Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 40

CHƯƠNG IV

SỐ PHỨC

T E A C H E R 2 K K K

Facebook-Square Page : https://www.facebook.com/GenZvsMath

� Group : https://www.facebook.com/groups/genzvsmath

GLOBE Website : https://sites.google.com/view/genzvsmath

Youtube Youtube : https://www.youtube.com/@teacher2kkk

TIKTOK Tiktok : https://www.tiktok.com/@teacher2kk

Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG cả nước

Tài liệu bao gồm: Các phương pháp giải Tự luận | Casio | Tính chất, công thức giải nhanh.
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

PHẦN A. CÂU HỎI



Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| + |z − 4 − 7i| = 6 2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của |z + 2i|. Khi đó P = M 2 + m2 bằng
171 167
A 85. B 110. C . D .
2 2
Câu 2. Cho số phức z = x + yi, (x, y ∈ R) thỏa mãn các điều kiện |z + z − 2| + 3 |z − z + 4i| ≤ 6 và
|z − 1 − i| ≤ |z + 3 + i|. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2x + 3y + 5.
Khi đó M + m bằng
22 13 33 33
A . B − . C . D .
5 5 5 5

Câu 3. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 − 2z + 7


  
z − 2z 2 = 0?

A 4. B 5. C 6. D 3.

Câu 4. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2(m + 1)z + m + 3 = 0 (m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm phức z0 thỏa mãn |z0 + 2| = 6?

A 2. B 1. C 4. D 3.

Câu 5. Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn (z − 6) (8 − iz) là số thực. Biết rằng
|z1 − z2 | = 6. Giá trị nhỏ nhất của |z1 + 3z2 | bằng
√ √ √ √
A 5 − 21. B 20 − 4 21. C −5 + 73. D 20 − 2 73.

Câu 6. Xét các số phức z, z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 4 − 5i| = |z2 − 1| = 1 và |z + 4i| = |z − 8 + 4i|. Tính
M = |z1 + z2 | khi biểu thức P = |z − z1 | + |z − z2 | đạt giá trị nhỏ nhất
√ √ √
A M = 41. B M = 6. C M = 2 5. D M = 2 13.

Câu 7. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2z − m + 2 = 0 (m là tham số thực). Gọi
T là tập hợp các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt được biểu diễn hình

học bởi hai điểm A và B trên mặt phẳng toạ độ sao cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2, với
C(−1; 1). Tổng các phần tử trong T bằng
A 4. B 9. C 8. D −1.

Câu 8. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z + 2 + 2i| = 1 và |w + 2 − i| = |w − 3i|. Giá trị của biểu thức
|z + 2w| khi biểu thức |z − w| + |w − 3 + 3i| đạt giá trị nhỏ nhất bằng
√ √ √
A 7. B 61. C 2 5. D 2 13.

Câu 9. Cho 2 số phức z, w phân biệt thỏa mãn |z| = |w| = 4 và (z − i) (w + i) là số thực. Giá trị nhỏ
nhất của |z − w| bằng
√ √ √
A 2 14. B 2 15. C 8. D 2 3.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1865
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 10. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − mz + m + 8 = 0 (m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 , thỏa mãn
   
z1 z12 + mz2 = m2 − m − 8 |z2 |?

A 5. B 6. C 11. D 12.

Câu 11. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 + 3 + 2i| = 1 và |z2 + 2 − i| = 1. Xét các số phức z = a+bi
(a, b ∈ R) thỏa mãn 2a − b = 0. Khi biểu thức T = |z − z1 | + |z − 2z2 | đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị
biểu thức P = a2 + b2 bằng
A 4. B 9. C 5. D 10.

Câu 12. Cho các số phức z1 và z2 thỏa mãn các điều kiện |z1 − i| = |z1 − 1 + i| và |z2 − 1| = |z2 + 2i|.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z1 − z2 | + |z1 − 5| + |z2 − 5| thuộc khoảng nào dưới đây?
A (5; 6). B (7; 8). C (8; 9). D (4; 5).

Câu 13. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn điều kiện
|5z1 + 9 − 3i| = |5z1 |, |z2 − 2| = |z2 − 3 − i|, |z3 + 1| + |z3 − 3| = 4. Khi M, N, P là ba đỉnh của tam giác
thì giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác M N P bằng
√ √ √
6 5 12 5 9 10 √
A . B . C . D 13 5.
5 5 10
Câu 14. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn z − 4 = (1 + i)|z| − (4 + 3z)i. Giá trị của biểu
thức P = a − 3b bằng
A P = −6. B P = −2. C P = 6. D P = 2.

Câu 15. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
(z + i) (z − i) = 16 và |z − 4 − 2i| = m. Tính tổng các phần tử của tập S.

A 9. B 8. C 14. D 10.

Câu 16. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | z1 = 4 |z2 | z2 . Biết rằng M , N lần lượt là các điểm biểu
diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng toạ độ thỏa mãn M ON có diện tích bằng 32, khi đó giá trị nhỏ
nhất của |z1 + z2 | bằng
√ √
A 8 2. B 12 2. C 12. D 16.

Câu 17. Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết z1 = w + 2i và z2 = 2w − 3 là hai nghiệm phức của
phương trình z 2 + az + b = 0. Tính giá trị của T = |z1 | + |z2 |.
√ √
√ √ 2 97 2 85
A 2 13. B 4 13. C . D .
3 3

Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn |(2 + i)(z − 4) + 5i| = 3 5. Biểu thức P = |z + 1 − 2i| + |z − 7 + 6i|
có giá trị lớn nhất bằng
√ √ √ √
A 4 + 2 13. B 8 52. C 2 53. D 2 41.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1866
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 19. Trên tập hợp các số phức, cho phương trình z 2 + az + b = 0 (a, b ∈ R). Biết phương trình
đã cho có hai nghiệm là z1 = 2 − i và z2 , khi đó giá trị của |az1 − bz2 | bằng
√ √ √
A 6 10. B 18. C 15 3. D 5 13.

Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn |z − 3 − 4i| = 5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z + 2|2 − |z − i|2 . Tính môđun của số phức w = M + mi.
√ √ √ √
A |w| = 2 314. B |w| = 2 309. C |w| = 1258. D |w| = 3 137.

Câu 21. Cho phương trình z 2 − 2mz + 6m − 8 = 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 = z2 z2 ?
A 4. B 1. C 3. D 2.

Câu 22. Xét các số phức z có phần thực âm thỏa mãn |z − 1| = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
√ √
P = |z + 3 − i| + z − 3i + z + 3i bằng
√ √ √
A 6. B 37. C 4 + 17. D 3 + 17.

1 √
Câu 23. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 2 − 2i| = và |z2 − 1| + |z2 + 1| = 2 5. Số phức z
8
thỏa mãn |2z + 2 − 5i| = |2z + 3 − 6i|. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức |z − 2z1 | + |z − z2 | bằng
23 13 11
A . B . C . D 5.
4 2 2

Câu 24. Xét các số phức z và w thỏa mãn |z| = |w| = 1, |z + w| = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = |zw + 2i(z + w) − 4| bằng
√ √
3 2 1+5 2 √ √
A . B . C 5 − 2 2. D 5.
2 4
Câu 25. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 6z + m = 0 (m là tham số thực). Gọi m0
là một giá trị nguyên của tham số m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 z1 = z2 z2 . Trong khoảng (0; 20) có bao nhiêu giá trị nguyên m0 ?

A 11. B 13. C 12. D 10.

Câu 26. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 − 2az + b2 − 20 = 0 với a, b là các tham số nguyên
dương. Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 + 3iz2 = 7 + 5i thì giá trị biểu
thức 7a + 5b bằng

A 19. B 17. C 32. D 40.

Câu 27. Biết rằng phương trình z 2 + mz + 8 − m2 = 0 (m là tham số thực) có hai nghiệm z1 , z2 .
Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 và z0 = 2. Có bao nhiêu giá trị của m
để ∆ABC đều?

A 1. B 3. C 4. D 2.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1867
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 28. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + m2 − 2m = 0 (m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn |z0 | = 2?
A 0. B 1. C 2. D 3.

Câu 29. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z − 3 − 2i| = |z − 1|, |z1 − z2 | = 2 2 và số phức w thỏa
mãn |w − 2 − 4i| = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z2 − 2 − 3i| + |z1 − w| bằng:
√ √ √
A 10. B 17 − 1. C 4. D 26.
√ √
Câu 30. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − z2 | = 2 và |z1 + 4 − 4i| = 3 2 − |z2 |. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z2 + 1 + 2i|, giá trị M 2 + m2 bằng
99
A 50. B 54. C 34. D .
2
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (z + 1 − i) (z + 1 + i) = 5 và P = |z − 2i|2 − |z + 1|2 . Tổng giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P bằng
A −9. B 11. C 2. D 20.

Câu 32. Gọi (C) là tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn |z + z − 4| + 4 |z − z| = 8. Diện tích
hình phẳng được giới hạn bởi (C) là
A 24. B 4. C 16. D 8.

Câu 33. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 3m + 10 = 0 (m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 không phải số thực thỏa
mãn |z1 | + |z2 | ≤ 8?
A 1. B 2. C 3. D 4.

Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z + 2 − 6i| = |z − 3 + 5i| và số phức z1 có phần thực
bằng phần ảo. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z − z1 + z12 là
√ √
3 26 9 1 26
A . B . C . D .
26 8 5 26
Câu 35. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + i| + |z − i| = 4 và (z + i) z là số thực?
A 2. B 0. C 4. D 1.

Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z − 4| + 2|z − 3 + 2i|

√ √ √ √
A P = 2 5. B P = 4 2. C P= 3. D P= 2.

Câu 37. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = (z − 6) 8 + zi là số thực. Xét
 

các số phức z1 , z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 8, giá trị nhỏ nhất của P = |z1 + 3z2 | bằng
√ √ √ √
A 20 − 13. B 5 − 13. C 20 − 4 13. D 20 − 8 2.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1868
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 38. Cho các số thực b, c sao cho phương trình z 2 + bz + c = 0 có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa
mãn |z1 − 4 + 3i| = 1 và |z2 − 8 − 6i| = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A 5b + c = 4. B 5b + c = −4. C 5b + 6c = 12. D 5b + c = −12.

Câu 39. Cho hai số phức z, w thỏa mãn |z| = 7, |w| = 7 và |3z − 4w| = 35. Giá trị lớn nhất của biểu
thức |4z + 3w + 2022i| bằng

A 2022. B 2057. C 4044. D 2071.

Câu 40. Cho các số phức z, w thỏa mãn |z − i| = 1, |z| = |w| và zw là số thuần ảo với phần ảo dương.
Giá trị nhỏ nhất của |w − 4 − 4i| bằng
√ √
A 29. B 6. C 4. D 35.

Câu 41. Cho hai số phức z và w, biết rằng số phức z có phần thực và phần ảo đều khác 0 và
2z 2 + 3z + 4 √
thỏa mãn 2
là số thực. Số phức w thỏa mãn |w + 5 + 4i| = 3. Giá trị nhỏ nhất của
z +z +1
P = |z + w + 1 + 2i| bằng
√ √ √ √ √ √ √ √
A 2 5 − 2 3. B 3 10 − 2 3. C 3 5 − 2 3. D 2 10 − 2 3.

Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các số thực m để phương trình z 2 + 3z + m2 − 2m = 0 có nghiệm
phức z0 mà |z0 | = 2. Tổng tất cả các số trong tập S bằng
A 4. B 3. C 6. D 2.

1
Câu 43. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn 4 (z − z) − 16i = i (z + z − 1)2 và z − + 3i đạt
2
giá trị nhỏ nhất. Tính S = 4b − 2a.
A S = 4. B S = 5. C S = 6. D S = 7.

Câu 44. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2z + m − 3 = 0 (với m là tham số thực). Gọi
hai điểm A và B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình đã cho. Biết rằng ba điểm
O, A, B là ba đỉnh của một tam giác vuông (với O là gốc toạ độ), khẳng định nào dưới đây đúng?
A m ∈ [3; 8). B m ∈ (−2; 3). C m ∈ [8; 10]. D m ∈ (−6; −2].

Câu 45. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 3 − 5i| = 2 và |z2 + 3 + 3i| = 3. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1 − z2 |, khi đó M + m bằng

A 25. B 15. C 10. D 20.

1 1
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần thực bằng . Xét
|z| − z 18
các số phức z1 , z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 3, giá trị lớn nhất của P = 5 |z1 − 3 − 5i| + 2 |z2 − 3 − 5i|2
2

gần bằng với giá trị nào sau đây?


A 1533. B 1530. C 1532. D 1531.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1869
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 47. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 + 2 − i| + |z1 − 4 − 7i| = 6 2 và |iz2 − 1 + 2i| = 1. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = |z1 + z2 |.
√ √ √ √
A 2 + 1. B 2 − 1. C 2 2 + 1. D 2 2 − 1.

Câu 48. Cho phương trình 25z 2 − 150z + 225 + m4 = 0 có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 . Gọi S
32
là tập hợp các giá trị thực của tham số m để 2 nghiệm z1 , z2 thỏa mãn |z1 − z2 | = . Khi đó tích
5
các giá trị của các phần tử của tập S bằng
A −4. B −8. C 4. D −16.

3z 2 + 4z + 5
Câu 49. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) không là số thực và thỏa mãn là số thực.
z2 + z + 2
Tính a + b khi biểu thức P = |z − 5| + 2 |z − 2 − 3i| đạt giá trị nhỏ nhất.
√ √ √
A 2 + 3. B 4 + 3. C 4. D 4 − 3.

z −1+i
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn |z − i| = 2. Khi đó điểm biểu diễn số phức w = thuộc
z −2−i
đường thẳng nào dưới đây?

A 4x + 8y + 1 = 0. B 4x − 8y + 1 = 0. C 4x − 8y − 3 = 0. D 4x + 8y − 3 = 0.

Câu 51. Trong tập số phức, cho phương trình z 2 − 2(m − 1)z + 2m2 − 7m + 5 = 0 với m là tham số
thực. Số giá trị nguyên của m thuộc khoảng (−10; 10) để phương trình đã cho có hai nghiệm phân
biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 .z1 = z2 .z2 là
A 16. B 17. C 14. D 15.

3 5
Câu 52. Cho các số phức z, w thỏa mãn |w + i| = và 5w = (2 + i)(z − 4). Giá trị lớn nhất của
5
biểu thức P = |z − 1 − 2i| + |z − 5 − 2i| bằng
√ √ √ √
A 4 + 2 13. B 6 7. C 2 53. D 4 13.

Câu 53. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn đồng thời |z − 1| = 34, |z + 1 + mi| = |z + m + 2i| (trong
đó m là số thực) và sao cho |z1 − z2 | là lớn nhất. Khi đó giá trị |z1 + z2 | bằng
√ √
A 2. B 10. C 2. D 130.

Câu 54. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn điều kiện |z − 2 + i| = 10. Tính giá trị biểu
thức P = 2a + 7b khi biểu thức |z + 6 + 5i| + |z − 6 + 9i| đạt giá trị lớn nhất.
A P = −27. B P = 25. C P = 20. D P = −4.

Câu 55. Cho a là số thực, phương trình z 2 + (a − 2)z + 2a − 3 = 0 có 2 nghiệm z1 , z2 . Gọi M , N là


điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng toạ độ. Biết tam giác OM N có một góc bằng 120◦ , tính
tổng các giá trị của a.
A −6. B −4. C 6. D 4.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1870
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 56. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình z 2 − 2(m + 1)z + m2 − 3 = 0 có
hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn |z1 + z2 | = |z1 − z2 |?
A 4. B 1. C 2. D 3.

Câu 57. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện |z − 2 − i| = 26 và |z + 2 + mi| = |z − m + i|
(m ∈ R). Khi |z1 − z2 | đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của |z1 + z2 | bằng
√ √ √ √
A 2 6. B 5. C 6. D 2 5.

Câu 58. Cho các số phức z, w thoả mãn |z| = 2 và |w − 3 + 2i| = 1. Khi đó, z 2 − 2zw − 4 đạt giá
trị lớn nhất bằng

A 16. B 24. C 4 + 4 13. D 20.

Câu 59. Cho hai số phức z1 , z2 và số thực k thỏa mãn các điều kiện sau:

|z

1 | = 2; |z2 + 1|2 − |z2 |2 = 7
|z − 2|2 − |z1 − 2i|2 = k; |z2 − 2|2 − |z2 − 2i|2 = k

1

Khi |z1 − z2 | đạt giá trị lớn nhất thì mệnh đề nào sau đây đúng?
A 0 < k < 7. B k < 0. C 7 < k < 12. D k > 12.

Câu 60. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình 4z 2 + 4(m − 1)z + m2 − 3m = 0

có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | + |z2 | = 10.
A 1. B 2. C 3. D 0.

Câu 61. Gọi z1 , z2 là các số phức thỏa mãn |z1 | = 1, |iz2 − 1 + 3i| = 2. Khi z12 − z1 z2 − 1 đạt giá trị

lớn nhất thì z1 + z2 + 2 (1 + i) bằng
√ √
A 3. B 2 2. C 1. D 2.

3 5
Câu 62. Xét các số phức w, z1 , z2 thỏa mãn |z1 + 1 + 2i| + |z1 − 5 − 6i| = 10, |w + i| = và
5
5w = (2 + i) (z2 − 4). Gọi a là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z1 + z2 |. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A a ∈ (1; 3). B a ∈ (−1; 1). C a ∈ (0; 2). D a ∈ (2; 5).

Câu 63. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − az + b = 0, với a, b là các tham số thực. Có
bao nhiêu cặp giá trị nguyên a và b thuộc đoạn [−10; 10] sao cho phương trình trên có hai nghiệm
z1 và z2 thỏa mãn |z1 + z2 | = |z1 − z2 |?
A 26. B 5. C 25. D 6.

Câu 64. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 − (a − 2)z + a2 + 3a + 2 = 0 có 2 nghiệm phức
z1 , z2 thỏa mãn |z1 + z2 | = |z1 − z1 |?
A 4. B 3. C 1. D 2.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1871
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 65. Xét z1 , z2 là các số phức thỏa mãn |z1 − 3 + 2i| = |z2 − 3 + 2i| = 2 và |z1 − z2 | = 2 3. Gọi
m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1 + z2 − 3 − 5i|. Khi đó m + 2n bằng
√ √ √ √
A 6 − 10. B 3 34 − 2. C 6 − 34. D 3 10 − 2.

5
Câu 66. Giả sử z và w là hai số phức thỏa mãn |z| = |w| = và |z − w| = 4. Trên mặt phẳng Oxy,
2
gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z + w và 3z + w. Diện tích tam giác OM N bằng
9 3
A 6. B 3. C . D .
2 2
Câu 67. Cho các số phức z và w thỏa mãn |z| = |w| = 2 và zw + wz + 8 = 0. Gọi M, m lần lượt là
z −i
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = . Khi đó M − 5m có giá trị bằng bao nhiêu?
w + 3i
A M − 5m = −3. B M − 5m = 3. C M − 5m = 2. D M − 5m = −2.

Câu 68. Xét các số thực thay đổi thỏa mãn |a| ≤ 2 và z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình
a
7

z − az + 1 = 0. Gọi A ; 2 và M, N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 và z2 . Giá trị lớn
2
2
nhất của diện tích tam giác AM N bằng
√ √
7 15 15 √ 9 3
A . B . C 2 3. D .
2 16 4
z1 − i z2 + i √
Câu 69. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn = 1, = 2. Giá trị nhỏ nhất của
z1 + 2 − 3i z2 − 1 + i
|z1 − z2 | là
√ √ √
A 2 2. B 2 − 1. C 2. D 1.
√ 1
Câu 70. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − z m + 1 − m2 − 5m − 6 = 0 với m là tham

4
số thực. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [−10; 10] để phương trình trên có hai nghiệm phức z1 , z2 thoả
mãn |z1 + z2 | ≤ |z1 − z2 |?
A 11. B 10. C 8. D 9.

Câu 71. Cho các số phức z, w và t lần lượt thỏa mãn |z + 1 − 2i| = 1, w = 3i (z + 1) + 1 + 4i và
|t − 4 + i| = |t − 3i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của T = |z − t| + |w − t|.

√ 14 5
A 6. B 14. C 2 5 − 4. D .
3
Câu 72. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn 2z = (1 + i) |z| + (3 + z) i. Tính giá trị của
T = 10a + 5b?

A 5. B 10. C 15. D −5.

Câu 73. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 − (a − 4) z + a2 − a = 0 có hai nghiệm phức
z1 , z2 thỏa mãn |z1 + z2 | = |z1 − z2 |?
A 3. B 4. C 1. D 2.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1872
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 74. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 1, |w| = 2. Khi |z − w − 3 − 4i| đạt giá trị lớn nhất thì
|2z − w| bằng
A 8. B 2. C 4. D 3.

Câu 75. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 + az + b = 0 với a, b là các tham số thực. Có bao
nhiêu cặp số (a; b) thỏa mãn phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 và z1 + 2iz2 = 5 + 4i?

A 4. B 1. C 2. D 3.

Câu 76. Tìm môđun của số phức z biết z − 4 = (1 + i)|z| − (4 + 3z)i.


1
A |z| = 2. B |z| = 4. C |z| = . D |z| = 1.
2
Câu 77. Cho hai số phức z và w thỏa |z − 5 − 2i| = 2 và |w − 2 − 3i| − |w + 7| = 0. Giá trị nhỏ nhất
12 11
của P = |z − w| + w + − i bằng
5 5
√ √
A 8 3. B 8. C 6 2. D 6.

Câu 78. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 + 2(m + 3)z + 16m = 0 (m là tham số thực),
gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa
mãn |z1 + 1| = |z2 + 1|. Tính tổng các phần tử của S.
A 32. B 33. C 35. D 30.

Câu 79. Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn |z1 | = |z2 | = 8. Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn
của các số phức z1 và iz2 . Biết M
\ ON = 60◦ . Tính T = z12 + z22 .
√ √
A T = 64. B T = 64 3. C T = 48 3. D T = 48.

1 3 6 z
Câu 80. Cho các số phức z, w khác 0 thỏa mãn z + w 6= 0 và + = . Khi đó bằng
z w z +w w
1 √ 1
A 3. B . C 3. D √ .
3 3

Câu 81. Tính tổng của tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn
đồng thời |z| = m và |z − 4m + 3mi| = m2 .
A 4. B 10. C 9. D 6.

z +2
Câu 82. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = là số thuần ảo. Xét các
√ z − 2i
số phức z1 , z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 3, giá trị lớn nhất của P = |z1 + 6|2 − |z2 + 6|2 bằng
√ √ √ √
A 2 15. B 4 15. C 2 78. D 78.

Câu 83. Biết số phức z thỏa mãn |z − 2 + 3i| = 5 và biểu thức T = |z + i|2 − |z − 2|2 đạt giá trị lớn
nhất. Môđun của số phức z bằng
√ √
A |z| = 2 5. B |z| = 9. C |z| = 4 2. D |z| = 20.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1873
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 84. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn 5 |z1 − i| = |z1 + 1 + i| + 3 |z1 − 1 − 3i| và |z2 + i| = 5. Giá
trị lớn nhất của biểu thức P = |z1 + z2 − 2 − 4i| bằng
√ √ √
A 5 + 3 5. B 2 + 13. C 9. D 5 + 4 5.

Câu 85. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z + 3| + |z − 3| = 10 và z12 + z22 = |z1 − z2 |2 . Giá trị nhỏ
nhất của |z1 + z2 | bằng

√ 20 40 41
A 41. B √ . C √ . D .
41 41 5

Câu 86. Trên tập hợp các số phức, phương trình z 2 − 2(m − 1)z + m2 + 2 = 0 (m là tham số thực)
có 2 nghiệm z1 , z2 ∈
/ R. Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 và z2 trong mặt phẳng toạ
độ Oxy. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để diện tích của tam giác OM N không lớn hơn

5?
A 0. B 1. C 3. D 2.

Câu 87. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn |75z1 z2 + 9z2 z3 + 32z1 z3 | = 120, |z1 | = 3, |z2 | = 4 và
|z3 | = 5. Giá trị của biểu thức P = |z1 + 2z2 + 3z3 | bằng
A 1. B 8. C 2. D 6.

Câu 88. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1 và biểu thức P = z 2022 + (z)2020 + 9z − 4 z 2021 + 2 . Gọi
M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P . Giá trị của M 2 + m2 bằng

A 9. B 10. C 11. D 12.

Câu 89. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn điều kiện |2z + 2 − 3i| = 1. Khi đó, biểu thức
P = 2|z + 2| + |z − 3| đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của a − b bằng
A −3. B 2. C −2. D 3.

Câu 90. Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn (z + 16) (12 + zi) là số thực. Biết rằng

|z1 − z2 | = 8. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức |z1 + 3z2 | bằng a + b c (a, b, c ∈ Z và c < 25). Khi đó
a + 2b − c bằng
A −56. B 2. C 70. D 34.

1 1
Câu 91. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần ảo bằng . Xét
z − i|z| 4
các số phức z1 , z2 , z3 ∈ S, giá trị lớn nhất của P = z1 (z3 − z2 ) + z2 (z3 − z1 ) + z3 (z1 + z2 ) bằng
A 6. B 8. C 10. D 12.

Câu 92. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z 2 − 6z + 10m − m2 = 0 (m là tham số
thực). Tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
|z1 |z2 + |z2 |z1 = 12 bằng
A 6. B 10. C 20. D 25.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1874
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 93. Cho phương trình z 2 − 2(m − 2)z + m2 − 5 = 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn |z1 |2 + |z2 |2 ≤ 8?
A 5. B 7. C 2. D 1.

Câu 94. Xét các số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 4 − 3i| = 2 5. Tính giá trị biểu thức
a2 + b2 khi biểu thức P = |z + 4 − 7i| + 2 |z − 2 + 9i| đạt giá trị nhỏ nhất.
A 25. B 85. C 65. D 53.

Câu 95. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | = |z2 | = 2 và |2z1 − 3z2 | = 2 7. Giá trị lớn nhất của
|2z1 − z2 + 2 − 3i| bằng
√ √ √ √ √ √ √
A 13 + 12. B 12 + 6. C 13 − 12. D 12 + 3.

Câu 96. Xét tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 3i + 4| = 1. Giá trị nhỏ nhất của z 2 + 7 − 24i nằm
trong khoảng nào?
A (1009; 2018). B (0; 1009). C (4036; +∞). D (2018; 4036).

Câu 97. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của biểu thức T = |z + 1| + z 2 − z + 4 . Tính giá trị của M 2 − m2 .

A 45. B 384. C 85. D 115.

Câu 98. Cho m là số thực, biết phương trình z 2 − 2mz + 9 = 0 có hai nghiệm phức z1 , z2 (có phần
ảo khác 0). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho z1 |z2 | + z2 |z1 | < 16?
A 3. B 4. C 6. D 5.

Câu 99. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 2. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp các điểm biểu
5 + iz
diễn số phức w thỏa mãn w = là một đường tròn có bán kính bằng
1+z
√ √
A 2 13. B 2 11. C 44. D 52.

Câu 100. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức w = 2z − 5 + i sao cho (z − 3 + i) (z − 3 − i) = 36. Xét
các số phức w1 , w2 ∈ S thỏa mãn |w1 − w2 | = 2. Giá trị lớn nhất của P = |w1 − 5i|2 − |w2 − 5i|2 bằng
√ √ √
A 7 13. B 4 37. C 5 17. D 20.
z
Câu 101. Gọi S là tập hợp các số phức z sao cho z không là số thực và số phức w = là số thực.
2 + z2
Xét các số phức z1 , z2 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 2. Giá trị nhỏ nhất của P = |z1 − 3i|2 + |z2 − 3i|2 ?

A 4. B 5. C 2. D 10.

Câu 102. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z − 3 − 4i| = 5. Tính giá trị biểu thức
Q = a + b khi biểu thức P = |z + i − 3| + |z − i + 1| đạt giá trị lớn nhất?
2 2

A 45. B 12. C 52. D 4.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1875
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
√ z2 − z1
Câu 103. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 − 1 − i| = 2, |z2 | = |z2 + 1 + i| và là số thực.
1 − 2i
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z1 − z2 |.
√ √ √ √
A 5. B 2 5. C 5 5. D 3 5.

Câu 104. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2z + m2 = 0 (m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−10; 10] để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
z1 , z2 thỏa mãn |2z1 − 1| = |2z2 − 1|?
A 21. B 19. C 17. D 18.

Câu 105. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 1 và |w| = 2. Khi z + iw − 6 − 8i đạt giá trị nhỏ nhất
thì |z − w| bằng
√ √
√ 221 29
A 3. B 5. C . D .
5 5

Câu 106. Xét các số phức z thỏa |z − 1 + 2i| = 2 5 và số phức w thỏa (5 + 10i) w = (3 − 4i) z − 25i.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |w| bằng
√ √
A 4. B 2 10. C 4 5. D 6.

1 1
Câu 107. Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn phần thực của bằng . Biết các
√ |z| − z 18
số phức z1 , z2 , z3 ∈ S thỏa mãn |z1 − z2 | = 18 và |z3 − z2 | = 9 2. Giá trị lớn nhất của biểu thức
F = |z1 − 1 − i|2 + |z2 − 1 − i|2 − 4 |z3 − 1 + i|2 gần nhất với số nguyên nào trong các số sau đây?
A −268. B −64. C 55. D −55.

Câu 108. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 | = |z2 | = 2 và |z1 + z2 | = 10. Tìm giá trị lớn nhất
√  √
của P = (2z1 − z2 ) 1 + 3i + 1 − 3i


A 6. B 18. C 34. D 10.


√ 1
Câu 109. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 + 3 − i| + |z1 − 4 + 6i| = 7 2 và |z2 − 2 − 2i| = . Giá
√ 2
trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z1 + 2z2 | = a b + c (a, b ∈ N∗ , c ∈ Z). Tính tổng a + b + c.

A 2. B 4. C 3. D 5.

Câu 110. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 8m − 12 = 0 (m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn |z1 |+|z2 | = 4?
A 1. B 2. C 3. D 4.

Câu 111. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2az + b2 − 2b = 0 (a, b là các tham số
thực). Gọi S là tập hợp các cặp (a; b) sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn
3z1 + 2iz2 = 3 + 6i. Số phần tử thuộc S bằng
A 1. B 3. C 2. D 4.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1876
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 112. Xét các số phức z1 , z2 thỏa mãn |z − 2 − 2i| = 2. Khi biểu thức P = |z1 − iz2 | đạt giá trị
lớn nhất thì giá trị của biểu thức a = |z1 − z2 | bằng?
√ √
A a = 2. B a = 2 3. C a = 4. D a = 2 2.
z
Câu 113. Xét các số phức z và w thỏa mãn (3 − i) |z| = + 1 − i. Tìm giá trị nhỏ nhất của
w−1
T = |w + i|.
√ √
1 2 3 2
A 2. B . C . D .
2 2 2
Câu 114. Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết rằng w + 2i và 2w − 1 − 11i là hai nghiệm của
phương trình z 2 + az + b = 0. Tính giá trị của biểu thức P = a + b.
1 5
A P = 28. B P= . C P = 24. D P =− .
9 9
Câu 115. Cho hai số phức z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn (z + i) (z + 3i) − 21 là số ảo,
biết rằng |z1 − z2 | = 8. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = |z1 + 3z2 + 2022i| bằng
√ √ √ √
A 2026 + 13. B 2021 + 13. C 2021 + 4 13. D 2026 + 4 13.

Câu 116. Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + |z − z| = z 2 . Tìm giá trị lớn nhất của |z − 2 + 3i|.
√ √ √ q √
A 27 + 10 2. B 5 + 2. C 7 + 5 2. D 20 + 5 2.

Câu 117. Gọi M là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho có đúng một số phức z thỏa
mãn |z − m| = 3 và z (z − 4) là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của M .

A −2. B 4. C 8. D 10.

2 5
Câu 118. Gọi z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn đồng thời |z − 1 − i| = và |z − 2 − mi| = |z + m|
5
với m là số thực tùy ý. Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn hình học của z1 , z2 . Gọi S là tập các giá
trị của m để diện tích tam giác ABI lớn nhất với I (1; 1). Tổng bình phương các phần tử của S bằng
17 5
A . B 65. C . D 80.
4 4
Câu 119. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 (a + 3) z + 2a2 − 2a − 16 = 0 (a là tham
số thực). Có bao nhiêu giá trị không nguyên của a để phương trình có 2 nghiệm phân biệt z1 , z2

thỏa mãn |z1 + z2 | 2 = |z2 − z1 |?
A 2. B 1. C 3. D 4.

Câu 120. Cho số phức z thỏa mãn tồn tại các số phức w1 , w2 để (w1 − w1 ) (w2 + w2 ) = 0 trong đó
z z
w1 = 2 , w2 = 2 . Ngoài ra số phức z còn thỏa mãn |z − 4 − 4i| = m với m là tham số thực.
z +4 z − 16
Hỏi có bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho tồn tại đúng 5 số phức z như vậy?

A 2. B 3. C 4. D Vô số.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1877
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 121. Cho số phức z = x + yi thỏa mãn (z − 1) |z| = 2i (z + 1). Tính xy.
12 12 12 12
A − . B − . C . D .
5 25 5 25
Câu 122. Cho phương trình bậc hai z 2 + bz + c = 0, trong đó b, c là các số thực. Với giá trị nào của
b thì phương trình đã cho nhận số phức 3 + 2i làm nghiệm?
A −5. B 6. C −6. D 5.

Câu 123. Cho số phức z thỏa mãn iz.z + (1 + 2i) z − (1 − 2i) z − 4i = 0. Giá trị lớn nhất của biểu
thức P = |z + 1 + 2i| + |z + 4 − i| gần số nào nhất sau đây?

A 7, 4. B 4, 6. C 4, 2. D 7, 7.

Câu 124. Xét các số phức z thỏa mãn z 2 − 3 − 4i = 2 |z|. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị của M 2 + m2 bằng
√ √
A 28. B 18 + 4 6. C 14. D 11 + 4 6.

Câu 125. Xét các số phức z, w, u thỏa mãn |z| = 1, |w| = 2, |u| = 3 và |z + w − u| = |u + z − w|. Giá
trị lớn nhất của |z − u| bằng
√ √ √
A 10. B 2 3. C 14. D 4.

Câu 126. Có bao nhiêu số nguyên a để tồn tại số phức z thỏa mãn |z + z|+|z − z| = 16 và |iz − 4| = a?

A 10. B 5. C 9. D 6.

Câu 127. Xét trên tập số phức phương trình z 2 − 2mz − m2 + 2m + 4 = 0 (m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình trên có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 sao cho
|z1 |2 + |z2 |2 = 10?
A 1. B 2. C 3. D 4.

Câu 128. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z − 2 − i| = 5 và |z + 2 + mi| = |z − m + i| (m ∈ R). Giá
trị nhỏ nhất của P = |z1 − z2 | thuộc khoảng nào sau đây?

A [6; 7]. B [4; 5]. C [8; 9]. D [5; 6].



Câu 129. Xét các số phứcz và w thỏa mãn |z| = |w| = 1, |z + w| = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu
4 w

thức P = w − + 2 1 + i thuộc khoảng nào?
z z
A (2; 3). B (4; 5). C (3; 4). D (7; 8).

Câu 130. Trong tập số phức, cho phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + 6m − 2 = 0 (m là tham số thực).
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2
thỏa mãn |z1 | = |z2 |?

A 0. B 1. C Vô số. D 2.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1878
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
1 1
Câu 131. Cho z + = −1. Tính P = z 2023 + 2023 .
z z

A P = −1. B P = 1. C P= 2. D P = 0.

Câu 132. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 + 2z + 2 = |z + 1 − i|. Giá trị lớn nhất của |z| bằng
√ √ √ √
A 2 2 − 1. B 2 − 1. C 2 + 1. D 2.

Câu 133. Cho số phức z thoả mãn z.z = |z − 1 + i|2 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w = (2 + i) z là đường thẳng ∆. Khoảng cách từ điểm O(0; 0) đến đường thẳng ∆ bằng
s s
1 5 √
A 1. B . C . D 2.
2 2

Câu 134. Có bao nhiêu cặp số thực (a; b) sao cho phương trình z 2 + az + b = 0 có hai nghiệm phức
√ √
z1 , z2 thoả mãn |z1 + i| = 5 và |z2 − 5 − 2i| = 2 5?
A 5. B 6. C 2. D 4.

Câu 135. Cho z1 , z2 là các số phức thoả mãn |z1 | = |z2 | = 1 và |z1 − 2z2 | = 6. Giá trị của biểu
thức P = |2z1 + z2 | là

A P = 3. B P = 4. C P = 3. D P = 2.

Câu 136. Xét các số phức z, w thoả mãn |z − 1| = |z − i| và |w − 4i| = 1. Giá trị nhỏ nhất của |z − w|
bằng
√ √
A 2 2 + 1. B 2. C 3. D 2 2 − 1.
√ w
Câu 137. Cho các số phức z, w thoả mãn |w − 3 + i| = 3 2 và = 1 + i. Giá trị lớn nhất của
z −2
biểu thức P = |z − 1 − 2i| + |z − 5 − 2i| bằng
√ √ √ 29 √
A 52 + 55. B 3 + 134. C . D 2 53.
2
Câu 138. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z| (z − 5 − i) + 2i = (6 − i) z?

A 1. B 4. C 3. D 2.

Câu 139. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thoả mãn |z1 | = |z2 | = 3; z2 + z3 = 0 và z1 z2 z3 = 9 (z1 + z2 ). Gọi
A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 . Diện tích tam giác ABC bằng
√ √
9 3 9 3 √
A . B . C 9 3. D 18.
2 4
z + 3i − 1
Câu 140. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = là thuần ảo. Xét
z +3+i
các số phức z1 , z2 ∈ S thoả mãn |z1 − z2 | = 2. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = |z1 − 3i|2 − |z2 − 3i|2
bằng
√ √
A 10. B 20. C 2 26. D 4 26.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1879
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 141. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + 8m − 4 = 0 (m là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả
mãn z12 − 2mz1 + 8m = z22 − 2mz2 + 8m ?

A 5. B 3. C 6. D 4.

w − 8 − 10i
Câu 142. Cho các số phức z, w, u thoả mãn |z − 4 + 4i| = |2z + z|, là số thuần ảo và
w − 6 − 10i
|u + 1 − 2i| = |u − 2 + i|. Giá trị nhỏ nhất của T = |u − z| + |u − w| thuộc khoảng nào sau đây?
A (0; 5]. B (5; 8). C [8; 10). D [10; +∞).

Câu 143. Cho hai số phức z, w thoả mãn z + 2w = 8 − 6i và |z − w| = 4. Giá trị lớn nhất của biểu
thức |z| + |w| bằng
√ √ √ √
A 4 6. B 2 26. C 66. D 3 6.

Câu 144. Cho phương trình z 2 + az + b = 0 với a, b ∈ R, có hai nghiệm z1 , z2 không là số thực thoả
mãn hệ thức i. |z1 | = z2 + i − 3. Giá trị của 2a + b bằng
A 10. B 37. C 13. D 19.

Câu 145. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn điều kiện z.z = |z + z|. Xét các số phức
√ √
z1 , z2 ∈ S sao cho |z1 − z2 | = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z1 − 3i + z2 + 3i bằng
q √ √ √
A 2. B 20 − 8 3. C 2 3. D 1 + 3.

Câu 146. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 4 + 2 (m + 2) z 2 + 3m + 2 = 0 (m là tham số
thực). Có bao nhiêu giá trị của tham số m sao cho phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt và
bốn điểm A, B, C, D biểu diễn bốn nghiệm đó trên mặt phẳng phức tạo thành một tứ giác có diện
tích bằng 4?
A 1. B 0. C 2. D Vô số.

Câu 147. Cho số phức z thoả mãn |(1 + i) z + (1 − i) z| + |(1 + i) z − (1 − i) z| = 4 và số phức u thoả
mãn (u − 1 + 3i) (iu − 3 + 5i) là số thực. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của |z − u|. Giá trị của M 2 + m2 bằng
A 40. B 65. C 56. D 50.

Câu 148. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 (2m − 1) z + m2 = 0 (m là số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 |2 + |z2 |2 = 2?

A 4. B 3. C 2. D 1.

Câu 149. Trên tập hợp số phức, cho phương trình z 2 + az + b = 0 với a, b là số thực. Biết rằng hai
số phức w + 1 + i và 2w − 1 + 5i là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính tổng a + b.
A 9. B 16. C 1. D 4.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1880
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 150. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z 2 − 2 (m − 1) z + m2 + m = 0 có hai nghiệm


z1 , z2 thoả mãn |z1 + z2 | = |z1 − z2 |?
A 4. B 1. C 3. D 2.

Câu 151. Xét số phức z = a+bi (a, b ∈ R) thoả mãn |z − 4 − 3i| = 5. Tính giá trị biểu thức P = a+b
khi |z + 1 − 3i| + |z − 1 + i| đạt giá trị lớn nhất?

A P = 4. B P = 6. C P = 10. D P = 8.

Câu 152. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + m2 − 2m = 0 (m là tham số thực).
Tính tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn
|z1 + 1| + |z2 + 1| = 4.
√ √
A 1 − 3. B 2 + 3. C 2. D 3.

Câu 153. Xét hai số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 − z1 | = 2 |z1 − 2 − i| và |z2 + i| = |z2 + 1 + 2i|. Giá trị
nhỏ nhất của |z1 − z2 | bằng
√ √ √
A 4. B 3 2. C 2 2. D 2 6.

Câu 154. Trong mặt phẳng phức Oxy, các số phức z thoả |z − 5i| ≤ 3. Nếu số phức z có môđun
nhỏ nhất thì phần ảo bằng bao nhiêu?
A 2. B 4. C 3. D 0.

Câu 155. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 + 3 + 2i| = 1 và |z2 + 2 − i| = 1. Xét các số phức
z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn 2a − b = 0. Khi biểu thức T = |z − z1 | + |z − 2z2 | đạt giá trị nhỏ nhất
thì giá trị biểu thức P = 3a2 − b3 bằng

A 5. B 9. C 11. D −5.

Câu 156. Cho số phức z thoả mãn điều kiện |(z + 1 − 2i) (1 + i)| ≤ 4 2. Tập hợp các điểm biểu diễn
số phức w = z − iz trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) là hình phẳng (H) có diện tích bằng bao nhiêu?

A S = 32. B S = 32π. C S = 16. D S = 16π.

Câu 157. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 +2mz +1 = 0 (m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 + 3| = |z2 + 3|?

A 3. B 4. C 2. D 1.

Câu 158. Cho các số phức z1 = −2 + i, z2 = 2 + i và các số phức z thoả |z − z1 |2 + |z − z2 |2 = 16. Gọi
M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị biểu thức M 2 − m2 bằng
A 7. B 15. C 11. D 8.

Câu 159. Xét số phức z thoả |z − 2 − 2i| = 2. Giá trị nhỏ nhất của P = |z − 1 − i| + |z − 5 − 2i| bằng
√ √
A 17. B 1 + 10. C 5. D 4.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1881
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 160. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 − 3 − 3i| = 2 và |z2 − 4 − 2i| = |z2 + 2i|. Giá trị nhỏ
nhất của P = |z1 − z2 | + |z2 − 3 − 2i| + |z2 + 3 + i| bằng
√ √ √ √ √ √ √ √
A 3 5 + 2 2 − 2. B 3 5 + 2 − 2. C 3 5 + 2 2 + 2. D 3 5 − 2 + 2.
c
Câu 161. Trên tập hợp các số phức, cho biết phương trình z 2 − 4z + = 0, với c ∈ Z, d ∈ N∗ và
d
c
phân số tối giản, có hai nghiệm z1 , z2 . Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của z1 ,
d
z2 trên mặt phẳng Oxy. Biết tam giác OAB đều, giá trị của biểu thức P = 2c − 5d bằng
A P = 16. B P = 19. C P = 17. D P = 22.

Câu 162. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 3m + 10 = 0 (m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thoả mãn z1 z2 + z1 z2 + 20 = 0.

A 1. B 4. C 3. D 2.

Câu 163. Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m ∈ S có đúng một số phức thoả mãn
z
|z − m| = 4 và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S.
z −6
A 0. B 6. C 14. D 12.

Câu 164. Cho số phức z có phần ảo dương thoả mãn |z| = 1 và biểu thức P = |1 + z| + 2 |1 − z| đạt
3 6
giá trị lớn nhất. Giá trị của biểu thức Q = z + + i bằng
5 5

3 5 6
A 0. B 2. C . D .
5 5
Câu 165. Cho các số phức u, v, w thoả mãn các điều kiện |u + 4 − 2i| = 2, |3v − 1 + i| = |2v + 1 − i|
và |w| = |w + 2 + 2i|. Tìm |w| khi S = |u − w| + |v − w| đạt giá trị nhỏ nhất.
√ √ √ √
13 10 17 5
A |w| = . B |w| = . C |w| = . D |w| = .
2 2 2 2
Câu 166. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 (2m − 1) z + m2 = 0 (m là số thực). Khi
phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 sao cho biểu thức T = |z1 |2 + |z2 |2 − 10 |z1 z2 | đạt giá trị
nhỏ nhất thì giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?
3
 
A ;3 . B [1; 2). C (−1; 1). D (2; +∞).
2
z + 4 + 3i
Câu 167. Cho số phức z = x + yi (x, y ∈ R) thoả mãn |z − 3 − 2i| ≤ 5 và ≤ 1. Gọi M , m
z − 3 + 2i
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P = x2 + y 2 + 8x + 4y + 5. Khi đó, M + m bằng
A 4. B 6. C 36. D 32.

Câu 168. Xét các số phức z thoả mãn |z − i| = 2. Biết rằng biểu thức P = |z + 3i| + 2 |z − 5 − i| đạt
giá trị nhỏ nhất khi z = x + yi (x, y ∈ R). Khi đó, giá trị của tổng x + y bằng
√ √ √ √
−3 − 3 79 3 + 3 79 −3 + 3 79 3 − 3 79
A . B . C . D .
13 13 13 13
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1882
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 169. Cho các số thực b, c trái dấu sao cho phương trình z 2 + bz + c = 0 có hai nghiệm phân

biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 + 2 − 5i| = 17 và (z1 − 2) (z2 + 4i) là số thuần ảo. Giá trị của b + c bằng
A 0. B 4. C 24. D 16.

Câu 170. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 −(2m + 1) z +m2 +1 = 0 với m là tham số thực.
Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 | + |z2 | = 1?

A 0. B 1. C 3. D 2.

Câu 171. Cho z1 , z2 là hai số phức thoả mãn điều kiện |z1 + 2| = |z1 + 2i|, |z2 + 2 + i| = |z2 − 1 + 2i|

và |z1 − z2 | = 3 5. Khi |z2 | đạt giá trị lớn nhất thì |z1 | bằng

3 5 3 √
A 3. B . C . D 6 5.
5 2
Câu 172. Xét hai số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 | = 2, |z2 | = 3 và |z1 − z2 | = 4. Giá trị lớn nhất của
biểu thức T = |2z1 − 3z2 + 3 − 4i| bằng
√ √ √ √
A 43 − 5. B 115 + 5. C 13 + 5. D 43 + 5.

Câu 173. Cho số thực a > 0 và các số phức z thoả mãn |z + 6 − 8i| = a. Gọi M , m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Có bao nhiêu số nguyên a để M < 3m?

A 4. B Vô số. C 3. D 12.

Câu 174. Xét các số phức z1 , z2 , w thoả mãn điều kiện (z1 − 1 − i) (iz1 + iz1 − 2 − 2i) là số thực,
w−7−i 12
|z2 | = |z2 − 2 − 2i|, là một số thực dương và |w − 7 − i| = . Giá trị nhỏ nhất của
z2 − 7 − i |z2 − 7 − i|
biểu thức |z1 − w| thuộc khoảng nào sau đây?
A (2; 3). B (3; 4). C (4; 5). D (5; 6).

Câu 175. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 + 2mz + m2 + 2m = 0 với m là tham số
thực. Tích của tất cả các giá trị thực m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả
mãn |z1 | = 2 |z2 | bằng
A 0. B −18. C 2. D 4.

1 + z2
Câu 176. Cho các số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 + 2 + i| = |z1 − 1 − 2i| và là số thuần ảo. Tìm
1+i
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z1 − z2 | + |z1 + 2 − 4i| + |z2 + 2 − 4i|.
√ √ √ √
A Pmin = 2 22. B Pmin = 2 21. C Pmin = 86. D Pmin = 82.

Câu 177. Trên tập số phức, cho phương trình z 2 − 8z + |m − 1| = 0 với m ∈ R. Tìm tất cả các giá trị
nguyên m ∈ [−10; 90] để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 | + |z2 |
là một số nguyên dương.

A 32. B 30. C 33. D 34.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1883
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 178. Xét các số phức z, w thoả mãn |z| = |w| = 5 và |z − w| = 10. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức T = |z + 1 − i| + |w − 4 + 6i| bằng
√ √ √ √
A 74. B 34. C 5 + 52. D 5 − 52.

Câu 179. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn z − 3 + i = |z|i. Giá trị S = a + 2b bằng
A 10. B 11. C 12. D 9.

Câu 180. Cho phương trình bậc hai z 2 − 2 (m − 1) z + 3m2 − 11 = 0 với m là tham số thực. Có bao
nhiêu giá trị m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn z1 z2 + z1 z2 = 2.

A 4. B 2. C 1. D 3.

Câu 181. Cho số phức z thoả mãn z 2 − iz = z 2 − iz . Biểu thức P = |z − 2 − i| + |z − 3 − 2i| có giá
trị nhỏ nhất bằng
√ √ √ √
A 26. B 10. C 2. D 15.

Câu 182. Cho các số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 + z2 + i| = 1 và |3z1 − z2 | = 10. Khi P = |4z2 + 5 + 3i|
đạt giá trị nhỏ nhất thì |z1 + 2z2 | bằng
√ √ √ √
57 55 58 14
A . B . C . D .
4 4 4 2
Câu 183. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + m2 = 0 với m là tham số thực.
Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 |2 + |z2 |2 = 2?

A 1. B 2. C 3. D 4.

Câu 184. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 + 2mz − m + 12 = 0 với m là tham số
thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn

|z1 | + |z2 | = 2 |z1 − z2 |?
A 4. B 1. C 3. D 2.

Câu 185. Xét các số phức z thoả mãn z 2 − 6z − i (3 + 5i) = 4 |z − 3|. Gọi M và m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z − 3|. Giá trị của biểu thức 3M 2 − 4m2 bằng
A 71. B 79. C 11. D 19.

Câu 186. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 − (m − 2) z + m2 = 0 với m là tham số thực. Có
bao nhiêu giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thoả mãn |z1 + z2 | = |z1 − z2 |?
A 1. B 2. C 3. D 4.
√ √
Câu 187. Xét hai số phức z, w thoả mãn |z − w| = 2 và |z + 4 + 4i| + |w| = 3 2. Biết biểu thức
P = |w + 1 + 2i| đạt giá trị lớn nhất khi w = w0 , giá trị |w0 + 2 − i| bằng
√ √ √ √
A 41. B 10. C 5. D 17.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1884
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 188. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + bz + c = 0 với b, c là các số thực. Biết rằng
hai nghiệm của phương trình có dạng w + 1 và 2w + 4 − 3i với w là một số phức. Giá trị của b + c
bằng
A −1. B −9. C 9. D 1.

Câu 189. Cho số phức z thoả mãn z 2 − 2iz = 8. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = |iz + 1| bằng
√ √
A 2. B 3. C 2. D 3.

Câu 190. Cho phương trình z 2 − mz + 1 = 0 (m là tham số thực) có hai nghiệm z1 , z2 . Gọi A, B,
C lần lượt là các điểm trên mặt phẳng toạ độ Oxy biểu diễn
√ cho các số phức z0 = i, z1 , z2 . Có bao
3
nhiêu giá trị nguyên m để diện tích tam giác ABC bằng ?
4
A 4. B 6. C 2. D 3.

Câu 191. Trên tập hợp số phức, cho phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + 6m + 1 = 0 với m là tham số
thực. Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 ,
z2 thoả mãn z1 z1 = z2 z2 . Giá trị của S bằng
A 4. B 5. C 6. D 10.

Câu 192. Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức thoả mãn |z − 3 − 4i| = 5 và |z1 − z2 | = 4. Gọi M và m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1 + 3z2 |. Giá trị của M + m bằng
√ √
A 2 22. B 8 22. C 10. D 40.

Câu 193. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + (m + 1) z + m2 + m = 0 với m là số thực. Có
bao nhiêu giá trị m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 + 1| + |z2 + 1| = 2?

A 3. B 1. C 4. D 2.

Câu 194. Cho phương trình z 2 − mz + m2 − 3 = 0 với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá
trị của m sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm phức có điểm biểu diễn là A, B và tam giác
OAB có diện tích bằng 6. Tổng bình phương các phần tử của S bằng

A 32. B 16. C 8. D 18.

Câu 195. Cho số phức z thoả mãn |4z + 3i| = |4z − 4 + 5i|. Biểu thức P = |z + i| + |z − 3i| có giá trị
nhỏ nhất bằng
√ √ √ √
A min P = 5 2. B min P = 5. C min P = 2 2. D min P = 2 5.

Câu 196. Trong tập hợp số phức, xét phương trình z 3 − (2m + 1) z 2 + 3mz − m = 0 với m là tham
số thực. Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đó có ba nghiệm phân biệt z1 , z2 , z3 thoả mãn
|z1 | + |z2 | + |z3 | = 3?
A 0. B 2. C 3. D 1.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1885
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 197. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 (m − 2) z + m2 + 1 = 0 với m là số thực.
Tính tổng các giá trị m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 |2 + |z2 |2 = 4?
√ √
A 5. B 5 − 11. C 10. D 5 + 11.

−2 − 3i
Câu 198. Xét các số phức z thoả mãn z + 1 = 1. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
3 − 2i
giá trị lớn nhất của biểu thức P = |z|. Tính S = 2023 − 3M + 2m.
A S = 2021. B S = 2019. C S = 2017. D S = 2023.

Câu 199. Xét các số phức z thoả mãn 2z 2 + 6 − 8i = 3|z|. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
q
và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị của P = M 2 + m2 bằng
7 49 49
A . B . C . D 7.
2 2 4
Câu 200. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + m2 − m + 1 = 0 với m là tham số thực.
Biết rằng có hai giá trị m1 , m2 của tham số m làm cho phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
z1 , z2 thoả mãn z1 z2 + z1 z2 = 3. Giá trị của tổng m1 + m2 bằng
√ √ √ √
11 − 3 3 − 11
A . B . C −1. D 1.
2 2
Câu 201. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + m2 + 4m + 3 = 0 với m là tham
số thực. Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn
(z1 − z2 )2 + 2m = z1 + z2 ?

A 2. B 4. C 1. D 0.

Câu 202. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 + 2az + b2 − 1 = 0 với a, b là các tham
số thực. Có bao nhiêu cặp số thực (a; b) sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thoả mãn
z1 + 3iz2 = 4 + 3i?
A 6. B 3. C 5. D 4.

Câu 203. Cho số phức z thoả mãn |z + 6 − 13i| + |z − 3 − 7i| = 3 13 và (12 − 5i) (z − 2 + i)2 là số
thực âm. Giá trị của |z| bằng

A 145. B 3. C 9. D 145.

|z − i| = 1

Câu 204. Có bao nhiêu số thực m để có duy nhất số phức z thoả mãn điều kiện ?
|z + 2i| = |z − 2m|

A 2. B 4. C 3. D 1.

Câu 205. Xét các số phức z thoả mãn |z + 2 − 4i| + |z − 3 + i| = 5 2. Biết giá trị lớn nhất của biểu
√ √
thức P = |z + i| − |z − 3 − 3i| có dạng a − b với a, b ∈ N. Giá trị của biểu thức a − b bằng
A 7. B 3. C 5. D 9.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1886
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 206. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2 − (a − 3) z + a2 + a = 0 có hai nghiệm phức
z1 , z2 thoả mãn |z1 + z2 | = |z1 − z2 |?
A 4. B 2. C 3. D 1.

Câu 207. Cho các số phức z, u, w thoả mãn |z − 3 − 4i| = 2, |u + 7 + i| = |u + 3 + i|, |w| = 3 và
|z + u − w| = |z − u + w|. Giá trị nhỏ nhất của |z + u| bằng
5
A 4. B . C 3. D 5.
2
Câu 208. Trên tập hợp số phức, gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 + 2z + m2 + 2m + 4 = 0
với m là số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên m thoả mãn |z1 − z2 | ≤ 3?

A 4. B 1. C 5. D 0.

Câu 209. Xét các số phức z, w thoả mãn |z| = 2, |(i + 1) w + 3 + 7i| = 2. Giá trị nhỏ nhất của
z 2 + wz − 4 bằng
√ √
A 8. B 2 29 − 3 . C 2 29 − 1 . D 4.
 

Câu 210. Trong tập số phức, cho phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + m2 − 3m + 6 = 0 với m ∈ R. Có bao
nhiêu giá trị nguyên m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả |z1 | + |z2 | = 8?
A 2. B 1. C 3. D 0.

Câu 211. Trên tâp hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 2m2 − 2m = 0 với m là tham số thực.
Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−2023; 2023) để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả
mãn |z1 − 2| = |z2 − 2|?

A 4046. B 4045. C 4043. D 4042.

Câu 212. Biết M , N lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 thoả mãn z1 = a+ a2 + 2a + 3 i
 

và |z2 + 4 + i| = |z2 + 4|. Giá trị nhỏ nhất của |z2 − z1 | bằng
1 5 3
A . B . C . D 2.
2 2 2

Câu 213. Cho số phức z thoả mãn |z − 1 + i| = 2. Biết biểu thức P = |z + 1 − 2i|2 − |z − 2 + i|2 đạt
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất lần lượt tại z = z1 và z = z2 . Giá trị của |2z1 + z2 | bằng
√ √ √ √
A 2. B 3 2. C 4 2. D 2 2.

Câu 214. Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức thoả mãn (z − 6) 8 + zi là số thực. Biết rằng
 

|z1 − z2 | = 4, giá trị nhỏ nhất của |z1 + 3z2 | bằng


√ √ √ √
A 5 − 22. B 20 − 4 21. C 20 − 4 22. D 5 − 21.

Câu 215. Xét các số phức z thoả mãn |z − 2i| + |z + 5 − 2i| = 5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của |z − 1 − 3i|. Giá trị của M 2 + m2 bằng
A 27. B 42. C 39. D 38.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1887
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 216. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2z + 1 − m = 0 với m là tham số thực. Gọi S
là tập các giá trị m để phương trình có nghiệm thoả mãn |z| = 3. Tổng các phần tử của S bằng
A 20. B −12. C 28. D 12.

Câu 217. Cho các số phức z1 , z2 thoả mãn |z − 2| = |z| và |z2 − z1 | = 4. Số phức w thoả mãn
|w − 3 − 5i| = 1, số phức u thoả mãn |u − 4 + 4i| = 2. Giá trị nhỏ nhất của T = |w − z2 | + |u − z1 | bằng
√ √ √ √
A 5 3 − 3. B 5 2 − 3. C 2 5 − 3. D 5 3 − 2.

Câu 218. Xét các số phức z, w thoả mãn |z + 2w| = 1 và |3z − w| = 2. Gọi M và m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = 7 |z + w| + |z + 9w|. Tính giá trị của M 2 − m2 .
A 65. B 16. C 64. D 17.

Câu 219. Xét các số phức z = x + yi (x, y ∈ R) thoả mãn 4 (z − z) − 15i = i (z + z − 1)2 . Tính tổng
1
S = 8 (x + y) khi z − + 3i đạt giá trị nhỏ nhất.
2
A 8. B 19. C 14. D 16.

z +z
Câu 220. Trong tất cả các số phức z thoả mãn |z + 2| = + 4 , gọi số phức z = a + bi với a, b ∈ R
2
là số phức có môđun nhỏ nhất. Tính S = a + b2 .
A 5. B 4. C 3. D 2.

Câu 221. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + az + b = 0 với a, b là các số thực. Có bao
nhiêu cặp số (a; b) để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thoả mãn z1 − 3 = (1 − |z2 |) i?
A 4. B 1. C 3. D 2.

Câu 222. Cho số phức z thoả mãn |z + z| + 2 |z − z| = 8. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của P = |z + 2|2 − |z − i|2 . Môđun của số phức w = M + mi là
√ √ √ √
A 521. B 530. C 542. D 523.

Câu 223. Cho số phức z thoả mãn 3 |z − 3i| = z 2 + 3iz + z 2 + 9 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của |z − 1 + 5i|. Khi đó, tổng M 2 + m2 bằng
A 71. B 91. C 70. D 90.

Câu 224. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 6m − 5 = 0 với m là tham số thực. Có
bao nhiêu giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn z1 z2 + z1 z2 + z1 z2 = 1?

A 2. B 1. C Vô số. D 0.

−8 + 6i
Câu 225. Cho z = là một nghiệm phức của phương trình az 2 + bz + c = 0, trong đó a, b, c
5 + 5i
là các số nguyên dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = a + b + c bằng
A 15. B 16. C 17. D 14.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1888
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 226. Trên tập hợp số phức, cho số phức z thoả mãn z 2 − (m + i + 1) z + (i + 1) m = 12 và
|z − i − 1| = 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để tồn tại hai số phức z phân biệt thoả mãn hai hệ
thức trên?

A 11. B 12. C 13. D 14.

Câu 227. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + az + b = 0 với a, b ∈ R. Có bao nhiêu cặp số
(a; b) để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 − 2| = 2 và |z2 + 1 − 4i| = 4?

A 2. B 3. C 6. D 4.

Câu 228. Cho phương trình z 2 − 4z + m = 0 (m là số thực) có hai nghiệm phức. Gọi A, B là hai
điểm biểu diễn của hai nghiệm đó. Biết tam giác OAB đều, m thuộc khoảng nào sau đây?
A (4; 5). B (7; 8). C (5; 7). D (3; 4).

Câu 229. Gọi S là tập hợp các số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn |z + z| + |z − z| = 6 và ab ≤ 0.
z − z2
Xét z1 và z2 thuộc S sao cho 1 là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức |z1 + 3i| + |z2 |
−1 + i
bằng
√ √ √
A 3 2. B 3. C 3 5. D 3 + 3 2.

Câu 230. Trong tập số phức C, cho phương trình z 2 − 6z + m = 0. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m trong khoảng (0; 20) để phương trình trên có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1 z1 = z2 z2 ?

A 13. B 12. C 11. D 10.

Câu 231. Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức z thoả mãn |z − 3 + 5i| = 5 và |z1 − z2 | = 6. Môđun của
số phức ω = z1 + z2 − 6 + 10i là

A |ω| = 10. B |ω| = 32. C |ω| = 16. D |ω| = 8.

Câu 232. Cho số phức z thoả mãn |z| − z = 1 + 3i. Tính tích của phần thực và phần ảo của z.
A 7. B −12. C −7. D 12.

Câu 233. Cho z1 , z2 ∈ C, |z1 | = 3, |z2 | = 4 và |z1 − z2 | = 5. Giá trị A = (z1 z2 )2 + (z1 z2 )2 bằng

A 288. B 144. C 0. D 24.

Câu 234. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 − 1 − 3i| = 1 và |z2 + 1 − i| = |z2 − 5 + i|. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P = |z2 − 1 − i| + |z2 − z1 | bằng

√ √ 2 85
A 10 − 1. B 10 + 1. C 3. D − 1.
5

Câu 235. Trong các số phức z thoả mãn z 2 + 1 = 2 |z|. Gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có
môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó, môđun của số phức w = z1 + z2 có giá trị lớn nhất bằng
√ √ √
A 2 2. B 2. C 1 + 2. D 2.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1889
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 236. Trong các số phức z thoả mãn z 2 + 1 = 2 |z|. Gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có
môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức |z1 |2 + |z2 |2 bằng
√ √
A 4 2. B 6. C 2. D 2 2.

Câu 237. Có bao nhiêu số nguyên dương a để phương trình z 2 − (a + 3) z + a2 − a = 0 có hai nghiệm
phức z1 , z2 thỏa mãn |z1 + z2 | = |z1 − z2 |?
A 3. B 4. C 2. D 1.

Câu 238. Trong tập số phức, xét phương trình z 2 − 2 (m − 1) z + 4 = 0 với m là tham số thực. Gọi S
là tập hợp các giá trị nguyên m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 | = |z2 |.
Tính tổng các phần tử của tập S.
A 3. B 2. C 6. D 5.

Câu 239. Cho số phức z và số phức w = (z − i) (z + i) + 2z − 3i thoả w − i2022 − i2023 .w − 1 = 0.



Giá trị lớn nhất của biểu thức T = |z − 3 + i|2 +|z + 1 − 3i|2 bằng m+n 5 với m, n ∈ R. Tính P = mn.

A P = 124. B P = 876. C P = 416. D P = 104.


√  √
Câu 240. Xét hai số phức z1 , z2 thoả mãn điều kiện (z1 − 2 − i) 2 + 2 3i = (z1 − z1 ) 3 − i
 

và |z2 + i| = |z2 + 1 + 2i|. Giá trị nhỏ nhất của |z1 − z2 | bằng
√ √ 34 √
A 7. B 2 6. C . D 2 2.
5
Câu 241. Xét các số phức z, w thoả mãn |z| = 2 và |w| = 1. Khi |iz + w − 3 + 4i| đạt giá trị nhỏ
nhất, |z + w| bằng
√ √
√ 29 221
A 3. B 5. C . D .
5 5
Câu 242. Biết phương trình z 2 + mz + m2 − 2 = 0 (m ∈ R) có hai nghiệm phức z1 , z2 . Gọi A, B, C
lần lượt là điểm biểu diễn z1 , z2 và z0 = i. Có bao nhiêu giá trị m để diện tích ∆ABC bằng 1?

A 2. B 3. C 4. D 1.

Câu 243. Gọi z1 , z2 là các số phức thoả điều kiện |z1 + 3z2 | = 3 và |3z1 − z2 | = 1. Tính giá trị lớn
nhất của P = |z1 | + |z2 |.
√ 7 √
A max P = 5. B max P = . C max P = 2. D max P = 1.
5
Câu 244. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho izz + (1 + 2i) z − (1 − 2i) z − 4i = 0 và T
w
là tập hợp tất cả các số phức w có phần thực khác 0 sao cho là số thực. Xét các số phức
w + 6i
√ w − z1 w − z1
z1 , z2 ∈ S và w ∈ T thoả mãn |z1 − z2 | = 2 5 và = . Khi |w − z1 | . |w − z2 | đạt giá trị
z2 − z1 z2 − z1
nhỏ nhất thì |w − z1 | + |w − z2 | bằng
√ √ √ √
A 3. B 2 3. C 3 3. D 4 3.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1890
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 245. Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức thoả mãn |z − 1 + 2i| = 5 và |z1 − z2 | = 8. Tìm môđun
của số phức w = z1 + z2 − 2 + 4i.
A |w| = 16. B |w| = 6. C |w| = 10. D |w| = 13.

Câu 246. Cho số phức z thoả mãn |z + 3 − 4i| = 3 và w = 2z + 3 − 2i. Khi đó |w| có giá trị lớn nhất
bằng
√ √ √
A 6 − 3 5. B 6 + 3 5. C 7. D 3 5.

Câu 247. Cho |z − 1 − i| = 2. Giá trị lớn nhất của P = 3 |z − 3 + 3i| + |z + 2 − 7i| là
s
√ √ 425 √
A max P = 340. B max P = 170. C max P = . D max P = 255.
3

Câu 248. Với hai số phức z1 , z2 thay đổi thoả mãn |z1 + 1 − 2i| = |z1 − 5 + 2i| và |z2 + 3 − 2i| = 2.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z1 + 3 + i| + |z1 − z2 | bằng
√ √ √ √
A 5 5 − 2. B 10 − 2. C 10 + 2. D 85 − 2.

Câu 249. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z| (z − 8 − i) + 2i = (9 − i) z?

A 2. B 3. C 1. D 4.
√ √
Câu 250. Xét hai số phức z1 , z2 thoả mãn các điều kiện |z1 | = 2, |z2 | = 3 và |z1 + z2 | = 5. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = |3z1 − z2 − 10 + 5i| + 2 bằng
√ √ √ √ √
A 10 3 − 2 5. B 3 5 − 1. C 2 + 2 5. D 8 − 2 5.

Câu 251. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z − 1 − 2i| = 2 và |z + 4| + |z − 4| = 10?

A 4. B 2. C 1. D 0.
w
Câu 252. Có tất cả bao nhiêu số phức w thoả mãn điều kiện 2w.w = 1 và là số thuần ảo?
w2
A 4. B 6. C 3. D 2.

Câu 253. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thoả mãn z + 2 + i − |z| (1 + i) = 0 và |z| > 2. Tính
P = a + b.
A 5. B −5. C 7. D 1.

Câu 254. Cho hai số phức z, w thay đổi thoả mãn các điều kiện |z + 1 + i| = |z| và |w − 3 − 4i| = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z − w − 1 − i|.
√ √ √ √
A min P = 3 2 − 1. B min P = 3 2. C min P = 5 2. D min P = 5 2 − 1.

Câu 255. Xét các số phức z1 , z2 , z thỏa mãn |z1 − 4 − 5i| = |z2 − 1| = 1 và |z + 4i| = |z − 8 + 4i|. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z − z1 | + |z − z2 |.

A 6. B 5. C 8. D 7.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1891
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 256. Cho M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 thoả mãn điều kiện
|5z1 + 9 − 3i| = 5 |z1 |, |z2 − 2| = |z2 − 3 − i|, |z3 + 1| + |z3 − 3| = 4. Khi M , N , P không thẳng hàng, giá
trị nhỏ nhất của nửa chu vi p của tam giác M N P là
√ √ √ √
5 11 6 5 9 10 10 5
A . B . C . D .
13 5 10 9
Câu 257. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + (m − 11) z + 17m − 60 = 0 với m là tham số
thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn
|z1 | + |z2 | = 10?
A 5. B 2. C 3. D 4.

8
Câu 258. Cho z1 , z2 là hai nghiệm phương trình |6 − 3i + iz| = |2z − 6 − 9i| thoả mãn |z1 − z2 | = .
5
Giá trị lớn nhất của |z1 + z2 | bằng
56 31 √
A 5. B . C . D 4 2.
5 5
Câu 259. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 6z + m = 0 (m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−2022; 2023) để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn
z1 z1 = z2 z2 ?
A 2012. B 2023. C 2022. D 2013.

8z
Câu 260. Cho số phức z thay đổi thoả |z| = |z − 4 − 4i|. Gọi S là tập hợp các số phức w = . Biết
|z 2 |
w + w2
rằng w1 , w2 là hai số phức thuộc S sao cho |w1 − w2 | = 2, khi đó môđun của số phức 1 − 3 − 4i
2
đạt giá trị lớn nhất bằng
√ √ √ √
A 41 + 2. B 10 + 2. C 13 + 1. D 10 + 1.

Câu 261. Cho phương trình z 2 − 4 (m + 1) z + 4m2 + 2 = 0 với m là tham số thực. Gọi S là tổng các
giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 |2 + |z2 |2 = 2028.
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A S ∈ (2; 3). B S ∈ (1; 2). C S ∈ (−2; −1). D S ∈ (−1; 0).

Câu 262. Xét các số phức z1 và z2 thoả mãn |z1 | = |z2 | = 1, |z1 + z2 | = 2. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P = |3i (z1 + z2 ) + 9 − z1 z2 |. Tổng M + m thuộc khoảng
nào dưới đây?
A (17; 19). B (20; 22). C (16; 18). D (19; 21).

Câu 263. Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z có phần thực không âm và số phức
a
w thoả mãn 2zz 2 − 4 |z|2 = zz 2 + zz 2 + 4 |z|2 , |w| = |w + 4 + 2i|. Giá trị nhỏ nhất của M N bằng √
b
a
với a, b ∈ Z và tối giản. Khi đó, a + 2b bằng
b
A 26. B 16. C 11. D 14.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1892
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 264. Cho số phức z biết các điểm biểu diễn của z, iz, z + iz tạo thành một tam giác có diện
tích bằng 9. Môđun của số phức z bằng
√ √
A 9. B 2 3. C 3 2. D 6.

Câu 265. Số phức z = a + bi thoả mãn |z − 1| = |z + 3 + 2i| và P = ||iz + 7 − 5i| − |z − 1 + 2i|| đạt giá
trị lớn nhất. Khi đó a − b bằng

A 0. B 5. C −3. D −6.

Câu 266. Xét các số phức z thoả mãn điều kiện |z − 1 − 2i| = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = |z − 3 − 2i|2 + |z − 1 − 4i|2 − 2 |z + 1 − 2i|2 .
√ √ √
A 10. B 0. C −4 10. D −8 10.

Câu 267. Xét hai số phức z1 , z2 thay đổi thoả mãn các điều kiện |z1 − 6 − 2i| = |z2 − 6 − 2i| = 5 và
|z1 − 3|2 + |z2 − 3|2 = |z1 − z2 |2 . Giá trị lớn nhất của P = |z1 + z2 − 3| thuộc khoảng nào sau đây?
A (4; 7). B (12; 13). C (13; 14). D (11; 12).

Câu 268. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 8m − 12 = 0 với m là tham số thực.
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
|z1 | = |z2 |?
A 6. B 4. C 3. D 5.

Câu 269. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 | = 1, |z2 | = 2 và |z1 − z2 | = 3. Giá trị lớn nhất của
|3z1 + z2 − 5i| bằng
√ √ √ √
A −5 + 19. B −5 − 19. C 5 + 19. D 5 − 19.

Câu 270. Cho số phức z thỏa mãn |z − 3 − 4i| = 5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z + 2| − |z − i| . Giá trị của biểu thức M + m bằng
2 2

A 26. B 86. C 46. D 66.

Câu 271. Cho số phức z = a + bi và P = |z + 1 − i| + |z − 1 + i| + |z + 2 + 2i|. Gọi P0 là giá trị nhỏ


nhất của P . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A 2 < P0 < 4. B 0 < P0 < 2. C P0 > 6. D 4 < P0 < 6.

Câu 272. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn |3i + 5 − iz1 | = |z2 − 3 − 5i| = 5 và |z1 − z2 | = 6. Môđun
của số phức w = z1 + z2 − 6 + 10i bằng
A 10. B 4. C 8. D 6.

Câu 273. Xét các số phức z thoả mãn 4 (z − z) − 15i = i (z + z − 1)2 và |2z − 1 + i| đạt giá trị nhỏ
nhất. Tính |8z − 5i|.
√ √ √
A 8 3. B 2 29. C 12. D 4 13.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1893
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 274. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 4m − 3 = 0 với m là tham số thực. Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn
|z1 | + |z2 | = 8?
A 3. B 0. C 2. D 1.

Câu 275. Trên tâp hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 2m2 − 2m = 0 với m là tham số thực.
Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ (−10; 10) để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn
|z1 − 2| = |z2 − 2|?
A 17. B 16. C 15. D 14.

Câu 276. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2z + m − 5 = 0 với m là tham số thực. Gọi
S là tập hợp giá trị m để phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thoả mãn |z1 + z2 |2 + |z1 − z2 |2 = 40.
Tính tổng các phần tử của tập S.
A 2. B 12. C −3. D 15.

Câu 277. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + 1 = 2z + m. Gọi T là tập hợp tất cả các giá
trị m ∈ R để phương trình trên có nghiệm z thoả mãn |z| = 3. Tổng các phần tử của T bằng

A 15. B 20. C 8. D 12.

Câu 278. Tìm tất cả giá trị thực m sao cho có ít nhất một số phức z thoả mãn |z + z| + |z − z| = z 2
và |z| = m.
√ i √ i √ i n √ o
A {0} ∪ 2; 2 2 . B 2; 2 2 . C 0; 2 2 . D [0; 2] ∪ 2 2 .
h h h

Câu 279. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z 3 + (1 − 2m) z 2 + 2mz + 4m = 0 với tham
số m ∈ R. Gọi S là tập hợp các giá trị m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt và 3 điểm biểu diễn
3 nghiệm đó tạo thành tam giác đều. Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
5 5
A 2. B . C . D 10.
4 2

Câu 280. Biết số phức z thỏa mãn |z − 3 − 4i| = 5 và biểu thức T = |z + 2|2 − |z − i|2 đạt giá trị
lớn nhất. Tính |z|.
√ √ √
A |z| = 33. B |z| = 50. C |z| = 5 2. D |z| = 10.

Câu 281. Trong tập hợp số phức, cho các số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 | = 2, |iz2 − 2 + 5i| = 1. Giá
trị nhỏ nhất của z12 − z1 z2 − 4 bằng
√ √
A 2 29 − 3 . B 4. C 8. D 2 29 − 5 .
 

Câu 282. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 + az + b = 0 với a, b là các tham số thực. Có
tất cả bao nhiêu cặp số thực (a; b) để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn
z1 (1 + 2i) − |z2 | = −10 + 10i?
A 1. B 3. C 2. D 0.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1894
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 283. Xét các số phức z, w thoả mãn |z| = |w| = 4 và |z + w| = 4 3. Biết rằng giá trị lớn nhất
q √
của 2 |z − 2| − |w + 2i| có dạng a + b 3 trong đó a, b ∈ Z. Giá trị của a − b bằng
A 52. B 84. C 34. D 46.

Câu 284. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z 2 − 6z − m (m − 10) = 0 với m là tham
số thực. Tổng tất cả các giá trị m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn
z1 (|z2 | − 2) + z2 (|z1 | − 2) = 0 bằng

A 6. B 10. C 20. D 25.



Câu 285. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 + 2 + 8i| = 2 5 và |z2 + 3 + 5i| = |z2 − 1 − 3i|. Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P = |z1 − z2 | + |z2 − 3 + i| + |z2 + 3 + 4i| bằng
√ √ √ √
A 3 5. B 4 5. C 5 5. D 6 5.

Câu 286. Cho z1 , z2 là các số phức thoả mãn |z1 − 5 + i| = 3 và |z2 + 2 + 3i| = |z2 − 1 − i|. Giá trị
nhỏ nhất của |z1 − z2 | bằng
2 1 3 2
A . B . C . D .
5 2 10 3
Câu 287. Trong tập hợp các số phức, cho phương trình z 2 − 6z + 10m − m2 = 0 (m là tham số
thực). Tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
|z1 |z2 + |z2 |z1 = 24 bằng
A 20. B 25. C 6. D 10.

Câu 288. Trên tập hợp số phức, cho phương trình z 2 + bz + c = 0 với b, c ∈ R. Biết rằng hai nghiệm
của phương trình có dạng w + 3 và 2w − 15i + 9 với w là một số phức. Tính S = b2 − 2c.
A S = −32. B S = 1608. C S = −64. D S = 1144.

Câu 289. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − (m + 3) z + m2 + m = 0 với m là tham số
thực. Có bao nhiêu giá trị m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thoả mãn
|z1 − i|2 + |z2 − i|2 = 6?
A 2. B 4. C 1. D 3.

Câu 290. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + 2 (m + 1) z + m + 7 = 0 (m là số thực) có các
nghiệm phân biệt z1 và z2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m để |z1 + 5| = |z2 + 5|?
A 2. B 4. C 1. D 5.

Câu 291. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + m2 − 2m = 0 với m là tham số thực.
Hỏi có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thoả mãn
|z1 |2 + m (z2 − z1 ) = 2 |z1 z2 |?
A 2. B 0. C 3. D 1.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1895
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 292. Cho số phức z thoả mãn |z + 1| ≥ 1. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
(1 + i) z + i + 2
P= lần lượt là M và m. Tổng giá trị của M 2 + m2 bằng
z +1

A 4. B 6. C 8 + 4 3. D 2.

Câu 293. Xét hai số phức z, w thoả mãn |z| = |w| = 2 và (z − 1 − i) (w − 1 + i) là số thực. Gọi m,
M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của |z − w|. Giá trị của biểu thức m2 + M 2 bằng
A 28. B 24. C 16. D 20.

Câu 294. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 −2 (m + 2) z +m2 +1 = 0 với m là tham số thực.
Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 | + |z2 | = 3?

A 3. B 1. C 2. D 4.

Câu 295. Xét các số phức z thoả mãn z 2 − 6z + 5 − 3i = 4 |z − 3|. Gọi M và m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z − 3|. Giá trị của 3M + 2m bằng

A 73. B 17. C 30. D 13.

Câu 296. Xét hai số phức z, w thoả mãn |z| = |w| = 2 và (1 + iz) (w + i) là số thuần ảo. Gọi m, M
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của |z − w|. Giá trị của biểu thức m2 + M 2 bằng
A 20. B 16. C 24. D 28.

Câu 297. Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2023; 2023] để phương trình z 2 − 2z + 1 − 3m = 0 có
hai nghiệm phức thoả mãn z1 z2 = z2 z1 ?
A 2023. B 2022. C 4047. D 2024.

Câu 298. Cho các số phức z, z1 , z2 thoả mãn |z − 2 − 2i| = |z|, |z1 + 1 + i| = 1 và |z2 + 2 − i| = 1. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức T = |z − 3z1 | + |z − 2z2 | bằng
√ √ √ √
A 26 − 5. B 3 10 − 5. C 26 − 2. D 3 5 − 2.

Câu 299. Xét các số phức z1 , z2 thoả mãn điều kiện |z1 | = 2 và |iz2 + 5 + 2i| = 1. Giá trị nhỏ nhất
của P = z12 − z1 z2 + 4 bằng

A 8. B 10. C 4. D 2.

Câu 300. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 6m − 5 = 0 với m là tham số thực.
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn
z1 z1 = z2 z2 ?
A 4. B 6. C 5. D 3.

Câu 301. Cho số phức z = a + bi với a, b ∈ R thoả (1 + z) i + |z| (1 + i) = 2 + 2z. Khi đó a − 2b bằng

A −2. B −1. C 0. D 1.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1896
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 302. Cho hai số phức z1 và z2 thoả mãn |z1 | = 4 |z2 | = |z1 − 4z2 | = 4. Gọi số phức w = 3z1 − 8z2 ,
khi đó môđun của số phức w bằng
√ √
A 2. B 4. C 2 7. D 4 7.

Câu 303. Trong tập số phức, xét phương trình z 2 − 2 (m − 1) z + 2m − 2 = 0 với m là tham số thực.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn
|z1 | = |z2 |. Số phần tử của tập S là
A 3. B 1. C 6. D 2.

Câu 304. Trên tập hợp số phức, cho phương trình z 2 −(2m − 1) z +m2 +1 = 0 với m là tham số thực.
Gọi S là tập các giá trị m để phương trình trên có nghiệm z0 thoả z02 − 2 (m − 1) z0 + m2 + 2 = 2.
Khi đó, tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
√ √ √
A −5. B −3 − 2. C −5 − 2. D −2 − 2.

3z − 15 + 2i
Câu 305. Xét các số phức z thoả mãn = |1 − 3i|. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu
i
thức P = 2 |z − i| − |z − 3| thuộc khoảng
A (7; 8). B (8; 9). C (9; 10). D (10; 11).

Câu 306. Cho số phức z thoả mãn 5 |z − i| = |z + 1 − 3i| + 3 |z − 1 + i|. Khi đó giá trị lớn nhất M
của |z − 2 + 3i| bằng
10 √ √
A M= . B M = 9. C M = 4 5. D M = 1 + 13.
3
Câu 307. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 + 2 (m + 1) z + m2 + 5 = 0 với m là tham
số thực. Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đó có 2 nghiệm z1 , z2 thoả mãn |z1 | + |z2 | = 8?
A 4. B 2. C 1. D 3.

Câu 308. Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m ∈ S có đúng một số phức z thoả mãn
|z − m + i| = 4 và 2 |z − 3|2 = 5 |z − 3| + 3. Tính tích các phần tử của S.

A −39. B 39. C 117. D −117.

Câu 309. Xét các số phức z, w thoả mãn |z − 1| = |w − 1| = 2 và |z + w| = |z − w|. Giá trị nhỏ nhất
của T = |z + w + 2 − 3i| bằng
√ √ √ √
A 3 2 − 7. B 1. C 7 − 2. D 3 − 7.

Câu 310. Xét các số phức z có phần thực âm thỏa mãn |z − 1| = 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
√ √
P = |z + 4 − i| + z − 3i + z + 3i bằng
√ √ √
A 7. B 20 − 2 3. C 5 2. D 20 + 2 3.

Câu 311. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z 2 = 2 |z − z| + 4 và |z − 2 + i| = |z − 1|?

A 1. B 4. C 2. D 3.
BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1897
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 312. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2 (m + 1) z + m2 − m − 2 = 0 với m là
tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị m để phương trình đã cho có nghiệm phức z0 thoả mãn
z02 − (2m + 1) z0 + m2 − m − 2 = 2?

A 2. B 3. C 1. D 4.
z
Câu 313. Cho z1 , z2 là hai trong số các số phức z thoả mãn là số thuần ảo và |z1 − z2 | = 3.
z −4
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = |z1 + z2 − 8 − 3i|.
√ √
A 5 + 7. B 3 + 7. C 7. D 9.

Câu 314. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + m2 + m + 8 = 0 với m là tham số thực.
Tổng các giá trị m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 và hai điểm biểu diễn z1 , z2
trên mặt phẳng phức cùng với gốc toạ độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 3 là
A 8. B −12. C −8. D 12.

Câu 315. Cho số phức z = x + yi (x, y ∈ R) thoả mãn x − my + (mx + y) i = 2 − 5m + (4m + 3) i với
m là tham số thực. Biết rằng khi m thay đổi, biểu thức P = |z − 6 − 8i| đạt giá trị lớn nhất có dạng

a + b với a, b là các số nguyên dương. Giá trị của a + b bằng
A 6. B 7. C 9. D 8.

Câu 316. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thoả mãn |z1 | = |z2 | = |z3 | = 2 và z1 (z2 + z3 + 2z1 ) = z2 z3 . Gọi
A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng toạ độ Oxy. Diện tích tam giác
ABC bằng
√ √
A 4. B 3. C 3 3. D 2 3.

Câu 317. Xét các số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 − 1 + 2i| = 3, |z2 + 2021 − 6i| = |z2 + 2021 − 4i| và số
phức z thoả mãn biểu thức P = |z − z1 | + |z − z2 | đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị lớn nhất của |z| bằng
√ √ √
A 5. B 34. C 26. D 2021.

Câu 318. Cho số phức z thoả mãn |z + z| + |z − z| = 4. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của P = |z − 2 − 2i|. Tổng S = M + m thuộc khoảng nào dưới đây?
√  √  √ √   √ 
A S ∈ 4; 3 3 . B S∈ 34; 6 . C S ∈ 2 7; 33 . D S ∈ 6; 42 .
h 

Câu 319. Trên tập số phức, xét phương trình z 2 + 2mz + 5m + 6 = 0 với m là tham số thực. Có bao
nhiêu giá trị m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn |z1 + 1| = |z2 − 1|?
A 4. B 3. C 2. D 6.

Câu 320. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z − 1 + 2i| = 5 và (5 + 10i) w = (3 − 4i) z − 25i. Gọi M
và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |w − z|. Giá trị của 2M 2 + 3m2 bằng
√ √
A 120. B 145. C 62 + 4 5. D 62 − 4 5.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1898
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 321. Trên tập hợp số phức, cho phương trình z 2 − 2az + b2 − 21 = 0 với a, b là các tham số thực.
Có bao nhiêu cặp số (a; b) để phương trình đã cho có hai nghiệm phức z1 , z2 phân biệt thỏa mãn
z1 + 3iz2 = 7 + 5i?
A 2. B 4. C 6. D 1.

Câu 322. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực m sao cho phương trình z 2 −2mz +m2 +4m−4 = 0
có hai nghiệm phức z1 , z2 thoả mãn z2 |z1 |2 + z1 |z2 |2 = 32. Tổng tất cả các phần tử thuộc S bằng
A −4. B 2. C 3. D −2.

z1 − z2
Câu 323. Cho z1 , z2 là hai số phức thoả mãn |z1 − 1 − i| = 2, |z2 − i| = |z2 + 2 + i| và là số
2+i
thuần ảo. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1 − z2 |. Tích M.m bằng
√ √ √
A 2 10. B 2 5. C 2 + 10. D 5.

Câu 324. Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thoả mãn các điều kiện |z1 − i| = |z1 − 1 + i|, |z2 − 1| = |z2 + 2i|

và |2z3 − 6| = 3 + i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z1 − z2 | + |z2 − z3 | + |z3 − z1 | bằng
√ 8 √ √ √
A 4 2− . B 4 2. C 4 2 − 2. D 4 2 + 2.
5

Câu 325. Xét hai số phức z1 , z2 thay đổi thoả mãn |z1 − i| = 2 |z2 − i| = 2 và |z1 − z2 | = 3. Giá trị
z
lớn nhất của z1 + 2 + 1 − 3i gần nhất với giá trị nào sau đây?
2
A 4, 1. B 4, 2. C 3, 9. D 4.

Câu 326. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + 2 (m − 1) z + m2 + 2m = 0 với m là tham
số thực. Có bao nhiêu giá trị m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thoả mãn
|z1 |2 + |z2 |2 = 5?

A 4. B 2. C 1. D 0.

Câu 327. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 + 4az + b2 + 2 = 0 với a, b là các tham số
thực. Có bao nhiêu cặp số thực (a; b) sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thoả mãn
(z1 − 3) + (2z2 − 3) i = 0?

A 3. B 2. C 4. D 1.

Câu 328. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, gọi (H) là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các
z 16
số phức z thoả mãn và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn [0; 1]. Tính diện tích S của
16 z
(H).
A S = 16 (4 − π). B S = 32 (6 − π). C S = 64π. D S = 256.

Câu 329. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn 2z 2 + |z + 2i| z − 4 = 0?


A 2. B 1. C 3. D 4.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1899
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ
z1 − z2
Câu 330. Xét các số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 − 3 − 4i| = 1, |z2 + 1| = |z2 − i| và là số thực.
2−i
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z1 − z2 |. Tính P = M + m.
√ √ √ √
A P = 16 5. B P = 14 5. C P = 18 5. D P = 20 5.

Câu 331. Cho số phức z thoả mãn 2z 2 − 4iz − 2 = z 2 + 1 . Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất của |z|. Giá trị của 9 m2 + M 2 bằng
 

√ √
A 82. B 100 − 2 66. C 60 + 2 66. D 90.

Câu 332. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 | = 2, |z2 | = 1 và |2z1 − 3z2 | = 4. Khi đó, |z1 + 2z2 |
bằng
√ √ √ √
A 10. B 11. C 15. D 2 5.

Câu 333. Cho các số phức z, w thoả mãn |z| = 2 và |w − 3 + 2i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P = z 2 − 2z (w + 3 − 4i) − 4 .
√ √
A 42. B 44. C 8 + 10 13. D 10 + 8 13.

Câu 334. Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m ∈ S có đúng một số phức thoả mãn
z
|z − m| = 5 và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S.
z −6
A −4. B 12. C 6. D 0.

Câu 335. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn |z − i| = 3 và (z + 2i)4 là số thực?

A 6. B 5. C 3. D 4.
z
Câu 336. Cho số phức z thoả mãn là số thuần ảo. Biết z = a + bi với a, b ∈ R khi biểu
z − 2 − 4i
thức P = |z + 4 − 6i|2 − |z − 2 − 3i|2 đạt giá trị lớn nhất. Giá trị a + 2b bằng
A 2. B 4. C 7. D 5.

Câu 337. Xét các số phức z1 , z2 thoả mãn |z1 | = 1, |z2 | = 5 và |2z1 − z2 | = 3 5. Tính |z1 + 2z2 |.
√ √ √
A 85. B 5 5. C 11. D 5 2.

Câu 338. Trên tập số phức, cho phương trình z 2 − 10z + |m − 1| = 0 với m ∈ R. Có bao nhiêu giá
trị nguyên m ∈ [−10; 101] để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thoả mãn
|z1 | + |z2 | là một số nguyên dương?

A 40. B 36. C 41. D 42.

z1 − i z1 + i √
Câu 339. Cho số phức z1 , z2 thoả mãn = 1 và = 2. Giá trị nhỏ nhất của
z1 + 2 + 3i z2 − 1 + i
|z1 − z2 | đạt tại z1 = a1 + b1 i, z2 = a2 + b2 i. Tính giá trị a1 a2 + b1 b2 .

A 1. B −1. C −3. D 3.

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1900
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 340. Cho các số phức z, w thoả mãn zw + zw = 4 và |z + w| = 3. Gọi M , m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = |3z − w| + |z − 3w|. Giá trị của M 2 + 2m bằng

A 64. B 52 − 2 26. C 40. D 28.

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPTQG 2 0 2 5

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1901
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

PHẦN B. ĐÁP ÁN

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B A C A D D C B B A

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C C B C D B C D D C

Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
B B A A D C D D B C

Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
C D D D A B C D B C

Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50
D A D A D D D D A A

Câu 51 Câu 52 Câu 53 Câu 54 Câu 55 Câu 56 Câu 57 Câu 58 Câu 59 Câu 60
D C A C C C D B C B

Câu 61 Câu 62 Câu 63 Câu 64 Câu 65 Câu 66 Câu 67 Câu 68 Câu 69 Câu 70
A C C D D A D B A A

Câu 71 Câu 72 Câu 73 Câu 74 Câu 75 Câu 76 Câu 77 Câu 78 Câu 79 Câu 80
A C B C C A D B B D

Câu 81 Câu 82 Câu 83 Câu 84 Câu 85 Câu 86 Câu 87 Câu 88 Câu 89 Câu 90
B C A D C D C B A B

Câu 91 Câu 92 Câu 93 Câu 94 Câu 95 Câu 96 Câu 97 Câu 98 Câu 99 Câu 100
D B C D A B D D A B

Câu 101 Câu 102 Câu 103 Câu 104 Câu 105 Câu 106 Câu 107 Câu 108 Câu 109 Câu 110
D C A D C B B D B A

Câu 111 Câu 112 Câu 113 Câu 114 Câu 115 Câu 116 Câu 117 Câu 118 Câu 119 Câu 120
C D C C D B C C C B

Câu 121 Câu 122 Câu 123 Câu 124 Câu 125 Câu 126 Câu 127 Câu 128 Câu 129 Câu 130
B C D C C A C C A D

Câu 131 Câu 132 Câu 133 Câu 134 Câu 135 Câu 136 Câu 137 Câu 138 Câu 139 Câu 140
B C C B D D D C A D

Câu 141 Câu 142 Câu 143 Câu 144 Câu 145 Câu 146 Câu 147 Câu 148 Câu 149 Câu 150
D B C C A A C D D D

Câu 151 Câu 152 Câu 153 Câu 154 Câu 155 Câu 156 Câu 157 Câu 158 Câu 159 Câu 160
C A C A C B C D A A

Câu 161 Câu 162 Câu 163 Câu 164 Câu 165 Câu 166 Câu 167 Câu 168 Câu 169 Câu 170
C C A B B A B B D A

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1902
CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC Teacher2kkk | Học toán cùng GenZ

Câu 171 Câu 172 Câu 173 Câu 174 Câu 175 Câu 176 Câu 177 Câu 178 Câu 179 Câu 180
D B B B D D A B B B

Câu 181 Câu 182 Câu 183 Câu 184 Câu 185 Câu 186 Câu 187 Câu 188 Câu 189 Câu 190
B C B D A C C C D C

Câu 191 Câu 192 Câu 193 Câu 194 Câu 195 Câu 196 Câu 197 Câu 198 Câu 199 Câu 200
B D B A D D B C A B

Câu 201 Câu 202 Câu 203 Câu 204 Câu 205 Câu 206 Câu 207 Câu 208 Câu 209 Câu 210
C D C B B A A B A A

Câu 211 Câu 212 Câu 213 Câu 214 Câu 215 Câu 216 Câu 217 Câu 218 Câu 219 Câu 220
D B C C C D B B B D

Câu 221 Câu 222 Câu 223 Câu 224 Câu 225 Câu 226 Câu 227 Câu 228 Câu 229 Câu 230
C B C B C B D C C C

Câu 231 Câu 232 Câu 233 Câu 234 Câu 235 Câu 236 Câu 237 Câu 238 Câu 239 Câu 240
D B A D A B C A C D

Câu 241 Câu 242 Câu 243 Câu 244 Câu 245 Câu 246 Câu 247 Câu 248 Câu 249 Câu 250
B C B D B B D D B C

Câu 251 Câu 252 Câu 253 Câu 254 Câu 255 Câu 256 Câu 257 Câu 258 Câu 259 Câu 260
B B C D A B B B D C

Câu 261 Câu 262 Câu 263 Câu 264 Câu 265 Câu 266 Câu 267 Câu 268 Câu 269 Câu 270
C D D C A D B B C C

Câu 271 Câu 272 Câu 273 Câu 274 Câu 275 Câu 276 Câu 277 Câu 278 Câu 279 Câu 280
D C B D B B D A C C

Câu 281 Câu 282 Câu 283 Câu 284 Câu 285 Câu 286 Câu 287 Câu 288 Câu 289 Câu 290
C B A B B C D A A D

Câu 291 Câu 292 Câu 293 Câu 294 Câu 295 Câu 296 Câu 297 Câu 298 Câu 299 Câu 300
A B C C B B D B A A

Câu 301 Câu 302 Câu 303 Câu 304 Câu 305 Câu 306 Câu 307 Câu 308 Câu 309 Câu 310
A D B A C C B D A C

Câu 311 Câu 312 Câu 313 Câu 314 Câu 315 Câu 316 Câu 317 Câu 318 Câu 319 Câu 320
C B A C B C C B B B

Câu 321 Câu 322 Câu 323 Câu 324 Câu 325 Câu 326 Câu 327 Câu 328 Câu 329 Câu 330
B A D A A B A B A B

Câu 331 Câu 332 Câu 333 Câu 334 Câu 335 Câu 336 Câu 337 Câu 338 Câu 339 Câu 340
A B B D D D A C B A

BIÊN SOẠN: TRƯƠNG CÔNG ĐẠT Tuyển tập VD - VDC trong các đề thi thử THPTQG | 1903

You might also like