Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP VỀ NHÀ
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. [DPAD] Tổng tất cả các nghiệm nguyên không vượt quá 2021 của bất phương trình
log 3 ( x 3 − 3 x + 25 ) + log 32 ( x + 1) ≥ 3log 3 ( x + 1) + 1 là một số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là:
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 5. [DPAD] Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x; y thỏa mãn
2
+ y2 −m
ex + e x + y + xy − m = x 2 + y 2 + x + y + xy − 2m + 2 .
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 6 .
2 cos 2 x
Câu 6. [DPAD] Cho a là hằng số dương khác 1 thoả mãn a ≥ 4cos 2 x − 1; ∀x ∈ . Giá trị a thuộc
khoảng nào sau đây?
A. ( 4; +∞ ) . B. ( 2;3) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 3;5 ) .
3x
Câu 7. [DPAD] Cho hàm số f ( x ) = với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị của m
3x + m 2
sao cho f ( a ) + f ( b ) =
1 với mọi số thực a, b thoả mãn e a +b ≤ e ( a + b ) . Số các phần tử của S là
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 8. [DPAD] Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình e f ( x )− m −1 + m − f ( x ) =
0 có ba nghiệm thực x ?
A. 11 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC
Câu 9. [DPAD] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị biểu diễn như hình vẽ và đồ thị đạo hàm không tiếp xúc
A. 7. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 10. [DPAD] Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −40; 40] để bất phương trình
2
−4 x+m
ex − 1 − m + 4 x − x 2 ≤ 0 có nghiệm thực x ?
A. 45 . B. 44 . C. 46 . D. 37 .
Câu 11. [DPAD] Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −2022; 2022] để bất phương trình
Câu 12. [DPAD] Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −2022; 2022] để bất phương trình
Câu 13. [DPAD] Hỏi có bao nhiêu bộ số nguyên ( x; y ) thỏa mãn x; y ∈ ( −1;3) sao cho bất phương trình
ln (1 + x )(1 + y ) ≤ x + y đúng?
A. 6 . B. 9 . C. 4 . D. 1 .
Câu 14. [DPAD] Cho hàm số g ( x ) thỏa mãn điều kiện g ( x ) ≥ 0 , ∀x ∈ ; các hệ số thực α , β > 1 . Hỏi bất
( )
phương trình α . α f ( x ) − 1 + β . f ( x ) .g ( x ) ≥ 0 có tập nghiệm tương ứng với đáp án nào dưới đây?
A. f ( x ) ≥ 0 . B. f ( x ) = 0 . C. f ( x ) ≠ 0 . D. f ( x ) < 0 .
Câu 16. [DPAD] Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 312− x − ( x − 10 ) .5 x + 2021 − 9 ≥ 0 là:
A. 10 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC
2
Câu 17. [DPAD] Bất phương trình e x −1
+ x 4 − 2 ≤ 0 có tập nghiệm là:
A. ( 0; 2 ) . B. ( −∞;0 ) . C. (1; +∞ ) . D. [ −1;1] .
+( 2− m ) x + 2
+ ( x + 1) 2 − mx ln ( x 2 + 1) =
2
Câu 18. [DPAD] Cho phương trình 2018 x 2018 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên m thuộc đoạn [ −2018; 2018] để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc khoảng ( −1; +∞ ) ?
(x − 8 x + 3) .83 x −5 + ( 3 x − 5 ) .8 x
2
Câu 19. [DPAD] Số nghiệm của phương trình x 2 − 5 x − 2= 2 −8 x + 3
là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
(x − 3 x + 2 ) .2018 x + ( x 2 + 3 x − 1) .2018 x
2 3
x3 + x 2 + 1= 3 + 3 x −1 −3 x + 2
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. [DPAD] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −8; +∞ ) để phương trình
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 22. [DPAD] Tìm tham số m để tổng các nghiệm của phương trình sau đạt giá trị nhỏ nhất:
1 + 2 x 2 − m ( m + 1) x − 2 .21+ mx − x = (x − mx − 1) .2mx(1− m ) + x 2 − m 2 x.
2
2
1 1
A. 0 . B. 2 . C. − . D. .
2 2
Câu 23. [DPAD] Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 2
( x 2 − 2 x + m)(2m − 2 x − x − 1) + (m − 2 x − x 2 )(3x −2 x+m
0 có đúng 3 nghiệm phân biệt. Tổng giá trị tất cả các
− 1) =
phần tử của tập S bằng
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có 3 nghiệm thực x?
A. 4. B. 5 . C. 2. D. 3.
1 y 1
x+ +
Câu 25. [DPAD] Cho 2 số thực x, y dương thỏa mãn 2 4x
+2 4 y
4 . Đặt P= x + y . Hỏi mệnh đề nào sau
=
đây đúng?
1 3 5
A. P = 1 B. P = . C. P = . D. P =
2 2 2
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC
b
log a
4
Câu 26. [DPAD] Cho 2 số a, b thỏa mãn b ≥ a > 1 và 2 logb a
+ 16 a3
4.
=
a
Giá trị của biểu thức P = log 2 ?
b
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1
1
Câu 27. [DPAD] Cho hai số x, y > thỏa mãn điều kiện x ≠ 2 y đồng thời
2
( x − 2 y )4 +1
2 ( x − 2 y )2
(e x+ y
− e2 ( x + y − 2 ) ) =4e 2 . Đặt P= x + y . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 28. [DPAD] Cho hai số thực x, y ≥ 1 thỏa mãn điều kiện log 22 2 x = 2log 22 ( y 2 + 1)( log 22 x + 1) . Tính giá trị
A. log 2 3 . B. log 2 5 . C. 1. D. 2.
8 x
Câu 29. [DPAD] Cho x ≥ 2, y ≥ 1 thỏa mãn log 2 ⋅ log 2 ⋅ log 22 2 y =
4 . Đặt P
= 2 x + 2 y . Mệnh đề nào sau
x y
đây đúng?
Câu 30. [DPAD] Cho 2 số thực x, y không âm thỏa mãn điều kiện x ≥ y + 1 đồng thời
2 x − y + 22 y − 2 x =
9.2−2 x + y . Đặt P= x + y . Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương không vượt quá P ?
A. 1. B. 2. C. 5. D. 0.
Câu 31. [DPAD] Cho hai số thực dương x ≥ y ≥ 1 thỏa mãn điều kiện.
4log 2 ( x + y ) + 12= (2 x− y
(
+ 1) log 2 ( x + y ) + 5 + 2log 22 ( x + y ) + 2 )
= a 3 + b3 . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
Đặt P
A. P = 2 . B. P = 3 . C. P = 1 . D. P < 1 .
Câu 32. [DPAD] Cho 2 số thực x, y > 0 thỏa mãn điều kiện: ( 2 x + y −1 + 2 x + 2 y −1 )( 23 x + 4 y −3 + 21− x − y ) =
22 x +3 y
x2 + y 2 a a
Biết rằng biểu thức = với là phân số tối giản. Tổng a + b bằng?
4 b b
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC
1 12 ( 5 x − 3)
Câu 33. [DPAD] Cho hai số thực x > , y > 1 thỏa mãn hệ thức log 2y ( xy ) − 3log y +3=0. Giá trị
5 25
= 2 x + 3 y 2 bằng
của biểu thức T
A. 12 B. 10 C. 6 D. 8
3
Câu 34. [DPAD] Cho hai số thực x ≥ ≥ y ≥ 0 thỏa mãn điều kiện
2
log 2 ( 3 x − y ) 2 x −3 y −1 3x − y
2 x −3 y −1
4 − 1 + log 2 = log 2 ( 3 x − y )
4 2
1 1 1 5 5
Câu 35. [DPAD] Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2
+ 2+ 2 2
+ lnxy =.
x y x +y 2 2
Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương không vượt quá x + y ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Đặt
= P sin 2018 ( y + 1) + x 2018 . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P = 1 . B. P = 2 . C. P = 3 . D. P ∈ [ 4;5] .
Câu 37. [DPAD] Cho các số thực dương a, b thỏa mãn: 16a − ( 2sin b + 1) 22 a +1 + 4sin b + 5 =.
0 Giá trị của
1 2 2x 9
Câu 38. [DPAD] Cho 2 số thực x, y > 0 thỏa mãn ≤ y ≤ 2 x và log 2 log 2 log 2 xy = .
x x y 16
4z+ y−x
1
ln y . Tính giá trị biểu thức P = log z ( xy ) .
x 3 .2 x + 2 x +1 y 3 − 68 − 2 2 + 2 x + 4 z =
e2
1
A. . B. 2 . C. −3. D. 0 .
2
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC
1
Câu 40. [DPAD] Xét các số thực a , b thỏa mãn điều kiện < b < a < 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
3b − 1 2
P log a
= + 12 log b a − 3 .
4 a
1
A. min P = 13 . B. min P = . C. min P = 3 2 . D. min P = 9 .
3
2
Câu 41. [DPAD] Cho các số thực a , b thỏa mãn điều kiện 0 < b < a < 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 ( 3b − 1)
=P log a + 8log 2b a − 1 .
9 a
A. 6 . B. 3 3 2 . C. 8 . D. 7 .
1
Câu 42. [DPAD] Cho các số thực a > , b > 1. Khi biểu thức log 3a b + log b ( a 4 − 9a 2 + 81) đạt giá trị nhỏ
3
nhất thì tổng a + b bằng
A. 9 + 2 3 . B. 3 + 9 2 . C. 3 + 3 2 . D. 2 + 9 2 .
Câu 43. [DPAD] Cho hai số thực a , b thỏa mãn điều kiện 3a − 4 > b > 0 . Tính tổng S= a + 2b khi biểu
2
a3 3
thức P log a + log 3a a đạt giá trị nhỏ nhất.
=
4b 16 4+b
A. S = 10 . B. S = 11 . C. S = 12 . D. S = 8 .
Câu 44. [DPAD] Cho hai số thực a , b lớn hơn 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
a 2 + 4b 2 1
S log a +
4 4 log ab b
5 11 9 7
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 45. [DPAD] Cho a, b là hai số thực thay đổi thỏa 1 < a ≤ b ≤ 2 , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. S = 9 . B. S = 18 . C. S = 54 . D. S = 15 .
4 a3
Câu 46. [DPAD] Cho hai số thực a , b thỏa mãn a > b > = và biểu thức P 16 log a 2
+ 3log a a
3 12b − 16 b
Câu 47. [DPAD] Cho hai số thực a, b thay đổi thỏa mãn 0 < 2b < a < 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2b
S log 32b a.log b + log b ( 4b − a 2 ) + log a25 b12 bằng m . Khẳng định đúng là:
a a
Câu 48. [DPAD] Cho hàm số y = f ( x ) = ( x + 1)( x + 2 )( x + 3)( x + 4 ) + m . Khi đó, giá trị m để giá trị cực
tiểu của hàm số f ( x ) bằng với giá trị nhỏ nhất của biểu thức=P log a ( 3b + 2 ) + log b ( 3a + 2 )
Câu 49. [DPAD] Cho ba số thực a, b, c nhận những giá trị dương lớn hơn 1. Khi đó giá trị nhỏ nhất của
3
thức T log (3ab + 4) ( 4a 2 + 9b 2 + c 2 ) +
3
biểu
= là:
2 log
( 3 ab + 4 ) ( 2a + 3b + c ) − log ( 3 ab + 4 ) 3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2
a3 3
Câu 50. [DPAD] Cho 2 số thực a, b thỏa mãn 3a − 4 > b > 0 và biểu
= thức P log a + log 3a a
4b 16 b + 4