KTVM

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 51

___________ là thước đo tốt nhất chi Lãi suất danh nghĩa

phí cơ hội của việc giữ tiền.


……….. không nằm trong thu nhập cá a. Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
nhân. b. Thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Thuế giá trị gia tăng
d. b và c đúng
……….. nằm trong thu nhập cá nhân A. Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
B. Thuế giá trị gia tăng
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
……………. được tính bằng cách cộng a. Thu nhập khả dụng.
toàn bộ các yếu tố chi phí trên lãnh thổ b. Tổng sản phẩm quốc dân.
một quốc gia trong một thời kỳ nhất định: c. Tổng sản phẩm quốc nội.
d. Sản phẩm quốc dân ròng
“Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong dự trữ giá trị
tương lai” là chức năng ______________
của tiền tệ.
“Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam A. Kinh tế vi mô và thực chứng.
tăng khoảng 12% mỗi năm trong giai B. Kinh tế vĩ mô và thực chứng.
đoạn 2007 – 2010”, câu nói này thuộc: C. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc.
D. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc.
(1 – MPS) là độ dốc của hàm tiêu dùng a. Đúng
b. Sai
(Bài tập) Dùng dữ liệu sau để trã lời các Câu 05: Nếu giá trị tài sản của ngân hàng giảm 10%, thì vốn chủ
câu 5 & 6: Một ngân hàng có vốn chủ sở sở hữu sẻ giảm.
hữu là $200 và sử dụng đòn bẫy là 5. a. $100
b. $150
c. $180
d. $185
Giải thích: Vốn chủ sở hữu $200 sử đòn bẫy là 5 nghĩa tồng TS
của ngân hàng là 5x$200 = $1000(tức NH vay $800), Nếu TS
ngân hàng giảm 10% tức TS ngân hàng còn $900, nhưng nợ là $
800 nó phải trã cho chủ nợ nên tài sản của NH còn là (900-800)
= 100,vậy vốn chủ sở
hữu giảm(200-100)=100

Câu 06: Nếu giá trị tài sản của ngân hàng tăng 5%, thì vốn chủ
sở hữu sẻ tăng
a. $100
b. $150
c. $50
d. $75
Giải thích: Vốn chủ sở hữu $200 sử đòn bẫy là 5 nghĩa tồng TS
của ngân hàng là 5x$200=
$1000(tức NH vay $800), Nếu TS ngân hàng giảm 5% tức TS
ngân hàng còn $1050,nhưng nợ là $ 800 nó phải trã cho chủ nợ
nên tài sản của NH còn là (1050-800) = $250,vậy vốn chủ sở
hữu tăng(250-200)=100
(Bài tập) Dùng thông tin sau đây để trả 1) Lực lượng lao động của quốc gia A là bao nhiêu triệu
lời 2 câu hỏi tiếp theo: Quốc gia A có người:
tổng dân số trưởng thành là 100 triệu a. 100 b. 80 c. 76 d. 72
người, trong đó số người có việc làm là
76 triệu người, số người thất nghiệp là 4 2) Tỷ lệ thất nghiệp là:
triệu người.
a. 4% b. 7% c. 5% d. 3%

(Bài tập) Dùng thông tin sau đây để 1)GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2020:
trả lời các câu hỏi 7 đến 10. Trong a. 1.000
năm 2020 có các chỉ tiêu thống kê 2) GNP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2020:
theo lãnh thổ một nước như sau: c. 1.150
tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100, 3) GDP danh nghĩa theo giá sản xuất năm 2020:
tiền lương: 460, tiền thuê đất: 70, d. 900
tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận: 120, 4) GNP danh nghĩa theo giá sản xuất năm 2020:
thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ b. 1.050
nước ngoài: 150.

(Bài tập) GDP danh nghĩa năm 2020 là 20 a. 29,09 tỷ USD


tỷ USD; năm 2021 là 25,3 tỷ USD. Hệ số b. 23,7 tỷ USD
giảm phát năm 2020 là 100; năm 2021 là c. 22 tỷ USD
115. GDP thực năm 2021 là: d. 25,3 tỷ USD
(Bài tập) GDP danh nghĩa năm 2020 là 20 a. 26,5%
tỷ USD; năm 2021 là 25,3 tỷ USD. Hệ số b. 20,9%
giảm phát năm 2020 là 100; năm 2021 là c. 15%
115. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm d. 10%.
2021:
(Bài tập) Khi gửi vào ngân hàng 15 tỷ 16.5/15 = 1.1 => Lãi suất DN = 0.1 (10%)
VND, năm sau Mai nhận được 16.5 tỷ. CPI tăng từ 100 lên 105:
Biết rằng, CPI tăng từ 100 lên 105: Tỷ lệ lạm phát (105 – 100)/100 = 5%
Lãi suất thực? Tỷ lệ lạm phát? LS thực = LSDN – Lạm phát = 10% - 5% =5%
(Bài tập) Nền kinh tế: A nuôi tơ tằm bán Tổng của GTGT của 3 NSX? = 10.000 + 5.000 + 10.000 =
tơ cho người dệt vải B được 10.000 USD, 25.000 USD
người dệt vải B bán vải cho DN may mặc GDP của nền kinh tế? = Tổng GTGT = 25.000 USD
C được 15.000 USD, DN may mặc C bán
quần áo cho NTD D được 25.000 USD
(Bài tập) Sử dụng dữ liệu sau đây để trã Câu 07: Mức giá & vòng quay của tiền là
lời các câu 7, 8, 9, 10: Giả sử cung tiền a. 2, 20
năm 2020 là 500 tỷ USD, GDP danh b. 2, 50
nghĩa là 10.000 tỷ USD, GDP thực là c. 1, 100
5.000 tỷ USD d. 1, 50
Giải thích: P = GDP danh nghĩa/GDP thực = 10.000/5000 = 2,
vòng quay của tiền V = P x GDP thực/ M, với M = 500, V = 2 *
$5000/$500 = 20

Câu 08: Giả sử vòng quay của tiền không đổi, sản lượng hàng
hóa & dịch vụ tăng 5% trên năm và lượng cung tiền không đổi.
GDP danh nghĩa & mức giá năm 2021 sẻ như thế nào?
a. GDP danh nghĩa không đổi, mức giá giảm 5%
b. GDP danh nghĩa & mức giá không đổi
c. GDP danh nghĩa giảm 5%, mức giá giảm 5%
d. GDP danh nghĩa giảm 5%, mức giá không đổi
Giải thích: V không đổi, sản lượng HH & DV tăng 5% nghĩa là
GDP thực tăng 5%, nhưng M không đổi nên P phải giảm 5%, vì
GDP thực tăng 5% và P giảm 5% nên GDP danh nghĩa không
đổi

Câu 09: Nếu NHTW muốn giử giá không đổi trong năm 2021,
giả sử vòng quay của tiền không, sản lượng hàng hóa & dịch vụ
tăng 5% trên năm thì mức cung tiền sẻ là
a. Tăng 10%
b. Tăng 5%
c. Giảm 5%
d. Giảm 10%
Giải thích: V = P x GDP thực/ M vì P & V không đổi, khi sản
lượng tăng 5% (GDP thực tăng 5%) để phương trình này cân
bằng thì M phải tăng 5%

Câu 10: Nếu NHTW muốn mức lạm phát 10% trong năm 2021,
giả sử vòng quay của tiền không đổi, sản lượng hàng hóa & dịch
vụ tăng 5% trên năm thì mức cung tiền sẻ là
a. Tăng 10%
b. Giảm 5%
c. Tăng 15%
d. Giảm 10%
Giải thích: V = P x GDP thực/ M vì P tăng 10% & V không đổi,
khi sản lượng tăng 5%
(GDP
thực tăng 5%) dể phương trình này cân bằng thì M phải tăng
15%
(Bài tập) Sử dụng dữ liệu sau để trã câu Câu 17: GDP của nền kinh tế này là bao nhiêu?
hỏi 17, & 18: Một nông dân trồng lúa mì a. $100
& bán cho nhà máy xay xát với giá $200. b. $150
Nhà máy xay lúa mì thành bột & bán cho c. $30
tiệm làm bánh với giá $250. Tiệm làm d. $480
bánh chế biến bột thành bánh mì và bán Giải thích: GDP là giá HH & DV cuối cùng = 480
cho người tiêu dùng với giá $480.
Câu 18: Cho biết tổng giá trị gia tăng của 03 nhà sản xuất trong
nền kinh tế là:
a. $250
b. $150
c. $480
d. $280
Giải thích: =(200-0) +(250-200) +(480-250) = 480
Sử dụng dữ liệu sau để trã câu hỏi 19, & 20: Bộ lao động US
thống kê vào tháng 01/2016 có 150.5 triệu người có việc làm,
7.8 triệu người thất nghiệp. Biết rằng dân số trưởng thành US
năm 2016 là 252.4 triệu.
Câu 19: Tỷ lệ thất nghiệp của US năm 2019 là
a. 4.6%
b. 9.4%
c. 4.9%
d. 5%
Giải thích: Tỷ lệ TN = số lượng TN/Tổng lực lượng lao động =
7.8/(7.8 + 150.5) = 4.9%

Câu 20: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của US năm 2019 là
a. 62.7%
b. 59.6%
c. 48%
d. 70%
Giải thích: Tỷ tham gia LLLĐ = LLLĐ/DS=(7.8 + 150.5)/252.4
= 62.7%
(Bài tập) Sử dụng dữ liệu sau để trã lời Câu 11: Tác động đầu tiên của việc giảm thuế lên tổng cầu là gì?
các câu 11, 12, 13, 14 a. Tăng tiêu dùng 20 tỷ USD
Giả sử chính phủ giảm thuế 20 tỷ USD, b. Tăng tiêu dùng 10 tỷ USD
không có tác động lấn áp & MPC =3/4. c. Tăng tiêu dùng 15 tỷ USD
d. Tăng tiêu dùng 80 tỷ USD
Giải thích: Tác động đầu tiên của việc giảm thuế đó là đó là gia
thu nhập $20 tỷ điều này dẫn tới tăng tiêu dùng là $20 tỷ * 3⁄4 =
$ 15 tỷ

Câu 12: Tác động tiếp theo (thứ 2) của việc giảm thuế lên tổng
cầu là bao nhiêu?
a. Tăng tổng cầu, 20 tỷ USD
b. Tăng tổng cầu, không xác định được giá trị
c. Tăng tổng cầu 15 tỷ USD
d. Tăng tổng cầu 80 tỷ USD
Giải thích: Tác động tiếp theo là làm tăng tổng cầu $15tỷ từ thu
nhập khả dụng này

Câu 13: Tổng tác động của việc chính phủ giảm 20 tỷ USD thuế
là bao nhiêu?
a. 80 tỷ USD
b. 60 tỷ USD
c. 45 tỷ USD
d. 20 tỷ USD
Giải thích: Tổng tác động = $15/(1- MPC) = 15/(1-3/4) = $60 tỷ

Câu 14: Theo bạn tổng tác động của việc chính phủ giảm 20 tỷ
USD và tăng chiêu 20 tỷ USD của chính thuế là
a. Bằng nhau
b. Tổng tác động do tăng chi tiêu 20 tỷ USD lớn hơn giảm
thuế 20 tỳ USD
c. Tổng tác động do tăng chi tiêu 20 tỷ USD nhỏ hơn giảm thuế
20 tỳ USD 20 tỷ USD
d. Không xác định được
Giải thích: Tổng tác động của tăng chi tiêu $20 = $20(1-MPC) =
$80
(Bài tập) Sử dụng dữ liệu sau để trã lời Câu 03: Tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ là.
các câu 3 &4: Một nền kinh tế đóng có a. 2.500, -200
các thông tin như sau: Y= 10.000 tỷ, C = Câu 03: Tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ là.
6.000 tỷ, T = 1.500, G = 1.700 và hàm a. 2.500, -200
đầu tư I = 3.100 – 100r, trong đó r là lãi b. 2000, -200
suất thực. c. 8.000, 200
d. 8.000, 1.500
Giải thích: Ta có Y = C+I +G +NX(nhưng vì nền kinh tế đóng
nên NX =0),
Tiết kiệm tư nhân S = Y – C - T = 10.000 - 6.000 – 1500 =
2.500(tiết kiệm tư nhận hiểu rõ hơn đó là gồm tiết kiệm hộ gia
định & công ty) = Thu nhập(Y) – chi tiêu(C) – Thuế (T).
Tiết kiệm CP = T- G = 1500 – 17= -200(T là thuế mà DN và hộ
gia đ2nh phải nộp thì nó nguồn thu/doanh thu của CP)

Câu 04: Lãi suất cân bằng là.


a. 10
b. 11
c. 8
d. 12
Giải thích: Trong nền KT ta luôn có S = I, mà S = S tư
nhân + Scp = 2500-200= 2300 S=I ↔ 2300 = 3100 – 100r
vậy r = 8
(Bài tập) Sử dụng dữ liệu sau để trã lời Câu 15: Lãi suất thực trong trường hợp này là.
các câu hỏi 15 & 16: Bạn giử $2000 vào a. 5%
ngân hàng, một năm sau bạn nhận được b. 4%
$2100. Trong lúc đó CPI tăng từ 200 lên c. 1%
204 d. 3%
Giải thích: Lãi suất danh định nhận từ NH = (2100-2000)/2000
= 5%, mức lạm phát =(204-
200)/200 = 2% nên lãi suất thực = 3%
Câu 16: Tỷ lệ lam phát trong trường hợp này là.
a. 2%
b. 3%
c. 1%
d. 4%
Giải thích: mức lạm phát = (204-200)/200 = 2%
(Bài tập) Sử dụng dữ liệu sau để trã lời Câu 01: Cần bao nhiêu năm để GDP thực Việt Nam đạt được
câu 1&2: Theo số liệu của Worldbank, mức GDP của Thailand hiện nay, nếu chính phủ Việt Nam cam
GDP thực Thailand năm 2020 là 509 tỷ kết mức tăng trưởng GDP là 5%.
USD, GDP thực Việt Nam là 343 tỷ USD a. 8
b. 9
c. 10
d. 11
Giải thích: Áp dụng công thức FV = PV(1 + r)^n , suy ra FV/PV
= (1+r)^n, với FV = 509tỷ, PV = 343 tỷ, r = 5%, 509/343 = (=
(1+r)^n, lấy ln 02 vế , n= ln(509/343)/ln(1 +5%)
Câu 02: Cần bao nhiêu năm để GDP thực Việt Nam gấp 2 lần
hiện nay, nếu chính phủ Việt nam cam kết mức tăng trưởng
GDP là 7.2%.
a. 8
b. 9
c. 10
d. 11
Giải thích: Áp dụng công thức FV = PV(1 + r)^n , suy ra FV/PV
= (1+r)^n, với FV = 2X, PV = X, r = 7.2%, n= ln(2X/X/ln(1 +
7.2%)
(Bài tập) Tổng sản phẩm quốc nội danh a. 600 tỷ USD
nghĩa của quốc gia A năm 2018 là 300 tỷ b. 400 tỷ USD
USD, khấu hao là 100 tỷ USD, thu nhập c. 500 tỷ USD
ròng từ nước ngoài là 200 tỷ USD. Sản d. 550 tỷ USD
phẩm quốc gia ròng (NNP) là:
(Bài tập) Tổng sản phẩm quốc nội danh a.Tất cả đều sai
nghĩa của quốc gia A năm 2019 là 2.000 b.2.200 tỷ USD
tỷ USD, thu nhập yếu tố ròng từ nước c.1.800 tỷ USD
ngoài là –200 tỷ USD, chỉ số giá là 120. d.1.800 USD
Tổng sản phẩm quốc gia danh nghĩa là
(Bài tập) Tổng sản phẩm quốc nội danh a.3.000 USD/người/năm
nghĩa của quốc gia X năm 2018 là 3.000 b.300 USD/người/năm
tỷ USD, dân số là 100 triệu người. Tổng c.30.000 USD/người/năm
sản phẩm quốc nội danh nghĩa bình quân d.300.000 USD/người/năm
đầu người là
(Bài tập) Trong điều kiện lý tưởng, với số a. 500$
tiền gửi ban đầu vào ngân hàng là 100$, b. 1.000$
tỷ lệ dự trữ là 10%, thì tổng số tiền gửi c. 400$
qua hệ thống ngân hàng thương mại là: d. 100$
(Bài tập) Trong một nền kinh tế đóng A. 2.500
không có chính phủ, nếu cần đầu tư dự B. Không câu nào đúng
kiến là 400 tỷ đồng và hàm tiêu dùng C = C. 2.000
100 + 0,8Yd, mức thu nhập cân bằng là D. 1.000
(Bài tập) Trong một nền kinh tế đơn giản A. Giảm 10
chỉ có hai khu vực, có các hàm số: C = B. Tăng 50
120 + 0,7Yd, I = 70 + 0,1Y, Yp = 1.000, C. 15
Un = 5%. Để đạt được sản lượng tiềm D. Tăng 10
năng, tiêu dùng phải thay đổi một lượng
là:
(Bài tập) Trong năm 2016 có các chỉ tiêu a.777
thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: b.733,33
tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100, tiền c.600
lương: 460, tiền thuê đất :70 tiền trả lãi d.916,66
vay: 50, lợi nhuận:120, thuế gián thu:
100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,
chỉ số giá năm 2016: 150, chỉ số giá năm
2015 là 120 (chỉ số giá năm gốc: 100).
GNP thực của năm 2016
(Bài tập) Trong nền kinh tế có hàm tiêu S = – 40 + 0,4Yd
dùng có dạng C = 40 + 0,6Yd. Hàm tiết
kiệm sẽ là: A. S = 40 + 0,4Yd
(Bài tập) Trong nền kinh tế đóng, tổng 200
đầu tư là 500, tổng tiết kiệm tư nhân là
400, nếu số thu thuế của chính phủ là 300
thì chi tiêu của chính phủ sẽ là:
(Bài tập) Trong nền kinh tế đơn giản (nền a.Y = 3.000
kinh tế đóng không chính phủ), với C = b.Y = 4.800
1.000 + 0,75Yd, I = 200 thì sản lượng cân c.Y = 1.200
bằng: d. Không có câu đúng
(Bài tập) Trong nền kinh tế đơn giản ta AD=1200+0,8Y
có: hàm tiêu dung C=800 + 0,6Yd; hàm
đầu tư I+400 + 0,2Y. Hãy xác định hàm
tổng cầu AD
(Bài tập) Trong nền kinh tế đơn giản với A. 1400
C = 60 + 0,6 Yd, I = 500. Giả sử đầu tư B. 1525
tăng thêm một lượng là 50 thì mức sản C. 125
lượng cân bằng mới là D. 50
(Bài tập) Với số nhân tổng quát k = 5, a.∆Y = 250
tổng cầu tăng thêm ∆ADo = - 50 thì sản b.∆Y = - 250
lượng sẽ tăng thêm: c.∆Y = - 50
d.∆Y = 400
Am là độ dốc của hàm tổng cầu A. Sai
B. Đúng
Ba hiệu ứng của cải, hiệu ứng lãi suất, a. Hiệu ứng của cải
hiệu ứng tỷ giá hối đoái để giải thích b. Hiệu ứng lãi suất
đường tổng c. Hiệu ứng tỷ giá hối đoái
cầu dốc xuống. Theo bạn hiệu ứng nào d. Tất cả như nhau
quan trọng nhất đối với nền kinh tế US?
Bẫy thanh khoản (liquidity trap) là hiện a. Tăng; thu nhập
tượng mà ngân hàng trung ương .......cung
tiền nhưng.... không đổi.
Bẫy thanh khoản (liquidity trap) trong a. Mức lãi suất tiệm cận về 0 (zero) nhưng không kích
chính sách tiền tệ để chỉ rằng thích chi tiêu
Biến cố nào sao đây sẻ dịch chuyển Luật nhập cư được dễ dàng hơn
đường tổng cung dài hạn của US qua bên
phải
Bộ phận nào sau đây được xem là thu a. Lương hưu
nhập trong nền kinh tế? b. Trợ cấp cho người già
c. Tiền lương
d. Trợ cấp thất nghiệp.
Các công cụ chính làm thay đổi lượng tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; lãi suất chiết khấu ; hoạt động thị trường
cung tiền của ngân hàng trung ương mở
bao gồm _____________,
_____________ và _____________.
Các công cụ của chính sách tài khóa gồm: a.Thuế ròng
b.Trợ cấp
c.Chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ của chính phủ
d.Tất cả đều đúng
Các hạn chế của tính mức giá chung CPI? Khi giá một sản phẩm tăng lên thì NTD sẽ thay thế bằng một
sản phẩm khác

Các khoản bơm vào trong một nền kinh tế a. Tiêu dùng (C), đầu tư (I), xuất khẩu (X).
bao gồm: b. Đầu tư (I), xuất khẩu (X), chi chuyển nhượng (Tr).
c. Thuế ròng (T), xuất khẩu (X), chi chuyển nhượng (Tr).
d. Đầu tư (I), chi tiêu hàng hoá và dịch vụ của chính phủ
(G), xuất khẩu (X).
Các ngân hàng thương mại không thể: Quyết định tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng a. AS nằm ngang khi Y< YP và thẳng đứng khi Y=YP
đường tổng cung (AS): b. AS thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng.
c. AS nằm ngang.
d. AS dốc lên.
Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư: a. Lãi suất
b. Lạm phát dự kiến/kỳ vọng
c. Tất cả các câu trên đều đúng
d. Sản lượng quốc gia
Các nhân tố ổn định tự động nền kinh tế thuế thu nhập lũy tiến ; trợ cấp thất nghiệp
bao gồm _________________ và
_________________.
Các quốc gia ngày nay thường kéo dài các a. Tổng cung ngắn hạn
ngày nghĩ lễ, mục đích là để dịch chuyển b. Tổng cung dài hạn
đường c. Tổng cung dài hạn & tổng cầu
d. Tổng cầu
Các thành phần nào được tính vào GDP 4 thành phần Y=C+I+G+NX
6 phương pháp tính GDP
Các vấn đề chủ yếu của kinh tế vĩ mô là a. Tăng trưởng doanh thu, thất nghiệp và lạm phát
b. Thu nhập của các nông dân, thất nghiệp và lạm phát
c. Thu thuế quốc gia, tăng trưởng doanh thu, thất nghiệp
d. Tăng trưởng kinh tế, thất nghiệp và lạm phát
Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế A. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
cần giải quyết là: B. Sản xuất bằng phương pháp nào?
C. Sản xuất cho ai?
D. Các câu trên đều đúng.
Các yếu tố khác không đổi, một sự gia b. Xuất khẩu giảm & nhập khẩu tăng
tăng của đồng nội tệ là nguyên nhân làm
Các yếu tố khác không đổi, một sự gia c. Đầu tư nội địa & dòng vốn ra ròng
tăng trong lãi suất tiền gởi, sẻ giảm.
Cán cân ngân sách chính phủ thặng dư lơn hơn; nhỏ hơn
(bội thu) khi tổng thu ngân sách
_____________ tổng chi ngân sách hay là
chi tiêu của chính phủ _____________
tổng thuế thu được.
Cán cân ngân sách chính phủ thâm hụt nhỏ hơn; lớn hơn
(bội chi) khi tổng thu ngân sách
_____________ tổng chi ngân sách hay là
chi tiêu của chính phủ _____________
tổng thuế thu được.
Cán cân ngân sách của chính phủ là cân a. Cân bằng trong cán cân thương mại
bằng và tổng đầu tư bằng với tổng tiết
kiệm thì ......
Cán cân NS thặng dư a. Giá trị HH nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu
b. Giá trị HH xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu
c. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
d. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
Cán cân NS thâm hụt a. Giá trị HH nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu
b. Giá trị HH xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu
c. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
d. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
Cán cân thanh toán (BP hay BOP) gồm Tài khoản vãng lai ; tài khoản vốn và tài chính ; sai số thống kê ;
các hạng mục ___________ ; tài trợ chính thức
___________ ; ___________ và
___________.
Cán cân thương mại thặng dư khi giá trị lớn hơn ; lớn hơn
hàng hóa xuất khẩu __________ giá trị
hàng hóa nhập khẩu; và cán cân thương
mại thâm hụt khi giá trị hàng hóa nhập
khẩu __________ giá trị hàng hóa xuất
khẩu.
Cán cân thương mại thâm hụt là tình trạng Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu
Cán cân TM thặng dư a. Giá trị HH nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu
b. Giá trị HH xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập
khẩu
c. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
d. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
Cán cân TM thâm hụt a. Giá trị HH nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa xuất
khẩu
b. Giá trị HH xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu
c. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
d. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
Cắt giảm các khoản chi ngân sách của A. Hạn chế lạm phát
chính phủ là một trong những biện pháp B. Tăng đầu tư cho giáo dục
để C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
D. Giảm thuế
Câu nào dưới đây không đúng về Ngân Là ngân hàng thực hiện cho dân chúng vay tiền
hàng trung ương:
Câu nào dưới đây thể hiện cách tính GDP Tổng của tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế
theo phương pháp thu nhập: gián thu
Câu nào sau đây đúng khi tính tốc độ tăng sử dụng chỉ tiêu thực
trưởng kinh tế qua các thời kỳ:
Câu nào sau đây đúng về cách tính GDP (GDP danh nghĩa chia Hệ số giảm phát GDP) nhân 100
thực:
Câu nào sau đây đúng về cách tính thu (Tổng thu nhập quốc gia chia Dân số)
nhập bình quân đầu người:
Câu nào sau đây không đúng về chỉ tiêu GDP được tính bằng giá trị sản phẩm trung gian và sản phẩm
tổng sản phẩm quốc nội (GDP): cuối cùng
Câu nào sau đây không thể hiện tính quan A. Lý thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề.
trọng của lý thuyết kinh tế B. Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả.
C. Lý thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã cho.
D. Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện.
Câu nào sau đây thể hiện ý nghĩa của Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ của một nền
phương trình S + T + M = I + G + X: kinh tế
Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới
gia nhập vào
ngành sản xuất.
Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô A. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn
2008-2015 ở Việt Nam khoảng 6%.
C. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 9% mỗi năm trong
giai đoạn 2008-2015.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Cầu tiền ___________ với lãi suất và nghịch biến ; đồng biến
__________ với sản lượng.
Cầu tiền thì Nghịch biến với lãi suất và đồng biến với sản lượng

Chênh lệch giữa GDP theo giá yếu tố sản a. Chi phí khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp.
xuất và GDP theo giá thị trường là do b. Yếu tố lạm phát trong giá hàng hóa.
c. Khoản thuế gián thu của chính phủ.
d. Thu nhập khả dụng của người dân
Chỉ số điều chỉnh lạm phát theo GDP (GDP danh nghĩa chia cho GDP thực) nhân 100
được tính bởi công thức:
Chỉ số giá năm 2016 là 140 có nghiã là: a. Tỷ lệ lạm phát năm 2016 là 40%
b. Giá hàng hoá năm 2016 tăng 40% so với năm 2015
c.Giá hàng hoá năm 2016 tăng 40% so với năm gốc
d. Các câu trên đều sai
Chỉ tiêu ___________ đo lường toàn bộ Tổng thu nhập quốc gia (GNI)
thu nhập do công dân của một nước làm
ra trong một một thời kỳ nhất định.
Chỉ tiêu ___________ phản ảnh tổng giá Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
trị của toàn bộ hàng hoá và dịch vụ cuối
cùng được tạo ra trên lãnh thổ quốc gia
trong một thời kỳ nhất định.
Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của a. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do b. Thu nhập khả dụng (DI)
công dân một nước sản xuất ra trong một c. Sản phẩm quốc dân ròng (NNI)
thời kỳ nhất định là: d. Thu nhập quốc dân (NI)
Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nhập do a. Thu nhập quốc gia (NI).
công dân của một nước làm ra trong một b. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
năm được gọi là c. Tổng thu nhập quốc gia (GNI).
d. Thu nhập cá nhân (PI).
Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng a. Tái đầu tư.
trong của cải vật chất của một nền kinh tế b. Đầu tư ròng*.
c. Tổng đầu tư.
d. Tổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và thiết bị.
Chỉ tiêu GDP và GNP có mối quan hệ Thuế gián thu (Ti)
thông qua ______________________.
Chỉ tiêu không đo lường giá trị hàng hóa a. Tỷ lệ thất nghiệp
và dịch vụ cuối cùng b. Tổng sản phẩm quốc dân.
c. Sản phẩm quốc dân ròng.
d. Thu nhập khả dụng.
Chi tiêu nào lớn nhất trong những chi tiêu A. Tổng sản phẩm quốc dân
đo lường sản lượng quốc gia: B. Sản phẩm quốc dân ròng
C. Thu nhập khả dụng
D. Thu nhập cá nhân
Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ a. Thu nhập cá nhân (PI)
tiêu đo lường sản lượng quốc gia b. Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
c. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
d. Thu nhập khả dụng (DI hay Yd)
Chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP) lãnh thổ; sở hữu
được tính theo quan điểm __________;
còn tổng sản phẩm quốc gia (GNP) được
tính theo quan điểm __________:
Chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP) a. Quan điểm lãnh thổ.
được tính theo: b. Quan điểm toàn diện.
c. Quan điểm sở hữu.
d. Cả 3 câu đều sai.
Chỉ tiêu vĩ mô mà các nhà kinh tế thường sản lượng; thất nghiệp
dùng để đánh giá suy thoái kinh tế là
___________ ; còn vấn đề kinh tế vĩ mô
mà các cá nhân trong nền kinh tế sẽ bị ảnh
hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất là
____________.
Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền A. Các câu trên đều đúng
cung ứng trong nên kinh tế bằng cách B. Tăng lãi suất chiết khấu
C. Tăng tỉ lệ dữ trữ bắt buộc
D. Bán chứng khoán của chính phú trên thị trường mở
Chính phủ thực hiện chính sách mở a. Thu nhập tăng; lãi suất chưa biết
rộng ngân sách (tăng G, hoặc giảm T)
và ngân hàng trung ương thực hiện
chính sách mở rộng tiền tệ (tăng M),
khi đó:
Chính phủ vay tiền nhiều hơn sẽ ảnh Lãi suất tăng và đầu tư giảm
hưởng ra sao đến lãi suất cân bằng & đầu
tư?
Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ a. Giảm tổng cầu vì thu nhập khả dụng giảm.
làm: b. Tăng tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất giảm.
c. Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng.
d. Giảm tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất tăng.
Chính sách hạn chế nhập khẩu sẽ có tác tăng , tăng ; tăng , tăng
động _________ tổng cầu và _________
sản lượng ; còn chính sách gia tăng xuất
khẩu sẽ có tác động _________ tổng cầu
và _________ sản lượng.
Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm A. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái.
B. Giảm thất nghiệp.
C. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại
cân bằng.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Chính sách ổn định trong kinh tế vĩ mô a. Đúng
được hiểu là chính sách nhằm thu hẹp lỗ b. Sai
hổng sản lượng
Chính sách tài khoá (ngân sách) [fiscal a. Việc tăng chi tiêu của chính phủ
policy] không bao gồm: b. Giảm thuế
c. Xây dựng thêm cơ sở hạ tầng
d. Giảm lãi suất
Chính sách tài khóa nhằm giảm suy thoái a. Ngân sách nghiêng về hướng thâm hụt.
trong ngắn hạn thường làm cho: b. Nguồn thu chính phủ giảm.
c. Chi tiêu chính phủ tăng.
d. Ngân sách nghiêng về hướng thặng dư.
Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi a. Tăng thêm 1 tỷ đồng.
ngân hàng là 60%, tỷ lệ dự trữ so với tiền b. Giảm 1 tỷ đồng.
gửi ngân hàng là 20%. Khi ngân hàng c. Giảm 2 tỷ đồng.
trung ương mua một lượng trái phiếu 1 tỷ d. Tăng thêm 2 tỷ đồng.
đồng sẽ làm cho lượng cung tiền tệ:
Cho đồ thị với trục tung là tổng cầu (AD) a. Chính phủ tăng chi tiêu mua hàng hoá và dịch vụ.
và trục hoành là sản lượng quốc gia (Y). b. Cả 3 câu đều đúng.
Đường tổng cầu chắc chắn dịch chuyển c. Tổng cầu tự định giảm.
song song lên trên khi: d. Chính phủ tăng thuế và giảm trợ cấp
Cho đồ thị với trục tung là tổng cầu (AD) dịch chuyển song song lên trên ; dịch chuyển song song xuống
và trục hoành là sản lượng quốc gia (Y). dưới
Khi chính phủ tăng chi tiêu mua hàng hoá
và dịch vụ thì đường tổng cầu chắc chắn
___________________; còn khi chính
phủ cắt giảm chi tiêu đầu tư công thì
đường tổng cầu chắc chắn
___________________.
Cho hàm số đầu tư có dạng I = I0 + Im.Y, đầu tư ; thu nhập quốc gia ; đường thẳng nằm ngang
khuynh hướng đầu tư biên (Im) thể hiện
phần __________ tăng thêm khi
__________ tăng thêm 1 đơn vị; và nếu
đầu tư không phụ thuộc sản lượng, thì
đường đầu tư sẽ có dạng
__________________________.
Chọn câu đúng nhất trong các phát biểu Số nhân phản ảnh mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng
sau đây thay đổi 1 đơn vị.
Chọn câu đúng trong các nhận định sau A.Cả 2 đều đúng
đây B. Khi nền kinh tế đang lạm phát cao, chính phủ nên giảm chi
mua hàng hoá và dịch vụ và tăng thuế
C.Khi nền kinh tế đang suy thoái, chính phủ nên tăng chi ngân
sách mua hàng hoá và dịch vụ để làm tăng sản lượng
D. Cả 2 đều sai
Chọn câu không đúng về tỷ giá hối đoái Là số lượng ngoại tệ nhận được khi xuất khẩu hàng hóa và dịch
danh nghĩa: vụ
Chủ đề nào dưới đây được kinh tế vĩ mô a. Chính sách sản xuất và chính sách bảo hành sản phẩm.
quan tâm nghiên cứu? b. Chính sách bán hàng và chính sách tiền lương.
c. Chính sách sản xuất và chính sách thu nhập
d. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ.
Chu kỳ kinh tế diễn ra theo trình tự: Hưng thịnh, suy thoái, đình trệ, phục hồi.
________, ________, ________,
________.
Chuỗi tác động nào sau đây là đúng nhất: a. SM↓ → r↑→ I↓ → AD↓→ Y↓
b. SM↑ → r↓→ I↑ → AD↑→ Y↑
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
Công cụ phân tích nào nêu lên các kết Đường giới hạn năng lực sản xuất.
hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có
thể sản xuất ra khi các nguồn lực được
sử dụng có hiệu quả
Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định ; thả nổi hoàn toàn
____________________ là cơ chế mà ở
đó tỷ giá hối đoái được Ngân hàng
trung ương công bố và cam kết duy trì
trên thị trường ngoại hối ; còn cơ chế tỷ
giá hối đoái ____________________ là
cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tự
do hình thành trên thị trường ngoại
hối.
Cuộc nội chiến ở Miến Điện gây ra a. Tăng, giảm(chương 10)
những lo ngại cho các nhà đầu tư nước
ngoài và họ di chuyển tài sản đến thị
trường các nước khác điều này là cho
NCO & tỷ giá hối đoái của Miến Điện.
Đầu tư bao gồm a. Người dân mua ô tô
b. Chi mua máy móc thiết bị của doanh nghiệp
c. Hộ gia đình chỉ xây dựng nhà mới
d. Khoản đầu tư tài chính
Đầu tư biên theo lãi suất (Imr) phản ánh: a. Lượng đầu tư giảm bớt khi lãi suất tăng thêm 1%.
b. Lượng đầu tư tăng thêm khi lãi suất giảm bớt 1%.
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai
Đầu tư tư nhân (I) trong kinh tế vĩ mô là vật chất ; đồng biến ; sản lượng quốc gia (Y)
các khoản đầu tư ____________ và hàm
đầu tư phụ thuộc ______________ với
______________.
Để giảm lạm phát, ngân hàng trung ương a. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
sẽ: b. Tăng lãi suất chiết khấu
c. Bán chứng khoán của chính phủ
d. Các câu trên đều đúng
Để giảm lượng tiền mạnh (tiền cơ sở) a. Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
ngân hàng trung ương sẽ: b. Giảm lãi suất chiết khấu
c. Mua ngoại tệ để duy trì tỷ giá cố định.
d. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Để giảm suy thoái, ngân hàng trung ương a. Các câu trên đều đúng
sẽ: b. Bán chứng khoán của chính phủ
c. Tăng lãi suất chiết khấu
d. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Để giảm tình trạng lạm phát, ngân tăng ; tăng ; bán
hàng trung ương sẽ ________ tỷ lệ dự
trữ bắt buộc, ________ lãi suất chiết
khấu, ________ trái phiếu chính phủ
trên thị trường mở.
Để giảm tình trạng suy thoái, ngân Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và mua trái
hàng trung ương sẽ: phiếu chính phủ
Để kiềm chế lạm phát do cầu chính phủ a. Thắt chặt tiền tệ.
nên áp dụng các biện pháp: b. Cắt giảm các khoản chi tiêu công.
c. Cả a và b đều sai.
d. Cả a và b đều đúng
Để phân biệt giữa sản phẩm Mục đích sử dụng sản phẩm
trung gian và sản phẩm cuối
cùng, người ta thường căn cứ
vào:
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa A. Chỉ tiêu theo giá thị trường.
các thời kỳ người ta sử dụng B. Chỉ tiêu thực.
C. Chỉ tiêu danh nghĩa.
D. Chỉ tiêu sản xuất.
Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và a.Không có câu nào đúng.
số nhân trợ cấp là: b.Số nhân của trợ cấp thì âm, số nhân của thuế thì dương.
c.Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương.
d.Số nhân của thuế luôn luôn nhỏ hơn số nhân của trợ cấp.
Điểm vừa đủ (điểm trung hoà) trong hàm A. Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng C = Yd
tiêu dùng của công chứng là điểm mà tại B. Đường tiêu dùng cắt 45
đó: C. Các câu trên đều đúng
D. Tiết kiệm bằng không S = 0
Định luật OKUN thể hiện a. Mối quan hệ đồng biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất
nghiệp thực tế
b. Mối quan hệ nghịch biến tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát
c. Mối quan hệ nghịch biến giữa sảnl lượng thực tế và tỷ lệ lạm
phát
d. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ
thất nghiệp thực tế
Định luật Okun thể hiện mối quan hệ nghịch biến ; sản lượng thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
_____________ giữa ________________
và ________________.
Định nghĩa tiền trong kinh tế vĩ mô là bất kỳ phương tiện nào được chấp nhận chung để thanh toán cho
____________________. việc mua hàng hay để thanh toán nợ nần
Định nghĩa truyền thống của kinh tế học A. Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm.
là: B. Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế.
C. Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Độ dốc đường AD là: a. Các câu trên đều đúng
b. Am
c. Tổng chi tiêu biên
d. Có thể là khuynh hướng tiêu dùng biên + khuynh hướng đầu
tư biên theo Y
Đối tượng nào dưới đây không nằm Cán bộ đã nghỉ hưu và không tìm việc
trong lực lượng lao động:
Đường cung tiền có dạng đường thẳng đứng ; độc lập
_________ thể hiện ý nghĩa cung tiền
thực __________ với lãi suất.
Đường cung tiền thực được biểu diễn trên a. Đường thẳng dốc xuống.
đồ thị có dạng là: b. Đường thẳng đứng.
c. Đường thẳng nằm ngang.
d. Đường thẳng dốc lên.
Đường cung tiền thực thẳng đứng trên đồ a.Nghịch biến với lãi suất.
thị mang ý nghĩa cung tiền thực: b.Là đường nằm ngang.
c.Đồng biến với lãi suất.
d.Độc lập với lãi suất.
Đường S - I (với hàm đầu tư theo sản a.Tiết kiệm và đầu tư tăng như nhau.
lượng) có độ dốc dương vì: b.Tiết kiệm tăng nhanh hơn đầu tư tăng.
c.Không có câu nào đúng.
d.Tiết kiệm gia tăng với tỉ lệ nhỏ hơn sự gia tăng của đầu tư.
Đường S- I (với hàm đầu tư theo sản A.Tiết kiệm tăng nhanh hơn đầu tư tăng
lượng) có độ dốc âm vì B. Tiết kiệm gia tăng với tỉ lệ nhỏ hơn sự gia tăng của đầu

C. Tiết kiệm và đầu tư tăng như nhau
D. Không có câu nào đúng
Đường tiêu dùng là một đường thẳng dốc a. Độ dốc là một số âm
lên thể hiện: b. Độ dốc thay đổi và là số dương
c. Độ dốc là một số dương
d. Độ dốc thay đổi và là số âm
Đường tổng cầu dịch chuyển là do a. Khoa học kỹ thuật thay đổi.
b. Các nhân tố tác động đến C, I, G, X, M.
c. Mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi.
d. Năng lực sản xuất của quốc gia thay đổi.
Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải Chính phủ tăng chi tiêu
bởi
Đường tổng cung dài hạn (LAS) dịch a. Không xác định được.
chuyển diễn ra trong thời gian: b. Dài hạn.
c. Ngắn hạn.
d. Tức thời.
Đường tổng cung dài hạn (LAS) sẽ có a. Đường dốc xuống.
dạng là: b. Đường dốc lên.
c. Đường thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng.
d. Đường nằm ngang.
GDP có thể là chỉ số tốt để đo lường a. Hàng hoá và dịch vụ trên thị trường đem lại cho con
hạnh phúc của quốc gia khi mà người hạnh phúc
GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được a.Quan điểm lãnh thổ
tính theo: b.Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm
c.Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và
dịch vụ trong và ngoài nước trong năm
d.A và B đều đúng
GDP theo giá sản xuất bằng: a. GDP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu
b. Tất cả đều đúng
c. NI cộng khấu hao
d. GDP trừ đi khấu hao
GDP theo giá thị trường bằng: A. Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao
B. GNP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước
ngoài
C. GDP danh nghĩa chia cho chỉ số giá
D. GNP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài.
GDP thực đo lường theo giá hiện hành, a. Sai
còn GDP danh nghĩa đo lường theo giá cố b. Đúng
định
GDP thực đo lường theo_____, còn GDP Giá cố định, giá hiện hành
danh nghĩa đo lường theo ____.

GDP tính theo phương pháp chi tiêu là Xuất khấu ròng (NX)
tổng của tiêu dùng (C), đầu tư (I), chi tiêu
của chính phủ (G), ______________.
GDP tính theo phương pháp chi tiêu là Đầu tư tiêu dùng chỉ tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
tổng của:
Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, Kinh tế học vi mô, thực chứng.
dẫn đến mức cầu về cà phê trên thị
trường giảm 5% với những điều kiện
khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
Giả sử chỉ số giá năm 2022 là 140, điều Giá hàng hoá năm 2022 tăng 40% so với năm gốc
này có nghĩa là:
Giả sử dự trữ bắt buộc là 5%, dự trữ tùy ý a. kM = 4
là 5%, tỉ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so b. kM = 2,8
với tiền ký gửi ở ngân hàng là 40%. Số c. kM = 2
nhân tiền tệ trong trường hợp này sẽ là: d. kM = 3
Giả sử hàm cầu về tiền ở một mức sản A. r = 3%
lượng là LM = 450 - 20r. Lượng tiền B. r = 1,5%
mạnh là 200, số nhân tiền tệ là 2. Vậy lãi C. r = 2%
suất cân bằng trên thị trường tiền tệ là D. r = 2,5%
Giả sử hàm cầu về tiền ở một mức sản a. r = 1,5%
lượng là LM = 850 - 20r. Lượng tiền b. r = 2,5 %
mạnh là 300, số nhân tiền tệ là 2. Vậy lãi c. r = 12,5 %
suất cân bằng trên thị trường tiền tệ là: d. r=3%
Giả sử không có chính phủ và ngoại A. 1500
thương, nếu tiêu dùng tự định là 50, đầu B. 150
tư là 100, MPC = 0,8; MPI = 0,1. Mức C. 750
sản lượng cân bằng là D. 700
Giả sử lãi suất danh nghĩa năm 4%
2022 là 12% và tỷ lệ lạm phát là
8% thì lãi suất thực bằng ______.
Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh a. 3%
tế là 1.400, tiền cơ sở là 700, tỷ lệ tiền b. 10%
mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi là c. 2%.
80%, dự trữ tùy ý là 5% vậy dự trữ bắt d. 5%.*
buộc sẽ là:
Giả sử M0 = 6; MPM = 0,1; MPS = 0,2; a.M = 51
MPT = 0,1 và mức sản lượng là 450. Vậy b.M = 45
giá trị hàng hóa nhập khẩu tại mức sản c.M = 39
lượng trên sẽ là: d.Không câu nào đúng
Giả sử M0 = 60; MPM = 0,08; MPS = a.M = 60
0,2; MPT = 0,1 và mức sản lượng là 650. b.Không câu nào đúng
Vậy giá trị hàng hóa nhập khẩu tại mức c.M = 112
sản lượng trên sẽ là: d.M = 51
Giả sử ngân hàng trung ương khuyến Giảm cầu tiền
khích người dân & công ty sử dụng thẻ tín
dụng để giảm lượng tiền mặt nắm giử. Sự
kiện này sẻ tác động đến thị trường tiền tệ
như thế nào?
Giả sử người đi vay & người cho vay đã Thấp hơn mức dự đoán
thỏa thuận mức lãi suất danh nghĩa trã
cho khoản vay. Sau đó lạm phát đã tăng
cao hơn mức mà 02 bên dự đoán, lãi suất
thực của khoản
vay này là.
Giả sử số nhân của thuế ròng(Kr)= -3, thể A.Khi thuế ròng giảm 1 đơn vị thì sản lượng tăng 3 đơn vị
hiện B. Khi sản lượng tăng 1 đơn vị thì tổng cầu tự định giảm 3 đơn
vị
C. Khi sản lượng tăng 1 đơn vị thì thuế giảm 3 đơn vị
D. Các câu trên sai
Giả sử số nhân của trợ cấp(Ktr) = 2, thể A.Khi trợ cấp giảm 1 đơn vị thì sản lượng tăng 2 đơn vị
hiện B. Khi sản lượng tăng 1 đơn vị thì tổng cầu tự định giảm 2 đơn
vị
C. Các câu trên sai
D. Khi sản lượng tăng 1 đơn vị thì trợ cấp giảm 2 đơn vị
Giả sử tiền mặt trong dân cư là 100 tỷ a. H = 150 tỷ đồng
đồng, dự trữ của các ngân hàng thương b. H = 110 tỷ đồng
mại là 50 tỷ đồng, tỷ lệ dự trữ chung là c. H = 20 tỷ đồng
20% và toàn bộ tiền gửi là không kỳ hạn. d. H = 300 tỷ đồng
Tổng số tiền cơ sở H (tiền mạnh) là:
Giả sử tỷ lệ dự trữ tùy ý là 10%, tỷ lệ dự a. Giảm 24 tỷ đồng
trữ bắt buộc là 10%, tỷ lệ tiền mặt ngoài b. Tăng 8 tỷ đồng
ngân hàng là 20%. Khi ngân hàng trung c. Tăng 24 tỷ đồng
ương cho ngân hàng thương mại vay 5 tỷ d. Tăng 8 tỷ đồng
đồng và mua trái phiếu 3 tỷ đồng, lượng
cung tiền sẽ:
Giả sử tỷ lệ lạm phát năm 2022 là 40%, Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm 2021
điều này có nghĩa là:
Giả sử tỷ lệ tiền tệ mặt ngoài ngân hàng là A. Giảm 7 tỷ đồng
20%, tỷ lệ dự trữ chung là 10%. Nếu ngân B. Tăng 7 tỷ đồng
hàng trung ương bán ra một lượng tráu C. Tăng 28 tỷ đồng
phiếu 7 tỷ đồng, sẽ làm cho lượng cung D. Giảm 28 tỷ đồng
tiền tệ
Giả sử: MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = a.Y = 548
0,14; MPM = 0,08; C0= 38; T0 = 20; I0 = b.Y = 500
100; G = 120; X = 40; M0 = 38; Yp = c.Y = 600
600; Un= 5%. Giả sử chính phủ tăng chi d.Không câu nào đúng
tiêu thêm 20 và đầu tư tư nhân tăng thêm
5. Mức sản lượng cân bằng mới:
Giả sử: MPC = 0,55; MPT = 0,2; MPI = a.Thiếu thông tin để kết luận.
0,14; MPM = 0,08; C0= 38; T0 = 20; I0 = b.Thặng dư
100; G = 120; X = 40; M0 = 38; Yp = c.Thâm hụt.
600; Un= 5%. Tình trạng ngân sách tại d.Cân bằng.
điểm cân bằng:
Giảm trợ cấp của chính phủ (Tr) có tác a.Trực tiếp làm tăng tổng cầu.
động: b.Gián tiếp làm giảm tổng cầu.
c.Gián tiếp làm tăng tổng cầu.
d.Không làm thay đổi tổng cầu.
GNI (hay GNP) lớn hơn GDP khi mà: a. NIA > 0
GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được a. Quan điểm sở hữu.
tính theo: b. Sản xuất trong một quốc gia nhất định.
c. Quan điểm lãnh thổ.
d. Sn phẩm trung gian được tạo ra trong năm.
GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia tính Giá trị sản phẩm trung gian.
theo
GNP là tổng giá trị thị trường của hàng a. tiêu dùng
hoá và dịch vụ ________ do công dân b. cuối cùng
một nước sản xuất ra trong một giai đoạn c. trung gian
nhất định. d. đã qua sử dụng
GNP theo giá sản xuất bằng a. GNP trừ đi khấu hao
b. GDP trừ đi thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI)
c. Thu nhập cá nhân cộng khấu hao
d. GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu
GNP theo giá sản xuất bằng A. GNP trừ đi khấu hao.
B. GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu.
C. NI cộng khấu hao.
D. Câu B và C đúng.
GNP theo giá thị trường bằng a. GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài
b. Tiêu dùng cộng tiết kiệm
c. Thu nhập cá nhân trừ thuế trực thu
d. GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài
GNP theo giá thị trường bằng: A. GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài.
B. GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài.
C. Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao.
D. Câu A và C đúng.
Hàm cầu tiền phụ thuộc vào: a. Chỉ có lãi suất.
b. Chỉ có sản lượng.
c. Lãi suất và sản lượng.
d. Nhu cầu thanh toán.
Hàm nhập khẩu phụ thuộc nhân tố sau: a. Sản lượng quốc gia
b. Lãi suất
c. Tỷ giá hối đoái
d. a và c đúng
Hàng hoá nào sau đây không phải là hàng A. Máy giặt bán cho hộ gia đình
hoá cuối cùng: B. Thịt heo cho người nội trợ
C. Xi măng tập đoàn Hưng Thịnh mua để xây dựng
chung cư Richmond City
D. Mủ cao su xuất khẩu
Hàng hóa nào sau đây là không phải là Xi măng bán cho nhà thầu xây dựng.
hàng hóa cuối cùng:
Hành đồng nào sau đây của NHTW sẻ Tăng lãi suất tái chiếc khấu
làm giảm lượng cung tiền?
Hành đồng nào sau đây của NHTW sẻ a. Bán trái phiếu chính phủ thông qua thị trường mở
làm tăng lượng cung tiền b. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c. Tăng lãi suất tái chiếc khấu
d. Giảm lãi suất tái chiếc khấu
Hệ số đầu tư biên theo lãi suất phản ánh: Lượng đầu tư giảm bớt khi lãi suất tăng thêm 1%
Hiện nay tiết kiệm của hộ gia đình là 70 a. Tiết kiệm không đổi
và chi tiêu là 200, nếu hộ gia đình quyết
định cắt giảm chi tiêu của mình thì:
Hiện tượng giảm phát xảy ra khi a. Tỷ lệ lạm phát thực hiện nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán
b. Tỷ lệ lạm phát năm nay nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát năm
trước
c. Chỉ số giá năm nay nhỏ hơn chỉ số giá năm trước
Hiện tượng nền kinh tế vừa trì trệ, vừa Đường tổng cung dịch trái
lạm phát (stagflation) trong mô hình tổng
cung
tổng cầu do
Hiệu ứng đuổi kịp (catch up effect) cho a. Sức sinh lời có tính giảm dần
rằng các nước kém phát triển có thể đuổi
kịp các nước phát triển nhờ có tốc độ tăng
trưởng GDP cao, nguyên nhân chính do
Hiệu ứng đuổi kịp cho rằng các nước kém Quy luật sinh lợi giảm dần
phát triển có thể đuổi kịp nhờ vào quy
luật nào?
Hiệu ứng Fisher(Fisher effect) cho rằng a. Lạm phát & lãi suất danh nghĩa cùng tăng một tỷ lệ như
nếu NHTW tăng cung tiền tạo ra lạm phát nhau
thì. b. Lạm phát & lãi suất thực cùng tăng một lượng tỷ lệ như nhau
c. Lãi suất danh định & lãi suất thực cùng tăng
d. Lạm phát, lãi suất danh định & lãi suất thực cùng tăng
Keynes giả sử rằng hàm tiêu dùng khá ổn A. Đúng
định trong phân tích ngắn hạn B. Sai
Keynes kết luận rằng giao điểm của tổng a. Không bao giờ là vị trí cân bằng
cầu và tổng cung: b. Không nhất thiết là mức toàn dụng
c. Sẽ luôn là mức toàn dụng nhân công
d. Sẽ không bao giờ là mức toàn dụng nhân công
Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử A. Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
dụng để: B. Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ
trên toàn bộ nền kinh tế.
C. Tiên đoán những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt
của chính phủ về thất nghiệp và sản
lượng.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế học a. Tài sản tài chính
không đề cập đến các khoản đầu tư _____ b. Máy móc thiết bị
c. Vật chất
d. Nhà xưởng
Khái niệm khuynh hướng tiêu dùng biên lượng tiêu dùng ; thu nhập khả dụng
(Cm) thể hiện __________ thay đổi khi
__________ thay đổi 1 đơn vị.
Khái niệm kinh tế nào sau đây không Khái niệm cung cầu
thể lý giải được bằng đường giới hạn
khả năng sản xuất:
Khái niệm nhập khẩu biên (Mm) trong Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1
hàm số nhập khẩu theo thu nhập phản đơn vị
ánh:
Khái niệm tiêu dùng tự định (C0) diễn tả: Phần tiêu dùng phụ thuộc thu nhập khả dụng.
Khái niệm tiêu dùng tự định (C0) trong tối thiểu: không
kinh tế học là lượng tiêu dùng
__________ khi thu nhập khả dụng bằng
không, có nghĩa là C0 __________ phụ
thuộc vào thu nhập khả dụng.
Khái niệm về “chi phí cơ hội” được thể A. Chiều nay tôi sẽ đi ăn tối và đi xem phim.
hiện qua câu nào dưới đây B. Chúng tôi đang quyết định chọn lựa giữa ăn tối hay đi xem
phim vào tối nay?
C. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng thì buộc
phải giảm chi tiêu cho hàng tiêu dùng.
D. Câu (B) và (C) đúng
Khấu hao trong nền kinh tế bằng với: a. Đầu tư gộp trừ với đầu tư ròng
Khi chính phủ cắt giảm các khoản chi Hạn chế lạm phát
ngân sách sẽ có tác động:
Khi chính phủ giảm thuế ròng(T) và giảm A.Các câu trên đều đúng
chia mua hàng hoá và dịch vụ(G) một B. Giảm
lượng bằng nhau thì sản lượng cân bằng C. Tăng
sẽ D. Không đổi
Khi chính phủ tăng đầu tư vào các công a. Tăng tổng cầu
trình công cộng sẽ gây ra b. Tất cả đều sai
c. Tăng tổng cung
d. Giảm tổng cầu
Khi chính phủ thực hiện chính sách giảm tăng ; tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng
thuế, thu nhập khả dụng sẽ
____________; dẫn tới tác động
____________ và ____________.
Khi chính phủ thực hiện chính sách tăng giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm ; giảm
thuế sẽ dẫn tới tác động ____________ và
____________; khi đó mức giá chung
trong nền kinh tế sẽ ____________.
Khi có sự thay đổi trong các khoản thuế a. Thay đổi bằng với mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển
hoặc chi chuyển nhượng, tiêu dùng sẽ: nhượng.
b. Thay đổi lớn hơn mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển
nhượng.
c. Thay đổi nhỏ hơn mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển
nhượng.
d. Các câu trên điều sai.
Khi mức giá chung của nền kinh tế tăng; giảm
tăng thì số tiền cần thiết để mua một rổ
hàng hoá điển hình sẽ ________; do đó
giá trị tiền tệ ___________.
Khi nền kinh tế bị suy thoái, sản lượng sụt Thất nghiệp chu kỳ
giảm, thu nhập giảm, sức mua xã hội
giảm. Hầu hết các doanh nghiệp đều phải
cắt giảm sản lượng, sa thải một số công
nhân và hứa sẽ thuê họ làm việc trở lại khi
nền kinh tế phục hồi, khi các doanh
nghiệp tăng sản lượng sản xuất như trước.
Những công nhân thất nghiệp này được
xếp vào:
Khi nền kinh tế có lạm phát cao, chính thu hẹp ; tăng ; giảm
phủ nên thực hiện chính sách tài khoá
_________ bằng cách _________ thuế và
_________ chi ngân sách.
Khi nền kinh tế gặp suy thoái, ngân hàng a. Tăng lãi suất chiết khấu
trung ương không nên:
Khi nền kinh tế giảm phát và lãi suất gần a. Các tài sản đều có tỷ suất sinh lợi bằng 0, giữ tiền có lợi hơn
bằng 0%, người ta thích giữ tiền thay vì vì có tính thanh khoản cao
đầu tư vào các tài sản sinh lợi khác là do: b. Giữ trái phiếu sẽ rủi ro vì khi nền kinh tế phục hồi, lãi suất
tăng và giá trái phiếu sẽ giảm
c. Giá trị đồng tiền sẽ tăng khi giảm phát
d. Các câu trên đều đúng
Khi nền kinh tế lạm phát cao, chính phủ a. Tăng thuế của khu vực doanh nghiệp.
nên: b. Giảm các khoản trợ cấp
c. Giảm chi tiêu ngân sách.
d. Cả 3 câu đều đúng.
Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng a.Tỷ lệ lạm phát bằng không
nghĩa là b. Tỷ lệ thất nghiệp bằng không
c. Còn tồn tại 1 tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp
d. Tất cả đều sai
Khi nền kinh tế suy thoái, chính phủ nên mở rộng ; giảm ; tăng
thực hiện chính sách tài khoá _________
bằng cách _________ thuế và _________
chi ngân sác
Khi ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự a. Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay nhiều hơn và
trữ bắt buộc sẽ: dự trữ tiền mặt giảm xuống.
b. Dẫn tới việc gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay của ngân
hàng thương mại.
c. Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ
tiền mặt nhiều hơn.
d. Không tác động đến hoạt động của ngân hàng thương mại.
Khi ngân hàng trung ương mua vào 3.000 a. Nhiều hơn 3.000 tỷ đồng
tỷ đồng trái phiếu, tiền giao dịch sẽ tăng: b. 3.000 tỷ đồng.
c. Ít hơn 3.000 tỷ đồng
d. Không thể xác định.
Khi ngân hàng trung ương quyết định giảm ; tăng
tăng cung tiền, trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi, thì lãi suất __________ ;
do đó đầu tư __________.
Khi Ngân hàng trung ương sử dụng Lượng tiền mạnh
công cụ Hoạt động thị trường mở
(OMO), sẽ làm _____________ thay
đổi.
Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ Các ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt
dự trữ bắt buộc thì: nhiều hơn
Khi ngân hàng trung ương tham gia vào a. Dự trữ tăng
thị trường mở bằng cách mua trái phiếu
chính phủ thì:

Khi nhập khẩu tăng 300 và xuất khẩu tăng 60


tăng 360 thì tổng cầu sẽ thay đổi:
Khi NHTW mua công trái của khu vực tư a. Giảm mức cung tiền.
nhân, sẽ làm: b. Một chính sách mở rộng tín dụng sắp được thực hiện.
c. Tăng mức cung tiền.
d. Tăng lãi suất
Khi NHTW thực hiện chính sách tiền tệ Lạm phát tăng thất nghiệp giảm
mở rộng thì nó sẽ làm cho Điểm A trên
đường cong phillips di chuyển đến trạng
thái nào? à
Khi nói đến biến số tự định (autonomous a. Là biến số độc lập, không phụ thuộc vào biến số khác
variable) thì điều này có nghĩa là biến số
đó:
Khi nói rằng nền kinh tế đang toàn dụng, Nền kinh tế chỉ tồn tại thất nghiệp tự nhiên
có công ăn việc làm đầy đủ, có nghĩa là:

Khi sản lượng quốc gia giảm liên tục suy thoai kinh tế
trong 2 quý, thì quốc gia đang rơi vào tình
trạng:
Khi sản lượng tăng lên trong điều kiện a. Lãi suất cân bằng giảm xuống
lượng tiền cung ứng không thay đổi, lúc b. Lãi suất cân bằng tăng lên.
đó: c. Mức cầu tiền giảm xuống.
d. Lãi suất cân bằng không đổi.
Khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng A. Vừa phải
tiền năng khi tỷ lệ lạm phát sẽ B. Tất cả đều sai
C. Cao
D. Thấp
Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản a. Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
lượng tiềm năng (Y<Yp) nên áp dụng
chính sách mở rộng tài khóa bằng cách:

Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tài khoá mở rộng ; tài khoá thu hẹp
tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính
sách tài khoá ________; còn khi sản
lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm
năng, chính phủ nên thực hiện chính sách
tài khoá ________

Khi thực hiện được mục tiêu hiệu quả và A. Đúng.


mục tiêu ổn định nền kinh tế, thì sẽ thực B. Sai.
hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế.
Khi tổng cung vượt tổng cầu, hiện tượng a. Tăng lợi nhuận
xảy ra ở các hãng là: b. Giảm hàng tồn kho
c. Tồn kho không đổi và sản lượng sẻ giảm
d. Tăng hàng tồn kho
Khi tổng thống Donald Trump áp thuế a. Tăng giá
quan vào hàng hóa Trung Quốc, về lâu
dài chính sách này sẻ làm cho đồng
USD.
Khi tỷ lệ lạm phát tăng, lãi suất thị tăng, giảm
trường có xu hướng _________; còn
khi tỷ lệ lạm phát giảm, lãi suất thị
trường có xu hướng _________.
Khoản chi nào không phải là chi tiêu của a. Chi trợ cấp cho cựu chiến binh
chính phủ về hàng hóa, dịch vụ:
Khoản chi nào sau đây không bao gồm Khoản chi trợ cấp thất nghiệp nghiệp của chính phủ
trong tổng sản phẩm quốc nội:
Khoản chi nào sau đây không được hạch Chi chuyển nhượng (trợ cấp) của chính phủ
toán vào khoản mục chi mua hàng hoá và
dịch vụ của chính phủ (G) khi tính GDP:
Khoản chi tiêu nào sau đây bao gồm trong Tiền chợ hàng ngày của người nội trợ
GNP danh nghĩa:
Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ
Việt Nam thu được trong năm tại Mỹ sẽ
được tính vào:
Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của a.GDP của Nhật Bản.
Việt Nam thu được trong năm tại Tokyo b.GNP của Việt Nam.
được tính vào c.GNP của Nhật Bản.
d.Câu (A) và (B) đúng.
Khoản mục nào sau đây đầu tư tài chính
không bao gồm trong
khái niệm đầu tư (I) trong
kinh tế vĩ mô:
Khoản mục nào sau đây không bao gồm Chính phủ chi trợ cấp thất nghiệp
trong tổng cầu (AD):
Khoản mục nào sau đây không được tính a. Hàng hóa xuất khẩu năm 2019
vào GDP của VN năm 2018: b. Căn hộ Landmark được xây dựng năm 2019
c. Thu nhập từ môi giới bất động sản năm 2019
d.Giá trị xe ô tô Vinfast được sản xuất trong năm 2018 và được
bán vào đầu năm 2019
Khoản mục nào sau đây không phải là Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo lãnh bởi
khoản chi chuyển nhượng của chính phủ chính phủ
(Tr):
Khoản mục nào sau đây sẽ không được Căn hộ Aqua City của Novaland xây dựng năm 2021 và mở bán
tính vào GDP của Việt Nam năm 2022: năm 2022
Khoản nào dưới đây bị loại trừ khi tính a. Xuất khẩu gạo ra nước ngoài
GDP: b. Tiền mua cherry từ Úc
c. Chính phủ chi tiền mua hàng hóa
d. Lượng thành phẩm tồn kho của doanh nghiệp
Khoản nào sau đây không phải là chi a. Trợ cấp hưu trí .
chuyển nhượng b. Trợ cấp thất nghiệp .
c. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
d. Chính phủ chi xây dựng trường học
Khoản nào sau đây không phải là thuế a.Thuế giá trị gia tăng.
gián thu trong kinh doanh b.Thuế thừa kế tài sản.
c.Thuế thu nhập doanh nghiệp.
d.b và c đúng
Khoản nào trong các dòng thu nhập dưới a.Thu nhập của Huấn luyện viên Park Hang-seo khi lãnh
đây thuộc GDP nhưng không thuộc GNP đạo đổi tuyển bóng đá nam Việt Nam.
của Việt Nam b.Thu nhập nhận được ở Thái Lan của các cố vấn Việt Nam.
c.Thu nhập của một kỹ sư nông nghiệp Việt Nam.
d.Thu nhập của các công ty Việt Nam về xuất khẩu hàng hóa.
Khoản thu nhập nào sau đây không thuộc Lợi nhuận từ ngân hàng HSBC của Anh hoạt động tại Việt Nam
về GNP Việt Nam:
Khuynh hướng nhập khẩu biên theo thu Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1
nhập (Mm) cho biết: đơn vị
Khuynh hướng tiết kiệm biên (Sm) cho a. Tiêu dùng thay đổi bao nhiêu % khi tiết kiệm thay đổi 1%.
biết: b. Cả 3 câu đều đúng.
c. Thu nhập khả dụng thay đổi bao nhiêu đơn vị khi tiết kiệm
thay đổi 1 đơn vị.
d. Tiết kiệm thay đổi bao nhiêu đơn vị khi thu nhập khả
dụng thay đổi 1 đơn vị.
Khuynh hướng tiết kiệm biên là A. Phần tiết kiệm tăng thêm khi sand lượng tăng thêm 1 đơn vị
B. Phần tiết kiệm tối thiểu khi Yd=0
C. Phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng
thêm 1 đơn vị
D. Phần thu nhập còn lại sau khi đã tiêu dùng
Kinh tế học là môn khoa học xã hội Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng
nghiên cứu cách thức: khác nhau.
Kinh tế học thực chứng nhằm: Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách
khách quan có
cơ sở khoa học.
Kinh tế học vi mô nghiên cứu: Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị
trường.
Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất: Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung gian
Lãi suất nào bên dưới là lãi suất thực a. Lãi suất cho vay
(real interest) trong nền kinh tế? b. Lãi suất tiền gửi
c. Lãi suất thị trường tiền tệ liên ngân hàng
d. Các câu trên đều sai
Lãi suất trên thị trường tăng là do: a. Chính phủ tăng chi tiêu

Lạm phát tính theo CPI của Việt Nam a. CPI tăng so với năm 2007 là 15%
năm 2008 là 15%, điều này có nghĩa là:
Lạm phát từ năm này sang năm sau là a. NHTW gia tăng cung tiền
tăng từ 4% lên 5%, trong khi thất nghiệp b. Chính phủ giảm chi tiêu & tăng thuế
tăng từ c. Bổ nhiệm mới một chủ tịch FED làm gia tăng lạm phát mong
6% lên 7%. Sự kiện nào sau đây chịu đợi
trách nhiệm cho sự thay đổi này? d. Phát hiện mới nguồn dự trữ dầu làm giảm mạnh giá dầu
Lực lượng lao động gồm ___________ số người có việc làm ; số người thất nghiệp
cộng với ___________.
Lượng tiền hẹp hay tiền giao dịch (M1) tiền mặt trong lưu thông ; tiền gửi không kỳ hạn viết séc
bao gồm ____________ và ___________.
Lượng tiền mặt do ngân hàng trung ương a. 200 tỷ đồng
phát hành (tiền mạnh) là 200 tỷ đồng, tỷ b. 75 tỷ đồng
lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 60%, tỷ lệ c. 150 tỷ đồng
dự trữ chung là 20%. Lượng tiền mặt d. 50 tỷ đồng
ngoài ngân hàng (CM) là:
Lượng tiền mặt trong dân cư là 100 tỷ A. M1 = 200 TỶ ĐỒNG
đồng, tổng dự trữ trong hệ thống ngân B. M1 = 100 TỶ ĐỒNG
hàng là 50 tỷ đồng, tỷ lệ dự trữ chung là C. M1 = 300 TỶ ĐỒNG
20% và toàn bộ tiền gửi là không ký hạn. D. M1 = 350 TỶ ĐỒNG
Tổng số tiền giao dịch (M1) lag
Lý thuyết ngang bằng sức mua dựa vào Quy tắc một giá
quy tắc nào sau đây.
Mô hình cổ điển và mô hình của Keynes: a. Giá cả linh hoạt
1. Mô hình cổ điển: A, E b. Mức giá chung trong ngắn hạn không đổi
c. Sản lượng cân bằng không nhất thiết ở mức toàn dụng
2. Mô hình của Keynes: B, C, D d. Khi Y < Yp thì đường tổng cung AS nằm ngang
Mô hình Keynes thích hợp cho việc giải A. Ngắn hạn, dài hạn
thích hoạt động của nền kinh tế trong …. B. Dài hạn thị trường không hoàn hảo
còn mô hình cổ điển thích hợp cho việc C. Linh hoạt thị trường không hoàn hảo
giải thích nền kinh tế trong…. D. Dài hạn ngắn hạn
Mô hình tổng cung, tổng cầu dùng để giải a. Các biến động dài hạn
thích. b. Các biến động ngắn hạn
c. Các chu kỳ kinh doanh
d. Tất cả sai
Mối quan hệ giữa GDPmp và GDPfc a.Thuế gián thu (Ti).
được thể hiện thông qua: b.Khấu hao (De).
c.Tiêu dùng (C).
d.Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI).
Mối quan hệ giữa GDPmp và GDPfc A. Khấu hao (de)
được thể hiện thông qua: B. Tiêu dùng (C )
C. Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI)
D. Thuế gián thu (Ti)
Một nền kinh tế đang thâm hụt ngân sách NX >0
thì điều nào sau đây không đúng?
Một nền kinh tế đóng và không có chính = 40 + 0,6Yd và I= 800 + 0,1Y
phủ có hàm tiêu dùng C = 40 + 0,6Yd và Y=C+I => Y=40+0,6Yd+800+0,1Y
hàm đầu tư I = 800 + 0,1Y. Vậy mức sản =>Y=840+0,7Y=>Y=840/0,3 => Y=2800
lượng cân bằng sẽ là
Một nền kinh tế đóng, không có chính k= 1/1-0,4-0,2=2,5
phủ có khuynh hướng tiêu dùng biên bằng
0,4 và đầu tư biên bằng 0,2. Số nhân tổng
cầu sẽ là:
Một nền kinh tế mở chính phủ cắt giảm Giảm, ra ròng, giảm
chi tiêu để giảm thâm hụt ngân sách. Kết
quả làm cho lãi suất ..............dẫn đến
vốn ............tăng và tỷ giá hối đoái
thực ..................
Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có A. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản
hiệu quả với nguồn tài nguyên khan lượng của mặt hàng kia
hiếm khi B. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà
không cắt giảm sản lượng
của mặt hàng khác.
C. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
D. Các câu trên đều đúng.
Một người Mỹ mua đôi giày được sản Xuất khẩu ròng giảm & GDP không đổi
xuất tại Italia, giao dịch này sẻ tác động
như thế nào?
Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy A. Giảm trong 1 quý.
thoái kinh tế khi sản lượng quốc gia: B. Không thay đổi.
C. Giảm liên tục trong 1 năm.
D. Giảm liên tục trong 2 quý.
Một sự đổ vở thị trường chứng khoán sẻ Đường tổng cầu
dịch chuyển đường
Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện A. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có
nay bao gồm: hiệu quả để thỏa mãn cao
nhất nhu cầu của xã hội.
B. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế.
C. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của
xã hội.
D. Các câu trên đều đúng.
Mục tiêu lạm phát trong kinh tế vĩ mô a. Kiểm soát tỷ lệ lạm phát ở mức vừa phải
được hiểu là: b. Giữa cho tỷ lệ lạm phát bằng không
c. Duy trì mức giá chung ổn định, không có sự tăng giá của hàng
hóa
d. Tất cả đều sai
Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là A. Đúng
điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở B. Sai
mức
thấp nhất:
Mức sản lượng của nền kinh tế là 1.500 tỷ A. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
đồng, tổng cầu là 1.200 tỷ đồng và tỷ lệ B. Tỷ lệ thất nghiệp tăng
thất nghiệp cao, có thế kết luận là C. Thu nhập sẽ cân bằng
D. Thu nhập sẽ tăng
Mức sản lượng tiềm năng của nền kinh tế A. Ti lệ lạm phát thay đổi
sẽ thay đổi khi B. Nguồn lực của nền kinh tế thay đổi
C. Tổng cầu thay đổi
D. Tỉ lệ thất nghiệp thay đổi
Năm 2021 chính phủ Việt Nam vay mượn a. Tăng, giảm
nhiều hơn 20 tỷ USD so với năm 2020.
Quyết định của chính phủ sẻ làm cho lãi
suất trên thị trường vốn vay ..........., đầu
tư ..........
Nền kinh tế có GDP thực năm 2018 là A. Tất cả đều sai
120 tỷ USD và năm 2019 là 144 tỷ USD. B. 0.2%
Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2019 là: C. 1.2 lần
D. 20%
Nền kinh tế có số nhân tổng cầu k = 5 và a.Cán cân thương mại không thay đổi.
khuynh hướng nhập khẩu biên Mm = 0,2. b.Cán cân thương mại cân bằng.
Chính sách gia tăng xuất khẩu có thể làm c.Cán cân thương mại được cải thiện.
cho: d.Cán cân thương mại bị thâm hụt nhiều hơn.
Nền kinh tế đóng không có chính phủ với A. K = 5
khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,7 và B. K = 2
đầu tư biên là 0,2. Số nhân tổng cầu là C. K = 10
D. K = 3,33
Nền kinh tế đơn giản có MPS = 0,3 và a. Giảm 300
MPI = 0,2. Nếu đầu tư giảm 30 thì mức b. Giảm 30
sản lượng sẽ thay đổi: c. Giảm 60
d. Tăng 150
Nền kinh tế quốc gia bị xem như đang ở giảm liên tục trong 2 quý
trạng thái suy thoái khi sản lượng quốc
gia đang:
Nếu BB Thanh Vân chăm sóc da cho a. Xuất khẩu (X)
Jonny Trí Nguyễn (anh này mang quốc
tịch Mỹ) với số tiền là 10 nghìn USD
trong năm. Tiền này thống kê sẽ ghi nhận
vào đâu của Việt Nam
Nếu các doanh nghiệp lạc quan về khả Cầu; tăng
năng lợi nhuận trong tương lai, đường
............ của vốn vay sẻ dịch chuyển sang
phải, dẫn đến điểm cân bằng lãi
suất ..............
Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
Nếu chi chuyển nhượng tăng 8 tỷ và a. Tiêu dùng sẽ tăng thêm 5,6 tỉ.
khuynh hướng tiết kiệm biên là 0,3. a. Tiêu dùng sẽ tăng ít hơn 5,6 tỷ.
b. Tổng cầu tăng thêm ít hơn 8 tỷ.
c. Tổng cầu tăng thêm 8 tỷ
Nếu chi tiêu của chính phủ lớn hơn tổng Tiết kiệm chính phủ sẽ âm
thuế thu được thì
Nếu chính phủ muốn giảm tổng cầu, a. Giảm, tăng
chính phủ có thể ……………..chi tiêu
hoặc ….................... thuế
Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư A. Giảm 13 tỷ
trong tư nhân 10tỷ, Cm = 0,75; Im=0 mức B. Tăng 40 tỷ
sản lượng sẽ C. Giảm 40 tỷ
D. Tăng 13 tỷ

Nếu CPI năm 2014 là 100; năm 2016 là a. 10%


120, năm 2017 là 126. Tỷ lệ lạm phát năm b. 26%.
2017 là: c. 5%
d. 20%
Nếu đầu tư (I) không phụ thuộc sản đường thẳng nằm ngang
lượng(Y) thì đường biểu diễn hàm số đầu
tư sẽ là
Nếu đầu tư tăng thêm một lượng 15 và a.Tăng thêm là 27
khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8 b.Tăng thêm là 19
khuynh hướng đầu tư biên = 0. Mức sản c.Không có câu nào đúng.
lượng sẽ: d.Tăng thêm là 75
Nếu Đầu tư tăng thêm một lượng 35 về A. Tăng thêm là 75
khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,7 B. Tăng thêm là 350
khuynh hướng đầu tư biên = 0,2. Mức sản C. Không có câu nào đúng
lượng sẽ D. Tăng thêm là 35
Nếu giá trị nhập khẩu của một quốc gia d. NCO >0
lớn hơn giá trị xuất khẩu, thì điều nào sau Giải thích: NX = X- I nên NX<0 là đúng, vì Y = C= I + G + NX
đây không đúng. vì NX <0 nên Y<C + I + G là đúng, vì Y < C+I + G → Y – C –
G <I mà Y – C – G = S nên S<I
Nếu hàm tiêu dùng có dạng C = 1.000 + A. S = -1.000 + 0.75 Yd
0,75Yd thì hàm tiết kiệm có dạng B. S = 1.000 + 0.25 Yd
C. S = -1.000 + 0.25 Yd
D. S = 0.25 Yd
Nếu Im = 0,1, khi sản lượng tăng 5 tỷ vậy a. Giảm 0,5 tỷ
đầu tư sẽ: a. Tăng 0,5 tỷ
b. Thay đổi 0,5 tỷ
c. Tất cả đều đúng

Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một a.Một đường cong lõm.
hằng số thì đường tiêu dùng có dạng: b.Một đường cong lồi.
c.Một đường vừa cong lồi vừa cong lõm.
d.Một đường thẳng.
Nếu kinh tế A có GDP danh nghĩa là 600 a. 6.250 USD/ người/năm
tỷ USD; chỉ số giá là 120; dân số là 80 b. 7,5 USD/người/năm
triệu người. GDP thực bình quân đầu c. 7.500 USD/người/năm
người là: d. 6,25 USD/người/năm

Công thức tính GDP thực bình quân đầu người:

GDP thực bình quân đầu người = GDP danh nghĩa / Chỉ số
giá / Dân số

Đưa số liệu vào công thức:

GDP thực bình quân đầu người = 600 tỷ USD / 120 / 80 triệu
người

GDP thực bình quân đầu người = 5 tỷ USD / 80 triệu người


GDP thực bình quân đầu người = 6.250 USD/người/năm

Nếu kinh tế đơn giản có khuynh hướng A. Nếu pentaYd = 1 thì pentaC = 0,7
tiết kiệm biên bằng 0,3 có nghĩa là B. Nếu penta Yd = 1 thì penta S = 0,7
C. Nếu penta Yd= 0,3 thì pentaS = 1
D. Nếu pentaC = 1 thì penta S = 0,3
Nếu mọi người đều gia tăng tiết kiệm, A. Sản lượng tăng
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi B. Sản lượng giảm
sẽ làm cho em C. Các câu trên đều đúng
D. Sản lượng không đổ
Nếu một ly café có giá 2 euros ở Paris & b. 1/3 euro cho 1 usd
6 usd ở New York và cân bằng sức mua
được duy trì, mức tỷ giá trao đổi là bao
nhiêu?
Nếu một nhà nông sản xuất tất cả thực a.Sai
phẩm mà ông tiêu dùng, GNP sẽ được b.Đúng
tính không đủ.
Nếu một quốc gia có GNP nhỏ hơn GDP A. Quốc gia này có thu nhập yếu tố từ nước ngoài ít hơn chi
thì trả cho yếu tố của nước ngoài.
B. Quốc gia này nhận nhiều đầu tư nước ngoài nhưng ít đầu
tư ra nước ngoài
C. Quốc gia này có thu nhập yếu tố từ nước ngoài lớn hơn
thu nhập chi trả cho yếu tố của nước ngoài.
D. Câu A và B đúng
Nếu một quốc gia có GNP nhỏ hơn GDP a. Quốc gia này có thu nhập yếu tố từ nước ngoài ít hơn chi
thì: trả cho yếu tố của nước ngoài.
b. Quốc gia này nhận nhiều đầu tư nước ngoài nhưng ít đầu tư
ra nước ngoài.
c. Quốc gia này có thu nhập yếu tố từ nước ngoài lớn hơn thu
nhập chi trả cho yếu tố của nước ngoài.
d. Câu (A) và (B) đúng.
(Bài tập) Nếu MPC là 0,6; MPI là 0,1 khi A. Giảm 10 tỷ
đầu tư tăng lên 3 tỷ, thì mức sản lượng sẽ B. Tăng thêm 10 tỷ
thay đổi C. Tăng thêm 25 tỷ
D. Giảm 25 tỷ
Nếu MPI = 0 thì đường biểu diễn hàm số a.Đường thẳng dốc lên.
đầu tư sẽ là: b.Đường thẳng nằm ngang.
c.Đường thẳng đứng.
d.Câu (A) và (B) đúng.
(Bài tập) Nếu MPI là 0,2, sản lượng tăng A. 20 tỷ
100 tỷ, vậy đầu tư sẽ tăng B. 100 tỷ
C. 2 tỷ
D. 5 tỷ
(Bài tập) Nếu MPS là 0,3; MPI là 0,1 khi a. Giảm 10 tỷ
đầu tư giảm bớt 5 tỷ, thì mức sản lượng sẽ b. Giảm 25 tỷ
thay đổi: c. Tăng thêm 25 tỷ
d. Tăng thêm 10 tỷ
Nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tăng lên
tăng mua ngoại tệ sẽ dẫn đến lượng
cung nội tệ ____________.
Nếu ngân hàng trung ương bán 50 tỷ đồng a. Lượng tiền mạnh tăng 50 tỷ đồng
Trái phiếu chính phủ và tăng tỷ lệ dự trữ b. Lượng tiền mạnh giảm 50 tỷ
bắt buộc thì: c. Lượng cung tiền tăng
d. Lượng cung tiền tăng hơn 50 tỷ đồng
Nếu ngân hàng trung ương dự đoán lạm a. Chính sách tiền tệ
phát tăng và họ tăng lãi suất thì đó là một
ví dụ của:
Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự a.Không đổi.
trữ bắt buộc và bán ra trái phiếu của chính b.Tăng lên.
phủ, thì khối tiền tệ sẽ: c.Giảm xuống
d.Chưa biết.
Nếu ngân hàng trung ương mua 100 tỷ A. Lượng tiền mạnh tăng 100 tỷ đồng
đồng chứng khoán và giảm tỷ lệ dự trữ B. Lượng cung tiền giảm
bắt buộc thì: C. Lượng cung tiền tăng
D. Câu a và c đúng
Nếu ngân hàng trung ương mua 100 tỷ A. Là đường nằm ngang
đồng chứng khoán và giảm tỷ lệ dự trữ B. Nghịch biến với lãi suất
bắt buộc thì: C. Độc lập với lãi suất
D. Đồng biến với lãi suất
Nếu ngân hàng trung ương mua vào 5 tỷ a. Lượng cung tiền tăng.
đồng trái phiếu và giảm tỷ lệ dự trữ bắt b. Lượng tiền cơ sở tăng 5 tỷ đồng
buộc thì: c. Cả 3 câu đều đúng.
d. Số nhân tiền tệ tăng.
Nếu ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dữ A. Giảm xuống
trữ bắt buộc và bán vàng dự trữ cho dân B. Tăng lên
chúng, thì khối tiền tệ sẽ C. Không đổi
D. Chưa biết
Nếu NHTW muốn mở rộng tổng cầu, a. Tăng, giảm
NHTW có thể.................................... cung
tiền, điều này sẻ làm cho lãi suất
………………
Nếu NHTW tăng cung tiền để mở rộng Cao hơn, thấp hơn
tổng cầu nó di chuyển nền kinh tế đi dọc
đường Phillips đến điểm có tỷ lệ lạm phát
................. và tỷ lệ thất nghiệp ..........
Nếu sản lượng bằng sản lượng tiềm năng a. Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải
b. Cả 2 đều đúng
c. Thất nghiệp thực tế bằng thất nghiệp tự nhiên
d. Cả 2 đều sai
Nếu sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm a.Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải
năng thì b.Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
c.Cả 2 đều sai
d.Cả 2 đều đúng
Nếu sản lượng thực tế (Y) nhỏ hơn sản a.Bằng; bằng.
lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất b.Không thể xác định.
nghiệp thực tế ___ tỷ lệ thất nghiệp tự c.Thấp hơn; cao hơn.
nhiên và tỷ lệ lạm phát thực tế __ tỷ lệ d.Cao hơn; thấp hơn.
lạm phát vừa phải.
Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm A. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.
năng thì: B. Lạm phát thực thế cao hơn lạm phát vừa phải.
C. A,B đều đúng
D. A,b đều
Nếu số nhân tổng cầu là 4, khi chính phủ giảm 800
giảm chi mua hàng hóa và dịch vụ 200 thì
sản lượng sẽ:
Nếu thu nhập khả dụng lớn hơn tiêu dùng, có tiết kiệm dương
thì hộ gia đình ở tình trạng:
Nếu thu nhập khả dụng nhỏ hơn mức thu a. Tiêu dùng ít hơn mức thu nhập khả dụng.
nhập khả dụng vừa đủ, thì: b. Tiêu dùng ở mức tối thiểu.
Hành đồng nào sau đây của NHTW sẻ c. Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng.
làm tăng lượng cung tiền d. Tiết kiệm âm.

Nếu tỉ lệ lạm phát tăng lên thì dự đoán lãi Giảm xuống
suất thực sẽ thay đổi ra sao?
(Bài tập) Nếu tiêu dùng tự định là 200 tỷ, A. 1250 tỷ
đầu tư tự định là 50 tỷ, MPI là 0,1 và B. 250 tỷ
MPC là 0,7. Mức sản lượng cân bằng là C. 800 tỷ
D. 12500 tỷ
Nếu tổng cầu dự kiến nhỏ hơn thu nhập a. Các doanh nghiệp sản xuất nhiều hơn.
quốc gia, chúng ta sẽ kỳ vọng: b. MPC thay đổi.
c. Các doanh nghiệp sản xuất ít hơn.
d. Hộ gia đình tiết kiệm nhiều hơn.
Nếu trong nền kinh tế có sản lượng thực thấp hơn
tế (Y) đang lớn hơn mức sản lượng tiềm
năng (Yp), vậy tỷ lệ thất nghiệp thực tế
(U) lúc này sẽ ____________ so với tỷ lệ
thất nghiệp tự nhiên (Un):
Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 8%, lãi suất danh a. Giảm 1%
nghiã tăng 7% thì lãi suất thực: b. Tăng 14%
c. Tăng 2%
d. Giảm 14%
Nếu xuất khẩu trong nền kinh tế gia tăng, tăng; giảm
sản lượng quốc gia sẽ _______ ; còn nếu
nhập khẩu tăng thì sẽ làm sản lượng quốc
gia _______.
Nếu Y < Ycb thì: a. Các câu trên đều đúng
b. Y < AD
c. Tổng đầu tư thực tế < Tổng đầu tư dự kiến.
d. Tổng tiết kiệm nhỏ hơn tổng đầu tư dự kiến
Ngân hàng nhà nước Việt Nam không có Cho ngân hàng thương mại vay tiền
chức năng:
Ngân hàng trung ương ......cung tiền trong a. kiểm soát được; nếu số nhân tiền ổn định
nền kinh tế ......
Ngân hàng trung ương ......cung tiền a. kiểm soát được; nếu số nhân tiền ổn định
trong nền kinh tế ......
Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc
khả năng tạo tiền của các ngân hàng
thương mại bằng cách:
Ngân hàng Trung ương đóng vai trò a. Khó loại trừ được ngân hàng kinh doanh tồi, dẫn đến mất
người cho vay cuối cùng đối với Ngân khả năng thanh toán
hàng Thương mại để tránh nguy cơ hoảng b. Không thể chủ động trong việc kiểm soát tiền.
loạn tài chính, nhưng có nhược điểm: c. Tạo ra sự ỷ lại của các ngân hàng thương mại.
d. Tất cả những vấn đề trên.
Ngân hàng Trung ương thường hạn chế A. Nó là 1 loại thuế đối với các ngân hàng thương mại, và
sự dụng công cụ tỷ kệ dữ trữ bắt buộc vì có thể tạo ra chi phí trên thị trường tín dụng
B. Sử dụng nó sẽ làm giảm khả năng thanh khoản các ngân
hàng thương mại
C. Khó áp dụng công cụ này
D. Nó là một loại thuế đánh vào lợi nhuận của ngân hàng
thương mại
Người ta giữ tiền thay vì giữ các tài sản A. Tiền có thể tham gia các giao dịch hàng ngày dễ dàng
chỉnh khác vì B. Dự phòng cho các chi tiêu ngoài dự kiến
C. Giảm rui ro do việc nắm giữ các tài sản tài chính khác
D. Các câu trên đều đúng
Người tiêu dùng thường thay thế những a. Ước lượng quá mức tỷ lệ lạm phát(Chú ý CPI tính trên toàn
hàng hóa rẽ hơn, khi có một số hàng hóa bộ hàng hóa )
tăng giá, điều này dẫn đến một số sai lầm
khi tính CPI do.
Nhận định nào dưới đây đúng về sản Là mức sản lượng cao nhất mà không đưa nền kinh tế vào tình
lượng tiềm năng (Yp): trạng lạm phát cao
Nhận định nào dưới đây không thuộc kinh Nhận định nào dưới đây không thuộc kinh tế vĩ mô
tế vĩ mô
Nhận định nào dưới đây về sự khan hiếm 100% các nền kinh tế trên thế giới đều trải qua tình trạng khan
là đúng: hiếm.
Nhận định nào dưới đây về sự khan 100% các nền kinh tế trên thế giới đều trải qua tình trạng
hiếm là đúng: khan hiếm.
Nhận định nào sau đây không đúng về Đường Phillips dài hạn có độ dốc dương
đường Phillips:
nhận định nào sau đây về GDP là đúng A. Trong GDP không chúa giá trị hàng tồn kho
B. GDP tính những hàng hóa và dịch vụ cuối cùng về trung
gian được sản xuất ra trong năm hiện hành
C. GDP có thể được tính bằng cách sử dụng giá cả hiện
hành hoặc giá cả năm góc
D. Cả hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng đều được
tính vào GDP
Nhận định nào sau đây về GDP là sai Cả hàng hoá trung gian và hàng hoá cuối cùng đều được tính
vào GDP.
Những người ủng hộ lý thuyết kỳ vọng Tỷ lệ hy sinh có thể nhỏ hơn rất nhiều nếu các nhà hoạt
hợp lý tin rằng. động chính sách đưa ra cam kết đáng tin cậy về lạm phát
thấp

Những sự kiện nào bên dưới làm cho a. Sự tăng lên của tổng sản lượng
cầu tiền tăng?
Những thị trường nào sau đây thuộc thị A. Thị trường đất đai.
trường yếu tố sản xuất: B. Thị trường sức lao động.
C. Thị trường vốn.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng a.Đổi mới công nghệ
đến tổng cung dài hạn: b.Thu nhập quốc gia tăng
c.Xuất khẩu tăng
d.Lương tăng
Nước Zig có tốc độ tăng dân số là 2% và 8%
tăng trưởng GDP thực là 10%. Khi đó
tăng trưởng GDP thực bình quân đầu
người của nó xấp xỉ là
Ở Việt Nam, cầu ngoại tệ xuất phát từ Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của
_____________ và _____________; còn công dân Việt Nam ; Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở
cung ngoại tệ xuất phát từ Việt Nam của công dân nước ngoài
_____________ và _____________.
Phát biểu nào bên dưới là đúng nếu lãi Chính sách tiền tệ không ảnh hưởng lên thu nhập
suất không ảnh hưởng đến đầu tư?
Phát biểu nào bên dưới là sai? a. Đầu tư nội địa bằng với tiết kiệm nội địa
b. GDP giá thị trường lớn hơn GDP giá yếu tố
c. GDP ròng lớn hơn GDP gộp
d. GDP thực tính bằng giá năm gốc
Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng: a. Tiêu dùng luôn ít hơn thu nhập khả dụng.
b. Tiêu dùng sẽ giảm khi thu nhập khả dụng tăng.
c. Khi thu nhập khả dụng tăng, tiêu dùng tăng với một
lượng nhỏ hơn.
d. Khi thu nhập khả dụng tăng, tiêu dùng tăng với một
lượng lớn hơn.

Phát biểu nào sau đây không đúng Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một
quốc gia đạt được
Phát biểu nào sau đây không đúng: a. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố
ngoài mức giá chung trong nền kinh tế.
b. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà
một quốc gia đạt được.
c. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi
lao động có đăng ký tìm việc, nhưng chưa có việc làm hoặc
chờ được gọi đi làm việc.
d. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế
tăng lên trong một khoảng thời gian nào đó.
Phát biểu nào sau đây không đúng: a. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung
trong nền kinh tế tăng lên cao trong một khoảng
thời gian nào đó.
b. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong
độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc nhưng chưa có
việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
c. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng
thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế
tăng lên cao trong một
khoảng thời gian nào đó.
B. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao
động có đăng ký tìm việc
nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
C. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà
một quốc gia đạt được.
D. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố
ngoài mức giá chung trong nền
kinh tế.
Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô A. Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và
doanh nghiệp trong nước
chênh lệch nhau 3 lần.
B. Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách.
C. Năm 2010 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt nam tăng.
D. Không câu nào đúng.
Quốc gia A có tổng dân số trưởng thành a. 100 triệu người
là 90 triệu người, trong đó lực lượng lao b. 72 triệu người
động là 80 triệu người, số người thất c. 80 triệu người
nghiệp là 8 triệu người. Số người thất d. 76 triệu người
nghiệp của quốc gia A là:
Quốc gia A có tổng số dân trưởng thành A. 5%
là 90 triệu người, trong đó lực lượng lao B. 7%
động là 80 triệu người, số người thất C. 8,89%
nghiệp là 8 triệu người. Tỷ lệ thất nghiệp D. 10%

Quốc gia có số người có việc làm là 79,9 6%
triệu và số người thất nghiệp là 5,1
triệu, tỷ lệ thất nghiệp bằng:
Quốc gia X năm 2015 có Un = 5%, Yp = a. Tất cả đều sai
20.000 tỷ, Y = 18.000. Tỷ lệ thất nghiệp b. 10%
của năm 2015: c. 11%
d. 15%
Sản lượng cân bằng là mức sản lượng Cân bằng tổng cung tổng cầu

Sản lượng cân bằng là mức sản lượng Cân bằng tổng cung tổng cầu
Sản lượng cân bằng là mức sản lượng mà A. Giao điểm của đường đầu tư và tiết kiệm
tại đó B. Tổng cung dự kiến bằng tổng cầu dự kiến
C. Đầu tư dự kiến bằng tiết kiệm dự kiến
D. Tất cả đều đúng
Sản lượng cân bằng là sản lượng tổng cung dự kiến ; tổng cầu dự kiến
mà tại đó __________________
bằng __________________.
Sản lượng quốc gia của Việt Nam a. Tổng thu nhập quốc gia
a. GDP b. Tổng sản phẩm quốc gia
→ Đáp án: C, D c. Tổng sản phẩm quốc nội
b. GNP hay GNI d. Giá trị HH-DV cuối cùng do công dân nước Việt Nam tạo ra
→ Đáp án: A, B, E trên lãnh thổ Việt Nam
e. Toàn bộ thu nhập do công dân Việt Nam làm ra trong một
năm
Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng A. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
B. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào
tình trạng lạm phát cao.
C. Cao nhất của một quốc gia đạt được.
D. Câu A và B đúng.
sản lượng tiềm năng là mức sản lượng: Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình
trạng lạm phát cao.
Sản lượng tiềm năng Yp trong kinh tế vĩ A. Sản lượng dự báo trong tương lai
mô được hiểu là B. Sản lượng mà ở đó không có thất nghiệp và lạm phát
C. Sản lượng cao nhất mà nền kinh tế có thể đạt được
D. Sản lượng mà ở đó toàn dụng các yếu tố sản xuất
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối a. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu.
cùng khác nhau ở: b. Thời gian tiêu thụ.
c. Thời gian sản xuất.
d. Mục đích sử dụng.
Số nhân chi tiêu của Chính phủ về hàng Bằng số nhân của đầu tư
hóa và dịch vụ:
Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh mức sản lượng ; tổng cầu tự
__________ tăng thêm khi __________ định
tăng thêm 1 đơn vị.
Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh: Mức thay đổi trong sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định
thay đổi 1 đơn vị
Số nhân tiền tệ (kM) là hệ số phản ánh Sự thay đổi trong mức cung tiền khi lượng tiền mạnh thay
đổi 1 đơn vị

Số nhân tiền tệ kM = (c + 1)/(c + d); trong Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi không kỳ hạn ; Tỷ lệ dự trữ chung
đó c là __________________ và d là
_____________________.
Số nhân tiền tệ phản ánh A. Lượng tiền giao dịch phát sinh từ 1 đơn vị tiền ký gởi
B. Lượng tiền giao dịch phát sinh từ 1 đơn vị tiền cơ sở
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và hiện hành; cố định
GDP thực là: GDP danh nghĩa đo lường
theo giá __________; còn GDP thực đo
lường theo giá __________.
Sự khác nhau giữa kinh tế vi mô và kinh tổng thế, chi tiết
tế vĩ mô là: Kinh tế vĩ mô nghiên cứu nền
kinh tế ở giác độ ________; còn kinh tế vi
mô nghiên cứu nền kinh tế ở giác độ
________.
Sự kiện nào bên dưới làm đường vẽ hàm a. Sự sụt giảm của MPS
tiêu dùng dựng đứng hơn?
Tác động ban đầu của chính sách tài khóa A. Không câu nào đúng
mở rộng là làm sản lượng thực tăng, sau B. Tăng và lãi suất giảm
đó cầu tiền sẽ C. Tăng và lãi suất tăng
D. Giảm và lãi suất tăng
Tác động của số nhân & lấn át là a. Ngược chiều nhau(xem chương 11)
b. Cùng chiều
c. Không liên quan nhau
d. Tất cả sai
Tác động của số nhân chỉ áp dụng đối với a.Đúng
sự thay đổi trong đầu tư, không áp dụng b.Sai
nếu có sự thay đổi trong các yếu tố tự
định khác
Tác động của thâm hụt ngân sách đối với Giảm NCO
NCO là.

Tại điểm vừa đủ (điểm trung hòa) thì tiêu dùng của hộ gia đình ; thu nhập khả dụng
_______________ bằng
______________.
Tại giao điểm của 2 đường AS và AD A. Tổng thu nhập bằnh tổng chi tiêu
trong đồ thị 45o B. Tổng cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa
và dịch vụ
C. Cả 3 đều đúng
D. Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập
Tại giao điểm của 2 đường AS và AD a. Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập.
trong đồ thị 45o: b. Tổng cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và
dịch vụ.
c. Cả 3 đều đúng.
d.Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu.
Tăng trưởng kinh tế xảy ra khi a.GDP danh nghĩa tăng lên
b.GDP thực tăng lên
c.Di chuyển trên đường giới hạn khả năng sản xuất
d.Tất cả đều sai
Tăng trưởng kinh tế xảy ra khi: a. Giá trị sản lượng hàng hóa tăng.
b. Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển sang phải.
c. Các câu trên đều đúng
d. Thu nhập trong dân cư tăng lên.
Thành phần nào sau đây không được tính Chính phủ Liên bang trợ cấp cho những người già neo đơn
vào GDP Mỹ?
Thất nghiệp là tình trạng những người A. Đúng
trong lực lượng lao động chưa có việc B. Sai
làm
Thất nghiệp tự nhiên của nền kinh tế là: a. Tỷ lệ thất nghiệp ứng với thị trường lao động cân bằng
b. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát) cộng thất nghiệp cơ cấu
c. Thất nghiệp thực tế trừ thất nghiệp chu kỳ
d. Các câu trên đều đúng
Theo các nhà kinh tế học trường phái Thất nghiệp chu kỳ
Keynes, loại thất nghiệp nào sau đây
có thể được giải quyết hữu hiệu nhờ
chính sách kích cầu:
Theo công thức kM = (c+1)/(c+d) thì c a. Dân cư ưa chuộng sử dụng hình thức thanh toán bằng tiền mặt
càng tăng sẽ làm cho kM càng giảm, điều hơn
đó phản ánh b. Vai trò của ngân hàng trung gian trong nền kinh tế là yếu kém
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 dều sai
Theo hiệu ứng Fisher, khi tỷ lệ lạm Lãi suất danh nghĩa ; 1%
phát tăng 1% thì _________ tăng
________.
Theo lý thuyết xác định sản lượng của a. Mức giả chung trong ngắn hạn không đổi
Keynes thì b. Sản lượng căn bằng không nhất thiết là mức toàn dụng
c. Cả 3 đều đúng
d. Chính phủ nên can thiệp thường xuyên vào nền kinh tế để
quản lý và điều tiết tổng cầu
Theo lý thuyết xác định sản lượng của a. Nhỏ hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ tăng lượng
Keynes, nếu lượng tồn kho ngoài kế b. Lớn hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ giảm lượng
hoạch tăng thì tổng cầu dự kiến ( tổng chi c. Lớn hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ tăng lượng
tiêu dự kiến) sẽ d. Nhỏ hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ giảm lượng
Theo mô hình AS-AD trong ngắn hạn, sự a.Y tăng và P tăng
mở rộng bộc phát trong lực lượng lao b.Y tăng và P giảm
động sẽ dẫn đến c.Y giảm và P giảm
d. Y giảm và P giảm
Theo mô hình của Keynes thì mức giá không đổi ; nằm ngang
chung trong ngắn hạn sẽ ___________;
khi sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm
năng thì đường tổng cung (AS) có dạng
_____________.
Theo nghịch lý tiết kiệm, việc tăng tiết giảm ; tăng đầu tư
kiệm trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi, sẽ làm sản lượng quốc gia
________________ ; và để nghịch lý
không xảy ra, phải _______________
đúng bằng bằng lượng tăng thêm của tiết
kiệm.

Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng a. Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng
giá trị của: b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
c. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
ròng
d. Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi nhuận
Theo phương pháp thu nhập, GDP là tổng a. Tiền lương, tiền lãi, lợi nhuận, thuế gián thu
của b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế
gián thu
c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu,
d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận
Theo phương trình Fisher, lãi suất Lãi suất thực ; tỷ lệ lạm phát
danh nghĩa là tổng của
______________ và ______________.
Theo quan điểm của trường phái cổ điển, thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp) ; mức toàn dụng ;
đường tổng cung (AS) ở mức tự nhiên
_______________, do đó nền kinh tế cân
bằng ở _______________ và tỷ lệ thất
nghiệp thực tế _______________.
Theo quan điểm của trường phái Keynes a. Chính phủ nên can thiệp thường xuyên vào nền kinh tế để
thì: quản lý và điều tiết tổng cầu
b. Mức giá chung trong ngắn hạn không đổi.
c. Sản lượng cân bằng không nhất thiết là mức toàn dụng.
d. Cả 3 đều đúng
Theo thuyết lượng tiền tệ, biến nào trong Vòng quay
phương trình số lượng là ổn định qua thời
gian.
Thị trường ngoại hối là nơi mà đồng tiền của quốc gia này ; đồng tiền của quốc gia khác
____________________có thể đổi lấy
____________________.
Thu nhập khả dụng (DI) là chỉ tiêu a. Phản ánh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo Ý muốn
của công chúng trong một năm
b. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ
được tạo ra trên lãnh thổ một nước
c. Phản ánh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở
nước ngoài
d. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ
do công dân một nước sản xuất trong một năm
Thu nhập khả dụng là: a.Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
b.Tất cả đều đúng
c.Thu nhập của công chúng được sử dụng cho mục đích tiêu
dùng và tiết kiệm của hộ gia đình
d.Thu nhập của công chúng không bao gồm thuế thu nhập cá
nhân
Thu nhập khả dụng là: a.Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
b.Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài
c.Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân
chúng.
d.Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
Thước đo tổng thể mức sống của người a. Đúng
dân một quốc gia là thu nhập bình quân b. Sai
đầu người
Thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc A. Lãi suất thực
giữ tiền là B. Giá trái phiếu
C. Lãi suất danh nghĩa
D. Tỷ lệ lạm phát
Thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc a. Lãi suất thực
giữ tiền là: b. Tỷ lệ lạm phát
c. Lãi suất danh nghĩa
d. Giá trái phiếu

Tiền giấy do ngân hàng trung ương phát a. Các câu trên đều sai.
hành hiện nay là: b. Tiền giấy được bảo chứng bằng ngoại tệ mạnh.
c. Tài sản nợ hợp pháp của ngân hàng trung ương được
cân đối bằng tài sản có.
d. Tiền giấy được bảo chứng bằng vàng.
Tiền lương trả cho các nhân viên chính Chi tiêu dùng.
phủ được hạch toán vào GDP theo dòng
chi tiêu ở khoản mục
Tiền mạnh (H) không bao gồm loại tiền Tiền gửi không kỳ hạn
nào sau đây:
Tiết kiệm cá nhân là a. Thu nhập mà công dân kiếm được ở nước ngoài
b. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
c. Thu nhập khả dụng còn lại sau khi đã tiêu dùng cá nhân.
d. Thu nhập cá nhân còn lại sau khi đã nộp thuế
Tiêu dùng biên (Marginal Propensity to a. Cộng với tiết kiệm biên (Marginal Propensity to Saving)
Consume) là ...... bằng 1

Tiêu dùng có mối quan hệ Đồng biến với thu nhập khả dụng
Tiêu dùng của hộ gia đình (C) phụ thuộc a.Sai
chủ yếu vào thu nhập khả dụng, cụ thể khi b.Đúng
thu nhập khả dụng giảm thì tiêu dùng của
hộ gia đình giảm và ngược lại.
Tiêu dùng của hộ gia đình (C) trong nền thu nhập khả dụng
kinh tế phụ thuộc chủ yếu
vào_____________.
Tiêu dùng tự định (C0) là: a. Phần tiêu dùng không thay đổi khi thu nhập khả dụng thay
đổi.
b. Tất cả đều đúng
c. Phần tiêu dùng tối thiểu của hộ gia đình khi Yd = 0.
d. Phần tiêu dùng không phụ thuộc thu nhập khả dụng.
Tiêu dùng tự định (Co) là A. Lượng tiêu dùng khi thu nhập không đủ
B. Mức nhạy cảm của tiêu dùng theo thu nhập
C. Phần tiêu dùng phụ thuộc thu nhập khả dụng
D. Phần tiêu dùng tối thiểu của hộ gia đình khi Yd=0
Tiêu dùng tự định là: a. Tiêu dùng tối thiểu.
b. Tiêu dùng không phụ thuộc thu nhập*
c.Tiêu dùng tương ứng với tiết kiệm tự định.
d.Các câu trên đều đúng
Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực a. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ số giá
bằng cách b. Tính theo giá hiện hành
c. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với chỉ số giá
d. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho giá hiện hành
Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực: A. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ số giá.
B. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với chỉ số giá.
C. Tính theo giá cố định.
D. Câu A và C đúng.
Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc A. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn
thỏa mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã những nhu cầu có giới hạn của
hội chứng tỏ rằng: xã hội.
B. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn
bộ nhu cầu của xã hội.
C. Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học.
D. Không có câu nào đúng.

Tổng cộng C, I, G và X - M bằng tổng chi a.Đúng


phí các yếu tố cộng khấu hao b.Sai
Tổng dự trữ của ngân hàng thương mại dự trữ bắt buộc ; dự trữ tùy ý
bao gồm ____________ và ___________.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là giá trị cuối cùng
bằng tiền của toàn bộ sản phẩm ________
được sản xuất trên lãnh thổ một nước
trong một giai đoạn nhất định.
Tổng tiết kiệm quốc gia là A. Y - T - C
B. Y - T
C. T - G
D. Y - C - G
Trên đồ thị trục tung ghi mức giá chung, A. Chính phủ tăng chi tiêu của chính phủ
trục hoành ghi sản lượng quốc gia, đường B. Xuất khẩu ròng tăng
tổng cầu sẽ dịch chuyển sang trái khi C. Tất cả đều sai
D. Ngân hàng trung ương giảm cung tiền
Trên đồ thị trục tung thể hiện mức giá a. Sản lượng tiềm năng tăng
chung, trục hoành thể hiện sản lượng b. Đường tổng cung dài hạn (LAS) dịch chuyển // sang trái
quốc gia, khi có sự phát triển trong công c. Đường tổng cung dài hạn (LAS) dịch chuyển // sang phải
nghệ sản xuất ảnh hưởng đến d. A và C đúng
Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng a. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
quốc gia, trục đứng ghi mức giá chung, b. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
đường tổng cầu AD dịch chuyển sang c. Cả 3 đều đúng
phải khi d. Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
Trên thị trường hàng hóa, số nhân của trợ a.Nhỏ hơn số nhân tổng cầu.
cấp sẽ: b.Lớn hơn số nhân tổng cầu.
c.Bằng với số nhân tổng cầu.
d.Cả 3 câu đều sai.
Trong 'Lý thuyết tổng quát' Keynes liên a. Số giờ làm việc trong tuần
kết mức nhân dụng với b. Không câu nào đúng
c. Sản lượng
d. Thu nhập khả dụng
Trong 2 quý liền, dấu hiệu nào bên a. Không có tăng trưởng kinh tế
dưới được xem là nền kinh tế bắt đầu
suy thoái:
Trong điều kiện các yếu tố khác không Lãi suất tăng
đổi, khi _______________ sẽ làm lượng
cầu tiền giảm.
Trong điều kiện các yếu tố khác không tăng; giảm
đổi, khi cung tiền tệ giảm thì lãi suất sẽ
_________; do đó đầu tư __________.
Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các giảm giá ; tăng ; giảm
nước không thay đổi, khi tỷ giá tăng
(nội tệ ________) thì xuất khẩu
_________ và nhập khẩu _________.
Trong điều kiện lý tưởng số nhân tiền tệ a. Một chia cho một khuynh hướng tiêu dùng biên.
sẽ bằng: b. Một chia cho khuynh hướng tiết kiệm biên.
c. Một chia cho tỉ lệ dự trữ
d. Một chia cho tỉ lệ cho vay.
Trong kinh tế vĩ mô, tiết kiệm (S) được Thu nhập khả dụng ; tiêu dùng
định nghĩa là phần còn lại của
___________ sau khi ___________.
Trong mô hình AS – AD, khi nào nền Giảm cung
kinh tế vừa xảy ra hiện tượng vừa suy
thoái (trì trệ) vừa lạm phát (stagflation)?
Trong mô hình nền kinh tế thị trường Thông qua thị trường.
tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống
kinh tế được giải quyết:
Trong mô hình tổng cung - tổng cầu (AS- a. Giảm; giảm
AD), với điều kiện các yếu tố khác không b. Giảm; tăng
đổi, khi lực lượng lao động trong nền kinh c. Tăng; giảm
tế tăng, thì mức giá chung __ và sản d. Tăng; tăng
lượng __
Trong mô hình tổng cung - tổng Tăng ; giảm
cấu AS-AD, trong điều kiện các
yếu tố khác không đổi, khi tổng
cầu tăng, thì mức giá chung
___________ và tỷ lệ thất nghiệp
__________.
Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu a. Mức giá chung và sản lượng cùng tăng
(AS – AD), tổng cầu tăng trong ngắn hạn b. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
sẽ dẫn đến c. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
d. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm
Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS- thẳng đứng ; mức sản lượng tiềm năng
AD), đường tổng cung dài hạn (LAS) là
đường ____________ tại
________________. A. nằm ngang ; mức
giá chung
Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS- công nghệ sản xuất hiện đại hơn
AD), đường tổng cung dài hạn (LAS) sẽ
dịch chuyển khi: A. Chi phí sản xuất tăng
Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS- tăng; tăng
AD), khi chính phủ thực hiện chính sách
kích cầu trong ngắn hạn, sẽ làm mức giá
chung _______ và sản lượng _______.

Trong mô hình tổng cung – tổng cầu tăng: giảm


(AS-AD), khi tổng cung ngắn hạn (SAS)
giảm, sẽ làm mức giá chung _______ và
sản lượng _______.
Trong một nền kinh tế, khi giá dầu và Lạm phát do cung
tiền lương đồng thời tăng sẽ dẫn đến:
Trong nền kinh tế đóng không có chính a. 150 tỷ đồng nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y khác 0
phủ, bắt đầu từ mức cân bằng. Giả sử b. 30 tỷ đồng nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y bằng 0
MPC = 0,6; tăng đầu tư tự định 30 tỷ, thì c. Không câu nào đúng
sản lượng tăng thêm: d. 75 tỷ đồng nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y bằng 0
Trong nền kinh tế đóng, nếu chính phủ a. Làm giảm tiết kiệm của chính phủ
tăng chi tiêu của mình thì:
Trong nền kinh tế mở, điều kiện cân bằng a. M - X = I - G - S - T.
sẽ là: b. S + T + M = I + G + X.
c. S - T = I + G + X - M.
d. I + T + G = S + I + M.
Trong nền kinh tế mở, nếu tổng đầu tư Có thâm hụt thương mại
lớn tổng tiết kiệm trong nước thì:

Trong nền kinh tế, khi mức thu nhập khả dương
dụng (Yd) lớn hơn tiêu dùng của hộ gia
đình (C), thì tiết kiệm sẽ có giá trị
________.
Trong ngắn hạn, nền kinh tế đối mặt với Lạm phát & thất nghiệp
sự đánh đổi giữa 2 biến kinh tế vĩ mô
nào?
Trong ngắn hạn, nếu trên thị trường
hàng hoá đang rơi vào tình trạng dư thừa a. Hàng tồn kho ngoài dự kiến đang tăng
hàng hoá thì:
Trong ngắn NHTW đối diện đánh đổi Lạm phát & thất nghiệp
(trade off) nào sau đây
Trong những vấn đề sau đây, vấn đề Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới mức
nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc độ nào?
Trong trường hợp nào sau đây thì sản Hiệu quả sử dụng nguồn lực kinh tế (ví dụ vốn, lao động, kỹ
lượng tiềm năng sẽ tăng: thuật) tăng
Trường phái Keynes cho rằng đường tổng A. AS nằm ngang
cung (AS) B. AS thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng
C. AS dốc lên
D. AS nằm ngang khi Y < YP và thẳng đứng khi Y = YP
Tỷ lệ hữu nghiệp được tính bằng cách A. Lấy số người có việc làm chia cho số người thất nghiệp
rồi nhân 100
B. Lấy số người có việc làm chia cho lực lượng lao động,
rối nhân 100
C. Lấy số người có việc làm chia cho dân số trưởng thành
và nhân 100
D. Lấy số người thất nghiệp chia cho số người có việc làm
rối nhân 100
Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế được đo Tỷ lệ phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng
lường thông qua:
Tỷ lệ thất nghiệp (mức khiếm dụng) (Số người thất nghiệp chia cho Lực lượng lao động) nhân 100
bằng
Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm của Lực lượng lao động
số người thất nghiệp chiếm trong
_____________.
Vấn đề nào sau đây không liên quan đến a. Thặng dư ngân sách của chính phủ.
kinh tế vĩ mô: b. Chỉ số giá tiêu dùng CPI tăng lên.
c. Sự giảm giá nước giải khát Dr Thanh.
d. Sự suy thoái kinh tế trong năm 2022.
Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em
chuẩn tắc:
Ví dụ nào sau đây minh hoạt cho trường a. Nhiều người trở nên đủ điều kiện để hưởng những lợi ích
hợp tự động bình ổn khi nền kinh tế đi của thấp nghiệp
vào giai b. Giá chứng khoán giảm, đặc biệt là những công ty trong các
đoạn suy thoái? ngành có tính chu kỳ
c. Quốc hội bắt đầu các phiên điều trần để xem xét tính khả thi
của gói kích thích kinh tế
d. Ngân hàng liên bang thay đổi mục tiêu đối với lãi suất liên
bang
Với hàm đầu tư có dạng I= Io+Im.Y, Phần đầu tư tăng them khi thu nhập quốc gia tăng them 1 đơn vị.
khuynh hướng đầu tư biên (Im) cho biết:
Với vai trò là người cho vay cuối cùng a. Tạo được niềm tin vào hệ thống ngân hàng
đối với ngân hàng thương mại, ngân hàng b. Tránh được cơn hỏang loạn tài chính
trung ương có thể: c. Cả ba vấn đề trên
d. Ổn định được số nhân tiền
Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu a. Trợ cấp trong kinh doanh.
tố chi phí: b. Tiền lương của người lao động.
c. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp.
d. Tiền thuê đất.
Yếu tố nào sau đây không phải là tính a. Thường tính cho một năm
chất của GDP danh nghĩa: b. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
c. Tính theo giá hiện hành
d. Tất cả đều sai
Yếu tố nào sau đây không phải là tính A. Tính theo giá hiện hành.
chất của GDP thực: B. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng.
C. Thường tính cho một năm.
D. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
Yếu tố nào sau đây không phải là tính a. Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng.
chất của GNP danh nghĩa: b. Tính theo giá cố định.
c. Tính cho một thời kỳ nhất định.
d. Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian.
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố a. Mức thu nhập.
quyết định của cung:

CHƯƠNG 1
1. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu về nền kinh tế như là một nền tổng thể
2. Một chu kì kinh tế kinh tế bao gồm 4 thời kỳ theo một trình tự nhất định:Hưng thịnh,
suy thoái, đình truệ, phục hồi
3. Để đánh giá suy thoái kinh tế, các nhà kinh tế thường dùng chỉ tiêu sản lượng quốc
gia
4. Định luật Okun thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất
nghiệp thực tế
5. Quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái khi sản lượng quốc gia giảm liên tục trong 2
quý
6. Sản lượng tiềm năng ( Yp ) là sản lượng mà nền kinh tế đạt được tương ứng với tỷ lệ
thất nghiệp tự nhiên và lạm phát vừa phải; là sản lượng cao nhất mà không đưa nền
kinh tế rơi vào tình trạng lạm phát cao
7. Lạm phát, Chu kỳ kinh tế, Thất nghiệp là các vấn đề chủ yếu của kinh tế vĩ mô
8. Trong mô hình tổng cung - tổng cầu, trong ngắn hạn nếu tổng cầu tăng thì mức giá
chung tăng, sản lượng tăng
9. Trong mô hình tổng cung - tổng cầu, trong ngắn hạn nếu tổng cung tăng thì mức giá
chung giảm, sản lượng tăng
10. uaNếu sản lượng thực tế ( Y ) vượt mức sản lượng tiềm năng ( Yp ), thì tỷ lệ thất
nghiệp thực tế nhỏ hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
11. Nếu sản lượng thực tế ( Y ) thấp hơn sản lượng tiềm năng ( Yp ), thì tỷ lệ thất nghiệp
thực tế lớn hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
12. Đường LAS có dạng là đường thẳng đứng tại Yp
13. Thất nghiệp là vấn đề kinh tế vĩ mô mà cá nhân bị ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ
14. Sản lượng cân bằng của nền kinh tế được xác định bởi giao điểm của đường AS và
AD
15. Đường tổng cung dài hạn (LAS) sẽ dịch chuyển khi nguồn lực sản xuất thay đổi
16. Giá nước ngọt Coca- cola - Vĩ mô
Giá vé tàu cánh ngầm đi Vũng tàu - Vĩ mô
Xuất khẩu gạo năm 2023 - Vĩ mô
Chỉ số CPI năm 2023 - Vĩ mô
Tỷ lệ lạm phát năm 2022 của Việt Nam - Vĩ mô
17. Chính sách tiền tệ là chính sách thay đổi lượng cung tiền và lãi suất
18. Đường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang trái khi nguồn lực sản xuất
giảm
19. Nền kinh tế cân bằng tại giao điểm của đường tổng cung và tổng cầu

CHƯƠNG 2
1. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở mục đích sử dụng
2. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp chi tiêu, là tổng của tiêu dùng của hộ
gia đình, đầu tư của doanh nghiệp, chi tiêu của chính phủ cho hàng hoá và dịch
vụ và xuất khẩu ròng
3. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp thu nhập, là tổng của tiền lương, tiền
thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
4. Chi tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do công
dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định được gọi là tổng sản phẩm
quốc gia (GNP)
5. GDP là tổng giá trị thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trên
lãnh thổ quốc gia trong một giai đoạn nhất định
6. Chỉ tiêu sản lượng quốc gia thực được dùng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa
các thời kỳ
7. GDP thực đo lường theo giá cố định, còn GDP danh nghĩa đo lường theo giá hiện
hành
8. Tổng giá trị bằng tiền của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh
thổ của một quốc gia trong một năm được gọi là tổng sản phẩm quốc nội(GDP)
9. Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm ra trong một năm
được gọi là tổng thu nhập quốc gia (GNI)
10. Thuế dán thu(Ti) là khoản chênh lệch giữa GDP theo giá yếu tố sản xuất và GDP
theo giá thị trường
11. Căn hộ Nam Long được xây dựng trong năm 2020 và mở bán năm 2021, được tính
vào GDP của Việt Nam năm 2020 , không được tính vào GDP của Việt Nam năm
2021
12. Mối quan hệ giữa GDP và GNP được thể hiện thông qua thu nhập yếu tố ròng từ
nước ngoài (NFFI)
13. Thu nhập khả dụng (Yd) là thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng
14. Xi măng bán cho nhà thầu xây dựng là hàng hoá trung gian
15. Trong G bao gồm: Tiền lương trả cho các nhân viên chính phủ, chi cho các hoạt
động công và chi đầu tư của chính phủ
16. Trợ cấp thất nghiệp không được xem là thu nhập trong nền kinh tế
17. Thu nhập bình quân đầu người được tính bằng cách lấy tổng thu nhập quốc gia/ dân
số
18. Để tính GDP thực, lấy GDP danh nghĩa chia Id rồi nhân 100
19. Bột mì bán cho tiệm bánh mì là hàng hoá trung gian
20. Các khoản chi xây dựng các công trình công cộng( đường cao tốc, cầu, cảng) được
hạch toán vào G
21. Chi hỗ trợ người dân trong đại dịch Covid-19 của chính phủ được hạch toán vào Tr
22. Lợi nhuận của một ngân hàng Nhật Bản hoạt động tại Việt Nam không thuộc GNP
của VN, được tính vào GDP của VN và GNP của NB

Chương 3:
1. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) phụ thuộc chủ yếu vào thu nhập khả dụng.
2. Tiết kiệm của hộ gia đình (S) phụ thuộc chủ yếu vào thu nhập khả dụng.
3. Đầu tư (I) phụ thuộc đồng biến với sản lượng quốc gia (Y) nghịch biến với lãi suất
(r).
4. Tiêu dùng biên (Cm hay MPC) phản ánh phần tiêu dùng thay đổi khi thu nhập khả
dụng thay đổi 1 đơn vị.
5. Tiết kiệm biên (Sm hay MPS) phản ánh phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả
dụng tăng thêm 1 đơn vị.
6. Đầu tư biên (Im hay MPI) phản ánh mức thay đổi của đầu tư khi sản lượng (Y)
thay đổi 1 đơn vị
7. Tiêu dùng tự định (Co) là lượng tiêu dùng tối thiểu không phụ thuộc thu nhập khả
dụng
8. Tiết kiệm (S) là phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
9. Tại ‘điểm vừa đủ’ điểm trung hòa thì tiêu dùng (C) bằng thu nhập khả dụng (Yd)
tiết kiệm bằng không
10. Khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế học chỉ đề cập đến các khoản đầu tư vật chất
11. Khi đầu tư phụ thuộc vào sản lượng quốc gia, đường đầu tư sẽ dốc lên
12. Khi đầu tư không phụ thuộc vào sản lượng quốc gia đường đầu tư sẽ nằm ngang.
13. Theo mô hình Keynes, khi sản lượng cung ứng không thấp hơn sản lượng tiềm năng,
thì đường tổng cung nằm ngang và giá cả không đổi trong ngắn hạn
14. Theo mô hình cổ điển đường tổng cung hoàn toàn thẳng đứng tại mức sản lượng
tiềm năng (Yp)
15. Trường phái Keynes cho rằng sản lượng cân bằng không nhất thiết ở mức sản lượng
tiềm năng(Yp)
16. Trường phái cổ điển cho rằng sản lượng cân bằng luôn ở mức sản lượng tiềm
năng(Yp)/ toàn dụng
17. Khi thu nhập khả dụng tăng, tiêu dùng tăng với mức độ ít hơn
18. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng mà tại đó: tổng cung dự kiến(Y) bằng tổng
cầu dự kiến (AD), hay tổng rò rỉ dự kiến (S + T + M) bằng tổng bơm vào dự
kiến(I + G + X)
19. Số nhân tổng cầu(k) phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay
đổi 1 đơn vị
20. Công thức tính số nhân k =1 / (1 - Am)
21. Theo nghịch lí của tiết kiệm việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi sẽ làm cho sản lượng quốc gia giảm xuống
22. Để giải quyết ‘nghịch lý về tiết kiệm’ nên tăng đầu tư thêm đúng bằng lượng tăng
thêm của tiết kiệm
23. Nếu Thu nhập khả dụng(Yd) lớn hơn tiêu dùng(C) thì hộ gia đình có tiết kiệm
dương
24. AD = C + I là tổng cầu dự kiến trong mô hình kinh tế đơn giản
25. Khi AS nhỏ hơn AD các doanh nghiệp sẽ giảm hàng tồn kho
26. Tiết kiệm S là phần còn lại của thu nhập sau khi tiêu dùng
27. “Chính phủ hầu như không có vai trò gì trong quản lý kinh tế vĩ mô” là kết luận của
trường phái cổ điển
28. Keynes Cho rằng mức giá chung trong ngắn hạn sẽ không đổi
29. Nếu kinh tế có hàm tiêu dùng có dạng C = 800 + 0,8Yd. Nếu thu nhập khả dụng Yd =
5000, thì tiết kiệm của hộ gia đình là S = Yd - C = 5000 - (800 + 0,8*5000) = 200
30. Một nền kinh tế đóng không có chính phủ có hàm đầu tư I = 300 + 0,8Yd, hàm tiêu
dùng C = 800 + 0,8Yd. Mức sản lượng cân bằng là
AD = C+ I do nền kinh tế đóng ⇔ 1100 + 0,9Y
SLCB: Y = AD ⇔ Y = 1100 + 0,9Y ⇔ Ycb = 11000
31. Nền kinh tế đóng và không có chính phủ với tiêu dùng biên và tiêu dùng đầu tư biên
số nhân tổng cầu là k= 1/ 1- Cm - Im = 1/ 1 - 0,65 - 0,1 =
32. Cho biết trong nền kinh tế có số nhân tổng cầu (k) bằng 4 nếu tiêu dùng tự định tăng
thêm 10 tỷ USD, đầu tư tự định tăng 5 tỷ USD thì cuối cùng sản lượng cho nền kinh
tế sẽ
ΔCo = + 10 tỷ USD
ΔIo = + 5 tỷ USD
=> ΔAo = ΔCo + ΔIo = + 15 tỷ USD
→ ΔY = k. ΔAo = 4. (+15) = + 60 tỷ

Chương 4:
1. Chi tiêu chính phủ trong ngắn hạn (G) không phụ thuộc vào sản lượng/Thu nhập
quốc gia
2. Xuất khẩu(X) không phụ thuộc vào sản lượng/Thu nhập quốc gia
3. Nhập khẩu (M) phụ thuộc vào sản lượng/Thu nhập quốc gia
4. Nhập khẩu biên (Mm hay MPM) phản ánh lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu
nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị
5. Chi chuyển nhượng (Tr) gồm các khoản chi trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp hưu trí,
không bao gồm tiền lãi về nợ công, đầu tư công
6. Chi trợ cấp (Tr) không bao gồm trong tổng cầu (AD)
7. Trợ cấp của chính phủ (Tr) có tác động gián tiếp làm tăng tổng cầu
8. Chi tiêu của chính phủ về HH&DV gồm các khoản chi tiền lương trả cho cán bộ
công nhân viên của chính phủ, chi tiêu cho các hoạt động công, chi xây dựng bến
cảng, cầu đường, công viên…
9. Cán cân ngân sách chính phủ (B) = Tổng thu ngân sách trừ tổng chi ngân sách:
● Khi tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách, thì ngân sách cân bằng
● Khi tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách, thì ngân sách thặng dư
● Khi tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách, thì ngân sách thâm hụt
10. Cán cân thương mại (NX)= giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) giá trị nhập
khẩu hàng hóa và dịch vụ (M):
- Khi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) bằng giá trị nhập khẩu hàng hóa và
dịch vụ (M), thì cán cân thương mại cân bằng
- Khi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) lớn hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa và
dịch vụ (M), thì cán cân thương mại thặng dư
- Khi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) nhỏ hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa và
dịch vụ (M), thì cán cân thương mại thâm hụt
11. Khi xuất khẩu tăng sẽ làm sản lượng tăng, khi nhập khẩu tăng sẽ làm sản lượng giảm
12. Ý nghĩa của pt S + T + M = I + G + X là tổng các khoản rò rỉ bằng tổng các khoản
bơm vào của một nền kinh tế
13. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định
thay đổi 1 đơn vị
14. Mục tiêu của chính sách tài khóa là ổn định kinh tế ở mức sản lượng tiềm năng, với
tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và tỷ lệ lạm phát vừa phải
15. Các công cụ của chính sách tài khóa gồm: thuế và chi ngân sách
16. Khi nền kinh tế đang bị suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khóa mở
rộng bằng cách giảm thuế và tăng chi ngân sách
17. Khi nền kinh tế đang bị lạm phát cao, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khóa thu
hẹp bằng cách tăng thuế và giảm chi ngân sách
18. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm tổng cầu tăng và thu nhập quốc gia tăng
19. ‘Nợ công’ là tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo lãnh bởi chính phủ
20. Nhân tố ổn định tự động nền kinh tế gồm: thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất
nghiệp
21. Chính sách hạn chế nhập khẩu sẽ làm tăng tổng cầu và tăng sản lượng
22. Giảm trợ cấp chính phủ (Tr) có tác động gián tiếp làm giảm tổng cầu. Giảm thuế có
tác động gián tiếp làm tăng tổng cầu
23. Thuế rồng là phần thuế đã loại phần chi chuyển nhượng Tr
24. Mm Nhập khẩu biên phản ánh lượng nhập khẩu khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc
gia tăng thêm 1 đơn vị
25. Cho đồ thị với trục tung là tổng cầu và trục hoành là sản lượng quốc gia. Đường tổng
cầu (AD) Dịch chuyển lên trên khi chính phủ tăng chi mua hàng hóa và dịch vụ
26. Khi xuất khẩu tăng thêm 200 và nhập khẩu tăng thêm 120 thì tổng cầu sẽ thay đổi:
(ΔX = +200) (ΔMo = +120)
ΔAo = ΔXo - ΔMo = +80
27. Nếu chính phủ tăng thuế 200, cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8 thì tổng
cầu sẽ thay đổi giảm 160:
ΔA = - Cm. ΔTo = -0,8.(+120) = -96
28. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8 đầu tư biên biên theo sản lượng là 0,1: thuế
biên là 0,2; thì số nhân tổng cầu của nền kinh tế sẽ là:
k= 1/1-Cm.(1- Tm) - Im + Mm =
29. Nếu số nhân tổng cầu là 5, khi đầu tư tư nhân giảm 200 thì sản lượng thay đổi:
ΔY = k. ΔIo = 5. (-200) = -100

Chương 5
1. Tiền trong kinh tế học được định nghĩa là bất kỳ phương tiện nào miễn sao được chấp
nhận chung trong thanh toán
2. Nhờ vào đặc điểm dễ phân chia, được chấp nhận chung và chi phí sản xuất thấp hơn
giá trị đồng tiền mà tiền tệ thực hiện một cách hiệu quả chức năng phương tiện trao
đổi
3. ‘Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong tương lai’ thuộc về chức năng dự trữ giá trị
của tiền tệ
4. Khối tiền giao dịch M, heo gồm: Tiền mặt trong lưu thông và tiền gửi không kỳ
hạn viết sec
5. Lượng tiền cơ sở (hay tiền mạnh H) gồm: Tiền mặt ngoài ngân hàng và tiền dự trữ
trong hệ thống ngân hàng
6. Dự trữ của ngân hàng thương mại gồm: tổng số tiền dự trữ bắt buộc và dự trữ tùy
ý
7. Ngân hàng trung ương có chức năng quản lý các ngân hàng trung gian, là ngân
hàng của các ngân hàng trung gian, độc quyền in và phát hành tiền, là ngân
hàng của chính phủ, thực thi chính sách tiền tệ không có chức năng cho dân
chúng vay tiền
8. Chức năng của ngân hàng thương mại là: Kinh doanh tiền tệ và đầu tư vì lợi nhuận
9. Theo giả định lý tưởng, số nhân đơn giản của tiền bằng nghịch đảo của tỷ lệ dự trữ
(1/d)
10. Theo số nhân tiền tệ (k^M) thể hiện sự thay đổi trong lượng cung tiền khi lượng tiền
mạnh thay đổi 1 đơn vị
11. Mức cung tiền được biểu diễn trên đồ thị có dạng là đường thẳng đứng phản ánh
cung tiền thực độc lập với lãi suất
12. Ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách cho khách hàng vay tiền
13. Cầu tiền phụ thuộc Nghịch biến với lãi suất và đồng biến với sản lượng
14. Lãi suất áp dụng khi ngân hàng trung ương cho ngân hàng thương mại vay được gọi
là lãi suất chiết khấu
15. Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) được thực hiện khi ngân hàng trung ương mua và
bán trái phiếu trên thị trường mở
16. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (dbb) là tỷ lệ dự trữ mà ngân hàng trung ương quy định cho
từng loại tiền gửi đối với ngân hàng thương mại và nộp vào tài khoản của ngân
hàng thương mại mở ở ngân hàng trung ương
17. Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ là ổn định giá cả và ổn định nền kinh tế
18. Các công cụ của chính sách tiền tệ gồm: hoạt động trên thị trường mở, tỷ lệ dự trữ
bắt buộc, lãi suất chiết khấu
19. Ba cách mà ngân hàng trung ương sử dụng để làm tăng cung tiền là: mua trái phiếu
chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
20. Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu ra, thì lượng cung tiền sẽ giảm và lãi suất sẽ
tăng
21. Khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu vào, thì lượng cung tiền sẽ tăng và lãi suất
sẽ giảm
22. Khi cung tiền tăng thì lãi suất sẽ giảm và đầu tư sẽ tăng
23. Để giảm lạm phát NHTW sẽ bán TPCP, tăng dbb và tăng rD
24. Để thoát khỏi suy thoái kinh tế NHTW sẽ mua TRCP, giảm dbb và giảm rD
25. c là tỷ lệ tiền lệ tiền mặt so với tiền gửi không kỳ hạn
26. Khi lãi suất tăng sẽ làm giảm lượng cầu tiền
27. Tiền gửi không kỳ hạn không phải thành phần trong tiền mạnh H
28. Trên đồ thị trục tung ghi lãi suất, trục hoành ghi lượng tiền. Đường cầu tiền có dạng
đường thẳng dốc xuống
29. CS tiền tệ mở rộng là một chính sách do NHTW thụcư hiện để kích cầu bằng cách hạ
lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc mua các trái phiếu chính phủ
30. Khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc dẫn tới việc ngân hàng thương mại vay nhiều
hơn và dự trữ tiền mặt giảm xuống
31. Nếu NHTW bán ra 20 tỷ trái phiếu và tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì: lượng tiền mạnh
giảm 20 tỷ và lượng cung tiền giảm nhiều hơn 20 tỷ
32. Để kiểm soát khả năng tạo tiền của NHTW thì NHTW sẽ quy định dbb tỷ lệ dự trữ
bắt buộc
33. Lãi suất danh nghĩa là thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền

Chương 6
1. Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm số người thất nghiệp chiếm trong lực lượng lao
động
2. Lực lượng lao động gồm những người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao
động, đang có việc làm hay đang tìm việc làm
3. Những người không nằm trong lực lượng lao động gồm học sinh, sinh viên, người
nội trợ, những người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động nhưng không
tìm việc làm
4. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát) cộng thất nghiệp cơ cấu bằng thất nghiệp tự nhiên của
nền kinh tế
5. Thất nghiệp thực tế trừ thất nghiệp chu kỳ bằng thất nghiệp tự nhiên của nền kinh
tế
6. Một sinh viên vừa tốt nghiệp đh, đã nộp đơn xin việc trong 4 tuần qua, nhưng đến nay
vẫn chưa tìm được việc làm, thì có thể được xếp vào dạng thất nghiệp tạm thời
7. Khi nền kinh tế bị suy thoái, sản lượng quốc gia giảm sút, sức mua xh giảm, thất
nghiệp gia tăng. Các cty phải cho một số công nhân nghỉ việc và hứa sẽ thuê các công
nhân này làm việc trở lại khi nền kte phục hồi, sản lượng gia tăng. Các công nhân bị
nghỉ việc này được xếp vào thất nghiệp chu kỳ
8. Trong một quốc gia có số người có việc làm là 72 triệu và số người thất nghiệp là 8
triệu, Tỷ lệ thất nghiệp: U = (8/72 + 8). 100 =10%
9. Chỉ số giá phản ánh sự thay đổi trong mức giá chung của các hàng hóa và dịch vụ của
kỳ này so với kỳ gốc
10. Tỷ lệ lạm phát hàng năm là tỷ lệ phần trăm gia tăng trong mức giá chung của năm này
so với năm trước
11. Trong ngắn hạn nếu tiêu dùng của hộ gia đình tăng, đầu tư doanh nghiệp tăng, đầu tư
chính phủ tăng quá mức, sẽ xảy ra lạm phát do cầu kéo
12. Khi giá các nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất tăng lên sẽ dẫn đến lạm phát
do cung (chi phí đẩy)
13. Đường Phillips ngắn hạn thể hiện qua quan hệ nghịch biến/ đánh đổi giữa lạm phát
do cầu và tỷ lệ thất nghiệp trong ngắn hạn; có độ dốc âm
14. Đường Phillips dài hạn thể hiện (có/không) không có sự đánh đổi giữa lạm phát do
cầu và thất nghiệp trong dài hạn
15. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng khi tỷ lệ lạm phát tăng, giảm khi tỷ lệ lạm phát
giảm
16. Các nhà kinh tế học cho rằng có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp
trong ngắn hạn, không có sự đánh đổi trong dài hạn
17. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát
18. Chỉ số giá năm 2018 là 150 có nghĩa là giá hàng hóa và dịch vụ năm 2018 tăng 50%
so với năm gốc
19. Khi mức giá chung tăng, số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hóa điển hình sẽ tăng,
vì vậy giá trị tiền tệ giảm
20. Nếu lãi suất danh nghĩa là 8%, tỷ lệ lạm phát là 5%, thì lãi suất thực là 3% (rr = r- If)
21. Theo Phương trình Fisher, lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát
22. Theo số liệu thống kê năm 2022 quốc gia A có 57 triệu người có việc làm và 3 triệu
người thất nghiệp. Như vậy lực lượng lao động của quốc gia A năm 2024 là 57 + 3
=60 và tỷ lệ thất nghiệp là (3/60).100 =5%
23. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) của năm 2022 là 100, của năm 2023 là 120 và của 2024 là
125. Tỷ lệ lạm phát của năm 2024 là If = (CPI24 – CPI23 /CPI23 ).100 =
Chương 7
1. Thị trường mà ở đó đồng tiền của quốc gia này có thể đổi lấy đồng tiền của quốc giá
khác là thị trường ngoại hối.
2. Tỷ giá đối hoái danh nghĩa (e) là mức giá mà 2 đồng tiền của 2 quốc gia có thể
chuyển đổi cho nhau
3. Tỷ giá đối hoái danh nghĩa (e) là tỷ số phản ánh lượng nội tệ thu được khi đổi 1 đvị
ngoại tệ
4. Tỷ giá đối hoái danh nghĩa (e) là tỷ số phản ánh lượng ngoại tệ khi đổi 1 đvị ngoại
tệ
5. Cầu ngoại tệ ở VN xuất phát từ nhập khẩu vào VN và mua tài sản ở nước ngoài của
công dân VN
6. Cung ngoại tệ ở VN xuất phát từ xuất khẩu từ VN và mua tài sản ở VN của công dân
nước ngoài
7. Lượng kiều hối chuyển về VN hàng năm được phản ánh trong tài khoản vãng lai
8. Cơ chế mà ở đó tỷ giá đối hoái được tự do hình thành trên thị trường ngoại hối là cơ
chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn
9. Các tài khoản của cán cân thanh toán (BP) là: tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, tài
khoản tài chính, sai số thống kê, khoản tài trợ chính thức
10. Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được NHTW công bố và cam kết duy trì trên thị
trường ngoại hối là cơ chế tỷ giá hối đoái cố định
11. Trong đkiện giá cả hàng hóa ở các nước ko thay đổi, khi tỷ giá hối đoái tăng lên (nội
tệ giảm giá) sẽ có tác dụng tăng xuất khẩu và giảm nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
12. Trong đkiện giá cả hàng hóa ở các nước ko thay đổi, khi tỷ giá hối đoái giảm xuống
(nội tệ tăng giá) sẽ có tác dụng giảm xuất khẩu và tăng nhập khẩu hàng hóa và dịch
vụ
13. Nợ nước ngoài thuộc Tài khoản tài chính
14. Tỷ giá hối đoái thực là tỷ giá phản ánh tương quan giá cả hàng hóa của hai nước,
được tính theo một loại tiền chung

Câu hỏi ôn tập


1. Chúng ta căn cứ vào mục đích sử dụng của HH để phân biệt sự khác nhau giữa sản
phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng
2. Chỉ tiêu GDP đo lường giá trị của HH & DV cuối cùng được sản xuất trên lãnh thổ
quốc gia trong một năm
3. Một căn biệt thự của dự án Opal Riverside đã hoàn thành việc xây dựng vào năm
2020 và được bán ra vào đầu năm 2021 thì (được/ không được) không được tính vào
GDP của VN năm 2021.
4. Mối quan hệ giữa GDP và GNP được thể hiện thông qua chi tiêu thu nhập yếu tố
ròng từ nước ngoài
5. GDP thực được tính theo giá cố định và GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện
hành
6. Khoản tiền chi trợ cấp của chính phủ (có/không) không bao gồm trong chỉ tiêu Tổng
sản phẩm quốc nội
7. Khi tính GDP theo phương pháp chi tiêu, khoản tiền lương của nhân viên chính phủ
sẽ được đưa vào khoản mục Chi mua HH&DV của chính phủ
8. Căn hộ Nam Long được xây dựng trong năm 2020 và mở bán năm 2021, được tính
vào GDP của VN năm 2020, không được tính vào GDP của VN năm 2021
9. Tiêu dùng của hộ gia đình © phụ thuộc chủ yếu vào thu nhập khả dụng (Yd)
10. Tiêu dùng tự định (Co) là lượng tiêu dùng tối thiểu khi thu nhập khả dụng bằng
không
11. Tiêu dùng biên (Cm hay MPC) phản ánh mức tăng thêm của tiêu dùng khi thu nhập
khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
12. Tiết kiệm (S) là phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
13. Tại ‘điểm vừa đủ’ thì tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng
14. Đầu tư tư nhân (I) là các khoản đầu tư vật chất mới của doanh nghiệp
15. Đầu tư biên (Im hay MPI) phản ánh mức tăng thêm của đầu tư khi thu nhập quốc
gia tăng thêm 1 đơn vị

You might also like