Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG TIN 11 CUỐI KỲ 2
ĐỀ CƯƠNG TIN 11 CUỐI KỲ 2
Câu 17. Lớ p ả nh (Layer) đó ng vai trò quan trọ ng trong chỉnh sử a ả nh, giú p xử
lí cá c phầ n … củ a bứ c ả nh mà khô ng là m ả nh hưở ng đến cá c phầ n khá c và dễ
dà ng sử dụ ng lạ i từ ng … trong ả nh. Hã y điền từ cò n thiếu và o cá c dấ u ba chấ m.
A. … riêng biệt … phầ n nhỏ …
B. … riêng biệt … phầ n chung …
C. … chung … phầ n nhỏ …
D. … chung … phầ n riêng biệt …
Câu 18. Quan sá t cử a sổ Layer bên dướ i và cho biết lớ p nà o đang hiển thị, lớ p
nà o khô ng hiển thị?
A. Lớ p Hoa thượ c dượ c đang hiển thị, lớ p Đồ ng quê và lớ p Quả tả o khô ng
hiển thị.
B. Lớ p Đồ ng quê và lớ p Hoa thượ c dượ c đang hiển thị, lớ p Quả tá o khô ng
hiển thị.
C. Lớ p Đồ ng quê và lớ p Quả tá o đang hiển thị, lớ p Hoa thượ c dượ c khô ng
hiển thị.
D. Lớ p Hoa thượ c dượ c và lớ p Quả tá o đang hiển thị, lớ p Đồ ng quê khô ng
hiển thị.
Câu 19. Cá c cô ng cụ vẽ trong GIMP đượ c cung cấ p trong bả ng chọ n:
A. Tools / Selection Tools.
B. Tools / Toolbox.
C. Tools / Paint Tools.
D. Tools / Transform Tools.
Câu 20. Nêu chứ c nă ng củ a cô ng cụ Paint Brush?
A. Vẽ thêm cho lớ p đang chọ n.
B. Vẽ bằ ng cá ch sao chép chính xá c mộ t vù ng chọ n.
C. Vẽ bằ ng cá ch sao chép mộ t vù ng chọ n.
D. Tô mà u vù ng chọ n.
Câu 21. Nêu chứ c nă ng củ a cô ng cụ Clone?
A. Vẽ bằ ng cá ch sao chép mộ t vù ng chọ n.
B. Xoá điểm ả nh trên lớ p đang chọ n hoặ c mộ t vù ng chọ n.
C. Vẽ bằ ng cá ch sao chép chính xá c mộ t vù ng chọ n.
D. Tô mà u chuyển sắ c vù ng chọ n.
Câu 22. Ngoà i ba kênh mà u cơ bả n R, G và B, giá trị mà u sắ c củ a cá c điểm ả nh
cò n có mộ t kênh nữ a, đó là kênh gì?
A. Kênh Y.
B. Kênh bêta.
C. Kênh alpha.
D. Kênh M
Câu 23. Nêu chứ c nă ng củ a cô ng cụ Bucket fill?
A. Tô mà u chuyển sắ c vù ng chọ n.
B. Vẽ thêm cho lớ p đang chọ n.
C. Vẽ bằ ng cá ch sao chép mộ t vù ng chọ n.
D. Tô mà u vù ng chọ n.
Câu 24. GIMP phâ n biệt mà u nổ i (Foreground) và mà u nền (Background): Mà u
nổ i là mà u dù ng cho cá c … , mà u nền đượ c coi là mà u ….Hã y điền từ cò n thiếu
và o cá c dấ u ba chấ m.
A. … cô ng cụ vẽ, … giấ y vẽ.
B. … giấ y vẽ, … cô ng cụ vẽ.
C. … cô ng cụ vẽ, … trong suố t.
D. … phầ n mềm vẽ, … giấ y vẽ.
Câu 25. Để thêm kênh alpha và o mộ t lớ p, nhá y chuộ t phả i và o lớ p đó và chọ n:
A. Remove Alpha Chanel.
B. Add Alpha Chanel.
C. Alpha to Selection.
D. Add Layer Mask.
Câu 26. Ba kênh mà u cơ bả n R, G và B là viết tắ t củ a cá c từ nà o sau đâ y?
A. Red, Green và Black.
B. Red, Gray và Blue.
C. Red, Green và Blue.
D. Red, Green và Brown.
Câu 36. Để tả i phầ n mềm là m phim Videopad, truy cậ p và o địa chỉ nà o sau
đâ y?
A. https://www.nchsoftware.com/videopad/index.html
B. https://www.nchsoftware.com/videopad
C. https://www.nch.com/videopad/index.html
D. https://www.nchsoftware.com/videopad.html
Câu 37. Giao diện chung củ a mộ t phầ n mềm là m phim thườ ng có bố cụ c vớ i
mấ y thà nh phầ n chính?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 38. Ngă n tiến trình là khu vự c giú p thep dõ i, quả n lí toà n bộ trình tự cũ ng
như cá c thà nh phầ n củ a phim. Có mấ y chế độ hiển thị trong ngă n tiến trình?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 39. Khi khở i độ ng phầ n mềm là m phim VideoPad, mộ t cử a sổ xuấ t hiện
như bên dướ i. Để chọ n cá c mẫ u có sẵ n củ a phầ n mềm, ta chọ n mụ c nà o tronc
cử a sổ ?
A. Open Project.
B. New Project.
C. Video Wizards.
D. Video Tutorials.
Câu 40. Khi là m phim vớ i phầ n mềm VideoPad, khi thấ y xuấ t hiện cử a sổ bên
dướ i nghĩa là đến bướ c chọ n â m thanh hoặ c nhạ c nền cho phim. Để sử dụ ng
nhạ c nền đi kèm mẫ u, ta chọ n mụ c nà o trong cử a sổ ?
A. No Music.
B. Load My Own Music.
C. Add Music.
D. Use Theme Misic.
Câu 41. Quan sá t hình bên dướ i và cho biết để gõ nộ i dung chữ xuấ t hiện trong
đoạ n phim mở đầ u, ta gõ và o vị trí nà o?
A. Vị trí (1)
B. Vị trí (2) và (3)
C. Vị trí (3) và (4)
D. Vị trí (5)
Câu 42. Quan sá t hình bên dướ i và cho biết để chọ n ả nh đưa và o đoạ n kết thú c
củ a phim, ta chọ n ở vị trí nà o?
A. Vị trí (1)
B. Vị trí (2)
C. Vị trí (4)
D. Vị trí (5)
Câu 43. Khi là m việc vớ i phầ n mềm là m phim Videopad, nếu lưu lạ i (Save
Project) dự á n là m phim củ a minh thì tên dự á n có phầ n mở rộ ng là :
A. .vpj
B. .3gp
C. .avi
D. .mp4
Câu 44. Khi là m việc vớ i phầ n mềm là m phim Videopad (mà n hình bên dướ i),
để xuấ t bả n đoạ n phim vừ a tạ o ta nhá y chuộ t và o:
A. Save Project
B. Export
C. Export Video
D. Add Object
Câu 45. Chỉnh sử a cá c hình ả nh hay video clip tạ i cá c phâ n đoạ n củ a phim vớ i
cá c thao tá c thườ ng dù ng bao gồ m: bổ sung, thay thế hoặ c xoá ; că n chỉnh
hướ ng, gó c quay; tạ o hiệu ứ ng cho ả nh hoặ c video clip. Cá c thao tá c chỉnh sử a
nà y có thể thự c hiện bở i cá c lệnh trong
A. ngă n tư liệu.
B. ngă n tiến trình.
C. ngă n xem trướ c.
D. thanh cô ng cụ .
Câu 46. Mộ t đoạ n phim có thể chứ a nhiều lớ p bă ng hình, lớ p â m thanh, lớ p
chữ hay phụ đề khá c nhau, việc că n chỉnh thờ i gian xuấ t hiện giữ a phâ n cả nh
trên cá c lớ p nà y cầ n đượ c thự c hiện sao cho khớ p vớ i kịch bả n mà ta mong
muố n. Nhữ ng thao tá c nà y đượ c hỗ trợ thự c hiện tạ i … củ a phầ n mềm là m
phim. Hã y điền cụ m từ cò n thiếu và o dấ u ba chấ m.
A. ngă n tiến trình
B. ngă n tư liệu
C. ngă n xem trướ c
D. con trỏ
Câu 47. Chỉ ra cá c cô ng cụ cầ n thiết để thự c hiện đượ c mộ t phâ n cả nh phim
vớ i yêu cầ u như sau: Tạ i giâ y thứ 10 củ a phim, video clip số 1 sẽ hiện ra, từ
giâ y thứ 12 đến 18, dò ng chữ “Video clip nà y đượ c thự c hiện tạ i Nha Trang,
ngà y 20/6/2021" hiện ra.
(1) Cô ng cụ chỉnh sử a â m thanh.
(2) Cô ng cụ tạ o phụ đề.
(3) Cô ng cụ că n chỉnh thờ i gian.
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (1) và (3)
Câu 48. Trong trang Images củ a ngă n Tư liệu (hình bên dướ i), để thay thế mộ t
ả nh bở i mộ t ả nh khá c, ta nhá y chuộ t phả i và o ả nh muố n thay thế và chọ n:
A. Rename
B. Delete
C. Cut
D. Replace File
Câu 49. Việc điều chỉnh â m lượ ng củ a â m thanh cầ n thự c hiện tạ i ngă n tiến
trình, ở chế độ hiển thị theo dò ng thờ i gian (Timeline). Nhá y chuộ t phả i và o vị
trí bấ t kì củ a đoạ n â m thanh trong lớ p  m thanh (Audio track), chọ n Fade Out.
Hộ p thoạ i Fade Out xuấ t hiện, để điều chỉnh â m lượ ng nhỏ dầ n đến cuố i phim,
ta đá nh dấ u và o vị trí nà o?
A. Vị trí (1)
B. Vị trí (2)
C. Vị trí (3)
D. Vị trí (4)
Câu 50. Tạ o phụ đề để chú thích cho cá c ả nh trong đoạ n phim, ta chọ n:
A. Clips / Subtitles
B. Audio / Subtitles
C. Sequance / Subtitles
D. Sequance / Video Effects
Câu 51. Để tạ o hiệu ứ ng cho đoạ n phim, ta chọ n:
A. Audio Effects
B. Text Effects
C. Image Effects
D. Video Effects
Câu 52. Quan sá t cử a sổ bên dướ i và cho biết, để tạ o hiệu ứ ng â m thanh, ta
chọ n tab nà o?
A. Sequances
B. Video Files
C. Audio Files
D. Images
Câu 53. Để că n chỉnh thờ i gian cá c phâ n cả nh trong phim, ta gõ và o thờ i lượ ng
mong muố n tạ i:
A. Duration
B. Cursor
C. Add
D. Maximize
Câu 54. Để tạ o ả nh là m hiệu ứ ng cho phâ n cả nh mở đầ u củ a đoạ n phim, ta
chọ n:
A. Outro / Image Effects
B. Intro / Text Effects
C. Intro / Image Effects
D. Intro / Audio Effects
Câu 55. Để ghi â m lờ i hộ i thoạ i, ta chọ n:
A. Home / Record / Record Screen
B. Home / Record / Record Video
C. Home / Record / Record Narration
D. Home / Record / Record Audio
Câu 56. Trong hộ p thoạ i Record Narration bên dướ i, để bắ t đầ u ghi â m lờ i
thoạ i nhá y chuộ t và o vị trí nà o?
A. Vị trí (1)
B. Vị trí (2)
C. Vị trí (3)
D. Vị trí (4)
Câu 57. Trong hộ p thoạ i Record Narration bên dướ i, để lự a chọ n dừ ng ghi â m
khi kết thú c đoạ n phim, nhá y chuộ t và o vị trí nà o?
A. Vị trí (3)
B. Vị trí (4)
C. Vị trí (5)
D. Vị trí (6)
Câu 58. Trong hộ p thoạ i Record Narration bên dướ i, để đặ t tên cho tệp â m
thanh thì phả i nhậ p tên và o mụ c nà o?
A. Audio filename
B. Save to
C. Default Sound In
D. Windows Record Mixer
Câu 59. Trong hộ p thoạ i Record Narration bên dướ i, để chọ n đườ ng dẫ n chứ a
tệp â m thanh thì phả i chọ n ở mụ c nà o?
A. Audio filename
B. Default Sound In
C. Save to
D. Windows Record Mixer
Câu 60. Quan sá t hộ p thoạ i Subtitle bên dướ i và cho biết để bổ sung phụ đề
cho đoạ n phim, ta gõ nộ i dung phụ đề và o vị trí nà o?
A. Vị trí (1)
B. Vị trí (2)
C. Vị trí (3)
D. Vị trí (4)
Câu 61. Quan sá t hộ p thoạ i Subtitle bên dướ i và cho biết để định dạ ng chữ cho
phụ đề, ta chọ n:
A. Add
B. Load
C. Format
D. Text
Câu 62. Quan sá t hộ p thoạ i Subtitle bên dướ i và cho biết để chọ n phô ng chữ
Tims New Roman cho phụ đề, ta chọ n ở vị trí nà o?
A. Vị trí (1)
B. Vị trí (2)
C. Vị trí (3)
D. Vị trí (4)
Câu 63. Quan sá t hộ p thoạ i Subtitle bên dướ i và cho biết để chọ n mà u chữ cho
phụ đề, ta chọ n ở vị trí nà o?
A. Vị trí (4)
B. Vị trí (5)
C. Vị trí (8)
D. Vị trí (9)
Câu 64. Quan sá t hộ p thoạ i Subtitle bên dướ i và cho biết nếu muố n phụ đề lớ n
hơn hoặ c nhỏ lạ i, ta chọ n ở vị trí nà o?
A. Vị trí (2)
B. Vị trí (3)
C. Vị trí (6)
D. Vị trí (8)