Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11 - CUỐI HK2
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11 - CUỐI HK2
A. GIMP
B. Photoshop
C. Excel
D. HediSQL
Câu 2: Các phần mềm chỉnh sửa có chức năng nào dưới đây?
A. Chỉnh sửa, cắt, dán ảnh.
B. Phóng to, thu nhỏ ảnh.
C. Chỉnh sửa màu sắc ảnh.
D. Tính toán, thống kê số liệu.
Câu 3: Một megapixel tương đương với?
A. Một tỉ điểm ảnh
B. Một tỉ pixel
C. Một triệu điểm ảnh
D. Một triệu pixel
Câu 4: Sau khi chụp ảnh kỉ yếu lớp, Minh tập hợp và chính lại các ảnh trước khi in. Em có
biết Minh có thể dùng phần mềm nào để thực hiện việc đó không??
A. Adobe Photoshop
B. Photoshop
C. GIMP
D. MySQL
Câu 5: GIMP là một phần mềm chỉnh sửa ảnh như thế nào?
A. Chuyên nghiệp và miễn phí.
B. Cung cấp nhiều công cụ và tính năng mạnh mẽ để chỉnh sửa.
C. Điều chỉnh độ sáng, độ tương phản, và màu sắc của ảnh.
D. Phần mềm thương mại chuyên nghiệp.
Câu 6 (Bài tập). Cho một ảnh có kích thước 6000 x 6000.
a) In ảnh với độ phân giải 300 dpi thì kích thước của ảnh là bao nhiêu?
b) In ảnh với độ phân giải 600 dpi thì kích thước của ảnh là bao nhiêu?
c) Đề ảnh in được có kích thước là 20 x 20 cm thì cần in ở độ phân giải bao nhiêu dpi?
Giải
a) 6000 : 300 = 20 => kích thước: 20 x 20 inch.
b) 6000 : 600 = 10 => kích thước: 10 x 10 inch.
c) 20cm – 8 inch = cần in với độ phân giải: 6000: 8 = 750 dpi.
BÀI 26. CÔNG CỤ CHỌN VÀ CÔNG CỤ TINH CHỈNH MÀU SẮC
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1: Theo em bức ảnh này gặp vấn đề gì?
A. Lớp 2 và 4
B. Lớp 1 và 4
C. Lớp 1 và 3
D. Lớp 2 và 3
Câu 2: Lớp nào không thể thực hiện được lệnh Merge Down?
A. Lớp 2 và 4
B. Lớp 1 và 4
C. Lớp 1 và 3
D. Lớp 2 và 3
Câu 3: Đề bắt đầu tạo ảnh động, em mở ảnh bằng lệnh?
A. Filters-> Animation
B. File -> Open as Layers
C. File -> Export As
D. File -> Save
Câu 4: Ảnh động được tạo gồm?
A. Các video đã mở, mỗi khung hình là một lớp video, hiện lần lượt theo thứ tự từ dưới lên
trên.
B. Các ảnh đã mở, mỗi khung hình là một lớp ảnh, hiện lần lượt theo thứ tự từ dưới lên trên.
C. Các ảnh đã mở, mỗi khung hình là một lớp ảnh, hiện lần lượt theo thứ tự từ trên xuống
dưới.
D. Các video đã mở, mỗi khung hình là một lớp video, hiện lần lượt theo thứ tự từ trên
xuống dưới.
Câu 5: Em có thể thiết lập thời gian xuất hiện cho mỗi khung hình bằng cách?
A. Thêm vào phía sau tên lớp tương ứng cụm “(Xms)”
B. Cài đặt thời gian chuyển động
C. Sử dụng phần mềm đếm giờ
D. Sử dụng công cụ căn chỉnh thời gian
Câu 6: X trong cụm “(Xms)” là?
A. Số mili-giây mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo
B. Số micro-giây mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo
C. Số giây mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo
D. Số phút mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo
Câu 7: Để xuất ra tệp ảnh động, em chọn?
A. File -> Save
B. File -> Open as Layers
C. File -> Export As
D. File -> Save as
Câu 8: "Delay between frames where unspecified" là?
A. Thời gian độ trễ giữa các khung ảnh trong ảnh động (animation) khi được chỉ định
(unspecified)
B. Thời gian độ trễ giữa các khung ảnh trong ảnh động (animation) khi không được chỉ định
(unspecified)
C. Thời gian xuất hiện các khung ảnh trong ảnh động (animation) khi không được chỉ định
(unspecified)
D. Thời gian xuất hiện các khung ảnh trong ảnh động (animation) khi được chỉ định
(unspecified)
Câu 9: "Delay between frames where unspecified" là 2000 (ms) có nghĩa là?
A. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 10 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo
trong ảnh động
B. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 20 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo
trong ảnh động
C. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 1 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo
trong ảnh động
D. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 2 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp theo
trong ảnh động
Câu 10: Một tệp ảnh mở trong GIMP có 5 lớp ảnh. Nếu dùng hiệu ứng Blend với số khung
hình trung gian là 5 thì số lượng khung hình do GIMP tạo ra đề làm trung gian là bao nhiêu?
A. 55 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP
B. 35 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP
C. 25 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP
D. 15 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP
Câu 11: Tạo một tệp ảnh mới trong GIMP bằng cách chọn?
A. File -> Save B. File -> Open as Layers
C. File -> Export As D. File -> New
Câu 12: Bạn có thể sử dụng công cụ nào để tô màu quả bóng?
A. Ellipse B. Hình tròn C. Fill D. Clone
Câu 13: Tạo các lớp ảnh động cho quả bóng, bạn có thể?
A. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó dịch chuyển và thay đổi kích thước của quả
bóng để tạo hiệu ứng nảy
B. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó dịch chuyển quả bóng để tạo hiệu ứng nảy
C. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó thay đổi kích thước của quả bóng để tạo
hiệu ứng nảy
D. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó nhân bản lên nhiều lần để tạo hiệu ứng nảy
PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1: Nếu giá trị của "Delay between frames where unspecified" là 2000 (ms), thì thời gian
xuất hiện của mỗi khung ảnh sẽ là?
A. 2000 ms B. 1 giây C. 1000 ms D. 2 giây
Câu 2: Bạn có thể sử dụng công cụ nào để vẽ quả bóng?
A. Ellipse B. Hình tròn C. Rectangle D. Free
BÀI 29. KHÁM PHÁ PHẦN MỀM LÀM PHIM
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 1 LỰA CHỌN
Câu 1. Phần mềm làm phim là gì?
A. Phần mềm dùng để chỉnh sửa ảnh.
B. Phần mềm dùng để quay phim.
C. Phần mềm dùng để chỉnh sửa và tạo phim.
D. Phần mềm dùng để lưu trữ phim.
Câu 2. Chức năng chính của phần mềm làm phim là gì?
A. Chỉnh sửa video.
B. Tạo video.
C. Chỉnh sửa và tạo video.
D. Lưu trữ video.
Câu 3. Phần mềm VideoPad là gì?
A. Phần mềm chỉnh sửa video.
B. Phần mềm quay video.
C. Phần mềm lưu trữ video.
D. Phần mềm xem video.
Câu 4. Nối các cụm từ: ngăn tiến trình, ngăn xem trước, thanh công cụ, ngăn tư liệu, con trỏ
thời điểm với các số tương ứng với các thành phần chính trong giao diện của phần mềm làm
phim VideoPad trong hình dưới:
A. 1 - ngăn tiến trình, 2 - ngăn xem trước, 3 - thanh công cụ, 4 - ngăn tư liệu, 5 - con trỏ thời
điểm.
B. 1 - thanh công cụ, 2 - ngăn tiến trình, 3 - ngăn xem trước, 4 - con trỏ thời điểm, 5 - ngăn
tư liệu.
C. 1 - thanh công cụ, 2 - ngăn tư liệu, 3 - ngăn xem trước, 4 - con trỏ thời điểm, 5 - ngăn
tiến trình.
D. 1 - ngăn tiến trình, 2 - ngăn xem trước, 3 - thanh công cụ, 4 - con trỏ thời điểm, 5 - ngăn
tư liệu.
Câu 5. Để xem tất cả các tệp ảnh, tệp video clip hay tệp âm thanh có thể sử dụng làm đầu
vào cho dự án phim đang mở, em cần mở ngăn nào sau đây trong phần mềm VideoPad?
A. Ngăn tiến trình
B. Ngăn tư liệu.
C. Ngăn xem trước.
D. Thư mục chứa dự án phim trên ỗ đĩa cứng máy tính.
Câu 6. Chọn phương án ghép đúng.
Tư liệu đầu vào của một đoạn phim
A. có thể là tệp ảnh, tệp video, tệp âm thanh.
B. là tệp ảnh hoặc tệp video.
C. chỉ là tệp video.
D. chỉ là tệp ảnh.
Câu 7. Phương án nào là mô tả đúng nhất về tính năng Video Wizard của phần mềm
VideoPad?
A. Video Wizard là công cụ để chỉnh sửa video và âm thanh.
B. Video Wizard là một phần mềm làm phim giống như VideoPad.
C. Video Wizard là công cụ để tạo video tự động với các hiệu ứng và âm thanh.
D. Video Wizard là công cụ để chia sẻ video trực tiếp lên các mạng xã hội.
Câu 8: Trong chế độ hiển thị theo phân cảnh thì con số chỉ thời lượng dưới mỗi phân cảnh
thể hiện?
A. Số lớp
B. Màu sắc
C. Thời gian
D. Độ trễ
Câu 9: Trong hình sau thì thời lượng của mỗi phân cảnh là?
A. 7.5 phút B. 1.5 phút C. 0.5 phút D. 3 phút
Câu 10: Trong hình sau thì thời lượng của mỗi phân cảnh là?