Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 66

1/15/2022

Chương 4 GV: Lê Hoàng Thiện

Các loại van trong hệ thống khí nén

4-1

Mục tiêu chương 2 GV: Lê Hoàng Thiện

Giúp cho sinh viên hiểu và biết:


 Phân loại và nhiệm vụ của các loại van trong hệ thống khí nén
 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng các loại van:
van phân phối 2/2, 3/2, 4/2, 5/2, 5/3 và một số loại van khác như: van
tiết lưu 1 chiều, van thoát nhanh, van giảm áp, van logic AND, OR, bộ
định thời,…
 Biết biểu diễn ký hiệu van theo nguyên lý và kết hợp các cơ cấu chấp
hành để vẽ sơ đồ ứng dụng từng loại van cụ thể.
 Biết đọc các thông số kỹ thuật trên catalog để lựa cho van phù hợp.
4-2

1
1/15/2022

Nội dung chương 4 GV: Lê Hoàng Thiện

4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén
4.1.1. Phân loại một số loại van thường sử dụng trong khí nén
4.1.2. Các kiểu điều khiển
4.1.4. Cách biểu diễn nguyên lý và tên gọi các loại van phân phối
4.2. Các loại van phân phối
4.2.1. Chức năng của van phân phối trong hệ thống khí nén
4.2.2. Van 2/2, 3/2 (Ký hiệu, cấu tạo, nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng)
4.2.3. Van 4/2 (Ký hiệu, cấu tạo, nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng)
4.2.4. Van 5/2 (Ký hiệu, cấu tạo, nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng)
4.2.5. Van 5/3 (Ký hiệu, cấu tạo, nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng)
4.2.6. Van phân phối tuyến tính
4.3. Các loại van điều chình lưu lượng, áp suất
4.3.1. Van điều chỉnh thay đổi tốc độ (Van tiết lưu, van thoát nhanh
4.3.2. Van điều chỉnh thay đổi áp suất (Van giảm áp)
4.4. Các van khác
4.4.1. Van 1 chiều và 1 chiều có điều khiển
4.4.2. Van logic AND, OR, NOT, YES
4.4.3. Công tắc áp suất
4.4.4. Bộ định thời gian 4-3

4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén GV: Lê Hoàng Thiện

4.1.1. Phân loại và chức năng một số loại van sử dụng trong khí nén
4.1.1.1. Phân loại Van khí nén

Van điều chỉnh lưu Các van phụ


Van phân phối
lượng, áp suất trợ khác

- Van 2/2 - Van tiết lưu - Van 1 chiều,


- Van 3/2 - Van tiết lưu 2 - Van 1 chiều có
- Van 4/2 chiều điều khiển
- Van tiết lưu 1 - Van logic AND,
- Van 5/2 chiều điều OR, NOT, YES
- Van 5/3 chỉnh được - Công tắc áp suất
- Van xả nhanh - Bộ định thời gian
- Van giảm áp - Van chân không
4-4

2
1/15/2022

4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén
GV: Lê Hoàng Thiện

4.1.2. Các kiểu điều khiển

Công tắc Dừng khẩn cấp Khoá mở Khoá nguồn Nút xoay Điều khiển solenoid

Con lăn đơn hướng Nút tác động


Nút nhấn Nút nhấn chìm Con lăn 2 chiều Khóa dừng KC
Dạng ti 4-5

4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén GV: Lê Hoàng Thiện

4.1.2. Các kiểu điều khiển


Các kiểu điều khiển van điện từ (solenoide)
Điện gián tiếp có nút
Điện Trực tiếp kiểm tra bằng tay với
guồn cung cấp bên ngoài

Điện gián tiếp Điện gián tiếp có nút


kiểm tra bằng tay với
Điện gián tiếp có guồn cung cấp bên trong
nút kiểm tra bằng
tay với guồn cung
cấp bênn trong Đầu giảm âm

4-6

3
1/15/2022

4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén
GV: Lê Hoàng Thiện

4.1.3. Kích thước van (Size valve)

 Kích thước đề cập đến lỗ ren các cổng


của van.

 Mỗi van được thiết kế tương ứng với 1


kích thước lỗ ren, lưu lượng khí qua van
R3/8
thường tăng theo kích thước cổng ren. M5 R1/2
R1/8
R1/4
 Tuy nhiên, không thể chỉ dựa vào kích
thước cổng để đưa ra giá trị tiêu chuẩn
của lưu lượng vì điều này phụ thuộc vào R1 R3/4

thiết kế của bên trong van.


4-7

4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén GV: Lê Hoàng Thiện

4.1.4. Cách biểu diễn nguyên lý và tên gọi các loại van phân phối
4.1.4.1. Vị trí van.
Các vị trí thể hiện các sự hoán chuyển có thể được của van phân phối. Trong điều
khiển khí nén, thường sử dụng van phân phối 2 vị trí, 3 vị trí. Việc phân biệt các vị trí
sau là quan trọng:

- Vị trí nghỉ: là vị trí ban đầu của van phân phối


khi van chưa bị tác động. (nhà thiết kế qui
định). Nếu đó là van không duy trì thì vị trí nghỉ
được xác định bởi tác dụng của lò xo phản hồi. 14

- Vị trí làm việc: là vị được xác định khi có tín


hiệu tác động (cơ, điện, khí, . . .) vào ngõ điều
khiển của van (14) 4-8

4
1/15/2022

4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén
GV: Lê Hoàng Thiện

4.1.4. Cách biểu diễn nguyên lý và tên gọi các loại van phân phối
4.1.4.2. Biểu diễn van
a. Qui tắc cơ bản
 Các vị trí được thể hiện bởi các hình vuông

 Có bao nhiêu vị trí có bấy nhiêu hình vuông kế nhau

2 vị trí 3 vị trí

4-9

4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén GV: Lê Hoàng Thiện

4.1.4. Cách biểu diễn nguyên lý và tên gọi các loại van phân phối
4.1.4.2. Biểu diễn van
b. Cách đọc tên van
1 Cửa nguồn
 Van 3/2 NC Số cửa 2 Cửa công suất
không duy trì 3 Cửa xả 10
điều khiển bằng Nghỉ (vị trí đk của lòxo:10)
Vị trí
khí Làm việc (vị trí tác động:12)

1: Cửa nguồn
 Van 5/2 duy trì Số cửa 2,4: Cửa công suất
điều khiển bằng 3,5: Cửa xả
điện + tay Nghỉ (vị trí đk lò xo: 12)
Vị trí
Làm việc (vị trí đk điện:14)
4-10

5
1/15/2022

4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén
GV: Lê Hoàng Thiện

4.1.4. Cách biểu diễn nguyên lý và tên gọi các loại van phân phối
4.1.4.2. Biểu diễn van 2  Vẽ van 3/2 NC không duy
c. Cách vẽ van 12 10 trì điều khiển bằng khí
 Vẽ van 2/2 NO duy trì điều 2
1
khiển bằng điện trực tiếp 12

1
 Vẽ van 5/2 không duy trì  Vẽ van 5/3 tâm đóng 3
điều khiển điện gián tiếp điều khiển khí nén
4 2 4 2
12
14
14 12

5 5 3
3
1 1 4-11

4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén GV: Lê Hoàng Thiện

4.1.4. Cách biểu diễn nguyên lý và tên gọi các loại van phân phối
4.1.4.3. Công nghệ Van phân phối
Van phân phối
Về công nghệ, có hai kiểu nắp đậy
kiểu ti trượt
kiểu van phân phối:

a. Van phân phối kiểu nắp đậy


(1) Thân van; (2) Nắp đậy; (3) Đế tựa; (4) Lò xo; (5) Đệm tĩnh; (6) Ti điều khiển có
thể dùng tay, cơ khí, khí nén, điện . 4-12

6
1/15/2022

4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nén
GV: Lê Hoàng Thiện

4.1.4. Cách biểu diễn nguyên lý và tên gọi các loại van phân phối
4.1.4.3. Công nghệ
b.Van phân phối kiểu ti trượt
Thân (1) thường làm bằng nhôm hoặc hợp kim
nhôm, trong thân có một thanh kéo hình trụ (2) di
chuyển (hoặc con trượt hoặc piston).

 Độ kín khít của van được bảo đảm bằng các đệm
(3) lắp trên thân hoặc lắp trên piston, một chi tiết gọi
là ống lót (4) được đưa vào giữa thân và các ngăn
trượt. Các lỗ nối khí 1,2,3,4,5,12,14 được khoan trên
thân van để bảo đảm việc phân bố lưu lượng
4-13

4.1. Phân loại các loại van trong hệ thống khí nénGV: Lê Hoàng Thiện

4.1.4. Cách biểu diễn nguyên lý và tên gọi các loại van phân phối
4.1.4.3. Công nghệ

4-14

7
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.1. Chức năng của van phân phối trong hệ thống khí nén
 Cho hoặc không cho dòng khí qua

 Định hướng dòng chảy


của luồng khí (phân
phối). Lưu lượng của lưu
chất có thể đi từ nguồn
cấp đến bộ chấp hành và
từ bộ chấp hành ra lối
thoát.

4-15

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.1. Chức năng của van phân phối trong hệ thống khí nén
 Định hướng dòng chảy
của luồng khí (phân phối)
khi có các tín hiệu điều
khiển tương ứng.

4-16

8
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.2. Van phân phối 2/2 Trạng thái nghỉ Trạng thái có tín
hiệu điều khiển 12
4.2.2.1. Ký hiệu, cấu tạo và nguyên 12 12
lý hoạt động và phạm vi ứng dụng

Van 2/2 NO Van 2/2 NC


không duy trì không duy trì 1 2 1 2

2 2
12 12
Van 2/2 Van 2/2
NC duy trì NO duy trì 1 1
4-17

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.2. Van phân phối 2/2


4.2.2.2. Ký hiệu một số loại van 2/2
NC NO
2 2 12 2 12 2
12 10 12 10 10 10

1 1 1
1

2 2 12 2
10 2 10
10
12 10
12 12
1 1 1
1

12 2 12 2
2 2 10 10
12 10 12 10

1 1 1
1
4-18

9
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.2. Van phân phối 2/2 4.2.2.2. Ký hiệu một số loại van 2/2 (Rexroth)

4-19

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.2. Van phân phối 2/2


4.2.2.3. Phạm vi ứng dụng

Dừng khẩn cấp

Đóng ngắt nguồn

4-20

10
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.3. Van phân phối 3/2


4.2.3.1. Ký hiệu, cấu tạo và nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng
 Van 3/2 NC không duy trì điều khiển nút nhấn cơ/con lăn/điện tác động trực tiếp,
phản hồi lò xo. Loại van này có kích thước nhỏ, trên thân van chỉ có hai lỗ nối khí
vào và ra có ren, lỗ thoát không nối được 12 2 2
12

3 1 3 1
3 3

2 1 2 1
4-21

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.3. Van phân phối 3/2


4.2.3.1. Ký hiệu, cấu tạo và nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng
 Van 3/2 NC không duy trì điều khiển điện gián tiếp, phản hồi lò xo. Loại van này có
kích thước lớn, trên thân van chỉ có ba lỗ nối khí vào, khí ra và lỗ thoát có ren nối
được

Trạng thái
Trạng thái nghỉ làm việc

4-22

11
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.3. Van phân phối 3/2


4.2.3.1. Ký hiệu, cấu tạo và nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng
 Van 3/2 NC duy trì điều khiển trực tiếp bằng khí nén
2 2
12 10 12 10
2 2

3 1 3 1

12 10 12 10

3 1 3 1
4-23

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.3. Van phân phối 3/2


4.2.3.1. Ký hiệu, cấu tạo và nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng

4-24

12
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.3. Van phân phối 3/2


4.2.3.1. Ký hiệu, cấu tạo và nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng

4-25

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.3. Van phân phối 3/2


4.2.3.1. Ký hiệu, cấu tạo và nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng

4-26

13
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.3. Van phân phối 3/2


4.2.3.2. Ký hiệu một số loại van 3/2
2
2 2 10
12 10 12 10
12
3 1 3 1
3 1

2 2
12 10 2
12 12 10
10

3 1 3 1 3 1

4-27

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.3. Van phân phối 3/2 12 2


3/2 NC 10
4.2.3.2. Ký hiệu một số loại van 3/2
12 2
3/2 NO 10 1
3
2
3 1 12 10
2
12
10
1
3
3 1 2
12 10
12
10

2 1
3 1 3
2
2
12 12 10
10

3 1 1
3 4-28

14
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.3. Van phân phối 3/2 4.2.3.2. Ký hiệu một số loại van 3/2 (Rexroth)

4-29

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.3. Van phân phối 3/2 4.2.3.2. Ký hiệu một số loại van 3/2 (Rexroth)

4-30

15
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.3. Van phân phối 3/2 4.2.3.2. Ký hiệu một số loại van 3/2 (Rexroth)

4-31

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.3. Van phân phối 3/2 4.2.3.2. Ký hiệu một số loại van 3/2 (Rexroth)

4-32

16
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.3. Van phân phối 3/2 4.2.3.2. Ký hiệu một số loại van 3/2 (Rexroth)

4-33

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.3. Van phân phối 3/2


4.2.3.3. Phạm vi ứng dụng
- Ứng dụng điều khiển trực - Ứng dụng điều khiển gián
tiếp xy lanh tác động đơn tiếp xy lanh tác động đơn

Trạng thái Trạng thái tác động


chưa tác động vào nút nhấn 12 4-34

17
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 4/2


4.2.4.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
2 4
2 4

1 3
1 3

2 3 4 1 2 3 4 1

4-35

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 4/2


4.2.4.2. Phạm vi ứng dụng

4-36

18
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 4/2


4.2.4.2. Phạm vi ứng dụng

4-37

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 5/2


4.2.4.1. Ký hiệu, cấu tạo và nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng
(1) Solenoid 2 4
12 14 9
(2) Piston 8
7
(3) Ty 3 5 6
1
(4) Thân van
5
(5) lò xo phản hồi
1
(6) Cổng 2, 4 ?

2
(7) Dụng cụ hiển thị áp
(8) Nút điều khiển bằng tay 3

(9) Đầu nối điện 4 4-38

19
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 5/2


4.2.4.1. Ký hiệu, cấu tạo và nguyên lý hoạt động
4 2
Trạng thái nghỉ 14 12
Trạng thái tác động 14 4 2
14 12

Cửa 1  2, 4  5, Cửa 1  4, 2  3, cửa


1 1
cửa 3 bít trong 5 3
5 bít trong 5 3

14 12 14 12
5 4 1 2 3 5 4 1 2 3
4-39

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 5/2


4.2.4.2. Van 5/2 dạng ti trụ, duy trì điều khiển khí
Trạng thái có 12 4 2 Trạng thái có 14 4 2
14 12 14 12
Cửa 12, 45, Cửa 14, 23,
cửa 3 bít trong 5 1 3 cửa 5 bít trong 5 1 3

14 5 4 1 2 3 12 14 5 4 1 2 3 12
4-40

20
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 5/2


4.2.4.3. Van 5/2 dạng ti trụ, không duy trì điều khiển
điện gián tiếp

Trạng thái nghỉ


P(1) → A(2)
B(4) → S(5)
Cửa R(3) bích trong
4-41

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 5/2


4.2.4.3. Van 5/2 dạng ti trụ, không duy trì điều khiển điện gián tiếp

Trạng thái tác động điện


-P(1) → B(4): cấp khí lên xy lanh
-A(2) → R(3): thoát khí từ xy lanh ra ngoài
-Cửa S(5) bích trong 4-42

21
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 5/2


4.2.4.3. Van 5/2 dạng ti trụ, không duy trì điều khiển điện gián tiếp

Trạng thái nghỉ Trạng thái tác động điện 14

4-43

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 5/2


4.2.4.4. Van 5/2 dạng ti trụ, duy trì điều khiển điện gián tiếp
Trạng thái nghỉ

4-44

22
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 5/2


4.2.4.4. Van 5/2 dạng ti trụ, duy trì điều khiển điện gián tiếp

Trạng thái có tín hiệu


điện tác động 14

4-45

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 5/2


4.2.4.4. Van 5/2 dạng ti trụ, duy trì điều khiển điện gián tiếp

4-46

23
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 5/2


4.2.4.4. Van 5/2 dạng ti trụ, duy trì điều khiển điện gián tiếp

4-47

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 5/2 4 2


4.2.4.5. Ký hiệu van 5/2 14 12

5 1 3

4 2
14 12

14 4 2
12 5 1 3

5 1 3
4 2
14 4 2 14 12
12

5 5 1 3
1 3
4-48

24
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 5/2 4.2.4.5. Ký hiệu một số loại van 5/2 (Rexroth)

4-49

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 5/2 4.2.4.5. Ký hiệu một số loại van 5/2 (Rexroth)

4-50

25
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 5/2 4.2.4.5. Ký hiệu một số loại van 5/2 (Rexroth)

4-51

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 5/2 4.2.4.6. Sơ đồ ứng dụng

4 2 4 2
14 14

5 3
5 3
1 1

4-52

26
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.4. Van phân phối 5/2 4.2.4.6. Sơ đồ ứng dụng

4-53

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.5. Van phân phối 5/3


4.2.5.1. Ký hiệu, cấu tạo và nguyên lý hoạt động và phạm vi ứng dụng
Van 5/3 được dùng trong các ứng dụng đặc biệt: hãm xy
lanh tại 1 vị trí bất kỳ, hoặc treo tải làm việc cho xy lanh
bằng cách sử dụng van 5/3 tâm đóng, 5/3 tâm mở,...

4-54

27
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.5. Van phân phối 5/3


4.2.5.1. Ký hiệu, cấu tạo
và nguyên lý hoạt động
và phạm vi ứng dụng

4-55

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.5. Van phân phối 5/3 4 2


4.2.5.2. Van 5/3 tâm đóng
Trạng thái ban đầu

5 1 3

14 12

5 4 1 2 3
4-56

28
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.5. Van phân phối 5/3


4.2.5.2. Van 5/3 tâm đóng Trạng thái tác động 12
4 2
4 2
Trạng thái
tác động 14
5 13 5 1 3

14 12 14 12
5 4 1 2 3 5 4 1 2 3 4-57

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.5. Van phân phối 5/3


4.2.5.3. Van 5/3 tâm áp suất

Trạng thái ban đầu

4 2

5 1 3

14 12

5 4 1 2 3
4-58

29
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.5. Van phân phối 5/3


4.2.5.3. Van 5/3 tâm áp suất Trạng thái tác động 12
4 2
4 2

Trạng thái
tác động 14 5 1 3
5 1 3

14 12 14 12
5 4 1 2 3 5 4 1 2 3
4-59

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.5. Van phân phối 5/3


4.2.5.4. Van 5/3 tâm xả

Trạng thái ban đầu

4 2

5 13

14 12

5 4 1 2 3
4-60

30
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.5. Van phân phối 5/3


4.2.5.4. Van 5/3 tâm xả
Trạng thái tác động 12
4 2 4 2
Trạng thái
tác động 14
5 1 3 5 1 3

14 12 14 12
5 4 1 2 3 5 4 1 2 3 4-61

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.5. Van phân phối 5/3


4.2.5.5. Van 5/3 tâm xả điều khiển điện gián tiếp

Trạng thái ban đầu

4-62

31
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.5. Van phân phối 5/3


4.2.5.5. Van 5/3 tâm xả điều khiển điện gián tiếp

Trạng thái tác động 14

4-63

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.5. Van phân phối 5/3


4.2.5.5. Van 5/3 tâm xả điều khiển điện gián tiếp

Trạng thái tác động 12

4-64

32
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.5. Van phân phối 5/3 14 4 2

4.2.5.6. Ký hiệu van 5/2


12
14 4 2

5 3
12
1

5 3 4 2
1

4 2 14 12
14 12

5 3
1
5 3
1 4 2
4 2

14 12
14 12
5
3
5 3
1 1 4-65

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.5. Van phân phối 5/3 4.2.5.7. Sơ đồ ứng dụng

4-66

33
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.6. Van phân phối tỉ lệ


 Van phân phối tỉ lệ có chức năng
điều chỉnh vô cấp lưu lượng/áp
suất dòng chảy bằng cách biến
đổi dòng điện cung cấp cho bộ
điều khiển

 Tỉ lệ dòng lưu chất đi qua van tỉ


lệ thuận với dòng điện cấp vào
bộ điều khiển, dòng điện thường
sử dụng có điện áp 4mA –
20mA, 12/24VDC.
4-67

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.6. Van phân phối tỉ lệ

Khi tăng dần điện áp cung


cấp bắt đầu từ 0 đến 10V,
ti van sẽ dịch chuyển dần
dần cho phép tốc độ dòng
chảy sẽ tăng lên tương
ứng với tỉ lệ điện áp cung
cấp vào. Tương tự, khi bạn
giảm dần điện áp từ 10V–
0V, ti van sẽ dịch chuyển
ngược lại và đóng dần và
tốc độ dòng chảy sẽ giảm.
4-68

34
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.6. Van phân phối tỉ lệ


Van phân phối tỉ lệ điều khiển áp suất khí nén qua van

https://www.enfieldtech.c
om/Products/S2-Cylinder-
Positioning-Systems/S2-
025-U-04-DEV-KIT-S

4-69

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.7. Van phân phối servo


Van servo cung cấp khả năng điều khiển nhạy và chính xác cao cho dòng chảy
(áp suất/lưu lượng) phía sau van. Thiết kế với mô tơ mô men xoắn (Torque motor)
đảm bảo sự chính xác bất kể sự thay đổi của áp suất ngược hoặc chênh áp.

Van servo khí nén có 2 loại chính là van điều


khiển áp (áp suất) và van điều khiển lưu
lượng, được điều khiển bằng điện áp từ 0 -
10V hoặc dòng điện 4 – 20mA.

4-70

35
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.7. Van phân phối servo


- Khi dòng điện điều khiển ở hai cuộn dây bằng nhau hoặc bằng 0 thì phần ứng, thanh
đẩy ở vị trí trung gian (van ở vị trí giữa)

- Khi dòng điện i1 ≠ i2 thì phần


ứng sẽ quay theo một chiều nào
đó tùy thuộc vào dòng điện của
cuộn dây nào lớn hơn. Giả sử
phần ứng quay ngược chiều kim
đồng hồ, thanh đẩy cũng quay
Thanh đẩy
đẩy ti van di chuyển về bên trái
và cho phép khí thông từ P – B
và ngược lại 4-71

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.8. Van phân phối servo tích hợp bộ khởi động định vị chính xác vị
trí cơ cấu chấp hành
Van phân phối servo kết
hợp bộ khởi động định vị xi
lanh dòng cao S2 cung cấp
một phương pháp nhanh
chóng và hiệu quả về kiểm
soát vị trí xi lanh và động
cơ khí nén .

4-72

36
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.8. Van phân phối servo tích hợp bộ khởi động định vị chính xác vị
trí cơ cấu chấp hành

Servo peneumatic
control system SPCS-2

https://www.enfieldtech.co
m/Products/S2-Cylinder-
Positioning-Systems

4-73

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.8. Van phân phối servo tích hợp bộ khởi động định vị chính xác vị
trí cơ cấu chấp hành

4-74

37
1/15/2022

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.8. Van phân phối servo tích hợp bộ khởi động định vị chính xác vị
trí cơ cấu chấp hành

4-75

4.2. Các loại van phân phối GV: Lê Hoàng Thiện

4.2.8. Van phân phối servo kết hợp bộ khởi động định vị chính xác vị
trí cơ cấu chấp hành

4-76

38
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.1. Van tiết lưu


Van tiết lưu được thiết kế giảm tiết diện dòng chảy của khí với mục đích điều khiển lưu
lượng dòng khí hay thay đổi vận tốc của cơ cấu chấp hành, nó có thể điều chỉnh được
hoặc không điều chỉnh được.
Van tiết lưu 2 chiều/2 Van tiết lưu 1 chiều Van tiết lưu 1 chiều điều
chiều điều chỉnh được điều chỉnh được chỉnh được (lắp trực
tiếp lên thân xy lanh)

1 2

4-77

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.1. Van tiết lưu


4.3.1.1. Van tiết lưu loại lắp giữa van và cơ cấu chấp hành
a. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
1 2

1 2 1 2
4-78

39
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.1. Van tiết lưu


4.3.1.1. Van tiết lưu loại lắp giữa van và cơ cấu chấp hành
a. Cấu tạo và nguyên
lý hoạt động

4-79

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.1. Van tiết lưu


4.3.1.1. Van tiết lưu loại lắp giữa van và cơ cấu chấp hành
b. Sơ đồ kết nối và hoạt động

 Điều chỉnh lưu lượng


khí nén trên đường cấp
hoặc đường thoát từ xy
lanh, cho phép thay đổi
các vận tốc làm việc
khác nhau của cơ cấu
chấp hành.

4-80

40
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.1. Van tiết lưu


4.3.1.2. Van tiết lưu loại lắp trực tiếp lên thân xy lanh

4-81

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.1. Van tiết lưu


4.3.1.2. Van tiết lưu loại lắp trực tiếp lên thân xy lanh

4-82

41
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.1. Van tiết lưu


4.3.1.3. Các phương pháp lắp van tiết lưu

Tiết lưu đường xả khí Tiết lưu đường cấp khí Tiết lưu đường thoát khí

4-83

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.2. Van thoát nhanh 4.3.2.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
Van thoát nhanh cho phép khí thoát từ buồng xả
của xy lanh đi qua ống dẫn tới van, bộ giảm thanh
và thoát ra ngoài.

1 3

4-84

42
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.2. Van thoát nhanh 4.3.2.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
 Van xả nhanh được lắp ngay ngỏ thoát khí của xy
lanh, cho phép khí từ xy lanh thoát nhanh ra ngoài
(không về đường van) làm tăng tốc độ xy lanh.

4-85

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.2. Van thoát nhanh


4.3.2.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

4-86

43
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.2. Van thoát nhanh


4.3.2.2. Lắp đặt và ứng dụng

4-87

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.2. Van thoát nhanh 4.3.2.2. Lắp đặt và ứng dụng


Sơ đồ vận hành điều chỉnh tốc độ tiến chậm, lùi nhanh của xy lanh tác động đơn (Kết
hợp van tiết lưu và van thoát nhanh)

4-88

44
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.3. Van một chiều, van 1 chiều có điều khiển


4.3.3.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động van 1 chiều

4-89

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.3. Van một chiều, van 1 chiều có điều khiển


4.3.3.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động van 1 chiều có điều khiển
2
X
Nối xy lanh
X 1

Nối van PP 2 4-90

45
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.3. Van một chiều, van


1 chiều có điều khiển
4.3.3.2. Sơ đồ lắp đặt
2

4-91

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.3. Van một chiều, van 1 chiều có điều khiển


4.3.3.2. Sơ đồ ứng dụng

4-92

46
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.4. Bộ định thời


4.3.4.1. Nhiệm vụ, cấu tạo và ký hiệu
- Bộ định thời có nhiệm vụ làm chậm sự suất hiện hay làm mất một tín hiệu sau một
thời gian điều chỉnh. S
a
Ký hiệu theo nguyên lý
-Cấu tạo theo nguyên
lý, bộ định thời gồm
van tiết lưu điều Ký hiệu tổng quát
chỉnh, bình trích
chứa và van 3/2
không duy trì.

4-93

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.4. Bộ định thời


4.3.4.2. Nguyên lý hoạt động
Khi có khí nén qua van tiết lưu một chiều đã được điều chỉnh tiết lưu, sau thời gian t
làm đầy bình trích chứa và tác động vào ngõ điều khiển của van 3/2, làm van 3/2
thay đổi trạng thái cho dòng khí
từ nguồn P qua S

S
a

4-94

47
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.4. Bộ định thời


4.3.4.2. Nguyên lý hoạt động

On delay Off delay

4-95

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.4. Bộ định thời


4.3.4.3. Sơ đồ ứng dụng

4-96

48
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.4. Bộ định thời


4.3.4.3. Sơ đồ ứng dụng

4-97

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.5. Cảm biến/cảm biến hành trình


4.3.5.1. Nhiệm vụ
 Các cảm biến đảm bảo chức năng phát hiện một vị trí hành trình của cơ cấu chấp
hành hay vị trí của đối tượng điều khiển (chi tiết hay sản phẩm).
➢ Nhiệm vụ:
- Phát hiện vị trí hoặc chuyển động của một xy lanh.
- Phát hiện sự có mặt hoặc sự đi qua của một chi tiết.
- Phát hiện áp suất, chân không.
- Kiểm tra mức, ...
 Tuỳ theo trường hợp, đầu phát hiện có thể : bi, nút đẩy, con lăn 2 chiều, ăngten
cứng hoặc mềm, đòn bẩy ...
4-98

49
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.5. Cảm biến/cảm biến hành trình


4.3.5.2. Cảm biến hành trình dạng con lăn
Cảm biến con lăn được lắp ở đầu và cuối hành trình của xy lanh để phát hiện khoảng
tiến và lùi của nó. Các cảm biến này là các van phân phối 3/2 thường đóng hoặc
thường mở điều khiển bằng con lăn.
Tác động trực tiếp Tác động gián tiếp
Con lăn Con lăn
hai chiều đơn hướng

2 1
3

4-99

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.5. Cảm biến/cảm biến hành trình


4.3.5.2. Cảm biến hành trình dạng con lăn
Sơ đồ ứng dụng

4-100

50
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.5. Cảm biến/cảm biến hành trình


4.3.5.3. Cảm biến dạng ăng ten khí nén

Cảm biến ăng ten Bộ khuếch đại tín hiệu

Boä khueách ñaïi


4-101

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.5. Cảm biến/cảm biến hành trình


4.3.5.3. Cảm biến dạng ăng ten khí nén
Sơ đồ ứng dụng cảm biến ăng ten
phát hiện chi tiết đi qua và điều
khiển hành trình lùi về của xy lanh

4-102

51
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.5. Cảm biến/cảm biến hành trình


4.3.5.4. Cảm biến hành trình dạng từ
Cảm biến từ có cấu tạo gồm một contac hình lưỡi gà bằng sắt từ mềm trong hộp đặt trên thân
xy lanh. Contac đặt gần phạm vi hoạt động của từ tính, khi nam châm vĩnh cữu trên piston di
chuyển đến vị trí cảm biến từ, contac đóng lại cho dòng điện đi qua

Ký hiệu Nguyên lý
Ñeøn led

Löôõng kim 4-103

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.5. Cảm biến/cảm biến hành trình


4.3.5.4. Cảm biến hành trình dạng từ

4-104

52
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.5. Cảm biến/cảm biến hành trình


4.3.5.4. Cảm biến hành trình dạng từ Sơ đồ vận hành

4-105

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.6. Van logic


Cũng như trong điện điều khiển, hệ thống điều khiển tự động bằng khí nén cũng sử
dụng những thiết bị logic để phối hợp hai hay nhiều tín hiệu theo những yêu cầu kỹ
thuật khác nhau.

4-106

53
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.6. Van logic


4.3.6.1. Van YES
Van YES tương đương với một van phân phối 3/2 thường đóng, không duy trì (đơn
ổn) điều khiển khí, nó cho phép thu được tín hiệu ra S mà áp suất điều khiển tín hiệu
vào a nhỏ.

4-107

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.6. Van logic


4.3.6.2. Van NOT
Phần tử không (NOT) tương đương với van phân phối 3/2 thường mở điều khiển
khí, nó làm mất tín hiệu S khi có tín hiệu a (có thể áp suất thấp)

4-108

54
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.6. Van logic


4.3.6.3. Van AND Ký hiệu theo nguyên lý ký hiệu tổng quát Bảng chân trị

a b S
0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1

Trạng thái Trạng thái Trạng thái


a= b = 0, S = 0 b = 0, a = 1, S = 0 b = 1, a = 1, S = 1 4-109

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.6. Van logic


4.3.6.4. Van OR Ký hiệu theo ký hiệu tổng quát Bảng chân trị
nguyên lý
a b S
1
b
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 1

Trạng thái Trạng thái Trạng thái


a=0, b = 0, S = 0 b = 0, a = 1, S = 0 b = 1, a = 1, S = 1 4-110

55
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.6. Van logic


4.3.6.5. Van nhớ 3/2, 5/2 Ký hiệu theo Bảng chân trị
nguyên lý
Nguyên lý hoạt động của bộ nhớ 3/2 và 5/2 tương tự như van phân phối 3/2 và 5/2
duy trì. Nhiệm vụ của bộ nhớ là duy trì hay xóa một tín hiệu được tạo ra cho dù tín
hiệu điều khiển vào ban đầu đã mất.
Ký hiệu van nhớ 5/2 Ký hiệu van nhớ 3/2

X1 X

X0 X
P
S
X X
a b
X1 X0

P 4-111

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.7. Van tay kẹp

Tay kẹp

Ti trượt

Piston
Đường cấp và thoát khí

4-112

56
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.8. Van điều chỉnh áp suất


 Van điều chỉnh áp
thực hiện chức năng
điều chỉnh áp suất làm
việc cho cơ cấu chấp
hành theo yêu cầu để
đảm bảo an toàn và
tiết kiệm năng lượng.

4-113

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.8. Van điều chỉnh áp suất

4 6

80
40 8
2 120

lbf/in2
bar 10
P1 P2

4-114

57
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.8. Van điều chỉnh áp suất

Điều chỉnh tăng áp 4 6

80
40 8
2 120

lbf/in2
bar 10

Ap suất
Ap suất
ngỏ vào
ngỏ ra
7 bars
4,5 bars
P1 P2

4-115

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.8. Van điều chỉnh áp suất

Điều chỉnh giảm áp 4

80
6

40 8
2
120

lbf/in2
bar 10

Ap suất Ap suất
ngỏ vào ngỏ ra
7 bars giảm còn
P1 P2
3,5 bars

4-116

58
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.8. Van điều chỉnh áp suất


Vị trí lắp đặt

4 2
14 12

5 1 3

Lắp giữa xylanh và van phân phối Lắp trước van phân phối
4-117

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.9. Van tạo chân không

Lực hút:

Trong đó: F: Lực hút (N)


D: đường kính phễu hút
Pa: Áp suất khí quyển (N/m2) (1Pa = 1 N/m2)
Pu: Áp suất chân không tại cửa hút (N/m2) 4-118

59
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.9. Van tạo chân không

Van 1 = 1 (Van 2 = 0) tạo chân không Van 2 = 1 (Van 1 = 0) xóa chân không 4-119

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.10. Công tắc áp suất


Điều chỉnh được
Không điều chỉnh được

4-120

60
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.10. Công tắc áp suất


Ta có thể kiểm tra việc tăng áp suất hay giá trị áp suất hiện hành của một bộ phận
trong quá trình vận hành. Để làm việc này, ta dùng cảm biến (công tắc) áp suất.

Lực được tạo ra do một


tín hiệu khí nén của áp
suất hoặc của giảm áp
được dùng để đóng hoặc
mở các công tắc điện.
Giá trị của tín hiệu khí là
cố định hoặc có thể chỉnh
được.
4-121

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.10. Công tắc áp suất


Sơ đồ sử dụng công tắc áp suất (điện khí) để điều khiển mô tơ máy nén khí

4-122

61
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.11. Rơ le (Relais)
Rơ le được dùng trong thiết kế mạch điện điều khiển cuộn dây của van phân phối. Ở
trạng thái ngắt điện, lò xo (2) đẩy lõi sắt (3) đi lên phía trên, làm cho tiếp điểm (4) và
(5) mở ra. Khi cuộn dây (1) có điện, lõi sắt (3) được hút xuống dưới, lò xo (2) bị nén
lại, tiếp điểm (5) tiếp xúc với tiếp điểm (4) cho dòng điện đi từ tiếp điểm 13 đến 14.

4-123

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.12. Rơ le
Mạch điện sử dụng rơ le điều khiển cuộn dây van phân phối

4-124

62
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.12. Rơ le thời gian

Relais thời
gian tác
động muộn

Relais thời
gian nhả muộn

4-125

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.13. Cảm biến hành trình điện cơ


4 tiếp điểm

1 2 1 2
3 4 3 4

Trạng thái nghỉ Trạng thái tác động


4-126

63
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.13. Cảm biến hành trình điện cơ


3 tiếp điểm

4-127

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.13. Cảm biến hành trình điện cơ


Sơ đồ ứng dụng

S1

S2

4-128

64
1/15/2022

4.3. Các loại van điều khiển khác GV: Lê Hoàng Thiện

4.3.14. Một số phụ kiện kết nối khác

4-129

Tài liệu tham khảo GV: Lê Hoàng Thiện

[1] Phan Đình Huấn (Biên dịch), Kỹ thuật khí nén.


[2] Nguyễn Ngọc Phương, Hệ thống điều khiển bằng khí nén (Nhà XB Giáo dục).
[3] Peter Rohner và Gordon Smith, Nguyễn Thành Trí (biên dịch), Điều khiển bằng khí nén trong tự
động hóa kỹ nghệ (NXB Đà Nẵng)
[4] Nguyễn Thành Trí và Châu Ngọc Thạch, Sửa chữa bảo trì các thiết bị và hệ thống khí nén.
[5] Pneumatic Connectors handbook (Parker 2002)
[6] Components for Pneumatic Automation (Pneumax: Luciano Zaghis, 5-2015)
[7] Trang web: norgren.com
[8] Các phần mềm mô phỏng
1. FluidSIM Festo
2. Automation Studio 5.0, 60, 6.1, 6.4
3. LVSIM
4-130

65
1/15/2022

Kết thúc chương 4 GV: Lê Hoàng Thiện

4-131

66

You might also like