Professional Documents
Culture Documents
Thầy Dũng - Hình Vẽ Thí Nghiệm
Thầy Dũng - Hình Vẽ Thí Nghiệm
Câu 2: Thí nghiệm điều chế axetilen từ đất đèn (thành phần chính là canxi cacbua) được mô tả bằng hình vẽ
sau:
Câu 3: Điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm được mô tả như hình vẽ sau:
Cho các phát biểu sau:
(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.
(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên được gọi là phản ứng este hóa.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi
đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp
cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
(b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của HCl trong nước.
(c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí.
(d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu
xanh.
(g) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở điều kiện 60°C và 1 amt.
(h) Có thể thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH3 bão hòa chứa phenolphtalein.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B.2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ sau. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. có kết tủa màu nâu đỏ trong bình tam giác, do phản ứng của CaC2 với dung dịch AgNO3/NH3.
B. có kết tủa màu đen trong bình tam giác, do phản ứng của Ca(OH)2 với dung dịch AgNO3/NH3.
C. có kết tủa màu đen trong bình tam giác, do phản ứng của H2 với dung dịch AgNO3/NH3.
D. có kết tủa màu vàng nhạt đỏ trong bình tam giác, do phản ứng của C2H2 với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 6: Cho hình vẽ sau (X là hợp chất hữu cơ). Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay thế dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm
Fe NO3 3
O2 ,t o
CO,t (T)
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe X Y
dung dich FeCl3
dung dịch Z
Khí X được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?
A. Zn + 2HCl
ZnCl2 + H2.
B. Cu + 4HNO3
Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
C. 2KMnO4 + 16HCl
2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
D. CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2 + H2O.
A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.
C. có xuất hiện kết tủa màu đen. D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.
CÂU 12: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:
Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
A. CH3COOH + CH3CH2OH
H 2SO4 dac, t o
CH3COOC2H5 + H2O
B. C2H5OH C2H4 + H2O
o
H2SO4 dac, t
CÂU 13: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. CaC2 + 2H2O
Ca(OH)2 + C2H2
Câu 14: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với
Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
H2 CH3COOH
X
Ni,t 0
Y
H2SO4dac
este có mùi chuối chín
Tên của X là
A. 2 – metylbutanal. B. 3 – metylbutanal.
C. 2,2 – đimetylpropanal. D. pentanal.
Câu 15: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?