Professional Documents
Culture Documents
A1 - Bài 10
A1 - Bài 10
A1 - Bài 10
住
哪
儿?
生词
生词
办公
/bàngōng/ làm việc
Hàomǎ số, mã số
在 + địa điểm
zhīdào (Động từ) biết một 你会说汉语吗? Nǐ huì shuō Hànyǔ ma?
thông tin hay sự việc nào đó 我会说一点儿。 Wǒ huì shuō yīdiǎnr.
你知道他的电话号码吗?
我不知道啊。 我不会唱歌,也不会跳舞。
Nǐ zhīdào tā de diànhuà hàomǎ ma? Wǒ bù huì chànggē, yě bù huì tiàowǔ.
Wǒ bù zhīdào a.
电脑 电视 电梯
/diànnǎo/ /diànshì/ /diàntī/
听话 /tīng huà/ Nghe lời
听+ Danh từ + 的话 Nghe lời của ai đó
手机号码是多少?
Shǒujī hàomǎ shì duōshao?
手机号码是几号?
Shǒujī hàomǎ shì jǐ hào?
Cách hỏi về ngày tháng năm sinh
1. 你是哪(一)年出生的? Nǐ shì nǎ yī nián chūshēng de?
2. 你是几几年出生的?
3. 你的生日是几月几号?
我是……年出生的。
我的生日是……月……号(日。)
Đọc số năm: đọc lần lượt từng số sau đó thêm từ năm 年 vào sau.
越南,河内市,青春郡,青春南坊,阮廌路km9
Yuènán, Hénèi shì, Qīngchūn jùn, Qīngchūnnán fáng, Ruǎnzhì lù km9
Km9 đường Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội, Việt Nam
阮秘书 王经理 张老师
mìshū jīnglǐ
省/shěng/ tỉnh
河内 河内 河内 市/shì/ thành phố
还剑 河东 青春 郡/jùn/ quận
Huán Jiàn Hé Dōng Qīng Chūn
我 换 人民币
我 朋友 下午 去 银行
王老师 是 她 爸爸
汉语 不太 难
中文 书 也 贵
Trật từ ngữ pháp trong câu
1. Thời gian và địa điểm luôn đặt trước hành động
我 今晚 在家 学习 汉语。
2. Thời gian có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ
昨天 我 去图书馆 借书。
我 昨天 去图书馆 借书。
3. Định ngữ đứng trước trung tâm ngữ (danh từ, đại từ), bổ sung ý nghĩa cho chúng, thường
liên kết bằng trợ từ kết cấu 的。
我朋友 妈妈买的苹果
我朋友的汉语书 好看的女孩
1 Câu vị ngữ Danh từ
我学习汉语。
2 Câu vị ngữ Động từ
我爸爸是医生。
1.我学习汉语。 3. 王先生不是我的老师。
2.他在家吃饭。 4. 你去不去图书馆?
= 你去图书馆不去?
课文
李昌浩: 请问,这是办公室吗?
他 老师: 是。你找谁?
我去办公室找王老师,办公室
的老师说,王老师不在,他在家呢。
王老师住18号楼1门601房间,他
家的电话号码是62931074.