1. The more + adj/ N (eg: more beautiful, more people)
word "positive": adj + and => the more + adj - confiding (adj): giãi bày tâm sự - Confide (verb): giãi bày tâm sự => confided (past tense form) 3. Go on = continue: tiếp tục Go on: xảy ra Look after: chăm sóc Look at: nhìn vào, xem xét (eg: Let's look at this problem - hãy xem xét vấn đề này) Go off: nổ, hỏng (đồ ăn) alarm go off: tiếng chuông kêu bớt chợt và to 4. Câu điều kiện loại 1. If thì hiện tại, thì tương lai. 5. Câu gián tiếp ko đảo ngữ và không có thì hiện tại, tương lai. 6. "Next year"-future tense N = "A new textbook" - câu bị động 7. Consequence (n): hậu quả Relation (n): liên hệ, quan hệ Relation between: quan hệ giữa In/ With relation to: quan hệ với 9. since HTHT 11. wish sentences don’t use future tense 12. from ___ to 13.