Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 48

HÁN NGỮ SƠ CẤP 2

MÃ MÔN: CHN123
SESSION 01

Dì yī kè Jiǔ yuè qù Běijīng lǚyóu zuì hǎo.


第一课 九月去北京旅游最好。
Bài 1 Tháng 9 đi Bắc Kinh du lịch tốt nhất.
Mục đích bài học
1. Nắm được các thông tin của học phần Hán ngữ sơ cấp 2 – CHN123: mục
tiêu môn học, tỉ lệ phần trăm đánh giá môn học, giáo trình của môn học
2. Biết cách diễn đạt nguyện vọng muốn sự việc nào đó, miêu tả số ước
lượng, cũng như hỏi nguyên nhân của sự việc nào đó trong Hán ngữ
3. Hiểu và vận dụng được các chú thích: 要, 最, 几 và 多
4. Nắm được trọng âm của từ có hai âm tiết
5. Nắm được các nét của Hán tự: ㇊、𠄎
6. Làm quen với các chữ độc thể: 为、也
7. Nắm được các bộ của Hán tự: 王 và ⻊
Phần 1: Giới thiệu học phần Hán ngữ sơ cấp 2

Mục tiêu môn học

Tỉ lệ phần trăm đánh giá môn học

Giáo trình chính của môn học


1. Trang bị cho sinh viên khoảng 150 từ vựng, khoảng 45 cấu
trúc ngữ pháp cơ bản trong tiếng Trung ở trình độ tương
đương HSK2
2. Cung cấp khoảng 60 tình huống giao tiếp trong cuộc sống
sinh hoạt hàng ngày trong tiếng Trung ở trình độ tương đương
HSK2: Đưa ra lời đề nghị, lời kết luận hoặc giải pháp; hỏi
nguyên nhân của sự việc, miêu tả chi tiết của sự vật; v.v
3. Giới thiệu đến sinh viên ít nhất 3 văn hóa truyền thống của
người Trung Quốc như: phép lịch sự trên bàn ăn của người
Trung Quốc, văn hóa uống trà của người Trung Quốc, Tết âm
lịch của Trung Quốc
1. Điểm quá trình trên lớp: 60%
- Chuyên cần: 15%
- 02 bài kiểm tra trên lớp - Đọc hiểu và Viết: 30%
- 01 bài kiểm tra trên lớp - Nói: 15%
2. Điểm thi cuối kỳ: 40%
- 01 bài thi cuối kỳ - Nghe hiểu: 20%
- 01 bài thi cuối kỳ - Nói: 20%
3. Kết quả thi cuối kỳ: 100%
热身
1. Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới:
2. Xem các hình ảnh dưới đây và nói về thời gian phù hợp nhất để đi du lịch ở
Bắc Kinh:

tháng 3 tháng 6

tháng 9 tháng 12
生词1
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Bộ thủ chủ đạo
旅 Bộ Phương 方
1 旅游 lǚyóu động từ du lịch
游 Bộ Thủy 氵
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Bộ thủ chủ đạo
觉 Bộ Kiến 见
2 觉得 juéde động từ cảm thấy
得 Bộ Xích 彳
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Bộ thủ chủ đạo

3 最 zuì phó từ nhất Bộ Nhật 日


STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Bộ thủ chủ đạo
为 Bộ Chủ 丶
4 为什么 wèi shénme tại sao 什 Bộ Nhân 亻
么 Bộ Phiệt 丿
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Bộ thủ chủ đạo

5 也 yě phó từ cũng Bộ Ất 乛
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt

1 旅游 lǚyóu động từ du lịch

2 觉得 juéde động từ cảm thấy

3 最 zuì phó từ nhất

4 为什么 wèi shénme tại sao

5 也 yě phó từ cũng
课文1
1. 在学校

A: 我要去北京旅游,你觉得
什么时候去最好?
B: 九月去北京旅游最好。
A: 为什么?
B: 九月的北京天气不冷也不热。
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt

1 旅游 động từ

2 觉得 động từ

3 最 phó từ

4 为什么

5 也 phó từ
生词2
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Bộ thủ chủ đạo
danh từ/ môn thể thao/ 运 Bộ Sước 辶
6 运动 yùndòng
động từ tập thể thao 动 Bộ Lực 力
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Bộ thủ chủ đạo
động từ 踢 Bộ Túc 足
踢 tī đá
7 + 足 Bộ Túc 足
足球 zúqiú bóng
danh từ 球 Bộ Vương 王
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Bộ thủ chủ đạo
一 Bộ Nhất 一
8 一起 yìqǐ phó từ cùng
起 Bộ Tẩu 走
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
danh từ/ môn thể thao/
6 运动 yùndòng
động từ tập thể thao
động từ
踢 tī đá
7 +
足球 zúqiú
danh từ
bóng

8 一起 yìqǐ phó từ cùng


课文2
2. 看照片

A: 你喜欢什么运动?
B: 我最喜欢踢足球。
A: 下午我们一起去踢足球吧。
B: 好啊!
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt
danh từ/
6 运动
động từ
động từ

7 +
足球 danh từ

8 一起 phó từ
生词3
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Bộ thủ chủ đạo

9 要 yào động từ muốn, cần Bộ Á 覀


STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Bộ thủ chủ đạo

10 新 xīn tính từ mới Bộ Cân 新


STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt

9 要 yào động từ muốn, cần

10 新 xīn tính từ mới


课文3
3. 在家里

A: 我们要不要买几个新的椅子?
B: 好啊。什么时候去买?
A: 明天下午怎么样?
你明天几点能回来?
B: 三点多。
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt

9 要 động từ

10 新 tính từ
生词4
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Bộ thủ chủ đạo

11 它 tā đại từ nó Bộ Miên 宀
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Bộ thủ chủ đạo
眼 Bộ Mục目
12 眼睛 yǎnjing danh từ mắt
睛 Bộ Mục目
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt Bộ thủ chủ đạo
danh từ Hoa Hoa
* 花花 Huāhua 花 Bộ Thảo 艹
riêng (tên con mèo)
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt

11 它 tā đại từ nó

12 眼睛 yǎnjing danh từ mắt

Hoa Hoa
* 花花 Huāhua danh từ riêng
(tên con mèo)
课文4
4. 在家里
A: 桌子下面有个猫。
B: 那是我的猫,它叫花花。
A: 它很漂亮。
B: 是啊,我觉得它的眼睛最漂亮。
A: 它多大了?
B: 六个多月。
STT Hán tự Phiên âm Loại từ Nghĩa tiếng Việt

11 它 đại từ

12 眼睛 danh từ

* 花花 danh từ riêng

You might also like