Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

STT Ký hiệu linh kiện Giá trị đọc Giá trị đo Sai số (%)

0 Lục-lam-Cam-Vàng kim 56kΩ±5% 55,877 kΩ 0.21%


1 Nâu-Lục-Vàng-Vàng kim 147 kΩ ±5% 0.147 MΩ 0%
2 Nâu-Đen-Vàng-Vàng 2%
100kΩ±5% 0.102 MΩ
kim
3 Đỏ-Đỏ-Nâu-Vàng kim 220Ω±5% 0.22 kΩ 0%
4 Nâu-Đen-Nâu-Vàng kim 100Ω±5% 0.97 kΩ 3%
5 Vàng-Tím-Vàng-Vàng 0.63%
470 kΩ ±5% 0.467 MΩ
kim
6 Cam-Cam-Vàng-Vàng 0.90%
330 kΩ ±5% 0.327 MΩ
kim
7 Xám-Đỏ-Đen-Vàng kim 82Ω±5% 80.9Ω 1.34%
8 Đỏ-Đỏ-Cam-Vàng kim 22 kΩ ±5% 21.6 kΩ 1.81%
9 Cam-Cam-Cam-Vàng 1.51%
33 kΩ ±5% 33.5 kΩ
kim
10 Lục-lam-Cam-Vàng kim 56kΩ±5% 55,877 kΩ 0.21%
Đo phân áp tín hiệu DC
12V
R R

V = 15V, R1=…330 kΩ ……..., R2=…330 kΩ ………..


Đại lượng đo Tính toán Đo lường Sai số (%)
V 15V 15.624 4.16%

VR1 7.5V 7.812 4.16%


VR2 7.5V 7.812 4.16%

V = 15V, R1=……100 Ω …..., R2=…100 Ω ………..


Đại lượng đo Tính toán Đo lường Sai số (%)
V 15V 15.624 4.16%
VR1 7.5V 7.812 4.16%
VR2 7.5V 7.812 4.16%

V = 15V, R1=…330kΩ ……..., R2=…330 k Ω ………..


Đại lượng đo Tính toán Đo lường Sai số (%)
V 15V 15.624 4.16%
VR1 7.5V 7.812 4.16%
VR2 7.5V 7.812 4.16%

V = 15V, R1=…56 kΩ ……..., R2=…56 kΩ ………..


Đại lượng đo Tính toán Đo lường Sai số (%)
V 5V 4.90V 2%
VR1 2.5V 2.45V 2%
VR2 2.5V 2.45V 2%

V = 15V, R1=……100 Ω …..., R2=…100 Ω ………..


Đại lượng đo Tính toán Đo lường Sai số (%)
V 5V 4.90V 2%

VR1 2.5V 2.45V 2%


VR2 2.5V 2.45V 2%

V = 15V, R1=…56k Ω ……..., R2=…56 k Ω ………..


Đại lượng đo Tính toán Đo lường Sai số (%)
V 5V 4.90V 2%
VR1 2.5V 2.45V 2%
VR2 2.5V 2.45V 2%

12V
R R

Bước 1: Lắp mạch như hình vẽ


Biên độ 4Vpp; f= 1kHz, R1=………33 kΩ ……, R2=………33 kΩ………….
Bước 2: Dùng OSC để đo
Đại lượng đo Tính toán Đo lường Sai số (%)

3.1. Đo phân áp tín hiệu DC dùng Digital Multimeter


Bước 1: Lắp mạch kiểm tra với linh kiện thực tế như sơ đồ kết nối sau

V1 = 15V, R1=……330 kΩ …..., R2=……330 kΩ ……..


Công thức tỷ lệ chia áp lý thuyết: ALT = R2/(R1+R2)
Công thức tỷ lệ chia áp thức tế: ATT = V2/V1
Bước 2: Mở Digital Multimeter đo điện áp, xác định giá trị vào bảng
STT R1 R2 Tỷ lệ Đo V1 Đo V2 Tỷ lệ Sai số (%)
chia áp chia = [(2)-
lý thuyết áp (1)]/(1)
(1) thực tế
(2)
1 330 330kΩ 0.5 7.812V 7.812V 1 1%
kΩ
2 56 56 kΩ 0.5 2.46V 2.46V 1 1%
kΩ
3 470 470kΩ 0.5 7.66V 7.66V 1 1%
kΩ
4 470 100 kΩ 0.175 12.73V 2.76V 0.21 0.2%
kΩ
5 330 100 kΩ 0.23 11.97V 3.54V 0.29 0.26%
kΩ

3.1. Đo mạch cầu phân áp với tín hiệu sine dùng Oscilloscope
Bước 1: Lắp mạch như hình vẽ

Bước 2: Bật máy phát sóng (Function Generator) với biên độ đỉnh – đỉnh = 4Vpp; tấn số
f= 1kHz
Bước 3: Mở Oscilloscope quan sát dạng sóng tín hiệu vào và tín hiệu ra
Lưu ý: Chọn tín hiệu vào là AI0 đo V1; Chọn tín hiệu ra AI1 đo V2
Bước 4: Chụp màn hình kết quả hiện sóng như
STT R1 R2 Tỷ lệ Đo V1 Đo V2 Tỷ lệ Sai số
chia áp chia áp (%)
lý thuyết thực tế = [(2)-
(1) (2) (1)]/(1)
1
2
3
4
5

You might also like