Professional Documents
Culture Documents
De Cuong On Tap Hoc Ki 2 Mon Toan Hinh Hoc Lop 7 Nam Hoc 2018 2019
De Cuong On Tap Hoc Ki 2 Mon Toan Hinh Hoc Lop 7 Nam Hoc 2018 2019
De Cuong On Tap Hoc Ki 2 Mon Toan Hinh Hoc Lop 7 Nam Hoc 2018 2019
Bài 1: Cho cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho
Chứng minh
a) DE // BC
b)
e)
f) Tìm vị trí của D, E để BD = DE = EC
Bài 2: Cho cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B và C sao cho
b) Kẻ Chứng minh BM = CN
c) Gọi I là giao điểm của MB và NC. là tam giác gì? Chứng minh
Bài 3: Cho (AB < AC) và AM là tia phân giác của Trên AC ấy điểm D sao cho
a) Chứng minh
Bài 4: Cho cân tại C. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC. Các đường
thẳng AE, BD cắt nhau tại M. Các đường thẳng AM, AB cắt nhau tại I
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh AE = BD
b) Chứng minh DE // AB
d) Chứng minh
Bài 5: Cho cân tại A, đường cao AH. Gọi G là trọng tâm của . Trên tia đối của tia
HG lấy điểm E sao cho HG = EH
a) Chứng minh BG = CG = BE = CE
b) Chứng minh
c) Chứng minh AG = GE
d) Biết AH = 9cm, BC = 8cm. Tính BE, AB
, kẻ
a) Chứng minh AK = KB
b) Chứng minh AD = BC
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ 1 điểm K bất kỳ thuộc cạnh BC, vẽ KH AC. Trên
tia đối của tia HK lấy điểm I sao cho HI = HK. Chứng minh:
a) AB// HK.
c) = .
d) AIC = AKC.
Bài 8: Cho tam giác ABC cấn tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Từ M vẽ MH AB và MK AC. Chứng minh BH = CK.
Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A ( <900), vẽ BD AC và CE AB. Gọi H là giao điểm của
BD và CE.
d) Trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho DK = DB. Chứng minh =
Bài 10: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA
lấy điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh.
a) HB = CK.
b) = .
c) HK //DE
d) AHE = AKD.
Bài 11: Cho góc x Oy và tia phân giác Ot. Trên tia Ot lấy điểm M bất kỳ; trên các tia Ox và Oy
lần lượt lấy các điểm A và B sao cho OA = OB; gọi H là giao điểm của AB và Ot. Chứng minh:
Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại B, AM là trung tuyến. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E
sao cho ME = AM. Chứng minh:
d) BE // AC e) EC BC
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 13: Cho tam giác ABC cân ở A, AB = AC = 5cm. Kẻ AH BC (H BC).
a) Chứng minh BH = HC và = .
Bài 14: Cho tam giác ABC, AB = AC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB
lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh:
Bài 15: Cho tam giác ABC, AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao
cho AD = AE. Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh:
a) BE = CD b) BMD = CME.
Bài 16: Cho tam giác ABC, AB < AC, AD là tia phân giác của góc A. Tên tia AC lấy điểm E sao
cho AE = AB.
a) Chứng minh BD = DE
b) Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED. Chứng minh DBK = DEC.
Bài 17: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.
a) Chứng minh FA = FB
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 18: Cho tam giác ABC, AB < AC và AM là tia phân giác của góc A. Trân AC lấy điểm D sao
cho AD = AB.
a) Chứng minh BM = MD
d) So sánh KM và CM.
^
Bài 19: Cho tam giác ABC có A=90
0
và đường phân giác BH ( H∈ AC). Kẻ HM vuông góc với
BC ( M∈ BC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh:
c) AM // CN.
d) BH ¿ CN
^
Bài 20: Cho tam giác ABC vuông tại C có A=60
0
và đường phân giác của góc BAC cắt BC tại E.
Kẻ EK¿ AB tại K(K∈ AB). Kẻ BD vuông góc với AE ta D ( D∈ AE). Chứng minh:
c) KA = KB.
d) EB > EC.
Bài 21: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường phân giác của góc ABC cắt AC tại E.
c) EC > AE.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 22: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.
2) Gỉa sử khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng chứa cạnh BC là không đổi. Tam giác
ABC cần thêm điều kiện gì để khoảng cách BC là nhỏ nhất.
Bài 23: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho
BD = BA.
^ ^ ^
b) Chứng minh H A D+B D^ A=D A C +D A B .Từ đó suy ra AD là tia phân giác của HÂC
Bài 24: Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường phân giác BI. Kẻ IH ¿ BC (H∈
BC). Gọi K là giao điểm của AB và IH.
a) Tính BC?
b) Chứng minh: Δ ABI =Δ HBI .
c) Chứng minh: BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
d) Chứng minh: IA < IC
e) Chứng minh I là trực tâm Δ ABC
Bài 25: Cho ABC vuông tại A, trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Từ D kẻ đường
thẳng vuông góc với BC, cắt AC tại E.
a) Cho AB = 5 cm, AC = 7 cm, tính BC?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 26: ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ AE vuông góc BD, AE cắt BC ở K.
c) Kẻ AH vuông góc BC. Chứng minh AK là tia phân giác của góc HAC.
Bài 27: Cho ABC có Â = 600 , AB <AC , đường cao BH (H thuộc AC).
b) Vẽ AD là p.g của góc A (D thuộc BC), Vẽ BI AD tại I. Chứng minh: AIB = BHA .
Bài 28: ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ AE BD, AE cắt BC ở K.
b) ABK là gì?
b) Vẽ BD là phân giác góc B. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB=AE. Chứng minh:
AD=DE.
c) Chứng minh:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh: ABH = ACH.
b) Vẽ trung tuyến BM. Gọi G là giao điểm của AH và BM. Chứng G là trọng tâm của
ABC.
a) Tính BC.
c) Kẻ HI BC tại I. So sánh HI và MK
d) So sánh BH + BK với BC
Bài 32 :
Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA , trên tia BA lấy
điểm F sao cho BF = BC . Kẻ BD là phân giác của góc ABC ( ) . Chứng minh rằng :
a)
b) AD < AC
c)
d) E , D , F thẳng hàng
BÀi 33 :
Cho tam giác ABC có AB < AC , tia phân giác AM . Trên tia AC lấy điểm N sao cho AN = AB .
Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và MN .
a) MB = MN
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b)
c) và
d) AC - AB > MC - MB
Bài 34 :
Tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho : BD = BA
c) CMR : AB + AC < BC + AH
Bài 35 :
CHo tam giác ABC cân tại A , phân giác AD. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE =
AD. Trên tia phân giác cuả góc CAE lấy điểm F sao cho AF = BD.
a)
b) AF // BC
c) EF = AD
Bài 36:
Cho tam giác ABC . Gọi E , F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB , AC . Trên tia đối của
tia FB lấy điểm P sao cho PF = BF . Trên tia đối của EC lấy điểm Q sao cho QE = CE
a) Chứng minh : AP = AQ
c) BQ // AC và CP // AB
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d) Gọi R là giao của PC và QB. Chứng minh chu vi :
Bài 37 :
Cho tam giác ABC cân tại A có BC < AB . Đường trung trực của AC cắt đương thẳng BC tại M.
Trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM
a) Chứng minh :
b) Chứng minh : CM = CN
c) Muốn cho thì tam giác cân ABC cần thêm điều kiện gì ?
Bài 38 :
Cho tam giác ABC cân tại A có góc A nhọn , hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh : AE = AD
b) Chứng minh : AH là tia phân giác của góc và AH là trung trực của ED
c) So sánh HE và HC
Bài 39: Cho cân ở A . Vẽ ra phía ngoài của các tam giác đều ABD và
ACE. Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh
Bài 40: Cho vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.
a) Chứng minh: FA = FB
b) Từ F kẻ Chứng minh:
c) Chứng minh: FH = AE
d) Chứng minh: EH // BC và
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 41: Cho có AB < BC, phân giác BD. Trên BC lấy điểm E sao cho BE = AB. Chứng
minh
a) AD = DE
b) Gọi F là giao điểm của đường thẳng AB và đường thẳng DE. Chứng minh:
Bài 42: Cho vuông tại A có BD là phân giác, kẻ Gọi F là giao điểm
của AB và DE. Chứng minh rằng:
a)
b) BD là đường trung trực của AE
c)
d)
Bài 43: Cho góc xOy nhọn. Kẻ tia phân giác OT của góc xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia
Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Kẻ đường thẳng vuông góc với Ox tại A cắt Ot tại C.
a) Chứng minh và
b) Chứng minh OC là đường trung trực của đoạn thẳng AB
Bài 44: Cho vuông tại C có Tia phân giác của góc A cắt BC ở E. Hạ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 45: Cho tam giác ABC có AB < AC. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại D. Trên cạnh
AC lấy E sao cho AE = AB.
a) Chứng minh rằng . c) Chứng minh rằng: BE // FC.
b) Tia ED cắt AB tại F chứng minh d) Chứng minh rằng: BD < DC
Bài 46: Cho tam giác ABC cân tại A, có , hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Chứng
minh:
a) BE = CF b) Tam giác HEF cân c) EF // BC d)
Bài 47: Cho tam giác ABC có AB = AC. M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh
AC. Trên cạnh BC lấy điểm D và E sao cho BD = DE = EC.
a) Chứng minh: ME = ND
b) Gọi I là giao điểm của ME và ND. Chứng minh: Tam giác IDE cân.
c) Chứng minh
Bài 48: Cho tam giác ABC có và AC > AB. Kẻ . Trên tia HC lấy điểm D sao cho
HD = HB. Kẻ CE vuông góc với AD kéo dài.
a) Chứng minh:
b) Chứng minh:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Các tia phân giác của và cắt nhau tại I. Gọi D và E là chân đường vuông góc hạ từ I
đến AB và AC. Chứng minh: AD = AE
c) Tính AD.
Bài 51: Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Gọi N là trung
điểm của AC.
a) Chứng minh
b) Hai đoạn thẳng BN và AH cắt nhau tại G, trên tia đối của tia NB lấy K sao cho NK=NG.
Cmr: AG//CK.
c) Chứng minh G là trung điểm của BK.
d) Gọi M là trung điểm AB. Chứng minh BC+AG>4GM
Bài 52: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB<AC. Tia phân giác của góc A cắt đường trung
trực của đoạn BC tại I. Từ I vẽ IM vuông góc với AB và IN vuông góc với AC. Trên tia đối của
tia CA lấy điểm E sao cho CE=AB.
a) CMR: NC=BM
b) Chứng minh IN là đường trung trực của AE.
c) Gọi F là giao điểm của BC và AI. Chứng minh FC >FB.
Bài 53: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Trên đáy BC lấy M, vẽ
.
a) CMR: ME=HF
b)
c) Khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD+ME có giá trị không đổi.
d) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC=EH. CMR trung điểm của KD nằm trên
cạnh BC.
Bài 54: Cho tam giác ABC cân tại A có góc A bằng 1080.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a)
b)
c) BI là tia phân giác của
d) KD >DC
Bài 56: Cho tam giác DEF cân tại D, đường phân giác DI.Gọi N là trung điểm của IF. Vẽ điểm
M sao cho N là trung điểm của DM. Chứng minh rằng:
a) ;
b) DF > MF
c)
Bài 57: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác ABC các tam giác ABD và
ACE lần lượt vuông cân tại D và E. Gọi M là trung điểm BC, F là giao điểm của MD và AB, K
là giao điểm của ME và AC.
Bài 58: Cho tam giác ABC nhọn . Kẻ . Vẽ điểm D sao cho AB là đường trung
trực của DH. Vẽ điểm E sao cho AC là đường trung trực của EH. Nối DE cắt AB, AC theo thứ
tự tại I và K, DH cắt AB tại M. Chứng minh rằng:
a)
b) IA và KA là các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh I và K của tam giác IHK
c) HA là tia phân giác của góc IHK.
d) HA; IC; KB đồng quy.
Bài 59: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên tia BC lấy điểm D sao cho BD=BA.
Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E. Chứng minh rằng:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d) HD < DC
Bài 60: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB <AC. Lấy điểm D sao cho A là trung điểm của BD.
b) Gọi H là giao điểm của BE và CD. Chứng minh AH là tia phân giác của góc BAC.
c) Chứng minh: DE // BC
d) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh ba điểm A, H, M thẳng hàng.
Bài 62: Cho . Kẻ ( H nằm giữa B và C). Cho biết AH = 36cm; AB = 45cm; AC
=60cm.
Bài 63: Cho vuông tại A ( AB < AC). Kẻ trung tuyến BM. Trên tia đối của tia MB lấy
điểm D sao cho MD = MB.
d) Chứng minh
Bài 64: Cho . Gọi I là giao điểm của hai đường phân giác của và của . Vẽ
tại D, Chứng minh:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) I tại E. D = IE b)
c) d)
Bài 65: Cho vuông tại C có . Tia phân giác của cắt BC tại E. Kẻ tại
K, tại D. Chứng minh:
a) AC = AK và
c) EB > AC
Bài 66: Cho có AB < AC, hai đường cao AD, BE cắt nhau tại H và có AD = BE.
a) So sánh và
d) Chứng minh DE // BA
Bài 67: Cho nhọn, đường cao AH. Vẽ các điểm D, E sao cho các đường thẳng AB, AC
lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HD, HE.
a) Chứng minh: AD = AE
b) Gọi M, N lần lượt là giao điểm của đường thẳng DE với AB, AC. Chứng minh rằng: HA là
tia phân giác của góc MHN.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 68: Cho có . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Tia phân giác
cắt AD tại H và AC tại E. Gọi F là trung điểm của DC, AF cắt CH tại K
b) Chứng minh
Bài 69: Cho vuông tại A. BE là tia phân giác của góc Hạ
a) Chứng minh
b) Tia IE và tia BA cắt nhau tại M. Chứng minh cân
c) Chứng minh AI // MC.
Bài 70: Cho vuông tại B D là điểm thuộc AC sao cho AB = AD. Kẻ
tại H, AH cắt BC tại E.
a/ Tính BC.
b/ Gọi E là trung điểm của AC, phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng ABD =
AED
Bài 73: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm, BC = 6cm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH?
b/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng.
Bài 74: Cho tam giác ABC cân tại A, có BM và CN là hai đường trung tuyến.
c/ BM cắt CN tại K, D là trung điểm của BC. Chứng minh A, K, D thẳng hàng.
Bài 75: Cho ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K.
Bài 76: Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB tại E,
kẻ MF vuông góc với AC tại F.
c/ Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại C,
hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng.
Bài 77: Cho ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE BC (E BC). Gọi F là giao điểm
của AB và DE. Chứng minh rằng:
c/ AD<DC d/ AE//FC
Bài 78: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B có số đo bằng 60 0. Vẽ H là hình chiếu của A trên
BC.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a/ So sánh AB và AC; BH và HC.
b/ Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA. Chứng minh rằng hai tam giác AHC
và DHC bằng nhau.
Bài 79: Cho tam giác nhọn ABC có AB>AC, vẽ đường cao AH
c, vẽ M, N sao cho AB, AC lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HM, HN. Tam giác MAN
là tam giác gì? Vì sao?
Bài 80: Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác AD. Từ D vẽ DM // AC (M AB).
c/ Trên tia AC lấy điểm N sao cho DMB = DMN. Chứng minh rằng ND là tia phân giác của góc
MNC.
Bài 81: Cho tam giác ABC có = 600. Phân giác BD và CE cắt nhau tại I. Gọi K là điểm thuộc
cạnh BC sao cho BK = BE.
Bài 82: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Trên đáy BC lấy điểm M, vẽ MD AB,
ME AC, MF BH
c/ Chứng minh khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d/ Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC = EH. Chứng minh rằng: Trung điểm của KD
nằm trên cạnh BC.
Bài 83: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, biết AB = 10cm, BC = 12cm.
a/ Chứng minh tam giác ABH = tam giác ACH.
b/ Tính độ dài đoạn thẳng AH.
c/ Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh tam giác ABG = tam giác ACG.
d/ Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng.
Bài 84: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm.
a/ Tính BC.
b/ tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D. Kẻ DM BC tại M
chứng minh
c/ Gọi giao điểm của DM và AB là E. Chứng minh cân
d/ Kẻ BD cắt EC tại K. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và BE biết rằng BK cắt EP tại I
chứng minh C, I, Q thẳng hàng.
Bài 85: Cho tam giác ABC có trung tuyến AD. Đường thẳng qua D song song với AB cắt
đường thẳng qua B song song với AD. AE cắt BD tại I. Gọi K là trung điểm của đoạn EC.
a/ Chứng minh
b/ IA = IE
c/ Ba điểm A, D, K thẳng hàng
Bài 86: Cho cân tại A có M là trung điểm của BC
a/ chứng minh
b/ Từ M kẻ ME ; MF AC (E AB, F AC).
Chứng minh AEM = AFM
c/ chứng minh AM EF
d/ trên tia FM lấy điểm I sao cho IM=FM. Chứng minh EI//AM.
Bài 87: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a/ Tính độ dài cạnh BC.
b/ BD là phân giác góc B (D AC). Từ D kẻ DE BC.
Chứng minh ABD = EBD.
c/ Tia ED cắt tia BA tại I. Chứng minh IDC cân.
d/ Chứng minh DA < DC
Bài 88: Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy
điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh:
a/ HB = CK
b/
c/ HK//DE
d/ AHE = AKD
e/ Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh AI DE
Bài 89: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao
cho AD = AE.
Bài 90: Cho ABC ( = 900); BD là tia phân giác góc B (D AC). Trên tia BC lấy điểm E sao
cho BA = BE.
a/ Chứng minh DE BE.
b/ Chứng minh: BD là đường trung trực của AE.
c/ Kẻ AH BC. So sánh EH và EC.
Bài 91: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BD. Kẻ DE BC (E BC). Trên tia đối
của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh:
a/ ABD = EBD
b/ BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE
c/ AD<DC
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d/ và E, D, F thẳng hàng.
Bài 92: Cho ABC cân tại A( <900). Kẻ BD AC (D AC), CE AB (E AB), BD và CE cắt
nhau tại H.
a/ Chứng minh rằng: BD = CE
b/ Chứng minh: BHC cân
c/ Chứng minh AH là đường trung trực của BC
d/ Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh
Bài 93: Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường phân giác BI. Kẻ IH BC (H
BC) Gọi K là giao điểm của AB và IH
a/ Tính BC
b/ Chứng minh ABI = HBI
c/ chứng minh BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
d/ chứng minh IA<IC
e/ Chứng minh I là trực tâm của ABC.
Bài 94: Cho , hai trung tuyến AM và CN cắt nhau tại G. Nối dài BM một đoạn ME =
GM và nối dài CN một đoạn NF = NG. Chứng minh:
a) BF = CE = AG b) BF // CE c) EF // BC
Bài 95: Cho vuông tại cân đỉnh A, M là trung điểm của BC. Trên cạnh BC, lấy điểm D
a) b) c) vuông cân
Bài 96: Cho có các tia phân giác của các góc A và C là AD, CE cắt nhau tại O.
Đường phân giác góc ngoài B của cắt AC tại F. Chứng minh
c) D, E, F thẳng hàng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 97: Cho , M là trung điểm của BC. Từ M hạ MH vuông góc với tia phân
giác góc A. Đường thẳng MH cắt AB; AC tại E; F và cắt đường thẳng song song với AB kẻ từ C
tại N. Chứng minh:
a) b) BE = CF
Bài 98: Cho cân M là trung điểm của AC. Đường trung trực của AC cắt
BC kéo dài tại D. Trên tia đối của tia AD lấy đoạn AE = BD. Chứng minh:
a) cân b) c) cân
a) Tính AC
b) Kẻ trung tuyến AM của , trên tia MA lấy điểm I sao cho MI = 1cm. Đường thẳng
BI cắt AC tại K. Chứng minh K là trung điểm của AC.
Bài 100: Cho (AB < AC), đường trung trực của BC cắt AC tại I. Trên tia đối IB lấy điểm
E sao cho IE = IA
a) Chứng minh
b) Chứng minh
c) Gọi K là giao điểm của AB và CE. Chứng minh K thuộc trung trực của BC.
Bài 101: Cho cân tại M. Kẻ HI và HK lần lượt vuông góc với MN và MP
c) Trên tia đối của HI lấy điểm D sao cho HD = HI. Chứng minh vuông
Bài 102: Cho cân tại A; Phân giác AD. Từ B kẻ đường thẳng song song với
AD cắt tia CA ở E.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 103: Cho vuông tại A, phân giác BD. Kẻ . Trên tia đối của tia
AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh
Bài 104: vuông tại A. Phân giác BF. H là hình chiếu của C trên tia BF. E thuộc tia đối tia
HB sao cho HF = HE. K là hình chiếu của F trên BC. Chứng minh:
Bài 105: vuông cân tại A. Hai đường phân giác trong BI và CK cắt nhau tại O.
a) Chứng minh BI = CK
b) Kẻ tại H. Chứng minh BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
Bài 106: Cho cân tại A, vẽ phía ngoài các tam giác đều ABE, ACD. Kẻ đường
cao AH của
a) Chứng minh
b) Chứng minh EC, BD, AH cùng đi qua một điểm.
Bài 17: Cho cân tại A, đường cao BH. Trên đáy BC lấy M, vẽ
a) Chứng minh ME = HF
b)
c) Khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD + ME có giá trị không đổi
d) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC = EH. CMR trung điểm của KD nằm trên
cạnh BC
e) CMR:
Bài 108: Cho cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm M, trên tia đối của tia CB lấy
điểm N sao cho BM = CN. Chứng minh rằng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a)
b) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB cắt AB tại H, từ N kẻ đường
thẳng vuông góc với đường thẳng AC cắt AC tại I. Chứng minh rằng MH = NI
c) Gọi O là giao điểm của MH và NI. Chứng minh rằng là tam giác cân.
Bài 109: Cho cân tại A, đường cao AH. Gọi G là trọng tâm . Trên tia đối của HG
lấy điểm E sao cho EH = HG
Bài 110: Cho , lấy điểm E sao cho A là trung điểm của BE, điểm sao cho
a) HB = KC
b) cân
c) HK // DE
Bài 112. Cho tam giác ABC cân tại A, đường thẳng AH. Biết
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 113. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm, đường phân giác BI. Kẻ IH
vuông góc với BC (H thuộc BC). Gọi K là giao điểm của AB và IH.
a) Chứng minh
b) Chứng minh BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH
c) Chứng minh IA < IC
d) Chứng minh I là trực tâm của tam giác KBC
e) Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng BI và KC. Tính độ dài đoạn thẳng BC, BM.
Bài 114. Cho tam giác ABC cân tại A ( ), trên cạnh BC lấy 2 điểm D và E sao cho BD =
e) CHứng mình
Bài 115. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm
E sao cho AD = AE. Các đường vuông góc kẻ từ A và E tới CD cắt BC tại G và H. Đường thẳng
EH và đường thẳng AB cắt nhau tại M.
a) Chứng minh
b) Đường thẳng kẻ từ A và song song với BC cắt MH tại I. Chứng minh
Bài 116: Cho vuông tại A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H lên
các cạnh AB và AC
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d) Chứng minh MB // CN
a) So sánh BH và CH
b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = BA. Lấy điểm E thuộc tia đối của tia
d) Gọi I là giao điểm của BG và CK. Chứng minh AI là phân giác của
e) Chứng minh rằng đường trung trực của DE đi qua I.
Bài 118: Cho vuông tại A. Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F.
a) Chứng minh FA = FB
b) Từ F vẽ Chứng minh
c) Chứng minh FH = AE
d) Chứng minh và EH // BC
Bài 119: Cho vuông tại A, BD là tia phân giác của Kẻ tia Cx vuông góc
với tia BD tại I, Cx cắt tia BA tại E. Lấy điểm K sao cho I là trung điểm của DK.
a) Chứng minh BE = BC
b) Chứng minh
c) Chứng minh CK // DE
d) Tính
e) Lấy điểm M sao cho A là trung điểm của MD, KM cắt tia BA tại F, cắt EC tại N. Chứng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 120: Cho cân tại E , các đường cao MA, NB cắt nhau tại I. Tia EI cắt MN
tại H
a) Chứng minh
Bài 121: Cho vuông tại B, . Đường trung trực của AB cắt AC; AB lần lượt tại M
và K
b) Chứng minh
Bài 122: Cho vuông tại A, AC = 6cm, BC = 10c. Tia phân giác của góc C cắt AB tại M.
Kẻ tại E; cắt AE tại O
Bài 123: Cho vuông tại A và AB < AC. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của
tia HA lấy điểm M sao cho HM = HA
a) Chứng minh CA = CM
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) Tia phân giác của cắt HC tại O. Chứng minh MO là tia phân giác của
d) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng đường
Bài 124: Cho cân tại A. Các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại I
a) Chứng minh
Bài 125: Cho cân tại A. Kẻ đường cao AH, gọi I là trung điểm của đoạn BH. Lấy điểm
M thuộc tia đối của tia IA sao cho IA = IM
c) Tia MH cắt AC tại E. Chứng minh rằng cân và E là trung điểm của AC. Gọi N là
trung điểm của MC. Cho biết AB = 10cm, BC = 12cm. Tính độ dài AN.
Bài 126: Cho cân ở A. Trên canh BC lấy điểm M, N sao cho Kẻ
a)
b) Gọi D là trung điểm của MN. Chứng minh AD là tia phân giác của góc
c) EF // BC
d) Chứng minh A, D, H thẳng hàng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 127: Cho vuông tại A có AB = 3cm, AC = 6 cm. E là trung điểm của AC. AD là tia
a) Tính BC
c) Đường thẳng ED cắt đường thẳng AB tại M. Chứng minh rằng vuông cân
d) Chứng minh rằng DC = 2BD
Bài 128: Cho vuông tại A, phân giác BE Trên BC lấy H sao cho BH = BA, giao
của AB và EH là K.
a) So sánh AK và HC
b) Chứng minh
c) Chứng minh
Bài 129: Cho cân tại A. Hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh rằng
Bài 130: Cho , M là trung điểm của BC. Kẻ Lấy D sao cho M là trung điểm
của AD. Lấy K sao cho H là trung điểm của AK. Chứng minh
a)
b) BK = CD
c)
Bài 131: Cho vuông ở A, vẽ trung tuyến BM. Trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho
ME = MB
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a) Chứng minh và EC = AB
b) So sánh BC và CE
c) Chứng minh
Bài 132: Cho , các phân giác góc B và C cắt nhau ở I. Qua I kẻ đường thẳng song song
với BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N
b) Chứng minh
c) Đường thẳng qua C và vuông góc với AC cắt tia AI tại K. Gọi E là hình chiếu của K trên
tia AB. So sánh KC và KE
Bài 133: Cho , trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Trên tia đối của tia MG lấy E sao
cho ME = MG, trên tia đối của tia NG lấy F sao cho NF = NG
Bài 135: Cho , trung tuyến BM, trọng tâm I. Trên tia M lấy K sao cho I là trung điểm BK.
Gọi E là trung điểm KC.
b) Kẻ NI // KC Chứng minh IN = KE = EC
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) Chứng minh A, I, N thẳng hàng
Bài 136: Cho vuông cân tại A, có đường phân giác BD . Gọi H là hình chiếu
của C trên đường thẳng BD. Lấy điểm E trên BD sao cho H là trung điểm của DE. Gọi F là giao
điểm của CH và AB. Chứng minh rằng:
b)
c) So sánh các góc CBF và CFB
d) DF // CE
Bài 137: Cho tam giác ABC vuông tại A , vẽ trung tuyến AM .Trên tia đối của tia MA lấy điểm
D sao cho MD = MA .
Bài 138: Cho vuông tại A, đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Vẽ .
a) Chứng minh:
b) Trên tia đối của AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ba điểm K, D, H thẳng
hàng.
Bài 139: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác góc B cắt AC tại E. Vẽ EH vuông góc
với BC (H ∈BC) Gọi K là giao điểm của BA và HE. Chứng minh rằng:
a) ΔABE = ΔHBE
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
c) EC = EK
Bài 140: Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6cm; AC = 8cm, phân giác B
D.Kẻ DE ⊥ BC ( E ∈BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Chứng minh DF =DC
Bài 141: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm.
a) Tính độ dài đoạn BC.
b) Vẽ AH ⊥ BC tại H. Trên HC lấy D sao cho HD = HB.
Chứng minh: AB = AD.
c) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho EH = AH. Chứng minh: ED ⊥ AC.
d) Chứng minh BD < AE.
Bài 142: Cho ΔABC vuông tại A, kẻ phân giác BD của góc B (D thuộc AC), kẻ AH ⊥ BD, (H
thuộc BD), AH cắt BC tại E.
a) Chứng minh: ΔBHA = ΔBHE.
b) Chứng minh: ED ⊥ BC .
c) Chứng minh: AD < DC.
d) Kẻ AK ⊥ BC (K thuộc BC). Chứng minh: AE là phân giác của góc CAK.
Bài 143: Cho ∆ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM (M BC). Từ M kẻ MH AC, trên tia đối
của tia MH lấy điểm K sao cho MK = MH.
Bài 144: Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác góc B cắt AC tại I. Trên cạnh BC lấy điểm E
sao cho BE = BA
1. C/m tam giác ABI = tam giác EBI và suy ra góc BEI = 90o
2. Hai tia BA và EI cắt nhau tại D. C/m tam giác AID = tam giác EIC và suy ra tam giác
IDC cân
3. C/m AE // DC.
Bài 145: Cho ∆ ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD =
BA
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) Vẽ DK vuông góc AC ( K thuộc AC). C/m AK = AH
d) C/m AB + AC < BC + 2AH
Bài 146: Cho tam giác ABC vuông tại A,đường phân giác BD. Kẻ DE BC (E BC).Trên tia đối
của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE Chứng minh:
a/ ABD = EBD
c/ AD < DC
a) Chứng minh: BD = CE
b) Chứng minh: cân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: và
Bài 148: Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 5 cm; BC = 4 cm.
a) So sánh AB và AC ?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = AB. Qua D dựng đường thẳng vuông góc với BC
cắt tia đối tia AB tại E. Chứng minh : ABC = DBE?
c) Gọi H là giao điểm của ED và AC . Chứng minh: tia BH là tia phân giác của ?
d) Qua B dựng đường vuông góc với AB cắt đường thẳng ED tại K.
Chứng minh : HBK đều ?
a) Chứng minh:
b) Chứng minh: cân
c) Chứng minh: ED // BC
d) AH cắt BC tại K, trên tia HK lấy điểm M sao cho K là trung điểm của HM. Chứng minh:
vuông.
Bài 152: Cho ABC vuông tại C . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Kẻ qua D đường
thẳng vuông góc với AB cắt BC tại E. AE cắt CD tại I.
Bài 153: Cho tam giác ABC có BC = 2AB. Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm của
BM. Trên tia đối của tia NA lấy điểm E sao cho AN = EN. Chứng minh:
d) AB > AN
a) Tính BC.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ BH vuông góc với AM tại H, CK vuông góc với AM tại K.
Chứng minh BHM = CKM
d) So sánh BH + BK với BC
b) Vẽ trung tuyến BM. Gọi G là giao điểm của AH và BM. Chứng G là trọng tâm của ABC.
Bài 156: Cho ABC vuông tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH BC (H BC)
a/ ABD = HBD
c/ Chứng minh : DK = DC
b. Vẽ BD là phân giác góc B. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB = AE. Chứng minh AD =
DE.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c. Chứng minh AE ¿ BD
Bài 159: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ DE
c/. So sánh AD và CD
Bài 160: Cho tam giác ABC (AB < AC) có AM là phân giác của góc A (M BC). Trên AC lấy D
sao cho AD = AB.
a. Chứng minh: BM = MD
b. Gọi K là giao điểm của AB và DM. Chứng minh: DAK = BAC
c. Chứng minh: AKC cân
d. So sánh: BM và CM.
a) Chứng minh: BD = CE
b) Chứng minh: cân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: và
Bài 162: Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 5 cm; BC = 4 cm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 163: Cho ∆ ABC vuông tại A có ^B=60 0. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD. Tia phân
giác của ^B cắt AC tại I
Bài 164: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho BK = BC.
Vẽ KH vuông góc với BC tại H và cắt AC tại E.
a) Vẽ hình và ghi GT – KL ?
b) KH = AC
c) BE là tia phân giác của góc ABC ?
d) AE < EC ?
a) Chứng minh: BD = CE
b) Chứng minh: cân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
d) Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: và
0
Bài 166: Cho ABC vuông tại A có C = 30 . Vẽ đường phân giác góc B cắt AC tại M. Từ M kẻ
ME vuông góc BC (E thuộc BC)
a) Chứng minh: ABM = EBM
b) Chứng minh: ABE là tam giác đều
c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = CE. Chứng minh: D, M, E thẳng hàng
Bài 167: Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm
b) Vẽ BD là phân giác góc B. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB = BE.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) Chứng minh AE ¿ BD
Bài 168: Cho ABC cân tại A, kẻ AH¿ BC. Biết AB = 5cm, BC = 6cm
c) Chứng minh DK AC .
Bài 170: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA.
a/ Chứng minh: AC = EB và AC // BE
b/ Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK.
c/ Từ E kẻ EH BC (H BC). Biết góc HBE bằng 500; góc MEB bằng 250, tính các góc HEM
và BME ?
Bài 171: Cho ABC cân tại A ( ); các đường cao BD; CE (D AC; E AB) cắt nhau tại H.
d) Trên tia đối của tia EH lấy điểm N sao cho NH < HC; Trên tia đối của tia DH lấy điểm M
sao cho MH = NH. Chứng minh các đường thẳng BN; AH; CM đồng quy.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 172: Cho tam giác ABC cân tại A có = 1300. Trên cạnh BC lấy một điểm D sao cho =
500 . Từ C kẻ tia Cx song song với AD , tia Cx cắt tia BA tại E.
a) Chứng minh rằng AEC là tam giác cân.
b) Trong AEC, cạnh nào là cạnh lớn nhất, vì sao ?
Bài 173: Cho ΔABC vuông tại A có trung tuyến CK. Trên tia đối của tia KC lấy D sao cho K là
trung điểm của CD.
c) Chứng minh : .
d) Vẽ đường cao KH của ΔBKC. Chứng minh các đường thẳng CA, HK, BN đồng qui.
Bài 174: Cho ΔABC vuông tại A có AB =8 cm; BC = 10 cm.
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD.Chứng minh
ΔBCD cân.
c) Gọi H là trung điểm của cạnh BC, đường thẳng DH cắt cạnh AC tại M. Tính MC.
d) Đường trung trực d của đoạn thẳng AC cắt đường thẳng DC tại P. Chứng minh ba điểm B,
M, P thẳng hàng.
Bài 175: Cho tam giác ABC cân ở A, kẻ BD vuông góc với AC; CE vuôn góc với AB (D thuộc
AC ; E thuộc AB). Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh :
a) BD = CE
c) Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh 3 điểm A, I, M thẳng hàng.
Bài 176: Cho tam giác ABC cân ở A, kẻ BD vuông góc với AC; CE vuôn góc với AB (D thuộc
AC ; E thuộc AB). Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh :
a) BD = CE
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh 3 điểm A, I, M thẳng hàng.
Bài 177: Cho ABC có cạnh AB = AC, M là trung điểm của BC.
b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AC = BD.
c) Chứng minh AB // CD
d) Trên nửa mặt phẳng bờ là AC không chứa điểm B, vẽ tia Ax // BC lấy điểm I Ax sao cho
AI = BC. Chứng minh 3 điểm D, C, I thẳng hàng.
Bài 178: Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn, AB > BC). Gọi H là trung điểm của BC.
c) Chứng minh
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 181: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB < AC. Vẽ tia Bx sao cho tia BC là phân giác của
góc ABx, vẽ CM vuông góc với Bx tại M. Gọi H là giao điểm của AM và BC.
a) So sánh góc ABC và góc ACB. Chứng minh ABC và MBC bằng nhau.
b) Chứng minh BC vuông góc AM và .
c) Chứng minh HM < HC.
Bài 182: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB < AC). Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AB =
AM. Gọi AD là tia phân giác của (D thuộc BC).
a/ Chứng minh: .
b/ Từ D kẻ DI vuông góc với AB, DK vuông góc với AC (I thuộc AB, K thuộc AC). Chứng
minh: BI = KM.
c/ Trên tia đối của tia AB lấy điểm P sao cho A là trung điểm PI. Chứng minh: AD//PK.
Bài 183: Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AH.
a) Chứng minh tam giác ABH bằng tam giác ACH.
b) Vẽ hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Chứng minh 3 điểm A, G, H
thẳng hàng.
c) Trên tia đối của tia HG, lấy điểm E sao cho HG = HE. Chứng minh G là trung điểm
của AE
Bài 184: Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
b) Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia MB, lấy điểm D sao cho MB =
MD. Chứng minh ABM = CDM, suy ra AC CD.
c) Gọi N, K lần lượt là trung điểm của CD và BC, BN cắt AC tại H. Chứng minh K, H, D
thẳng hàng.
Bài 185: Cho tam giác ABC cân tại A có AD là đường trung tuyến.
b) Cho AB = 10 cm, BC = 16 cm. Tính độ dài AD và so sánh các góc của tam giác ABD.
(1điểm)
c) Vẽ đường trung tuyến CF của tam giác ABC cắt AD tại M. Tính độ dài AM. (1điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d) Vẽ DH vuông góc AC tại H, trên cạnh AC và cạnh DC lần lượt lấy hai điểm E, K sao cho
Bài 186: Cho tam giác ABC cân tại A (AB = AC, Â nhọn). Vẽ AH BC (H BC).
b) Gọi M là trung điểm CH. Từ M vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC tại D. Chứng
Bài 187: Cho góc xAy có số đo bằng 600 .Trên tia phân giác Az của góc xAy lấy một điểm M
(M khác A), vẽ MH vuông góc với Ax tại H và MK vuông góc với Ay tại K.
b) Tia HM cắt tia Ay tại P và tia KM cắt tia Ax tại Q. Chứng minh hai tam giác AMQ và AMP
bằng nhau.
c) Chứng minh HK = HQ
d) Chứng minh .
Bài 188: Cho ABC vuông tại A ; có BD là tia phân giác của góc B (D thuộc AC).
Từ D, vẽ DE⏊BC ( E thuộc BC)
a) Chứng minh: ∆ADB = ∆EDB
b) DE kéo dài cắt tia BA tại K. Chứng minh: AK = EC; và AD < DC
c) Kéo dài BD cắt CK tại F; gọi G là điểm trên đoạn DF sao cho DG = 2GF và M là trung
điểm của CD. Chứng minh: K; G; M thẳng hàng.
Bài 189: Cho vuông tại A, đường phân giác BD ( D ∈ AC). Kẻ DK BC (K BC). Nối AK
cắt BD tại E.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 190: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 4 cm, AC = 3 cm.
a) Chứng minh
c) Trên đoạn thẳng AM lấy điểm G sao cho Tia BG cắt AC tại N, tia CG cắt AB
tại P.
Chứng minh
Bài 194: Cho có AD là tia phân giác của . Trên tia AC lấy điểm E
sao cho AB = AE, kẻ
a) Chứng minh
b) Chứng minh AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c) So sánh EH và EC
Bài 195: Cho có AB < AC và AM là tia phân giác của Trên cạnh AC lấy
điểm D sao cho AD = AB
Bài 195: Cho cân tại A. Lấy điểm M trên tia đối của tia BC và điểm N trên tia đối của tia
CB sao cho BM = CN
a) Chứng minh
Bài 196: Lấy điểm A thuộc tia phân giác Ot của góc nhọn mOn. Kẻ AB,AC lần lượt vuông góc
với Om, On (B thuộc Om, C thuộc On). Chứng minh:
a.
b. OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
c. Kẻ BD vuông góc với OC ( D thuộc OC). Gọi M là giao điểm của BD với Ot. Chứng
minh rằng CM vuông góc với OB.
Bài 197: Cho tam giác MNP cân tại M. Trên cạnh MN, MP lần lượt lấy các điểm D, E sao cho
MD=ME
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a)
b) So sánh DE và DB
c) CD là đường trung trực của đoạn thẳng AE
d) Qua E vẽ đoạn thẳng EM vuông góc với BD sao cho BM=BE. Chứng minh rằng
.
Bài 199: Cho tam giác DEF vuông tại D (DE>DF), đường phân giác FI (I thuộc DE). Trên tia FE
lấy điểm P sao cho FP=FD. Chứng minh rằng:
a)
b) So sánh EP và EI
c) FI là đường trung trực của đoạn thẳng DP
ẽ đoạn thẳng PQ vuông góc với EI sao cho EQ=EP. Chứng minh rằng
Qua P v
Bài 200: Cho tam giác MNP cân tại M, có góc M bằng 1200. Kẻ MI là tia phân giác của góc
NMP, IH MN, IK MP ( I thuộc NP, H thuộc MN, K thuộc MP).
a) Chứng minh
b) Chứng minh rằng: MI là đường trung trực của đoạn thẳng HK.
c) Tam giác IHK là tam giác gì? Vì sao?
d) Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng PM và IH, F là giao điểm của hai đường thẳng
NM và IK. Chứng tỏ rằng ba đường thẳng NE, PF, MI đồng quy.
Bài 201: Cho tam giác ABC cân tại A( A< 900); các đường cao BD;CE (D thuộc AC; E thuộc AB)
cắt nhau tại H.
a. Chứng minh .
b. Chứng minh là tam giác cân và BD <2HB.
c. Chứng minh AH đi qua trung điểm của BC.
d. Trên tia đối của tia EH lấy điểm N sao cho NH<HC. Trên tia đối của tia DH lấy điểm M
sao cho MH=NH. Chứng minh các đường thẳng BN;AH;CM đồng quy.
Bài 202: Cho tam giác MNP cân tại M ( M< 900); các đường cao NE;PF (E thuộc MP; F thuộc
MN) cắt nhau tại H.
a. Chứng minh .
b. Chứng minh là tam giác cân và NE<2NH.
c. Chứng minh MH đi qua trung điểm của NP.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d. Trên tia đối của tia FH lấy điểm I sao cho IH <HP. Trên tia đối của tia EH lấy điểm J sao
cho IH=JH. Chứng minh các đường thẳng NI, PJ, MH đồng quy.
Bài 203Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác CK ( K thuộc AB). Kẻ AE vuông góc
với CK ( E thuộc CK) , AE cắt BC tại D. Chứng minh rằng:
a.
b. Tam giác ACD là tam giác cân.
c. CK là đường trung trực của AD
d. Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Gọi I là giao điểm của AH và CK. Chứng minh
rằng ID song song với AB.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí