Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Danh từ chỉ địa điểm ばしょ Phương tiện đi lại のりもの Từ chỉ thời gian じか Danh từ chỉ người

Danh từ chỉ người にんしょう



Công ty かいしゃ Xe máy バイク Hôm nay きょう Gia đình かぞく
Bệnh viện びょういん Xe đạp じてんしゃ Hôm qua きのう Anh ấy かれ
Ngân hàng ぎんこう Otoo くるま、じどうしゃ Hôm kia おととい Cô ấy かのじょ
Trường học がっこう Buýt バス Ngày mai あした Người yêu こいびと
Nhà ga えき Taxi タクシー Ngày kia あさって Bạn bè ともだち
Trạm xe buýt ばすのりば Máy bay ひこうき Tuần này こんしゅう Anh em きょうだい
Tàu điện でんしゃ Tuần sau らいしゅう Bố ちち、おとうさん
Nhà hàng レストラン Tuần trước せんしゅう Me はは、おかあさん
Bách hóa デパート Thuyền ふね Cuối tuần しゅうまつ Bố và mẹ りょうしん
Thư viện としょかん Đi bộ あるいて Tháng này こんげつ Anh あに、おにいさん
Siêu thị スーパー Tàu điện ngầm ちかてつ Tháng trước せんげつ Chị あね、おねえさん
Khách sạn ホテル Tàu siêu tốc しんかんせん Tháng sau らいげつ Em gái いもとう、いもうとさん
Quê hương ふるさと Cuối tháng げつまつ Em trai おとうと、おとうとさん
Nông thôn いなか Năm này ことし Ông そふ、おじいちゃん
Tiệm sách ほんや Năm trước きょねん Bà そぼ、おばあちゃん
Tiệm hoa はなや Năm sau らいねん Tôi( con trai) ぼく
Đại học だいがく Hàng tháng まいつき
Rạp chiếu phim えいがかん Sáng nay けさ
Công viên こうえん Hàng ngày まいとし
Vườn bách thú どうぶつえん Hàng tối まいばん
Tiệm rau やおや Hàng sáng まいあさ

第6課 文法復習 ngữ pháp bài 6


STT CÔNG THỨC TỪ DỊCH VÍ DỤ
1 Mẫu câu いきます Đi まいにち がっこう
⚫ 毎日、学校へいきます。
cho sự S は place へ かえります Địa điểm về
chuyển に きます Đến Hàng ngày, tôi đi đến trường.
động của いつも、よく、ときどき(+) lúc nào cũng ở びょういん い
⚫ おととい、病 院 へ行きました。
động từ thì hiện tại và thể khẳng định.
Chý ý những danh từ chỉ thời gian để chia Hôm kia, tôi đã đi bệnh viện.
động từ.
Chú ý. Trợ từ へ đọc thành え(e) せんしゅう かえ
⚫ 先 週 、ふるさとへ帰 りませんでし

た。
Tuần trước, tôi đã không về quê.
に ほん き
⚫ 日本に来ました。

Tôi đã đến Nhật Bản.


⚫ いつも、スーパーへいきます。
Lúc nào cũng đi siêu thị.
⚫ ときどき、レストランへいきます。
Thi thoảng, tôi đi nhà hàng.
2 Câu hỏi S はどこへ いきますか? Đi đâu? ⚫ あした、どこへいきますか?
đi đâu? に → デパートへいきます。
→ Place へいきます。 Đi đến địa Ngày mai, bạn đi đâu vậy?
→どこもいきません。 điểm Tôi đi đến cửa hàng tạp hóa.
Chý ý những danh từ chỉ thời gian để chia Không đi đâu ⚫ きのう、どこへいきましたか?
động từ. cả. →どこもいきませんでした。
Hôm qua, bạn đã đi đâu vậy?
Tôi đã không đi đâu cả.
⚫ きのう、どこへいきましたか?
→ふるさとへかえりました。
Hôm qua, bạn đã đi đâu?
Tôi đã về quê.
3 Phương S は N で place へ いきます。 Đi , đến, về địa がっこう
⚫ いつも、バスで学校へいきます。
tiện đi lại に điểm bằng
N: phương tiện đi tại phương tiện N Lúc nào tôi cũng đến trường bằng xe
Trợ từ で : Dùng để chỉ về cách thức, buýt.
phương tiện tiến hành một việc gì đó. Cụ ⚫ バイクで、うちへかえります。
thể, ở đây là cách thức di chuyển. Tôi đi về nhà bằng xe máy.
あるいて Đi bộ. Không sử dụng trợ từ き のう びょういん
⚫ 昨日、あるいて病 院 へいきました。
で Hôm qua, tôi đi bộ đến bệnh viện.
4 Câu hỏi S は なにで place へ いきますか? Đi đến về địa に ほん
⚫ なにで、日本へいきますか?
về に bằng phương
phương →Nで いきます。 tiện gì? ひ こ う き
→飛行機でいきます。
tiện đi lại
Bạn đến nhật bản bằng phương tiện gì
Đi bằng máy bay ạ.
⚫ なにで、いなかへかえりますか?
→バスでかえります。
Bạn về quê bằng phương tiện gì?
Về bằng xe buýt.
5 Câu trả S は người,con vật と Place へ いきます。 Đi đến về địa ともだち えいがかん い
⚫ 友達と映画館へ行きます。
lời về đi に điểm cùng với
với ai người, vật Tôi đi đến rạp chiếu phim với bạn.
かれ い
⚫ きのう、彼とスーパーへ行きました。

Hôm qua, tôi đã đi siêu thị với anh ấy.


せんしゅう ひ とり かえ
⚫ 先 週 、一人でうちへ帰りました。

Tuần trước, tôi về nhà một mình.


6 Câu hỏi S はだれと Place へ いきます Đi đến về địa えき
⚫ きのう、だれと駅へいきました?
đi với ạ? に điểm với ai?
→ người,con vật といきます。 かのじょ
→彼女といきました。
ひとりで: Đi một mình. Không đi với trợ
Hôm qua, bạn đã đến ga với ai zợ?

từ と Tôi đã đi với cô ấy.


⚫ あした、だれとえきへいきますか?
ひ とり
→一人でいきます。

Ngày mai, bạn đi đến nhà ga với ai zợ?


Tôi đi một mình.
い なか
⚫ だれと田舎へかえりますか?

→マイさんとかえります。
Bạn về quê với ai vậy?
Tôi về với bạn Mai.
7 Câu trả S は time (に) place へ いきます Thời gian 1 0 がつ 1 5 にち
⚫ 10月15日 にハノイへきました。
lời đi vời に
thời gian Bài 5: trợ từ đối với những hành động diễn Ngày 15 tháng 10 tôi đã đến Hà Nội.
nào. ra trong thời gian ngắn. らいねん 4 がつ に ほん い
⚫ 来年の4月に日本へ行きます。
Bài 6: được dùng khi danh từ chỉ thời gian
có con số đi kèm, và không dùng trong Tháng 4 năm sau tôi đi nhật
trường hợp có con số đi kèm. き のう ばん い
⚫ 昨日の晩、スーパーへ行きました。
Trong trường hợp thứ trong tuần sử dụng
hoặc k sử dụng ok Tối qua , tôi đã đi siêu thị,
ど よ う び びょういん い
⚫ 土曜日(に)病 院 へ行きます。

Tôi sẽ đến bệnh viện vào thứ7.


8 Đi đâu きます Thời gian với らいしゅう か ぞく ひ こ う き
⚫ ラムさんは 来 週 、家族 と飛行機 で
khi nào Sは (に) と で へ いきます người phương
với ai に かえります tiện địa điểm. に ほん い
日本へ行きます.
bằng
phương Bạn Lam thì sang tuần đi đến nhật
tiện gì bằng máy bay với gia đình.
きょねん ともだち くるま hoian い
去年、友達と 車 でhoianへ行きました。

Năm ngoái, tôi đã đi hội an với bạn


bằng otto.
9 Câu hỏi S はいつだれとなにでどこへいきますか? Đi về đến đâu ⚫ チャンさんはいつだれとなにでどこ
đi đâu với khi nào với ai へいきましたか?
ai bằng bằng phương Bạn Trang thì đi đâu với ai khi nào zợ?
phương tiện gì ? せんげつ か ぞく くるま
→先月、家族と 車 で PHU QUOC へい
tiện gì khi
nào? きました。
Tháng trước, tôi đã đi phú quốc với gia
đình bằng otto.

You might also like