Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Compiled by Phong Tran, MA TESOL

Consonant Clusters (Tổ hợp phụ âm)


A. Consonant groups at the beginning of words (Tổ hợp phụ âm ở đầu một từ)
1. One consonant at the beginning
- late
- rain
- white

2. Two consonants at the beginning of words


/p/ /t/ /k/ /b/ /d/ /g/ /m/ /n/ /f/ /v/ /θ/ /ʃ/ /h/
glass
play class black
+/l/ x x / x x fly x x x x
/pleɪ/ /klɑːs/ /blæk/
glɑːs/
pray trip crime brown drop grow three shrink
+/r/ x x fry x x
/preɪ/ /trɪp/ /kraɪm/ /braʊn/ /drɒp/ /grəʊ/ /θriː/ /ʃrɪŋk/
twins queen dwell
+/w/ x x x x x x x x x x
/twɪnz/ /kwiːn/ /dwel/
pure
tube queue beauty due music news fe view huge
+/j/ / x x x
/tjuːb/ /kjuː/ /ˈbjuːtɪ/ /djuː/ ˈmjuːzɪk njuːz w /vjuː/ hjuːʤ
pjʊə/

/s/
slow
+/l/
/sləʊ/
swim
+/w/
/swɪm/
spot
+/p/
/spɒt/
star
+/t/
/stɑː/
sky
+/k/
/skaɪ/
smile
+/m/
/smaɪl/
snow
+/n/
/snəʊ/
sphere
+/f/
/sfɪə/

3. Three consonants at the beginning of words


/sp/ /st/ /sk/
splash
+/l/ x x
/splæʃ/
spray straw scream
+/r/
/spreɪ/ /strɔː/ /skriːm/

1
Compiled by Phong Tran, MA TESOL
squeak
+/w/ x x
/skwiːk/
stew skewer
+/j/ x
/stjuː/ /ˈskjʊə/

* Để đọc tốt những tổ hợp phụ âm ở đầu:


- Không thay đổi phụ âm trong tổ hợp
VD: ‘pleasant’ /ˈpleznt/ đọc thành ‘present’ /ˈpreznt/
- Không đọc thiếu phụ âm trong tổ hợp
VD: ‘problem’ /ˈprɒbləm/ đọc thành ‘poblem’ /ˈpɒbləm/
- Không đọc chèn thêm nguyên âm
VD: ‘free’ /friː/ đọc thành ‘faree’ /fɑːriː/; ‘scream’ /skriːm/ đọc thành ‘escream’ /ɪskriːm/
- Không đọc quá chậm, phải đọc từng phụ âm thật chuẩn rồi tập lướt thật nhanh giữa các phụ âm.

B. Consonant groups at the end of words (Tổ hợp phụ âm ở cuối một từ)
Từ có … 2 phụ âm cuối 3 phụ âm cuối 4 phụ âm cuối
Ví dụ honest /ˈɒnɪst/ helped /helpt/ prompts /prɒmpts/
jump /dʒʌmp/ next /nekst/ glimpsed /ɡlɪmpst/
wrapped /ræpt/ crisps /krɪsps/ texts /teksts/

1. Những tổ hợp phụ âm phức tạp ở cuối một từ (/kts/, /mps/, /mpt/, /nts/, /ndz/, /skt/) thường được đơn giản hóa
bằng cách lược bỏ phụ âm ở giữa.
VD: products -> /ˈprɒdʌkts/ -> /ˈprɒdʌks/ jumps -> /dʒʌmps/ -> /dʒʌms/
camped -> /kæmpt/ -> /kæmt/ clients -> /ˈklaɪənts/ -> /ˈklaɪəns/
hands -> /hændz/ -> /hænz/ asked -> /ɑːskt/ -> /ɑːst/
twelfth -> /twelfθ/ -> /twelθ/ fifths -> /fɪfθs/ -> /fɪfs/

2. Tuy nhiên, không được lược bỏ những phụ âm cuối trong những tổ hợp phụ âm cuối đơn giản. Lỗi phát âm xảy
ra khi bỏ âm /z/, /s/ sau danh từ số nhiều và động từ sau ngôi thứ 3 số ít, hay bỏ âm /t/, /d/ sau ‘ed’.
VD: sleeps -> /sliːps/ (không được bỏ âm /s/ ở cuối)
jobs -> /dʒɒbz/ (không được bỏ âm /z/ ở cuối)
laughed -> /lɑːft/ (không được bỏ âm /t/ ở cuối)
curved -> /kɜːvd/ (không được bỏ âm /d/ ở cuối)
product -> /ˈprɒdʌkt/ (không được bỏ âm /t/ ở cuối)
jump -> /dʒʌmp/ (không được bỏ âm /p/ ở cuối)
hand -> /hænd/ (không được bỏ âm /d/ ở cuối)

C. Consonant groups within and across words (Tổ hợp phụ âm giữa một từ và giữa các từ cạnh nhau)
1. Tổ hợp phụ âm giữa một từ
Từ có… 2 phụ âm ở giữa 3 phụ âm ở giữa 4 phụ âm ở giữa
Ví dụ escape /ɪsˈkeɪp/ complete /kəmˈpliːt/ abstract /ˈæbstrækt/
approach /əˈprəʊʧ/ control /kənˈtrəʊl/ expression /ɪksˈpreʃən/
dislike /dɪsˈlaɪk/ expert /ˈekspɜːt/ upstream /ʌpˈstriːm/
2
Compiled by Phong Tran, MA TESOL
address /əˈdres/ translate /trænsˈleɪt/ exquisite /ˈekskwɪzɪt/
important /ɪmˈpɔːtənt/ hundred /ˈhʌndrəd/ excruciating /ɪksˈkruːʃɪeɪtɪŋ/

2. Khi một từ kết thúc bằng 1 hoặc nhiều phụ âm và theo sau bởi một từ bắt đầu bằng 1 hoặc nhiều phụ âm thì đó
gọi là tổ hợp phụ âm giữa các từ cạnh nhau.
VD: it’s an elm tree. -> /ɪts ən elm triː/
there's a children's playground -> /ðeəz ə ˈʧɪldrənz ˈpleɪgraʊnd/

2 phụ âm giữa các từ 3 phụ âm giữa các từ 4 phụ âm giữa các từ


Ví dụ civil servant /ˈsɪvl ˈsɜːvənt/ vacuum cleaner /ˈvækjʊəm ˈkliːnə television screen
cough medicine /kɒf ˈmedsn/ flash flood /flæʃ flʌd/ /ˈtelɪˌvɪʒən skriːn/
electric fence /ɪˈlektrɪk fens/ asking price /ˈɑːskɪŋ praɪs/ winning streak /ˈwɪnɪŋ striːk/
full marks /fʊl mɑːks/ present simple /ˈpreznt ˈsɪmpl/ false friends /fɔːls frendz/
language lab /ˈlæŋgwɪʤ læb/ passive smoking /ˈpæsɪv ˈsməʊkɪŋ/ lunch break /lʌnʧ breɪk/
film credits /fɪlm ˈkredɪts/

3. Ví dụ về việc xử lí các tổ hợp phụ âm trong câu (sẽ tìm hiểu kĩ ở những phần sau)

You might also like