Professional Documents
Culture Documents
21DOTC3 Chuyên Đề 10
21DOTC3 Chuyên Đề 10
CÔNG
CHUYÊN NGHỆ
ĐỀ
BÙI PHẠM CHẨN
10:MINH
Trình
BÁO
ĐỨC ĐOÁN,
bày CÁO
quy trình SỬA
kiểm
MÔN định
HỌC CHỮA
của
MSSV: VÀkiểm
trạm đăng
2182505641 KIỂM
.
VÕ DUY KHÁNHGiảng viên : Trần Đình MSSV: 2182504930
Ngành:
Sinh TPHCM,
viên thực hiện:
CÔNG
TRƯỜNGĐỊNH
ngày
NGHỆĐẠI KỸ
BỘ OTO
tháng
HỌC THUẬT
GIÁO CÔNGVÀViệt
DỤC năm
Ô TÔ
ĐÀO
NGHỆ TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN CÔNG HẬU MSSV: 2182504838
1
LỜI CẢM ƠN
Lời nói đầu tiên chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến toàn
thể quý thầy cô Trường Đại học Công nghệ TP.HCM, cụ thể là quý thầy cô
thuộc Viện Kỹ thuật HUTECH đã giảng dạy, truyền đạt cho chúng em những
kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực tiễn trong suốt quá trình học tập và rèn
luyện tại trường. Đặc biệt, chúng em xin dành lời cảm ơn sâu sắc nhất tới thầy
Trần Đình Việt – Giảng viên bộ môn chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
đã nhiệt tình hỗ trợ và hướng dẫn chúng em hoàn thành tốt môn học này.
Chúng em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong xưởng thực hành đã tạo
điều kiện thuận lợi nhất cho chúng em được tìm hiểu, đo đạc và khảo sát thực tế
các chi tiết kỹ thuật nhằm phục vụ cho việc hoàn thành báo cáo môn học, giúp
chúng em có thêm những hiểu biết về ngành nghề cũng như kinh nghiệm cho
công việc chuyên môn sau này.
Với vốn kiến thức chuyên môn còn hạn hẹp và kinh nghiệm tích lũy còn
có phần hạn chế nên sẽ không tránh khỏi những sơ suất hoặc thiếu sót trong
quá trình hoàn thiện, chúng em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp,
phê bình của thầy trong suốt quá trình học tập. Đó chắc chắn sẽ là những kiến
thức và kinh nghiệm cực kì quý báu giúp chúng em hoàn thiện các kỹ năng
chuyên môn của bản thân trong tương lai.
2
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU......................................................................................1
1.1 Khái niệm về đăng kiểm xe ô tô......................................................................2
1.2 Thủ tục đăng kiểm ô tô....................................................................................2
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH VÀ QUY CHUẨN CỦA TRUNG
TÂM ĐĂNG KIỂM...................................................................................................5
1. Kiểm tra nhận dạng, tổng quát.........................................................................5
2. Kiểm tra khung và các phần gắn với khung...................................................6
3. Kiểm tra khả năng quan sát của người lái......................................................9
4. Kiểm tra hệ thống điện, chiếu sáng, tín hiệu.................................................11
5. Kiểm tra bánh xe..............................................................................................19
6. Kiểm tra hệ thống phanh................................................................................21
7. Kiểm tra hệ thống lái.......................................................................................27
8. Kiểm tra hệ thống truyền lực..........................................................................32
9. Kiểm tra hệ thống treo....................................................................................34
10. Kiểm tra các trang thiết bị khác...................................................................36
11. Kiểm tra động cơ và môi trường..................................................................38
12. Kiểm tra xe điện (***)...................................................................................44
CHƯƠNG 3: NỘI DUNG KIỂM TRA TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN TRÊN DÂY
CHUYỂN KIỂM ĐỊNH..........................................................................................47
3.1 Công đoạn 1: Kiểm tra nhận dạng, tổng quát.............................................47
3.2 Công đoạn 2: Kiểm tra phần trên của phương tiện....................................63
3.3 Công đoạn 3: Kiểm tra hiệu quả phanh và trượt ngang............................73
3.4 Công đoạn 4: Kiểm tra môi trường..............................................................77
3.5 Công đoạn 5: Kiểm tra phần dưới của phương tiện...................................81
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN......................................................................................90
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Ảnh minh hoạ quá trính đăng kiểm xe ô tô………………………………..1
4
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Quy trình kiểm định và quy chuẩn của trung tâm đăng kiểm……………….46
Bảng 2: Nội dung kiểm tra tại các công đoạn trên dây chuyển kiểm định…………89
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Khái niệm về đăng kiểm xe ô tô
Đăng kiểm xe ô tô là một trong những quy trình quan trọng và bắt buộc theo quy định
pháp luật hiện hành tại Việt Nam. Trước khi mang xe ô tô đi đăng kiểm, chủ xe cần
chú ý những quy định có liên quan.
- CMND/CCCD/Hộ chiếu photo 3 bản (Đem theo bản chính để đối chiếu).
- Hộ khẩu chủ xe photo 3 bản (Đem theo bản chính để đối chiếu).
2
- Giấy tờ xe bộ gốc: Đăng ký xe, hóa đơn VAT, giấy xuất xưởng, giấy chứng nhận
chất lượng xe.
- Cà số khung xe, số máy, tờ khai thuế trước bạ theo mẫu quy định.
Nếu xe ô tô đạt yêu cầu kiểm định, đơn vị đăng kiểm thu lệ phí cấp giấy chứng nhận
kiểm định (50.000 đồng). Trường hợp xe có khiếm khuyết, chủ xe sẽ được thông báo
để sửa chữa theo tiêu chuẩn.
3
(1) Ô tô chở người đến 09 chỗ và không kinh doanh vận tải
Thời hạn đăng kiểm lần thứ nhất là 30 tháng. Sau đó, các mốc đăng kiểm tiếp theo
được quy định cụ thể theo năm sản xuất, cụ thể:
(2) Ô tô chở người đến 9 chỗ, có kinh doanh vận tải và ô tô chở người trên 9 chỗ
- Với xe không cải tạo: Áp dụng cho các phương tiện chưa qua cải tạo, thay đổi kết
cấu, nguyên lý làm việc, hình dáng, bố trí, đặc tính kỹ thuật, thông số của một phần
hoặc toàn bộ hệ thống xe thì thời hạn đăng kiểm lần đầu là 18 tháng và chu kỳ đăng
kiểm là 6 tháng một lần.
4
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH VÀ QUY CHUẨN CỦA TRUNG TÂM
ĐĂNG KIỂM
Các nội dung kiểm tra quy định trong Phụ lục này được thực hiện phù hợp theo hồ sơ
kỹ thuật của xe cơ giới và tiêu chuẩn, quy định hiện hành.
Nội dung kiểm Phương pháp kiểm Khiếm khuyết, hư hỏng MiDMaD DD
tra tra
1.2 Số Quan sát, đối chiếu a) Không đầy đủ, không đúng x
khung, hồ sơ phương tiện. vị trí;
số động
b) Sửa chữa, tẩy xoá; x
cơ
c) Các chữ, số không rõ, không x
đúng với hồ sơ phương tiện.
5
1.3 Mầu sơn Quan sát. Không đúng mầu sơn ghi trong x
Giấy đăng ký xe.
1.4 Kiểu Quan sát, dùng thước Không đúng với hồ sơ kỹ thuật. x
loại; kích đo.
thước xe,
thùng
hàng
2.1.2 Thiết bị Quan sát, kết hợp a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
bảo vệ dùng tay lay lắc. chắc chắn;
6
thành b) Nứt, gẫy, hư hỏng. x
bên và
phía sau
2.1.3 Móc kéo Quan sát, kết hợp a) Lắp đặt không chắc chắn; x
dùng tay lay lắc.
b) Nứt, gãy, biến dạng; x
2.2.2 Dầm Đỗ xe trên hầm kiểm a) Lắp đặt không chắc chắn. x
ngang, tra; quan sát, kết hợp
b) Nứt, gãy, mục gỉ, biến dạng. x
dầm dọc dùng tay lay lắc.
2.2.3 Cửa, Đóng, mở cửa và a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
khóa cửa quan sát, kết hợp chắc chắn;
và tay dùng tay lay lắc.
b) Bản lề, chốt bị mất, lỏng, hư x
nắm cửa
hỏng;
2.2.4 Cơ cấu Đóng, mở buồng lái, a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
khoá, mở thùng xe, khoang chắc chắn;
7
buồng hành lý, khóa hãm b) Khoá mở không nhẹ nhàng; x
lái; thùng công ten nơ và quan
c) Khóa tự mở; x
xe; sát, kết hợp dùng tay
khoang lay lắc. d) Không có tác dụng. x
hành lý;
khoá
hãm
công-ten-
nơ
2.2.5 Sàn Quan sát bên trên và a) Lắp đặt không chắc chắn; x
bên dưới xe.
b) Thủng, rách. x
2.2.6 Ghế ngồi Quan sát, kết hợp a) Số người cho phép chở x
(kể cả dùng tay lay lắc. không đúng hồ sơ kỹ thuật, bố
ghế trí và kích thước ghế, giường
người không đúng quy định;
lái),
b) Lắp đặt không chắc chắn; x
giường
nằm c) Cơ cấu điều chỉnh (nếu có) x
không có tác dụng;
2.2.7 Bậc lên Quan sát, kết hợp a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
xuống dùng tay lay lắc. chắc chắn, nứt, gãy;
2.2.8 Tay vịn, Quan sát, kết hợp a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
cột dùng tay lay lắc. chắc chắn, nứt, gãy;
chống
b) Mọt gỉ. x
8
2.2.9 Giá để Quan sát, kết hợp a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
hàng, dùng tay lay lắc. chắc chắn, nứt, gãy;
khoang
b) Mọt gỉ, thủng, rách. x
hành lý
c) Không chia khoang theo quy x
định.
2.2.10 Chắn Quan sát, kết hợp a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
bùn dùng tay lay lắc. chắc chắn;
2.3. Mâm xoay, chốt kéo của ô tô đầu kéo, sơ mi rơ moóc và rơ moóc
2.3.1 Tình Quan sát, kết hợp a) Không đúng kiểu loại, lắp x
trạng dùng tay lay lắc. đặt không chắc chắn;
chung
b) Các chi tiết bị biến dạng, x
gãy, rạn nứt.
3.1 Tầm Quan sát từ ghế lái. Lắp thêm các vật làm hạn chế x
nhìn tầm nhìn của người lái theo
hướng phía trước, hai bên.
3.2 Kính Quan sát. a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
chắn gió chắc chắn;
9
c) Hình ảnh quan sát bị méo, x
không rõ.
3.3 Gương, Quan sát, kết hợp a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
camera dùng tay lay lắc. chắc chắn;
quan sát
b) Phía bên trái không quan sát x
phía sau
được ít nhất chiều rộng 2,5 m ở
(đối với
vị trí cách gương 10 m về phía
xe sử
sau;
dụng
camera c) Phía bên phải của xe con, xe x
thay tải có khối lượng lượng toàn bộ
gương) theo thiết kế không lớn hơn 2
tấn không quan sát được ít nhất
chiều rộng 4 m ở vị trí cách
gương 20 m về phía sau; đối
với các loại xe khác không
quan sát được ít nhất chiều
rộng 3,5m ở vị trí cách gương
30 m về phía sau;
3.4 Gạt nước Cho hoạt động và a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
quan sát, kết hợp chắc chắn;
dùng tay lay lắc.
b) Lưỡi gạt quá mòn; x
10
của người lái;
3.5 Phun Cho hoạt động và a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
nước rửa quan sát, kết hợp chắc chắn;
kính dùng tay lay lắc.
b) Không hoạt động hoặc phun x
không đúng vào phần được
quét của gạt nước.
4.1.1 Dây điện Đỗ xe trên hầm; kiểm a) Lắp đặt không chắc chắn; x
tra dây điện ở trên, ở
b) Vỏ cách điện hư hỏng; x
dưới phương tiện và
trong khoang động cơ c) Có dấu vết cọ sát vào các chi x
bằng quan sát kết hợp tiết chuyển động
dùng tay lay lắc.
4.1.2 Ắc quy Quan sát, kết hợp a) Lắp đặt không chắc chắn, x
dùng tay lay lắc. không đúng vị trí;
b) Rò rỉ môi chất. x
4.2.1 Tình Bật, tắt đèn và quan a) Lắp đặt không đúng vị trí, x
trạng và sát, kết hợp dùng tay không chắc chắn; vỡ
sự hoạt lay lắc.
b) Không sáng khi bật công tắc; x
động
c) Thấu kính, gương phản xạ x
mờ, nứt;
11
d) Mầu ánh sáng không phải là x
mầu trắng hoặc vàng.
4.2.2 Chỉ tiêu Sử dụng thiết bị đo a) Hình dạng của chùm sáng x
về ánh đèn: đặt buồng đo không đúng;
sáng của chính giữa trước đầu
b) Tâm vùng cường độ sáng lớn x
đèn xe, cách một khoảng
nhất nằm bên trên đường nằm
chiếu xa theo hướng dẫn của
ngang 0%;
(đèn pha) nhà sản xuất thiết bị,
điều chỉnh buồng đo c) Tâm vùng cường độ sáng lớn x
song song với đầu xe; nhất nằm dưới đường nằm
đẩy buồng đo đến ngang -2% đối với các đèn có
đèn cần kiểm tra và chiều cao lắp đặt không lớn
điều chỉnh buồng đo hơn 850 mm so với mặt đất
chính giữa đèn cần hoặc nằm dưới đường nằm
kiểm tra; bật đèn ngang -2,75% đối với các đèn
trong khi xe nổ máy, có chiều cao lắp đặt lớn hơn
nhấn nút đo và ghi 850 mm so với mặt đất;
nhận kết quả.
d) Tâm vùng cường độ sáng lớn x
nhất lệch trái đường nằm dọc
0%;
4.2.3 Chỉ tiêu Sử dụng thiết bị đo a) Hình dạng của chùm sáng x
về ánh đèn: điều chỉnh vị trí không đúng;
12
sáng của buồng đo tương tự b) Giao điểm của đường ranh x
đèn như ở mục 4.2.2 Phụ giới tối sáng và phần hình nêm
chiếu lục này; bật đèn cần nhô lên của chùm sáng lệch
gần (đèn kiểm tra trong khi xe sang trái của đường nằm dọc
cốt) nổ máy, đặt màn 0%;
hứng sáng xuống
c) Giao điểm của đường ranh x
dưới 1,3% nếu
giới tối sáng và phần hình nêm
khoảng cách từ tâm
nhô lên của chùm sáng lệch
đèn đến mặt đất
sang phải của đường nằm dọc
không lớn hơn 850
2%;
mm và 2% nếu
khoảng cách từ tâm d) Đường ranh giới tối sáng x
đèn đến mặt đất lớn nằm trên đường nằm ngang -
hơn 850 mm, nhấn 0,5% đối với đèn có chiều cao
nút đo và ghi nhận lắp đặt không lớn hơn 850 mm
kết quả. tính từ mặt đất hoặc nằm trên
đường nằm ngang -1,25% đối
với đèn có chiều cao lắp đặt lớn
hơn 850 mm tính từ mặt đất;
4.3. Đèn kích thước phía trước, phía sau và thành bên
4.3.1 Tình Bật, tắt đèn và quan a) Không đầy đủ, không đúng x
13
trạng và sát trực tiếp hoặc qua kiểu loại, vỡ;
sự hoạt các các thiết bị hỗ trợ
b) Lắp đặt không đúng vị trí, x
động (gương, màn hình…)
không chắc chắn;
kết hợp dùng tay lay
lắc. c) Không sáng khi bật công tắc; x
4.3.2 Chỉ tiêu Bật đèn và quan sát Cường độ sáng và diện tích x
về ánh trực tiếp hoặc qua các phát sáng không đảm bảo nhận
sáng các thiết bị hỗ trợ biết ở khoảng cách 10 m trong
(gương, màn hình…) điều kiện ánh sáng ban ngày.
trong điều kiện ánh
sáng ban ngày.
4.4.1 Tình Bật, tắt đèn và quan a) Không đầy đủ, không đúng x
trạng và sát trực tiếp hoặc qua kiểu loại, vỡ;
sự hoạt các các thiết bị hỗ trợ
b) Lắp đặt không đúng vị trí, x
(gương, màn hình…),
14
không chắc chắn;
động kết hợp dùng tay lay đèn phía sau xe không phải
lắc. mầu vàng hoặc mầu đỏ;
4.4.2 Chỉ tiêu Bật đèn và quan sát Cường độ sáng và diện tích x
về ánh trực tiếp hoặc qua các phát sáng không đảm bảo nhận
sáng các thiết bị hỗ trợ biết ở khoảng cách 20 m trong
(gương, màn hình…) điều kiện ánh sáng ban ngày.
trong điều kiện ánh
sáng ban ngày.
4.4.3 Thời Bật đèn và quan sát a) Đèn sáng sau 3 giây kể từ x
gian trực tiếp hoặc qua các khi bật công tắc;
chậm tác các thiết bị hỗ trợ
b) Tần số nháy không nằm x
dụng và (gương, màn hình…),
trong khoảng từ 60 đến 120
tần số nếu thấy thời gian
lần/phút.
nháy chậm tác dụng, tần số
15
nháy có thể không
đảm bảo thì dùng
4.5. Đèn phanh đồng hồ đo để kiểm
4.5.2 Chỉ tiêu Đạp phanh và quan Cường độ sáng và diện tích x
về ánh sát trực tiếp hoặc qua phát sáng không đảm bảo nhận
sáng các các thiết bị hỗ trợ biết ở khoảng cách 20 m trong
(gương, màn hình…) điều kiện ánh sáng ban ngày.
trong điều kiện ánh
sáng ban ngày.
4.6.1 Tình Vào, ra số lùi và quana) Lắp đặt không chắc chắn; x
16
trạng và sát trực tiếp hoặc qua b) Không sáng khi cài số lùi, x
sự hoạt các các thiết bị hỗ trợ vỡ;
động (gương, màn hình…),
c) Gương phản xạ, kính tán xạ x
kết hợp dùng tay lay
ánh sáng mờ, nứt.
lắc.
d) Mầu ánh sáng không phải x
mầu trắng;
4.6.2 Chỉ tiêu Cài số lùi và quan sát Cường độ sáng và diện tích x
về ánh trực tiếp hoặc qua các phát sáng không đảm bảo nhận
sáng các thiết bị hỗ trợ biết ở khoảng cách 20 m trong
(gương, màn hình…) điều kiện ánh sáng ban ngày.
trong điều kiện ánh
sáng ban ngày.
4.7.1 Tình Tắt, bật đèn và quan a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
trạng và sát trực tiếp hoặc qua chắc chắn;
sự hoạt các các thiết bị hỗ trợ
c) Không sáng khi bật đèn x
động (gương, màn hình…),
chiếu sáng phía trước;
kết hợp dùng tay lay
lắc. d) Kính tán xạ ánh sáng mờ, x
nứt, vỡ;
4.7.2 Chỉ tiêu Bật đèn và quan sát Cường độ sáng và diện tích x
về ánh trực tiếp hoặc qua các phát sáng không đảm bảo nhận
sáng các thiết bị hỗ trợ biết ở khoảng cách 10 m trong
(gương, màn hình…) điều kiện ánh sáng ban ngày.
trong điều kiện ánh
17
sáng ban ngày.
4.8. Còi
4.8.1 Tình Bấm còi và quan sát, a) Không có hoặc không đúng x
trạng và kết hợp với nghe âm kiểu loại;
sự hoạt thanh của còi.
b) Âm thanh phát ra không liên x
động
tục, âm lượng không ổn định;
5.1 Tình Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đầy đủ, không đúng x
trạng tra, sử dụng thiết bị thông số của lốp do nhà sản
chung hỗ trợ kiểm tra gầm xuất xe cơ giới quy định, tài
để đánh giá tình trạng liệu kỹ thuật;
chung của bánh xe.
b) Lắp đặt không chắc chắn, x
Trường hợp có nghi
18
không đầy đủ hay hư hỏng chi
tiết kẹp chặt và phòng lỏng;
ngờ thì tiến hành kích g) Lốp bánh dẫn hướng hai bên x
bánh xe khỏi mặt đất. không cùng kiểu hoa lốp, chiều
Dùng tay hoặc dùng cao hoa lốp không đồng đều, sử
thanh, đòn hỗ trợ dụng lốp đắp;
kiểm tra để lắc bánh
xe theo phương thẳng h) Lốp mòn đến dấu chỉ báo độ x
đứng kết hợp với đạp mòn của nhà sản xuất;
phanh để kiểm tra độ
i) Bánh xe không quay trơn, bị x
rơ moay ơ. Quay
bó kẹt, cọ sát vào phần khác;
bánh xe để kiểm tra
quay trơn và quan k) Moay ơ rơ. x
sát, kết hợp dùng búa
5.2 Trượt Cho xe chạy thẳng Trượt ngang của bánh dẫn x
ngang qua thiết bị thử trượt hướng vượt quá 5 mm/m.
của bánh ngang với vận tốc
xe dẫn khoảng 5 km/h,
hướng không tác động lực
lên vô lăng.
5.3 Giá lắp Quan sát. a) Giá lắp nứt gãy, không chắc x
19
và bánh chắn;
xe dự
b) Bánh xe dự phòng gá lắp x
phòng
không an toàn.
6.1.1 Trục bàn Đạp, nhả bàn đạp a) Không đủ chi tiết lắp ghép, x
đạp phanh và quan sát, phòng lỏng;
phanh kết hợp dùng tay lay
b) Trục xoay quá chặt, kẹt; x
lắc. Đối với hệ thống
phanh có trợ lực cần c) Ổ đỡ, trục, rơ. x
tắt động cơ khi kiểm
tra.
6.1.2 Tình Đạp, nhả bàn đạp a) Lắp đặt không chắc chắn, x
trạng phanh và quan sát, rạn, nứt;
bàn đạp kết hợp dùng tay lay
b) Cong vênh; x
phanh và lắc. Nếu nhận thấy
hành hành trình không c) Bàn đạp không tự trả lại x
trình bàn đảm bảo phải dùng đúng khi nhả phanh;
đạp thước đo.
d) Bàn đạp phanh không có x
hành trình tự do, dự trữ hành
trình;
20
mất bộ phận chống trượt hoặc
mòn nhẵn.
6.1.3 Cần Kéo, nhả cần điều a) Lắp đặt không chắc chắn; x
hoặc nút khiển; bấm nhả nút
b) Cong vênh; x
bấm bấm điều khiển; đạp,
hoặc bàn nhả bàn đạp phanh đỗ c) Cóc hãm không có tác dụng; x
đạp điều xe và quan sát, kết
d) Không hoạt động khi bấm x
khiển hợp dùng tay lay lắc.
nhả nút bấm điều khiển.
phanh
đỗ xe
6.1.4 Van Đóng, mở van, nút a) Lắp đặt không chắc chắn; x
phanh, bấm bằng tay và quan
b) Bộ phận điều khiển nứt, x
nút bấm sát
hỏng;
điều
khiển c) Van điều khiển làm việc sai x
phanh chức năng, không ổn định; các
đỗ xe mối liên kết lỏng, có sự rò rỉ
trong hệ thống.
6.1.5 Ống Cho hệ thống hoạt a) Lắp đặt không chắc chắn; x
cứng, động và quan sát, kết
b) Có dấu vết cọ sát vào bộ
ống hợp dùng tay lay lắc.
phận khác của xe;
mềm
c) Ống, chỗ kết nối bị rò rỉ; ống x
cứng bị rạn, nứt, mọt gỉ; ống
mềm bị nứt, phồng rộp;
21
6.1.6 Dây cáp, Cho hệ thống hoạt a) Lắp đặt không chắc chắn; x
thanh động và quan sát, kết
b) Có dấu vết cọ sát vào bộ x
kéo, cần hợp dùng tay lay lắc.
phận khác của xe;
đẩy, các
liên kết c) Thiếu chi tiết kẹp chặt và x
phòng lỏng đối với dẫn động
phanh chính;
6.1.7 Đầu nối Quan sát, kết hợp a) Lắp đặt không chắc chắn; x
cho dùng tay lay lắc.
b) Bị rò rỉ. x
phanh rơ
moóc
hoặc sơ
mi rơ
moóc
6.1.8 Cơ cấu Cho hệ thống hoạt a) Không đúng kiểu loại, lắp x
tác động động và quan sát, kết đặt không chắc chắn;
(bầu hợp dùng tay lay lắc.
b) Rạn, nứt, vỡ, biến dạng; x
phanh
hoặc xi c) Bị rò rỉ; x
lanh
d) Không đủ chi tiết lắp ghép, x
phanh)
phòng lỏng.
6.2. Bơm chân không, máy nén khí, các van và bình chứa môi chất
6.2.1 Bơm Cho hệ thống hoạt a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
chân động ở áp suất làm đúng, không chắc chắn;
không, việc. Quan sát, kết
b) Áp suất giảm rõ rệt, nghe rõ x
máy nén hợp dùng tay lay lắc
22
tiếng rò khí;
an toàn,
6.2.2 Các van Cho hệ thống hoạt a) Lắp đặt không đúng, không x
phanh động và quan sát, kết chắc chắn;
hợp dùng tay lay lắc.
b) Bị hư hỏng, rò rỉ. x
6.2.3 Trợ lực Cho hệ thống hoạt a) Không đúng kiểu loại, lắp x
phanh, động và quan sát, kết đặt không chắc chắn;
xi lanh hợp dùng tay lay lắc.
b) Trợ lực hư hỏng, không có x
phanh
tác dụng;
chính
c) Nắp bình chứa dầu phanh x
không kín, bị mất.
6.3.1 Sự làm Kiểm tra trên đường a) Lực phanh không tác động x
việc hoặc trên băng thử trên một hay nhiều bánh xe;
phanh. Đạp bàn đạp
b) Lực phanh biến đổi bất x
phanh từ từ đến hết
thường;
hành trình. Theo dõi
sự thay đổi của lực c) Chậm bất thường trong hoạt x
phanh trên các bánh động của cơ cấu phanh ở bánh
xe. xe bất kỳ.
6.3.2 Hiệu quả Thử phanh xe trên a) Hệ số sai lệch lực phanh x
phanh băng thử phanh: Nổ giữa hai bánh trên cùng một
23
trên máy, tay số ở vị trí số trục KSL lớn hơn 25%;
băng thử không; đạp phanh
b) Hiệu quả phanh toàn bộ của x
đều đến hết hành
xe KP không đạt mức giá trị tối
trình, ghi nhận:
thiểu quy định đối với các loại
- Hệ số sai lệch lực phương tiện như sau:
phanh giữa hai bánh
- Ô tô tải; ô tô chuyên dùng có
trên cùng một trục
khối lượng bản thân không lớn
KSL: KSL = (FPlớn -
hơn 12.000 kg và ô tô chở
FPnhỏ)/FPlớn .100%;
người: 50%;
trong đó FPlớn,
FPnhỏ tương ứng là - Ô tô tải; ô tô chuyên dùng có
lực phanh lớn hơn và khối lượng bản thân lớn hơn
nhỏ hơn của một 12.000 kg; ô tô đầu kéo; sơ mi
6.3.3 Hiệu quả Kiểm tra quãng a) Khi phanh quỹ đạo chuyển x
phanh đường phanh khi động của xe lệch quá 8º so với
trên phanh và độ lệch quỹ phương chuyển động ban đầu
đường đạo chuyển động. và xe lệch khỏi hành lang
Thử phanh xe không phanh 3,50 m;
tải ở vận tốc 30 km/h
b) Quãng đường phanh x
trên mặt đường bê
24
SPh vượt quá giá trị tối thiểu
sau:
- Ô tô con, kể cả ô tô con
chuyên dùng có số chỗ (kể cả
người lái) đến 09 chỗ: 7,2 m
6.4.1 Sự làm Kiểm tra trên đường Không có tác dụng phanh trên x
việc hoặc trên băng thử một bên bánh xe.
phanh.
6.4.2 Hiệu quả Thử phanh xe không a) Thử trên đường: quãng x
phanh tải ở vận tốc 15 km/h đường phanh lớn hơn 6 m;
trên đường, điều kiện
b) Thử trên mặt dốc 20%: x
mặt đường và
phanh đỗ không giữ được xe
phương pháp kiểm
đứng yên trên mặt dốc;
tra như mục 6.3.3 của
25
c) Thử trên băng thử phanh: x
tổng lực phanh đỗ trên các bánh
Phụ lục này, hoặc thử xe nhỏ hơn 16% so với khối
trên mặt dốc 20% lượng của xe khi thử.
hoặc
6.5. Sự hoạt động củatrên
cácbăng thửthiết bị phanh khác
trang
7.1.1 Tình Dùng tay lay lắc vô a) Lắp đặt không chắc chắn; x
trạng lăng lái, theo phương
b) Có sự dịch chuyển tương đối x
chung hướng kính và dọc
giữa vô lăng lái và trục lái;
trục, quan sát.
c) Vô lăng lái, bị nứt, gãy, biến x
dạng.
Tình Dùng tay lay lắc vô a) Lắp đặt không chắc chắn; x
trạng lăng lái theo phương
b) Trục lái rơ dọc, rơ ngang; x
chung hướng kính và dọc
trục, quan sát. c) Nứt, gãy, biến dạng; x
27
chung động nếu có trợ lực b) Không đầy đủ, hư hỏng chi x
lái, quan sát kết hợp tiết lắp ghép, phòng lỏng;
dùng tay lay lắc.
c) Nứt, vỡ; x
28
c) Có dấu vết cọ sát vào bộ x
phận khác của xe;
29
hoặc lắc vô lăng lái
với lực lái thay đổi về
7.7. Ngõng quay lái
7.8.1 Tình Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đúng kiểu loại, lắp x
trạng tra, quan sát kết hợp đặt không chắc chắn;
chung dùng tay lay lắc.
b) Rạn, nứt, biến dạng; x
30
c) Chảy dầu thành giọt, thiếu x
dầu trợ lực.
8.1.1 Tình Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đúng kiểu loại, lắp x
trạng tra; đạp, nhả bàn đạp đặt không chắc chắn;
chung ly hợp và quan sát,
b) Không có tác dụng chống x
kết hợp với dùng tay
trượt trên bàn đạp, bị mất bộ
lay lắc.
phận chống trượt hoặc mòn
nhẵn.
d) Rò rỉ môi chất; x
8.1.2 Sự làm Cho động cơ hoạt a) Ly hợp đóng, cắt không hoàn x
việc động, cài số và thực toàn, đóng, cắt không nhẹ
hiện đóng mở ly hợp nhàng, êm dịu;
để kiểm tra.
b) Có tiếng kêu khác lạ. x
31
8.2. Hộp số
8.2.1 Tình Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đúng kiểu loại, lắp x
trạng tra, quan sát kết hợp đặt không chắc chắn;
chung dùng tay lay lắc.
b) Không đầy đủ, hư hỏng chi x
tiết lắp ghép, phòng lỏng;
8.2.3 Cần điều Ra vào số và quan a) Không đúng kiểu loại, không x
khiển số sát. chắc chắn, rạn, nứt;
b) Cong vênh. x
32
e) Ổ đỡ trung gian nứt, không x
chắc chắn;
8.4. Cầu xe
9.1 Bộ phận Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đúng kiểu loại, lắp x
đàn hồi tra, sử dụng thiết bị đặt sai, không chắc chắn;
(Nhíp, lò hỗ trợ kiểm tra gầm;
b) Phần nhíp, lò xo, thanh xoắn x
xo, quan sát, dùng tay lay
bị nứt, gẫy, biến dạng;
thanh lắc kết hợp dùng búa
xoắn) kiểm tra c) Không đầy đủ, hư hỏng chi x
tiết lắp ghép, phòng lỏng;
9.2 Giảm Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
chấn tra; quan sát, dùng chắc chắn;
33
tay lay lắc kết hợp b) Rò rỉ dầu, chi tiết cao su bị x
dùng búa kiểm tra. vỡ nát;
Sử dụng thiết bị nếu
c) Các chi tiết bị nứt, gẫy, biến x
có.
dạng.
9.3 Thanh Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đầy đủ, không đúng x
dẫn tra; quan sát, dùng kiểu loại, lắp đặt sai, không
hướng, tay lay lắc kết hợp chắc chắn;
thanh ổn dùng búa kiểm tra.
b) Các chi tiết bị nứt, gẫy, biến x
định,
dạng, quá gỉ, chi tiết cao su bị
hạn chế
vỡ nát.
hành
trình
9.4 Khớp Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
nối tra, sử dụng thiết bị chắc chắn;
rung lắc; quan sát,
b) Không đầy đủ, hư hỏng vỏ x
dùng tay lay lắc kết
bọc chắn bụi;
hợp dùng búa kiểm
tra c) Các chi tiết bị nứt, gẫy, biến x
dạng;
34
10. Kiểm tra các trang thiết bị khác
10.1 Dây đai Quan sát, dùng tay a) Không đầy đủ theo quy định, x
an toàn kéo dây mạnh đột lắp đặt không chắc chắn;
ngột để kiểm tra cơ
b) Dây bị rách, đứt; x
cấu hãm
c) Khóa cài đóng mở không x
nhẹ nhàng, tự mở;
35
giám sát nhập và mật khẩu b) Hiển thị sai thông tin của xe x
hành truy cập vào trang cơ giới trên trang thông tin điện
trình thông tin điện tử tử;
quản lý quản lý thiết
bị giám sát hành trình
do chủ xe hoặc Tổng
cục Đường bộ Việt
Nam cung cấp.
10.5.3 Camera Cho hệ thống hoạt Không hiển thị hình ảnh quan x
hành động và quan sát sát
trình
10.5.4 Camera Cho hệ thống hoạt Không hiển thị hình ảnh quan x
lùi động và quan sát sát
11.1.1 Tình Quan sát, dùng tay a) Lắp đặt không chắc chắn; x
trạng lay lắc kết hợp dùng
b) Chảy dầu thành giọt; x
chung búa kiểm tra
c) Dây cu roa chùng lỏng, rạn x
36
nứt, rách;
11.1.2 Sự làm Cho động cơ hoạt a) Không khởi động được động x
việc động, thay đổi số cơ hoặc hệ thống khởi động
vòng quay và quan hoạt động không bình thường;
sát.
b) Động cơ hoạt động không x
bình thường ở các chế độ vòng
quay, có tiếng gõ lạ;
11.1.3 Hệ Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
thống tra; quan sát, dùng chắc chắn;
dẫn khí tay lay lắc kết hợp
b) Mọt gỉ, rách, rò rỉ khí thải. x
thải, bộ dùng búa kiểm tra
giảm
âm.
11.1.4 Bình Quan sát, kết hợp với a) Lắp đặt không chắc chắn; x
chứa và dùng tay lay lắc
b) Bình chứa, ống dẫn bị biến x
ống dẫn
dạng, nứt, ăn mòn, rò rỉ, có dấu
37
nhiên vết va chạm, cọ sát với các chi
liệu tiết khác;
38
phận khác của hệ thống nhiên
liệu LPG/CNG đặt cách ống xả,
nguồn nhiệt bất kỳ dưới 100
mm mà không được cách nhiệt
thích hợp;
11.1.5 Tình Đạp, nhả bàn đạp ga a) Lắp đặt không chắc chắn, x
trạng khi động cơ không rạn, nứt, cong vênh;
bàn đạp làm việc và quan sát,
b) Bàn đạp không tự trả lại x
ga kết hợp dùng tay lay
đúng khi nhả ga;
lắc
c) Không có tác dụng chống x
trượt trên bàn đạp, bị mất bộ
phận chống trượt hoặc mòn
nhẵn.
39
khí thải trình đo ở chế độ sau.
không tải theo TCVN
b) Nồng độ HC (C6H14 hoặc x
6204.
tương đương):
11.4. Độ ồn
41
pháp đo độ ồn của xe lượng toàn bộ theo thiết kế G ≤
đỗ quy định trong 3500 kg: 103 dB(A);
tiêu chuẩn TCVN - Ô tô tải, ô tô chuyên dùng và
7880; khi đo chênh ô tô khách có khối lượng toàn
lệch giữa các lần đo bộ theo thiết kế G > 3500 kg và
không được vượt quá công suất có ích lớn nhất của
2 dB(A), chênh lệch động cơ P ≤ 150 (kW): 105
giữa độ ồn nền và độ dB(A);
ồn trung bình của các
- Ô tô tải, ô tô chuyên dùng và
lần đo không được
ô tô khách có khối lượng toàn
nhỏ hơn 3 dB(A).
bộ theo thiết kế G > 3500 kg và
công suất có ích lớn nhất của
động cơ P > 150 (kW): 107
dB(A);
c) Rò rỉ x
42
12.2 Hệ Quan sát a) Các thành phần bị thiếu hoặc x
thống bị hỏng
quản lý
b) Có cảnh báo thiết bị bị trục x
RESS
trặc
nếu
được c) Thiết bị cảnh báo cho thấy x
trang bị, hệ thống trục trặc
ví dụ:
thông d) Hoạt động của hệ thống x
trạng lỏng
thái sạc,
kiểm
soát
nhiệt độ
pin.
12.3 Bộ Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không an toàn hoặc không x
chuyển tra: quan sát kết hợp đầy đủ
đổi điện dùng tay lay lắc
b) Các thành phần bị hư hỏng x
tử, động
hoặc bị ăn mòn
cơ và
điều c) Các tấm chắn không đúng vị x
khiển trí hoặc bị hư hỏng
thay đổi,
dây điện d) Cách điện bị hư hỏng. x
và đầu
nối
43
12.4 Động cơ Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không an toàn hoặc không x
kéo tra: quan sát kết hợp đầy đủ
dùng tay lay lắc
b) Các thành phần bị hư hỏng x
hoặc bị ăn mòn
Bảng 1: Quy trình kiểm định và quy chuẩn của trung tâm đăng kiểm
- Khi kiểm định ô tô đầu kéo có thể được kéo theo sơ mi rơ moóc không có hàng hoặc
sơ mi rơ moóc chở theo công-ten-nơ không có hàng.
44
CHƯƠNG 3: NỘI DUNG KIỂM TRA TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN TRÊN DÂY
CHUYỂN KIỂM ĐỊNH
45
xe.
46
thường;
- Bình chứa
nhiên liệu, ống
xả được bảo vệ
không chắc chắn;
f) Đối với hệ
thống sử dụng
LPG/CNG:
- Bình chứa
LPG/CNG bố trí
trong xe không
được đặt trong
khoang kín có
47
thông hơi ra
ngoài và ngăn
cách với khoang
động cơ, khoang
hành khách;
- Bình chứa
LPG/CÔNG
NGHIỆP bố trí
ngoài xe không
được bảo vệ
bằng tấm chắn
thích hợp để
phòng hư hỏng
do đá bắn vào
hoặc do va chạm
với các vật khác
khi có sự cố;
hoặc khoảng
cách từ bình
chứa tới mặt đất
nhỏ hơn 200
mm;
48
mà không được
cách nhiệt thích
hợp;
- Bình chứa
LPG/CNG không
có chứng nhận
kiểm định áp lực
còn hiệu lực, các
ký, dấu hiệu trên
bình chứa không
đúng quy định;
49
a) Lắp đặt
không chắc
4.1.2. Ắc chắn, không
quy đúng vị trí;
b) Rò rỉ môi
chất.
a) Không có
50
nứt, cong vênh;
09 Các cơ cấu 2.3. Mâm xoay, chốt kéo của ô tô đầu kéo, sơ mi rơ moóc và rơ moóc
chuyên 2.3.1. Tình a) Không đúng kiểu
dùng phục trạng chung loại, lắp đặt không
vụ vận chắc chắn;
chuyển,
b) Các chi tiết bị biến
mâm xoay,
dạng, gãy, rạn nứt.
51
Cơ cấu khóa mở chốt
2.3.2. Sự
kéo không hoạt động
làm việc
đúng chức năng.
52
trắng xanh hoặc vàng.
53
sáng của sáng không đúng;
đèn chiếu b) Giao điểm của
gần đường ranh giới tối
sáng và phần hình nêm
nhô lên của chùm sáng
lệch sang trái của
đường nằm dọc 0%;
12 Các đèn tín 4.3. Đèn kích thước phía trước, phía sau và thành bên
hiệu, đèn d) Gương a) Không đầy đủ, vỡ;
kích thước, phản xạ, kính b) Lắp đặt không đúng
đèn phanh, tán xạ ánh vị trí, không chắc chắn;
đèn lùi, sáng mờ, nứt;
đèn soi c) Không sáng khi bật
55
sáng ban ngày.
56
a) Đèn sáng sau 3 giây
4.4.3. Thời
kể từ khi bật công tắc;
gian chậm
b) Tần số nháy không
tác dụng và
nằm trong khoảng từ
tần số nháy
60 đến 120 lần/phút.
57
b) Gương b) Màu ánh sáng không
phản xạ, kính phải màu trắng.
hoạt động
tán xạ ánh
sáng mờ, nứt.
a) Không đầy
đủ, lắp đặt
không chắc
chắn;
b) Không sáng
khi bật đèn
4.7.1. Tình chiếu sáng
trạng và sự phía trước;
hoạt động d) Kính tán xạ
ánh sáng mờ,
nứt, vỡ;
đ) Màu ánh
sáng không
phải màu
trắng.
58
không đảm
bảo nhận biết
ở khoảng cách
10 m trong
điều kiện ánh
sáng ban ngày.
59
d) Thiết bị cảnh báo
cho thấy hệ thống trục
trặc
d) Cách điện bị hư
60
hỏng
12.6. Bộ mòn.
d) Cách điện bị hư
hỏng.
61
bên.
b) Lưỡi gạt
3.4. Gạt quá mòn;
nước c) Không đảm
bảo tầm nhìn
của người lái;
d) Không hoạt
động bình
thường.
b) Không hoạt
động hoặc
phun không
đúng vào phần
62
được quét của
gạt nước.
63
bảng điều đồng hồ áp thống khởi động hoạt
khiển suất hệ thống động không bình
phanh, đồng thường;
hồ nhiệt độ b) Động cơ hoạt động
nước làm mát không bình thường ở
động cơ), đèn các chế độ vòng quay,
báo trên bảng có tiếng gõ lạ;
điều khiển
c) Đồng hồ áp suất hệ
không hoạt
thống phanh, đồng hồ
động hoặc báo
nhiệt độ nước làm mát
lỗi.
động cơ không hoạt
động hoặc báo lỗi;
64
sát
b) Có sự dịch chuyển
7.1.1. Tình
tương đối giữa vô lăng
trạng chung
lái và trục lái;
19 Vô lăng lái
c) Vô lăng lái, bị nứt,
gãy, biến dạng.
65
khiển: ly b) Trục xoay quá chặt,
hợp, phanh kẹt;
phanh, ga c) Ổ đỡ, trục rơ.
b) Cong vênh;
66
chống trượt vênh;
trên bàn đạp, b) Bàn đạp không tự trả
bị mất bộ phận lại đúng khi nhả ga.
đạp ga
chống trượt
hoặc mòn
nhẵn.
8.1. Ly hợp
67
nứt, hỏng;
68
kéo ra, thu vào được;
a) Không có
bình chữa
cháy theo quy
Bình chữa 10.2. Bình định;
28
cháy chữa cháy b) Bình chữa
cháy không
còn hạn sử
dụng.
69
biến dạng.
70
chính nhiều bánh xe;
b) Lực phanh
biến đổi bất
thường;
c) Chậm bất
thường trong
hoạt động của cơ
cấu phanh ở bánh
xe bất kỳ.
b) Hiệu quả
phanh toàn bộ
của xe (KP)
không đạt mức
giá trị tối thiểu
quy định đối với
các loại
- Ô tô tải; ô tô
chuyên dùng có
khối lượng bản
thân không lớn
hơn 12.000 kg và
71
ô tô chở người:
50%;
- Ô tô tải; ô tô
chuyên dùng có
khối lượng bản
thân lớn hơn
12.000 kg; ô tô
đầu kéo; sơ mi rơ
moóc; rơ moóc
và đoàn xe ô tô
sơ mi rơ moóc:
45% .
b) Quãng đường
phanh (SPh) vượt
quá giá trị tối
thiểu sau:
- Ô tô con, kể cả
ô tô con chuyên
dùng có số chỗ
(kể cả người lái)
đến 09 chỗ: 7,2
72
m
- Ô tô tải; ô tô
chuyên dùng có
khối lượng toàn
bộ không lớn hơn
8.000 kg; ô tô
chở người có số
chỗ (kể cả người
lái) trên 09 chỗ
và có tổng chiều
- Ô tô tải; ô tô
chuyên dùng có
khối lượng toàn
bộ lớn hơn 8.000
kg; ô tô chở
người có số chỗ
(kể cả người lái)
trên 09 chỗ và có
tổng chiều dài
lớn hơn 7,5 m:
11 m.
73
hơn 6 m;
- Ô tô con, ô tô tải, ô tô
chuyên dùng và ô tô
khách hạng nhẹ, xe
74
lam, xích lô máy có
khối lượng toàn bộ G ≤
3500 kg: 103 dB(A);
- Ô tô tải, ô tô chuyên
dùng và ô tô khách có
khối lượng toàn bộ G >
3500 kg và công suất
có ích lớn nhất của
động cơ P ≤ 150 (kW):
105 dB(A);
- Ô tô tải, ô tô chuyên
dùng và ô tô khách có
khối lượng toàn bộ G >
3500 kg và công suất
có ích lớn nhất của
động cơ P > 150 (kW):
107 dB(A);
c) Điều khiển
hư hỏng,
75
không điều
khiển dễ dàng,
lắp đặt không
đúng vị trí.
b) Nồng độ HC
(C6H14 hoặc tương
đương):
- b) Nồng độ HC
(C6H14 hoặc tương
đương):
76
- Đối với động cơ 2 kỳ:
lớn hơn 7800 phần
triệu (ppm) thể tích;
77
không nằm trong phạm
vi quy định của nhà sản
xuất hoặc lớn hơn 1000
vòng/phút;
78
c) Các liên kết không
chắc chắn;
79
moóc b) Bị rò rỉ.
a) Không đúng
kiểu loại, lắp đặt
6.1.8. Cơ không chắc chắn;
cấu tác
b) Rạn, nứt, vỡ,
động (bầu
biến dạng.
phanh hoặc
c) Bị rò rỉ;
xi lanh
phanh) d) Không đủ chi
tiết lắp ghép,
phòng lỏng.
6.2. Bơm chân không, máy nén khí, các van và bình chứa môi chất:
80
b) Bị hư hỏng, rò
rỉ.
8.1. Ly hợp
45 Cơ cấu lái, 7.3. Cơ cấu d) Không đầy đủ, rách, a) Không đúng
trợ lực lái, lái: tình kiểu loại, lắp đặt
81
các thanh vỡ cao su chắn bụi; không chắc chắn;
đòn dẫn đ) Chảy dầu thành giọt. b) Không đầy đủ,
động lái hư hỏng chi tiết
trạng chung
lắp ghép, phòng
lỏng;
c) Nứt, vỡ.
82
vào các chi tiết khác;
b) Di chuyển không
làm việc liên tục, bị giật cục;
83
bọc chắn bụi; lỏng, lắp đặt
k) Moay ơ rơ.
84
a) Không đầy đủ,
Thanh dẫn 9.3. Thanh không đúng kiểu loại,
hướng, dẫn hướng, lắp đặt sai, không chắc
thanh ổn thanh ổn chắn;
51
định, hạn định, hạn b) Các chi tiết bị nứt,
chế hành chế hành gẫy, biến dạng, quá gỉ,
trình trình chi tiết cao su bị vỡ
nát.
54 Các đăng 8.3. Các a) Không đúng kiểu b) Không đầy đủ,
đăng loại; hư hỏng chi tiết
85
g) Có dấu vết cọ sát
vào bộ phận khác của
xe;
8.2. Hộp số
86
vào các chi tiết chuyển
động.
Bảng 2: Nội dung kiểm tra tại các công đoạn trên dây chuyển kiểm định
Ghi chú: Đăng kiểm viên kiểm tra công đoạn 2 nhập chỉ số trên đồng hồ công-tơ-mét
(odometer) tại thời điểm kiểm tra vào phần mềm quản lý kiểm định.
87