Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 Qtlog
Chương 1 Qtlog
1
7/1/2024
1. An Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thông Thái (chủ biên, 2018).
Giáo trình Quản trị logistics. NXB Hà Nội
2. Đặng Đình Đào & ctg. (2018). Giáo trình Quản trị logistics. NXB Tài chính
3. Đoàn Thị Hồng Vân & ctg (2010). Logistics – Những vấn đề căn bản.
NXB Lao động-Xã hội.
Chương 1
Khái quát về
quản trị logistics kinh doanh
2
7/1/2024
3
7/1/2024
4
7/1/2024
5
7/1/2024
Collaborative?
Global
Logistics
Supply
Chain Logistics toàn cầu
logistics
Corporate Logistics chuỗi cung ứng
Facility logistics
logistics Logistics doanh nghiệp
Work-
Work
place Logistics cơ sở SX
logistics
Logistics tại chỗ
1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010
6
7/1/2024
Logistics
cơ sở SX
Logistics
tại chỗ
7
7/1/2024
• Dòng vận động của NVL & thông tin giữa các cơ sở và
Phạm vi ảnh hưởng
Logistics
DN
Logistics
cơ sở SX
Logistics
tại chỗ
Logistics
CCU
Logistics
DN
Logistics
cơ sở SX
Logistics
tại chỗ
8
7/1/2024
9
7/1/2024
Theo phạm vi & vị trí quá trình hướng vận động đối tượng
lĩnh vực hđ tham gia nghiệp vụ vật chất hàng hóa
10
7/1/2024
vị trí
tham gia
11
7/1/2024
vị trí • Logistics bên thứ nhất (1PL): hoạt động logistics do người chủ sở
tham gia hữu sản phẩm/ hàng hoá tự mình tổ chức và thực hiện.
• Logistics bên thứ hai (2PL): là người cung cấp dịch vụ logistics cho
1 PL một hoạt động đơn lẻ trong chuỗi cung ứng.
2 PL
• Logistics bên thứ ba (3PL): là người cung cấp đồng thời nhiều dịch
3 PL
vụ khác nhau theo hướng tích hợp chứ không riêng rẽ, bao gồm
4 PL vận tải, kho bãi, xếp dỡ, làm thủ tục hải quan...
• Logistics bên thứ tư (4PL): là đầu mối giữa doanh nghiệp với các
nhà cung cấp dịch vụ logistisc; đảm nhận vai trò quản trị chiến
lược và chuyên sâu trong toàn bộ chuỗi cung ứng
quá trình • Quá trình mua hàng: liên quan đến đến việc tạo ra các sản phẩm và
nghiệp vụ
nguyên vật liệu từ các nhà cung cấp bên ngoài.
mua hàng • Quá trình hỗ trợ sản xuất: tập trung vào hoạt động quản trị dòng dư
hỗ trợ SX
trữ một cách hiệu quả giữa các bước trong quá trình sản xuất.
phân phối • Quá trình phân phối đến thị trường: liên quan đến viêc cung cấp các
dịch vụ khách hàng.
12
7/1/2024
• Logistics đầu vào: các hoạt động hỗ trợ dòng nguyên liệu đầu vào từ
hướng vận nguồn cung cấp trực tiếp tới công ty.
động vật chất • Logistics đầu ra: các hoạt động hỗ trợ dòng sản phẩm đầu ra cho tới tay
khách hàng của công ty.
Log đầu vào • Logistics ngược: Bao gồm các dòng sản phẩm, hàng hóa hư hỏng, kém
Log đầu ra chất lượng, dòng chu chuyển ngược của bao bì đi ngược chiều trong kênh
Log ngược logistics.
Reverse logistics
Doanh
Nhà cung Trung gian Người tiêu
nghiệp /
Mọi doanh nghiệp câp NL
nhàmáy
phân phối dùng
đối tượng
hàng hóa
13
7/1/2024
14
7/1/2024
Logistics như một bộ phận thống nhất trong chuỗi các hoạt
động cơ bản tạo ra giá trị gia tăng cho doanh nghiệp
15
7/1/2024
• Công cụ liên kết nền KT trong nội • Tạo GTGT về thời gian và địa điểm
địa và toàn cầu di chuyển h2, DV hiệu quả đến KH
• Tối ưu hóa chu trình lưu chuyển h2 • Nâng cao hiệu quả KD, giảm CPSX,
từ NCC đến NTD tăng năng lực cạnh tranh
• Tiết kiệm và giảm CP lưu thông • Mở rộng thị trường
• Mở rộng thị trường buôn bán q.tế • Hỗ trợ nhà QL ra quyết định
16
7/1/2024
17
7/1/2024
- Chuỗi các hoạt động liên tục, có quan hệ mật thiết và tác động qua lại lẫn nhau
- Từ cấp độ hoạch định đến tổ chức, triển khai và kiểm soát đồng bộ các hoạt động
mua, dự trữ, tồn kho, bảo quản, vận chuyển, thông tin, bao bì, đóng gói.
- Bao trùm mọi yếu tố tạo nên sản phẩm (đầu vào - tiêu thụ sản phẩm)
- Được phối kết trong một chiến lược kinh doanh tổng thể => hỗ trợ tối ưu các chức
năng khác
CP Dịch vụ KH
Sự sẵn có của hàng hoá CP mua và dự trữ
Hiệu suất nghiệp vụ CP kho bãi và vận tải
Độ tin cậy dịch vụ CP xử lý ĐĐH và QL thông tin
18
7/1/2024
19
7/1/2024
• Tỷ lệ hàng có tại kho • Tốc độ cung ứng • Thực hiện hoàn hảo
• Tỷ lệ hoàn thành ĐH • Sự chính xác của vòng theo yêu cầu KH
• Tỷ lệ ĐH hoàn thành quay ĐH
• Đạt 2 tiêu chuẩn về
hàng hóa & hiệu suất
đầy đủ • Tính linh hoạt • An toàn, thông tin,
thái độ phục vụ...
20
7/1/2024
21
7/1/2024
22
7/1/2024
Khả năng
Chu kỳ sống Bao bì xếp
thành kiện
Bao bì
Hàng nhẹ Hàng nặng
Khả năng xếp thành kiện
23
7/1/2024
Bao bì
Bao bì
24
7/1/2024
Bao bì
Bao bì
25
7/1/2024
Bao bì
Bao bì
Hàng rời Hàng đóng gói
Khả năng xếp thành kiện
26
7/1/2024
CL CL
Phối hợp Tổng thể
27
7/1/2024
CL Cải tiến DV
CL Phối hợp
CL Cải tiến DV
CL Phối hợp
28
7/1/2024
CL Cải tiến DV
CL Phối hợp
CL Cải tiến DV
CL Phối hợp
29
7/1/2024
CL Cải tiến DV
CL Phối hợp
30
7/1/2024
31
7/1/2024
Dịch vụ khách hàng • Theo nhu cầu bán hàng & sản xuất
• Số lượng, cơ cấu, thời gian & địa điểm
Quản trị dự trữ
Thừa dự trữ?
Quản trị vận chuyển
32
7/1/2024
33
7/1/2024
Dịch vụ khách hàng • Vị trí, số lượng, quy mô; kết nối kho
• Thiết bị & nghiệp vụ trong kho
• Bảo quản, chất xếp
Quản trị dự trữ
Dịch vụ khách hàng • Thu thập, lưu trữ & khai thác t.tin
• Kết nối nội bộ & bên ngoài
Quản trị dự trữ
34
7/1/2024
Chương 1
Khái quát về
quản trị logistics kinh doanh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI Khoa Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế
THUONGMAI UNIVERSITY Bộ môn Logistics & Chuỗi cung ứng
35