Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BÀI 3: MOL VÀ TỈ KHỐI CHẤT KHÍ

I. MOL:
1. Khái niệm
- Là lượng chất chứa 6,022.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
- 6,022.1023 = NA = Số Avogrado
vd:
Trong đời sống: Trong hóa học:
1 tá = 12 đơn vị 1 mol = 6,022.1023 nguyên
1 tấn= 1000kg tử/phân tử
2
1 hecta = 10000m 1 mol = NA nguyên tử/phân tử
23
=> 1 mol = 6,022.10 nguyên tử/ phân tử
PHÂN BIỆT : NGUYÊN TỬ/PHÂN TỬ:
Nguyên tử : 1 nguyên tử của 1 chất chỉ cấu tạo bởi 1 hạt của đơn chất đó
Vd: 1 hạt Fe: Nguyên tử sắt
O : Nguyên tử Oxygen
Phân tử : Cấu tạo bởi 2 hoặc nhiều nguyên tử của 1 đơn chất hoặc của
nhiều chất khác nhau:
Vd: O2 : phân tử oxygen
NaCl: phân tử NaCl
2. Khối lượng mol
- Là khối lượng của 1 mol chất tính theo đơn vị gam
- Kí hiệu: M
-Đơn vị : g/mol
=> Khối lượng mol (g/mol) và Khối lượng nguyên tử/ phân tử (amu) của
1 chất nào đó là 2 đại lượng cùng trị số, khác đơn vị
=> CT tính khối lượng mol:
m
M=n :
M : Khối lượng mol (g/mol)
m : khối lượng chất đó (g)
n : Số mol chất đó (mol)
3. Thể tích mol của chất khí:
-Là thể tích chiếm bởi 1 mol (NA phân tử) của chất khí
- Thể tích mol của các chất khí khác nhau ở cùng 1 điều kiện ( áp suất,
nhiệt độ ) là như nhau
- ĐK chuẩn : 250C và 1 bar, 1 mol khí bất kỳ có thể tích V= 24,79l
=> CT tính thể tích chất khí ở đk chuẩn :
V
V = n.24,79 => n = 24 , 79 , với: V : thể tích chất khí (lít)
n: số mol chất khí (mol)

II. Tỉ khối chất khí


- Dùng để so sánh khí A (MA) với khí B (MB) khí nào nặng hơn
- Dựa vào tỉ số giữa khối lượng mol của 2 chất khí => TỈ KHỐI GIỮA 2
CHẤT KHÍ, kí hiệu là dA/B : Tỉ khối của khí A đối với khí B
MA
=> CT Tính tỉ khối của khí A với khí B : dA/B = M
B

=> Ứng dụng : So sánh tỉ khối giữa 1 chất khí với không khí => PP thu khí
trong phòng thí nghiệm
+ Thành phần không khí : 80% N2 và 20% O2
=> Mkk = 0,8.28 + 0,2.32 = 28,8 ≈ 29 (g/mol)
MA
=> dA/KK = :
29
+ >1 => A nặng hơn kk => Thu khí = bình ngửa
+ <1 => A nhẹ hơn kk => Thu khí = bình úp

You might also like