Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 34


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Nguyên lý hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. tổng hợp ánh sáng.
Câu 2: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu. B. Loa. C. Mạch tách sóng. D. Anten thu.
Câu 3: Trong các chùm tia sau đây, chùm tia nào được ứng dụng trong thiết bị remote tivi?
A. Hồng ngoại B. Gamma C. Tử ngoại D. Alpha
Câu 4: Quang phổ gồm một dải màu đỏ đến tím là
A. quang phổ liên tục. B. quang phổ vạch hấp thụ.
C. quang phổ vạch phát xạ. D. quang phổ của nguyên tử Hiđrô.
Câu 5: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng con lắc B. trọng lượng con lắc
C. tỉ số trọng lượng và khối lượng D. khối lượng riêng của con lắc
Câu 6: Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. Đồ thị dao động âm. B. Mức cường độ âm.
C. Tần số. D. Cường độ.
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng B. quang điện ngoài
C. quang điện trong D. phát quang của chất rắn
Câu 8: Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì tốc độ quay của roto luôn
A. bằng tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. gấp ba lần tốc độ quay của từ trường.
Câu 9: Bộ phận nào sau đây có cả ở máy thu thanh và máy phát thanh bằng sóng vô tuyến
A. Anten B. Micro
C. Mạch khuếch đại âm tần D. Mạch chọn sóng
Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos⁡(ωt + φ)(A > 0, ω > 0). Biên độ của
dao động là
A. ωt. B. ω. C. cos⁡(ωt + φ). D. A.
Câu 11: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là
v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v2 >v1 > v3 B. v1 > v2 > v3 C. v3 > v2 > v1 D. v1 > v3 > v2
Câu 12: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ của
ánh sáng trong chân không. Năng lượng của photon ứng với ánh sáng đơn sắc này là
λ hλ hc cλ
A. hc. B. . C. . D. .
c λ h
Câu 13: Trong dao động của con lắc đơn, hình chiếu của trọng lực lên phương dây treo sẽ cân bằng với
lực căng của dây lúc vật đi qua vị trí
A. cân bằng về phía dương B. bất kì trong dao động
C. biên của dao động D. cân bằng theo chiều âm
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ánh sáng trắng?
A. Ánh sáng trắng không phải là ánh sáng đơn sắc
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng có màu trắng như tuyết
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng chỉ gồm bảy màu cầu vồng
D. Chỉ có mặt trời mới phát ra ánh sáng trắng
Câu 15: Sóng vô tuyến và sóng âm có cùng tính chất nào sau đây?
A. Truyền từ không khí vào nước thì tốc độ tăng
B. Có nhiễu xạ
C. Truyền được trong chân không
D. Tốc độ trong không khí là lớn nhất so với tốc độ trong các môi trường rắn và lỏng
Câu 16: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khi tần số là f1 trên dây có sóng dừng với n1 nút, khi tần
số là f2 trên dây có sóng dừng với n2 nút (kể cả hai đầu dây). Biểu thức liên hệ giữa f1 , n1 và
f2 , n2 là
A. f1 n2 = f2 n1 B. f1 n1 = f2 n2
C. f1 (n2 + 1) = f2 (n1 + 1) D. f1 (n2 − 1) = f2 (n1 − 1)
Câu 17: Ở mặt nước, có hai nguồn A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra
hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Vị trí các điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn AB cách nguồn A
một đoạn là
AB kλ λ λ
A. MA = + + 4 ( với k = 0; ±1; ±2; … ) B. MA = AB + kλ + 2 ( với k = 0; ±1; ±2; … )
2 4
AB kλ λ AB kλ
C. MA = + + 4 ( với k = 0; ±1; ±2; … ) D. MA = + ( với k = 0; ±1; ±2; … )
2 2 2 2
Câu 18: Một người gõ vào một thanh ray, một người khác ở đầu kia của thanh ray áp tai vào thanh để
nghe tiếng gõ. Người này nghe được tiếng gõ từ thanh ray trước khi nghe được tiếng gõ từ không
khí vì
A. biên độ âm trong thanh ray lớn hơn biên độ âm trong không khí
B. mức cường độ âm trong thanh ray nhỏ hơn mức cường độ âm trong không khí
C. tần số âm trong thanh ray lớn hơn tần số âm trong không khí
D. bước sóng của âm trong thanh ray lớn hơn bước sóng của âm trong không khí
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(1) Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh
(2) Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang
(3) Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500∘ C
(4) Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
Số phát biểu không đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở 50Ω một điện áp u = 100√2cos(100πt)V. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W. B. 400 W. C. 50 W. D. 200 W.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa dưới tác dụng của một hợp lực có biểu thức F =
π
1,8cos (4πt − 6 ) N. Pha ban đầu của dao động là
A. −5π/6 B. −π/6 C. π/6 D. 5π/6
Câu 22: Một con lắc đơn được treo ở một nơi trên Trái Đất, dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức
F = F0 cosωt (t tính bằng s) thì con lắc đơn dao động với chu kì 1,5 s. Giá trị của ω là
A. 4,0rad/s B. 4,2rad/s C. 4,8rad/s D. 5,0rad/s
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với độ lớn cực đại của lực hồi phục là 2 N. Tại thời điểm
ban đầu, vật nhỏ qua vị trí có giá trị lực hồi phục là 1 N và đang giảm. Pha ban đầu của dao động

π 3π 2π 2π
A. 3 B. C. D. −
4 3 3
Câu 24: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 1 kg. Kích thích cho vật nặng dao động
điều hòa thì độ lớn lực tác dụng vào điểm gắn lò xo với thành tường lớn nhất là 3,6 N. Gia tốc
cực đại của vật là
A. 7,2⁡cm/s2 B. 3,6⁡cm/s 2 C. 3,6⁡m/s2 D. 7,2⁡m/s2
Câu 25: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng thứ n thì nhận một phôtôn làm cho nguyên tử nhảy
lên mức năng lượng kế tiếp và bán kính quĩ đạo của êlectron trong nguyên tử thay đổi 44%. Giá
trị của n có thể là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 26: Một dây đàn hai đầu cố định phát âm có tần số bằng tần số sóng cơ gây ra sóng dừng. Khi tần số
âm là 200 Hz thì trên dây có k bó sóng. Khi tần số âm là 125 Hz thì trên dây có k − 3 bó sóng.
Giá trị của k bằng
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 27: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C ghép nối tiếp. Dòng điện có tần số góc ω và LCω2 = 2. Tỉ số cảm kháng của cuộn dây
và dung kháng của tụ điện là
A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 4
Câu 28: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45μm với công suất 0,8 W. Laze B phát ra chùm
bức xạ có bước sóng 0,60μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn
của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1 B. 16/9 C. 9/16 D. 3/4
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
4
thuần R = 40Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5π H và tụ điện có điện dung C. Biết tổng trở của
mạch điện bằng 50Ω. Giá trị của C là
2⋅10−4 10−3 2⋅10−3 2⋅10−4 10−3
A. F B. F C. F D. F hoặc F
π 11π π π 11π
Câu 30: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng phát ra bước sóng 1,2 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Điểm cực đại cách A một khoảng
18 cm dao động
A. lệch pha π/2 so với O B. ngược pha so với O
C. cùng pha so với O D. lệch pha π/3 so với O
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu
diễn một trong ba đại lượng là li độ, vận tốc, gia tốc theo
thời gian có dạng như hình bên. Biết rằng tại thời điểm
t = t1 thì vận tốc của chất điểm đang tăng. Trong khoảng
thời gian từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = t1 thì tổng
thời gian mà vận tốc của chất điểm đang tăng bằng
A. 0,6t1 B. 0,5t1 C. 0,4t1 D. 0,3t1
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1 . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN trên màn có 12 vân tối, M và N là vị trí của hai
vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,6λ1 thì tại M là vị trí
của một vân giao thoa?
A. M là một vân tối và số vân sáng trên đoạn MN là 20
B. M là một vân tối và số vân sáng trên đoạn MN là 21
C. M là một vân sáng và số vân sáng trên đoạn MN là 21
D. M là một vân sáng và số vân sáng trên đoạn MN là 20
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có
đồ thị biểu diễn vận tốc v theo li độ x (đồ thị 1) và
vận tốc v theo thời gian t (đồ thị 2) như hình vẽ.
Tại thời điểm τ, chất điểm qua vị trí có gia tốc có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 123 mm/s2 B. 136 mm/s2 C. −123 mm/s2 D. −136 mm/s 2
Câu 34: Cho D1 , D2 và D3 là ba dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =
18cos(ωt − 5π/12)cm; x2 = A2 cos(ωt + π/3)cm và x3 = A3 cos(ωt + π/3)cm. Dao động
tổng hợp của D1 và D2 có biên độ là A và nhanh pha hơn D1 một góc φ1 . Dao động tổng hợp của
D1 và D3 . có biên độ cũng là A và nhanh pha hơn D1 một góc φ2 = φ1 + π/6(rad). Giá trị của
A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 19 cm
Câu 35: Khi chiếu ánh sáng kích thích vào tấm kim loại thì electron trên bề mặt kim loại nhận một năng
lượng photon, một phần năng lượng này dùng để thắng công thoát A, một phần còn lại cung cấp
động năng K ban đầu cho electron thoát ra khỏi kim loại. Lần lượt chiếu ba bức xạ λ1 , λ2 , λ3 (với
λ1 : λ2 : λ3 = 4: 3: 1) vào cùng một tấm kim loại thì động năng ban đầu khi thoát ra khỏi kim loại
tương ứng có tỉ lệ là 1: 2,5: k. Giá trị của k là
A. 4,5 B. 5,5 C. 7,5 D. 14,5
Câu 36: Các nguyên tử trong một đám khí Hiđrô đang ở cùng một trạng thái dừng hấp thụ năng lượng
của chùm phôtôn có tần số f1 và chuyển lên trạng thái kích thích. Khi các nguyên tử trở về trạng
thái có mức năng lượng thấp hơn thì phát ra nhiều loại bức xạ khác nhau, trong đó có 2 bức xạ
thuộc vùng nhìn thấy. Khi chiếu các bức xạ trên vào kim loại Na có giới hạn quang điện là
500 nm thì số bức xạ không gây hiệu ứng quang điện là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Mạch chọn sóng của máy thu thanh vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung 𝐶 đều thay đổi được. 𝐾ℎ𝑖⁡𝐿 = 𝐿0 và 𝐶 = 𝐶0 thì bước sóng mà máy thu được la 𝜆0 .
Nếu giảm độ tự cảm đi 𝛥𝐿 và tăng điện dung thêm 2𝛥𝐶 hoặc tăng độ tự cảm thêm 3𝛥𝐿 và giảm
điện dung đi 2𝛥𝐶 thì bước sóng mà máy thu được không thay đổi. Nếu tăng độ tự cảm thêm
15𝛥𝐿 và tăng điện dung thêm 20𝛥𝐶 thì bước sóng mà máy thu được là
A. 9𝜆0 B. 6𝜆0 C. 8√2𝜆0 D. 4√2𝜆0
Câu 38: Tại hai điểm 𝐴, 𝐵 trên mặt nước cách nhau 25 𝑐𝑚 có hai nguồn sóng dao động cùng pha theo
phương vuông góc với mặt nước. Gọi 𝑀, 𝑁 là vị trí cân bằng của các phần tử nước sao cho biên
độ dao động của các phần tử đó là cực đại và đều nằm trên đường tròn đường kính 𝐴𝐵. Biết
khoảng cách giữa 𝐴𝑀 và 𝐴𝑁 là lớn nhất và nhỏ nhất. Trên đoạn 𝑀𝑁 còn có 9 vị trí cân bằng
khác (không kể 𝑀, 𝑁) mà phần tử nước cũng dao động với biên độ cực đại. Bước sóng có thể
nhận giá trị nào sau đây?
A. 3,9 𝑐𝑚 B. 3,8 𝑐𝑚 C. 4,1 𝑐𝑚 D. 4,2 𝑐𝑚
Câu 39: Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con
mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái đất của
con dơi là 10 𝑚/𝑠 của muỗi là 1 𝑚/𝑠. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp
con muỗi sóng phản xạ trở lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 0,2 𝑠 kể từ khi phát. Tốc độ
truyền sóng âm trong không khí là 340 𝑚/𝑠. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ
khi phát sóng) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7 𝑠 B. 3,1 s C. 2,7 𝑠 D. 3,3 𝑠
Câu 40: Điện năng được truyền từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha
không đổi và có điện áp và dòng điện cùng pha nhau trên đường truyền. Biết khi tăng điện áp
hiệu dụng tại nơi phát từ 𝑈 lên 𝑈√3 thì số hộ dân được cung cấp điện năng tăng từ 400 lên 455.
Coi hao phí chỉ tính trên đường dây và công suất tiêu thụ điện của các hộ dân là như nhau, công
suất nhà máy không đổi, hệ số công suất toàn mạch luôn bằng 1. Để cung cấp vừa đủ điện năng
cho số hộ dân là lớn nhất (số hộ dân là số nguyên) thì điện áp hiệu dụng tại nơi phát là 12𝑘𝑉.
Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 934 𝑉 B. 1000 𝑉 C. 6000 𝑉 D. 1311 𝑉
GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 05 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 34


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Nguyên lý hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. tổng hợp ánh sáng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng. Chọn C
Câu 2: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu. B. Loa. C. Mạch tách sóng. D. Anten thu.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Trong sơ đồ của máy thu thanh đơn giản không có mạch biến điệu. Chọn A
Câu 3: Trong các chùm tia sau đây, chùm tia nào được ứng dụng trong thiết bị remote tivi?
A. Hồng ngoại B. Gamma C. Tử ngoại D. Alpha
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 4: Quang phổ gồm một dải màu đỏ đến tím là
A. quang phổ liên tục. B. quang phổ vạch hấp thụ.
C. quang phổ vạch phát xạ. D. quang phổ của nguyên tử Hiđrô.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Quang phổ gồm một dãi màu liên tục từ đỏ đến tím là quang phổ liên tục. Chọn A
Câu 5: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng con lắc B. trọng lượng con lắc
C. tỉ số trọng lượng và khối lượng D. khối lượng riêng của con lắc
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
l P
T = 2 với g = . Chọn C
g m
Câu 6: Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. Đồ thị dao động âm. B. Mức cường độ âm.
C. Tần số. D. Cường độ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với đồ thị dao động âm. Chọn A
Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng B. quang điện ngoài
C. quang điện trong D. phát quang của chất rắn
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 8: Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì tốc độ quay của roto luôn
A. bằng tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. gấp ba lần tốc độ quay của từ trường.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Tốc độ quay của roto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Chọn C
Câu 9: Bộ phận nào sau đây có cả ở máy thu thanh và máy phát thanh bằng sóng vô tuyến
A. Anten B. Micro
C. Mạch khuếch đại âm tần D. Mạch chọn sóng
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos⁡(ωt + φ)(A > 0, ω > 0). Biên độ của
dao động là
A. ωt. B. ω. C. cos⁡(ωt + φ). D. A.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Biên độ dao động của vật là A. Chọn D
Câu 11: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là
v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v2 >v1 > v3 B. v1 > v2 > v3 C. v3 > v2 > v1 D. v1 > v3 > v2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Vì v rắn > v lỏng > v khí ⇒ Chọn B
Câu 12: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ của
ánh sáng trong chân không. Năng lượng của photon ứng với ánh sáng đơn sắc này là
λ hλ hc cλ
A. hc. B. . C. . D. .
c λ h
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
hc
Ta có: ε = . Chọn C
λ
Câu 13: Trong dao động của con lắc đơn, hình chiếu của trọng lực lên phương dây treo sẽ cân bằng với
lực căng của dây lúc vật đi qua vị trí
A. cân bằng về phía dương B. bất kì trong dao động
C. biên của dao động D. cân bằng theo chiều âm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
v
T − P cos  = m. = 0  v = 0 . Chọn C
l
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ánh sáng trắng?
A. Ánh sáng trắng không phải là ánh sáng đơn sắc
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng có màu trắng như tuyết
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng chỉ gồm bảy màu cầu vồng
D. Chỉ có mặt trời mới phát ra ánh sáng trắng
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 15: Sóng vô tuyến và sóng âm có cùng tính chất nào sau đây?
A. Truyền từ không khí vào nước thì tốc độ tăng
B. Có nhiễu xạ
C. Truyền được trong chân không
D. Tốc độ trong không khí là lớn nhất so với tốc độ trong các môi trường rắn và lỏng
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 16: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khi tần số là f1 trên dây có sóng dừng với n1 nút, khi tần
số là f2 trên dây có sóng dừng với n2 nút (kể cả hai đầu dây). Biểu thức liên hệ giữa f1 , n1 và
f2 , n2 là
A. f1 n2 = f2 n1 B. f1 n1 = f2 n2
C. f1 (n2 + 1) = f2 (n1 + 1) D. f1 (n2 − 1) = f2 (n1 − 1)
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
l = ( n − 1) .

=
( n − 1) v  n1 − 1 = n2 − 1
. Chọn D
2 2f f1 f2
Câu 17: Ở mặt nước, có hai nguồn A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra
hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Vị trí các điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn AB cách nguồn A
một đoạn là
AB kλ λ λ
A. MA = + + 4 ( với k = 0; ±1; ±2; … ) B. MA = AB + kλ + 2 ( với k = 0; ±1; ±2; … )
2 4
AB kλ λ AB kλ
C. MA = + + 4 ( với k = 0; ±1; ±2; … ) D. MA = + ( với k = 0; ±1; ±2; … )
2 2 2 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
  1
 MA − MB =  k +   AB k  
  2   MA = + + . Chọn C
 MA + MB = AB 2 2 4

Câu 18: Một người gõ vào một thanh ray, một người khác ở đầu kia của thanh ray áp tai vào thanh để
nghe tiếng gõ. Người này nghe được tiếng gõ từ thanh ray trước khi nghe được tiếng gõ từ không
khí vì
A. biên độ âm trong thanh ray lớn hơn biên độ âm trong không khí
B. mức cường độ âm trong thanh ray nhỏ hơn mức cường độ âm trong không khí
C. tần số âm trong thanh ray lớn hơn tần số âm trong không khí
D. bước sóng của âm trong thanh ray lớn hơn bước sóng của âm trong không khí
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v
 = với vran  vkhí . Chọn D
f
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
(1) Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh
(2) Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang
(3) Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500∘ C
(4) Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
Số phát biểu không đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
(1), (2), (3) không đúng. Chọn C
Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở 50Ω một điện áp u = 100√2cos(100πt)V. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W. B. 400 W. C. 50 W. D. 200 W.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U2 1002
Ta có: P = = = 200 W. Chọn D
R 50
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa dưới tác dụng của một hợp lực có biểu thức F =
π
1,8cos (4πt − 6 ) N. Pha ban đầu của dao động là
A. −5π/6 B. −π/6 C. π/6 D. 5π/6
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 5
 =− + = . Chọn D
6 6
Câu 22: Một con lắc đơn được treo ở một nơi trên Trái Đất, dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức
F = F0 cosωt (t tính bằng s) thì con lắc đơn dao động với chu kì 1,5 s. Giá trị của ω là
A. 4,0rad/s B. 4,2rad/s C. 4,8rad/s D. 5,0rad/s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 2
= =  4, 2rad / s . Chọn B
T 1,5
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với độ lớn cực đại của lực hồi phục là 2 N. Tại thời điểm
ban đầu, vật nhỏ qua vị trí có giá trị lực hồi phục là 1 N và đang giảm. Pha ban đầu của dao động

π 3π 2π 2π
A. 3 B. C. D. −
4 3 3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
F   2
F = 1N = max   F =   = −  = − . Chọn D
2 3 3 3
Câu 24: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 1 kg. Kích thích cho vật nặng dao động
điều hòa thì độ lớn lực tác dụng vào điểm gắn lò xo với thành tường lớn nhất là 3,6 N. Gia tốc
cực đại của vật là
A. 7,2⁡cm/s2 B. 3,6⁡cm/s 2 C. 3,6⁡m/s2 D. 7,2⁡m/s2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
F
amax = max = 3, 6m / s 2 . Chọn C
m
Câu 25: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng thứ n thì nhận một phôtôn làm cho nguyên tử nhảy
lên mức năng lượng kế tiếp và bán kính quĩ đạo của êlectron trong nguyên tử thay đổi 44%. Giá
trị của n có thể là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2
r '  n'  n' 6
r = n r0  =   = 1, 44  = . Chọn A
2

r n n 5
Câu 26: Một dây đàn hai đầu cố định phát âm có tần số bằng tần số sóng cơ gây ra sóng dừng. Khi tần số
âm là 200 Hz thì trên dây có k bó sóng. Khi tần số âm là 125 Hz thì trên dây có k − 3 bó sóng.
Giá trị của k bằng
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 kv k k −3
l = k. =  =  k = 8 . Chọn D
2 2f 200 125
Câu 27: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C ghép nối tiếp. Dòng điện có tần số góc ω và LCω2 = 2. Tỉ số cảm kháng của cuộn dây
và dung kháng của tụ điện là
A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 4
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Z
LC 2 = L = 2 . Chọn A
ZC
Câu 28: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45μm với công suất 0,8 W. Laze B phát ra chùm
bức xạ có bước sóng 0,60μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn
của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1 B. 16/9 C. 9/16 D. 3/4
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Pt Pt  N P  0, 6 0, 6
N= =  B = B. B = . = 1 . Chọn A
 hc N A PA A 0,8 0, 45
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
4
thuần R = 40Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C. Biết tổng trở của

mạch điện bằng 50Ω. Giá trị của C là
2⋅10−4 10−3 2⋅10−3 2⋅10−4 10−3
A. F B. F C. F D. F hoặc F
π 11π π π 11π
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 2.10−4
2  C = 2 F
 1   4 1  
Z = R + L −  50 = 40 + 100 . −  
2 2 2 2

C 
. Chọn D
  5 100 .C   10−3
C = 11 F
Câu 30: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng phát ra bước sóng 1,2 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Điểm cực đại cách A một khoảng
18 cm dao động
A. lệch pha π/2 so với O B. ngược pha so với O
C. cùng pha so với O D. lệch pha π/3 so với O
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Cực đại thì 2 sóng truyền tới cùng pha nên pha dao động tổng hợp bằng pha dao động thành phần
 2 d1 
 phương trình dao động của điểm cực đại là u = A cos  t −
  
 2 .9 
uO = A cos  t − = A cos (t − 15 )
 1, 2 
 2 .18 
uM = A cos  t − = A cos (t − 30 ) . Chọn B
 1, 2 
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu
diễn một trong ba đại lượng là li độ, vận tốc, gia tốc theo
thời gian có dạng như hình bên. Biết rằng tại thời điểm
t = t1 thì vận tốc của chất điểm đang tăng. Trong khoảng
thời gian từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = t1 thì tổng
thời gian mà vận tốc của chất điểm đang tăng bằng
A. 0,6t1 B. 0,5t1 C. 0,4t1 D. 0,3t1
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Tại t = t1 thì đại lượng u > 0 và đang giảm, đồng thời v đang tăng nên u là gia tốc a
Khoảng thòi gian mà v đang tăng thì a dương  t = 6ô = 0, 6t1 . Chọn A
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1 . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN trên màn có 12 vân tối, M và N là vị trí của hai
vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,6λ1 thì tại M là vị trí
của một vân giao thoa?
A. M là một vân tối và số vân sáng trên đoạn MN là 20
B. M là một vân tối và số vân sáng trên đoạn MN là 21
C. M là một vân sáng và số vân sáng trên đoạn MN là 21
D. M là một vân sáng và số vân sáng trên đoạn MN là 20
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
5 5
xM = ki1 = ki2 → k không thể là số bán nguyên nên M là vân sáng
3 3
MN = 12i1 = 20i2 → trên đoạn MN có 21 vân sáng. Chọn C
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có
đồ thị biểu diễn vận tốc v theo li độ x (đồ thị 1) và
vận tốc v theo thời gian t (đồ thị 2) như hình vẽ.
Tại thời điểm τ, chất điểm qua vị trí có gia tốc có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 123 mm/s2 B. 136 mm/s2 C. −123 mm/s2 D. −136 mm/s 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T 3 2 
= s  T = 4s →  = = rad/s
4 3 T 2
1  1 v A 3
Tại t = s thì v = vmax sin  .  = max  x = = 69  A = 46 3mm
3  2 3 2 2

vmax =  A = .46 3 = 23 3 ( mm / s )
2
2
x  v 
2 2
 x   −98 
2

Tại thời điểm  thì   +   =1   +  = 1  x  49,55mm


 A   vmax   46 3   23 3 
 
2

a = − x = −   .49,55  −122,3cm / s 2 . Chọn C


2

2
Câu 34: Cho D1 , D2 và D3 là ba dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =
18cos(ωt − 5π/12)cm; x2 = A2 cos(ωt + π/3)cm và x3 = A3 cos(ωt + π/3)cm. Dao động
tổng hợp của D1 và D2 có biên độ là A và nhanh pha hơn D1 một góc φ1 . Dao động tổng hợp của
D1 và D3 . có biên độ cũng là A và nhanh pha hơn D1 một góc φ2 = φ1 + π/6(rad). Giá trị của
A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 19 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 5 3 A
x2 , x3 sớm pha hơn x1 là + = = 135o 30°
75°
3 12 4 φ1
A 75°
A 18
=  A  13, 2cm . Chọn A 18
sin 45o sin 75o A
45° 2
135°

Câu 35: Khi chiếu ánh sáng kích thích vào tấm kim loại thì electron trên bề mặt kim loại nhận một năng
lượng photon, một phần năng lượng này dùng để thắng công thoát A, một phần còn lại cung cấp
động năng K ban đầu cho electron thoát ra khỏi kim loại. Lần lượt chiếu ba bức xạ λ1 , λ2 , λ3 (với
λ1 : λ2 : λ3 = 4: 3: 1) vào cùng một tấm kim loại thì động năng ban đầu khi thoát ra khỏi kim loại
tương ứng có tỉ lệ là 1: 2,5: k. Giá trị của k là
A. 4,5 B. 5,5 C. 7,5 D. 14,5
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 hc
 4 = A + 1  hc
   = 18
hc  hc 
= A + K ⎯⎯⎯⎯chuân hóa
→  = A + 2,5   A = 3,5 . Chọn D
  3 k = 14,5
 hc 
  = A+ k 

Câu 36: Các nguyên tử trong một đám khí Hiđrô đang ở cùng một trạng thái dừng hấp thụ năng lượng
của chùm phôtôn có tần số f1 và chuyển lên trạng thái kích thích. Khi các nguyên tử trở về trạng
thái có mức năng lượng thấp hơn thì phát ra nhiều loại bức xạ khác nhau, trong đó có 2 bức xạ
thuộc vùng nhìn thấy. Khi chiếu các bức xạ trên vào kim loại Na có giới hạn quang điện là
500 nm thì số bức xạ không gây hiệu ứng quang điện là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 bức xạ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là từ quỹ đạo 3 → 2 và 4 → 2 tức là đám khí ban đầu
được kích thích lên quỹ đạo n = 4
hc hc 1,9875.10−25
= EC − ET   = =
 EC − ET  13, 6 13, 6  −19
 − 2 + 2  .1, 6.10
 nC nT 

Với nT = 3 và nC = 4 →  là tia hồng ngoại không gây hiện tượng quang điện
Với nT = 2 và nC = 3    0, 658 m (đỏ) không gây hiện tượng quang điện
Với nT = 2 và nC = 4    0, 487  m (lam) có gây hiện tượng quang điện
Với nT = 1   là tia tử ngoại có gây hiện tượng quang điện
Vậy có 2 bức xạ không gây hiện tượng quang điện. Chọn B
Câu 37: Mạch chọn sóng của máy thu thanh vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung 𝐶 đều thay đổi được. 𝐾ℎ𝑖⁡𝐿 = 𝐿0 và 𝐶 = 𝐶0 thì bước sóng mà máy thu được la 𝜆0 .
Nếu giảm độ tự cảm đi 𝛥𝐿 và tăng điện dung thêm 2𝛥𝐶 hoặc tăng độ tự cảm thêm 3𝛥𝐿 và giảm
điện dung đi 2𝛥𝐶 thì bước sóng mà máy thu được không thay đổi. Nếu tăng độ tự cảm thêm
15𝛥𝐿 và tăng điện dung thêm 20𝛥𝐶 thì bước sóng mà máy thu được là
A. 9𝜆0 B. 6𝜆0 C. 8√2𝜆0 D. 4√2𝜆0
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 = cT = c.2 LC
 L0C0 = ( L0 − L )( C0 + 2C ) = ( L0 + 3L )( C0 − 2C )
 L  C   L  C  L 1 C 1
 1 = 1 − 1 + 2.  = 1 + 3. 1 − 2.  = và =
 L0  C0   L0  C0  L0 3 C0 4


=
( L0 + 15L )( C0 + 20C ) =
 L  C 
1 + 15. 1 + 20.  = 6 . Chọn B
0 L0C0  L0  C0 
Câu 38: Tại hai điểm 𝐴, 𝐵 trên mặt nước cách nhau 25 𝑐𝑚 có hai nguồn sóng dao động cùng pha theo
phương vuông góc với mặt nước. Gọi 𝑀, 𝑁 là vị trí cân bằng của các phần tử nước sao cho biên
độ dao động của các phần tử đó là cực đại và đều nằm trên đường tròn đường kính 𝐴𝐵. Biết
khoảng cách giữa 𝐴𝑀 và 𝐴𝑁 là lớn nhất và nhỏ nhất. Trên đoạn 𝑀𝑁 còn có 9 vị trí cân bằng
khác (không kể 𝑀, 𝑁) mà phần tử nước cũng dao động với biên độ cực đại. Bước sóng có thể
nhận giá trị nào sau đây?
A. 3,9 𝑐𝑚 B. 3,8 𝑐𝑚 C. 4,1 𝑐𝑚 D. 4,2 𝑐𝑚
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Trên MN có 9 cực đại (không kể M, N)
 M là cực đại bậc 5 gần B nhất, và N là cực đại bậc 5 gần A nhất N M

 5  AB  6  5  25  6  4,17    5 (cm). Chọn D A B

Câu 39: Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con
mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái đất của
con dơi là 10 𝑚/𝑠 của muỗi là 1 𝑚/𝑠. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp
con muỗi sóng phản xạ trở lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 0,2 𝑠 kể từ khi phát. Tốc độ
truyền sóng âm trong không khí là 340 𝑚/𝑠. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ
khi phát sóng) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7 𝑠 B. 3,1 s C. 2,7 𝑠 D. 3,3 𝑠
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
7
340t = 10.0, 2 + 340 ( 0, 2 − t )  t = s sóng 340t t muỗi
68
7 7 2386 dơi
s = 340. + 1. = m 10.0,2 340(0,2-t)
68 68 68
s 2386 / 68
t = =  3,19 s . Chọn B
vd + vm 10 + 1
Câu 40: Điện năng được truyền từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha
không đổi và có điện áp và dòng điện cùng pha nhau trên đường truyền. Biết khi tăng điện áp
hiệu dụng tại nơi phát từ 𝑈 lên 𝑈√3 thì số hộ dân được cung cấp điện năng tăng từ 400 lên 455.
Coi hao phí chỉ tính trên đường dây và công suất tiêu thụ điện của các hộ dân là như nhau, công
suất nhà máy không đổi, hệ số công suất toàn mạch luôn bằng 1. Để cung cấp vừa đủ điện năng
cho số hộ dân là lớn nhất (số hộ dân là số nguyên) thì điện áp hiệu dụng tại nơi phát là 12𝑘𝑉.
Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 934 𝑉 B. 1000 𝑉 C. 6000 𝑉 D. 1311 𝑉
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
P P Ptt
x (2) x − 400 (3) 400 (1)
x (2) x − 455 (3) 455 (1)
482,5 (5) 482,5 − 482 = 0,5 (7) 482 (6)
P U P1 x − 400
U=  2 =  3=  x = 482,5 (4)
P U1 P2 x − 455
cos 
R
U3 P1 12000 482,5 − 400
=  =  U  934V (8). Chọn A
U1 P3 U 0,5

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.A 4.A 5.C 6.A 7.C 8.C 9.A 10.D
11.B 12.C 13.C 14.A 15.B 16.D 17.C 18.D 19.C 20.D
21.D 22.B 23.D 24.C 25.A 26.D 27.A 28.A 29.D 30.B
31.A 32.C 33.C 34.A 35.D 36.B 37.B 38.D 39.B 40.A

You might also like