Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Ngữ pháp tổng hợp bài 2

だ い 2 か ぶんぽうふくしゅう
第2課 文法 復 習
NGỮ PHÁP CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ

1 これ、それ、あれ Cái này/ cái đó/ cái kia


2 Cái này là... これ Cái này là... ⚫ これはほんです。
それ は N です。 Cái đó là... Cái này là sách.
あれ Cái kia là... ⚫ それはケータイです。
Cái đó là điện thoại.
⚫ あれはかぎです。
Cái kia là chìa khóa.
3 Xác nhận cái これは Cái này là ⚫ これはパソコンですか?
này/cái đó/cái kia それは は N ですか。 Cái đó là N phải k? →はい、そうです。
là...đúng không? あれは Cái kia là Cái này là máy tính hả?
→はい、そうです。 Vâng, đúng vậy
→いいえ、ちがいます。 ⚫ それはエアコンですか?
(N じゃないです。) →いいえ、ちがいます。エアコンじゃ
ないです。
Cái đó là điều hòa hả?
Không, không phải điều hòa đâu.
4 Cái này これは ⚫ これはなんですか?
Cái đó là gì? それは なんですか? →これはチョコレートです。
Cái kia あれは Cái này là cái gì?
→これ、それ、あれは N です。 Cái này là socola.
5 Sở hữu これは Của ai ⚫ これはわたしのいすです。
それは N1 の N2 です。 Cái này là ghế của tôi.
あれは ⚫ それはマイさんのかばんです.
N1 là chủ sở hữu. Cái kia là túi của bạn Mai.
かれ
⚫ あれは彼のノートです。

Cái kia là vở của anh ấy.


6 Xác nhận sở hữu これは Cái này ⚫ これはチャンさんのカギです
của ai? それは N1 の N2 ですか? Cái đó là N2 của N1 か?
Ngữ pháp tổng hợp bài 2
だ い 2 か ぶんぽうふくしゅう
第2課 文法 復 習
N1 là chủ sở あれは →はい、チャンさんのです。
hữu. →はい、N1 の(N2)です Đây là chìa khóa của bạn Trang hả?
→いいえ、ちがいます。 Vâng, của bạn Trang đấy.
N1 のじゃいないです。 さ いふ
⚫ あれはミさんの財布ですか?

→いいえ、ミさんのじゃないです。
Cái đó là ví của bạn mi hả?
Không phải, không phải của bạn Mi.
7 Sở hữu của ai? これは Cái này ⚫ これはだれのめいしですか?
それは だれの N ですか? Cái đó là N của ai? →トウーさんの(めいし)です。
あれは Cái kia Cái này là danh thiếp của ai?
→N1 の(N)です。 Là của bạn Thu
N1 là chủ sở hữu ⚫ あれはだれのカードですか?
→わたしのです。
Cái đó là thẻ của ai?
Là của tôi đó.
8 Thể loại chủng これは Cái này ⚫ これはくるまのざっしです。
loại,tính chất, それは N1 の N2 です。 Cái đó là N1 thuộc N2. Cái này là tạp chí oto.
đặc điểm あれは Cái kia ⚫ それはにほんごのほんです。
Cái đó là sách tiếng nhật
9 Thuộc thể loại, これは Cái này ⚫ これはなんのかぎですか?
chủng loại nào? それは なんの N ですか? Cái đó N thuộc loại gì? →これはくるまの(かぎ)です。
あれは Cái kia Cái này là chìa khóa của cái gì?
Cái này là chìa khóa xe otoo.
⚫ それはなんのざっしですか?
→スポーツの(ざっし)ですよ。
Cái đó là tạp chí gì?
Là tạp chí thể thao đấy.
10 Cái N này この N このほん quyển sách này
Cái N đó その N そのかばん cặp sách đó
Cái N kia あの N あのえんぴつ cái bút kia
Ngữ pháp tổng hợp bài 2
だ い 2 か ぶんぽうふくしゅう
第2課 文法 復 習
11 Sở hữu この N ⚫ このパソコンはマイさんのパソ
その N は N1 の(N)です。 コンです。
あの N Cái máy tính là máy tính của bạn
N1 là chủ sở hữu Mai.
⚫ そのケータイはリンさんのです。
Cái điện thoại là bạn Linh.
12 Xác nhận sở hữu この N ⚫ このふくはビンさんの(ふく)で
その N は N1 の(N)ですか? すか?
あの N →はい、そうです、
→はい、N1 の(N)です。 Cái áo là là áo của bạn Bình hả?
→いいえ、N1 のではないです Vâng, đúng vậy.
⚫ あのめがねはアンさんのです
か?
→いいえ、ちがいます。アンさんのじ
ゃいないです。カイさんのです。
Cái kính này là của Anh hả?
Không, không phải của Anh , của
bạn Khải ấy.
13 Sở hữu của ai この N ⚫ このくつはだれの(くつ)ですか
その N はだれの(N)ですか? →かのじょの(くつ)です。
あの N Cái giầy đó là giầy của ai zợ?
→ N1 の(N)です。 Của cô ấy đó
N1 là chủ sở hữu ⚫ そのマスクはだれのですか?
→あのひとのです。
Cái khẩu trang đó của ai vậy?
Của người đó đấy.
14 Cái nào? N1 の N は どれですか? ⚫ マイさんのかばんはどれですか。
→これ・それ・あれです →これです。
→これは N1 の(N)です。 Cặp của Mai là cái nào vây?
→この N は N1 の(N)です。 Là cái này
⚫ リンのほんはどれですか?
Ngữ pháp tổng hợp bài 2
だ い 2 か ぶんぽうふくしゅう
第2課 文法 復 習
→それはわたしのほんです。
Sách của Lih là cái nào thế?
Cái đó là sách của tôi
⚫ フォンさんのノートはどれです
か?
→あのノートはわたしのです。
Quyển vở của bạn Phương là cái
nào vậy?
Quyền vở đó của tôi đó.

You might also like