Professional Documents
Culture Documents
CH 4. Cac Loai Van
CH 4. Cac Loai Van
4-1
1
1/15/2022
4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén
4.1.1. Phân loại một số loại van thường sử dụng trong khí nén
4.1.2. Các kiểu điều khiển
4.1.4. Cách biểu diễn nguyên lý và tên gọi các loại van phân phối
4.2. Các loại van phân phối
4.2.1. Chức năng của van phân phối trong hệ thống khí nén
4.2.2. Van 2/2, 3/2 (Ký hiệu, cấu tạo, nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng)
4.2.3. Van 4/2 (Ký hiệu, cấu tạo, nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng)
4.2.4. Van 5/2 (Ký hiệu, cấu tạo, nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng)
4.2.5. Van 5/3 (Ký hiệu, cấu tạo, nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng)
4.2.6. Van phân phối tuyến tính
4.3. Các loại van điều chình lưu lượng, áp suất
4.3.1. Van điều chỉnh thay đổi tốc độ (Van tiết lưu, van thoát nhanh
4.3.2. Van điều chỉnh thay đổi áp suất (Van giảm áp)
4.4. Các van khác
4.4.1. Van 1 chiều và 1 chiều có điều khiển
4.4.2. Van logic AND, OR, NOT, YES
4.4.3. Công tắc áp suất
4.4.4. Bộ định thời gian 4-3
4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén GV: Lê Hoàng Thiện
4.1.1. Phân loại và chức năng một số loại van sử dụng trong khí nén
4.1.1.1. Phân loại Van khí nén
2
1/15/2022
4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén
GV: Lê Hoàng Thiện
Công tắc Dừng khẩn cấp Khoá mở Khoá nguồn Nút xoay Điều khiển solenoid
4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén GV: Lê Hoàng Thiện
4-6
3
1/15/2022
4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén
GV: Lê Hoàng Thiện
4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén GV: Lê Hoàng Thiện
4.1.4. Cách biểu diễn nguyên lý và tên gọi các loại van phân phối
4.1.4.1. Vị trí van.
Các vị trí thể hiện các sự hoán chuyển có thể được của van phân phối. Trong điều
khiển khí nén, thường sử dụng van phân phối 2 vị trí, 3 vị trí. Việc phân biệt các vị trí
sau là quan trọng:
4
1/15/2022
4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén
GV: Lê Hoàng Thiện
4.1.4. Cách biểu diễn nguyên lý và tên gọi các loại van phân phối
4.1.4.2. Biểu diễn van
a. Qui tắc cơ bản
Các vị trí được thể hiện bởi các hình vuông
2 vị trí 3 vị trí
4-9
4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén GV: Lê Hoàng Thiện
4.1.4. Cách biểu diễn nguyên lý và tên gọi các loại van phân phối
4.1.4.2. Biểu diễn van
b. Cách đọc tên van
1 Cửa nguồn
Van 3/2 NC Số cửa 2 Cửa công suất
không duy trì 3 Cửa xả 10
điều khiển bằng Nghỉ (vị trí đk của lòxo:10)
Vị trí
khí Làm việc (vị trí tác động:12)
1: Cửa nguồn
Van 5/2 duy trì Số cửa 2,4: Cửa công suất
điều khiển bằng 3,5: Cửa xả
điện + tay Nghỉ (vị trí đk lò xo: 12)
Vị trí
Làm việc (vị trí đk điện:14)
4-10
5
1/15/2022
4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén
GV: Lê Hoàng Thiện
4.1.4. Cách biểu diễn nguyên lý và tên gọi các loại van phân phối
4.1.4.2. Biểu diễn van 2 Vẽ van 3/2 NC không duy
c. Cách vẽ van 12 10 trì điều khiển bằng khí
Vẽ van 2/2 NO duy trì điều 2
1
khiển bằng điện trực tiếp 12
1
Vẽ van 5/2 không duy trì Vẽ van 5/3 tâm đóng 3
điều khiển điện gián tiếp điều khiển khí nén
4 2 4 2
12
14
14 12
5 5 3
3
1 1 4-11
4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén GV: Lê Hoàng Thiện
4.1.4. Cách biểu diễn nguyên lý và tên gọi các loại van phân phối
4.1.4.3. Công nghệ Van phân phối
Van phân phối
Về công nghệ, có hai kiểu nắp đậy
kiểu ti trượt
kiểu van phân phối:
6
1/15/2022
4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén
GV: Lê Hoàng Thiện
4.1.4. Cách biểu diễn nguyên lý và tên gọi các loại van phân phối
4.1.4.3. Công nghệ
b.Van phân phối kiểu ti trượt
Thân (1) thường làm bằng nhôm hoặc hợp kim
nhôm, trong thân có một thanh kéo hình trụ (2) di
chuyển (hoặc con trượt hoặc piston).
Độ kín khít của van được bảo đảm bằng các đệm
(3) lắp trên thân hoặc lắp trên piston, một chi tiết gọi
là ống lót (4) được đưa vào giữa thân và các ngăn
trượt. Các lỗ nối khí 1,2,3,4,5,12,14 được khoan trên
thân van để bảo đảm việc phân bố lưu lượng
4-13
4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nénGV: Lê Hoàng Thiện
4.1.4. Cách biểu diễn nguyên lý và tên gọi các loại van phân phối
4.1.4.3. Công nghệ
4-14
7
1/15/2022
4.2.1. Chức năng của van phân phối trong hệ thống khí nén
Cho hoặc không cho dòng khí qua
4-15
4.2.1. Chức năng của van phân phối trong hệ thống khí nén
Định hướng dòng chảy
của luồng khí (phân phối)
khi có các tín hiệu điều
khiển tương ứng.
4-16
8
1/15/2022
4.2.2. Van phân phối 2/2 Trạng thái nghỉ Trạng thái có tín
hiệu điều khiển 12
4.2.2.1. Ký hiệu, cấu tạo và nguyên 12 12
lý hoạt động và phạm vi ứng dụng
2 2
12 12
Van 2/2 Van 2/2
NC duy trì NO duy trì 1 1
4-17
1 1 1
1
2 2 12 2
10 2 10
10
12 10
12 12
1 1 1
1
12 2 12 2
2 2 10 10
12 10 12 10
1 1 1
1
4-18
9
1/15/2022
4.2.2. Van phân phối 2/2 4.2.2.2. Ký hiệu một số loại van 2/2 (Rexroth)
4-19
4-20
10
1/15/2022
3 1 3 1
3 3
2 1 2 1
4-21
Trạng thái
Trạng thái nghỉ làm việc
4-22
11
1/15/2022
3 1 3 1
12 10 12 10
3 1 3 1
4-23
4-24
12
1/15/2022
4-25
4-26
13
1/15/2022
2 2
12 10 2
12 12 10
10
3 1 3 1 3 1
4-27
2 1
3 1 3
2
2
12 12 10
10
3 1 1
3 4-28
14
1/15/2022
4.2.3. Van phân phối 3/2 4.2.3.2. Ký hiệu một số loại van 3/2 (Rexroth)
4-29
4.2.3. Van phân phối 3/2 4.2.3.2. Ký hiệu một số loại van 3/2 (Rexroth)
4-30
15
1/15/2022
4.2.3. Van phân phối 3/2 4.2.3.2. Ký hiệu một số loại van 3/2 (Rexroth)
4-31
4.2.3. Van phân phối 3/2 4.2.3.2. Ký hiệu một số loại van 3/2 (Rexroth)
4-32
16
1/15/2022
4.2.3. Van phân phối 3/2 4.2.3.2. Ký hiệu một số loại van 3/2 (Rexroth)
4-33
17
1/15/2022
1 3
1 3
2 3 4 1 2 3 4 1
4-35
4-36
18
1/15/2022
4-37
2
(7) Dụng cụ hiển thị áp
(8) Nút điều khiển bằng tay 3
19
1/15/2022
14 12 14 12
5 4 1 2 3 5 4 1 2 3
4-39
14 5 4 1 2 3 12 14 5 4 1 2 3 12
4-40
20
1/15/2022
21
1/15/2022
4-43
4-44
22
1/15/2022
4-45
4-46
23
1/15/2022
4-47
5 1 3
4 2
14 12
14 4 2
12 5 1 3
5 1 3
4 2
14 4 2 14 12
12
5 5 1 3
1 3
4-48
24
1/15/2022
4.2.4. Van phân phối 5/2 4.2.4.5. Ký hiệu một số loại van 5/2 (Rexroth)
4-49
4.2.4. Van phân phối 5/2 4.2.4.5. Ký hiệu một số loại van 5/2 (Rexroth)
4-50
25
1/15/2022
4.2.4. Van phân phối 5/2 4.2.4.5. Ký hiệu một số loại van 5/2 (Rexroth)
4-51
4 2 4 2
14 14
5 3
5 3
1 1
4-52
26
1/15/2022
4-53
4-54
27
1/15/2022
4-55
5 1 3
14 12
5 4 1 2 3
4-56
28
1/15/2022
14 12 14 12
5 4 1 2 3 5 4 1 2 3 4-57
4 2
5 1 3
14 12
5 4 1 2 3
4-58
29
1/15/2022
Trạng thái
tác động 14 5 1 3
5 1 3
14 12 14 12
5 4 1 2 3 5 4 1 2 3
4-59
4 2
5 13
14 12
5 4 1 2 3
4-60
30
1/15/2022
14 12 14 12
5 4 1 2 3 5 4 1 2 3 4-61
4-62
31
1/15/2022
4-63
4-64
32
1/15/2022
5 3
12
1
5 3 4 2
1
4 2 14 12
14 12
5 3
1
5 3
1 4 2
4 2
14 12
14 12
5
3
5 3
1 1 4-65
4-66
33
1/15/2022
34
1/15/2022
https://www.enfieldtech.c
om/Products/S2-Cylinder-
Positioning-Systems/S2-
025-U-04-DEV-KIT-S
4-69
4-70
35
1/15/2022
4.2.8. Van phân phối servo tích hợp bộ khởi động định vị chính xác vị
trí cơ cấu chấp hành
Van phân phối servo kết
hợp bộ khởi động định vị xi
lanh dòng cao S2 cung cấp
một phương pháp nhanh
chóng và hiệu quả về kiểm
soát vị trí xi lanh và động
cơ khí nén .
4-72
36
1/15/2022
4.2.8. Van phân phối servo tích hợp bộ khởi động định vị chính xác vị
trí cơ cấu chấp hành
Servo peneumatic
control system SPCS-2
https://www.enfieldtech.co
m/Products/S2-Cylinder-
Positioning-Systems
4-73
4.2.8. Van phân phối servo tích hợp bộ khởi động định vị chính xác vị
trí cơ cấu chấp hành
4-74
37
1/15/2022
4.2.8. Van phân phối servo tích hợp bộ khởi động định vị chính xác vị
trí cơ cấu chấp hành
4-75
4.2.8. Van phân phối servo kết hợp bộ khởi động định vị chính xác vị
trí cơ cấu chấp hành
4-76
38
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
1 2
4-77
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
1 2 1 2
4-78
39
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-79
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-80
40
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-81
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-82
41
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
Tiết lưu đường xả khí Tiết lưu đường cấp khí Tiết lưu đường thoát khí
4-83
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4.3.2. Van thoát nhanh 4.3.2.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Van thoát nhanh cho phép khí thoát từ buồng xả
của xy lanh đi qua ống dẫn tới van, bộ giảm thanh
và thoát ra ngoài.
1 3
4-84
42
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4.3.2. Van thoát nhanh 4.3.2.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Van xả nhanh được lắp ngay ngỏ thoát khí của xy
lanh, cho phép khí từ xy lanh thoát nhanh ra ngoài
(không về đường van) làm tăng tốc độ xy lanh.
4-85
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-86
43
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-87
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-88
44
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-89
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
45
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-91
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-92
46
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-93
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
S
a
4-94
47
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-95
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-96
48
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-97
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
49
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
2 1
3
4-99
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-100
50
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-102
51
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
Ký hiệu Nguyên lý
Ñeøn led
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-104
52
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-105
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-106
53
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-107
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-108
54
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
a b S
0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
55
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
X1 X
X0 X
P
S
X X
a b
X1 X0
P 4-111
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
Tay kẹp
Ti trượt
Piston
Đường cấp và thoát khí
4-112
56
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-113
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4 6
80
40 8
2 120
lbf/in2
bar 10
P1 P2
4-114
57
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
80
40 8
2 120
lbf/in2
bar 10
Ap suất
Ap suất
ngỏ vào
ngỏ ra
7 bars
4,5 bars
P1 P2
4-115
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
80
6
40 8
2
120
lbf/in2
bar 10
Ap suất Ap suất
ngỏ vào ngỏ ra
7 bars giảm còn
P1 P2
3,5 bars
4-116
58
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4 2
14 12
5 1 3
Lắp giữa xylanh và van phân phối Lắp trước van phân phối
4-117
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
Lực hút:
59
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
Van 1 = 1 (Van 2 = 0) tạo chân không Van 2 = 1 (Van 1 = 0) xóa chân không 4-119
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-120
60
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-122
61
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4.3.11. Rơ le (Relais)
Rơ le được dùng trong thiết kế mạch điện điều khiển cuộn dây của van phân phối. Ở
trạng thái ngắt điện, lò xo (2) đẩy lõi sắt (3) đi lên phía trên, làm cho tiếp điểm (4) và
(5) mở ra. Khi cuộn dây (1) có điện, lõi sắt (3) được hút xuống dưới, lò xo (2) bị nén
lại, tiếp điểm (5) tiếp xúc với tiếp điểm (4) cho dòng điện đi từ tiếp điểm 13 đến 14.
4-123
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4.3.12. Rơ le
Mạch điện sử dụng rơ le điều khiển cuộn dây van phân phối
4-124
62
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
Relais thời
gian tác
động muộn
Relais thời
gian nhả muộn
4-125
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
1 2 1 2
3 4 3 4
63
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-127
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
S1
S2
4-128
64
1/15/2022
4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện
4-129
65
1/15/2022
4-131
66