Điện Phân

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

HỆ THỐNG BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN


RCln   R  Cl 2
đpnc

 catot anot
ĐIỆN PHÂN 
NÓNG CHẢY - loại này ít xuất hiện trong đề: R(OH) 2  đpnc
 R  O 2  H 2O , thường gặp là Al2O3 (boxit), khí
ĐIỆN  catot anot

2Al2O3  4 cat Al  3O 2
đpnc,criolit
PHÂN  ot anot

O2 sinh ra sẽ oxy hóa anot làm bằng than chì (cacbon)

DẠNG DÙNG CT FARADAY


ĐIỆN PHÂN M It
CT Faraday: m sinh ra anot /KLsinh ra catot  . (n là số electron trao đổi)
DUNG DỊCH n 96500
It
CT Faraday dùng tính số mol e trao đổi: netraoñoåi  .
F
Như vậy sẽ có hai kiểu dùng CT Faraday
DẠNG KHÔNG DÙNG CT FARADAY DẠNG 1. DÙNG CT FARADAY TÍNH KHỐI LƯỢNG
Bước 1. Xác định thứ tự điện phân các ion CHẤT SINH RA TẠI ĐIỆN CỰC.
lưu ý: ion nào có tính oxy hóa mạnh thì điện phân trước Kiểu bài toán chỉ là cho số liệu dưới dạng áp dụng CT, không khó xử lý.
 Cl H DẠNG 2. DÙNG CT FARADAY XÁC ĐỊNH THỨ TỰ ĐIỆN
sp  anot  2 catot  2
 O2  KL R PHÂN
ion R n
Bước 1. Dùng CT Faraday tính số mol trao đổi
  R n  còn
ion KL IA, IIA (M) dpdd    It
   (1) H Áp dụng CT: netraoñoåi  , tính số electron trao đổi 
BT electron
 xem đã
  F
Cl  SO 2 , NO 
dd Y   4 điện phân đến ion nào tại các điện cực.
SO 2 , NO  3
 4 3  Loại này lưu ý, H2O sẽ tham gia điện phân tại các cực
 (2) M còn
m

 anot : 2H 2O   4H   O 2  4e
 

 OH  H 2  2OH 
catot : 2H 2O  2e 
Có thể dùng BT electron ở từng điện cực để giải thay vì viết phương trình. Lưu ý các quá trình phụ và CT phụ : mdung dịch giảm = mkhísinh ra  mKLsinh ra
Lưu ý các quá trình phụ và CT phụ : mdung dịch giảm = mkhísinh ra  mKLsinh ra
Bước 2. Giải quyết bài toán
Bước 2. Giải quyết bài toán Dùng BT electron ở hai bên điện cực để giải bài toán
DẠNG ĐIỆN PHÂN MỘT CHẤT CƠ BẢN
Câu 1. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng
dung dịch đã giảm là
A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 8,0 gam. D. 18,8 gam.
Câu 2. Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam kim loại
thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít.
Câu 3. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở
catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá
trị của V là
A. 5,60. B. 11,20. C. 22,40. D. 4,48.
Câu 4. Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được 2,5 lít dung
dịch có pH=13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là
A. 62,5%. B. 65%. C. 70%. D. 80%.
(Chuyên Bạc Liêu – Lần 1)
Câu 5. Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung
dịch sau điện phân cho tác dụng với dung dịch H2S dư thu được 9,6 gam kết tủa đen. Nồng độ mol của dung
dịch CuSO4 ban đầu là
A. 1M. B. 0,5M. C. 2M. D. 1,125M.
Câu 6. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một
lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau
phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của
dung dịch NaOH là
A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M.
Câu 7. Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc). Ngâm đinh sắt
vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng
độ mol của CuCl2 ban đầu là
A. 1M. B. 1,5M. C. 1,2M. D. 2M.
Câu 8. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phân thu được dung
dịch X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá
trị của V là
A. 0,60. B. 0,15. C. 0,45. D. 0,80.
Câu 9. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung
dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 2,25. B. 1,5. C. 1,25. D. 3,25.
Câu 10. Điê ̣n phân 500 ml dung dich ̣ CuSO4 nồ ng đô ̣ x(M), sau mô ̣t thời gian thu đươ ̣c dung dich ̣ Y có khố i
lươ ̣ng giảm 4,0 gam so với khố i lươ ̣ng dung dich
̣ ban đầ u . Cho 36,4 gam bô ̣t sắ t và o dung di ch
̣ Y đế n khi phản
ứng hoàn toàn thu đươ ̣c 38,2 gam kim loa ̣i. Giá tri ̣của x là
A. 1,25 B. 1,65 C. 0,55 D. 1,40
Trích đề thi thử 2015 trường THPT chuyên Lê Khiế t
DẠNG DÙNG CT FARADAY
KIỂU DÙNG CT FARADAY TÍNH LƯỢNG KIM LOẠI
HOẶC KHÍ THU ĐƯỢC TẠI ĐIỆN CỰC
Câu 11. Cho dòng điện một chiều có cường độ 16A đi qua nhôm oxit nóng chảy trong 3 giờ. Khối lượng Al
thoát ra ở catot là
A. 24,2 gam B. 48,3 gam C. 8,1 gam D. 16,1 gam.
Câu 12. Khi cho dòng điện một chiều I = 2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở
catot là
A. 0,4 gam. B. 0,2 gam. C. 40 gam. D. 4 gam.
(Trần Hưng Đạo - Lần 3)
Câu 13. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với I = 1,93A tới khi catot bắt đầu có bọt khí thoát ra thì dừng lại,
cần thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) và nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là
A. 28 ml ; 0,0125M. B. 28 ml ; 0,025M. C. 56 ml ; 0,0125M. D. 280 ml ; 0,025M.
Câu 14. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám lên catot khi thời
gian điện phân t1 = 200 giây, t2 = 500 giây lần lượt là
A. 0,32 gam và 0,64 gam. B. 0,64 gam và 1,28 gam.
C. 0,64 gam và 1,32 gam. D. 0,32 gam và 1,28 gam.
Câu 15. Điện phâm dung dịch CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 3,4A trong 2h30 phút. Dung dịch
sau điện phân vẫn còn màu xanh lam. Khối lượng kim loại đồng thoát ra ở điện catôt là
A. 6,40 gam. B. 3,24 gam. C. 10,15 gam. D. 20,29 gam.
(Đồng Đậu – Lần 3)
Câu 16. Điện phân 10 ml dung dịch AgNO 3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây vói dòng
điện có cường độ I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của
m là
A. 2,16 gam. B. 1,544 gam. C. 0,432 gam. D. 1,41 gam
(Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa – Lần 1)
Câu 17. Điện phân NaCl nóng chảy với cường độ I = 1,93A trong thời gian 6 phút 40 giây thì thu được 0,1472
gam Na. Hiệu suất quá trình điện phân là
A. 90% B. 80% C. 100% D. 75%
Câu 18. Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch NaOH a% với cường độ dòng điện 19,3A, sau 60 phút thu
được 100 gam dung dịch X có nồng độ 24%. Giá trị a là
A. 22,54. B. 24. C. 25,66. D. 21,246.
Câu 19. Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường độ
dòng điện 0,67A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ
NaOH là 6%. Nồng độ dung dịch NaOH trước điện phân là (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể)
A. 5,08% B. 6,00% C. 5,50% D. 3,16%
Câu 20. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian thì thấy khối lượng
catot tăng 1 gam. Nếu dùng dòng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân tối thiểu là
A. 0,45 giờ. B. 40 phút 15 giây. C. 0,65 giờ. D. 50 phút 16 giây.
Câu 21. Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện cường độ 6A.
Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45 gam. Kim loại đó là
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn.
Câu 22. Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 (với điện cực trơ) trong thời gian 48 phút 15 giây, thu
được 11,52 gam kim loại M tại catot và 2,016 lít khí (đktc) tại anot. Tên kim loại M và cường độ dòng điện là
A. Fe và 24A. B. Zn và 12A. C. Ni và 24A. D. Cu và 12A.
KIỂU DÙNG CT FARADAY XÁC ĐỊNH THỨ TỰ ĐIỆN PHÂN CỦA CÁC ION
Câu 23. Điện phân dung dịch X gồm 0,04 mol CuSO4 và 0,08 mol AgNO3 trong thời gian 38 phút 36 giây với
điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là
A. 9,92 gam. B. 8,64 gam. C. 11,20 gam. D. 10,56 gam.
Câu 24. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ và cường độ
dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của m là
A. 5,16 gam. B. 1,72 gam. C. 2,58 gam. D. 3,44 gam.
Câu 25. Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường
độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít.
Câu 26. Điện phân 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,1M với cường dòng điện I = 3,86 A. Khi ở
catot có 1,72 gam kim loại bám vào thì thời gian điện phân là
A. 250 giây. B. 1000 giây. C. 500 giây. D. 750 giây.
Câu 27. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi
I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là
A. 9650 giây. B. 7720 giây. C. 6755 giây. D. 8685 giây.
(Thầy Tào Mạnh Đức - Đề 03)
Câu 28. Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì
ngừng điện phân. Để trung hoà dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Biết cường độ dòng
điện dùng điện phân là 20A. Thời gian điện phân là
A. 3918 giây. B. 3860 giây. C. 4013 giây. D. 3728 giây.
Câu 29. Điện phân dung dịch có hoà tan 13,5 gam CuCl2 và 14,9 gam KCl (có màng ngăn và điện cực trơ)
trong thời gian 2 giờ với cường độ dòng điện là 5,09A. Dung dịch sau điện phân được trung hoà vừa đủ bởi
V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,18. B. 0,7. C. 0,9. D. 0,5.
Câu 30. Điện phân 200 ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong
thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng
của dung dịch sau khi điện phân là
A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam.
DẠNG ĐIỆN PHÂN NÓNG CHẢY
Câu 31. Điện phân muối clorua nóng chảy của kim loại kiềm R thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12
gam kim loại R ở catot. R là
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 32. Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, thu được m (kg) Al ở catot và 89,6 m3
(đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với H2 bằng 16,7. Cho 1,12 lít X (đktc) phản ứng với dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 115,2. B. 82,8. C. 144,0. D. 104,4.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2013)
* Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) được m kg Al ở catot và 67,2 m3
(đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16. Lấy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X sục vào dung dịch nước vôi
trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m gam là
A. 108,0. B. 67,5. C. 54,0. D. 75,6.
(Đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2009)

You might also like