Professional Documents
Culture Documents
Ngữ Pháp Bài 6
Ngữ Pháp Bài 6
た。
Tuần trước, tôi đã không về quê.
に ほん き
⚫ 日本に来ました。
→マイさんとかえります。
Bạn về quê với ai vậy?
Tôi về với bạn Mai.
7 Câu trả S は time (に) place へ いきます Thời gian 1 0 がつ 1 5 にち
⚫ 10月15日 にハノイへきました。
lời đi vời に
thời gian Bài 5: trợ từ đối với những hành động diễn Ngày 15 tháng 10 tôi đã đến Hà Nội.
nào. ra trong thời gian ngắn. らいねん 4 がつ に ほん い
⚫ 来年の4月に日本へ行きます。
Bài 6: được dùng khi danh từ chỉ thời gian
có con số đi kèm, và không dùng trong Tháng 4 năm sau tôi đi nhật
trường hợp có con số đi kèm. き のう ばん い
⚫ 昨日の晩、スーパーへ行きました。
Trong trường hợp thứ trong tuần sử dụng
hoặc k sử dụng ok Tối qua , tôi đã đi siêu thị,
ど よ う び びょういん い
⚫ 土曜日(に)病 院 へ行きます。