Professional Documents
Culture Documents
Giải Đề Số 34 Group Vật Lý Physics
Giải Đề Số 34 Group Vật Lý Physics
r n n 5
Câu 26: Một dây đàn hai đầu cố định phát âm có tần số bằng tần số sóng cơ gây ra sóng dừng. Khi tần số
âm là 200 Hz thì trên dây có k bó sóng. Khi tần số âm là 125 Hz thì trên dây có k − 3 bó sóng.
Giá trị của k bằng
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
kv k k −3
l = k. = = k = 8 . Chọn D
2 2f 200 125
Câu 27: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C ghép nối tiếp. Dòng điện có tần số góc ω và LCω2 = 2. Tỉ số cảm kháng của cuộn dây
và dung kháng của tụ điện là
A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 4
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Z
LC 2 = L = 2 . Chọn A
ZC
Câu 28: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45μm với công suất 0,8 W. Laze B phát ra chùm
bức xạ có bước sóng 0,60μm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn
của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1 B. 16/9 C. 9/16 D. 3/4
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Pt Pt N P 0, 6 0, 6
N= = B = B. B = . = 1 . Chọn A
hc N A PA A 0,8 0, 45
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
4
thuần R = 40Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C. Biết tổng trở của
5π
mạch điện bằng 50Ω. Giá trị của C là
2⋅10−4 10−3 2⋅10−3 2⋅10−4 10−3
A. F B. F C. F D. F hoặc F
π 11π π π 11π
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2.10−4
2 C = 2 F
1 4 1
Z = R + L − 50 = 40 + 100 . −
2 2 2 2
C
. Chọn D
5 100 .C 10−3
C = 11 F
Câu 30: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng phát ra bước sóng 1,2 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Điểm cực đại cách A một khoảng
18 cm dao động
A. lệch pha π/2 so với O B. ngược pha so với O
C. cùng pha so với O D. lệch pha π/3 so với O
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Cực đại thì 2 sóng truyền tới cùng pha nên pha dao động tổng hợp bằng pha dao động thành phần
2 d1
phương trình dao động của điểm cực đại là u = A cos t −
2 .9
uO = A cos t − = A cos (t − 15 )
1, 2
2 .18
uM = A cos t − = A cos (t − 30 ) . Chọn B
1, 2
Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu
diễn một trong ba đại lượng là li độ, vận tốc, gia tốc theo
thời gian có dạng như hình bên. Biết rằng tại thời điểm
t = t1 thì vận tốc của chất điểm đang tăng. Trong khoảng
thời gian từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = t1 thì tổng
thời gian mà vận tốc của chất điểm đang tăng bằng
A. 0,6t1 B. 0,5t1 C. 0,4t1 D. 0,3t1
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Tại t = t1 thì đại lượng u > 0 và đang giảm, đồng thời v đang tăng nên u là gia tốc a
Khoảng thòi gian mà v đang tăng thì a dương t = 6ô = 0, 6t1 . Chọn A
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1 . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN trên màn có 12 vân tối, M và N là vị trí của hai
vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,6λ1 thì tại M là vị trí
của một vân giao thoa?
A. M là một vân tối và số vân sáng trên đoạn MN là 20
B. M là một vân tối và số vân sáng trên đoạn MN là 21
C. M là một vân sáng và số vân sáng trên đoạn MN là 21
D. M là một vân sáng và số vân sáng trên đoạn MN là 20
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
5 5
xM = ki1 = ki2 → k không thể là số bán nguyên nên M là vân sáng
3 3
MN = 12i1 = 20i2 → trên đoạn MN có 21 vân sáng. Chọn C
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có
đồ thị biểu diễn vận tốc v theo li độ x (đồ thị 1) và
vận tốc v theo thời gian t (đồ thị 2) như hình vẽ.
Tại thời điểm τ, chất điểm qua vị trí có gia tốc có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 123 mm/s2 B. 136 mm/s2 C. −123 mm/s2 D. −136 mm/s 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T 3 2
= s T = 4s → = = rad/s
4 3 T 2
1 1 v A 3
Tại t = s thì v = vmax sin . = max x = = 69 A = 46 3mm
3 2 3 2 2
vmax = A = .46 3 = 23 3 ( mm / s )
2
2
x v
2 2
x −98
2
2
Câu 34: Cho D1 , D2 và D3 là ba dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =
18cos(ωt − 5π/12)cm; x2 = A2 cos(ωt + π/3)cm và x3 = A3 cos(ωt + π/3)cm. Dao động
tổng hợp của D1 và D2 có biên độ là A và nhanh pha hơn D1 một góc φ1 . Dao động tổng hợp của
D1 và D3 . có biên độ cũng là A và nhanh pha hơn D1 một góc φ2 = φ1 + π/6(rad). Giá trị của
A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 19 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
5 3 A
x2 , x3 sớm pha hơn x1 là + = = 135o 30°
75°
3 12 4 φ1
A 75°
A 18
= A 13, 2cm . Chọn A 18
sin 45o sin 75o A
45° 2
135°
Câu 35: Khi chiếu ánh sáng kích thích vào tấm kim loại thì electron trên bề mặt kim loại nhận một năng
lượng photon, một phần năng lượng này dùng để thắng công thoát A, một phần còn lại cung cấp
động năng K ban đầu cho electron thoát ra khỏi kim loại. Lần lượt chiếu ba bức xạ λ1 , λ2 , λ3 (với
λ1 : λ2 : λ3 = 4: 3: 1) vào cùng một tấm kim loại thì động năng ban đầu khi thoát ra khỏi kim loại
tương ứng có tỉ lệ là 1: 2,5: k. Giá trị của k là
A. 4,5 B. 5,5 C. 7,5 D. 14,5
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
hc
4 = A + 1 hc
= 18
hc hc
= A + K ⎯⎯⎯⎯chuân hóa
→ = A + 2,5 A = 3,5 . Chọn D
3 k = 14,5
hc
= A+ k
Câu 36: Các nguyên tử trong một đám khí Hiđrô đang ở cùng một trạng thái dừng hấp thụ năng lượng
của chùm phôtôn có tần số f1 và chuyển lên trạng thái kích thích. Khi các nguyên tử trở về trạng
thái có mức năng lượng thấp hơn thì phát ra nhiều loại bức xạ khác nhau, trong đó có 2 bức xạ
thuộc vùng nhìn thấy. Khi chiếu các bức xạ trên vào kim loại Na có giới hạn quang điện là
500 nm thì số bức xạ không gây hiệu ứng quang điện là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 bức xạ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là từ quỹ đạo 3 → 2 và 4 → 2 tức là đám khí ban đầu
được kích thích lên quỹ đạo n = 4
hc hc 1,9875.10−25
= EC − ET = =
EC − ET 13, 6 13, 6 −19
− 2 + 2 .1, 6.10
nC nT
Với nT = 3 và nC = 4 → là tia hồng ngoại không gây hiện tượng quang điện
Với nT = 2 và nC = 3 0, 658 m (đỏ) không gây hiện tượng quang điện
Với nT = 2 và nC = 4 0, 487 m (lam) có gây hiện tượng quang điện
Với nT = 1 là tia tử ngoại có gây hiện tượng quang điện
Vậy có 2 bức xạ không gây hiện tượng quang điện. Chọn B
Câu 37: Mạch chọn sóng của máy thu thanh vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung 𝐶 đều thay đổi được. 𝐾ℎ𝑖𝐿 = 𝐿0 và 𝐶 = 𝐶0 thì bước sóng mà máy thu được la 𝜆0 .
Nếu giảm độ tự cảm đi 𝛥𝐿 và tăng điện dung thêm 2𝛥𝐶 hoặc tăng độ tự cảm thêm 3𝛥𝐿 và giảm
điện dung đi 2𝛥𝐶 thì bước sóng mà máy thu được không thay đổi. Nếu tăng độ tự cảm thêm
15𝛥𝐿 và tăng điện dung thêm 20𝛥𝐶 thì bước sóng mà máy thu được là
A. 9𝜆0 B. 6𝜆0 C. 8√2𝜆0 D. 4√2𝜆0
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
= cT = c.2 LC
L0C0 = ( L0 − L )( C0 + 2C ) = ( L0 + 3L )( C0 − 2C )
L C L C L 1 C 1
1 = 1 − 1 + 2. = 1 + 3. 1 − 2. = và =
L0 C0 L0 C0 L0 3 C0 4
=
( L0 + 15L )( C0 + 20C ) =
L C
1 + 15. 1 + 20. = 6 . Chọn B
0 L0C0 L0 C0
Câu 38: Tại hai điểm 𝐴, 𝐵 trên mặt nước cách nhau 25 𝑐𝑚 có hai nguồn sóng dao động cùng pha theo
phương vuông góc với mặt nước. Gọi 𝑀, 𝑁 là vị trí cân bằng của các phần tử nước sao cho biên
độ dao động của các phần tử đó là cực đại và đều nằm trên đường tròn đường kính 𝐴𝐵. Biết
khoảng cách giữa 𝐴𝑀 và 𝐴𝑁 là lớn nhất và nhỏ nhất. Trên đoạn 𝑀𝑁 còn có 9 vị trí cân bằng
khác (không kể 𝑀, 𝑁) mà phần tử nước cũng dao động với biên độ cực đại. Bước sóng có thể
nhận giá trị nào sau đây?
A. 3,9 𝑐𝑚 B. 3,8 𝑐𝑚 C. 4,1 𝑐𝑚 D. 4,2 𝑐𝑚
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Trên MN có 9 cực đại (không kể M, N)
M là cực đại bậc 5 gần B nhất, và N là cực đại bậc 5 gần A nhất N M
Câu 39: Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con
mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái đất của
con dơi là 10 𝑚/𝑠 của muỗi là 1 𝑚/𝑠. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp
con muỗi sóng phản xạ trở lại, con dơi thu nhận được sóng này sau 0,2 𝑠 kể từ khi phát. Tốc độ
truyền sóng âm trong không khí là 340 𝑚/𝑠. Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ
khi phát sóng) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7 𝑠 B. 3,1 s C. 2,7 𝑠 D. 3,3 𝑠
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
7
340t = 10.0, 2 + 340 ( 0, 2 − t ) t = s sóng 340t t muỗi
68
7 7 2386 dơi
s = 340. + 1. = m 10.0,2 340(0,2-t)
68 68 68
s 2386 / 68
t = = 3,19 s . Chọn B
vd + vm 10 + 1
Câu 40: Điện năng được truyền từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha
không đổi và có điện áp và dòng điện cùng pha nhau trên đường truyền. Biết khi tăng điện áp
hiệu dụng tại nơi phát từ 𝑈 lên 𝑈√3 thì số hộ dân được cung cấp điện năng tăng từ 400 lên 455.
Coi hao phí chỉ tính trên đường dây và công suất tiêu thụ điện của các hộ dân là như nhau, công
suất nhà máy không đổi, hệ số công suất toàn mạch luôn bằng 1. Để cung cấp vừa đủ điện năng
cho số hộ dân là lớn nhất (số hộ dân là số nguyên) thì điện áp hiệu dụng tại nơi phát là 12𝑘𝑉.
Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 934 𝑉 B. 1000 𝑉 C. 6000 𝑉 D. 1311 𝑉
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
P P Ptt
x (2) x − 400 (3) 400 (1)
x (2) x − 455 (3) 455 (1)
482,5 (5) 482,5 − 482 = 0,5 (7) 482 (6)
P U P1 x − 400
U= 2 = 3= x = 482,5 (4)
P U1 P2 x − 455
cos
R
U3 P1 12000 482,5 − 400
= = U 934V (8). Chọn A
U1 P3 U 0,5
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.A 4.A 5.C 6.A 7.C 8.C 9.A 10.D
11.B 12.C 13.C 14.A 15.B 16.D 17.C 18.D 19.C 20.D
21.D 22.B 23.D 24.C 25.A 26.D 27.A 28.A 29.D 30.B
31.A 32.C 33.C 34.A 35.D 36.B 37.B 38.D 39.B 40.A