Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

DẠNG 2: ĐÚNG - SAI

MỨC 1
I. SỐ VÀ PHÉP TÍNH
1. SỐ TỰ NHIÊN
1.1. Số và cấu tạo thập phân của một số
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 6 075 đọc là: “Sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm”. …. (Đ)
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 1800 là số tròn nghìn. …. (S)
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
100 000 = 1 vạn (S)
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
“Tám mươi nghìn chín trăm bốn mươi ba” được viết là: 80 943…. (Đ)
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 8500 là số tròn nghìn … (S)
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
10 000 = 1 vạn (Đ)
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 40 000 là sô tròn chục ngìn. … (Đ)
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
“Chín nghìn năm trăm linh ba” được viết là: 9503 … (Đ)
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số liền sau số 7999 là 7998. … (S)
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Số 70117 đọc là Bảy mươi nghìn một trăm mười bảy. … (Đ)
1.2. So sánh các số.
1) Số 99999 bé hơn 100000 ……. Đ
2) Số 99999 lớn hơn 100000 ……… S
3) Số lớn nhất có năm chữ số là 99999 ……. Đ
4) Số lớn nhất có năm chữ số là 10000 ………… S
5) Số bé nhất có năm chữ số là 99999 ……… S
6) Số bé nhất có năm chữ số là 10000 ………. Đ
7) Các số 17280, 17820, 17380, 17680 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn……….. S
8) Các số 17280, 17420, 17380, 17580 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé……….. S
9) Các số 17280, 17380,17420,17580 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé……….. S
10) Các số 17280, 17380,17420,17580 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn……….. Đ
1.3. Làm tròn số
Câu 1 : Em hãy làm tròn số 4 521 đến hàng nghìn thì được số 4 500 ….S
Câu 2 : Làm tròn số 6 480 đến hàng nghìn thì được số 6 000 ….. Đ
Câu 3 : Làm tròn số 2 634 đến hàng nghìn thì được số 3 000 …. Đ
Câu 4 : Làm tròn số 6 580 đến hàng nghìn thì được số 7 000 …. Đ
Câu 5 : Làm tròn số 4 521 đến hàng nghìn thì được số 4 000 …. S
Câu 6 : Làm tròn số 12 634 đến hàng chục nghìn thì được số 12 000 …. S
Câu 7 : Làm tròn số 45 000 đến hàng chục nghìn thì được số 50 000 …. Đ
Câu 8 : Làm tròn số 43 780 đến hàng chục nghìn thì được số 40 000 …. Đ
Câu 9 : Làm tròn số 47 570 đến hàng chục nghìn thì được số 48 000 …. S
Câu10 : Làm tròn số 36 458 đến hàng chục nghìn thì được số 40 000 …. Đ
2. Các phép tính với số tự nhiên
2.1. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
1. Một số khi cộng với 0 thì bằng 0. S
2. Một số khi cộng với 0 thì bằng chính số đó. Đ
3. Một số khi trừ đi 0 thì bằng 0. S
4. Một số khi trừ đi 0 thì bằng chính số đó Đ
5. Một số khi nhân với 0 thì bằng chính số đó S
6. Một số khi nhân với 0 thì bằng 0 Đ
7. Một số khi nhân với 1thì bằng chính số đó Đ
8. Trong các phép chia có dư số dư luôn bé hơn số chia Đ
9. Phép chia hết là phép chia có số dư bằng 0 Đ
2.2 Tính nhẩm.
Câu 1: 2000 x 2 = 400 S
Câu 2: 500 : 5 = 100 Đ
Câu 3: 1000 x 2 = 2000 Đ
Câu 4: 100 x 20 = 1000 S
Câu 5: 400 x 20 = 8000 Đ
Câu 6: 20 x 50 = 1000 Đ
Câu 7: 16 000 : 4 = 5 000 S
Câu 8: 15 000 – 5 000 = 10 000 Đ
Câu 9: 22 000 + 4 000 = 25 000 S
Câu 10: 10 000 x 6 = 60 000 Đ
2.3. Biểu thức số
1. 53486 – 1340 x 2 = 50 806 Đ
2. 72403 + 2034 - 1234 = 73204 S
3. 12043 + 6390 : 3 = 14173 Đ
4. 35985 – (1423 + 10342) = 24210 S
5. 64820 : (9653 - 9651) = 32410 Đ
6. 1023 + ? = 25678 . Vậy ? = 24055 S
7. ? x 4 = 84048 Vậy ? = 21012 Đ
8. ? – 11032 = 18746 . Vậy ? = 7714 S
9. 97865 - ? = 56340 . Vậy ? = 41525 Đ
10. ? : 3 = 31203 Vậy ? = 33609 S
11. 84062 : ? = 2 Vậy ? = 42031 Đ
12. 17640 + 1024 < 1024 + 17640 S
2.4. Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học
1. Một hình vuông có cạnh 6 cm. Diện tích của hình vuông đó là 36 cm S
2. Trong 1 hình tròn độ dài bán kính bằng ½ độ dài đường kính Đ
3. Hình tròn có đường kính 2dm4cm. Vậy bán kính của hình tròn là 12cm Đ.
4. Hình vuông có diện tích là 49 xăngtimétvuông. Chu vi của hình vuông là 49cm S.
5. Hình tam giác ABC có 3 cạnh dài bằng nhau. Cạnh AB = BC = CA = 25cm. Vậy chu
hình tam giác ABC = 25 cm S.
6. Hình chữ nhật có chiều rộng 35cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi hình chữ
nhật dài là 280cm. Đ
7. Bác nông dân nuôi được 5780 con gà. Đã bán 1560 con. Bác còn lại số gà là : 4220
con Đ
8. Thùng 1 đựng 1700 l dầu . thùng hai đựng ít hơn thừng 1 là 650 lít dầu. Vậy thùng 2
đựng 1150 l dầu. S
9. Bao thứ 1 đựng 3500 kg gạo. Thùng thứ 2 đựng nhiều hơn thùng thứ 1 là 250 kg. Vậy
thùng thứ hai đựng 3750 kg gạo Đ
10. Một xe ô tô có 6 bánh xe. Vậy 6 xe ô tô có 36 bánh xe …. Đ
II. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
1. Hình học
Câu 1: Hình trên là hình chữ nhật. Đánh dấu x vào ô Đúng hoặc Sai thích hợp:

Đúng

X Sai

Câu 2: Tích vào ô Đúng hoặc Sai thích hợp:


A 8 cm B E 6 cm F

4 cm 5 cm

D C
G H

Đúng Sai

X
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình chữ nhật EFGH
X
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình chữ nhật EFGH

c) Chu vi của hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật EFGH. X
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
A B

M I

E N

C
D

a) Diện tích hình vuông ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MINE .....S....
b) Diện tích hình vuông ABCD bé hơn diện tích hình chữ nhật MINE .....S......
c) Diện tích hình vuông ABCD lớn hơn diện tích hình chữ nhật MINE ....Đ........

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:


Hình vẽ bên có:
a) Góc vuông đỉnh A; cạnh AB, AD …S…… A B
b) Góc vuông đỉnh B; cạnh BA, BD …Đ…..
c) Góc vuông đỉnh D; cạnh DA, DC …Đ… D
d) Góc vuông đỉnh C; cạnh CB, AD ……S…. C

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S


Đúng Sai

X
a) Hình P có diện tích là 24 cm2
X
b) Hình M có diện tích là 15 cm2
X
c) Hình M có diện tích là 14 cm2

Diện tích hình M bé hơn diện tích hình P X

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a, Hình bên có hai góc vuông. Đ

b, Góc đỉnh O, cạnh OW, OT là góc không vuông. S

b, Góc đỉnh O, cạnh OZ, OU là góc không vuông. Đ

Câu 7:Đúng ghi Đ, Sai ghi S


a) Chu vi hình chữ nhật MNPQ bằng chu vi hình chữ nhật EGHI .......Đ....

b) Chu vi hình chữ nhật MNPQ bé hơn chu vi hình chữ nhật EGHI ......S....

Chu vi hình chữ nhật MNPQ lớn hơn chu vi hình chữ nhật EGHI ......S....

2. Đo lường
2.1. Các đơn vị đo đại lượng
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
kg là một đơn vị đo dung tích. …. (S)
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
2
1 cm là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1cm. … (Đ)
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
2
Đơn vị đo diện tích là cm …. (Đ)
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
mm là đơn vị đo độ dài lớn nhất em đã được học. … (S)
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Để đo khối lượng một vật ta có thể dùng đơn vị đo là g hoặc kg. … (Đ)
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Gam (g) là đơn vị duy nhất để đo khối lượng của một vật. … (S)
Câu 7: Những tháng có 30 ngày là: tháng 4,6,9,11. … (Đ)
Câu 8: Những tháng có 31 ngày là: tháng 1,3,5,7,8,10,12. … (Đ)
Câu 9: Tháng 2 có 30 ngày. … (S)
Câu 10: Những tháng có 30 ngày là: Tháng 2,4,6. … (S)

2.2. Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng


1./ 3m 5cm= 350cm S
2./ 3000 ml = 3l Đ
3./ 2000g = 2kg Đ
4./ 1 giờ = 30 phút S
5./ Tháng 5 có 31 ngày Đ
6./ 1 tuần có 6 ngày S
7./ 5 km = 500m S
8./ 1ml khoảng 20 giọt nước Đ
9./ 60 phút = 1 giờ Đ
2
10./ 18 cm đọc là mười tám xăng –ti- mét hai S
11/ Một cây thước có chiều dài khoảng 20 cm. Đ
12/ Một chai nước suối có dung tích khoảng 500ml Đ
13/ Một con gà nặng khoảng 2g S
14/ Cột cờ cao khoảng 20cm S
15/ Gang tay em dài khoảng 15cm Đ
16/ Sải tay người lớn dài khoảng 1m Đ
17/ Bạn Mai cao khoảng 132m S
18/ Một bịch muối cân nặng khoảng 1kg Đ
19/ Chiều rộng phòng khách khoảng 5dm S
20/ Cây cau cao khoảng 15m Đ
MỨC 2
I. SỐ VÀ PHÉP TÍNH
1. SỐ TỰ NHIÊN
1.1. Số và cấu tạo thập phân của một số
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Các số 7000, 2800, 1700, 5000 là các số tròn nghìn. … (S)
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Để thể hiện số 6790 ta cần 6 thẻ 1000, 7 thẻ 100 và 9 thẻ 10. … (Đ)
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
5000, 6000, 7000, 8000, 9000 là các số tròn nghìn. … (Đ)
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
10 000, 20 000, 30 000, 40 000 là các số tròn nghìn … (S)
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
30 000, 40 000, 50 000, 60 000 là các số tròn chục nghìn. … (Đ)
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
7000, 6000, 5000, 4000 là các số tròn nghìn từ lớn đến bé. … (Đ)
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 76 567 là số chẵn liền sau số 76 565. … (S)
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Có 5 thẻ 1000, 4 thẻ 100 và 3 thẻ 1 đơn vị thì tạo thành số 5403. … (Đ)
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
79001 = 70 000 + 900 + 1. … (S)
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
9132 = 9000 + 100 + 30 + 2. … (Đ)

1.2. So sánh các số.


* Đúng ghi Đ, sai ghi S
1) Số 99999 bé nhất có 5 chữ số …….
2) Số 99999 lớn nhất có 5 chữ số ………
3) Số lớn nhất có năm chữ số là 90000 …….
4) Số lớn nhất có năm chữ số là 99000 …………
5) Số bé nhất có năm chữ số là 90000 ………
6) Số bé nhất có năm chữ số là 99000 ……….
7) Các số 17280, 17820, 17380, 17680 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn………..
8) Các số 17280, 17420, 17380, 17580 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé………..
9) Các số 17280, 17380,17420,17580 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé………..
10) Các số 17280, 17380,17420,17580 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn………..
1.3. Làm tròn số
Câu 1 : Em hãy làm tròn số 74 521 đến hàng nghìn thì được số 75 000 ….S
Câu 2 : Làm tròn số 76 580 đến hàng nghìn thì được số 77 000 ….. Đ
Câu 3 : Làm tròn số 12 634 đến hàng nghìn thì được số 13 000 …. Đ
Câu 4 : Làm tròn số 26 580 đến hàng nghìn thì được số 27 000 …. Đ
Câu 5 : Làm tròn số 34 521 đến hàng nghìn thì được số 35 000 …. S
Câu 6 : Làm tròn số 52 634 đến hàng chục nghìn thì được số 50 000 …. S
Câu 7 : Làm tròn số 45 000 đến hàng chục nghìn thì được số 50 000 …. Đ
Câu 8 : Làm tròn số 43 780 đến hàng chục nghìn thì được số 40 000 …. Đ
Câu 9 : Làm tròn số 87 570 đến hàng chục nghìn thì được số 88 000 …. S
Câu10 : Làm tròn số 55 270 đến hàng chục nghìn thì được số 55 000 …. S
2. Các phép tính với số tự nhiên
2.1. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
1. 61867 + 13404 = 74261 S
2. 31806 + 53736 = 85542 Đ
3. 41192 + 7376 = 48568 Đ
4. 43725 – 41497 = 2338 S
5. 22386 – 11659 = 10727 Đ
6. 21904 x 3 = 65712 Đ
7. 10419 x 2 = 20828 S
8. 21300 x 4 = 85200 Đ
9. 38240 : 2 = 1912 S
10. 4800 : 4 = 1200 Đ
2.2. Tính nhẩm.
Câu 1: Mỗi hộp sữa cân nặng 450g. Vây 3 hộp sữa như thế nặng hơn 1 kg Đ
Câu 2: Chia đều 5 600 ml mật ong cho 7 gia đình. Mỗi gia đình được hơn 1 ℓ mật ong S
Câu 3: Hà được mẹ cho hai tờ 10 000 đồng để mua bút, Hà đã mua hết 15 000 đồng. Hà
còn lại 5 000 đồng Đ
Câu 4: Có hai sợi dây. Sợi dây thứ nhất dài 2 m. Sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất
8 dm. Cả hai sợi dây dài 50 dm S
Câu 5: Một trường ở vùng cao đã nhận hỗ trợ là 27 000 quyển vở, biết trường đó có 9 lớp
học. Mỗi lớp nhận được 3 000 quyển vở Đ
Câu 6: Một trang trại nuôi heo và gà, trong đó có 2 000 con heo. Số con gà trang trại nuôi
gấp 4 lần số con heo. Trại đó có 9 000 con gà S
Câu 7: 43 000 – 3 000 – 10 000 = 30 000 Đ
Câu 8: 15 000 : 3 : 2 = 2 000 S
Câu 9: 10 000 x 2 x 3 = 60 000 Đ
Câu 10: 5 000 + 5 000 + 10 000 = 25 000 S
2.3. Các biểu thức số
2.4. Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học
1. 86482 – 12061 x 3 = 50 299 Đ
2. 72403 + 2037 - 12304 = 62146 S
3. 12083 + 7290 : 3 = 14513 Đ
4. 35975 – (14238 + 10342) = 11394 S
5. 64850 : (96530 - 96525) = 12970 Đ
6. 10236 + ? = 25672 . Vậy ? = 35908 S
7. ? x 5 = 95305 Vậy ? = 19061 Đ
8. ? – 11082 = 18746 . Vậy ? = 7664 S
9. 97865 - ? = 56349 . Vậy ? = 41516 Đ
10. ? : 5 = 10105 Vậy ? = 2021 S
11. 96048 : ? = 4 Vậy ? = 24012 Đ
12. ( 10213 x 3 ) < 3 x 10213 S
II. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
1. Hình học
Câu 1: Quan sát hình và chọn ý trả lời đúng nhất:

Góc trong hình là:

A. Góc không vuông đỉnh Q.


B. Góc không vuông đỉnh R.
C. Góc vuông đỉnh R.
D. Góc không vuông đỉnh S.
Câu 2: Góc trong hình dưới đây là:

A. Góc vuông đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC


B. Góc không vuông đỉnh A, cạnh AB và cạnh AC
C. Góc vuông đỉnh C, cạnh CA và cạnh CB
D. Góc không vuông đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC

Câu 3: Cho hình vẽ. Câu nào Sai:


A. Góc đỉnh I, hai cạnh IA và IP

B. Góc đỉnh A, hai cạnh IA và IP

C. Góc đỉnh I

D. Góc không vuông đỉnh I

Câu 4: Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là:

A. Cạnh AB, BC

B. Cạnh AC, CB

C. Cạnh AB, AC

D. Cạnh AB

Câu 5: Số góc vuông trong hình bên là:

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 6: Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông?


A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông

Câu 7: Quan sát hình vẽ, cho biết góc nào không phải góc vuông

A. Góc đỉnh E

B. Góc đỉnh C

C. Góc đỉnh A

D. Góc đỉnh D

Câu 8: Cho hình vẽ:

Hình nào có một góc vuông

A. Hình a
B. Hình b

C. Hình c

D. Hình a và hình b

Câu 9: Hai kim đồng hồ trên tạo thành góc gì?

A. Góc vuông
B. Góc không vuông
C. Không có góc nào được tạo thành.
D. Một đường thẳng

Câu 10: Chiều dài của hình chữ nhật EFGH trong hình chữ nhật dưới đây có độ dài là:

4cm 2cm

A. 4 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 12 cm

Câu 11: Chu vi hình nào lớn hơn?


4cm 6cm

5cm 3cm

Hình A Hình B

A. Chu vi hình A lớn hơn chu vi hình B.


B. Chu vi hình A bằng chu vi hình B.
C. Chu vi hình A nhỏ hơn chu vi hình B
D. Chu vi hình A bằng chu vi hình B
Câu 12: Hình nào dưới đây không được chia thành 1 hình chữ nhật và 1 hình tứ giác?
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
2. Đo lường
2.1. Đơn vị đo đại lượng
2.2. Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng
1./ 1 kg 400g = 1400g Đ
2./ 3600ml = 3l 600 ml Đ
3./ 9m 2 cm = 92 cm S
4./ Một hình vuông có cạnh 5 cm. Diện tích hình vuông là 25 cm2 Đ
5./ 3 giờ 3 phút = 201 phút
6./ 2 tuần 3 ngày = 23 ngày S
7./ Trong bình của Mai có 450ml nước , bình của Hiệp có 550ml nước. Cả hai bình có 1
lít nước. Đ
8./ 2kg 6g = 2600g S
9./ Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh đều là 25cm. Chu vi hình tứ giác là 75cm. S
10./ Một hình chữ nhật có chiều dài 80mm, chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là 24
cm. S
MỨC 3
I. SỐ VÀ PHÉP TÍNH
1. SỐ TỰ NHIÊN
1.1. Số và cấu tạo thập phân của một số
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số tròn chục nghìn liền sau số 45 632 là số 50 000. … (Đ)
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số tròn chục nghìn liền trước số 13850 là 10 000 … (Đ)
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số tròn nghìn liền sau số 6732 là 7000. … (Đ)
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số tròn chục nghìn liền trước số 25 767 là 30 000 … (S)
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số tròn nghìn liền sau số lớn nhất có hai chữ số là 1000. … (Đ)
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Thêm một chữ số 0 sau 1 vạn thì ta được 100 000. … (Đ)
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Bớt một chữ số 0 phía sau số tròn chục nghìn ta được một số tròn nghìn. … (Đ)
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Mai gấp được một số con hạc giấy, Nga cho Mai thêm 2 con hạc giấy nữa thì Mai
được số hạc giấy là số tròn nghìn bé nhất có 4 chữ số, vậy số hạc giấy ban đầu của Mai là
980 con. … (S)
Câu 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Thêm một chữ số 0 sau số tròn chục nghìn ta được số tròn nghìn . … (S)
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số tròn nghìn liền sau số lớn nhất có ba chữ số là 1000. … (Đ)
1.2. So sánh các số.
1.3. Làm tròn số
Câu 1 : Đoạn đường từ nhà em đến trường dài 2590m làm tròn nghìn là 3 000 m Đ
Câu 2 : Từ nhà em đến chợ Biên Hoà dài 7 450 m làm tròn nghìn là 7500 m S
Câu 3 : Đoạn đường từ nhà em đến siêu thị dài 4890m làm tròn nghìn là 5 000 m Đ
Câu 4 : Em đi từ nhà đến nhà bạn hết 1520 m làm tròn nghìn là 1500 S
Câu 5 : Em đi thăm nội ở thanh phố Đà Nẵng dài 1040 km làm tròn nghìn là 1000 km Đ
Câu 6 : Quãng đường từ TP Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu dài 89 000 m Làm tròn chục nghìn
là 90 000 m Đ
Câu 7 : Quãng đường từ TP Hồ Chí Minh đến Cần Thơ dài 12 500 m Làm tròn chục nghìn
là 10 000 m Đ
Câu 8 : Quãng đường từ Đồng Nai đến TP Hồ Chí Minh dài 29500 m Làm tròn chục nghìn
là 30 000 m Đ
Câu 9 : Quãng đường từ TP Hồ Chí Minh đến Bình Phước dài 21600 m Làm tròn chục
nghìn là 21 000 m S
Câu 10: Quãng đường Đồng Nai đến Bình Dương dài 25 120 m Làm tròn chục nghìn là
20000 m S
2. Các phép tính với số tự nhiên
2.1. Các phép cộng, trừ, nhân, chia
1. Ba cho Vi 48000 đồng, mẹ cho Vi 27000 đồng. Vi được tất cả 65000 đồng S
2. Ba đến nhà sách mua cho Lan quyển sách giá 49000 đồng, mua cho em Lan quyển
sách giá 46000 đồng. Vậy ba mua sách hết 95000 đồng Đ
3. Vi có 18107 quyển truyện, Nhi có 7036 quyển truyện. Cả hai bạn có 25143 quyển
truyện. Đ
4. Cửa hàng thứ nhất có 74591m vải, cửa hàng thứ hai có ít hơn cửa hàng thứ nhất
2347m vải. Vậy cửa hàng thứ hai có 72254m vải S
5. Tuấn có 17208 cuốn truyện tranh, Tú có 8191 cuốn truyện tranh . Vậy Tú có ít hơn
Tuấn 9017 cuốn tuyện tranh. Đ
6. An có 16072 viên bi, Bình có số bi nhiều gấp đôi số bi của An. Số viên bi của Bình là
32144 viên bi. Đ
7. Ở nhà sách mỗi kệ sách có 12630 quyển sách. Vậy 3 kệ sách như nhau có 4310 quyển
sách. S
8. Mẹ di chợ mua gạo loại 18 000 đồng 1kg. Vậy mẹ mua 5 kg gạo loại đó mẹ phải trả số
tiền là 90000 đồng Đ
9. Có 5 bồn xăng như nhau chứa 15040 l xăng. Vậy mỗi bồn xăng chứa 3008 l xăng Đ
10. Cô giáo có 11070 cái kẹo cô đem chia đều cho các bạn, mỗi bạn được 9 cái kẹo. Vậy
có 1230 bạn đươc chia kẹo. Đ
2.2. Tính nhẩm
Câu 1: Một chiếc khăn hình vuông có cạnh là 30 cm. Chu vi của hình vuông đó là 120
cm Đ
Câu 2: Một viên gạch hình vuông có cạnh là 40 cm. Diện tích của hình vuông đó là 1000
S
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 10 cm, chiều rộng 5 cm. Chu vi hình
chữ nhật là 30 cm Đ
Câu 4: Một sân bóng rổ hình chữ nhật có chiều dài là 20 cm, chiều rộng 5 cm. Diện tích
hình chữ nhật là 90 cm S
Câu 5: Một khu vườn hình tam giác, có độ dài cạnh lần lượt là 15m, 20m, 15m. Chu vi
hình tam giác đó là 50 m Đ
Câu 6: Một vùng đất hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 70 km, 60 km, 50 km, 20
km. Chu vi hình tứ giác đó là 200 Đ
Câu 7: 2 x (10 000 + 1 000) = 20 000 S
Câu 8: ( 10 000 – 10 000) : 8 = 0 Đ
Câu 9: 47 000 – (5 000 – 2 000) = 30 000 S
Câu 10: 25 000 + ( 5 000 + 10 000) = 40 000 Đ
2.3. Các biểu thức số
1. Ở nhà sách mỗi kệ sách có 12609 quyển sách. Vậy 3 kệ sách như nhau có 4203 quyển
sách. S
2. Có 5 bồn xăng như nhau chứa 15040 l xăng. Vậy mỗi bồn xăng chứa 3008 l xăng Đ
14. Cô giáo có 11070 cái kẹo cô đem chia đều cho các bạn, mỗi bạn được 9 cái kẹo. Vậy
có 1230 bạn đươc chia kẹo. Đ
5. Lúc đầu ở trại gà có 17380 quả trứng, một số quả trứng đã nở, còn lại 2806 quả trứng
chưa nở. Vậy có 14574 quả trứng đã nở. Đ
6. Anh Nam mua vé vào xem hội chợ hết 15 000 đồng, người bán vé trả lại anh Nam 35
000 đồng. Vậy anh Nam đã đưa cho người bán vé 40 000 đồng. S
7. Mẹ chia đều 2 l nước trái cây cho 5 người. Vậy mỗi người sẽ được chia 400 mi-li-lít
nước trái cây. Đ
8. Một cửa hàng có 18392kg gạo, người ta đã bán đi 17857kg gạo. Số còn lại đóng đều
vào 5 túi. Vậy mỗi túi có 100kg gạo S
2.4. Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học
Câu 1 : Số 8 gấp lên 9 lần thì được 72 và giảm 3 lần thì được 14 : …… (S)
Câu 2 : Số 12 gấp lên 5 lần rồi giảm 2 lần thì được 30 : ………. (Đ)
Câu 3 : Số 45 gấp lên 5 lần lần rồi giảm 3 lần thì được 75 : ……….. (Đ)
Câu 4 : Số 120 gấp lên 6 lần rồi giảm 5 lần thì được 140 : ………. (S)
Câu 5 : 86 cm gấp lên 4 lần rồi giảm đi 2 lần thì được 172 : ……….. (Đ)
Câu 6 : 640 giảm đị 5 lần rồi gấp lên 4 lần thì được 502 : ……….. (Đ)
Câu 7 : 2040 m giảm đi 4 lần rồi gấp lên 2 lần thì được 120 m : ……….. (S)
Câu 8 : 1600 lít giảm đi 8 lần rồi gấp lên 3 lần thì được 600 l : ……….. (Đ)
Câu 9 : 783 kg giảm đi 9 lần rồi gấp lên 4 lần thì được 348 kg : ………… (Đ)
Câu 10 : 900 cm giảm đi 9 lần rồi gấp lên 2 lần thì được 100 cm : ……… (S)
II. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
1. Hình học
2. Đo lường
2.1. Đơn vị đo đại lượng
2.2. Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng
1. / 700g + 250g + 50g = 1kg Đ
2./ Ngày 19 tháng 10 của một năm là thứ tư. Vậy ngày 30 tháng 10 là thứ bảy S
3./ 1725 g + 275 g = 2 kg Đ
4. / 9 dm 7mm= 907 mm Đ
5./ 1 giờ 15 phút = 25 phút S
6./ Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút .Trân ăn xong lúc 10 giờ 55 phút. Ngọc
ăn xong lúc 11 giờ 5 phút . Vậy Trân ăn cơm xong trước ngọc 10 phút . Đ
7. / 1 hình vuông có cạnh là 15 m. Chu vi hình vuông là: 60m Đ
8./ Một hình tam giác có các cạnh lần lượt là 6 dm , 7 dm , 80 cm . Chu vi của hình tam
giác là 21 dm Đ
9./ 125cm + 375cm = 6m S
2./ 3 ngày 2 giờ - 36 giờ = 56 giờ S

You might also like