Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

MẪU BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II

MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến
TT Thông Vận
kiến thức thức Nhận biết Vận dụng cao
hiểu dụng

1 Công 1. Công Nhận biết: 3 3


dân với dân với - Nêu được khái niệm của một số quyền tự do cơ bản
các các của công dân: quyền bất khả xâm phạm về thân thể;
quyền tự quyền tự quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe,
do cơ do cơ danh dự, nhân phẩm; quyền được pháp luật bảo đảm an
bản bản toàn về thư tín, điện thoại, điện tín; quyền tự do ngôn
luận.
- Nêu được nội dung của một số quyền tự do cơ bản
của công dân: quyền bất khả xâm phạm về thân thể;
quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe,
danh dự, nhân phẩm; quyền được pháp luật bảo đảm
an toàn về thư tín, điện thoại, điện tín; quyền tự do
ngôn luận.
Câu 1, 2, 17.
- Trình bày trách nhiệm của công dân trong việc bảo
đảm và thực hiện các quyền tự do cơ bản của công
dân.
Thông hiểu:
- Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và
hành vi xâm phạm các quyền tự do cơ bản của công
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến
TT Thông Vận
kiến thức thức Nhận biết Vận dụng cao
hiểu dụng

dân. Câu 3, 18, 19.


Vận dụng:
- Thực hiện các quyền tự do cơ bản của công dân.
Vận dụng cao:
- Bảo vệ quyền tự do cơ bản của mình và không xâm
phạm quyền tự do cơ bản của người khác.
- Phê phán những hành vi vi phạm quyền tự do cơ bản
của công dân. 1*
2 Công Công dân Nhận biết: 6 4
dân với với các - Nêu được khái niệm các quyền dân chủ của công
các quyền dân: quyền bầu cử và quyền ứng cử vào các cơ quan
quyền dân chủ đại biểu của dân; quyền tham gia quản lý nhà nước và
dân chủ xã hội; quyền khiếu nại, tố cáo. Câu 23
1**
- Nêu được nội dung các quyền dân chủ của công dân:
quyền bầu cử và quyền ứng cử vào các cơ quan đại
biểu của dân; quyền tham gia quản lý nhà nước và xã
hội; quyền khiếu nại, tố cáo. Câu 4, 5, 6, 7, 8
- Nêu được trách nhiệm của công dân trong việc thực
hiện các quyền dân chủ của công dân
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến
TT Thông Vận
kiến thức thức Nhận biết Vận dụng cao
hiểu dụng

Thông hiểu:
Phân biệt được những hành vi thực hiện đúng và
không đúng các quyền dân chủ của công dân. Câu 9,
20, 21, 22
Vận dụng:
Thực hiện được quyền dân chủ theo đúng quy định
của pháp luật. Câu 1- Tự luận.
Vận dụng cao:
Phê phán những hành vi vi phạm quyền dân chủ của
công dân.
3 Pháp 3. Pháp Nhận biết: 7 5
luật với luật với - Nêu được khái niệm các quyền học tập, sáng tạo và
sự phát sự phát phát triển của công dân. Câu 10
triển của triển của - Nêu được nội dung các quyền học tập, sáng tạo và
công dân công dân phát triển của công dân. Câu 11, 12, 13, 14, 15, 16

Thông hiểu:
Phân biệt được hành vi thực hiện đúng và chưa đúng
về quyền phát triển của công dân. Câu 24, 25, 26, 27,
28.

Vận dụng:
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung Đơn vị kiến
TT Thông Vận
kiến thức thức Nhận biết Vận dụng cao
hiểu dụng

Thực hiện được các quyền học tập, sáng tạo và phát
triển của bản thân theo đúng quy định của pháp luật.
Vận dụng cao:
Nhận xét việc thực hiện các quyền học tập, sáng tạo và
phát triển của những người trong gia đình và cộng
đồng.
Tổng 16 12 1 1
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần
kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- (1*) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4.
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở ở đơn vị kiến thức: 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc 4.

You might also like