai
S   a; b  P  ab
nghiệm phân biệt là . Khi đó giá trị ?
1 1 1 2
. . . .
3 6 8 3
A. B. C. D.

y   x2  2x  m  4 1;2 3 m
Câu 14. Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên bằng khi thuộc
  ;5 7;8 (5;7) (9;11)
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 cm, gọi I là trung điểm cạnh AD. Ta có
 
2 AB  BI
bằng:

3 5 cm. 12  3 5  cm. 12  3 5  cm. 5 3 cm.


A. B. C. D.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019
TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU MÔN: TOÁN LỚP 10 (THPT, GDTX)
----------------------- ------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

Họ và tên học sinh:............................................ Lớp ...................... Số báo danh:......................

Mã đề 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 02 trang; 15 câu - 3,0 điểm; 30 phút)

ABCD,
Câu 1. Cho hình bình hành Mệnh đề nào sau đây đúng ?
   
AD BC. AD CB.
A. Vectơ bằng với vectơ B. Vectơ bằng với vectơ
   
AD AC. AD CA.
C. Vectơ bằng với vectơ D. Vectơ bằng với vectơ

A  x   | ( x  1)( x 2  5 x  6)  0
Câu 2. Cho tập hợp . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các
phần tử là
A  1 A  1;2;3
A. . B. .

58
A  2;3 A  1; 2; 3
C. . D. .
1;3 2;4
Câu 3. Cho hai tập hợp và . Giao của hai tập hợp đã cho là
 2;3.  2;3. 2;3. 2;3.
A. B. C. D.
M  0;5  N  2; 3 MN
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho và . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là:
2 2  2 8
1;1. 1; 4 .  ; .   ; .
3 3  3 3
A. B. C. D.
x 1
y  3 x 2  2018
x
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số ?
1;    1;   \ 0 1;   \ 0  1;  
A. . B. . C. . D. .
x 2  3 4  3x  x  7
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình là
4 4 4
7  x  . 7  x  . x .
3 3 x  7. 3
A. B. C. D.

ABC A AB  2a. AB
Câu 7. Cho tam giác vuông cân tại có cạnh Tích vô hướng của hai vectơ

AC
và được tính theo a bằng:

0. 4a 2 . 2 2a 2 . 2 2a.
A. B. C. D.
1
M  2; 1 y x5
d 3
Câu 8. Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có
phương trình là:
y  3x  7 y  3x  5 y  3x  7 y  3x  5
A. . B. . C. . D. .
x0 2 x  3  13
Câu 9. Giả sử là một nghiệm nhỏ nhất của phương trình . Mệnh đề nào sau đây
ĐÚNG ?
x0   1; 4 . x0   4;10 . x0   11; 9 . x0   9; 6 .
A. B. C. D.

( P) : y = x 2 - x d : y = x+ 3 A, B
Câu 10. Parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm . Khi đó
I AB
tọa độ trung điểm của đoạn là
I (- 1;2). I (1;4). I (1;0). I (- 1;2).
A. B. C. D.

59
 2mx  ny  3 pz  13

 mx  2ny  4 pz  9
6mx  3ny  4 pz  0
 x; y; z   m, n, p
Câu 11. Cho là nghiệm của hệ phương trình ( trong đó là các
S  mn p  x; y; z   1; 2;3
tham số). Tính tổng biết hệ có nghiệm .
0. 1. 2. 3.
A. B. C. D.
 
O; i ; j  u  2; 1 , v  4;3 
x  3u  2v  i
Câu 12. Trong mặt phẳng cho các vectơ . Khi đó vectơ
có tọa độ bằng:
15; 9 .  1;3.  9;15. 3; 1.
A. B. C. D.
S m
Câu 13. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
y = 3 x - 5 x + 2m - 3m + 4 2
2;0 3 T S
trên đoạn bằng . Tính tổng các phần tử của .
3 1 9 3
T=- T= T= T=
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
 
MNPQ 2MN  NI
Câu 14. Cho hình vuông tâm I và có cạnh bằng 4 cm, Khi đó bằng:
10 cm. 2 10 cm. 3 10 cm. 4 10 cm.
A. B. C. D.
2x2 + x - m = x + 1
Câu 15. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai
S   a; b  P  ab
nghiệm phân biệt là .Khi đó giá trị ?
1 5 3 2
.  . .  .
3 4 4 3
A. B. C. D.

60

You might also like