Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

https://www.facebook.

com/groups/thanhvienkhoahoc

Nền tảng về
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC | Khóa I2K6 | Buổi IA1

PHẦN 1 – KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I – TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ


1. Nhắc lại định nghĩa
Kí hiệu K là khoảng, hoặc đoạn, hoặc nửa khoảng. Giả sử hàm số y = f ( x ) xác định trên K . Ta nói:

htt thìHàmf số( x )y<= ff((xx )).đồng biến (tăng) trên K nếu với mọi cặp số x , x thuộc K mà x < x 1 2 1 2

ps số y = f ( x ) nghịch biến (giảm) trên K nếu với mọi cặp số x , x thuộc K mà x < x
1 2

 Hàm ://w 1 2 1 2

thì f ( x ) > f ( x ) .
1
ww biến hoặc nghịch biến trên K gọi chung là hàm số đơn điệu trên K.
Hàm số y = f ( x ) đồng
2

.fa
 Nhận xét:
ce f ( x ) − f ( x )
• f ( x ) đồng biến trên Kb⇔
oo x − x > 0, ∀x , x ∈ K ( x ≠ x ) ;
2 1
1 2 1 2

• f ( x ) nghịch biến trên K ⇔ .c


kf ( x ) − f ( x ) < 0, ∀x , x ∈ K ( x ≠ x ).
2

2
1

1
ox m− x
2 1
1 2 1 2

/gr
ou
ps
/th
an
hv
Hàm tăng trên ( a ; b ) Hàm giảm ietrên
n (a ;b)
2. Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm kh
 Định lý oa
f ′ ( x ) > 0 ∀x ∈ K ⇒ f ( x ) đồng biến trên K . ho
f ′ ( x ) < 0 ∀x ∈ K ⇒ f ( x ) nghịch biến trên K . c
 Lưu ý: Nếu f ′ ( x ) = 0 ∀x ∈ K ⇒ f ( x ) không đổi trên K .
 Định lý mở rộng:
Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên K , nếu f ′ ( x ) ≥ 0 ( f ′ ( x ) ≤ 0 ) ∀x ∈ K và f ′ ( x ) = 0 chỉ tại một số
hữu hạn điểm thì hàm số f ( x ) đồng biến (nghịch biến) trên K .
II – QUY TẮC XÉT TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
 Quy tắc
Bước 1: Tìm tập xác định
Bước 2: Tính đạo hàm f ′ ( x ) , tìm các điểm xi ( i = 1, 2,..., n ) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không
xác định
Bước 3: Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên
Bước 4: Kết luận về các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số.

https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc
https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: thayduc.vn

III – MỘT SỐ LƯU Ý


 Lưu ý 1:
 Nếu hàm số f ( x ) và g ( x ) cùng đồng biến (hoặc nghịch biến) trên K thì hàm số
f ( x ) + g ( x ) cũng đồng biến (hoặc nghịch biến) trên K .
 Nếu hàm số f ( x ) và g ( x ) cùng đồng biến và nhận giá trị dương trên K thì hàm số
f ( x ) .g ( x ) cũng đồng biến trên K .
 Lưu ý 2:
 Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b ] thì hàm số f ( x ) đồng biến (nghịch biến) trên
khoảng ( a ; b ) tương đương với hàm số f ( x ) đồng biến (hay nghịch biến) trên đoạn [ a ; b ] .
 Lưu ý 3:
htt
 Nếu hàm số u ( x ) đồng biến trên [ a ; b ] thì hàm số f ( u ( x ) ) đồng biến (nghịch biến) trên
ps
[ a ; b] khi và chỉ khi hàm số f ( x ) đồng biến (nghịch biến) trên u ( a ) ; u ( b )  .
://w
Nếu hàm số u ( x ) nghịch biến trên [ a ; b ] thì hàm số f ( u ( x ) ) đồng biến (nghịch biến) trên

ww
[ a ; b] khi và chỉ khi hàm số f ( x ) nghịch biến (đồng biến) trên u ( b ) ; u ( a )  .
.fa
c
PHẦN 2 – VÍ DỤ MINH HỌA e
b oo
Câu 1. Xét chiều biến thiên của các hàm số sau:
k.c
a) y = x 2
o m/ b) y = x 3 + x;
1
c) y = x 3 − 3 x; gro d) y = x + ;
x
1 up x 2
e) y = x − ;
x
f) y =
x +1 s/t
;

g) y = 2 x − 3; h) y = x ; ha
i) y = x − x ; k) y = x 2 − 2 x .
nh
vie
PHẦN 3 – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM nk
ho
Câu 2. Khoảng nghịch biến của hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 4 là ah
A. ( 0;3) . B. ( 2; 4 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 3; 4 ) . oc
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −2;1) . B. (1; 2 ) .

C. ( −1;3) . D. ( −1;1) .

Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
2x −1
A. y = 2 x 4 + 4 x + 1. B. y = . C. y = x3 + 3 x + 4. D. y = x 3 − 3 x + 1.
x −1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc
https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc

IA1 – Nền tảng về tính đơn điệu của hàm số Website: thayduc.vn
Câu 5. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
x −1 x +1
A. y = . B. y = . C. y = − x3 + 3 x 2 − 9 x. D. y = x 3 + 3 x.
x−2 x+3
Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số sau nghịch biến trên  ?
x +1
A. y = −3 x3 + 3 x 2 − x. B. y = . C. y = − x 2 − x + 1. D. y = − x 4 − 2 x 2 .
x −1
Câu 7. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không đồng biến trên  ?
3
A. y = x 3 + x. B. y = 3 x3 − x 2 + 2 x − 7. C. y = 4 x − . D. y = 4 x − 3sin x + cos x.
x
htt
Câu 8. Khoảng psnghịch biến của hàm số y = − x + 2x là 2

A. (1; 2 ) .
://w B. ( −∞ ;1). C. (1; + ∞ ) . D. ( 0;1) .
ww
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x.) có đạo hàm f ′ ( x ) = x − 2 x + 5, ∀x ∈ . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2
fac
A. Hàm số f ( x ) nghịch biến e trên ( −∞ ; − 1) . B. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( −1; 2 ) .
bo
C. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên ( 2; ok+∞ ). D. Hàm số f ( x ) đồng biến trên .
.co
Câu 10. Cho hàm số y =
x −1
. Mệnh đề nào sau đây m/là đúng?
x gro
A. Hàm số đã cho đồng biến trên ( −∞ ;1) . B.uHàm số đã cho nghịch biến trên ( −∞ ;0 ) .
ps
C. Hàm số đã cho đồng biến trên ( 0; + ∞ ) . D. Hàm /sốthđãacho đồng biến trên  \ {0}.
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên  và có đạo hàm f ′ ( x )h
n = ( x −1) x ( x + 1). Hàm số đã cho 2
vie
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
nk
A. ( 0;1) . B. (1; + ∞ ) . C. ( −1;0 ) . ho( −∞ ; −1).
D.
ah
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x ( x − 4 ) , ∀x ∈ . Hàm số đã cho đồngo biến trên khoảng
2 2

nào dưới đây?


c
A. ( 0; 2 ) . B. ( −2;0 ) . C. ( 0; + ∞ ) . D. ( −∞ ; − 2 ) .

Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 ) ( 5 − x ) . Hàm số đã cho đồng biến trên
2 3

khoảng nào dưới đây?

A. ( 2;5 ) . B. ( −1; 2 ) . C. ( 5; + ∞ ) . D. ( −∞ ; − 1) .

Câu 14. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ?
x +1
A. y = . B. y = − x 4 + 2 x 2 + 3. C. y = x 3 + x 2 + 2 x + 1. D. y = − x3 − x − 2.
x −3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc
https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: thayduc.vn

Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm f ′ ( x ) như sau:

x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( −∞ ; − 1) . B. ( −1;1) . C. (1; 2 ) . D. ( 2; + ∞ ) .

Câu 16. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:

 π   3π   π 3π  π 
A.  − ;0  . B.  π ; . C.  ; . D.  ; π  .
 2   2  4 4  2 
htt
ps
Câu 17. Điều kiện cần và đủ để hàm số f ( x ) =
x3
+ 2 x 2 − mx + 2222 đồng biến trên  là
://w 3
A. m ≥ 4. ww B. m > 4. C. m ≤ 4. D. m ≤ −4.

Câu 18. Cho hàm số đa thức bậc .fabốn y = f ( x ). Đồ thị hàm số y = f ′ (3 − 2x ) được
cho như hình vẽ bên. Hàm số y = cf e ( x ) nghịch biến trên khoảng
bo
A. ( −∞ ; − 1) . B. ( −1;1) .o
k.c
C. (1;5 ) . D. ( 5; + ∞ ) . om
/g
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên , hàm sốrg ( x ) = f ′ ( 2 x + 3) + 2
o
có đồ thị là một parabol ( P ) như hình vẽ. Hàm số y = f ( xu)pnghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
s/t
ha
A. (1;6 ) . B. (1; 2 ) . nh
C. ( 5;9 ) . D. ( −∞ ;9 ) .
vie
nk
ho
ah để hàm số f ( x )
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số f ′ ( x ) = x ( x + m ) ∀x ∈ . Số tự nhiên m nhỏ nhất oc
nghịch biến trên ( −2222; − 100 ) là

A. −2222. B. 2222. C. 2223. D. −2223.


--- Hết ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc
https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc

CÁC MÔ HÌNH
VỀ TÍNH ĐƠN ĐIỆU ĐIỂN HÌNH

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC | Khóa I2K6 | Buổi IA2

PHẦN 1 – KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I – ĐƠN ĐIỆU HÀM BẬC NHẤT TRÊN BẬC NHẤT CÓ THAM SỐ


ax + b
1. Hàm số f ( x ) = ( c ≠ 0 ) đơn điệu trên từng khoảng xác định
cx + d
• Hàm số f ( x ) đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi ad − bc > 0;
httHàm số f ( x ) nghịch biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi ad − bc < 0.

ps ax + b
2. Hàm số f ( x ) =:/
/w+ d (c ≠ 0) đơn điệu trên K, với K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng
cx
ww ad − bc > 0
• Hàm số f ( x ) đồng .fa biến trên K khi và chỉ khi − d ∉ K
ce  c
bo ad − bc < 0
• Hàm số f ( x ) nghịch biến o

trên K khi và chỉ khi  d .
k.c − c ∉ K
au ( x ) + b
om
3. Hàm số f ( x ) = ( c ≠ 0 ) đơn điệu trên K,/gvới K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng
cu ( x ) + d
 Phương pháp giải
rou
• Đặt u ( x ) = t , với x ∈ K thì tập giá trị của t làpkhoảng s/t H .
• Nếu u ( x ) đồng biến trên K thì f ( x ) đồng biến (hoặc ha nghịch biến) trên K khi và chỉ khi
g ( t ) đồng biến (hoặc nghịch biến) trên H . nh
• Nếu u ( x ) nghịch biến trên K thì f ( x ) đồng biến (hoặc nghịch
vie biến) trên K khi và chỉ khi
g ( t ) nghịch biến (hoặc đồng biến) trên H .
nk
ho
II – TÌM THAM SỐ ĐỂ HÀM SỐ F(X,M) ĐƠN ĐIỆU TRÊN MỘT KHOẢNG
 Bài toán: Tìm tham số m để hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥, 𝑚𝑚) đơn điệu trên khoảng (𝛼𝛼, 𝛽𝛽).
ah
 Phương pháp giải
oc
 Bước 1: Viết điều kiện dưới dạng bất phương trình
 Hàm số y = f ( x, m ) đồng biến trên khoảng (α ; β ) thì f ′ ( x, m ) ≥ 0 ∀x ∈ (α ; β ) .
 Hàm số y = f ( x, m ) nghịch biến trên khoảng (α ; β ) thì f ′ ( x, m ) ≤ 0 ∀x ∈ (α ; β ) .
 Bước 2: Biến đổi bất phương trình dưới dạng cô lập m, lưu ý rằng nếu hàm số liên tục trên
[α ; β ] thì hàm số đơn điệu trên (α ; β ) cũng đơn điệu trên [α ; β ]
 g ( x ) ≤ m ∀x ∈ (α ; β ) ⇔ max g ( x ) ≤ m;
x∈(α ; β )

 g ( x ) ≥ m ∀x ∈ (α ; β ) ≥ min g ( x ) ≥ m.
x∈(α ; β )

 Bước 3: Khảo sát sự biến thiên của hàm số g ( x ) để tìm min và max của g ( x ) trên khoảng
đang xét.

https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc
https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

III – TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM HỢP


 Bài toán: Cho hàm số y = f ( x ) đã biết thông tin về dấu của f ′ ( x ) , yêu cầu xét sự biến thiên của hàm
số f ( u ( x ) )

 Phương pháp giải


 Tính  f ( u ( x ) ) ′ = f ′ ( u ( x ) ) .u ′ ( x )

 Xét dấu của  f ( u ( x ) )  thông qua dấu của f ′ ( u ( x ) ) và u ′ ( x ) .
PHẦN 2 – BÀI TẬP TỰ LUẬN
x +1
Câu 1. Tìm m để hàm số f ( x ) =
htt x−m
ps
a) Đồng biến trên ( −1;3) ? b) Nghịch biến trên ( −∞ ;0 ) ;
://w
c) Đồng biến trên (1; + ∞ ) ;
ww
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) = .fxa−1 . Tìm m để
m − 2cx
eb
a) Hàm số f ( x ) nghịch biến trênomỗi khoảng xác định
ok π 
.c  ;
b) Hàm số f ( sin x ) nghịch biến trên  0;
 2o
m
 π /
c) Hàm số f ( cos x ) nghịch biến trên  0;  . g
 2 rou
ps số y = f ′ ( x ) như
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên , đồ thị của hàm
/h
hình vẽ. Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của các hàm sốtsau
an
a) y = f ( x + 3) ; b) y = f ( x ) ; h
vie 2

c) y = f ( x + x ) ; 2
d) y = f ( x ) . nk 3

ho
ah
PHẦN 3 – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM oc
mx − 2 1 
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng  ; + ∞ .
m − 2x 2 
A. −2 < m < 2. B. −2 ≤ m ≤ 2. C. −2 < m ≤ 1. D. m > 2.
1 4 3
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x + mx − đồng biến trên khoảng
4 2x
( 0; + ∞ ) ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc
https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc

IA2 – Các mô hình về tính đơn điệu điển hình Website: http://thayduc.vn/
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ ( −10;10 ) để hàm số y = x3 + 3 x 2 − mx − 5 đồng biến
trên ( −∞ ;0 ) ?

A. 10. B. 7. C. 8. D. 9.

Câu 7. Cho hàm số y = x3 + (1 − 2m ) x 2 + ( 2 − m ) x + m + 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
đoạn [ −10;10] để hàm số đồng biến trên K = ( 0; + ∞ ) .

A. 10. B. 12. C. 21. D. 9.

Câu 8. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3 x 2 + ( 2 − m ) x đồng biến trên
khoảng ( 2; + ∞ ) là
htt
A. ( −∞ ; 2 ) . ps B. ( −∞ ; − 1] . C. ( −∞ ; 2] . D. ( −∞ ; − 1) .
://w
ww
Câu 9. Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số y = x3 + x 2 + (1 − m ) x + 2 đồng biến trên (1; + ∞ ) ?

A. Vô số. .fB.a 6. C. 5. D. 7.
ce của tham số m để hàm số y = x − 3( m + 2) x + 3( m + 4m) x nghịch
Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên bo 3 2 2

biến trên khoảng ( 0;1) ? ok


A. 1. B. 4.
.co C. 3. D. 2.
m/
, với m là tham sốgthực.
tan x − 2
Câu 11. Cho hàm số y =
tan x − m
rou Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
p
tham số m ∈ [ −10;10] để hàm số đồng biến trên  − ;0  . Tínhstổng các phần tử của S
 π 
 4  /th
an
A. −48. B. 45. C. −55.
hv D. −54.
ie 9 − 2x −1 đồng biến trên
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −20; 20] để hàm số y = n
2 k9h− 2 x + m
khoảng ( −8;0 ) ? oa
ho
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18. c
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f ( x ) = 3 x + m x 2 + 1 đồng biến trên  ?

A. 5. B. 1. C. 7. D. 2.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc
https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f ( x ) = x 4 − 2 ( m 2 − 3m ) x 2 đồng biến trên khoảng ( 2; + ∞ )

A. 4. B. 6. C. 2. D. 5.

Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 2 ( x 2 − 1) , ∀x ∈ . Hàm số y = f ( − x ) đồng biến trên
khoảng?

A. ( 2; + ∞ ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( −∞ ; − 1) . D. ( −1;1) .

Câu 16. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên. Hàm số y = f (1 − x 2 ) nghịch biến
trên khoảng
htt x −∞ −3 −2 0 1 3 +∞
ps f ′( x) − 0 + 0 − 0 − 0 + 0 −
:
A. ( −2; − 3 ) .//w B. ( 3;2 . ) C. ( 2; + ∞ ) . D. ( −1;1) .
ww
Câu 17. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Có tất cả bao
.fa
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
ce mf ( x ) + 2222
nghịch biến trên khoảng
b oo f ( x) + m
( −1;1) . k.c
A. 92. B. 95. om C. 87. D. 89.
/gr
--- Hết ---
ou
ps
/th
an
hv
ien
kh
oa
ho
c

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc
https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc

Nền tảng về
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC | Khóa I2K6 | Buổi IA3

PHẦN 1 – KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I – KHÁI NIỆM
1. Các khái niệm

htt
ps
://w
ww
.fa
ce
bo
ok
 Khái niệm điểm cực đại, giá trị cực đại
.co
Cho hàm số f ( x ) xác định trên tập D, x0 ∈ D. x0 được gọi là điểm cực đại của hàm số

m/
 x0 ∈ ( a ; b ) ,
f ( x ) nếu: ∃ ( a ; b ) ⊂ D : 
gro
 f ( x ) < f ( x0 ) ∀x ∈ ( a ; b ) \ { x0 } .
up
 Khi đó f ( x0 ) được gọi là giá trị cực đại của hàm số.
 Khái niệm điểm cực tiểu, giá trị cực tiểu s/t
ha
Cho hàm số f ( x ) xác định trên tập D, x0 ∈ D. x0 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số
 x0 ∈ ( a ; b ) , nh
f ( x ) nếu: ∃ ( a ; b ) ⊂ D :  vie
 f ( x ) > f ( x0 ) ∀x ∈ ( a ; b ) \ { x0 } .
 Khi đó f ( x0 ) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.
nk
ho
 Lưu ý tên gọi ah
 Điểm cực đại, điểm cực tiểu: điểm cực trị.
 Giá trị cực đại, giá trị cực tiểu: cực trị oc
 Nếu x0 là một điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) thì điểm ( x0 ; f ( x0 ) ) được gọi là điểm
cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x ) .
2. Mối quan hệ với đạo hàm
 Nếu hàm số f ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( a ; b ) và đạt cực trị tại x0 ∈ ( a ; b ) thì f ′ ( x0 ) = 0.
 Nếu f ′ ( x ) có đạo hàm trên khoảng ( a ; b ) và đổi dấu khi x đi qua điểm x0 ∈ ( a ; b ) thì x0 là một
điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) .

https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc
https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

II – ĐIỀU KIỆN ĐỦ ĐỂ HÀM SỐ CÓ CỰC TRỊ


Giả sử hàm số f ( x ) liên tục trên khoảng ( a ; b ) chứa điểm x0 và có đạo hàm trên các khoảng ( a ; x0 ) và
( x0 ; b )

 Nếu f ′ ( x ) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua  Nếu f ′ ( x ) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua
htt
x0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số x0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số
ps
III – MỐI QUAN HỆ VỚI ĐẠO HÀM CẤP HAI
://w
 Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp một trên khoảng ( a ; b ) chứa điểm x0 , f ′ ( x0 ) = 0 và f có đạo hàm
ww
cấp hai khác 0 tại điểm x0 .
.fa số f đạt cực đại tại điểm x .
a) Nếu f ′′ ( x ) < 0 thì hàm 0 0

b) Nếu f ′′ ( x ) > 0 thì hàmcsố


e f đạt cực tiểu tại điểm x .
 Lưu ý: bo
0 0

 Nếu f ′′ ( x ) = 0 , ta chưa thể kết o


0 k.cđược x có là điểm cực trị của hàm số f ( x ) hay không. Ví
luận 0

dụ hàm f ( x ) = x có f ′ ( x ) = 4 x ; f ′′ ( o
4
x ) = 12 x , ta có f ′ ( 0 ) = f ′′ ( 0 ) = 0.
3 2

m
 Với hàm đa thức bậc ba f ( x ) = ax + bx /+ cx + d ( a ≠ 0 ) , nếu f ′ ( x ) = f ′′ ( x ) = 0 thì x = x
3 2

không phải là điểm cực trị của f ( x ) .


gro 0 0 0

up
PHẦN 2 – VÍ DỤ LUYỆN TẬP
s/t
ha
Câu 1. Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau: nh
a) y = x ; 2
b) y = x − 3 x; vie 3

c) y = x − 2 x + 1; 4 2
d) y = x + 2 x ; nk 4 3

1 1
ho
e) y = x − ;
x
f) y = x + ;
x
ah
g) y = x ; h) y = x − 2 x .
oc 2

Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ′ ( x ) = − ( x 2 − x )( x 2 − 1)( x3 − 8 ) , ∀x ∈ . Hàm số đã cho có


bao nhiêu điểm cực đại?

Câu 3. Tìm m để đồ thị của hàm số y = x3 − 3mx + 2 có hai điểm cực trị, và khoảng cách giữa hai điểm cực
trị đó bằng 2.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc
https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc

Nền tảng về cực trị của hàm số Website: http://thayduc.vn/


PHẦN 3 – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 4. Đồ thị của hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
x +1
A. y = x 3 − 3 x. B. y = − x 2 + 4. C. y = . D. y = x 2 − 2 x.
x−2
Câu 5. Hàm số nào sau đây có đúng 1 điểm cực trị?
x−2
A. y = . B. y = x 3 + 2. C. y = 2 x 4 + x 2 − 3. D. y = x 3 + x 2 − 2.
x −1

Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f ′ ( x ) có bảng xét dấu như sau:


htt x −∞ −1 0 +∞
ps f ′( x)
+ 0 + − 0
: /
Số điểm cực trị/củawwhàm số f ( x ) là
A. 0. w. B. 1. C. 3. D. 2.
fac tục trên , hàm số y = f ′ ( x ) có bảng xét dấu như sau
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) liên
eb
x −∞ o
f ′( x)
o −1
k.c || + 0 −
0 +∞

Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là om
A. 0. B. 1.
/grC. 3. D. 2.
ou
Câu 8. Giá trị cực đại của hàm số y = x − 3 x + 2 là ps 3

A. 4. B. 1. C. 2.
/th D. 3.
an
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , và có đồ thị như hình vẽ. hvHỏi trên
đoạn [ −2; 2] , hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? ien
kh
oa
A. 4. B. 3. ho
C. 2. D. 1.
c
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 −
+∞ −2
f ( x)
−12 −∞
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = −1. B. x = 1. C. x = −2. D. x = 0.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc
https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như sau:

Hỏi trên đoạn [ −2; 2] , hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.

Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = 2 ( x − 1) ( x − 3) ( x 2 − 4 ) ∀x ∈ . Số điểm cực tiểu của
2

hàm số đã cho là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
htt
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x ) = 3sin x − 4 cos x − 5. Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là
ps
A. 1. ://w B. 2. C. Vô số. D. 0.

ww
Câu 14. Hàm số f ( x ) = x 4 ( x − 1) có bao nhiêu điểm cực trị?
2

A. 3. fB.ac0. . C. 5. D. 2.

Câu 15. Cho hàm số y = f ( x ) có f ′b


e ( x ) = x ( x + 5) , ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
2

oo
A. 0. B. 1. k.c C. 2. D. 3.
om  2
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm /số y = mx − (m + 1) x +  2m −  x + 1 có hai điểm cực 3 2

gro  3
trị? up
 1
− < m < 1 1
s
1 /th

m<−
1
A.  5 . B. − ≤ m ≤ 1. C. − < m <a 1. D.  5.
m ≠ 0 5 5 nh 
m > 1
vie
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm, đồng biến và nhận giá trị âm ntrên ( 0; + ∞ ) . Hỏi hàm số
f ( x)
kh
g ( x) = có bao nhiêu điểm cực trị trên ( 0; + ∞ ) ? oa
x
ho
A. 1. B. Vô số. C. 2. D. 0. c
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 2 + x − 2, ∀x ∈ . Hỏi hàm số g ( x ) = f ( x 2 − 3) có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

https://www.facebook.com/groups/thanhvienkhoahoc

You might also like