Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

HÌNH VẼ THÍ NGHIỆM

Câu 1. Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Các chất X và Y lần lượt là

A. KMnO4 và O2. B. Cu(NO3)2 và NO.

C. NH4Cl và NH3. D. NH4HCO3 và NH3.

Câu 2: Thí nghiệm điều chế axetilen từ đất đèn (thành phần chính là canxi cacbua) được mô tả bằng hình vẽ
sau:

Vai trò của bình đựng dung dịch NaOH là

A. làm khô C2H2.

B. loại CaC2 lẫn trong C2H2.

C. làm xúc tác cho phản ứng giữa C2H2 và H2O.

D. loại các tạp chất khí lẫn trong C2H2.

Câu 3: Điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm được mô tả như hình vẽ sau:
Cho các phát biểu sau:

(a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.

(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.

(d) Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên được gọi là phản ứng este hóa.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 4. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi
đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp
cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:

Cho phát biểu sau:

(a) Khí X có thể là HCl hoặc NH3.

(b) Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của HCl trong nước.

(c) Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí.

(d) Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu
xanh.

(e) Khí X có thể là metylamin hoặc etylamin.

(g) So với điều kiện thường, khí X tan trong nước tốt hơn ở điều kiện 60°C và 1 amt.

(h) Có thể thay nước cất chứa phenolphtalein bằng dung dịch NH3 bão hòa chứa phenolphtalein.
Số phát biểu đúng là

A. 1. B.2. C. 3. D. 4.

Câu 5: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ sau. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. có kết tủa màu nâu đỏ trong bình tam giác, do phản ứng của CaC2 với dung dịch AgNO3/NH3.

B. có kết tủa màu đen trong bình tam giác, do phản ứng của Ca(OH)2 với dung dịch AgNO3/NH3.

C. có kết tủa màu đen trong bình tam giác, do phản ứng của H2 với dung dịch AgNO3/NH3.

D. có kết tủa màu vàng nhạt đỏ trong bình tam giác, do phản ứng của C2H2 với dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 6: Cho hình vẽ sau (X là hợp chất hữu cơ). Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Trong thí nghiệm trên có thể thay thế dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.

B. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.

C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.

D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

 Fe  NO3 3

 O2 ,t o
 CO,t  (T)
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe   X   Y 
dung dich FeCl3
 dung dịch Z 

. Các chất Y và T có thể lần lượt là


A. Fe3O4, NaNO3. B. Fe, AgNO3. C. Fe2O3, HNO3. D. Fe, Cu(NO3)2.
Câu 8: Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để

A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.


B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.

D. tách chất lỏng và chất rắn.


CÂU 10: Khí X được điều chế bằng cách cho axit phản ứng với kim loại hoặc muối và được thu vào
ống

nghiệm theo cách sau:

Khí X được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

A. Zn + 2HCl 
 ZnCl2 + H2.

B. Cu + 4HNO3 
 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

C. 2KMnO4 + 16HCl 
 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.

D. CaCO3 + 2HCl 
 CaCl2 + CO2 + H2O.

CÂU 11: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên :


Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát thấy :

A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.

C. có xuất hiện kết tủa màu đen. D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.

CÂU 12: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:

Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
A. CH3COOH + CH3CH2OH  
H 2SO4 dac, t o
 CH3COOC2H5 + H2O
B. C2H5OH   C2H4 + H2O
o
H2SO4 dac, t

C. C2H4 + H2O 


o
H2SO4 loang, t
C2H5OH
D. C6H5NH2 + HCl   C6H5NH3Cl
o
t

CÂU 13: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A. CaC2 + 2H2O 
 Ca(OH)2 + C2H2

B. NH4Cl   NH3 + HCl


o
t

C. 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2


o
t

D. BaSO3   BaO + SO2


o
t

Câu 14: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với
Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:
 H2  CH3COOH
X 
Ni,t 0
 Y 
H2SO4dac
este có mùi chuối chín

Tên của X là

A. 2 – metylbutanal. B. 3 – metylbutanal.
C. 2,2 – đimetylpropanal. D. pentanal.

Câu 15: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A. Zn  H2SO4 (loãng)   ZnSO4  H2  .


o
t

B. NaOH (dd)  NH 4 Cl(ran) t


 NH3   NaCl  H 2O
0

C. K 2SO3 ( rắn )  H 2SO4 (loãng)   K 2SO4  SO2  H2O


0
t

D. CuO(ran)  CO(khi)   Cu  CO2 


0
t

You might also like