A1 - Bài 10

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 37

他第十课



儿?
生词
生词
办公
/bàngōng/ làm việc

办公桌 办公楼 办公用品


bàngōng zhuō bàngōng lóu bàngōng yòngpǐn
Bàn làm việc Tòa nhà văn phòng Đồ dùng văn phòng
/bàngōngshì/
văn phòng

经理室 jīnglǐ shì phòng giám đốc

会议室 huìyì shì phòng họp

休息室 xiūxi shì phòng nghỉ


/jiā/
我在家工作。 我家有五口人。
nhà, gia đình
你家在哪儿? 我爱我们家。

家庭 /jiātíng/ gia đình


家人 /jiārén/ người nhà
jiā nhà, gia đình fángjiān phòng

Hàomǎ số, mã số

Lóu tầng, tòa nhà


Ménkǒu cửa, cổng
/zài/ (động từ, giới từ)
ở, tại,
có mặt ở
Đang làm gì

在 + địa điểm

Ngân hàng Nhà Nước ở đằng kia.

国家银行在那儿。 Guójiā yínháng zài nàr.

Bây giờ thầy Trương Đông ở đâu?

张东老师现在在哪儿? Zhāng Dōng lǎoshī xiànzài zài nǎr?


在/zài/ (Giới từ): ở, tại
Làm gì ở đâu: 在 + địa điểm + Động từ

Mẹ tôi làm việc tại ngân hàng.

我妈妈在银行工作。 Wǒ māma zài yínháng gōngzuò.

Em gái học tiếng Hán ở nhà.

妹妹在家学习汉语。 Mèimei zàijiā xuéxí Hànyǔ.

Mary chờ tôi ở căng tin

玛丽在食堂等我。 Mǎlì zài shítáng děng wǒ.

Chiều thứ sáu chờ mình ở trường học nhé.


星期五下午请在学校等我。 Xīngqīwǔ xiàwǔ qǐng zài xuéxiào děng wǒ.
在/zài/: đang làm gì
在 + Động từ

Mẹ tôi đang đi mua đồ.

我妈妈在去买东西。 Wǒ māma zài qù mǎi dōngxī.

Em gái đang học tiếng Hán.

妹妹在学习汉语。 Mèimei zài xuéxí Hànyǔ.

Mary đang chờ tôi.

玛丽在等我。 Mǎlì zài děng wǒ.


/ne/trợ từ
Rút gọn câu, tránh lặp lại nội dung vừa nhắc đến
1 trước đó. (còn… thì sao?)

1. Còn, thế còn 我是老师,你呢?


(Câu hỏi tỉnh lược) 我今年20岁,你呢?
麦克是美国人,玛丽呢?
2. …đâu, ở đâu?
A: 这是谁的包?
3. …đấy, đó B: 我的。
(cuối câu trần thuật)
A: 那个呢?(= 那个包是谁的?)
/ne/trợ từ

2 Nếu không có ngữ cảnh trước đó, “呢”mang ý nghĩa ở đâu.

1. Còn, thế còn 我的书呢? (=我的书在哪儿?)


(Câu hỏi tỉnh lược)
你的法文杂志呢?(=你的法文杂志在哪儿?)
2. …đâu, ở đâu? 王老师呢? (=王老师在哪儿?)
钱呢? (=钱在哪儿?)
3. …đấy, đó
(cuối câu trần thuật)
/ne/trợ từ
3 Dùng ở cuối câu trần thuật, biểu thị sự xác nhận.

1. Còn, thế còn ✓ 他在家呢。


(Câu hỏi tỉnh lược)
✓ 我打电话呢!
2. …đâu, ở đâu?
✓ 他在吃饭呢。
3. …đấy, đó ✓ 我喜欢吃饺子呢。
(cuối câu trần thuật)
huì (biết) biết kỹ năng, kĩ thuật nào
đó nhờ rèn luyện, học tập

zhīdào (Động từ) biết một 你会说汉语吗? Nǐ huì shuō Hànyǔ ma?
thông tin hay sự việc nào đó 我会说一点儿。 Wǒ huì shuō yīdiǎnr.

你知道他的电话号码吗?
我不知道啊。 我不会唱歌,也不会跳舞。
Nǐ zhīdào tā de diànhuà hàomǎ ma? Wǒ bù huì chànggē, yě bù huì tiàowǔ.
Wǒ bù zhīdào a.

/ rènshi/ biết, quen biết, nhận biết

很高兴认识你。 Hěn gāoxìng rènshi nǐ.

你认识王老师吗? Nǐ rènshi Wáng lǎoshī ma?


/diànhuà/
固定电话 điện thoại
/gùdìng diànhuà/ 手机
/shǒujī/ di động
điện thoại cố định

打电话 /dǎ diànhuà/ Gọi điện thoại


接电话/听电话 /jiē diànhuà/tīng diànhuà/ Nghe điện thoại
/diàn/ điện

电脑 电视 电梯
/diànnǎo/ /diànshì/ /diàntī/
听话 /tīng huà/ Nghe lời
听+ Danh từ + 的话 Nghe lời của ai đó

/huà/ lời nói


Anh ta rất nghe lời mẹ.

他很听妈妈的话 /tā hěn tīng māma de huà/

Đừng nghe lời anh ta!

别听他的话! /bié tīng tā de huà/


/líng/ lẻ, số 0

零钱 /língqián/ tiền lẻ “不怕从零开始,


零花钱/ línghuāqián/ tiền tiêu vặt 只怕从未开始”
零售 /língshòu/ bán lẻ
Bù pà cóng líng kāishǐ, zhǐ pà cóng wèi kāishǐ.

2002年 二零零二年 二〇〇二年


103 一百零三
Cách hỏi số điện thoại
美女,留个电话吧

手机号码是什么? Měinǚ, liú gè diànhuà ba

Shǒujī hàomǎ shì shénme?

手机号码是多少?
Shǒujī hàomǎ shì duōshao?

手机号码是几号?
Shǒujī hàomǎ shì jǐ hào?
Cách hỏi về ngày tháng năm sinh
1. 你是哪(一)年出生的? Nǐ shì nǎ yī nián chūshēng de?

2. 你是几几年出生的?
3. 你的生日是几月几号?
 我是……年出生的。
 我的生日是……月……号(日。)

Đọc số năm: đọc lần lượt từng số sau đó thêm từ năm 年 vào sau.

1990: 一九九零年 2000: 两千年 /二零零零年


1998: 一九九八年 2003: 两千零三年 /二零零三年
CÁCH ĐỌC SỐ
(số điện thoại, số nhà, số hộ chiếu, biển số xe…)

Đọc từng số, kể cả số lặp lại, riêng số 1 đọc là /yāo/


今晚他在我家。Jīn wǎn tā zài wǒjiā.
/zhù/ ở, cư trú
今晚他住我家。Jīn wǎn tā zhù wǒjiā.

Hỏi ai đó sống ở đâu: Chủ ngữ + 住(在)哪儿?

你爸妈住在哪儿? Nǐ bà mā zhù zài nǎr?

他们住在胡志明市。 Tāmen zhù zài Húzhìmíng shì.


Cách nói địa chỉ trong tiếng Trung

Tòa nhà ͢ Tầng ͢ Phòng


河内大学,C教学楼,第六楼,621室
Hénèi dàxué,C jiàoxué lóu, dì liù lóu, 621 shì
Phòng 621, tầng 6, nhà C, Đại học Hà Nội

Quốc gia ͢ Thành phố/Tỉnh ͢ Quận/Huyện ͢ Xã/phường ͢ Đường ͢ Số nhà

越南,河内市,青春郡,青春南坊,阮廌路km9
Yuènán, Hénèi shì, Qīngchūn jùn, Qīngchūnnán fáng, Ruǎnzhì lù km9
Km9 đường Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội, Việt Nam
阮秘书 王经理 张老师
mìshū jīnglǐ
省/shěng/ tỉnh
河内 河内 河内 市/shì/ thành phố

还剑 河东 青春 郡/jùn/ quận
Huán Jiàn Hé Dōng Qīng Chūn

陈兴道 陈富 阮廌 街 /jiē/đường, phố


Chén Xìng Dào Chén Fù Ruǎn Zhì
18 119 354 号/hào/ số
练习
Nối câu hỏi với câu trả lời tương ứng
1.你的手机号码是多少? a.十块一斤。
2.她们住在哪里? b.在五楼。
3.橘子多少钱一斤? c.知道,0123456789。
4.王老师的办公室在几楼? d.她在国家银行工作。
5.你知道他家的电话号码吗? e.五块一杯。
6.你妈妈在哪儿工作? f.她们住在胡志明市。
7.请问奶茶怎么卖? g.我的手机号是0987654321.
语法
Trật từ ngữ pháp trong câu
主语 谓语

Danh từ/ Động từ + Tân ngữ


Đại từ Trạng
Tân ngữ Tính từ
ngữ
Động từ
Định ngữ Trung tâm ngữ Định ngữ Trung tâm ngữ

我 换 人民币
我 朋友 下午 去 银行
王老师 是 她 爸爸
汉语 不太 难
中文 书 也 贵
Trật từ ngữ pháp trong câu
1. Thời gian và địa điểm luôn đặt trước hành động

Chủ ngữ + Thời gian + Địa điểm + Động từ + Tân ngữ

我 今晚 在家 学习 汉语。
2. Thời gian có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ
昨天 我 去图书馆 借书。
我 昨天 去图书馆 借书。
3. Định ngữ đứng trước trung tâm ngữ (danh từ, đại từ), bổ sung ý nghĩa cho chúng, thường
liên kết bằng trợ từ kết cấu 的。

我朋友 妈妈买的苹果
我朋友的汉语书 好看的女孩
1 Câu vị ngữ Danh từ

2 Câu vị ngữ Động từ


主谓句
3 Câu vị ngữ Hình dung từ

4 Câu vị ngữ Chủ vị


今天星期六。
1 Câu vị ngữ Danh từ
明天几月几号?

我学习汉语。
2 Câu vị ngữ Động từ
我爸爸是医生。

3 Câu vị ngữ Hình dung từ 那本小说很好看。


张经理很忙。

4 Câu vị ngữ Chủ vị 我爸爸身体很好。


苹果一斤多少钱?
Câu vị ngữ Động từ
Câu có vị ngữ do Động từ hoặc Cụm động từ đảm nhiệm.

(+) Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ

(—) Chủ ngữ + 不/没 + Động từ + Tân ngữ

Chủ ngữ + Động từ 不 Động từ + Tân ngữ?


(?) = Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ +不 Động từ ?

1.我学习汉语。 3. 王先生不是我的老师。

2.他在家吃饭。 4. 你去不去图书馆?
= 你去图书馆不去?
课文
李昌浩: 请问,这是办公室吗?
他 老师: 是。你找谁?

住 李昌浩: 王老师在吗? 我是他的学生。


老师: 他不在。他在家呢。
哪 李昌浩: 他住哪儿?
儿? 老师: 他住18号楼一门601房间 。
李昌浩: 您知道他家的电话号码吗?
老师: 知道,6293 1074 。
李昌浩: 他的手机号码是多少?
老师: 不知道。
李昌浩: 谢谢您。
老师: 不客气。
李昌浩: 请问,这是办公室吗?
他 老师: 是。你找谁?

住 李昌浩: 王老师在吗? 我是他的学生。


老师: 他不在。他在家呢。
哪 李昌浩: 他住哪儿?
儿? 老师: 他住18号楼一门601房间 。
李昌浩: 您知道他家的电话号码吗?
老师: 知道,6293 1074
李昌浩: 他的手机号码是多少?
老师: 不知道。
李昌浩: 谢谢您。
老师: 不客气。
朗读 我去办公室找王老师,办公室的老
师说,王老师不在,他在家呢。王老师
住18号楼1门601房间,他家的电话号
码是62931074.
Wǒ qù bàngōngshì zhǎo Wáng lǎoshī, bàngōngshì
de lǎoshī shuō, Wáng lǎoshī bù zài, tā zài jiā ne. Wáng
lǎoshī zhù 18 hào lóu 1 mén 601 fángjiān, tā jiā de
diànhuà hàomǎ shì 62931074.
朗读

我去办公室找王老师,办公室
的老师说,王老师不在,他在家呢。
王老师住18号楼1门601房间,他
家的电话号码是62931074.

You might also like