Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Tổng hợp ngữ pháp bài 3

第3課文法復習 だ い 3 か ぶ ん ぽ う ふ く し ゅ う

STT Ngữ pháp Công thức Từ dịch Ví dụ


1 Từ chỉ vị trí ここ・そこ・あそこ ở đây, ở đó, ở kia
こちら・そちら・あちら ở đây, ở đó, ở kia(lịch sự
hơn)
2 Mẫu câu chỉ nơi ここ ⚫ ここはトイレです。
chốn, phương そこ は N です ở đây ở đây là nhà vệ sinh
hướng あそこ ở đó là N. じ む し ょ
⚫ そこは事務所です。
N là danh từ chỉ nơi chốn: ở kia
trường học, công ty , nhà, ở đó là văn phòng
bệnh viện,... がっこう
⚫ あそこは学校です。

ở kia là trường học.


3 Câu hỏi xác ここ ở đây ⚫ ここはびょういんですか?
nhận địa điểm? そこ は N ですか? ở đó N phải k? →はい、そうです。
あそこ ở kia ở đây là bệnh viện phải không?
→はい、そうです Or N です。 Vâng, đúng vậy.
→いいえ、ちがいます。そう ⚫ あそこはスーパーですか?
じゃいないです。N1 です →いいえ、デパートです。
ở chỗ đó là siêu thị hả?
Không , trung tâm thương mại đấy.
4 Diễn tả vị trí của N1 は N2 です、 N1: danh từ chỉ người, ⚫ おてあらいはあそこです
địa điểm, một vật, địa điểm. Nhà vệ sinh ở đằng đó đó.
vật hoặc một N2:ここ、そこ、あそこ、 ⚫ でんわは2かいです
người nào đó. và từ chỉ địa điểm Điện thoại ở tầng 2 nha.
⚫ やまださんはじむしょです。
Anh yamada ở văn phòng.
5 Hỏi vị trí N1はどこ/どちらですか? どこ:ở đâu リンさんのうちはどこですか?
→、N1 は N2 です。 どちら:ở đâu và cũng có →(わたちのうち)はハノイです。
( N1 , N2 giống ngữ pháp 4) nghiax là hướng nào, Nhà bạn Linh ở đâu thế?
đằng nào. Mang sắc thái Nhà tôi ở Hà Nôi.
lịch sự hơn, lễ phép hơn えんぴつはどちらですか?
どこ →あちらです。
Bút chì ở đâu vậy?( lịch sự)
ờ đằng đó đấy ạ( lịch sự(.
マイさんはどこですか?
Tổng hợp ngữ pháp bài 3
第3課文法復習 だ い 3 か ぶ ん ぽ う ふ く し ゅ う

→きょうしつです。
Bạn mai ở đâu vậy.
Đang ở lớp học。
6 Hỏi tên trường, おくにはどちらですか? Mặc dù là hỏi ở đâu ⚫ おくにはどちらですか?
công ty, trương がっこう nhưng mình sẽ trải lời →ベトナムです。
đại học, đất かいしゃ theo tên trường, tên Đất nước bạn ở đâu?
nước,... だいがく はどこですか? công ty, tên đất nước,nơi Việt nam ạ.
うち bạn ở ... ⚫ だいがくはどこですか?
Trong trương hợp này →こうかだいがくです。
không sử dụng từ để hỏi Trường đại học bạn ở đâu zợ?
là Là trường bách khoa hà nội.
⚫ うちはどこですか?

なん → HCM 市 です.
Nhà bạn ở đâu vậy?
Tôi ở Hcm.
7 Xuất xứ どこの N ですか? Của ⚫ これはどこのパソコンですか?
(どちらの N ですか?) →にほんの(パソコン)です。
→N1の N です) Cái này là máy tính ở đâu?
N1 là quốc gia, thương hiệu, Máy tính của Nhật.
Hãng... ⚫ どこのこうすいですか?
→チャネルのです。
Nước hoa hãng nào vậy?
Của hãng chanel đó.
8 Giá tiền N は~ えん、ドル、ドン N thì giá tiền. ⚫ このほんは234えんです。
です。 Quyển sách này 234 en.
⚫ そのかばんは950えんです。
Cái cặp đó 950 en.
⚫ あのネクタイは20まんドンで
す。
Cái cà vạt đó 200 nghìn đồng ạ.
Tổng hợp ngữ pháp bài 3
第3課文法復習
だ い 3 か ぶ ん ぽ う ふ く し ゅ う

9 Hỏi giá tiền N は いくらですか? N thì bao nhiêu tiền? ⚫ このケータイはいくらですか?


→12 まん 900 えんです
Điện thoại này bao nhiêu tiền?
12man 900 en .
⚫ そのシャツはいくらですか?
→15 まんドンです。
Cái áo này bao nhiêu tiền?
150 nghìn.

10 Gọi món N を ください Hãy cho tôi ⚫ コーヒーとサンドイッチをくだ


おねがいします。 おねがいします Lịch sự さい。
Hơn ください Cho tôi cà phê với bánh sanwich
Trợ từ と nghĩa là và. Nối ⚫ カーラーとミルクとビール を
giữ đanh từ với danh từ. おねがいします。
Cho tôi cola,sữa và bia ạ.

Một số câu giao tiếp thường dùng trong một trường quán ăn, nhà hàng
じゅうぎょういん きゃくさま こ とば
従 業 員 のことば từ dùng của nhân viên お 客 様の言葉 từ dùng của khách hàng

いらっしゃいませ。こんにちは
Xin kính chào quý khách.
なんめいさま にん
何名様ですか? 5人です。

Quý khách đi mấy người ạ? 5 người.


こちら、どうぞ。おきまりになりましたら、お はい、わかりました。
よびください。 Vâng, tôi hiểu rồi
Xin mời ở đây ạ. Sau khi quyết đinh thì hãy
gọi tôi nhé.
。。 xin lỗi ạ
すみません、
ちゅうもん フォーとブンチャをおねがいします。
はい、おうかがいします。ご注 文 は?
ドリンクは、水とミルクをください。
Vâng, tôi đến đây. Quý khách muốn gọi gì Cho tôi phỏ, bún chả và nước lọc với
ạ? sữa
はい、かしこまりました。しょうしょうおまち
Tổng hợp ngữ pháp bài 3
第3課文法復習 だ い 3 か ぶ ん ぽ う ふ く し ゅ う

ください。
Vâng. Tôi hiểu rồi. Xin hãy đợi một chút ạ.
おまたせしました。どちらでございます。ごゆ
っくりどうぞ。
Xin lỗi đã đợi quý khách đã đợi lâu ạ. Đồ ăn
của khách đây ạ. Hãy dùng ngon miêng.
おかいけいは10まんドンです。 はい、げんきんで。これです
Tổng tiền là 100 nghìn ạ Vâng. Tôi trả tiền mặt ạ. Đây ạ
ありがとうございます。Cảm ơn
ありがとうございました。またおこしください
ませ。
Cảm ơn quý khách. Hẹn quý khách lấn sau.

You might also like