Professional Documents
Culture Documents
Đung Sai
Đung Sai
MỨC 1
I. SỐ VÀ PHÉP TÍNH
1. SỐ TỰ NHIÊN
1.1. Số và cấu tạo thập phân của một số
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 6 075 đọc là: “Sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm”. …. (Đ)
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 1800 là số tròn nghìn. …. (S)
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
100 000 = 1 vạn (S)
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
“Tám mươi nghìn chín trăm bốn mươi ba” được viết là: 80 943…. (Đ)
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 8500 là số tròn nghìn … (S)
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
10 000 = 1 vạn (Đ)
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 40 000 là sô tròn chục ngìn. … (Đ)
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
“Chín nghìn năm trăm linh ba” được viết là: 9503 … (Đ)
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số liền sau số 7999 là 7998. … (S)
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 70117 đọc là Bảy mươi nghìn một trăm mười bảy. … (Đ)
1.2. So sánh các số.
1) Số 99999 bé hơn 100000 ……. Đ
2) Số 99999 lớn hơn 100000 ……… S
3) Số lớn nhất có năm chữ số là 99999 ……. Đ
4) Số lớn nhất có năm chữ số là 10000 ………… S
5) Số bé nhất có năm chữ số là 99999 ……… S
6) Số bé nhất có năm chữ số là 10000 ………. Đ
7) Các số 17280, 17820, 17380, 17680 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn……….. S
8) Các số 17280, 17420, 17380, 17580 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé……….. S
9) Các số 17280, 17380,17420,17580 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé……….. S
10) Các số 17280, 17380,17420,17580 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn……….. Đ
1.3. Làm tròn số
Câu 1 : Em hãy làm tròn số 4 521 đến hàng nghìn thì được số 4 500 ….S
Câu 2 : Làm tròn số 6 480 đến hàng nghìn thì được số 6 000 ….. Đ
Câu 3 : Làm tròn số 2 634 đến hàng nghìn thì được số 3 000 …. Đ
Câu 4 : Làm tròn số 6 580 đến hàng nghìn thì được số 7 000 …. Đ
Câu 5 : Làm tròn số 4 521 đến hàng nghìn thì được số 4 000 …. S
Câu 6 : Làm tròn số 12 634 đến hàng chục nghìn thì được số 12 000 …. S
Câu 7 : Làm tròn số 45 000 đến hàng chục nghìn thì được số 50 000 …. Đ
Câu 8 : Làm tròn số 43 780 đến hàng chục nghìn thì được số 40 000 …. Đ
Câu 9 : Làm tròn số 47 570 đến hàng chục nghìn thì được số 48 000 …. S
Câu10 : Làm tròn số 36 458 đến hàng chục nghìn thì được số 40 000 …. Đ
2. Các phép tính với số tự nhiên
2.1. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
1. Một số khi cộng với 0 thì bằng 0. S
2. Một số khi cộng với 0 thì bằng chính số đó. Đ
3. Một số khi trừ đi 0 thì bằng 0. S
4. Một số khi trừ đi 0 thì bằng chính số đó Đ
5. Một số khi nhân với 0 thì bằng chính số đó S
6. Một số khi nhân với 0 thì bằng 0 Đ
7. Một số khi nhân với 1thì bằng chính số đó Đ
8. Trong các phép chia có dư số dư luôn bé hơn số chia Đ
9. Phép chia hết là phép chia có số dư bằng 0 Đ
2.2 Tính nhẩm.
Câu 1: 2000 x 2 = 400 S
Câu 2: 500 : 5 = 100 Đ
Câu 3: 1000 x 2 = 2000 Đ
Câu 4: 100 x 20 = 1000 S
Câu 5: 400 x 20 = 8000 Đ
Câu 6: 20 x 50 = 1000 Đ
Câu 7: 16 000 : 4 = 5 000 S
Câu 8: 15 000 – 5 000 = 10 000 Đ
Câu 9: 22 000 + 4 000 = 25 000 S
Câu 10: 10 000 x 6 = 60 000 Đ
2.3. Biểu thức số
1. 53486 – 1340 x 2 = 50 806 Đ
2. 72403 + 2034 - 1234 = 73204 S
3. 12043 + 6390 : 3 = 14173 Đ
4. 35985 – (1423 + 10342) = 24210 S
5. 64820 : (9653 - 9651) = 32410 Đ
6. 1023 + ? = 25678 . Vậy ? = 24055 S
7. ? x 4 = 84048 Vậy ? = 21012 Đ
8. ? – 11032 = 18746 . Vậy ? = 7714 S
9. 97865 - ? = 56340 . Vậy ? = 41525 Đ
10. ? : 3 = 31203 Vậy ? = 33609 S
11. 84062 : ? = 2 Vậy ? = 42031 Đ
12. 17640 + 1024 < 1024 + 17640 S
2.4. Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học
1. Một hình vuông có cạnh 6 cm. Diện tích của hình vuông đó là 36 cm S
2. Trong 1 hình tròn độ dài bán kính bằng ½ độ dài đường kính Đ
3. Hình tròn có đường kính 2dm4cm. Vậy bán kính của hình tròn là 12cm Đ.
4. Hình vuông có diện tích là 49 xăngtimétvuông. Chu vi của hình vuông là 49cm S.
5. Hình tam giác ABC có 3 cạnh dài bằng nhau. Cạnh AB = BC = CA = 25cm. Vậy chu
hình tam giác ABC = 25 cm S.
6. Hình chữ nhật có chiều rộng 35cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi hình chữ
nhật dài là 280cm. Đ
7. Bác nông dân nuôi được 5780 con gà. Đã bán 1560 con. Bác còn lại số gà là : 4220
con Đ
8. Thùng 1 đựng 1700 l dầu . thùng hai đựng ít hơn thừng 1 là 650 lít dầu. Vậy thùng 2
đựng 1150 l dầu. S
9. Bao thứ 1 đựng 3500 kg gạo. Thùng thứ 2 đựng nhiều hơn thùng thứ 1 là 250 kg. Vậy
thùng thứ hai đựng 3750 kg gạo Đ
10. Một xe ô tô có 6 bánh xe. Vậy 6 xe ô tô có 36 bánh xe …. Đ
II. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
1. Hình học
Câu 1: Hình trên là hình chữ nhật. Đánh dấu x vào ô Đúng hoặc Sai thích hợp:
Đúng
X Sai
4 cm 5 cm
D C
G H
Đúng Sai
X
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật EFGH
X
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật EFGH
c) Chu vi của hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật EFGH. X
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
A B
M I
E N
C
D
a) Diện tích hình vuông ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MINE .....S....
b) Diện tích hình vuông ABCD bé hơn diện tích hình chữ nhật MINE .....S......
c) Diện tích hình vuông ABCD lớn hơn diện tích hình chữ nhật MINE ....Đ........
X
a) Hình P có diện tích là 24 cm2
X
b) Hình M có diện tích là 15 cm2
X
c) Hình M có diện tích là 14 cm2
b) Chu vi hình chữ nhật MNPQ bé hơn chu vi hình chữ nhật EGHI ......S....
Chu vi hình chữ nhật MNPQ lớn hơn chu vi hình chữ nhật EGHI ......S....
2. Đo lường
2.1. Các đơn vị đo đại lượng
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
kg là một đơn vị đo dung tích. …. (S)
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
2
1 cm là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1cm. … (Đ)
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
2
Đơn vị đo diện tích là cm …. (Đ)
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
mm là đơn vị đo độ dài lớn nhất em đã được học. … (S)
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Để đo khối lượng một vật ta có thể dùng đơn vị đo là g hoặc kg. … (Đ)
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Gam (g) là đơn vị duy nhất để đo khối lượng của một vật. … (S)
Câu 7: Những tháng có 30 ngày là: tháng 4,6,9,11. … (Đ)
Câu 8: Những tháng có 31 ngày là: tháng 1,3,5,7,8,10,12. … (Đ)
Câu 9: Tháng 2 có 30 ngày. … (S)
Câu 10: Những tháng có 30 ngày là: Tháng 2,4,6. … (S)
C. Góc đỉnh I
Câu 4: Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:
A. Cạnh AB, BC
B. Cạnh AC, CB
C. Cạnh AB, AC
D. Cạnh AB
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Quan sát hình vẽ, cho biết góc nào không phải góc vuông
A. Góc đỉnh E
B. Góc đỉnh C
C. Góc đỉnh A
D. Góc đỉnh D
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình a và hình b
A. Góc vuông
B. Góc không vuông
C. Không có góc nào được tạo thành.
D. Một đường thẳng
Câu 10: Chiều dài của hình chữ nhật EFGH trong hình chữ nhật dưới đây có độ dài là:
4cm 2cm
A. 4 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 12 cm
5cm 3cm
Hình A Hình B