Bai Tap Chuong 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

BÀI TẬP LẦN 2

1.Cho các lắp ghép trụ trơn có kích thước danh nghĩa là 50mm có độ dôi hoặc độ hở yêu
cầu như trong bảng (đơn vị trong bảng là m)

STT Nmax Nmin Smax Smin


1 - - 80 25
2 42 1 - -
3 60 11 23 -

- Chọn kiểu lắp tiêu chuẩn cho lắp ghép.


- Xác định sai lệch kích thước lỗ và trục

2. Chọn kiểu lắp lỏng tiêu chuẩn cho mối ghép ổ trượt, và lắp chặt theo các dữ liệu sau:

Kiểu lắp lỏng


ω (v/p) P (N/m2) l/dN=1
1 1200 1,2.106
Kiểu lắp chặt
d1 (mm) MX (Nm)
2 20 600

a/Đối với kiểu lắp lỏng các thông số làm việc của ổ là: d = 75mm, l = 75 mm, dầu tuốc
bin 22 với độ nhớt động học ở 500C là  = 19.10-3Ns/m2, nhám bề mặt là RaD = 0,8m và
Rad = 0,8m. (với k=2 và b=2).

b/Đối với kiểu lắp chặt các thông số của mối ghép như sau :dN=60 mm , l = 70 mm ,
d2=100mm. Dùng để truyền mômen xoắn Mx.Vật liệu chi tiết bằng thép 45 có giới hạn
chảy : σ1= σ2= σc=35.107 N/m2, chiều cao trung bình của nhám trến bề mặt trục Rzd = 6,3
m, trên bề mặt lỗ RzD = 10 m.

3. Cho các mối ghép ∅60 .Tính xác suất xuất hiện độ dôi và độ hở của lắp ghép

1
4. Theo TCVN 1479-742 ổ lăn có kích thước cơ bản sau:
d = 25 mm; D = 62 mm; B = 24. mm; r = 2 mm.
a/ Quyết định kiểu lắp cho mối ghép ổ lăn với trục và vỏ hộp máy, với điều kiện:
- Vòng trong quay cùng với trục , tải trọng hướng tâm không đổi.
- Chịu tải trọng cóa va đập và rung động vừa phải ((K  1,5).
- Phản lực hướng tâm tính toán của ổ R(kg)=400
b/ Vẽ bộ phận lắp ổ lăn gồm: trục, vỏ hộp ổ lăn, vòng đệm và nắp

5. Cho lắp ghép ren M12 x 1- 4H6H/4jk


a. Giải thích ký hiệu lắp ghép

b. Xác định sai lệch giới hạn và dung sai các kích thước

c. Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép

6. Cho lắp ghép ren M30 x 6 (P3)-2H5C (2)/3p (2)

2
a. Giải thích ký hiệu lắp ghép

b. Xác định sai lệch giới hạn và dung sai các kích thước

c. Vẽ sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép

7. a.Chọn mối lắp ghép ren với yêu cầu:là mối lắp ren ốc có độ hở hệ mét
b.Lập sơ đồ phân bố miền dung sai của mối lắp ghép ren

8.Cho mối ghép then giữa bánh răng với trục để truyền môment xoắn. Bánh răng cố
định trên trục và có thể dễ dàng tháo lắp khi thay thế ( kết cấu này được sản xuất đơn
chiếc ). Kích thước chiều rộng b của then là 14mm.

a. Chọn kiểu lắp cho mối ghép then với rãnh trục và rãnh bạc

b. Vẽ kích thước then, rãnh trục và rãnh bạc với ghi chú dung sai đầy đủ.

c. Xác định số sai lệch giới hạn của kích thước tam gia lắp ghép và biểu diễn sơ đồ
phân bố miền dung sai.

9.Mối lắp then: hãy


-Chọn kiểu lắp: Biết rằng mối ghép chịu lực thay đổi chiều, bánh răng không di trượt
trên truc, qui mô sản xuất hàng loạt.

- Lập sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép

- Vẽ mối ghép và vẽ riêng từng chi tiết tham gia vào mối ghép råi ghi ký hiÖu l¾p ghÐp,
c¸c ký hiÖu sai lÖch kÝch th­íc b»ng ch÷ vµ b»ng sè

3
10. Hãy:
a. Quyết định kiểu lắp cho lắp ghép then hoa: mối lắp có yêu cầu then hoa cố định, tải
trọng êm, độ chính xác đồng tâm yêu cầu cao

b. Lập sơ đồ phân bố miền dung sai kích thước lắp ghép

c.Vẽ mối ghép và ghi vào đó ký hiệu lắp ghép

Không lớn
hơn d1

11. B¸nh r¨ng trong bé phËn l¾p (h×nh dưới) lµ b¸nh r¨ng th¼ng h×nh trô cña hép tèc ®é
th«ng dông lµm viÖc víi vËn tèc v > 10 m/s.

C¸c yÕu tè c¬ b¶n cña b¸nh r¨ng lµ:


m = 3; z = 48;  0 = 00
- Hãy chän cÊp chÝnh x¸c cho truyÒn ®éng b¸nh r¨ng

- Chän bé th«ng sè kiÓm tra b¸nh r¨ng

- VÏ b¶n vẽ để chÕ t¹o b¸nh r¨ng

4
5

You might also like