Professional Documents
Culture Documents
Hiện Tượng Trùng Điệp Trong Tiếng Trung
Hiện Tượng Trùng Điệp Trong Tiếng Trung
• 1.他跟大家一一握手。
• 2.我把情况向大家一个一个地做了介绍。
• 3.他天天都起得很早。
• 4.你不要总是你你我我嘛。
• 5.我们聊聊天、唱唱歌。
• 7.他高高的个子、蓝蓝的眼睛。
• 8.他的的确确是好人。
动词重叠 Động từ trùng điệp
• Quá khứ: A了A
• Hiện tại/tương lai: AA / A一A
• 我想看看那件衣服。
• 我想看一看那件衣服。
• 我看了看那件衣服,觉得很不错。
• 现在我想学习学习。AB了AB/ ABAB(động từ thường)
• 我们昨天聊聊天、唱唱歌... A了AB /AAB (động từ ly hợp)
• Lưu ý: ĐTTĐ không dùng cho hành động có thời gian kéo dài, hành động đang
tiếp diễn, không dùng cho những động từ không biểu thị hành động rõ ràng
• 我昨晚看了看电影。/ 我正在听听录音呢。
• 有/是/在…..
Tác dụng động từ trùng điệp:
• 1. thử làm gì
• 1.AA 高高 大大 红红 蓝蓝
• 2.AABB 高高兴兴 漂漂亮亮 认认真真
• 3.ABAB 雪白雪白 冰冷冰冷
• 4.ABB 绿油油 胖乎乎 冷冰冰
số lượng từ trùng điệp
一+lượng từ (+N)+一+lượng từ (+N)+地+V
• 饭要一口一口地吃,事要一件一件地做。
• 他很喜欢看小说,一本一本地看,看完一本又看一本。
Số lượng từ trùng điệp
• 他跟大家一一握手。
• =他跟大家一个一个地握手。
• 我把情况向大家一一作了介绍。
• =我把情况向大家一个一个地作了介绍。
• 她们个个都很漂亮。
• =她们每个人都很漂亮。
• 他天天都起得很早。
• 他每天都起得很早。
•张张
•一张张
•一张一张
•一张又一张