Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 91

PHAN HOÀNG BẢO MSSV: 2182500067

CÔNG
CHUYÊN NGHỆ
ĐỀ
BÙI PHẠM CHẨN
10:MINH
Trình
BÁO
ĐỨC ĐOÁN,
bày CÁO
quy trình SỬA
kiểm
MÔN định
HỌC CHỮA
của
MSSV: VÀkiểm
trạm đăng
2182505641 KIỂM
.
VÕ DUY KHÁNHGiảng viên : Trần Đình MSSV: 2182504930
Ngành:
Sinh TPHCM,
viên thực hiện:
CÔNG
TRƯỜNGĐỊNH
ngày
NGHỆĐẠI KỸ
BỘ OTO
tháng
HỌC THUẬT
GIÁO CÔNGVÀViệt
DỤC năm
Ô TÔ
ĐÀO
NGHỆ TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN CÔNG HẬU MSSV: 2182504838

1
LỜI CẢM ƠN

Lời nói đầu tiên chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến toàn
thể quý thầy cô Trường Đại học Công nghệ TP.HCM, cụ thể là quý thầy cô
thuộc Viện Kỹ thuật HUTECH đã giảng dạy, truyền đạt cho chúng em những
kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực tiễn trong suốt quá trình học tập và rèn
luyện tại trường. Đặc biệt, chúng em xin dành lời cảm ơn sâu sắc nhất tới thầy
Trần Đình Việt – Giảng viên bộ môn chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
đã nhiệt tình hỗ trợ và hướng dẫn chúng em hoàn thành tốt môn học này.

Chúng em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong xưởng thực hành đã tạo
điều kiện thuận lợi nhất cho chúng em được tìm hiểu, đo đạc và khảo sát thực tế
các chi tiết kỹ thuật nhằm phục vụ cho việc hoàn thành báo cáo môn học, giúp
chúng em có thêm những hiểu biết về ngành nghề cũng như kinh nghiệm cho
công việc chuyên môn sau này.

Với vốn kiến thức chuyên môn còn hạn hẹp và kinh nghiệm tích lũy còn
có phần hạn chế nên sẽ không tránh khỏi những sơ suất hoặc thiếu sót trong
quá trình hoàn thiện, chúng em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp,
phê bình của thầy trong suốt quá trình học tập. Đó chắc chắn sẽ là những kiến
thức và kinh nghiệm cực kì quý báu giúp chúng em hoàn thiện các kỹ năng
chuyên môn của bản thân trong tương lai.

Một lần nữa, chúng em xin chân thành cảm ơn!

2
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU......................................................................................1
1.1 Khái niệm về đăng kiểm xe ô tô......................................................................2
1.2 Thủ tục đăng kiểm ô tô....................................................................................2
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH VÀ QUY CHUẨN CỦA TRUNG
TÂM ĐĂNG KIỂM...................................................................................................5
1. Kiểm tra nhận dạng, tổng quát.........................................................................5
2. Kiểm tra khung và các phần gắn với khung...................................................6
3. Kiểm tra khả năng quan sát của người lái......................................................9
4. Kiểm tra hệ thống điện, chiếu sáng, tín hiệu.................................................11
5. Kiểm tra bánh xe..............................................................................................19
6. Kiểm tra hệ thống phanh................................................................................21
7. Kiểm tra hệ thống lái.......................................................................................27
8. Kiểm tra hệ thống truyền lực..........................................................................32
9. Kiểm tra hệ thống treo....................................................................................34
10. Kiểm tra các trang thiết bị khác...................................................................36
11. Kiểm tra động cơ và môi trường..................................................................38
12. Kiểm tra xe điện (***)...................................................................................44
CHƯƠNG 3: NỘI DUNG KIỂM TRA TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN TRÊN DÂY
CHUYỂN KIỂM ĐỊNH..........................................................................................47
3.1 Công đoạn 1: Kiểm tra nhận dạng, tổng quát.............................................47
3.2 Công đoạn 2: Kiểm tra phần trên của phương tiện....................................63
3.3 Công đoạn 3: Kiểm tra hiệu quả phanh và trượt ngang............................73
3.4 Công đoạn 4: Kiểm tra môi trường..............................................................77
3.5 Công đoạn 5: Kiểm tra phần dưới của phương tiện...................................81
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN......................................................................................90
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Ảnh minh hoạ quá trính đăng kiểm xe ô tô………………………………..1

4
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Quy trình kiểm định và quy chuẩn của trung tâm đăng kiểm……………….46

Bảng 2: Nội dung kiểm tra tại các công đoạn trên dây chuyển kiểm định…………89
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Khái niệm về đăng kiểm xe ô tô
Đăng kiểm xe ô tô là một trong những quy trình quan trọng và bắt buộc theo quy định
pháp luật hiện hành tại Việt Nam. Trước khi mang xe ô tô đi đăng kiểm, chủ xe cần
chú ý những quy định có liên quan.

Hình 1: Ảnh minh hoạ quá trính đăng kiểm xe ô tô


1.2 Thủ tục đăng kiểm ô tô
Thủ tục đăng kiểm sẽ gồm các bước sau:

1.2.1 Nộp hồ sơ đăng kiểm xe ô tô


Khi đi đăng kiểm ô tô, chủ xe cần chuẩn bị hồ sơ bao gồm:

- CMND/CCCD/Hộ chiếu photo 3 bản (Đem theo bản chính để đối chiếu).

- Hộ khẩu chủ xe photo 3 bản (Đem theo bản chính để đối chiếu).

2
- Giấy tờ xe bộ gốc: Đăng ký xe, hóa đơn VAT, giấy xuất xưởng, giấy chứng nhận
chất lượng xe.

- Cà số khung xe, số máy, tờ khai thuế trước bạ theo mẫu quy định.

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 bản chính.

- Tờ khai đăng kiểm xe theo mẫu quy định.

1.2.2 Chờ khám xe


Đơn vị đăng kiểm sau khi tiếp nhận hồ sơ, đối chiếu các dữ liệu quản lý sẽ tiến hành
kiểm tra, đánh giá tình trạng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe cơ giới.

Nếu xe ô tô đạt yêu cầu kiểm định, đơn vị đăng kiểm thu lệ phí cấp giấy chứng nhận
kiểm định (50.000 đồng). Trường hợp xe có khiếm khuyết, chủ xe sẽ được thông báo
để sửa chữa theo tiêu chuẩn.

1.2.3 Đóng phí bảo trì đường bộ


Với các xe ô tô đạt tiêu chuẩn đăng kiểm, nhân viên đăng kiểm sẽ đọc biển số để lái
xe đóng phí bảo trì đường bộ theo quy định.

1.2.4 Dán tem đăng kiểm mới


Với xe đạt các tiêu chuẩn đăng kiểm và chủ xe hoàn tất đầy đủ các thủ tục trên sẽ
được dán tem đăng kiểm mới. Đơn vị đăng kiểm sẽ cấp giấy chứng nhận đăng kiểm và
xe được phép tham gia lưu thông.

1.2.5 Thời hạn đăng kiểm xe


Thời hạn kiểm định xe ô tô căn cứ theo loại phương tiện, số chỗ ngồi và mục đích sử
dụng. Do đó, chủ xe cần nắm rõ thời gian và quy định để đăng kiểm kịp thời, tránh
trường hợp quá thời hạn sẽ phải chịu phạt.

3
(1) Ô tô chở người đến 09 chỗ và không kinh doanh vận tải

Thời hạn đăng kiểm lần thứ nhất là 30 tháng. Sau đó, các mốc đăng kiểm tiếp theo
được quy định cụ thể theo năm sản xuất, cụ thể:

- Xe đã sản xuất đến 07 năm: Chu kỳ đăng kiểm định kỳ là 18 tháng.

- Xe đã sản xuất 07 - 12 năm: Chu kỳ đăng kiểm định kỳ là 12 tháng.

- Xe đã sản xuất trên 12 năm: Chu kỳ đăng kiểm định kỳ là 6 tháng.

(2) Ô tô chở người đến 9 chỗ, có kinh doanh vận tải và ô tô chở người trên 9 chỗ

- Với xe không cải tạo: Áp dụng cho các phương tiện chưa qua cải tạo, thay đổi kết
cấu, nguyên lý làm việc, hình dáng, bố trí, đặc tính kỹ thuật, thông số của một phần
hoặc toàn bộ hệ thống xe thì thời hạn đăng kiểm lần đầu là 18 tháng và chu kỳ đăng
kiểm là 6 tháng một lần.

4
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH VÀ QUY CHUẨN CỦA TRUNG TÂM
ĐĂNG KIỂM

Các nội dung kiểm tra quy định trong Phụ lục này được thực hiện phù hợp theo hồ sơ
kỹ thuật của xe cơ giới và tiêu chuẩn, quy định hiện hành.

Khiếm khuyết, hư hỏng không quan trọng


Ký hiệu MiD
(MINOR DEFECTS):

Khiếm khuyết, hư hỏng quan trọng


Ký hiệu MaD
(MAJOR DEFECTS):

Hư hỏng nguy hiểm (DANGEROUS


Ký hiệu DD
DEFECTS):

Nội dung kiểm Phương pháp kiểm Khiếm khuyết, hư hỏng MiDMaD DD
tra tra

1. Kiểm tra nhận dạng, tổng quát

1.1 Biển số Quan sát, kết hợp a) Không đủ số lượng x


đăng ký dùng tay lay lắc.
b) Lắp đặt không chắc chắn; x
màu nền biển số khác với ký
hiệu nền màu biển số ghi trên
Giấy đăng ký xe;

c) Không đúng quy cách; các x


chữ, số không rõ ràng, không
đúng với Giấy đăng ký xe.

1.2 Số Quan sát, đối chiếu a) Không đầy đủ, không đúng x
khung, hồ sơ phương tiện. vị trí;
số động
b) Sửa chữa, tẩy xoá; x

c) Các chữ, số không rõ, không x
đúng với hồ sơ phương tiện.

5
1.3 Mầu sơn Quan sát. Không đúng mầu sơn ghi trong x
Giấy đăng ký xe.

1.4 Kiểu Quan sát, dùng thước Không đúng với hồ sơ kỹ thuật. x
loại; kích đo.
thước xe,
thùng
hàng

1.5 Biểu Quan sát a) Không có theo quy định; x


trưng;
b) Không chính xác, không đầy x
thông tin
đủ thông tin theo quy định;
kẻ trên
cửa xe, c) Mờ, không nhìn rõ. x
thành xe
theo quy
định

2. Kiểm tra khung và các phần gắn với khung


2.1. Khung và các liên kết

2.1.1 Tình Đỗ xe trên hầm kiểm a) Gia cường khung xe ngoài x


trạng tra và quan sát cả 02 quy định;
chung phía của khung xe.
b) Nứt, gẫy, biến dạng, cong x
vênh. mọt gỉ ở mức nhận biết
được bằng mắt;

c) Các liên kết không chắc x


chắn;

2.1.2 Thiết bị Quan sát, kết hợp a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
bảo vệ dùng tay lay lắc. chắc chắn;

6
thành b) Nứt, gẫy, hư hỏng. x
bên và
phía sau

2.1.3 Móc kéo Quan sát, kết hợp a) Lắp đặt không chắc chắn; x
dùng tay lay lắc.
b) Nứt, gãy, biến dạng; x

2.2. Thân vỏ, buồng lái, thùng hàng

2.2.1 Tình Quan sát. a) Không đúng kiểu loại, lắp x


trạng đặt không chắc chắn, không
chung cân đối trên khung;

b) Nứt, gãy, thủng, mục gỉ, x


rách, biến dạng, sơn bong tróc;

c) Lọt khí từ động cơ, khí xả x


vào trong khoang xe, buồng lái.

2.2.2 Dầm Đỗ xe trên hầm kiểm a) Lắp đặt không chắc chắn. x
ngang, tra; quan sát, kết hợp
b) Nứt, gãy, mục gỉ, biến dạng. x
dầm dọc dùng tay lay lắc.

2.2.3 Cửa, Đóng, mở cửa và a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
khóa cửa quan sát, kết hợp chắc chắn;
và tay dùng tay lay lắc.
b) Bản lề, chốt bị mất, lỏng, hư x
nắm cửa
hỏng;

c) Đóng, mở không nhẹ nhàng; x

d) Cửa tự mở, đóng không hết. x

2.2.4 Cơ cấu Đóng, mở buồng lái, a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
khoá, mở thùng xe, khoang chắc chắn;

7
buồng hành lý, khóa hãm b) Khoá mở không nhẹ nhàng; x
lái; thùng công ten nơ và quan
c) Khóa tự mở; x
xe; sát, kết hợp dùng tay
khoang lay lắc. d) Không có tác dụng. x
hành lý;
khoá
hãm
công-ten-

2.2.5 Sàn Quan sát bên trên và a) Lắp đặt không chắc chắn; x
bên dưới xe.
b) Thủng, rách. x

2.2.6 Ghế ngồi Quan sát, kết hợp a) Số người cho phép chở x
(kể cả dùng tay lay lắc. không đúng hồ sơ kỹ thuật, bố
ghế trí và kích thước ghế, giường
người không đúng quy định;
lái),
b) Lắp đặt không chắc chắn; x
giường
nằm c) Cơ cấu điều chỉnh (nếu có) x
không có tác dụng;

d) Rách mặt đệm. x

2.2.7 Bậc lên Quan sát, kết hợp a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
xuống dùng tay lay lắc. chắc chắn, nứt, gãy;

b) Mọt gỉ, thủng. x

2.2.8 Tay vịn, Quan sát, kết hợp a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
cột dùng tay lay lắc. chắc chắn, nứt, gãy;
chống
b) Mọt gỉ. x

8
2.2.9 Giá để Quan sát, kết hợp a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
hàng, dùng tay lay lắc. chắc chắn, nứt, gãy;
khoang
b) Mọt gỉ, thủng, rách. x
hành lý
c) Không chia khoang theo quy x
định.

2.2.10 Chắn Quan sát, kết hợp a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
bùn dùng tay lay lắc. chắc chắn;

b) Rách, thủng, mọt gỉ, vỡ. x

2.3. Mâm xoay, chốt kéo của ô tô đầu kéo, sơ mi rơ moóc và rơ moóc

2.3.1 Tình Quan sát, kết hợp a) Không đúng kiểu loại, lắp x
trạng dùng tay lay lắc. đặt không chắc chắn;
chung
b) Các chi tiết bị biến dạng, x
gãy, rạn nứt.

2.3.2 Sự làm Đóng, mở khoá hãm Cơ cấu khoá mở chốt kéo x


việc chốt kéo và quan sát. không hoạt động đúng chức
năng.

3. Kiểm tra khả năng quan sát của người lái

3.1 Tầm Quan sát từ ghế lái. Lắp thêm các vật làm hạn chế x
nhìn tầm nhìn của người lái theo
hướng phía trước, hai bên.

3.2 Kính Quan sát. a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
chắn gió chắc chắn;

b) Vỡ, rạn nứt ảnh hưởng đến x


tầm nhìn người lái;

9
c) Hình ảnh quan sát bị méo, x
không rõ.

3.3 Gương, Quan sát, kết hợp a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
camera dùng tay lay lắc. chắc chắn;
quan sát
b) Phía bên trái không quan sát x
phía sau
được ít nhất chiều rộng 2,5 m ở
(đối với
vị trí cách gương 10 m về phía
xe sử
sau;
dụng
camera c) Phía bên phải của xe con, xe x
thay tải có khối lượng lượng toàn bộ
gương) theo thiết kế không lớn hơn 2
tấn không quan sát được ít nhất
chiều rộng 4 m ở vị trí cách
gương 20 m về phía sau; đối
với các loại xe khác không
quan sát được ít nhất chiều
rộng 3,5m ở vị trí cách gương
30 m về phía sau;

d) Hình ảnh quan sát bị méo, x


không rõ ràng;

đ) Nứt, vỡ, hư hỏng không điều x


chỉnh được.

3.4 Gạt nước Cho hoạt động và a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
quan sát, kết hợp chắc chắn;
dùng tay lay lắc.
b) Lưỡi gạt quá mòn; x

c) Không đảm bảo tầm nhìn x

10
của người lái;

d) Không hoạt động bình x


thường.

3.5 Phun Cho hoạt động và a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
nước rửa quan sát, kết hợp chắc chắn;
kính dùng tay lay lắc.
b) Không hoạt động hoặc phun x
không đúng vào phần được
quét của gạt nước.

4. Kiểm tra hệ thống điện, chiếu sáng, tín hiệu


4.1. Hệ thống điện

4.1.1 Dây điện Đỗ xe trên hầm; kiểm a) Lắp đặt không chắc chắn; x
tra dây điện ở trên, ở
b) Vỏ cách điện hư hỏng; x
dưới phương tiện và
trong khoang động cơ c) Có dấu vết cọ sát vào các chi x
bằng quan sát kết hợp tiết chuyển động
dùng tay lay lắc.

4.1.2 Ắc quy Quan sát, kết hợp a) Lắp đặt không chắc chắn, x
dùng tay lay lắc. không đúng vị trí;

b) Rò rỉ môi chất. x

4.2. Đèn chiếu sáng phía trước

4.2.1 Tình Bật, tắt đèn và quan a) Lắp đặt không đúng vị trí, x
trạng và sát, kết hợp dùng tay không chắc chắn; vỡ
sự hoạt lay lắc.
b) Không sáng khi bật công tắc; x
động
c) Thấu kính, gương phản xạ x
mờ, nứt;

11
d) Mầu ánh sáng không phải là x
mầu trắng hoặc vàng.

4.2.2 Chỉ tiêu Sử dụng thiết bị đo a) Hình dạng của chùm sáng x
về ánh đèn: đặt buồng đo không đúng;
sáng của chính giữa trước đầu
b) Tâm vùng cường độ sáng lớn x
đèn xe, cách một khoảng
nhất nằm bên trên đường nằm
chiếu xa theo hướng dẫn của
ngang 0%;
(đèn pha) nhà sản xuất thiết bị,
điều chỉnh buồng đo c) Tâm vùng cường độ sáng lớn x
song song với đầu xe; nhất nằm dưới đường nằm
đẩy buồng đo đến ngang -2% đối với các đèn có
đèn cần kiểm tra và chiều cao lắp đặt không lớn
điều chỉnh buồng đo hơn 850 mm so với mặt đất
chính giữa đèn cần hoặc nằm dưới đường nằm
kiểm tra; bật đèn ngang -2,75% đối với các đèn
trong khi xe nổ máy, có chiều cao lắp đặt lớn hơn
nhấn nút đo và ghi 850 mm so với mặt đất;
nhận kết quả.
d) Tâm vùng cường độ sáng lớn x
nhất lệch trái đường nằm dọc
0%;

đ) Tâm vùng cường độ sáng lớn x


nhất lệch phải đường nằm dọc
2%;

e) Cường độ sáng nhỏ hơn x


10.000 cd.

4.2.3 Chỉ tiêu Sử dụng thiết bị đo a) Hình dạng của chùm sáng x
về ánh đèn: điều chỉnh vị trí không đúng;

12
sáng của buồng đo tương tự b) Giao điểm của đường ranh x
đèn như ở mục 4.2.2 Phụ giới tối sáng và phần hình nêm
chiếu lục này; bật đèn cần nhô lên của chùm sáng lệch
gần (đèn kiểm tra trong khi xe sang trái của đường nằm dọc
cốt) nổ máy, đặt màn 0%;
hứng sáng xuống
c) Giao điểm của đường ranh x
dưới 1,3% nếu
giới tối sáng và phần hình nêm
khoảng cách từ tâm
nhô lên của chùm sáng lệch
đèn đến mặt đất
sang phải của đường nằm dọc
không lớn hơn 850
2%;
mm và 2% nếu
khoảng cách từ tâm d) Đường ranh giới tối sáng x
đèn đến mặt đất lớn nằm trên đường nằm ngang -
hơn 850 mm, nhấn 0,5% đối với đèn có chiều cao
nút đo và ghi nhận lắp đặt không lớn hơn 850 mm
kết quả. tính từ mặt đất hoặc nằm trên
đường nằm ngang -1,25% đối
với đèn có chiều cao lắp đặt lớn
hơn 850 mm tính từ mặt đất;

đ) Đường ranh giới tối sáng x


nằm dưới đường nằm ngang -
2% đối với đèn có chiều cao
lắp đặt không lớn hơn 850 mm
tính từ mặt đất hoặc nằm dưới
đường nằm ngang -2,75% đối
với đèn có chiều cao lắp đặt lớn
hơn 850 mm tính từ mặt đất.

4.3. Đèn kích thước phía trước, phía sau và thành bên

4.3.1 Tình Bật, tắt đèn và quan a) Không đầy đủ, không đúng x

13
trạng và sát trực tiếp hoặc qua kiểu loại, vỡ;
sự hoạt các các thiết bị hỗ trợ
b) Lắp đặt không đúng vị trí, x
động (gương, màn hình…)
không chắc chắn;
kết hợp dùng tay lay
lắc. c) Không sáng khi bật công tắc; x

d) Gương phản xạ, kính tán xạ x


ánh sáng mờ, nứt;

đ) Mầu ánh sáng không phải x


mầu trắng hoặc vàng nhạt đối
với đèn phía trước và không
phải mầu đỏ đối với đèn phía
sau;

e) Khi bật công tắc, số đèn hoạt x


động tại cùng thời điểm không
theo từng cặp đối xứng nhau,
không đồng bộ về mầu sắc và
kích cỡ.

4.3.2 Chỉ tiêu Bật đèn và quan sát Cường độ sáng và diện tích x
về ánh trực tiếp hoặc qua các phát sáng không đảm bảo nhận
sáng các thiết bị hỗ trợ biết ở khoảng cách 10 m trong
(gương, màn hình…) điều kiện ánh sáng ban ngày.
trong điều kiện ánh
sáng ban ngày.

4.4. Đèn báo rẽ (xin đường) và đèn báo nguy hiểm

4.4.1 Tình Bật, tắt đèn và quan a) Không đầy đủ, không đúng x
trạng và sát trực tiếp hoặc qua kiểu loại, vỡ;
sự hoạt các các thiết bị hỗ trợ
b) Lắp đặt không đúng vị trí, x
(gương, màn hình…),

14
không chắc chắn;

c) Không hoạt động khi bật x


công tắc;

d) Gương phản xạ, kính tán xạ x


ánh sáng mờ, nứt;

đ) Mầu ánh sáng: đèn phía x


trước xe không phải mầu vàng,

động kết hợp dùng tay lay đèn phía sau xe không phải
lắc. mầu vàng hoặc mầu đỏ;

e) Khi bật công tắc, số đèn hoạt x


động tại cùng thời điểm không
theo từng cặp đối xứng nhau,
không đồng bộ về mầu sắc và
kích cỡ; không hoạt động đồng
thời, không cùng tần số nháy.

4.4.2 Chỉ tiêu Bật đèn và quan sát Cường độ sáng và diện tích x
về ánh trực tiếp hoặc qua các phát sáng không đảm bảo nhận
sáng các thiết bị hỗ trợ biết ở khoảng cách 20 m trong
(gương, màn hình…) điều kiện ánh sáng ban ngày.
trong điều kiện ánh
sáng ban ngày.

4.4.3 Thời Bật đèn và quan sát a) Đèn sáng sau 3 giây kể từ x
gian trực tiếp hoặc qua các khi bật công tắc;
chậm tác các thiết bị hỗ trợ
b) Tần số nháy không nằm x
dụng và (gương, màn hình…),
trong khoảng từ 60 đến 120
tần số nếu thấy thời gian
lần/phút.
nháy chậm tác dụng, tần số

15
nháy có thể không
đảm bảo thì dùng
4.5. Đèn phanh đồng hồ đo để kiểm

4.5.1 Tình Đạp, nhả phanh và a) Không đầy đủ, vỡ; x


trạng và quan sát trực tiếp
b) Lắp đặt không đúng vị trí, x
sự hoạt hoặc qua các các thiết
không chắc chắn;
động bị hỗ trợ (gương,
màn hình…) cầu lồi, c) Không sáng khi phanh xe; x
kết hợp dùng tay lay
d) Gương phản xạ, kính tán xạ x
lắc.
ánh sáng mờ, nứt;

đ) Mầu ánh sáng không phải x


mầu đỏ;

e) Khi đạp phanh, số đèn hoạt x


động tại cùng thời điểm của cặp
đèn đối xứng nhau không đồng
bộ về mầu sắc và kích cỡ.

4.5.2 Chỉ tiêu Đạp phanh và quan Cường độ sáng và diện tích x
về ánh sát trực tiếp hoặc qua phát sáng không đảm bảo nhận
sáng các các thiết bị hỗ trợ biết ở khoảng cách 20 m trong
(gương, màn hình…) điều kiện ánh sáng ban ngày.
trong điều kiện ánh
sáng ban ngày.

4.6. Đèn lùi

4.6.1 Tình Vào, ra số lùi và quana) Lắp đặt không chắc chắn; x

16
trạng và sát trực tiếp hoặc qua b) Không sáng khi cài số lùi, x
sự hoạt các các thiết bị hỗ trợ vỡ;
động (gương, màn hình…),
c) Gương phản xạ, kính tán xạ x
kết hợp dùng tay lay
ánh sáng mờ, nứt.
lắc.
d) Mầu ánh sáng không phải x
mầu trắng;

4.6.2 Chỉ tiêu Cài số lùi và quan sát Cường độ sáng và diện tích x
về ánh trực tiếp hoặc qua các phát sáng không đảm bảo nhận
sáng các thiết bị hỗ trợ biết ở khoảng cách 20 m trong
(gương, màn hình…) điều kiện ánh sáng ban ngày.
trong điều kiện ánh
sáng ban ngày.

4.7. Đèn soi biển số

4.7.1 Tình Tắt, bật đèn và quan a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
trạng và sát trực tiếp hoặc qua chắc chắn;
sự hoạt các các thiết bị hỗ trợ
c) Không sáng khi bật đèn x
động (gương, màn hình…),
chiếu sáng phía trước;
kết hợp dùng tay lay
lắc. d) Kính tán xạ ánh sáng mờ, x
nứt, vỡ;

đ) Mầu ánh sáng không phải x


mầu trắng.

4.7.2 Chỉ tiêu Bật đèn và quan sát Cường độ sáng và diện tích x
về ánh trực tiếp hoặc qua các phát sáng không đảm bảo nhận
sáng các thiết bị hỗ trợ biết ở khoảng cách 10 m trong
(gương, màn hình…) điều kiện ánh sáng ban ngày.
trong điều kiện ánh

17
sáng ban ngày.

4.8. Còi

4.8.1 Tình Bấm còi và quan sát, a) Không có hoặc không đúng x
trạng và kết hợp với nghe âm kiểu loại;
sự hoạt thanh của còi.
b) Âm thanh phát ra không liên x
động
tục, âm lượng không ổn định;

c) Điều khiển hư hỏng, không x


điều khiển dễ dàng, lắp đặt
không đúng vị trí.

4.8.2 Âm Kiểm tra bằng thiết bị a) Âm lượng nhỏ hơn 93 x


lượng đo âm lượng nếu thấy dB(A);
âm lượng còi nhỏ
b) Âm lượng lớn hơn 112 x
hoặc quá lớn: đặt
dB(A).
micro của thiết bị đo
được đặt gần với mặt
phẳng trung tuyến
dọc của xe với chiều
cao nằm trong
khoảng từ 0,5 m đến
1,5 m và cách đầu xe
là 7 m

5. Kiểm tra bánh xe

5.1 Tình Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đầy đủ, không đúng x
trạng tra, sử dụng thiết bị thông số của lốp do nhà sản
chung hỗ trợ kiểm tra gầm xuất xe cơ giới quy định, tài
để đánh giá tình trạng liệu kỹ thuật;
chung của bánh xe.
b) Lắp đặt không chắc chắn, x
Trường hợp có nghi

18
không đầy đủ hay hư hỏng chi
tiết kẹp chặt và phòng lỏng;

c) Áp suất lốp không đúng; x

d) Vành, đĩa vành rạn, nứt, x


cong vênh;

đ) Vòng hãm không khít vào x


vành bánh xe;

e) Lốp nứt, vỡ, phồng rộp làm x


hở lớp sợi mành;

ngờ thì tiến hành kích g) Lốp bánh dẫn hướng hai bên x
bánh xe khỏi mặt đất. không cùng kiểu hoa lốp, chiều
Dùng tay hoặc dùng cao hoa lốp không đồng đều, sử
thanh, đòn hỗ trợ dụng lốp đắp;
kiểm tra để lắc bánh
xe theo phương thẳng h) Lốp mòn đến dấu chỉ báo độ x

đứng kết hợp với đạp mòn của nhà sản xuất;
phanh để kiểm tra độ
i) Bánh xe không quay trơn, bị x
rơ moay ơ. Quay
bó kẹt, cọ sát vào phần khác;
bánh xe để kiểm tra
quay trơn và quan k) Moay ơ rơ. x
sát, kết hợp dùng búa
5.2 Trượt Cho xe chạy thẳng Trượt ngang của bánh dẫn x
ngang qua thiết bị thử trượt hướng vượt quá 5 mm/m.
của bánh ngang với vận tốc
xe dẫn khoảng 5 km/h,
hướng không tác động lực
lên vô lăng.

5.3 Giá lắp Quan sát. a) Giá lắp nứt gãy, không chắc x

19
và bánh chắn;
xe dự
b) Bánh xe dự phòng gá lắp x
phòng
không an toàn.

c) Bánh xe dự phòng không đầy x


đủ; nứt vỡ, phồng, rộp, mòn
đến dấu chỉ báo của nhà sản
xuất.

6. Kiểm tra hệ thống phanh


6.1. Dẫn động phanh

6.1.1 Trục bàn Đạp, nhả bàn đạp a) Không đủ chi tiết lắp ghép, x
đạp phanh và quan sát, phòng lỏng;
phanh kết hợp dùng tay lay
b) Trục xoay quá chặt, kẹt; x
lắc. Đối với hệ thống
phanh có trợ lực cần c) Ổ đỡ, trục, rơ. x
tắt động cơ khi kiểm
tra.

6.1.2 Tình Đạp, nhả bàn đạp a) Lắp đặt không chắc chắn, x
trạng phanh và quan sát, rạn, nứt;
bàn đạp kết hợp dùng tay lay
b) Cong vênh; x
phanh và lắc. Nếu nhận thấy
hành hành trình không c) Bàn đạp không tự trả lại x
trình bàn đảm bảo phải dùng đúng khi nhả phanh;
đạp thước đo.
d) Bàn đạp phanh không có x
hành trình tự do, dự trữ hành
trình;

đ) Không có tác dụng chống x


trượt trên bàn đạp phanh, bị

20
mất bộ phận chống trượt hoặc
mòn nhẵn.

6.1.3 Cần Kéo, nhả cần điều a) Lắp đặt không chắc chắn; x
hoặc nút khiển; bấm nhả nút
b) Cong vênh; x
bấm bấm điều khiển; đạp,
hoặc bàn nhả bàn đạp phanh đỗ c) Cóc hãm không có tác dụng; x
đạp điều xe và quan sát, kết
d) Không hoạt động khi bấm x
khiển hợp dùng tay lay lắc.
nhả nút bấm điều khiển.
phanh
đỗ xe

6.1.4 Van Đóng, mở van, nút a) Lắp đặt không chắc chắn; x
phanh, bấm bằng tay và quan
b) Bộ phận điều khiển nứt, x
nút bấm sát
hỏng;
điều
khiển c) Van điều khiển làm việc sai x
phanh chức năng, không ổn định; các
đỗ xe mối liên kết lỏng, có sự rò rỉ
trong hệ thống.

d) Không có tín hiệu khi đóng x


mở nút bấm

6.1.5 Ống Cho hệ thống hoạt a) Lắp đặt không chắc chắn; x
cứng, động và quan sát, kết
b) Có dấu vết cọ sát vào bộ
ống hợp dùng tay lay lắc.
phận khác của xe;
mềm
c) Ống, chỗ kết nối bị rò rỉ; ống x
cứng bị rạn, nứt, mọt gỉ; ống
mềm bị nứt, phồng rộp;

21
6.1.6 Dây cáp, Cho hệ thống hoạt a) Lắp đặt không chắc chắn; x
thanh động và quan sát, kết
b) Có dấu vết cọ sát vào bộ x
kéo, cần hợp dùng tay lay lắc.
phận khác của xe;
đẩy, các
liên kết c) Thiếu chi tiết kẹp chặt và x
phòng lỏng đối với dẫn động
phanh chính;

d) Cáp bị đứt sợi, thắt nút, kẹt x


chùng lỏng.

6.1.7 Đầu nối Quan sát, kết hợp a) Lắp đặt không chắc chắn; x
cho dùng tay lay lắc.
b) Bị rò rỉ. x
phanh rơ
moóc
hoặc sơ
mi rơ
moóc

6.1.8 Cơ cấu Cho hệ thống hoạt a) Không đúng kiểu loại, lắp x
tác động động và quan sát, kết đặt không chắc chắn;
(bầu hợp dùng tay lay lắc.
b) Rạn, nứt, vỡ, biến dạng; x
phanh
hoặc xi c) Bị rò rỉ; x
lanh
d) Không đủ chi tiết lắp ghép, x
phanh)
phòng lỏng.

6.2. Bơm chân không, máy nén khí, các van và bình chứa môi chất

6.2.1 Bơm Cho hệ thống hoạt a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
chân động ở áp suất làm đúng, không chắc chắn;
không, việc. Quan sát, kết
b) Áp suất giảm rõ rệt, nghe rõ x
máy nén hợp dùng tay lay lắc

22
tiếng rò khí;

c) Bình chứa rạn, nứt, biến x


dạng, mọt gỉ;
khí, bình các bộ phận.
chứa, d) Các van an toàn, van xả x

các van nước, không có tác dụng.

an toàn,
6.2.2 Các van Cho hệ thống hoạt a) Lắp đặt không đúng, không x
phanh động và quan sát, kết chắc chắn;
hợp dùng tay lay lắc.
b) Bị hư hỏng, rò rỉ. x

6.2.3 Trợ lực Cho hệ thống hoạt a) Không đúng kiểu loại, lắp x
phanh, động và quan sát, kết đặt không chắc chắn;
xi lanh hợp dùng tay lay lắc.
b) Trợ lực hư hỏng, không có x
phanh
tác dụng;
chính
c) Nắp bình chứa dầu phanh x
không kín, bị mất.

6.3. Sự làm việc và hiệu quả phanh chính

6.3.1 Sự làm Kiểm tra trên đường a) Lực phanh không tác động x
việc hoặc trên băng thử trên một hay nhiều bánh xe;
phanh. Đạp bàn đạp
b) Lực phanh biến đổi bất x
phanh từ từ đến hết
thường;
hành trình. Theo dõi
sự thay đổi của lực c) Chậm bất thường trong hoạt x
phanh trên các bánh động của cơ cấu phanh ở bánh
xe. xe bất kỳ.

6.3.2 Hiệu quả Thử phanh xe trên a) Hệ số sai lệch lực phanh x
phanh băng thử phanh: Nổ giữa hai bánh trên cùng một

23
trên máy, tay số ở vị trí số trục KSL lớn hơn 25%;
băng thử không; đạp phanh
b) Hiệu quả phanh toàn bộ của x
đều đến hết hành
xe KP không đạt mức giá trị tối
trình, ghi nhận:
thiểu quy định đối với các loại
- Hệ số sai lệch lực phương tiện như sau:
phanh giữa hai bánh
- Ô tô tải; ô tô chuyên dùng có
trên cùng một trục
khối lượng bản thân không lớn
KSL: KSL = (FPlớn -
hơn 12.000 kg và ô tô chở
FPnhỏ)/FPlớn .100%;
người: 50%;
trong đó FPlớn,
FPnhỏ tương ứng là - Ô tô tải; ô tô chuyên dùng có
lực phanh lớn hơn và khối lượng bản thân lớn hơn
nhỏ hơn của một 12.000 kg; ô tô đầu kéo; sơ mi

trong hai bánh trên rơ moóc; rơ moóc và đoàn xe ô

trục; tô sơ mi rơ moóc: 45%.

- Hiệu quả phanh


toàn bộ KP: KP = ∑
FPi/G .100%; trong
đó ∑ FPi - tổng lực
phanh trên tất cả các
bánh xe, G - Khối
lượng xe khi thử
phanh.

6.3.3 Hiệu quả Kiểm tra quãng a) Khi phanh quỹ đạo chuyển x
phanh đường phanh khi động của xe lệch quá 8º so với
trên phanh và độ lệch quỹ phương chuyển động ban đầu
đường đạo chuyển động. và xe lệch khỏi hành lang
Thử phanh xe không phanh 3,50 m;
tải ở vận tốc 30 km/h
b) Quãng đường phanh x
trên mặt đường bê
24
SPh vượt quá giá trị tối thiểu
sau:

- Ô tô con, kể cả ô tô con
chuyên dùng có số chỗ (kể cả
người lái) đến 09 chỗ: 7,2 m

- Ô tô tải; ô tô chuyên dùng có


khối lượng toàn bộ theo thiết kế
không lớn hơn 8.000 kg; ô tô
chở người có số chỗ (kể cả
tông nhựa hoặc bê người lái) trên 09 chỗ và có
tông xi măng bằng tổng chiều dài không lớn hơn
phẳng, khô, có hệ số 7,5 m: 9,5 m
bám không nhỏ hơn - Ô tô tải; ô tô chuyên dùng có
0,6. Ngắt động cơ khối lượng toàn bộ theo thiết kế
khỏi hệ truyền lực, lớn hơn 8.000 kg; ô tô chở
đạp phanh đều hết người có số chỗ (kể cả người
hành trình và giữ bàn lái) trên 09 chỗ và có tổng
đạp phanh tới khi xe chiều dài lớn hơn 7,5 m: 11 m
dừng hẳn. Quan sát
6.4. Sự làm việc và hiệu quả của hệ thống phanh đỗ

6.4.1 Sự làm Kiểm tra trên đường Không có tác dụng phanh trên x
việc hoặc trên băng thử một bên bánh xe.
phanh.

6.4.2 Hiệu quả Thử phanh xe không a) Thử trên đường: quãng x
phanh tải ở vận tốc 15 km/h đường phanh lớn hơn 6 m;
trên đường, điều kiện
b) Thử trên mặt dốc 20%: x
mặt đường và
phanh đỗ không giữ được xe
phương pháp kiểm
đứng yên trên mặt dốc;
tra như mục 6.3.3 của

25
c) Thử trên băng thử phanh: x
tổng lực phanh đỗ trên các bánh

Phụ lục này, hoặc thử xe nhỏ hơn 16% so với khối
trên mặt dốc 20% lượng của xe khi thử.

hoặc
6.5. Sự hoạt động củatrên
cácbăng thửthiết bị phanh khác
trang

6.5.1 Phanh Cho hệ thống hoạt Hệ thống không hoạt động. x


chậm động, quan sát; nghe
dần bằng tiếng động cơ.
động cơ

6.5.2 Hệ Quan sát thiết bị cảnh Thiết bị cảnh báo bị hư hỏng; x


thống báo.
chống
hãm
cứng

6.5.3 Phanh tự Ngắt kết nối hệ thống Phanh sơ mi rơ moóc không tự x


động sơ phanh giữa đầu kéo động tác động khi ngắt kết nối.
mi rơ và sơ mi rơ moóc.
moóc

7. Kiểm tra hệ thống lái


7.1. Vô lăng lái

7.1.1 Tình Dùng tay lay lắc vô a) Lắp đặt không chắc chắn; x
trạng lăng lái, theo phương
b) Có sự dịch chuyển tương đối x
chung hướng kính và dọc
giữa vô lăng lái và trục lái;
trục, quan sát.
c) Vô lăng lái, bị nứt, gãy, biến x
dạng.

7.1.2 Độ rơ vô Cho động cơ hoạt Khoảng cách hai điểm đã xác x


lăng lái động nếu có trợ lực định vượt quá 1/5 đường kính
26
lái, để bánh xe dẫn vô lăng lái.
hướng ở vị trí thẳng,
quay vô lăng lái về
một phía đến khi
bánh xe dẫn hướng
bắt đầu có sự dịch
chuyển thì xác định
điểm thứ nhất trên vô
lăng sau đó quay vô
lăng lái về phía
ngược lại đến khi
bánh xe dẫn hướng
bắt đầu có sự dịch
chuyển thì xác định
điểm thứ hai trên vô
lăng, đo khoảng cách
hai điểm.

7.2. Trụ lái và trục lái

Tình Dùng tay lay lắc vô a) Lắp đặt không chắc chắn; x
trạng lăng lái theo phương
b) Trục lái rơ dọc, rơ ngang; x
chung hướng kính và dọc
trục, quan sát. c) Nứt, gãy, biến dạng; x

d) Cơ cấu thay đổi độ nghiêng x


không đảm bảo khoá vị trí chắc
chắn.

7.3. Cơ cấu lái

Tình Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đúng kiểu loại, lắp x


trạng tra; cho động cơ hoạt đặt không chắc chắn;

27
chung động nếu có trợ lực b) Không đầy đủ, hư hỏng chi x
lái, quan sát kết hợp tiết lắp ghép, phòng lỏng;
dùng tay lay lắc.
c) Nứt, vỡ; x

d) Không đầy đủ, rách, vỡ cao x


su chắn bụi;

đ) Chảy dầu thành giọt. x

7.4. Sự làm việc của trục lái và cơ cấu lái

Sự làm Đỗ xe trên hầm kiểm a) Bó kẹt khi quay; x


việc tra; cho động cơ hoạt
b) Di chuyển không liên tục, x
động nếu có trợ lực
giật cục;
lái, kích bánh dẫn
hướng vừa đủ còn c) Lực đánh lái không bình x
tiếp xúc với mặt đất, thường; có sự khác biệt lớn
quay vô lăng lái hết giữa lực lái trái và lực lái phải;
về hai phía và quan
d) Có sự khác biệt lớn giữa góc x
sát kết hợp dùng tay
quay bánh dẫn hướng về bên
lay lắc.
trái và bên phải;

đ) Có tiếng kêu bất thường x


trong cơ cấu lái.

7.5. Thanh và đòn dẫn động lái

7.5.1 Tình Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đúng kiểu loại; x


trạng tra, quan sát kết hợp
b) Không đầy đủ, hư hỏng chi x
chung dùng tay lay lắc.
tiết lắp ghép, phòng lỏng, lắp
đặt không chắc chắn;

28
c) Có dấu vết cọ sát vào bộ x
phận khác của xe;

d) Nứt, gãy, biến dạng. x

7.5.2 Sự làm Đỗ xe trên hầm kiểm a) Di chuyển bị chạm vào các x


việc tra; cho động cơ hoạt chi tiết khác;
động nếu có trợ lực
b) Di chuyển không liên tục, bị x
lái, kích bánh dẫn
giật cục;
hướng vừa đủ còn
tiếp xúc với mặt đất, c) Di chuyển quá giới hạn. x
quay vô lăng lái hết
về hai phía với lực lái
thay đổi, quan sát.

7.6. Khớp cầu và khớp chuyển hướng

7.6.1 Tình Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đúng kiểu loại; x


trạng tra; quan sát, kết hợp
chung dùng tay lay lắc.

b) Không đầy đủ, hư hỏng chi x


tiết lắp ghép, phòng lỏng, lắp
đặt không chắc chắn;

c) Nứt, gãy, biến dạng; x

d) Thủng, rách, vỡ vỏ bọc chắn x


bụi.

7.6.2 Sự làm Đỗ xe trên hầm kiểm a) Bị bó kẹt khi di chuyển; x


việc tra, cho động cơ hoạt
b) Khớp cầu, khớp chuyển x
động nếu có trợ lực
hướng rơ, lỏng, bị giật cục.
lái, sử dụng thiết bị
hỗ trợ kiểm tra gầm

29
hoặc lắc vô lăng lái
với lực lái thay đổi về
7.7. Ngõng quay lái

7.7.1 Tình Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đúng kiểu loại; x


trạng tra, kích bánh xe dẫn
b) Không đầy đủ, hư hỏng chi x
chung hướng lên khỏi mặt
tiết lắp ghép, phòng lỏng, lắp
đất, dùng tay lay lắc
đặt không chắc chắn;
bánh xe dẫn hướng
theo phương thẳng c) Nứt, gãy, biến dạng; x
đứng và quan sát; nếu
d) Thủng, rách, vỡ vỏ bọc chắn x
rơ, đạp bàn đạp
bụi;
phanh để khử độ rơ
của moay ơ. đ) Trục, khớp cầu rơ, lỏng. x

7.7.2 Sự làm Đỗ xe trên hầm kiểm a) Bó kẹt khi quay; x


việc tra, cho động cơ hoạt
b) Di chuyển không liên tục, x
động nếu có trợ lực
giật cục.
lái, kích bánh xe dẫn
hướng vừa đủ để còn
tiếp xúc với mặt đất,
quay vô lăng lái hết
về hai phía và quan
sát.

7.8. Trợ lực lái

7.8.1 Tình Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đúng kiểu loại, lắp x
trạng tra, quan sát kết hợp đặt không chắc chắn;
chung dùng tay lay lắc.
b) Rạn, nứt, biến dạng; x

30
c) Chảy dầu thành giọt, thiếu x
dầu trợ lực.

7.8.2 Sự làm Lắc vô lăng lái về hai a) Không hoạt động; x


việc phía khi động cơ hoạt
b) Không có tác dụng giảm nhẹ x
động và không hoạt
lực đánh lái;
động, so sánh lực
quay vô lăng lái và c) Có tiếng kêu khác lạ. x
quan sát.

8. Kiểm tra hệ thống truyền lực


8.1. Ly hợp

8.1.1 Tình Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đúng kiểu loại, lắp x
trạng tra; đạp, nhả bàn đạp đặt không chắc chắn;
chung ly hợp và quan sát,
b) Không có tác dụng chống x
kết hợp với dùng tay
trượt trên bàn đạp, bị mất bộ
lay lắc.
phận chống trượt hoặc mòn
nhẵn.

c) Không đầy đủ, hư hỏng chi x


tiết lắp ghép, phòng lỏng;

d) Rò rỉ môi chất; x

đ) Các chi tiết nứt, gãy, biến x


dạng.

8.1.2 Sự làm Cho động cơ hoạt a) Ly hợp đóng, cắt không hoàn x
việc động, cài số và thực toàn, đóng, cắt không nhẹ
hiện đóng mở ly hợp nhàng, êm dịu;
để kiểm tra.
b) Có tiếng kêu khác lạ. x

31
8.2. Hộp số

8.2.1 Tình Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đúng kiểu loại, lắp x
trạng tra, quan sát kết hợp đặt không chắc chắn;
chung dùng tay lay lắc.
b) Không đầy đủ, hư hỏng chi x
tiết lắp ghép, phòng lỏng;

c) Chảy dầu thành giọt; x

d) Các chi tiết nứt, gãy, biến x


dạng.

8.2.2 Sự làm Ra vào số để kiểm a) Khó thay đổi số; x


việc tra.
b) Tự nhảy số. x

8.2.3 Cần điều Ra vào số và quan a) Không đúng kiểu loại, không x
khiển số sát. chắc chắn, rạn, nứt;

b) Cong vênh. x

8.3. Các đăng

Tình Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đúng kiểu loại; x


trạng tra; quan sát kết hợp
b) Không đầy đủ, hư hỏng chi x
chung và dùng tay lay lắc,
tiết lắp ghép, phòng lỏng, lắp
sự làm xoay trục các đăng.
đặt không chắc chắn;
việc
c) Các chi tiết nứt, gãy, biến x
dạng, cong vênh;

d) Then hoa, trục chữ thập, ổ x


đỡ bị rơ;

đ) Hỏng các khớp nối mềm; x

32
e) Ổ đỡ trung gian nứt, không x
chắc chắn;

g) Có dấu vết cọ sát vào bộ x


phận khác của xe;

8.4. Cầu xe

Tình Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đúng kiểu loại; x


trạng tra và quan sát.
b) Không đầy đủ, hư hỏng chi x
chung
tiết lắp ghép, phòng lỏng, lắp
đặt không chắc chắn;

c) Chảy dầu thành giọt; x

d) Các chi tiết nứt, gãy, biến x


dạng;

đ) Nắp che đầu trục không đầy x


đủ, hư hỏng.

9. Kiểm tra hệ thống treo

9.1 Bộ phận Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đúng kiểu loại, lắp x
đàn hồi tra, sử dụng thiết bị đặt sai, không chắc chắn;
(Nhíp, lò hỗ trợ kiểm tra gầm;
b) Phần nhíp, lò xo, thanh xoắn x
xo, quan sát, dùng tay lay
bị nứt, gẫy, biến dạng;
thanh lắc kết hợp dùng búa
xoắn) kiểm tra c) Không đầy đủ, hư hỏng chi x
tiết lắp ghép, phòng lỏng;

d) Ắc nhíp rơ, lỏng. x

9.2 Giảm Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
chấn tra; quan sát, dùng chắc chắn;

33
tay lay lắc kết hợp b) Rò rỉ dầu, chi tiết cao su bị x
dùng búa kiểm tra. vỡ nát;
Sử dụng thiết bị nếu
c) Các chi tiết bị nứt, gẫy, biến x
có.
dạng.

9.3 Thanh Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đầy đủ, không đúng x
dẫn tra; quan sát, dùng kiểu loại, lắp đặt sai, không
hướng, tay lay lắc kết hợp chắc chắn;
thanh ổn dùng búa kiểm tra.
b) Các chi tiết bị nứt, gẫy, biến x
định,
dạng, quá gỉ, chi tiết cao su bị
hạn chế
vỡ nát.
hành
trình

9.4 Khớp Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
nối tra, sử dụng thiết bị chắc chắn;
rung lắc; quan sát,
b) Không đầy đủ, hư hỏng vỏ x
dùng tay lay lắc kết
bọc chắn bụi;
hợp dùng búa kiểm
tra c) Các chi tiết bị nứt, gẫy, biến x
dạng;

9.5 Hệ Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đầy đủ, không đúng x


thống tra; quan sát, dùng kiểu loại, lắp đặt không chắc
treo khí tay lay lắc kết hợp chắn;
dùng búa kiểm tra.
b) Hư hỏng các bộ phận ảnh x
hưởng đến chức năng hệ thống.

34
10. Kiểm tra các trang thiết bị khác
10.1 Dây đai Quan sát, dùng tay a) Không đầy đủ theo quy định, x
an toàn kéo dây mạnh đột lắp đặt không chắc chắn;
ngột để kiểm tra cơ
b) Dây bị rách, đứt; x
cấu hãm
c) Khóa cài đóng mở không x
nhẹ nhàng, tự mở;

d) Dây bị kẹt, không kéo ra, thu x


vào được;

đ) Cơ cấu hãm không giữ chặt x


dây khi giật dây đột ngột.

10.2 Bình Quan sát. a) Không có bình chữa cháy x


chữa theo quy định;
cháy
b) Bình chữa cháy không còn x
hạn sử dụng.

10.3 Cơ cấu Cho hệ thống hoạt a) Không đúng hồ sơ kỹ thuật, x


chuyên động và quan sát, kết lắp đặt không chắc chắn;
dùng hợp dùng tay lay lắc.
b) Hoạt động, điều khiển không x
phục vụ
bình thường.
vận
chuyển
10.4 Búa phá Quan sát Không đầy đủ, không được đặt x
cửa sự ở vị trí quy định.
cố
10.5. Thiết bị giám sát hành trình, camera giám sát, camera hành trình, camera
lùi

10.5.1 Thiết bị Sử dụng tên đăng a) Không truy cập được; x

35
giám sát nhập và mật khẩu b) Hiển thị sai thông tin của xe x
hành truy cập vào trang cơ giới trên trang thông tin điện
trình thông tin điện tử tử;
quản lý quản lý thiết
bị giám sát hành trình
do chủ xe hoặc Tổng
cục Đường bộ Việt
Nam cung cấp.

10.5.2 Camera Sử dụng tên đăng a) Không truy cập được; x


giám sát nhập và mật khẩu
b) Hiển thị sai thông tin của xe x
truy cập vào trang
cơ giới trên trang thông tin điện
thông tin điện tử
tử;
quản lý thiết bị
camera do chủ xe
hoặc Tổng cục
Đường bộ Việt Nam
cung cấp.

10.5.3 Camera Cho hệ thống hoạt Không hiển thị hình ảnh quan x
hành động và quan sát sát
trình

10.5.4 Camera Cho hệ thống hoạt Không hiển thị hình ảnh quan x
lùi động và quan sát sát

11. Kiểm tra động cơ và môi trường


11.1. Động cơ và các hệ thống liên quan

11.1.1 Tình Quan sát, dùng tay a) Lắp đặt không chắc chắn; x
trạng lay lắc kết hợp dùng
b) Chảy dầu thành giọt; x
chung búa kiểm tra
c) Dây cu roa chùng lỏng, rạn x

36
nứt, rách;

d) Các chi tiết nứt, gãy, vỡ; x

đ) Không đầy đủ, hư hỏng chi x


tiết lắp ghép, phòng lỏng.

11.1.2 Sự làm Cho động cơ hoạt a) Không khởi động được động x
việc động, thay đổi số cơ hoặc hệ thống khởi động
vòng quay và quan hoạt động không bình thường;
sát.
b) Động cơ hoạt động không x
bình thường ở các chế độ vòng
quay, có tiếng gõ lạ;

c) Đồng hồ áp suất hệ thống x


phanh, đồng hồ nhiệt độ nước
làm mát động cơ không hoạt
động hoặc báo lỗi;

d) Các loại đồng hồ khác, đèn x


báo trên bảng điều khiển không
hoạt động hoặc báo lỗi.

11.1.3 Hệ Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không đầy đủ, lắp đặt không x
thống tra; quan sát, dùng chắc chắn;
dẫn khí tay lay lắc kết hợp
b) Mọt gỉ, rách, rò rỉ khí thải. x
thải, bộ dùng búa kiểm tra
giảm
âm.

11.1.4 Bình Quan sát, kết hợp với a) Lắp đặt không chắc chắn; x
chứa và dùng tay lay lắc
b) Bình chứa, ống dẫn bị biến x
ống dẫn
dạng, nứt, ăn mòn, rò rỉ, có dấu

37
nhiên vết va chạm, cọ sát với các chi
liệu tiết khác;

c) Bình chứa mất nắp hoặc nắp x


không kín khít;

d) Khóa nhiên liệu (nếu có) x


không khoá được, tự mở;

e) Có nguy cơ cháy do: x

- Bình chứa nhiên liệu, ống xả


được bảo vệ không chắc chắn;

- Tình trạng ngăn cách với


động cơ;

f) Đối với hệ thống sử dụng x


LPG/CNG:

- Bình chứa LPG/CNG bố trí


trong xe không được đặt trong
khoang kín có thông hơi ra
ngoài và ngăn cách với khoang
động cơ, khoang hành khách;

- Bình chứa LPG/CNG bố trí


ngoài xe không được bảo vệ
bằng tấm chắn thích hợp để
phòng hư hỏng do đá bắn vào
hoặc do va chạm với các vật
khác khi có sự cố; khoảng cách
từ bình chứa tới mặt đất nhỏ
hơn 200 mm;

- Bình chứa, ống dẫn và các bộ

38
phận khác của hệ thống nhiên
liệu LPG/CNG đặt cách ống xả,
nguồn nhiệt bất kỳ dưới 100
mm mà không được cách nhiệt
thích hợp;

- Bình chứa LPG/CNG không


có chứng nhận kiểm định áp
lực còn hiệu lực, các ký, dấu
hiệu trên bình chứa không đúng
quy định;

- Ngoài các điểm định vị, bình


chứa có tiếp xúc với vật kim
loại khác của xe.

11.1.5 Tình Đạp, nhả bàn đạp ga a) Lắp đặt không chắc chắn, x
trạng khi động cơ không rạn, nứt, cong vênh;
bàn đạp làm việc và quan sát,
b) Bàn đạp không tự trả lại x
ga kết hợp dùng tay lay
đúng khi nhả ga;
lắc
c) Không có tác dụng chống x
trượt trên bàn đạp, bị mất bộ
phận chống trượt hoặc mòn
nhẵn.

11.2. Khí thải động cơ cháy cưỡng bức

Hàm Sử dụng thiết bị phân a) Nồng độ CO lớn hơn 4,5 % x


lượng tích khí thải và thiết thể tích đối với các xe sản xuất
chất độc bị đo số vòng quay trước năm 1999 hoặc lớn hơn
hại trong động cơ theo quy 3,5 % thể tích đối với các xe
định. Thực hiện quy sản xuất từ năm 1999 trở về

39
khí thải trình đo ở chế độ sau.
không tải theo TCVN
b) Nồng độ HC (C6H14 hoặc x
6204.
tương đương):

- Đối với động cơ 4 kỳ: lớn hơn


1200 phần triệu (ppm) thể tích
đối với các xe sản xuất trước
năm 1999 hoặc lớn hơn 800
phần triệu (ppm) thể tích đối
với các xe sản xuất từ năm
1999 trở về sau;

- Đối với động cơ 2 kỳ: lớn hơn


7800 phần triệu (ppm) thể tích;

- Đối với động cơ đặc biệt: lớn


hơn 3300 phần triệu (ppm) thể
tích

c) Số vòng quay không tải của x


động cơ không nằm trong phạm
vi quy định của nhà sản xuất
hoặc lớn hơn 1000 vòng/phút.

11.3. Khí thải động cơ cháy do nén

Độ khói Sử dụng thiết bị đo a) Chiều rộng dải đo khói x


của khí khói và thiết bị đo số chênh lệch giữa giá trị đo lớn
thải vòng quay động cơ. nhất và nhỏ nhất vượt quá 10%
Đạp bàn đạp ga đến HSU;
hết hành trình để xác
b) Kết quả đo khói trung bình x
định số vòng quay
của 3 lần đo lớn hơn 72% HSU
lớn nhất thực tế của
đối với các xe sản xuất trước
động cơ; thực hiện đo
năm 1999 hoặc lớn hơn 60%
40
HSU thể tích đối với các xe sản
xuất từ năm 1999 trở về sau.

c) Giá trị số vòng quay không x


tải của động cơ không nằm
trong phạm vi quy định của nhà
sản xuất hoặc lớn hơn 1000
vòng/phút;

d) Thời gian tăng tốc từ số x


vòng quay nhỏ nhất đến lớn
nhất vượt quá 5 giây.

độ khói theo chu e) Giá trị số vòng quay lớn nhất x


trình gia tốc tự do của động cơ nhỏ hơn 90% số
quy định trong vòng quay ứng với công suất
TCVN 7663. cực đại theo quy định của nhà
sản xuất, trừ trường hợp đặc
biệt (theo thiết kế của nhà sản
xuất khống chế tốc độ vòng
quay không tải lớn nhất ở giá
trị nhỏ hơn 90% tốc độ vòng
quay ứng với công suất cực
đại).

11.4. Độ ồn

Độ ồn Kiểm tra bằng thiết bị Độ ồn trung bình sau khi đã x


ngoài đo âm lượng nếu hiệu chỉnh vượt quá các giới
nhận thấy độ ồn quá hạn sau đây:
lớn. Thực hiện đo - Ô tô con, ô tô tải, ô tô chuyên
tiếng ồn động cơ gần dùng và ô tô khách hạng nhẹ,
ống xả theo phương xe lam, xích lô máy có khối

41
pháp đo độ ồn của xe lượng toàn bộ theo thiết kế G ≤
đỗ quy định trong 3500 kg: 103 dB(A);
tiêu chuẩn TCVN - Ô tô tải, ô tô chuyên dùng và
7880; khi đo chênh ô tô khách có khối lượng toàn
lệch giữa các lần đo bộ theo thiết kế G > 3500 kg và
không được vượt quá công suất có ích lớn nhất của
2 dB(A), chênh lệch động cơ P ≤ 150 (kW): 105
giữa độ ồn nền và độ dB(A);
ồn trung bình của các
- Ô tô tải, ô tô chuyên dùng và
lần đo không được
ô tô khách có khối lượng toàn
nhỏ hơn 3 dB(A).
bộ theo thiết kế G > 3500 kg và
công suất có ích lớn nhất của
động cơ P > 150 (kW): 107
dB(A);

- Ô tô cần cẩu và các phương


tiện cơ giới đường bộ có công
dụng đặc biệt: 110 dB(A).

12. Kiểm tra xe điện (***)


12.1 Hệ Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không an toàn hoặc không x
thống tra: quan sát kết hợp đầy đủ
lưu dùng tay lay lắc
b) Các thành phần bị hư hỏng x
trữ Pin
hoặc bị ăn mòn
(RESS)

c) Rò rỉ x

d) Các tấm chắn không đúng vị x


trí hoặc bị hư hỏng

đ) Cách điện bị hư hỏng x

42
12.2 Hệ Quan sát a) Các thành phần bị thiếu hoặc x
thống bị hỏng
quản lý
b) Có cảnh báo thiết bị bị trục x
RESS
trặc
nếu
được c) Thiết bị cảnh báo cho thấy x
trang bị, hệ thống trục trặc
ví dụ:
thông d) Hoạt động của hệ thống x

tin thông gió/ làm mát RESS bị

phạm vi, suy giảm, ví dụ: tắc các lỗ

chỉ báo thông gió, ống dẫn, rò rỉ chất

trạng lỏng

thái sạc,
kiểm
soát
nhiệt độ
pin.
12.3 Bộ Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không an toàn hoặc không x
chuyển tra: quan sát kết hợp đầy đủ
đổi điện dùng tay lay lắc
b) Các thành phần bị hư hỏng x
tử, động
hoặc bị ăn mòn
cơ và
điều c) Các tấm chắn không đúng vị x
khiển trí hoặc bị hư hỏng
thay đổi,
dây điện d) Cách điện bị hư hỏng. x

và đầu
nối

43
12.4 Động cơ Đỗ xe trên hầm kiểm a) Không an toàn hoặc không x
kéo tra: quan sát kết hợp đầy đủ
dùng tay lay lắc
b) Các thành phần bị hư hỏng x
hoặc bị ăn mòn

c) Các tấm chắn không đúng vị x


trí hoặc bị hư hỏng

d) Cách điện bị hư hỏng x

12.5 Hệ Quan sát b) Các thành phần bị hư hỏng x


thống hoặc bị ăn mòn
sạc bên
c) Cách điện bị hư hỏng x
ngoài
nếu a) Không an toàn hoặc không x
được được bảo đảm đầy đủ.
trang bị/
yêu cầu
12.6 Bộ phận Quan sát b) Các thành phần bị hư hỏng x
kết nối hoặc bị ăn mòn.
đầu sạc
c) Các tấm chắn không đúng vị x
trên xe
trí hoặc bị hư hỏng.

d) Cách điện bị hư hỏng. x

đ) Bộ phận bịt kín hoặc giao x


diện cáp sạc không phù hợp.

Bảng 1: Quy trình kiểm định và quy chuẩn của trung tâm đăng kiểm

- (***): Chỉ thực hiện kiểm tra đối với xe điện.

- Khi kiểm định ô tô đầu kéo có thể được kéo theo sơ mi rơ moóc không có hàng hoặc
sơ mi rơ moóc chở theo công-ten-nơ không có hàng.

44
CHƯƠNG 3: NỘI DUNG KIỂM TRA TẠI CÁC CÔNG ĐOẠN TRÊN DÂY
CHUYỂN KIỂM ĐỊNH

Nội dung Khiếm khuyết, hư hỏng


kiểm tra (Theo nội dung khiếm khuyết, hư hỏng tại Bảng 1)
Hạng mục (Theo nội
STT
kiểm tra dung kiểm
MiD MaD DD
tra tại Bảng
1)
3.1 Công đoạn 1: Kiểm tra nhận dạng, tổng quát

01 Biển số 1.1. Biển số b) Lắp đặt a) Không đủ số lượng


đăng ký đăng ký không chắc c) Không đúng quy
chắn; màu nền cách; các chữ, số
biển số khác không rõ ràng, không
với ký hiệu đúng với Giấy đăng ký
nền màu biển xe.
số ghi trên
Giấy đăng ký

45
xe.

a) Không đầy đủ,


không đúng vị trí;

1.2. Số b) Sửa chữa, tẩy xoá;


02 Số khung
khung c) Các chữ, số không
rõ, không đúng với hồ
sơ phương tiện.

a) Không đầy đủ,


không đúng vị trí;

1.2. Số b) Sửa chữa, tẩy xoá;


03 Số động cơ
động cơ c) Các chữ, số không
rõ, không đúng với hồ
sơ phương tiện.

a) Lắp đặt không chắc


chắn;

b) Chảy dầu thành giọt;

c) Dây cu roa chùng


11.1.1. Tình lỏng, rạn nứt, rách;
Động cơ và
trạng chung d) Các chi tiết nứt, gãy,
các hệ
04 thống liên vỡ;

quan, ắc đ) Không đầy đủ, hư


quy hỏng chi tiết lắp ghép,
phòng lỏng.

a) Không khởi động


11.1.2. Sự được động cơ hoặc hệ
làm việc thống khởi động hoạt
động không bình

46
thường;

b) Động cơ hoạt động


không bình thường ở
các chế độ vòng quay,
có tiếng gõ lạ.

11.1.4. Bình a) Lắp đặt không chắc b) Bình chứa,


chứa, ống chắn; ống dẫn bị biến
dẫn nhiên c) Bình chứa mất nắp dạng, nứt, ăn
liệu hoặc nắp không kín mòn, rò rỉ, có

khít; dấu vết va chạm,


cọ sát với các chi
d) Khóa nhiên liệu (nếu
tiết khác;
có) không khóa được,
tự mở. e) Có nguy cơ
cháy do:

- Bình chứa
nhiên liệu, ống
xả được bảo vệ
không chắc chắn;

- Tình trạng ngăn


cách với động
cơ;

f) Đối với hệ
thống sử dụng
LPG/CNG:

- Bình chứa
LPG/CNG bố trí
trong xe không
được đặt trong
khoang kín có

47
thông hơi ra
ngoài và ngăn
cách với khoang
động cơ, khoang
hành khách;

- Bình chứa
LPG/CÔNG
NGHIỆP bố trí
ngoài xe không
được bảo vệ
bằng tấm chắn
thích hợp để
phòng hư hỏng
do đá bắn vào
hoặc do va chạm
với các vật khác
khi có sự cố;
hoặc khoảng
cách từ bình
chứa tới mặt đất
nhỏ hơn 200
mm;

- Bình chứa, ống


dẫn và các bộ
phận khác của hệ
thống nhiên liệu
LPG/CNG đặt
cách ống xả hoặc
nguồn nhiệt bất
kỳ dưới 100 mm

48
mà không được
cách nhiệt thích
hợp;

- Bình chứa
LPG/CNG không
có chứng nhận
kiểm định áp lực
còn hiệu lực, các
ký, dấu hiệu trên
bình chứa không
đúng quy định;

- Ngoài các điểm


định vị, bình
chứa có tiếp xúc
với vật kim loại
khác của xe.

6.2.1. Bơm a) Không đầy đủ,


chân không, không đúng kiểu
máy nén loại, lắp đặt
khí, bình không đúng,
chứa, các không chắc chắn.
van an toàn,
van xả
nước: (chỉ
kiểm tra
bơm chân
không, máy
nén khí và
đánh giá)

49
a) Lắp đặt
không chắc
4.1.2. Ắc chắn, không
quy đúng vị trí;

b) Rò rỉ môi
chất.

Không đúng màu sơn


1.3. Màu
05 Màu sơn ghi trong Giấy đăng ký
sơn
xe.

Kiểu loại, 1.4. Kiểu Không đúng với hồ sơ


06 kích thước loại, kích kỹ thuật.
xe thước xe (*)

a) Không có

1.5. Biểu theo quy định;


Biểu trưng;
trưng; thông b) Không
thông tin
tin kẻ trên chính xác,
kẻ trên cửa
07 cửa xe, không đầy đủ
xe, thành
thành xe thông tin theo
xe theo
theo quy quy định;
quy định
định c) Mờ, không
nhìn rõ.

08 Bánh xe và 5.1. Bánh xe


bánh xe dự 5.1. Tình c) Áp suất lốp a) Không đầy đủ, b) Lắp đặt không
phòng trạng chung không đúng. không đúng thông số chắc chắn, không
của lốp do nhà sản xuất đầy đủ hay hư
xe cơ giới quy định, tài hỏng chi tiết kẹp
liệu kỹ thuật; chặt và phòng

d) Vành, đĩa vành rạn, lỏng.

50
nứt, cong vênh;

đ) Vòng hãm không


khít vào vành bánh xe;

e) Lốp nứt, vỡ, phồng


rộp làm hở lớp sợi
mành;

g) Lốp bánh dẫn hướng


hai bên không cùng
kiểu hoa lốp, chiều cao
hoa lốp không đồng
đều, sử dụng lốp đắp

h) Lốp mòn đến dấu


chỉ báo độ mòn của
nhà sản xuất.

c) Bánh xe dự a) Giá lắp nứt gãy,


phòng không không chắc chắn;
đầy đủ; nứt b) Bánh xe dự phòng
5.3. Giá lắp
vỡ, phồng, gá lắp không an toàn.
và bánh xe
rộp, mòn đến
dự phòng
dấu chỉ báo
của nhà sản
xuất.

09 Các cơ cấu 2.3. Mâm xoay, chốt kéo của ô tô đầu kéo, sơ mi rơ moóc và rơ moóc
chuyên 2.3.1. Tình a) Không đúng kiểu
dùng phục trạng chung loại, lắp đặt không
vụ vận chắc chắn;
chuyển,
b) Các chi tiết bị biến
mâm xoay,
dạng, gãy, rạn nứt.

51
Cơ cấu khóa mở chốt
2.3.2. Sự
kéo không hoạt động
làm việc
đúng chức năng.

10.3. Cơ a) Lắp đặt không chắc


cấu chuyên chắn;
dùng phục b) Hoạt động, điều
chốt kéo, vụ vận khiển không bình
búa phá chuyển thường.
cửa sự cố Không đầy đủ,
10.4. Búa
không được
phá cửa sự
đặt ở vị trí quy
cố
định.

2.2.4. Cơ b) Khóa mở a) Không đầy đủ, lắp


cấu khóa, không nhẹ đặt không chắc chắn;
mở buồng nhàng. c) Khóa tự mở;
lái; thùng
Các cơ cấu d) Không có tác dụng.
10 xe; khoang
khóa hãm
hành lý;
khóa hãm
công-ten-

11 Đèn chiếu 4.2. Đèn chiếu sáng phía trước


sáng phía 4.2.1. Tình c) Thấu kính, a) Lắp đặt không đúng
trước (pha, trạng và sự gương phản xạ vị trí, không chắc chắn;
cốt) hoạt động mờ, nứt. b) Không sáng khi bật
công tắc;

d) Màu ánh sáng không


phải là màu trắng,

52
trắng xanh hoặc vàng.

a) Hình dạng của chùm


sáng không đúng;

b) Tâm vùng cường độ


sáng lớn nhất nằm bên
trên đường nằm ngang
0%;

c) Tâm vùng cường độ


sáng lớn nhất nằm dưới
đường nằm ngang -2%
đối với các đèn có
chiều cao lắp đặt không
4.2.2. Chỉ
lớn hơn 850 mm so với
tiêu về ánh
mặt đất hoặc nằm dưới
sáng của
đường nằm ngang -
đèn chiếu
2,75% đối với các đèn
xa
có chiều cao lắp đặt lớn
hơn 850 mm so với
mặt đất;

d) Tâm vùng cường độ


sáng lớn nhất lệch trái
đường nằm dọc 0%;

đ) Tâm vùng cường độ


sáng lớn nhất lệch phải
đường nằm dọc 2%;

e) Cường độ sáng nhỏ


hơn 10.000 cd.

4.2.3. Chỉ a) Hình dạng của chùm


tiêu về ánh

53
sáng của sáng không đúng;
đèn chiếu b) Giao điểm của
gần đường ranh giới tối
sáng và phần hình nêm
nhô lên của chùm sáng
lệch sang trái của
đường nằm dọc 0%;

c) Giao điểm của


đường ranh giới tối
sáng và phần hình nêm
nhô lên của chùm sáng
lệch sang phải của
đường nằm dọc 2%;

d) Đường ranh giới tối


sáng nằm trên đường
nằm ngang -0,5% đối
với đèn có chiều cao
lắp đặt không lớn hơn
850 mm tính từ mặt đất
hoặc nằm trên đường
nằm ngang -1,25% đối
với đèn có chiều cao
lắp đặt lớn hơn 850
mm tính từ mặt đất;

đ) Đường ranh giới tối


sáng nằm dưới đường
nằm ngang -2% đối với
đèn có chiều cao lắp
đặt không lớn hơn 850
mm tính từ mặt đất
54
hoặc nằm dưới đường
nằm ngang -2,75% đối
với đèn có chiều cao
lắp đặt lớn hơn 850
mm tính từ mặt đất.

12 Các đèn tín 4.3. Đèn kích thước phía trước, phía sau và thành bên
hiệu, đèn d) Gương a) Không đầy đủ, vỡ;
kích thước, phản xạ, kính b) Lắp đặt không đúng
đèn phanh, tán xạ ánh vị trí, không chắc chắn;
đèn lùi, sáng mờ, nứt;
đèn soi c) Không sáng khi bật

biển số công tắc;

đ) Màu ánh sáng không


phải màu trắng hoặc
4.3.1. Tình vàng nhạt đối với đèn
trạng và sự phía trước và không
hoạt động phải màu đỏ đối với
đèn phía sau;

e) Khi bật công tắc, số


đèn hoạt động tại cùng
thời điểm không theo
từng cặp đối xứng
nhau, không đồng bộ
về màu sắc và kích cỡ.

4.3.2. Chỉ Cường độ sáng và diện


tiêu về ánh tích phát sáng không
sáng đảm bảo nhận biết ở
khoảng cách 10 m
trong điều kiện ánh

55
sáng ban ngày.

4.4. Đèn báo rẽ (xin đường) và đèn báo nguy hiểm

d) Gương a) Không đầy đủ, vỡ;


phản xạ, kính b) Lắp đặt không đúng
tán xạ ánh vị trí, không chắc chắn;
sáng mờ, nứt.
c) Không hoạt động khi
bật công tắc;

đ) Màu ánh sáng: đèn


phía trước xe không
phải màu vàng, đèn

4.4.1. Tình phía sau xe không phải

trạng và sự màu vàng hoặc màu

hoạt động đỏ;

e) Khi bật công tắc, số


đèn hoạt động tại cùng
thời điểm không theo
từng cặp đối xứng
nhau, không đồng bộ
về màu sắc và kích cỡ;
không hoạt động đồng
thời, không cùng tần số
nháy.

4.4.2. Chỉ Cường độ sáng và diện


tiêu về ánh tích phát sáng không
sáng đảm bảo nhận biết ở
khoảng cách 20 m
trong điều kiện ánh
sáng ban ngày.

56
a) Đèn sáng sau 3 giây
4.4.3. Thời
kể từ khi bật công tắc;
gian chậm
b) Tần số nháy không
tác dụng và
nằm trong khoảng từ
tần số nháy
60 đến 120 lần/phút.

4.5. Đèn phanh

d) Gương a) Không đầy đủ, vỡ;


phản xạ, kính b) Lắp đặt không đúng
tán xạ ánh vị trí, không chắc chắn;
sáng mờ, nứt.
c) Không sáng khi
phanh xe;
4.5.1. Tình đ) Màu ánh sáng không
trạng và sự phải màu đỏ;
hoạt động
e) Khi đạp phanh, số
đèn hoạt động tại cùng
thời điểm của cặp đèn
đối xứng nhau không
đồng bộ về màu sắc và
kích cỡ.

Cường độ sáng và diện


tích phát sáng không
4.5.2 .Chỉ
đảm bảo nhận biết ở
tiêu về ánh
khoảng cách 20 m
sáng
trong điều kiện ánh
sáng ban ngày.

4.6. Đèn lùi

4.6.1. Tình a) Lắp đặt, a) Không sáng khi cài


trạng và sự không chắc; số lùi, vỡ;

57
b) Gương b) Màu ánh sáng không
phản xạ, kính phải màu trắng.
hoạt động
tán xạ ánh
sáng mờ, nứt.

Cường độ sáng và diện


tích phát sáng không
4.6.2. Chỉ
đảm bảo nhận biết ở
tiêu về ánh
khoảng cách 20 m
sáng
trong điều kiện ánh
sáng ban ngày.

4.7. Đèn soi biển số:

a) Không đầy
đủ, lắp đặt
không chắc
chắn;

b) Không sáng
khi bật đèn
4.7.1. Tình chiếu sáng
trạng và sự phía trước;
hoạt động d) Kính tán xạ
ánh sáng mờ,
nứt, vỡ;

đ) Màu ánh
sáng không
phải màu
trắng.

4.7.2. Chỉ Cường độ


tiêu về ánh sáng và diện
sáng tích phát sáng

58
không đảm
bảo nhận biết
ở khoảng cách
10 m trong
điều kiện ánh
sáng ban ngày.

2.1.2. Thiết a) Không đầy đủ, lắp


bị bảo vệ đặt không chắc chắn;;
thành bên b) Nứt, gẫy, hư hỏng.
Thiết bị và phía sau
bảo vệ
a) Không đầy
thành bên
13 đủ, lắp đặt
và phía
không chắc
sau, chắn 2.2.10.
chắn;
bùn Chắn bùn
b) Rách,
thủng, mọt gỉ,
vỡ.

14 Kiểm tra a) Không an toàn hoặc


12.1.Hệ
xe điện không đầy đủ
thống lưu
(***) b) Các thành phần bị
trữ Pin
hư hỏng hoặc bị ăn
(RESS)
mòn

12.2. Hệ a) Không phù hợp với


thống quản yêu cầu
lý RESS b) Các thành phần bị
nếu được thiếu hoặc bị hỏng
trang bị, ví
c) Có cảnh báo thiết bị
dụ: thông
bị trục trặc

59
d) Thiết bị cảnh báo
cho thấy hệ thống trục
trặc

đ) Hoạt động của hệ


thống thông gió/ làm
tin phạm vi,
mát RESS bị suy giảm,
chỉ báo
ví dụ: tắc các lỗ thông
trạng thái
gió, ống dẫn, rò rỉ chất
sạc, kiểm
lỏng
soát nhiệt
a) Không an toàn hoặc
không đầy đủ
12.3. Bộ
chuyển đổi b) Các thành phần bị
điện tử, hư hỏng hoặc bị ăn
động cơ và mòn
điều khiển c) Các tấm chắn không
thay đổi, đúng vị trí hoặc bị hư
dây điện và hỏng
đầu nối
d) Cách điện bị hư
hỏng.

12.4. Động a) Không an toàn hoặc


cơ kéo không đầy đủ

b) Các thành phần bị


hư hỏng hoặc bị ăn
mòn

c) Các tấm chắn không


đúng vị trí hoặc bị hư
hỏng

d) Cách điện bị hư

60
hỏng

12.5. Hệ a) Các thành phần bị


thống sạc hư hỏng hoặc bị ăn
bên ngoài mòn
nếu được b) Cách điện bị hư
trang bị/ hỏng.
yêu cầu

a) Không an toàn hoặc


không được bảo đảm
đầy đủ.

b) Các thành phần bị


hư hỏng hoặc bị ăn

12.6. Bộ mòn.

phận kết nối c) Các tấm chắn không


đầu sạc trên đúng vị trí hoặc bị hư
xe hỏng.

d) Cách điện bị hư
hỏng.

đ) Bộ phận bịt kín hoặc


giao diện cáp sạc
không phù hợp.
3.2 Công đoạn 2: Kiểm tra phần trên của phương tiện

15. Tầm nhìn, 3.1. Tầm Lắp thêm các


kính chắn nhìn vật làm hạn
gió chế tầm nhìn
của người lái
theo hướng
phía trước, hai

61
bên.

a) Không đầy đủ, lắp


đặt không chắc chắn;

b) Vỡ, rạn nứt ảnh


3.2. Kính
hưởng đến tầm nhìn
chắn gió
người lái;

c) Hình ảnh quan sát bị


méo, không rõ.

16 Gạt nước, a) Không đầy


phun nước đủ, lắp đặt
rửa kính không chắc
chắn;

b) Lưỡi gạt
3.4. Gạt quá mòn;
nước c) Không đảm
bảo tầm nhìn
của người lái;

d) Không hoạt
động bình
thường.

3.5. Phun a) Không đầy


nước rửa đủ, lắp đặt
kính không chắc
chắn;

b) Không hoạt
động hoặc
phun không
đúng vào phần

62
được quét của
gạt nước.

a) Không đầy đủ, lắp


đặt không chắc chắn;

b) Phía bên trái không


quan sát được ít nhất
chiều rộng 2,5 m ở vị
trí cách gương 10 m về
phía sau;

c) Phía bên phải của xe


con, xe tải có khối
lượng toàn bộ không
Gương, 3.3. Gương, lớn hơn 2 tấn không
camera camera quan sát được ít nhất
17
quan sát quan sát chiều rộng 4 m ở vị trí
phía sau phía sau cách gương 20 m về
phía sau; đối với các
loại xe khác không
quan sát được ít nhất
chiều rộng 3,5m ở vị trí
cách gương 30 m về
phía sau;

d) Hình ảnh quan sát bị


méo, không rõ ràng;

đ) Nứt, vỡ, hư hỏng


không điều chỉnh được.

18 Các đồng 11.1. Động cơ và các hệ thống liên quan


hồ và đèn 11.1.2. Sự d) Các loại a) Không khởi động
báo trên làm việc đồng hồ (trừ được động cơ hoặc hệ

63
bảng điều đồng hồ áp thống khởi động hoạt
khiển suất hệ thống động không bình
phanh, đồng thường;
hồ nhiệt độ b) Động cơ hoạt động
nước làm mát không bình thường ở
động cơ), đèn các chế độ vòng quay,
báo trên bảng có tiếng gõ lạ;
điều khiển
c) Đồng hồ áp suất hệ
không hoạt
thống phanh, đồng hồ
động hoặc báo
nhiệt độ nước làm mát
lỗi.
động cơ không hoạt
động hoặc báo lỗi;

10.5. Thiết bị giám sát hành trình, camera giám sát

a) Không truy cập


10.5.1.
được;
Thiết bị
b) Hiển thị sai thông
giám sát
tin của xe cơ giới trên
hành trình
trang thông tin điện tử;

a) Không truy cập


10.5.2. được;
Camera b) Hiển thị sai thông
giám sát tin của xe cơ giới trên
trang thông tin điện tử;

10.5.3. Không hiển thị


Camera hình ảnh quan
hành trình sát

10.5.4. Không hiển thị


Camera lùi hình ảnh quan

64
sát

7.1. Vô lăng lái

a) Lắp đặt không chắc


chắn;

b) Có sự dịch chuyển
7.1.1. Tình
tương đối giữa vô lăng
trạng chung
lái và trục lái;
19 Vô lăng lái
c) Vô lăng lái, bị nứt,
gãy, biến dạng.

Khoảng cách hai điểm


7.1.2. Độ rơ đã xác định vượt quá
vô lăng lái 1/5 đường kính vô lăng
lái.

a) Lắp đặt không chắc c) Nứt, gãy, biến


chắn; dạng;

b) Trục lái rơ dọc, rơ


Trụ lái và 7.2. Trụ lái ngang;
20
trục lái và trục lái d) Cơ cấu thay đổi độ
nghiêng không đảm
bảo khóa vị trí chắc
chắn.

7.8.2. Sự a) Không hoạt động;


Sự làm
làm việc b) Không có tác dụng
21 việc của
của trợ lực giảm nhẹ lực đánh lái;
trợ lực lái
lái c) Có tiếng kêu khác lạ.

22 Các bàn 6.1.1. Trục a) Không đủ chi tiết lắp


đạp điều bàn đạp ghép, phòng lỏng;

65
khiển: ly b) Trục xoay quá chặt,
hợp, phanh kẹt;
phanh, ga c) Ổ đỡ, trục rơ.

a) Lắp đặt không chắc


chắn, rạn, nứt;

b) Cong vênh;

c) Bàn đạp không tự trả


6.1.2. Tình
lại đúng khi nhả phanh;
trạng bàn
đạp phanh d) Bàn đạp phanh

và hành không có hành trình tự

trình bàn do, dự trữ hành trình;

đạp đ) Không có tác dụng


chống trượt trên bàn
đạp phanh, bị mất bộ
phận chống trượt hoặc
mòn nhẵn.

a) Không có tác dụng


chống trượt trên bàn
đạp, bị mất bộ phận
chống trượt hoặc mòn
8.1. Ly hợp nhẵn.
(bàn đạp ly
b) Không đầy đủ, hư
hợp)
hỏng chi tiết lắp ghép,
phòng lỏng;

c) Các chi tiết nứt, gãy,


biến dạng.

11.1.5. Tình c) Không có a) Lắp đặt không chắc


trạng bàn tác dụng chắn, rạn, nứt, cong

66
chống trượt vênh;
trên bàn đạp, b) Bàn đạp không tự trả
bị mất bộ phận lại đúng khi nhả ga.
đạp ga
chống trượt
hoặc mòn
nhẵn.

8.1. Ly hợp

a) Ly hợp đóng, cắt


Sự làm không hoàn toàn, đóng,
23 việc của ly 8.1.2. Sự cắt không nhẹ nhàng,
hợp làm việc êm dịu;

b) Có tiếng kêu khác


lạ.

8.2.2. Sự a) Khó thay đổi số;

Cơ cấu làm việc b) Tự nhảy số.


24 điều khiển 8.2.3. Cần b) Cong vênh. a) Không đúng kiểu
hộp số điều khiển loại, không chắc chắn.
số

25 Cơ cấu 6.1.3. Cần a) Lắp đặt không chắc


điều khiển hoặc bàn chắn;
phanh đỗ đạp điều b) Cong vênh;
khiển phanh c) Cóc hãm không có
đỗ xe tác dụng;

6.1.4. Van a) Không đúng kiểu


phanh, nút loại, lắp đặt không
bấm điều chắc chắn;
khiển phanh b) Bộ phận điều khiển
đỗ xe

67
nứt, hỏng;

c) Van điều khiển làm


việc sai chức năng,
không ổn định; các mối
liên kết lỏng, có sự rò
rỉ trong hệ thống.

d) Không có tín hiệu


khi đóng mở nút bấm

2.2.8. Tay b) Mọt gỉ. a) Không đầy đủ, lắp

Tay vịn, vịn, cột đặt không chắc chắn,

cột chống, chống nứt, gãy;

giá để b) Mọt gỉ, a) Không đầy đủ, lắp


26 2.2.9. Giá
hàng, thủng, rách. đặt không chắc chắn,
để hàng,
khoang nứt, gãy;
khoang
hành lý b) Không chia khoang
hành lý
theo quy định.

27 Ghế ngồi c) Cơ cấu điều a) Số người cho phép


(kể cả ghế chỉnh (nếu có) chở không đúng hồ sơ
người lái), 2.2.6. Ghế không có tác kỹ thuật, bố trí và kích
giường người lái, dụng; thước ghế, giường
nằm, dây ghế ngồi d) Rách mặt không đúng quy định;
đai an toàn đệm ghế. b) Lắp đặt không chắc
chắn.

10.1. Dây c) Khóa cài a) Không đầy đủ theo


đai an toàn đóng mở quy định, lắp đặt không
không nhẹ chắc chắn;
nhàng, tự mở; b) Dây bị rách, đứt;

d) Dây bị kẹt, không

68
kéo ra, thu vào được;

đ) Cơ cấu hãm không


giữ chặt dây khi giật
dây đột ngột.

a) Không có
bình chữa
cháy theo quy
Bình chữa 10.2. Bình định;
28
cháy chữa cháy b) Bình chữa
cháy không
còn hạn sử
dụng.

a) Không đúng kiểu


loại, lắp đặt không
chắc chắn, không cân
2.2.1. Thân đối trên khung;
Thân vỏ, vỏ, buồng
b) Nứt, gãy, thủng,
buồng lái, lái, thùng
mục gỉ, rách, biến
thùng hàng - tình
29 dạng, sơn bong tróc;
hàng, kích trạng chung
c) Lọt khí từ động cơ,
thước
khí xả vào trong
thùng hàng
khoang xe, buồng lái.

1.4. Kích Không đúng với hồ sơ


thước thùng kỹ thuật.
hàng

30 Sàn bệ, 2.2.2. Dầm a) Lắp đặt không chắc


khung ngang, dầm chắn;
xương, bậc dọc b) Nứt, gãy, mục gỉ,

69
biến dạng.

a) Lắp đặt không chắc


2.2.5. Sàn chắn;
lên xuống b) Thủng, rách.

b) Mọt gỉ, a) Không đầy đủ, lắp


2.2.7. Bậc
thủng. đặt không chắc chắn,
lên xuống
nứt, gãy.

c) Đóng, mở a) Không đầy đủ, lắp


không nhẹ đặt không chắc chắn;
Cửa, khóa 2.2.3. Cửa, nhàng;
b) Bản lề, chốt bị mất,
31 cửa và tay khóa cửa và
lỏng, hư hỏng;
nắm cửa tay nắm cửa
d) Cửa tự mở, đóng
không hết.

a) Lắp đặt b) Vỏ cách điện hư


Dây dẫn không chắc hỏng;
4.1.1. Dây
32 điện (phần chắn; c) Có dấu vết cọ sát
dẫn điện
trên) vào các chi tiết chuyển
động
3.3 Công đoạn 3: Kiểm tra hiệu quả phanh và trượt ngang

Trượt 5.2. Trượt Trượt ngang của bánh


ngang của ngang của dẫn hướng vượt quá 5
33
bánh xe bánh xe dẫn mm/m.
dẫn hướng hướng

34 Sự làm 6.3. Sự làm việc và hiệu quả phanh chính


việc và 6.3.1. Sự a) Lực phanh
hiệu quả làm việc không tác động
phanh trên một hay

70
chính nhiều bánh xe;

b) Lực phanh
biến đổi bất
thường;

c) Chậm bất
thường trong
hoạt động của cơ
cấu phanh ở bánh
xe bất kỳ.

6.3.2. Hiệu a) Hệ số sai lệch


quả phanh lực phanh giữa
trên băng hai bánh trên
thử cùng một trục
(KSL) lớn hơn
25%;

b) Hiệu quả
phanh toàn bộ
của xe (KP)
không đạt mức
giá trị tối thiểu
quy định đối với
các loại

phương tiện như


sau:

- Ô tô tải; ô tô
chuyên dùng có
khối lượng bản
thân không lớn
hơn 12.000 kg và

71
ô tô chở người:
50%;

- Ô tô tải; ô tô
chuyên dùng có
khối lượng bản
thân lớn hơn
12.000 kg; ô tô
đầu kéo; sơ mi rơ
moóc; rơ moóc
và đoàn xe ô tô
sơ mi rơ moóc:
45% .

6.3.3. Hiệu a) Khi phanh quỹ


quả phanh đạo chuyển động
trên đường của xe lệch quá
8o so với phương
chuyển động ban
đầu và xe lệch
khỏi hành lang
phanh 3,50 m;

b) Quãng đường
phanh (SPh) vượt
quá giá trị tối
thiểu sau:

- Ô tô con, kể cả
ô tô con chuyên
dùng có số chỗ
(kể cả người lái)
đến 09 chỗ: 7,2

72
m

- Ô tô tải; ô tô
chuyên dùng có
khối lượng toàn
bộ không lớn hơn
8.000 kg; ô tô
chở người có số
chỗ (kể cả người
lái) trên 09 chỗ
và có tổng chiều

dài không lớn


hơn 7,5 m: 9,5 m

- Ô tô tải; ô tô
chuyên dùng có
khối lượng toàn
bộ lớn hơn 8.000
kg; ô tô chở
người có số chỗ
(kể cả người lái)
trên 09 chỗ và có
tổng chiều dài
lớn hơn 7,5 m:
11 m.

35 Sự làm 6.4. Sự làm việc và hiệu quả phanh đỗ


việc và Không có tác dụng
hiệu quả 6.4.1. Sự
phanh trên một bên
phanh đỗ làm việc
bánh xe.

6.4.2. Hiệu a) Thử trên đường:


quả phanh quãng đường phanh lớn

73
hơn 6 m;

b) Thử trên mặt dốc


20%: phanh đỗ không
giữ được xe đứng yên
trên mặt dốc;

c) Thử trên băng thử


phanh: hiệu quả phanh
đỗ nhỏ hơn 16%.

6.5. Sự hoạt động của trang thiết bị phanh khác

6.5.1. Hệ thống không hoạt


Phanh chậm động.
dần bằng
Sự hoạt
động cơ
động của
6.5.2. Hệ Thiết bị cảnh báo bị hư
36 trang thiết
thống chống hỏng;
bị phanh
hãm cứng
khác
6.6.3. Phanh sơ mi rơ moóc
Phanh tự không tự động tác động
động sơ mi khi ngắt kết nối.
rơ moóc
3.4 Công đoạn 4: Kiểm tra môi trường

37 Độ ồn 11.4. Độ Độ ồn trung bình sau


ồn: độ ồn khi đã hiệu chỉnh vượt
ngoài quá các giới hạn sau
đây:

- Ô tô con, ô tô tải, ô tô
chuyên dùng và ô tô
khách hạng nhẹ, xe

74
lam, xích lô máy có
khối lượng toàn bộ G ≤
3500 kg: 103 dB(A);

- Ô tô tải, ô tô chuyên
dùng và ô tô khách có
khối lượng toàn bộ G >
3500 kg và công suất
có ích lớn nhất của
động cơ P ≤ 150 (kW):
105 dB(A);

- Ô tô tải, ô tô chuyên
dùng và ô tô khách có
khối lượng toàn bộ G >
3500 kg và công suất
có ích lớn nhất của
động cơ P > 150 (kW):
107 dB(A);

- Ô tô cần cẩu và các


phương tiện cơ giới
đường bộ có công dụng
đặc biệt: 110 dB(A).

38 Còi 4.8. Còi

4.8.1. Tình b) Âm thanh a) Không có hoặc


trạng và sự phát ra không không đúng kiểu loại;
hoạt động liên tục, âm
lượng không
ổn định;

c) Điều khiển
hư hỏng,

75
không điều
khiển dễ dàng,
lắp đặt không
đúng vị trí.

a) Âm lượng b) Âm lượng lớn hơn


4.8.2. Âm
nhỏ hơn 93 112 dB(A).
lượng
dB(A);

39 Khí thải 11.2. Khí a) Nồng độ CO lớn hơn


động cơ thải động cơ 4,5 % thể tích đối với
cháy cháy cưỡng các xe sản xuất trước
cưỡng bức: bức năm 1999 hoặc lớn hơn
Nồng độ 3,5 % thể tích đối với
CO, HC các xe sản xuất từ năm
1999 trở về sau.

b) Nồng độ HC
(C6H14 hoặc tương
đương):

- b) Nồng độ HC
(C6H14 hoặc tương
đương):

- Đối với động cơ 4 kỳ:


lớn hơn 1200 phần
triệu (ppm) thể tích đối
với các xe sản xuất
trước năm 1999 hoặc
lớn hơn 800 phần triệu
(ppm) thể tích đối với
các xe sản xuất từ năm
1999 trở về sau;

76
- Đối với động cơ 2 kỳ:
lớn hơn 7800 phần
triệu (ppm) thể tích;

- Đối với động cơ đặc


biệt: lớn hơn 3300
phần triệu (ppm) thể
tích

c) Số vòng quay không


tải của động cơ không
nằm trong phạm vi quy
định của nhà sản xuất
hoặc lớn hơn 1000
vòng/phút.

40 Khí thải 11.3. Khí a) Chiều rộng dải đo


động cơ thải động cơ khói chênh lệch giữa
cháy do cháy do nén giá trị đo lớn nhất và
nén - Độ khói nhỏ nhất vượt quá 10%
của khí thải HSU;

b) Kết quả đo khói


trung bình của 3 lần đo
lớn hơn 72% HSU đối
với các xe sản xuất
trước năm 1999 hoặc
lớn hơn 60% HSU thể
tích đối với các xe sản
xuất từ năm 1999 trở
về sau.

c) Giá trị số vòng quay


không tải của động cơ

77
không nằm trong phạm
vi quy định của nhà sản
xuất hoặc lớn hơn 1000
vòng/phút;

d) Thời gian tăng tốc từ


số vòng quay nhỏ nhất
đến lớn nhất vượt quá 5
giây. đ) Giá trị số vòng
quay lớn nhất của động
cơ nhỏ hơn 90% số
vòng quay ứng với
công suất cực đại theo
quy định của nhà sản
xuất, trừ trường hợp
đặc biệt (theo thiết kế
của nhà sản xuất khống
chế tốc độ vòng quay
không tải lớn nhất ở
giá trị nhỏ hơn 90% tốc
độ vòng quay ứng với
công suất cực đại).
3.5 Công đoạn 5: Kiểm tra phần dưới của phương tiện

41 Khung và 2.1. Khung và các liên kết


các liên kết 2.1.1. Tình a) Gia cường khung xe
, móc kéo trạng chung ngoài quy định;

b) Nứt, gẫy, biến dạng,


cong vênh. mọt gỉ ở
mức nhận biết được
bằng mắt;

78
c) Các liên kết không
chắc chắn;

đ) Cóc, chốt a) Lắp đặt không chắc


2.1.3. Móc
hãm bị kẹt. chắn;
kéo
b) Nứt, gãy, biến dạng;

42 Dẫn động 6.1. Dẫn động phanh


phanh a) Lắp đặt không chắc c) Ống, chỗ kết
chính chắn; nối bị rò rỉ; ống
6.1.5. Ống b) Ống cứng biến dạng, cứng bị rạn, nứt,
cứng, ống có dấu hiệu cọ sát vào mọt gỉ; ống mềm
mềm bộ phận khác của xe; bị nứt, phồng

ống mềm bị rạn, vặn rộp.

xoắn, ống quá ngắn.

a) Lắp đặt không chắc d) Thiếu chi tiết


chắn; kẹp chặt và

b) Rạn, nứt, biến dạng, phòng lỏng.


có dấu vết cọ sát vào
6.1.6. Dây
bộ phận khác của xe,
cáp, thanh
gỉ;
kéo, cần
d) Thiếu chi tiết kẹp
đẩy, các
chặt và phòng lỏng đối
liên kết
với dẫn động phanh
chính;

đ) Cáp bị đứt sợi, thắt


nút, kẹt, chùng lỏng.

6.1.7. Đầu a) Lắp đặt không chắc


nối cho chắn;
phanh rơ

79
moóc b) Bị rò rỉ.

a) Không đúng
kiểu loại, lắp đặt
6.1.8. Cơ không chắc chắn;
cấu tác
b) Rạn, nứt, vỡ,
động (bầu
biến dạng.
phanh hoặc
c) Bị rò rỉ;
xi lanh
phanh) d) Không đủ chi
tiết lắp ghép,
phòng lỏng.

6.2. Bơm chân không, máy nén khí, các van và bình chứa môi chất:

6.2.1. Bơm a) Không đầy đủ,


chân không, lắp đặt không
máy nén chắc chắn.
khí, bình b) Áp suất giảm
chứa, các rõ rệt, nghe rõ
van an toàn, tiếng rò khí;
van xả
c) Bình chứa rạn,
nước: (chỉ
nứt, biến dạng,
kiểm tra
mọt gỉ;
bình chứa,
các van an d) Các van an

toàn, van toàn, van xả

xả nước và nước, không có

đánh giá) tác dụng.

6.2.2. Các a) Không đúng


van phanh kiểu loại, lắp đặt
không đúng,
không chắc chắn;

80
b) Bị hư hỏng, rò
rỉ.

6.2.3. Trợ đ) Nắp bình b) Trợ lực hư hỏng, a) Không đúng


lực phanh, chứa dầu không có tác dụng; kiểu loại, lắp đặt
xi lanh phanh không không chắc chắn;
phanh kín hoặc bị
chính. mất.

a) Không đúng kiểu d) Thiếu chi tiết


loại, lắp đặt không kẹp chặt và
đúng vị trí, không chắc phòng lỏng.
chắn;
6.1.6. Dây
cáp, thanh b) Có dấu vết cọ sát
Dẫn động
43 kéo, cần vào bộ phận khác của
phanh đỗ
đẩy, các xe;
liên kết c) Rạn, nứt, biến dạng,
quá mòn, gỉ;

đ) Cáp bị đứt sợi, thắt


nút, kẹt, chùng lỏng.

8.1. Ly hợp

b) Không có a) Lắp đặt không chắc


tác dụng chắn;
chống trượt c) Rò rỉ môi chất;
Dẫn động
44 8.1.1. Tình trên bàn đạp,
ly hợp d) Các chi tiết nứt, gãy,
trạng chung bị mất bộ phận
biến dạng.
chống trượt
hoặc mòn
nhẵn;

45 Cơ cấu lái, 7.3. Cơ cấu d) Không đầy đủ, rách, a) Không đúng
trợ lực lái, lái: tình kiểu loại, lắp đặt
81
các thanh vỡ cao su chắn bụi; không chắc chắn;
đòn dẫn đ) Chảy dầu thành giọt. b) Không đầy đủ,
động lái hư hỏng chi tiết
trạng chung
lắp ghép, phòng
lỏng;

c) Nứt, vỡ.

b) Di chuyển không a) Bó kẹt khi


liên tục, giật cục; quay.

c) Lực đánh lái không


bình thường; có sự
khác biệt lớn giữa lực
7.4. Sự làm
lái trái và lực lái phải;
việc của
d) Có sự khác biệt lớn
trục lái và
giữa góc quay bánh
cơ cấu lái
dẫn hướng về bên trái
và bên phải;

đ) Có tiếng kêu bất


thường trong cơ cấu
lái.

7.5. Thanh và đòn dẫn động lái

a) Không đúng kiểu b) Không đầy đủ,


loại; hư hỏng chi tiết

c) Có dấu vết cọ sát lắp ghép, phòng


7.5.1. Tình
vào bộ phận khác của lỏng, lắp đặt
trạng chung
xe; không chắc chắn;

d) Nứt, gãy, biến


dạng.

7.5.2. Sự a) Di chuyển bị chạm

82
vào các chi tiết khác;

b) Di chuyển không
làm việc liên tục, bị giật cục;

c) Di chuyển quá giới


hạn.

7.8. Trợ lực lái

a) Không đúng kiểu


loại, lắp đặt không

7.8.1. Tình chắc chắn;

trạng chung b) Rạn, nứt, biến dạng;

c) Chảy dầu thành giọt,


thiếu dầu trợ lực.

7.6. Khớp cầu và khớp chuyển hướng

a) Không đúng kiểu b) Không đầy đủ,


loại; hư hỏng chi tiết

d) Thủng, rách, vỡ vỏ lắp ghép, phòng


Khớp cầu 7.6.1. Tình
bọc chắn bụi. lỏng, lắp đặt
và khớp trạng chung
46 không chắc chắn;
chuyển
c) Nứt, gãy, biến
hướng
dạng.

b) Khớp cầu, khớp a) Bị bó kẹt khi


7.6.2. Sự
chuyển hướng rơ, lỏng, di chuyển.
làm việc
bị giật cục.

47 Ngõng 7.7. Ngõng quay lái


quay lái 7.7.1. Tình a) Không đúng kiểu b) Không đầy đủ,
trạng chung loại; hư hỏng chi tiết

d) Thủng, rách, vỡ vỏ lắp ghép, phòng

83
bọc chắn bụi; lỏng, lắp đặt

đ) Trục, khớp cầu rơ, không chắc chắn;

lỏng. c) Nứt, gãy, biến


dạng.

7.7.2. Sự b) Di chuyển không a) Bó kẹt khi


làm việc liên tục, giật cục. quay.

i) Bánh xe không quay


Moay ơ 5.1. Tình trơn, bị bó kẹt, cọ sát
48
bánh xe trạng chung vào phần khác;

k) Moay ơ rơ.

a) Không đúng kiểu


loại, lắp đặt sai, không
chắc chắn;
Bộ phận 9.1. Bộ
b) Phần nhíp, lò xo,
đàn hồi phận đàn
thanh xoắn bị nứt, gẫy,
49 (Nhíp, lò hồi (nhíp, lò
biến dạng;
xo, thanh xo, thanh
c) Không đầy đủ, hư
xoắn) xoắn)
hỏng chi tiết lắp ghép,
phòng lỏng;

d) Ắc nhíp rơ, lỏng.

a) Không đầy đủ,


không đúng kiểu loại,
9.5. Hệ lắp đặt không chắc
Hệ thống
50 thống treo chắn;
treo khí
khí b) Hư hỏng các bộ
phận ảnh hưởng đến
chức năng hệ thống.

84
a) Không đầy đủ,
Thanh dẫn 9.3. Thanh không đúng kiểu loại,
hướng, dẫn hướng, lắp đặt sai, không chắc
thanh ổn thanh ổn chắn;
51
định, hạn định, hạn b) Các chi tiết bị nứt,
chế hành chế hành gẫy, biến dạng, quá gỉ,
trình trình chi tiết cao su bị vỡ
nát.

c) Rò rỉ dầu, a) Không đầy đủ, lắp


9.2. Giảm chi tiết cao su đặt không chắc chắn;
52 Giảm chấn
chấn bị vỡ nát. b) Các chi tiết bị nứt,
gẫy, biến dạng;

a) Không đầy đủ,


không đúng kiểu loại,
lắp đặt không chắc
Các khớp chắn;
9.4. Khớp
53 nối của hệ
nối b) Không đầy đủ, hư
thống treo
hỏng vỏ bọc chắn bụi;

c) Các chi tiết bị nứt,


gẫy, biến dạng;

54 Các đăng 8.3. Các a) Không đúng kiểu b) Không đầy đủ,
đăng loại; hư hỏng chi tiết

d) Then hoa, trục chữ lắp ghép, phòng


thập, ổ đỡ bị rơ; lỏng, lắp đặt
không chắc chắn;
đ) Hỏng các khớp nối
mềm; c) Các chi tiết
nứt, gãy, biến
e) Ổ đỡ trung gian nứt,
dạng, cong vênh.
không chắc chắn;

85
g) Có dấu vết cọ sát
vào bộ phận khác của
xe;

8.2. Hộp số

a) Không đúng kiểu


loại, lắp đặt không
chắc chắn;

b) Không đầy đủ, hư


55 Hộp số 8.2.1. Tình
hỏng chi tiết lắp ghép,
trạng chung
phòng lỏng;

d) Các chi tiết nứt, gãy,


biến dạng;

c) Chảy dầu thành giọt.

đ) Nắp che a) Không đúng kiểu b) Không đầy đủ,


đầu trục không loại; hư hỏng chi tiết
đầy đủ, hư c) Chảy dầu thành giọt; lắp ghép, phòng
hỏng. lỏng, lắp đặt
56 Cầu xe 8.4. Cầu xe
không chắc chắn;

d) Các chi tiết


nứt, gãy, biến
dạng.

Hệ thống 11.1.3. Hệ b) Mọt gỉ, a) Không đầy đủ, lắp


dẫn khí xả, thống dẫn rách, rò rỉ khí đặt không chắc chắn.
57
bầu giảm khí xả, bầu thải.
âm. giảm âm

58 Dây dẫn 4.1.1. Dây a) Lắp đặt b) Vỏ cách điện hư


điện. (phần điện không chắc hỏng;
dưới) chắn. c) Có dấu vết cọ sát

86
vào các chi tiết chuyển
động.

Bảng 2: Nội dung kiểm tra tại các công đoạn trên dây chuyển kiểm định

Ghi chú: Đăng kiểm viên kiểm tra công đoạn 2 nhập chỉ số trên đồng hồ công-tơ-mét
(odometer) tại thời điểm kiểm tra vào phần mềm quản lý kiểm định.

CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN


Trong báo cáo này, chúng ta đã thảo luận về tầm quan trọng của công nghệ chẩn đoán,
sửa chữa và kiểm định ô tô trong ngành công nghiệp ô tô hiện đại. Các tiến bộ trong
lĩnh vực này không chỉ giúp cải thiện hiệu suất và an toàn của các phương tiện giao
thông mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn chất
lượng. Sự phát triển tiếp theo của công nghệ này sẽ tiếp tục đóng góp vào sự tiện nghi
và an toàn của việc đi lại hàng ngày.

87

You might also like