TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11 - CUỐI HK2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

BÀI 17.

QUẢN TRỊ CSDL TRÊN MÁY TÍNH


PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính cung cấp khả năng kiểm soát truy cập và độ
bảo mật cao hơn so với quản lý thủ công?
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác
nhau trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm
thông tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và
có thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt
công sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa.
Câu 2: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính thường nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và
công sức hơn so với quản lý thủ công?
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác
nhau trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm
thông tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và
có thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt
công sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một.
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa.
Câu 3: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính mang lại khả năng tra cứu và phân tích dữ
liệu hiệu quả hơn so với quản lý thủ công?
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác
nhau trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm
thông tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và
có thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt
công sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một.
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa
Câu 4: Hãy chọn câu ghép đúng:
MySQL là
A. phần mềm khách hỗ trợ truy xuất vào CSDL trên máy tính.
B. hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
C. phần mềm quản lí nội dung phổ biến trên Intemet.
D. phần mềm thường được tích hợp vào các ứng dụng quản lí.
Câu 5: Trên máy chạy MS Windows, mysql.exe là phần mềm gì?
A. Là một hệ QTCSDL trên máy tính.
B. Là chương trình cài đặt MySQL.
C. Là phần mềm khách của hệ MySQL, hỗ trợ truy cập vào MySQL.
D. Là phần mềm thiết lập cấu hình cho MySQL.
Câu 6: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng?
A. Để quản trị CSDL trên máy tính chỉ cần cài đặt mysql exe.
B. Không có mysql.exe không thể truy cập dữ liệu trong CSDL.
C. Mysql.exe là thành phần khách của hệ QTCSDL. MySQL được đóng gói trong bộ cài đặt
MySQL dùng để truy cập tại chỗ hay truy cập từ xa vào MySQL.
D. Mysql.exe là phần mềm quản trị các CSDL và dữ liệu trên máy tính.
Câu 7: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. MySQL chỉ thích hợp cho các bài toán quản lí nhỏ.
B. MySQL chỉ thích hợp cho các bài toán quản lí trên môi trường Internet.
C. MySQL thích hợp cho cả các bài toán quản lí nhỏ và lớn cũng như các ứng dụng quản lí
trên môi trường Internet.
D. MySQL không thích hợp cho các bài toán quản lí trên Internet.
Câu 8: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. MySQL chỉ có thể chạy trên nền hệ điều hành MS Windows.
B. MySQL có thể chạy trên cả hệ điều hành nguồn mở LINUX nếu cái đặt trên LINUX một
phần mềm mô phỏng MS Windows.
C. MySQL không thể chạy được trên hệ điều hành nguồn mở LINUX.
D. MySQL có các phiên bản riêng để chạy được trên các hệ điều hành khác nhau: MS
Windows, LINUX, Mac OS và UNIX.
Câu 9: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng nhất?
A. HeidiSQL là phần mềm QTCSDL theo chuẩn SQL.
B. HeidiSQL là phần mềm cho phép làm việc với các CSDL trên MS Windows.
C. HeidiSQL là một phần mềm khách với giao diện đồ hoạ có thể truy cập cho hầu hết các
hệ CSDL phổ biến như MySQL, MariaDB, Microsoft SQL Server, PostgreSQL
D. HeidiSQL là một phần mềm khách với giao diện đồ hoạ cho hệ QTCSDL MySQL.
Câu 10: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng?
A. HeidiSQL là một phần mềm nguồn mở miễn phí, có giao diện đồ hoạ thân thiện, có thể
dùng thay thế cho phần mềm khách mysql exe.
B. Chỉ cần cài đặt HeidiSQL là có thể làm việc được với các CSDL trên môi trường MS
Windows.
C. HeidiSQL là một phần mềm thiết yếu mà không có nó sẽ không thể truy xuất được vào
các hệ QTCSDL.
D. HeidiSQL là phần mềm được đóng gói sẵn với bộ cài đặt MySQL.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Với HeidiSQL, có thể truy cập vào mọi hệ QTCSDL.
B. Với HeidiSQL, có thể truy cập vào mọi hệ QTCSDL MySQL mà không cần tài khoản
truy cập.
C. Với HeidiSQL, có thể truy cập tại chỗ hay từ xa vào các hệ QTCSDL MySQL, MariaDB,
Microsoft SQL Server, PostgreSQL bằng một tài khoản hợp lệ.
D. Với HeidiSQL, chỉ có thể truy cập tại chỗ vào các hệ quản trị CSDL MySQL MariaDB,
Microsoft SQL Server, PostgreSQL.
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1. Việc quản trị CSDL trên máy tính nói chung mang lại những lợi ích gì?
A. Tăng tính sẵn sàng và khả năng phục hồi dữ liệu.
B. Giảm thiểu các sai sót trong quản lí dữ liệu.
C. Tăng tinh minh bạch và công khai trong quản lí dữ liệu.
D. Tăng khả năng truy cập dữ liệu từ xa.
Câu 2. Hệ quản trị CSDL MySQL có những đặc điểm gì?
A. Cho phép quản trị các CSDL quan hệ có quy mô vừa phải.
B. Mã nguồn mở, sử dụng miễn phí.
C. Chỉ phù hợp cho việc quản trị các CSDL trên Internet.
D. Gọn nhẹ, tốc độ xử lí nhanh, hỗ trợ quản lí chặt chẽ sự nhất quán dữ liệu, đảm bảo an
ninh và an toàn dữ liệu.
Câu 3: Đâu là hệ QTCSDL phổ biến hiện nay:
A. ORACLE.
B. MySQL.
C. Microsoft SQL Sever.
D. GIMP
Câu 4: Tại sao lại phải thay đổi thói quen quản lí thủ công, chuyển sang sử dụng máy tính
với hệ QTCSD?
A. Tiện lợi, kịp thời.
B. Nhanh chóng hơn.
C. Hạn chế sai sót.
D. Không sợ bị mất dữ liệu.
BÀI 18. XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC BẢNG VÀ CÁC TRƯỜNG KHÓA
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1: Mỗi hàng của bảng được gọi là một?
A. Trường B. Thuộc tính C. Khóa D. Bản ghi
Câu 2: Mỗi cột trong bảng được gọi là?
A. Thuộc tính B. Khóa C. Bản ghi D. Trường
Câu 3: Các trường là khóa ngoài của bảng là các trường tham chiếu đến một trường … của
một bảng khác. Hãy điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
A. dữ liệu B. khoá ngoài C. khoá chính D. khoá chống trùng lặp
Câu 4: Có thể dùng gì để thực hiện ghép nối dữ liệu hai bảng với nhau
A. Khóa trong B. Khóa chính C. Khóa ngoài D. Khoá chống trùng lặp
Câu 5: Để khai báo khóa ngoài chọn thẻ?
A. "Create database" B. Foreign keys C. "Root" D. "Create new"
Câu 6: Cho bảng dữ liệu sau:

Khoá chính của bảng SANPHAM là:


A. MaSP B. TenSP C. NoiSX D. Gia
Câu 7: Cho bảng dữ liệu sau:

Khoá ngoài của bảng HOADON là:


A. SoHD B. NgayMua C. MaKH D. TriGia
Câu 8: Cho bảng dữ liệu sau:
Kiểu dữ liệu của SoDT trong bảng KHACHHANG là:
A. INT B. VARCHAR C. DATE D. FLOAT
Câu 9: Khóa cấm trùng lặp có vai trò gì?
A. Hạn chế trùng lặp lượng lớn dữ liệu.
B. Hỗ trợ khoá ngoài.
C. Ngăn cản giá trị trùng lặp trong các trường chỉ định, hỗ trợ đảm bảo tính chính xác của
dữ liệu nhập vào.
B. Có vai trò tương tự khóa ngoài.
Câu 10: Để thêm thông tin ngày sinh của các nhạc sĩ, ca sĩ vào CSDL, bạn cần?
A. Cần thay đổi cấu trúc CSDL bằng cách thêm một bảng mới để lưu trữ thông tin này
B. Thêm một trường mới vào bảng "nhacsi" và bảng "casi" để lưu trữ thông tin ngày sinh
C. Cần xóa bỏ cấu trúc CSDL và thay bằng cấu trúc khác
D. Không thể thêm thông tin ngày sinh khi đã tạo bảng "nhacsi" và bảng "casi".
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1. Việc tổ chức lại các bảng dữ liệu từ một bảng duy nhất ban đầu nhằm mục đích gì?
A. Chống lặp lại dữ liệu và đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
B. Hạn chế lặp lại lượng lớn dữ liệu, tiết kiệm không gian lưu trữ dữ liệu.
C. Tạo thuận lợi cho việc cập nhật dữ liệu và đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
D. Tạo thuận lợi cho việc bảo mật và an toàn dữ liệu.
Câu 2. Khoá ngoài của bảng có vai trò gì?
A. Hạn chế việc lặp lại lượng lớn dữ liệu.
B. Hỗ trợ cho khóa chính.
C. Chỉ ra tham chiếu đến khoá chính của bảng khác, nhờ đó có thể liên kết hai bảng lại với
nhau.
D. Thể hiện mối liên hệ giữa hai bảng.
Câu 3. Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố em
phải xác định mối quan hệ giữa?
A. Tỉnh thành phố và Quận/Huyện
B. Tỉnh và Thị trấn
C. Tỉnh và thị xã
D. Huyện và thị trấn
Câu 4. Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố, em
có thể xác định khóa chính trong trong bảng Tỉnh thành phố là:
A. Mã của huyện
B. Mã của thị trấn
C. Mã của tỉnh thành phố
D. Mã của thị xã
Câu 5. Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố, em
có thể xác định khóa ngoại trong bảng Quận/Huyện là?
A. Mã của huyện
B. Mã của thị trấn
C. Mã của tỉnh thành phố
D. Mã của thị xã
BÀI 19. THỰC HÀNH TẠO LẬP CSDL VÀ CÁC BẢNG ĐƠN GIẢN
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1: Việc đầu tiên để làm việc với một CSDL là?
A. Thu thập
B. Xử lý
C. Tạo lập
D. Truy vấn dữ liệu
Câu 2: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là ?
A. Thu thập dữ liệu
B. Xử lý dữ liệu
C. Tạo ra một hay nhiều bảng
D. Sao chép, di chuyển nội dung trong các bảng
Câu 3: Mở HeidiSQL và kết nối đến cơ sở dữ liệu của bạn (nếu đã có). Nếu chưa có cơ sở
dữ liệu, bạn có thể tạo mới một cơ sở dữ liệu bằng cách nhấp chuột phải vào?
A. "Create database"
B. "Create new"
C. "Root"
D. "Create table"
Câu 4: Sau khi kết nối đến cơ sở dữ liệu, bạn có thể chọn cơ sở dữ liệu đó trong?
A. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên dưới của HeidiSQL.
B. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên phải của HeidiSQL.
C. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên trái của HeidiSQL.
D. Danh sách cơ sở dữ liệu được hiển thị bên trên của HeidiSQL.
Câu 5: Để tạo bảng mới trong HeidiSQL, em chọn?
A. "Create database"
B. "Root"
C. "Create new"
D. "Create table"
Câu 6: Sau khi đã tạo các bảng, bạn có thể thiết lập các quan hệ giữa các bảng bằng cách?
A. Thiết lập khóa phụ.
B. Thiết lập khóa chính.
C. Thiết lập khóa ngoại.
D.Thiết lập khóa ngoại không trùng lắp.
Câu 7: Bạn có thể sử dụng các câu lệnh SQL hoặc giao diện đồ họa của HeidiSQL để?
A. Thêm dữ liệu trong các bảng.
B. Sửa đổi dữ liệu trong các bảng.
C. Xóa dữ liệu trong các bảng.
D. Thêm, sửa, xóa dữ liệu trong các bảng.
Câu 8: Để Tạo bảng Casi thì em cần?
A. Nháy nút trái chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng.
B. Nhấn giữ nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn Bảng.
C. Nháy nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng
D. Nháy Ctrl + N, chọn Bảng.
Câu 9: Khi chọn thêm mới để thêm trường thì một trường mới hiện ra với tên mặc định là?
A. Cột mới
B. Trường mới
C. Column 1
D. Row 1
Câu 10: Để ấn định khóa chính thì ta thực hiện?
A. Chọn Create new index -> Primary
B. Chọn Create new index -> Key
C. Chọn Create new index -> Unique
D. Chọn Create new index -> Fulltext
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Để thực hiện tạo bảng thì cần phải?
A. Xác định cấu trúc bảng.
B. Khai báo cấu trúc bảng.
C. Chỉnh sửa dữ liệu trong bảng.
D. Truy xuất dữ liệu trong bảng.
Câu 2: Để thêm khai báo trường tiếp theo ta thực hiện?
A. Nhấn Ctrl+Insert.
B. Nháy nút phải chuột dưới dòng tên trường và chọn Add column.
C. Nhấn Shift+Insert.
D. Nháy chuột dưới dòng tên trường và chọn Add row.
Câu 3: Cần làm gì trong trường hợp chọn nhầm trường làm khóa chính, như chọn nhầm
trường tenNhacsi ?
A. Nháy chuột vào ô tenNhacsi ở dưới ô FOREIGN KEY ở phần trên và chọn lại idNhacsi.
B. Nháy chuột vào ô bên cạnh dưới ô FOREIGN KEY.
C. Nháy chuột vào ô bên cạnh dưới ô PRIMARY.
D. Nháy chuột vào ô tenNhacsi ở dưới ô PRIMARY KEY ở phần trên và chọn lại idNhacsi.
Câu 4: Cần phải xác định và khai báo gì để tạo lập bảng?
A. Tên bảng.
B. Kiểu dữ liệu.
C. Khai báo kích thước của mỗi trường.
D. Mật khẩu và tên đăng nhập.
BÀI 20. THỰC HÀNH TẠO LẬP CÁC BẢNG CÓ KHÓA NGOÀI
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1: Khoá ngoài có tác dụng?
A. Thể hiện dữ liệu chính.
B. Liên kết các dữ liệu trong bảng với nhau.
C. Liên kết dữ liệu giữa các bảng.
D. Tránh việc trùng lặp dữ liệu trong bảng.
Câu 2: Vệc thiết lập khoá ngoài được thực hiện như thế nào?
A. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định cột trong bảng hiện tại là
khoá ngoài.
B. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách chỉ định bảng mà khoá ngoài này
tham chiếu đến (bảng gốc).
C. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định cột trong bảng hiện tại là
khoá ngoài, và chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham chiếu đến (bảng gốc).
D. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định hàng trong bảng hiện tại là
khoá ngoài, và chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham chiếu đến (bảng gốc).
Câu 3: Để chọn giá trị mặc định là AUTO_INCREMENT thì nháy chuột vào ô?
A. Allow NULL.
B. Add column.
C. No default.
D. Add row.
Câu 4: Các trường là khóa ngoài của bảng là?
A. Các dữ liệu trong một cột liên kết đến một cột của bảng khác.
B. Các ô trong bảng liên kết đến một ô của bảng khác.
C. Các trường tham chiếu đến một trường khóa chính của bảng khác.
D. Các bản ghi tham chiếu đến một trường khóa chính của bảng khác.
Câu 5: Tên các trường không được trùng lặp giá trị nên phải khai báo khóa?
A. Chính
B. Phụ
C. Cấm trùng lặp
D. Ngoài
Câu 6: Để khai báo khóa cấm trùng lặp ta dùng?
A. Chọn Create new index -> Primary
B. Chọn Create new index -> Key
C. Chọn Create new index -> Unique
D. Chọn Create new index -> Fulltext
Câu 7: Để khai báo khóa ngoài chọn thẻ?
A. " Create database"
B. "Create new"
C. "Root"
D. Foreign keys
Câu 8: Để chọn bảng tham chiếu ta chọn ô?
A. " Create database"
B. "Create new"
C. Reference table
D. Foreign keys
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Khi tạo bảng trong cơ sở dữ liệu có hỗ trợ khoá ngoài (foreign key), việc thiết lập
khoá ngoài được thực hiện bằng cách?
A. Xác định cột trong bảng hiện tại là khoá ngoài
B. Chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham chiếu đến (bảng gốc)
C. Xác định hàng trong bảng hiện tại là khoá ngoài
D. Xác định cột trong bảng hiện tại là khoá ngoài tham chiếu đến bản ghi của bảng gốc.
BÀI 21. THỰC HÀNH CẬP NHẬT VÀ TRUY XUẤT DỮ LIỆU CÁC BẢNG
ĐƠN GIẢN
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1: Muốn thêm dữ liệu bào bảng <tên bảng> với giá trị lấy từ <danh sách giá trị> ta
dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. INSERT INTO < tên bảng> VALUES <danh sách giá trị>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 2: Muốn cập nhật <giá trị> cho trường có tên là <tên trường> trong bảng <tên bảng> ta
dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. UPDATE < tên bảng> SET < tên trường> = <giá trị>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 3: Muốn sắp xếp các dòng kết quả theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới
đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 4: Muốn xóa các dòng trong bảng < tên bảng> thỏa mãn <điều kiện> ta dùng câu truy
xuất nào dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
Câu 5: Muốn truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng "casi" ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 6: Muốn truy xuất các ca sĩ theo thứ tự tên theo thứ tự từ A đến Z ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi ORDER BY tencasi ASC;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 7: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có "idcasi" nằm trong danh sách (1, 2, 3) ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi WHERE idcasi IN (1, 2, 3);
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 8: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ theo thứ tự "idcasi" giảm dần ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi ORDER BY idcasi DESC;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 9: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có "idcasi" là 1 ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 10: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có "tencasi" bắt đầu bằng chữ "N" ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
Câu 11: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có "tencasi" chứa từ khóa "Hoa" ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Để xóa các dòng dữ liệu trong bảng, ta thực hiện?
A. Đánh dấu những dòng muốn chọn và nhấn tổ hợp phím Ctrl+Delete.
B. Đánh dấu những dòng muốn chọn và chọn biểu tượng x màu đỏ.
C. Đánh dấu những dòng muốn chọn và nhấn tổ hợp phím Shift+Delete.
D. Đánh dấu những dòng muốn chọn và chọn biểu tượng -.
Câu 2: Để đánh dấu những dòng muốn chọn ta thực hiện?
A. Nhấn giữ phím Alt và nháy chuột để chọn những dòng liền nhau.
B. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột để chọn những dòng tách rời nhau.
C. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột để chọn những dòng liền nhau.
D. Nhấn giữ phím Fn và nháy chuột để chọn những dòng tách rời nhau.
Câu 3: Để thực hiện thao tác tạo bộ lọc ta cần?
A. Nháy nút trái chuột vào vùng dữ liệu
B. Chọn Sort
C. Nháy nút phải chuột vào vùng dữ liệu
D. Chọn Quick Filter
Câu 4: Để biểu diễn thứ tự tăng dần ta dùng
A. DESC
B. LIKE
C. AND
D. ASC
BÀI 22. THỰC HÀNH CẬP NHẬT BẢNG DỮ LIỆU CÓ THAM CHIẾU
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "banthuam" với điều kiện cụ thể trên trường
"idbannhac" ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam;
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần
tìm là 1
Câu 2: Để truy xuất tất cả dữ liệu từ bảng "banthuam" ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam;
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần
tìm là 1
Câu 3: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "banthuam" sắp xếp theo một trường cụ thể ta dùng câu
lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam;
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC; -- Giả sử muốn sắp xếp
theo trường idbannhac tăng dần
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac
cần tìm là 1
Câu 4: Để Truy xuất tất cả dữ liệu từ bảng "quanhuyen" ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM quanhuyen WHERE danso > 1000000 -- Giả sử giá trị danso cần
tìm là lớn hơn 1.000.000 AND dientich < 1000; -- Giả sử giá trị dientich cần tìm là nhỏ
hơn 1000
B. SELECT * FROM quanhuyen WHERE idquanhuyen = 1; -- Giả sử giá trị
idquanhuyen cần tìm là 1
C. SELECT * FROM quanhuyen;
D. SELECT idquanhuyen, tenquanhuyen FROM quanhuyen;
Câu 5: Để Truy xuất chỉ một số trường cụ thể từ bảng "quanhuyen" ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM quanhuyen WHERE danso > 1000000 -- Giả sử giá trị danso cần
tìm là lớn hơn 1.000.000 AND dientich < 1000; -- Giả sử giá trị dientich cần tìm là nhỏ
hơn 1000
B. SELECT * FROM quanhuyen WHERE idquanhuyen = 1; -- Giả sử giá trị
idquanhuyen cần tìm là 1
C. SELECT * FROM quanhuyen;
D. SELECT idquanhuyen, tenquanhuyen FROM quanhuyen;
Câu 6: Để Truy xuất dữ liệu từ bảng "quanhuyen" sắp xếp theo một trường cụ thể?
A. SELECT * FROM quanhuyen WHERE danso > 1000000 -- Giả sử giá trị danso cần
tìm là lớn hơn 1.000.000 AND dientich < 1000; -- Giả sử giá trị dientich cần tìm là nhỏ
hơn 1000
B. SELECT * FROM quanhuyen WHERE idquanhuyen = 1; -- Giả sử giá trị
idquanhuyen cần tìm là 1
C. SELECT * FROM quanhuyen ORDER BY danso DESC; -- Giả sử muốn sắp xếp
theo trường danso giảm dần (DESC)
D. SELECT idquanhuyen, tenquanhuyen FROM quanhuyen;
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Nếu giá trị của trường khoá ngoài không hợp lệ thì?
A. HeidiSQL sẽ thông báo lỗi.
B. Không cho phép bạn thực hiện thao tác cập nhật.
C. HeidiSQL sẽ không thông báo lỗi.
D. Vẫn cho phép bạn thực hiện thao tác cập nhật.
Câu 2: Trường idNhacsi là trường khóa ngoài đã được khai báo tham chiếu đến trường
idNhacsi của bàng nhacsi, để đảm bảo giá trị nhất quán giá trị hợp lệ chỉ có thể lấy từ các
giá trị của ?
A. idNhacsi có trong bảng tenBannhac
B. nhacsi có trong bảng idNhacsi
C. idNhacsi có trong bảng nhacsi
D. nhacsi có trong bảng tenBannhac
BÀI 23. THỰC HÀNH TRUY XUẤT DỮ LIỆU QUA LIÊN KẾT CÁC BẢNG
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1: Cho các bảng dữ liệu:
Tên khách hàng có hoá đơn mua sản phẩm ngày 19/07/2023 là:
A. Nguyễn Nam Anh B. Trịnh Thị Bình
C. Trương Văn Cang D. Lê Ngọc Tú Trinh
Câu 2: Cho các bảng dữ liệu:

Khách hàng có mã KH001 đã mua những sản phẩm nào:


A. Samsung Galaxy A72 B. Samsung Galaxy A51
C. Oppo A94 D. Samsung Galaxy A72 và Samsung Galaxy A51
Câu 3: Để truy xuất dữ liệu từ bảng "banthuam" với điều kiện kết hợp giữa nhiều trường ta
dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM banthuam WHERE idcasi = 2 -- Giả sử giá trị idcasi cần tìm là 2
AND banthuam >= 100; -- Giả sử giá trị banthuam cần tìm là lớn hơn hoặc bằng 100
B. SELECT * FROM banthuam ORDER BY idbannhac ASC;
C. SELECT idbannhac, idcasi FROM banthuam;
D. SELECT * FROM banthuam WHERE idbannhac = 1; -- Giả sử giá trị idbannhac cần
tìm là 1
Câu 4: Để Truy xuất dữ liệu từ bảng "quanhuyen" với điều kiện cụ thể trên trường
"idquanhuyen" ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM quanhuyen WHERE danso > 1000000 -- Giả sử giá trị danso cần
tìm là lớn hơn 1.000.000 AND dientich < 1000; -- Giả sử giá trị dientich cần tìm là nhỏ
hơn 1000
B. SELECT * FROM quanhuyen WHERE idquanhuyen = 1; -- Giả sử giá trị
idquanhuyen cần tìm là 1
C. SELECT * FROM quanhuyen;
D. SELECT idquanhuyen, tenquanhuyen FROM quanhuyen;
Câu 5: Để Truy xuất dữ liệu từ bảng "quanhuyen" với điều kiện kết hợp giữa nhiều trường
ta dùng câu lệnh?
A. SELECT * FROM quanhuyen WHERE danso > 1000000 -- Giả sử giá trị danso cần
tìm là lớn hơn 1.000.000 AND dientich < 1000; -- Giả sử giá trị dientich cần tìm là nhỏ
hơn 1000
B. SELECT * FROM quanhuyen WHERE idquanhuyen = 1; -- Giả sử giá trị
idquanhuyen cần tìm là 1
C. SELECT * FROM quanhuyen;
D. SELECT idquanhuyen, tenquanhuyen FROM quanhuyen;
BÀI 24. THỰC HÀNH: SAO LƯU DỮ LIỆU
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1: Để tổ chức đảm bảo an toàn CSDL phục vụ công tác quản lí của một tổ chức, cần?
A. Xây dựng chính sách truy cập dữ liệu với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố
có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục.
B. Xây dựng chính sách bảo vệ người dùng với những kế hoạch về tất cả các phương án sự
cố có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục.
C. Xây dựng chính sách an toàn dữ liệu với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố
có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục.
D. Xây dựng chính sách truy xuất dữ liệu với những kế hoạch về tất cả các phương án sự cố
có thể xảy ra và giải pháp hạn chế, khắc phục.
Câu 2: Thực hiện Cấu hình tính năng sao lưu dữ liệu dự phòng dể?
A. Đảm bảo tính nhanh chóng, đúng đắn và đầy đủ của quy trình phục hồi dữ liệu.
B. Đảm bảo tính thường xuyên, đúng đắn và đầy đủ của quá trình sao lưu dữ liệu.
C. Đáp ứng đúng yêu cầu của tổ chức và đảm bảo tính an toàn của dữ liệu.
D. Tạo ra tính đúng đắng về CSDL.
Câu 3: Cần thực hiện các kiểm tra định kỳ để?
A. Đảm bảo tính thường xuyên, đúng đắn và đầy đủ của quá trình sao lưu dữ liệu
B. Đáp ứng đúng yêu cầu của tổ chức và đảm bảo tính an toàn của dữ liệu
C. Đảm bảo tính hoạt động của quy trình sao lưu dữ liệu dự phòng
D. Tìm cách khống chế dữ liệu
Câu 4: Cần cấu hình và xây dựng kế hoạch phục hồi dữ liệu trong trường hợp?
A. Xảy ra tình huống bất ngờ
B. Xảy ra sự cố
C. Xảy ra các sự việc không mong muốn
D. Tránh nhân viên đăng nhập vào CSDL
Câu 5: Bạn có thể chọn các tùy chọn sao lưu dữ liệu ở trong cửa sổ nào?
A. "File"
B. "New Session"
C. "Export Database"
D. "Select All"
Câu 6: Để bắt đầu quá trình sao lưu dữ liệu ta nhấn vào nút?
A. New Session
B. Export Database
C. Export
D. Save
Câu 7: Sao lưu cơ sở dữ liệu từ máy tính nguồn bằng cách?
A. Sử dụng công cụ sao lưu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu đang sử dụng trên máy tính nguồn
để tạo ra một file sao lưu dữ liệu của cơ sở dữ liệu.
B. Có thể sử dụng các phương tiện như USB, mạng LAN, FTP, hoặc các dịch vụ chia sẻ file
để chuyển file sao lưu dữ liệu từ máy tính nguồn sang máy tính đích.
C. Trên máy tính đích, sử dụng công cụ phục hồi dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu tương
ứng để đọc file sao lưu dữ liệu và khôi phục cơ sở dữ liệu trên máy tính đích.
D. Sử dụng các ứng dụng đám mây như Google Drive, OneDrive để sao lưu dữ liệu.
Câu 8: Phục hồi cơ sở dữ liệu trên máy tính đích bằng cách?
A. Sử dụng công cụ sao lưu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu đang sử dụng trên máy tính nguồn
để tạo ra một file sao lưu dữ liệu của cơ sở dữ liệu.
B. Có thể sử dụng các phương tiện như USB, mạng LAN, FTP, hoặc các dịch vụ chia sẻ file
để chuyển file sao lưu dữ liệu từ máy tính nguồn sang máy tính đích.
C. Trên máy tính đích, sử dụng công cụ phục hồi dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu tương
ứng để đọc file sao lưu dữ liệu và khôi phục cơ sở dữ liệu trên máy tính đích.
D. Sử dụng các ứng dụng đám mây như Google Drive, OneDrive để sao lưu dữ liệu.
Câu 9: Chuyển file sao lưu dữ liệu sang máy tính đích bằng cách?
A. Sử dụng công cụ sao lưu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu đang sử dụng trên máy tính nguồn
để tạo ra một file sao lưu dữ liệu của cơ sở dữ liệu.
B. Có thể sử dụng các phương tiện như USB, mạng LAN, FTP, hoặc các dịch vụ chia sẻ file
để chuyển file sao lưu dữ liệu từ máy tính nguồn sang máy tính đích.
C. Trên máy tính đích, sử dụng công cụ phục hồi dữ liệu của hệ quản trị cơ sở dữ liệu tương
ứng để đọc file sao lưu dữ liệu và khôi phục cơ sở dữ liệu trên máy tính đích.
D. Sử dụng các ứng dụng đám mây như Google Drive, OneDrive để sao lưu dữ liệu.
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Chính sách an toàn dữ liệu phải bao gồm?
A. Những quy định về ý thức đối với những người vận hành hệ thống.
B. Những quy định về trách nhiệm đối với những người vận hành hệ thống.
C. Kế hoạch cần đảm bảo tính thường xuyên, đúng đắn và đầy đủ của quá trình sao lưu dữ
liệu.
D. Thiết lập một kế hoạch định kỳ để sao lưu dữ liệu từ hệ thống chính sang hệ thống dự
phòng
Câu 2: Các hệ QTCSDL thường cung cấp các tính năng hỗ trợ sao lưu dữ liệu dự phòng
nào?
A. Tính năng sao lưu tự động
B. Tính năng sao lưu đa điểm
C. Tính năng mã hóa dữ liệu
D. Tính năng truy xuất dữ liệu
Câu 3: Ta có thể chọn định dạng file sao lưu dữ liệu nào dưới đây?
A. SQL B. CSV C. JSON D. GIF
Câu 4: Trong cửa sổ "Export Database", bạn có thể thực hiện?
A. Mã hóa dữ liệu
B. Thực thi truy vấn trước/sau khi sao lưu
C. Tùy chọn sao lưu dữ liệu
D. Truy vấn dữ liệu
Câu 5: Để di chuyển một cơ sở dữ liệu từ máy tính này sang máy tính khác, cần?
A. Sao lưu cơ sở dữ liệu từ máy tính nguồn
B. Chuyển file sao lưu dữ liệu sang máy tính đích
C. Phục hồi cơ sở dữ liệu trên máy tính đích
D. Chỉ có thể xây dựng cơ sở dữ liệu lại từ đầu
BÀI 25. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1: Megapixel là?
A. Đơn vị đo lường kích thước của hình ảnh.
B. Đơn vị đo lường kích thước của hình ảnh được chụp bởi máy ảnh hoặc thiết bị camera
khác.
C. Thiết bị đo lường kích thước của hình ảnh được chụp bởi máy ảnh hoặc thiết bị camera
khác.
D. Kích thước của máy ảnh.
Câu 2: Máy ảnh với độ phân giải cao, sẽ?
A. Ghi lại hỉnh ảnh bao quát hơn.
B. Ghi lại hình ảnh với nhiều chi tiết hơn.
C. Ghi lại hình ảnh chi tiết hơn với độ rõ nét cao hơn.
D. Ghi lại hình ảnh chuyển động nhanh hơn.
Câu 3: Độ phân giải (dpi) là số lượng điểm ảnh (pixel) được?
A. In trên mười inch của một hình ảnh
B. In trên mỗi inch của nhiều hình ảnh
C. In trên mỗi inch của một hình ảnh
D. In trên mỗi cm của một hình ảnh
Câu 4: Khi in cùng một hình ảnh với độ phân giải khác nhau thì?
A. Kích thước của hình ảnh sẽ không thay đổi.
B. Kích thước của hình ảnh sẽ thay đổi tương ứng để đạt được độ phân giải mong muốn.
C. Kích thước hình ảnh tăng đều theo chiều ngang.
D. Kích thước hình ảnh tăng đều theo chiều dọc.
Câu 5: Với ảnh có kích thước 600 x 600 pixel, nếu in với độ phân giải 100 dpi, kích thước
của hình ảnh sẽ là?
A. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch. Kích thước chiều dọc = 600 pixel
/ 200 dpi = 3 inch
B. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 100 dpi = 6 inch. Kích thước chiều dọc = 600 pixel
/ 100 dpi = 6 inch
C. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch. Kích thước chiều dọc = 600 pixel
/ 300 dpi = 2 inch
D. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 100 dpi = 6 inch. Kích thước chiều dọc = 600 pixel
/ 200 dpi = 3 inch
Câu 6: Với ảnh có kích thước 600 x 600 pixel, nếu in với độ phân giải 200 dpi, kích thước
của hình ảnh sẽ là?
A. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch. Kích thước chiều dọc = 600 pixel
/ 200 dpi = 3 inch
B. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 100 dpi = 6 inch. Kích thước chiều dọc = 600 pixel
/ 100 dpi = 6 inch
C. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch. Kích thước chiều dọc = 600 pixel
/ 300 dpi = 2 inch
D. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 300 dpi = 2 inch. Kích thước chiều dọc = 600 pixel
/ 300 dpi = 2 inch
Câu 7: Vậy, kích thước của hình ảnh in với độ phân giải 200 dpi sẽ như thế nào so với hình
ảnh in với độ phân giải 100 dpi?
A. Bằng
B. Lớn hơn gấp 2 lần
C. Nhỏ hơn gấp 2 lần
D. Lớn hơn gấp 4 lần
Câu 8: Để xử lí một bức ảnh thiếu sáng em sử dụng những phần mềm nào sau đây?
A. PowerPoint
B. Inkscape
C. GIMP
D. HediSQL
Câu 9: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải
72 dpi là?
A. 41.67 x 27.78 inch
B. 20 x 13.33 inch
C. 10 x 6.67 inch
D. 5 x 3.33 inch
Câu 10: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân
giải 150 dpi là?
A. 41.67 x 27.78 inch
B. 20 x 13.33 inch
C. 10 x 6.67 inch
D. 5 x 3.33 inch
Câu 11: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân
giải 300 dpi là?
A. 41.67 x 27.78 inch
B. 20 x 13.33 inch
C. 10 x 6.67 inch
D. 5 x 3.33 inch
Câu 12: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân
giải 600 dpi là?
A. 41.67 x 27.78 inch
B. 20 x 13.33 inch
C. 10 x 6.67 inch
D. 5 x 3.33 inch
Câu 13: Nếu in một ảnh ở độ phân giải 300 dpi thì thu được ảnh in có kích thước 10 - 10
inch. Để ảnh in có kích thước 5 x 5 inch thì cần in ảnh ở độ phân giải cao hơn hay thấp hơn
300 dpi?
A. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi thấp hơn 300 dpi
B. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi bằng 300 dpi
C. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi cao hơn 300 dpi
D. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi bằng 600 dpi
Câu 14. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ảnh số là các tệp tin có đuôi là bmp, jpeg và png.
B. Ảnh số là các tệp tin có đuôi là psd, xcf.
C. Ảnh số là biểu diễn số của hình ảnh, có nhiều định dạng phổ biến như bmp, jpeg, png,
psd, xcf....
D. Ảnh số là các tệp tin có đuôi là mp4, gif và png.
Câu 15. Dpi là giá trị xác định thông tin nào sau đây?
A. Số điểm ảnh trên một inch.
B. Số điểm ảnh trên một centimét.
C. Số điểm ảnh trên một milimét.
Câu 16. Giá trị dpi càng cao thì ảnh được in ra càng:
A. Rõ nét.
B. Mờ.
C. Tươi sáng.
D. Rực rỡ.
Câu 17. Với cùng một ảnh, tăng giá trị dpi thì ảnh được in ra có kích thước như thế nào?
A. Nhỏ hơn.
B. To hơn.
C. Không đổi.
D. Gấp đôi
Câu 18. Để thay đổi kích thước (số điểm ảnh) của một ảnh có sẵn, em thay đổi thông tin
trong bảng chọn nào sau đây?
A. Image → Scale Image.
B. Image → Print Size.
C. Image → Canvas Size.
D. Image → Export as.
Câu 19. Để lưu một tập tin ảnh sau khi chỉnh sửa dưới dạng png, em cần chọn lệnh nào ?
A. File → Save.
B. File → Export as.
C. Image → Save.
D. Image → Export as.
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Nếu chỉ muốn lấy phần hình ảnh dãy nhà từ bức ảnh như Hình sau, em cần sử dụng
phần mềm nào?

A. GIMP
B. Photoshop
C. Excel
D. HediSQL
Câu 2: Các phần mềm chỉnh sửa có chức năng nào dưới đây?
A. Chỉnh sửa, cắt, dán ảnh.
B. Phóng to, thu nhỏ ảnh.
C. Chỉnh sửa màu sắc ảnh.
D. Tính toán, thống kê số liệu.
Câu 3: Một megapixel tương đương với?
A. Một tỉ điểm ảnh
B. Một tỉ pixel
C. Một triệu điểm ảnh
D. Một triệu pixel
Câu 4: Sau khi chụp ảnh kỉ yếu lớp, Minh tập hợp và chính lại các ảnh trước khi in. Em có
biết Minh có thể dùng phần mềm nào để thực hiện việc đó không??
A. Adobe Photoshop
B. Photoshop
C. GIMP
D. MySQL
Câu 5: GIMP là một phần mềm chỉnh sửa ảnh như thế nào?
A. Chuyên nghiệp và miễn phí.
B. Cung cấp nhiều công cụ và tính năng mạnh mẽ để chỉnh sửa.
C. Điều chỉnh độ sáng, độ tương phản, và màu sắc của ảnh.
D. Phần mềm thương mại chuyên nghiệp.
Câu 6 (Bài tập). Cho một ảnh có kích thước 6000 x 6000.
a) In ảnh với độ phân giải 300 dpi thì kích thước của ảnh là bao nhiêu?
b) In ảnh với độ phân giải 600 dpi thì kích thước của ảnh là bao nhiêu?
c) Đề ảnh in được có kích thước là 20 x 20 cm thì cần in ở độ phân giải bao nhiêu dpi?
Giải
a) 6000 : 300 = 20 => kích thước: 20 x 20 inch.
b) 6000 : 600 = 10 => kích thước: 10 x 10 inch.
c) 20cm – 8 inch = cần in với độ phân giải: 6000: 8 = 750 dpi.
BÀI 26. CÔNG CỤ CHỌN VÀ CÔNG CỤ TINH CHỈNH MÀU SẮC
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1: Theo em bức ảnh này gặp vấn đề gì?

A. Bức ảnh có ánh sáng mạnh.


B. Bức ảnh có ánh sáng yếu.
C. Bức ảnh có quá nhiều đối tượng.
D. Bức ảnh có độ phân giải rất thấp.
Câu 2: Cần làm gì để ảnh đẹp hơn?

A. Phóng to bức ảnh.


B. Thu nhỏ bức ảnh.
C. Chỉnh sửa ánh sáng và cân bằng màu.
D. Tăng độ tương phản màu sắc.
Câu 3: Trong cửa sổ điều chỉnh Curves hoặc Levels, bạn có thể:
A. Phóng to bức ảnh.
B. Thay đổi giá trị của các kênh màu đỏ, xanh lá cây và xanh dương để điều chỉnh màu sắc.
C. Thay đổi số điểm ảnh.
D. Thay đổi kích thước của ảnh.
Câu 4: Công cụ "Hue-Saturation" dùng để?
A. Thay đổi giá trị của các kênh màu.
B. Chỉnh màu trên toàn bộ ảnh.
C. Tăng độ bão hòa.
D. Tăng độ sáng.
Câu 5: Công cụ "Split Tone" dùng để?
A. Tách màu
B. Thay đổi giá trị của các kênh màu
C. Chỉnh màu trên toàn bộ ảnh
D. Tăng độ bão hòa
Câu 6: Để tạo hiệu ứng trái táo gồm hai nửa với màu sắc khác nhau, ta thực hiện?
A. Thay đổi số lượng điểm ảnh.
B. Sử dụng các kênh màu phù hợp.
C. Chọn màu khác nhau cho Highlights và Shadows.
D. Tăng độ sáng cho ảnh.
Câu 7: Nếu ảnh có hình một chiếc đĩa hình tròn, em dùng công cụ nào để chọn chiếc đĩa đó?
A. "Hue-Saturation"
B. "Curves"
C. "Elliptical Select Tool"
D. "Split Tone"
Câu 8: "Elliptical Select Tool" dùng để?
A. Công cụ lựa chọn hình ellip
B. Thay đổi giá trị của các kênh màu
C. Chỉnh màu trên toàn bộ ảnh
D. Tăng độ bão hòa
Câu 9: Công cụ "Rectangle Select Tool" là?
A. Công cụ lựa chọn tự do
B. Công cụ lựa chọn hình ellip
C. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật
D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc
Câu 10: Công cụ "Free Select Tool là?
A. Công cụ lựa chọn tự do
B. Công cụ lựa chọn hình ellip
C. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật
D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc
Câu 11: Công cụ "Select by Color Tool" là?
A. Công cụ lựa chọn tự do
B. Công cụ lựa chọn hình ellip
C. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật
D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc
Câu 12: Công cụ "Fuzzy Select Tool" là?
A. Công cụ lựa chọn tự do
B. Công cụ lựa chọn hình ellip
C. Công cụ lựa chọn theo mờ
D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc
Câu 13: "Threshold" (Ngưỡng) dùng để?
A. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn tự do
B. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình ellip
C. Điều chỉnh độ mờ của đường viền của vùng chọn hình chữ nhật
D. Điều chỉnh ngưỡng của màu sắc để lựa chọn vùng tương tự
Câu 14: Điều chỉnh độ sáng và độ tương phản của ảnh bằng cách sử dụng công cụ?
A. "Colors" > "Brightness-Contrast"
B. "Colors" > "Hue-Saturation"
C. "Colors" > "Color Balance"
D. "Colors" > "Levels…"
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Nếu em muốn bông hoa thược dược đỏ hơn thì dùng công cụ gì trong phần mềm
GIMP?
A. "Curves" B. "Levels" C. "Bucket Fill" D. "Paintbrush"
Câu 2: Có thể điều chỉnh màu sắc của hai nửa táo bằng cách sử dụng các công cụ chỉnh sửa
màu sắc như?
A. "Colors" > "Brightness-Contrast"
B. "Colors" > "Hue-Saturation"
C. "Colors" > "Color Balance"
D. "Colors" > "Invert"
Câu 3: Trong cửa sổ điều chỉnh Split Tone, bạn có thể?
A. Thay đổi kích thước ảnh.
B. Thay đổi độ phân giải cho ảnh.
C. Thay đổi màu sắc của Highlights (Điểm sáng).
D. Thay đổi màu sắc của Shadows (Bóng).
Câu 4: Trong cửa sổ điều chỉnh Split Tone, bạn có thể thay đổi màu sắc của Highlights
(Điểm sáng) và Shadows (Bóng) bằng cách?
A. Viết mã lệnh để chọn màu.
B. Nhập giá trị mã màu RGB.
C. Chọn màu trong bảng màu.
D. Chọn kênh alpha, màu sắc tự thay đổi theo.
Câu 5: Sử dụng công cụ "Levels" (Mức độ) để?
A. Điều chỉnh độ sáng
B. Điều chỉnh độ tương phản
C. Điều chỉnh màu sắc của ảnh
D. Điều chỉnh kích thước của ảnh
BÀI 27. CÔNG CỤ VẼ VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1: Lớp nào được hiển thị trong hình sau?
A. Lớp LSC.
B. Lớp SK.
C. Lớp ORG.
D. Lớp LSC, lớp SK và lớp ORG.
Câu 2: Hình dưới đây là một bức ảnh nổi tiếng của nhiếp ảnh gia Kusaikabe Kimbei được
chụp từ những năm 1870. Em có thể xác định được tác giả đã phải vẽ thêm những gì để thu
được tấm hình này không?

A. Tác giả vẽ thêm chiếc ô.


B. Tác giả đã vẽ thêm cái váy.
C. Không thể xác định được tác giả đã phải vẽ thêm những gì để thu được tấm hình này.
D. Tác giả đã vẽ thêm các hạt mưa.
Câu 3: Công cụ Clone được sử dụng để?
A. Sao chép và nhân bản một vùng chọn.
B. Loại bỏ các khuyết điểm trên ảnh một cách tự động và mịn màng.
C. Giá trị màu nổi sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nổi.
D. Giá trị màu nền sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nền.
Câu 4: Công cụ Healing được sử dụng để?
A. Loại bỏ các khuyết điểm trên ảnh một cách tự động và mịn màng.
B. Sao chép và nhân bản một vùng chọn.
C. Giá trị màu nổi sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nổi.
D. Giá trị màu nền sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nền.
Câu 5: Có ba lớp ảnh theo thứ tự từ dưới lên là 1, 2 và 3. Lớp 1 có một bông hoa, lớp 2 có
một quả táo và lớp 3 có một chiếc bàn. Biết chỉ có lớp 2 có kênh alpha và độ mờ của cả 3
lớp là 100. Hỏi khi hiển thị cả ba lớp em thấy hình gì?
A. Em sẽ thấy bông hoa của lớp 1, quả táo của lớp 2 (với độ mờ được áp dụng), và chiếc
bàn của lớp 3, tất cả đang được hiển thị trên cùng một ảnh ghép lại.
B. Em sẽ thấy bông hoa của lớp 1.
C. Em sẽ thấy bông hoa của lớp 1, quả táo của lớp 2.
D. Em sẽ thấy bông hoa của lớp 1 và chiếc bàn của lớp 3.
Câu 6: Công cụ Clone trong GIMP cho phép bạn sao chép nội dung từ?
A. Một vùng ảnh đã chọn ở bức ảnh khác và đưa nó vào một vùng khác trong cùng hình
ảnh.
B. Một vùng ảnh chưa chọn và đưa nó vào một vùng khác trong cùng hình ảnh.
C. Một vùng ảnh đã chọn và đưa nó vào một vùng khác trong cùng hình ảnh.
D. Một vùng ảnh chưa chọn ở bức ảnh khác và đưa nó vào một vùng khác trong cùng hình
ảnh.
Câu 7: Công cụ Paint Brush có chức năng?
A. Vẽ thêm cho lớp đang chọn.
B. Tô màu vùng chọn.
C. Tô màu chuyển sắc vùng chọn.
D. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn.
Câu 8: Công cụ Healing có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn.
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn.
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn.
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn.
Câu 9: Công cụ Clone có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn.
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn.
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn.
D. Vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn.
Câu 10: Công cụ Bucket Fill có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn.
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn.
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn.
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn.
Câu 11: Công cụ Gradient có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn.
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn.
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn.
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn.
Câu 12: Công cụ Eraser có chức năng?
A. Tô màu vùng chọn.
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn.
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn.
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn.
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Nền màu xanh (hoặc màu xanh lá cây) thường được sử dụng trong trường quay vì?
A. Ít gây nhiễu với các đối tượng và người mẫu trong cảnh quay.
B. Có độ tương phản cao.
C. Giúp dễ dàng phân tách nền và đối tượng.
D. Hoà hợp với màu tự nhiên, phổ biến nhất trong tất cả các màu.
Câu 2: Nếu ta cần sử dụng công cụ Clone trên một vùng ảnh hình chữ nhật thì theo em ta
nên dùng đầu cọ nào?
A. "Square"
B. "Block"
C. "Confetti"
D. "Star"
Câu 3: Công cụ Healing trong GIMP cung cấp các tính năng?
A. Điều chỉnh màu sắc.
B. Điều chỉnh ánh sáng.
C. Điều chỉnh độ mịn.
D. Điều chỉnh kích thước ảnh.
Câu 4: Công cụ Clone và Healing thường dùng để?
A. Sửa nhược điểm trên ảnh.
B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn.
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn.
D. Lấp đầy một vùng ảnh đã cắt.
BÀI 28. TẠO ẢNH ĐỘNG
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1: Lớp nào có thể thực hiện được lệnh Merge Down?

A. Lớp 2 và 4
B. Lớp 1 và 4
C. Lớp 1 và 3
D. Lớp 2 và 3
Câu 2: Lớp nào không thể thực hiện được lệnh Merge Down?

A. Lớp 2 và 4
B. Lớp 1 và 4
C. Lớp 1 và 3
D. Lớp 2 và 3
Câu 3: Đề bắt đầu tạo ảnh động, em mở ảnh bằng lệnh?
A. Filters-> Animation
B. File -> Open as Layers
C. File -> Export As
D. File -> Save
Câu 4: Ảnh động được tạo gồm?
A. Các video đã mở, mỗi khung hình là một lớp video, hiện lần lượt theo thứ tự từ dưới lên
trên.
B. Các ảnh đã mở, mỗi khung hình là một lớp ảnh, hiện lần lượt theo thứ tự từ dưới lên trên.
C. Các ảnh đã mở, mỗi khung hình là một lớp ảnh, hiện lần lượt theo thứ tự từ trên xuống
dưới.
D. Các video đã mở, mỗi khung hình là một lớp video, hiện lần lượt theo thứ tự từ trên
xuống dưới.
Câu 5: Em có thể thiết lập thời gian xuất hiện cho mỗi khung hình bằng cách?
A. Thêm vào phía sau tên lớp tương ứng cụm “(Xms)”
B. Cài đặt thời gian chuyển động
C. Sử dụng phần mềm đếm giờ
D. Sử dụng công cụ căn chỉnh thời gian
Câu 6: X trong cụm “(Xms)” là?
A. Số mili-giây mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo
B. Số micro-giây mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo
C. Số giây mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo
D. Số phút mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo
Câu 7: Để xuất ra tệp ảnh động, em chọn?
A. File -> Save
B. File -> Open as Layers
C. File -> Export As
D. File -> Save as
Câu 8: "Delay between frames where unspecified" là?
A. Thời gian độ trễ giữa các khung ảnh trong ảnh động (animation) khi được chỉ định
(unspecified)
B. Thời gian độ trễ giữa các khung ảnh trong ảnh động (animation) khi không được chỉ định
(unspecified)
C. Thời gian xuất hiện các khung ảnh trong ảnh động (animation) khi không được chỉ định
(unspecified)
D. Thời gian xuất hiện các khung ảnh trong ảnh động (animation) khi được chỉ định
(unspecified)
Câu 9: "Delay between frames where unspecified" là 2000 (ms) có nghĩa là?
A. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 10 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo
trong ảnh động
B. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 20 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo
trong ảnh động
C. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 1 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo
trong ảnh động
D. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 2 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo
trong ảnh động
Câu 10: Một tệp ảnh mở trong GIMP có 5 lớp ảnh. Nếu dùng hiệu ứng Blend với số khung
hình trung gian là 5 thì số lượng khung hình do GIMP tạo ra đề làm trung gian là bao nhiêu?
A. 55 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP
B. 35 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP
C. 25 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP
D. 15 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP
Câu 11: Tạo một tệp ảnh mới trong GIMP bằng cách chọn?
A. File -> Save B. File -> Open as Layers
C. File -> Export As D. File -> New
Câu 12: Bạn có thể sử dụng công cụ nào để tô màu quả bóng?
A. Ellipse B. Hình tròn C. Fill D. Clone
Câu 13: Tạo các lớp ảnh động cho quả bóng, bạn có thể?
A. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó dịch chuyển và thay đổi kích thước của quả
bóng để tạo hiệu ứng nảy
B. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó dịch chuyển quả bóng để tạo hiệu ứng nảy
C. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó thay đổi kích thước của quả bóng để tạo
hiệu ứng nảy
D. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó nhân bản lên nhiều lần để tạo hiệu ứng nảy
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Nếu giá trị của "Delay between frames where unspecified" là 2000 (ms), thì thời gian
xuất hiện của mỗi khung ảnh sẽ là?
A. 2000 ms B. 1 giây C. 1000 ms D. 2 giây
Câu 2: Bạn có thể sử dụng công cụ nào để vẽ quả bóng?
A. Ellipse B. Hình tròn C. Rectangle D. Free
BÀI 29. KHÁM PHÁ PHẦN MỀM LÀM PHIM
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1. Phần mềm làm phim là gì?
A. Phần mềm dùng để chỉnh sửa ảnh.
B. Phần mềm dùng để quay phim.
C. Phần mềm dùng để chỉnh sửa và tạo phim.
D. Phần mềm dùng để lưu trữ phim.
Câu 2. Chức năng chính của phần mềm làm phim là gì?
A. Chỉnh sửa video.
B. Tạo video.
C. Chỉnh sửa và tạo video.
D. Lưu trữ video.
Câu 3. Phần mềm VideoPad là gì?
A. Phần mềm chỉnh sửa video.
B. Phần mềm quay video.
C. Phần mềm lưu trữ video.
D. Phần mềm xem video.
Câu 4. Nối các cụm từ: ngăn tiến trình, ngăn xem trước, thanh công cụ, ngăn tư liệu, con trỏ
thời điểm với các số tương ứng với các thành phần chính trong giao diện của phần mềm làm
phim VideoPad trong hình dưới:
A. 1 - ngăn tiến trình, 2 - ngăn xem trước, 3 - thanh công cụ, 4 - ngăn tư liệu, 5 - con trỏ thời
điểm.
B. 1 - thanh công cụ, 2 - ngăn tiến trình, 3 - ngăn xem trước, 4 - con trỏ thời điểm, 5 - ngăn
tư liệu.
C. 1 - thanh công cụ, 2 - ngăn tư liệu, 3 - ngăn xem trước, 4 - con trỏ thời điểm, 5 - ngăn
tiến trình.
D. 1 - ngăn tiến trình, 2 - ngăn xem trước, 3 - thanh công cụ, 4 - con trỏ thời điểm, 5 - ngăn
tư liệu.
Câu 5. Để xem tất cả các tệp ảnh, tệp video clip hay tệp âm thanh có thể sử dụng làm đầu
vào cho dự án phim đang mở, em cần mở ngăn nào sau đây trong phần mềm VideoPad?
A. Ngăn tiến trình
B. Ngăn tư liệu.
C. Ngăn xem trước.
D. Thư mục chứa dự án phim trên ỗ đĩa cứng máy tính.
Câu 6. Chọn phương án ghép đúng.
Tư liệu đầu vào của một đoạn phim
A. có thể là tệp ảnh, tệp video, tệp âm thanh.
B. là tệp ảnh hoặc tệp video.
C. chỉ là tệp video.
D. chỉ là tệp ảnh.
Câu 7. Phương án nào là mô tả đúng nhất về tính năng Video Wizard của phần mềm
VideoPad?
A. Video Wizard là công cụ để chỉnh sửa video và âm thanh.
B. Video Wizard là một phần mềm làm phim giống như VideoPad.
C. Video Wizard là công cụ để tạo video tự động với các hiệu ứng và âm thanh.
D. Video Wizard là công cụ để chia sẻ video trực tiếp lên các mạng xã hội.
Câu 8: Trong chế độ hiển thị theo phân cảnh thì con số chỉ thời lượng dưới mỗi phân cảnh
thể hiện?
A. Số lớp
B. Màu sắc
C. Thời gian
D. Độ trễ
Câu 9: Trong hình sau thì thời lượng của mỗi phân cảnh là?
A. 7.5 phút B. 1.5 phút C. 0.5 phút D. 3 phút
Câu 10: Trong hình sau thì thời lượng của mỗi phân cảnh là?

A. 7.5 phút B. 1.5 phút C. 0.5 phút D. 3 phút


PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Sequences lưu trữ tư liệu nào?
A. Đoạn phim đã được xuất bản
B. Đoạn phim chính
C. Đoạn phim kết thúc
D. Đoạn phim mở đầu
Câu 2: Video files lưu trữ tư liệu nào?
A. Video cho đoạn phim mở đầu
B. Video cho đoạn phim chính
C. Video cho đoạn phim kết thúc
D. Video cho đoạn phim đã được xuất bản
Câu 3: Có thể xuất đoạn phim dưới dạng?
A. File video
B. GIF
C. AVI
D. DOCX
Câu 4: Phần mềm làm phim có các tính năng giúp sắp xếp các tư liệu theo?
A. Một trình tự nhất định.
B. Một thời lượng nhất định.
C. Không giới hạn thời lượng.
D. Giới hạn thời lượng tối đa là 5 phút.
Câu 5: Các phần mềm làm phim hầu hết đều cung cấp tính năng nào dưới đây?
A. Cho phép tạo ra các phân cảnh phim từ các tư liệu đầu vào
B. Mỗi phân cảnh được thiết đặt thời lượng xuất hiện trên phim
C. Thiết lập hiệu ứng chuyển cảnh, ghép âm thanh làm nhạc nền....
D. Thiết kế nhân vật, phân cảnh, tạo âm thanh, …
BÀI 30. BIÊN TẬP PHIM
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1. Việc chỉnh sửa một ảnh trong đoạn phim có thể được thực hiện tại khu vực nào của
phần mềm VideoPad?
(1) Ngăn tư liệu; (2) Ngăn tiến trình; (3) Ngăn xem trước.
A. Cả (1), (2) và (3).
B. (1) và (2).
C. (2) hoặc (3).
D. (1) hoặc (3).
Câu 2. Thời lượng phim được hiển thị ở đâu trong phần mềm VideoPad?
A. Trên tiêu đề của phim.
B. Trên thanh công cụ.
C. Trên màn hình chính.
D. Trên mỗi phân cảnh.
Câu 3. Cần sử dụng hiệu ứng nào dưới đây để làm cho âm lượng nhạc nền của đoạn phim
nhỏ dần khi kết thúc?
A. Fade In.
B. Fade Out.
C. Fade Cross.
D. Fade Entire clip.
Câu 4. Chọn phương án đúng.
A. Người dùng có thể thay đổi kiểu chữ, màu sắc, kích thước của phụ đề phim trong
VideoPad bằng cách sử dụng công cụ định dạng văn bản (Format) trong hộp thoại tạo phụ
đề (hộp thoại Subtitles)
B. Người dùng có thể thay đổi kiểu chữ, màu sắc, kích thước của phụ đề phim trong
VideoPad bằng cách chọn mẫu phụ để có sẵn.
C. Không thể thay đổi kiểu chữ, màu sắc, kích thước của phụ đề.
D. VideoPad không có tính năng tạo phụ đề phim.
Câu 5. Chọn phương án ghép đúng:
Người dùng có thể căn chỉnh thời lượng của nhiều phân cảnh cùng một lúc bằng cách
A. chọn tất cả các phân cảnh và nhập giá trị thời lượng mới vào hộp thoại chỉnh sửa phân
cảnh.
B. kéo và thả điểm bắt đầu và kết thúc của các phân cảnh trên dải thời gian.
C. sử dụng công cụ căn chỉnh thời lượng phân cảnh có sẵn trong VideoPad.
D. chọn phân cảnh đầu tiên và phân cảnh cuối cùng rồi nhập giá trị thời lượng mới vào hộp
thoại chỉnh sửa phân cảnh.
Câu 6: Một phân cảnh phim với yêu cầu như sau: Tại giây thứ 10 của phim, video clip số 1
sẽ hiện ra, từ giây thứ 12 đến 18, dòng chữ “Video clip này được thực hiện tại Nha Trang.
ngày 20/6/2021" hiện ra. Để thêm dòng chữ "Video clip này được thực hiện tại Nha Trang.
Ngày 20/6/2021" vào giây thứ 12 đến 18 của video clip số 1 thì cần sử dụng công cụ nào
dưới đây ?
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh
B. Công cụ căn chỉnh thời gian
C. Công cụ tạo phụ đề
D. Công cụ chỉnh sửa hình ảnh
Câu 7: Một phân cảnh phim với yêu cầu như sau: Tại giây thứ 10 của phim, video clip số 1
sẽ hiện ra, từ giây thứ 12 đến 18, dòng chữ “Video clip này được thực hiện tại Nha Trang.
ngày 20/6/2021" hiện ra. Để đặt thời điểm xuất hiện của video clip số 1 là giây thứ 10 của
phim thì cần sử dụng công cụ nào dưới đây ?
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh
B. Công cụ căn chỉnh thời gian
C. Công cụ tạo phụ đề
D. Công cụ chỉnh sửa hình ảnh
Câu 8: Để thêm hiệu ứng chuyển cảnh giữa các tư liệu đầu vào thì sử dụng công cụ?
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh
B. Công cụ căn chỉnh thời gian
C. Công cụ tạo phụ đề
D. Công cụ chuyển cảnh
Câu 9: Để người xem dễ dàng theo dõi cả kênh hình lẫn kênh chữ thì cần?
A. Thêm, cắt, chỉnh sửa âm thanh và nhạc nền cho đoạn phim của em
B. Điều chỉnh thời lượng của mỗi chuyển cảnh sao cho phù hợp với nội dung và phụ đề của
đoạn phim
C. Chọn âm thanh, nhạc nền phù hợp với nội dung và tạo liên kết hài hòa giữa hình ảnh và
âm thanh/nhạc nền trong đoạn phim
D. Đưa trỏ chuột vào vị trí cuối của một phân cảnh, cho tới khi con trỏ chuột có hình mũi
tên thì kéo thả chuột sang trái để giảm thời lượng hoặc sang phải để tăng thời lượng
Câu 10: Để thêm, cắt, chỉnh sửa âm thanh và nhạc nền cho đoạn phim của em thì sử dụng
công cụ?
A. Công cụ chỉnh sửa hình ảnh
B. Công cụ căn chỉnh thời gian
C. Công cụ tạo phụ đề
D. Công cụ chỉnh sửa âm thanh (audio editor)
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1. Chọn các phương án SAI:
A. Tất cả các tư liệu trong ngăn tư liệu đều chắc chắn xuất hiện trong đoạn phim
B. Khi em xoá một ảnh trong ngăn tư liệu, nếu đoạn phim có sử dụng ảnh đó thì ảnh đó sẽ
biến mất trong đoạn phim.
C. Thời lượng của tất cả các phân cảnh trong phim đều bằng nhau.
D. Thời lượng đoạn phim bằng tổng thời lượng các phân cảnh.
E. VideoPad chỉ hỗ trợ chỉnh sửa video và không có tính năng chỉnh sửa âm thanh.
F. Một đoạn phim luôn phải chứa ít nhất một video clip.
G. Luôn phải có ít nhất một tệp âm thanh làm nhạc nền cho phim.
H. Phần mềm VideoPad cho phép xuất bản dự án phim dưới dạng tệp phim mp4.
I. Có thể thay đổi thứ tự các phân cảnh trong một đoạn phim.
Câu 2: Các công cụ cần thiết để thực hiện được một phân cảnh phim với yêu cầu như sau:
Tại giây thứ 10 của phim, video clip số 1 sẽ hiện ra, từ giây thứ 12 đến 18, dòng chữ “Video
clip này được thực hiện tại Nha Trang. ngày 20/6/2021" hiện ra là?
A. Công cụ căn chỉnh thời gian
B. Công cụ tạo phụ đề
C. Công cụ chỉnh sửa hình ảnh
D. Công cụ chỉnh sửa âm thanh
BÀI 31. THỰC HÀNH TẠO PHIM HOẠT HÌNH
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1. Tính năng nào của VideoPad nên được sử dụng để tạo hội thoại cho nhân vật trong
phim hoạt hình?
A. Chỉnh sửa nhạc nền.
B. Tính năng (lệnh) Record Narration.
C. Tạo phụ đề phim.
D. Không thể tạo hội thoại cho các nhân vật trong phim với phần mềm VideoPad.
Câu 2. Khi sử dụng Record Narration trong VideoPad, người dùng có thể tăng hoặc giảm
âm lượng giọng nói như thế nào?
A. Bằng cách sử dụng bộ chỉnh âm thanh trong tính năng Record Narration.
B. Bằng cách tăng hoặc giảm âm lượng trong phản mềm chỉnh sửa âm thanh của VideoPad.
C. Bằng cách tăng hoặc giảm âm lượng trong phần mềm phát nhạc của máy tính.
D. Không thể tăng hoặc giảm âm lượng giọng nói khi sử dụng tính năng này.
Câu 3. Đâu là trình tự tốt nhất để tạo một đoạn phim hoạt hình bằng phần mềm VideoPad?
(1) Bổ sung phụ đề, hội thoại hoặc cả hai; (2) Xây dựng kịch bản; (3) Chuẩn bị tư liệu phim,
(4) Tạo phim hoạt hình theo kịch bản.
A. (3) → (4) → (2) → (1).
B. (2) → (3) → (4) → (1).
C. (3) → (1) → (2) → (4).
D. (2) → (4) → (3) → (1).
Câu 4: Mở phần mềm Videopad và tạo dự án mới bằng cách chọn?
A. "Thêm âm thanh"
B. "Transitions"
C. "New Project"
D. "Text"
Câu 5: Để chọn và áp dụng hiệu ứng chuyển cảnh phù hợp giữa các phân cảnh của bộ phim
ta sử dụng chức năng
A. "New Project"
B. "Text"
C. "Transitions"
D. "Voiceover"
Câu 6: Sử dụng chức năng "Text" trong Videopad để ?
A. Chọn và áp dụng hiệu ứng chuyển cảnh phù hợp giữa các phân cảnh của bộ phim
B. Điều chỉnh âm lượng và thời lượng của nhạc nền và âm thanh trong bộ phim
C. Thêm thuyết minh hoặc hội thoại giữa các nhân vật vào bộ phim
D. Thêm phụ đề vào các phân cảnh của bộ phim
Câu 7: Để thêm thuyết minh hoặc hội thoại giữa các nhân vật vào bộ phim ta sử dụng chức
năng?
A. "New Project"
B. "Text"
C. "Transitions"
D. "Voiceover"
Câu 7: Để điều chỉnh âm lượng và thời lượng của nhạc nền và âm thanh trong bộ phim ta sử
dụng chức năng?
A. "New Project"
B. "Text"
C. "Transitions"
D. "Audio"
Câu 8: Để thêm ảnh, video clip, và nhạc nền vào dự án của bạn ta sử dụng chức năng?
A. "New Project"
B. "Text"
C. "Transitions"
D. "Import"
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1. Đâu là những yếu tố cần thiết để thực hiện một đoạn phim hoạt hình bằng phần mềm
VideoPad?
A. Ảnh nền của các phân cảnh.
B. Diễn viên.
C. Nhân vật tại các phân cảnh.
D. Hội thoại.
Câu 2. Khi sử dụng tính năng Record Narration trong VideoPad, người dùng có thể cắt
ghép, chỉnh sửa âm thanh đã ghi được không?
A. Có, người dùng có thể cắt ghép, chỉnh sửa âm thanh đã ghi được trong tính năng Record
Narration.
B. Không, tính năng Record Narration chỉ cho phép ghi âm một lần và không thể chỉnh sửa
sau đó.
Câu 3. Sau khi ghi âm bằng tính năng Record Narration, người dùng có thể thực hiện những
thao tác chỉnh sửa nào đối với tệp âm thanh đó?
A. Chỉnh sửa hiệu ứng âm thanh.
B. Cắt, ghép đoạn âm thanh.
C. Chỉnh sửa âm lượng.
D. Không thể chỉnh sửa tập âm thanh sau khi ghi âm bằng Record Narration.

You might also like