Biểu Đồ Use Case

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

Xây dựng biểu đồ Use Case của nhóm 1

1.1. Xác định các tác nhân


Các tác nhân tham gia hệ thống:
- Nhóm dịch vụ: Người chủ nhà hàng, khách sạn.
- Khách du lịch: Người muốn tìm hiểu thông tin du lịch qua website và sử dụng
ứng dụng trên điện thoại.
- Quản trị viên: Người quản trị hệ thống.
1.2. Xác định các Use Case
- Các Use Case của hệ thống
+ Đăng nhập hệ thống (Toàn bộ người dùng được thực hiện đăng nhập vào hệ thống).
+ Thay đổi hồ sơ cá nhân (Toàn bộ người dùng được thay đổi thông tin cá nhân và mật khẩu
của mình).
+ Thích, lưu, bình luận, đăng tải hình ảnh về địa điểm
+ Thêm địa điểm du lịch mới
+ Đưa ra cảnh báo tại địa điểm du lịch.
+ Tìm kiếm địa điểm du lịch
+ Quản lý thông tin dịch vụ của mình (Nhóm dịch vụ được quyền quản lý thông tin dịch vụ
của mình đăng tải)
+ Quản lý bài viết (Quản trị viên có quyền quản lý bài viết về địa điểm du lịch)
+ Quản lý địa điểm du lịch (Quản trị viên có quyền quản lý thông tin địa điểm du lịch)
+ Quản lý danh mục địa phương (Quản trị viên có quyền quản lý danh mục địa phương gồm
xã-huyện-tỉnh)
+ Quản lý người dùng trong hệ thống (Quản trị viên có quyền quản lý danh sách người dùng
hệ thống, phê duyệt tài khoản, cấp lại mật khẩu hoặc vô hiệu hóa tài khoản)
+ Quản lý thông tin dịch vụ du lịch (Quản trị viên có quyền quản lý thông tin dịch vụ)
+ Quản lý loại hình dịch vụ du lịch (Quản trị viên có quyền quản lý loại hình dịch vụ)
+ Quản lý tin tức về tình hình du lịch (Quản trị viên có quyền quản lý tin tức du lịch)
- Biểu đồ Use Case tổng quát
Hình 2. 1 Biểu đồ use case tổng quát
- Biểu đồ use case quản lý người dùng của quản trị

Hình 2. 2 Biểu đồ use case quản lý người dùng


a. Tóm tắt
Quản lý người dùng là Use Case quản trị viên sử dụng để quản lý các thông tin về
người dùng
b. Tác nhân
Tác nhân: Quản trị viên
c. Use case liên quan
Use case đăng nhập
d. Các luồng sự kiện
Luồng sự kiện chính
Hành động tác nhân Phản ứng hệ thống
1. Chọn danh sách quản lý người dùng 2. Hệ thống hiển thị giao diện danh
sách người dùng
3. Lựa chọn người dùng và chức năng, 4. Tiếp nhận thông tin, kiểm tra thông
nhập thông tin cần cập nhật tin có hợp lệ hay không

5.Thông báo cập nhật thành công


- Biểu đồ use case quản lý địa điểm của quản trị

Hình 2. 3 Biểu đồ use case quản lý địa điểm


a. Tóm tắt
Quản lý địa điểm là Use Case quản trị viên sử dụng để quản lý các thông tin các
địa điểm
b. Tác nhân
Tác nhân: Quản trị viên
c. Use case liên quan
Use case đăng nhập
d. Các luồng sự kiện
Luồng sự kiện chính
Hành động tác nhân Phản ứng hệ thống
1. Chọn danh sách quản lý địa điểm 2. Hệ thống hiển thị giao diện danh
sách các địa điểm
3. Lựa chọn địa điểm và chức năng, 4. Tiếp nhận thông tin, kiểm tra thông
nhập thông tin cần cập nhật tin có hợp lệ hay không
5.Thông báo cập nhật thành công
- Biểu đồ use case quản lý loại địa điểm của quản trị

Hình 2. 4 Biểu đồ use case quản lý loại địa điểm


a. Tóm tắt
Quản lý loại địa điểm là Use Case quản trị viên sử dụng để quản lý các thông tin về
loại địa điểm
b. Tác nhân
Tác nhân: Quản trị viên
c. Use case liên quan
Use case đăng nhập
d. Các luồng sự kiện
Luồng sự kiện chính
Hành động tác nhân Phản ứng hệ thống
1. Chọn danh sách quản lý loại địa 2. Hệ thống hiển thị giao diện danh
điểm sách các loại địa điểm
3. Lựa chọn loại địa điểm và chức 4. Tiếp nhận thông tin, kiểm tra thông
năng, nhập thông tin cần cập nhật tin có hợp lệ hay không
5.Thông báo cập nhật thành công
- Biểu đồ use case quản lý dịch vụ của quản trị

Hình 2. 5 Biểu đồ use case quản lý dịch vụ


a. Tóm tắt
Quản lý dịch vụ là Use Case quản trị viên sử dụng để quản lý các thông tin về dịch
vụ
b. Tác nhân
Tác nhân: Quản trị viên
c. Use case liên quan
Use case đăng nhập
d. Các luồng sự kiện
Luồng sự kiện chính
Hành động tác nhân Phản ứng hệ thống
1. Chọn danh sách quản lý dịch vụ 2. Hệ thống hiển thị giao diện danh
sách các dịch vụ
3. Lựa chọn dịch vụ và chức năng, 4. Tiếp nhận thông tin, kiểm tra thông
nhập thông tin cần cập nhật tin có hợp lệ hay không
5.Thông báo cập nhật thành công
- Biểu đồ use case quản lý loại dịch vụ của quản trị

Hình 2. 6 Biểu đồ use case quản lý loại dịch vụ


a. Tóm tắt
Quản lý loại dịch vụ là Use Case quản trị viên sử dụng để quản lý các thông tin về
loại dịch vụ
b. Tác nhân
Tác nhân: Quản trị viên
c. Use case liên quan
Use case đăng nhập
d. Các luồng sự kiện
Luồng sự kiện chính
Hành động tác nhân Phản ứng hệ thống
1. Chọn danh sách quản lý loại dịch vụ 2. Hệ thống hiển thị giao diện danh
sách các loại dịch vụ
3. Lựa chọn loại dịch vụ và chức năng, 4. Tiếp nhận thông tin, kiểm tra thông
nhập thông tin cần cập nhật tin có hợp lệ hay không
5.Thông báo cập nhật thành công
- Biểu đồ use case quản lý nhận xét của quản trị

Hình 2. 7 Biểu đồ use case quản lý nhận xét, hình ảnh


a. Tóm tắt
Quản lý nhận xét, hình ảnh là Use Case quản trị viên sử dụng để quản lý các thông
tin về nhận xét, hình ảnh mà người dùng đăng tải
b. Tác nhân
Tác nhân: Quản trị viên
c. Use case liên quan
Use case đăng nhập
d. Các luồng sự kiện
Luồng sự kiện chính
Hành động tác nhân Phản ứng hệ thống
1. Chọn danh sách quản lý nhận xét 2. Hệ thống hiển thị giao diện danh
sách nhận xét
3. Lựa chọn nhận xét, hình ảnh và 4. Tiếp nhận thông tin, kiểm tra thông
chức năng, nhập thông tin cần cập nhật tin có hợp lệ hay không
5.Thông báo cập nhật thành công
- Biểu đồ use case quản lý tin tức của quản trị

Hình 2. 8 Biểu đồ use case quản lý tin tức


a. Tóm tắt
Quản lý tin tức là Use Case quản trị viên sử dụng để quản lý các thông tin về tin
tức
b. Tác nhân
Tác nhân: Quản trị viên
c. Use case liên quan
Use case đăng nhập
d. Các luồng sự kiện
Luồng sự kiện chính
Hành động tác nhân Phản ứng hệ thống
1. Chọn danh sách quản lý tin tức 2. Hệ thống hiển thị giao diện danh
sách các tin tức
3. Lựa chọn tin tức và chức năng, nhập 4. Tiếp nhận thông tin, kiểm tra thông
thông tin cần cập nhật tin có hợp lệ hay không

5.Thông báo cập nhật thành công


- Biểu đồ use case quản lý loại tin tức của quản trị

Hình 2. 9 Biểu đồ use case quản lý loại tin tức


a. Tóm tắt
Quản lý loại tin tức là Use Case quản trị viên sử dụng để quản lý các thông tin về
loại tin tức
b. Tác nhân
Tác nhân: Quản trị viên
c. Use case liên quan
Use case đăng nhập
d. Các luồng sự kiện
Luồng sự kiện chính
Hành động tác nhân Phản ứng hệ thống
1. Chọn danh sách quản lý loại tin tức 2. Hệ thống hiển thị giao diện danh
sách các loại tin tức
3. Lựa chọn loại tin tức và chức năng, 4. Tiếp nhận thông tin, kiểm tra thông
nhập thông tin cần cập nhật tin có hợp lệ hay không
5.Thông báo cập nhật thành công
- Biểu đồ use case quản lý dịch vụ cá nhân của chủ dịch vụ

Hình 2. 10Biểu đồ use case quản lý dịch vụ của chủ dịch vụ


a. Tóm tắt
Quản lý dịch vụ là Use Case chủ dịch vụ sử dụng để quản lý các thông tin về dịch
vụ nhà hàng, khách sạn
b. Tác nhân
Tác nhân: Chủ dịch vụ
c. Use case liên quan
Use case đăng nhập
d. Các luồng sự kiện
Luồng sự kiện chính
Hành động tác nhân Phản ứng hệ thống
1. Chọn danh sách quản lý dịch vụ 2. Hệ thống hiển thị giao diện danh
sách các dịch vụ
3. Lựa chọn dịch vụ và chức năng, 4. Tiếp nhận thông tin, kiểm tra thông
nhập thông tin cần cập nhật tin có hợp lệ hay không

5.Thông báo cập nhật thành công


- Biểu đồ use case quản lý thông tin cá nhân của người dùng thông thường
Hình 2. 11 Biểu đồ use case quản lý thông tin cá nhân của người dùng
a. Tóm tắt
Quản lý thông tin cá nhân là Use Case người dùng thông thường sử dụng để chỉnh
sửa và đăng kí tài khoản
b. Tác nhân
Tác nhân: Người dùng thông thường
c. Use case liên quan
Use case đăng nhập
d. Các luồng sự kiện
Luồng sự kiện chính
Hành động tác nhân Phản ứng hệ thống
1. Chọn đăng ký tài khoản 2. Hệ thống hiển thị giao diện đăng ký
tài khoản mới
3. Nhập thông tin 4. Tiếp nhận thông tin, kiểm tra thông
tin có hợp lệ hay không
6. Chọn chỉnh sửa thông tin 5.Thông báo cập nhật thành công

8. Nhập thông tin 7. Hiển thị giao diện sửa thông tin
9. Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin
10. Cập nhật thành công
- Biểu đồ use case quản lý địa điểm của người dùng thông thường

Hình 2. 12 Biểu đồ use case quản lý địa điểm của người dùng
a. Tóm tắt
Quản lý địa điểm là Use Case người dùng thông thường sử dụng để đăng tải thông
tin về địa điểm du lịch
b. Tác nhân
Tác nhân: Người dùng thông thường
c. Use case liên quan
Use case đăng nhập
d. Các luồng sự kiện
Luồng sự kiện chính
Hành động tác nhân Phản ứng hệ thống
1. Chọn thêm địa điểm du lịch 2. Hệ thống hiển thị giao diện thêm địa
điểm

3. Nhập thông tin về địa điểm 4. Tiếp nhận thông tin, kiểm tra thông
tin có hợp lệ hay không
5.Thông báo cập nhật thành công
- Biểu đồ use case quản lý nhận xét của người dùng

Hình 2. 13 Biểu đồ use case quản lý nhận xét của người dùng
a. Tóm tắt
Quản lý nhận xét là Use Case quản trị viên sử dụng để quản lý bình luận, nhận xét
và hình ảnh được đăng tải bởi người dùng
b. Tác nhân
Tác nhân: Quản trị viên
c. Use case liên quan
Use case đăng nhập
d. Các luồng sự kiện
Luồng sự kiện chính
Hành động tác nhân Phản ứng hệ thống
1. Chọn danh sách quản lý các nhận xét 2. Hệ thống hiển thị giao diện danh
và hình ảnh sách quản lý

2. Lựa chọn chức năng thêm, sửa, 3. Tiếp nhận thông tin, hiển thị giao
hoặc xóa nhận xét, hình ảnh diện tương ứng
4. Nhập thông tin 5. Tiếp nhận thông tin, kiểm tra thông
tin có hợp lệ hay không
6.Thông báo cập nhật thành công

- Biểu đồ use case quản lý địa phương của quản trị

Hình 2. 14 Biểu đồ use case quản lý địa phương của quản trị
a. Tóm tắt
Quản lý địa phương là Use Case quản trị viên sử dụng để quản lý thông tin tỉnh,
thành phố
b. Tác nhân
Tác nhân: Quản trị viên
c. Use case liên quan
Use case đăng nhập
d. Các luồng sự kiện
Luồng sự kiện chính
Hành động tác nhân Phản ứng hệ thống
1. Chọn danh sách quản lý các danh 2. Hệ thống hiển thị giao diện danh
mục địa phương sách quản lý

2. Lựa chọn chức năng thêm, sửa, 3. Tiếp nhận thông tin, hiển thị giao
hoặc xóa danh mục địa phương diện tương ứng
4. Nhập thông tin 5. Tiếp nhận thông tin, kiểm tra thông
tin có hợp lệ hay không
6.Thông báo cập nhật thành công

You might also like