Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

CHẤT CTCT TÍNH CHẤT HÓA LÝ MÙI ỨNG DỤNG

ALCOL
- Công thức hoá học: C7H8O. - Có chức năng như 1 thành phần hương liệu,
Quả táo, mâm xôi,
- Khối lượng phân tử: 108 chất bảo quản, dung môi và làm giảm độ nhớt.
dâu tây, đào…
g/mol. - Benzyl alcol nguyên chất tạo ra mùi hương
Benzyl alcol - Chất lỏng không màu. giống như hoa cho các sản phẩm.
- Tỉ trọng: 1,044 g/cm3. - Sử dụng làm chất bảo quản kìm khuẩn, làm
- Điểm sôi: 205,3oC. chức năng như một dung môi trong mỹ phẩm
và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
- Công thức hoá học: C9H10O2. Trong tinh dầu hoa - Sử dụng rộng rãi trong nước hoa và mỹ phẩm
- Khối lượng phân tử: 150 lài. cho hương thơm của nó và trong hương liệu
g/mol. để tạo mùi táo, lê…
Benzyl acetate
- Chất lỏng không màu. - Sử dụng như một dung môi trong chất dẻo
- Tỉ trọng: 1,054 g/cm3. và nhựa, cellulose acetate, nitrat, dầu, sơn
- Điểm sôi: 212oC. mài, đánh bóng và loại mực.
- Công thức hoá học: C8H10O. - Sử dụng như chất bảo quản trong xà phòng
Hoa hồng
- Khối lượng phân tử: 122 di tính ổn định của nó trong mọi môi trường
g/mol. và có tính kháng khuẩn trong mỹ phẩm.
Phenetyl alcol
- Chất lỏng không màu. - Ngoài ra, được sử dụng như một chất phụ gia
- Tỉ trọng: 1,017 g/cm3. trong thuốc lá.
- Điểm sôi: 221oC.
- Công thức hoá học: C8H10O2. Hoa hồi - Sử dụng làm chất định hương.
- Khối lượng phân tử: 138 Trong tinh dầu đậu - Sử dụng như một chất tạo trong mỹ phẩm.
g/mol. khấu.
Anisyl alcol - Chất lỏng không màu.
- Tỉ trọng: 1,113 g/cm3.
- Điểm sôi: 259oC.

- Công thức hoá học: C10H18O. Cam, quýt, thảo - Hỗ trợ phòng ngừa các bệnh viêm nhiễm
- Khối lượng phân tử: 154 mộc, đất, gỗ… đường hô hấp trên cấp.
g/mol. Trong tinh dầu đậu - Dùng xoa ngoài da để giảm đau các chứng:
- Chất lỏng không màu. khấu, kinh giới, tê thấp, bong gân và chống nhiễm trùng các
- Tỉ trọng: 0,93 g/cm3. tràm… vết thương do trầy xướt, mụn nhọt, vết côn
- Điểm sôi: 214oC - 217oC. trùng đốt.
α - Terpineol
- Hỗ trợ phòng ngừa chướng bụng, đầy hơi.
Làm giảm co thắt và lưu thông khí huyết cho
sản phụ sau sinh.

- Công thức hoá học: C10H20O. - Được dùng nhiều trong các chế phẩm bôi
- Khối lượng phân tử: 156 Bạc hà để trị đau nhức nhẹ.
g/mol. - Được sử dụng rộng rãi trong các chế phẩm
Menthol - Chất rắn kết tinh màu trắng răng miệng như một chất kháng khuẩn.
hoặc không màu. - Có khả năng chống viêm và giúp tăng sinh
- Tỉ trọng: 0,89 g/cm3. tế bào. Nhờ đó, nó làm tăng tốc độ lành lại
- Điểm sôi: 214,6oC. của các vết thương.
- Công thức hoá học: C10H20O. - Ngăn ngừa vi khuẩn xâm nhập, nhiễm trùng.
- Khối lượng phân tử: 156 Hoa cỏ, hoa hồng, - Hỗ trợ điều trị trầm cảm, ngoài ra còn có
g/mol. cam quýt công dụng giảm sốt.
Citronellol
- Chất rắn kết tinh màu trắng - Tinh dầu của citronellol giúp loại bỏ mùi hôi.
hoặc không màu.
- Tỉ trọng: 0,855 g/cm3.
- Điểm sôi: 225oC.
- Công thức hoá học: C10H20O. Hoa hồng - Chứa enzyme và các protein cần thiết cho
- Khối lượng phân tử: 156 Trong tinh dầu quá trình phục hồi cơ bắp.
g/mol. phong lữ thảo - Có khả năng cải thiện trí não hiệu quả.
Rhodinol - Giúp khôi phục quá trình trao đổi chất của
cơ thể nhanh từ đó giúp bảo vệ hệ miễn dịch.

- Công thức hoá học: C10H18O. - Ứng dụng làm các loại mỹ phẩm chăm sóc
- Khối lượng phân tử: 154 Hoa hồng da cũng như chăm sóc cá nhân.
g/mol. Trong tinh dầu sả - Có khả năng chống côn trùng, vì sự hoà tan
- Chất lỏng không màu. của nó với màng kép phospholipid của màng
Geraniol
- Tỉ trọng: 0,889 g/cm3. tế bào.
- Điểm sôi: 230oC. - Làm chất tăng cường thâm nhập để tăng khả
năng vận chuyển các chất thuốc thẩm thấm
qua da nhưng không gây kích ứng cho da.
- Công thức hoá học: C10H18O. - Là thành phần tạo hương thơm trong mỹ
Trong tinh dầu hoa
Linalool - Khối lượng phân tử: 154 phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
lan chuông
g/mol.
- Chất lỏng không màu. - Sử dụng như một hương liệu tạo hương thơm
- Tỉ trọng: 0,868 g/cm3. và như một phương pháp giúp kiểm soát dịch
- Điểm sôi: 199oC. hại chống lại bọ chét, ruồi giấm, gián…

- Công thức hoá học: C15H26O. - Có khả năng làm mịn, xóa mờ nếp nhăn,
Trong tinh dầu cam.
- Khối lượng phân tử: 222 phục hồi tiết bã nhờn, tăng tính đàn hồi da,
g/mol. căng mô, và giữ ẩm.
Farnesol
- Chất lỏng không màu. - Dùng để khử mùi, làm át mùi, làm dịu da.
- Tỉ trọng: 0,887 g/cm3.
- Điểm sôi: 284oC.
- Công thức hoá học: C15H26O. Gỗ, vỏ cây tươi - Có đặc tính kháng khuẩn, kháng nấm và
- Khối lượng phân tử: 222 Trong tinh dầu hoa chống oxy hóa nên giúp giảm kích ứng da.
g/mol. cam, nhựa thông - Thúc đẩy tâm trạng tốt hơn, cảm thấy phấn
- Chất lỏng không màu. Peru chấn ngay cả trong lúc tinh thần chán nản.
Nerolidol - Tỉ trọng: 0,872 g/cm3. - Có hoạt tính sinh học với khả năng giảm
,.
- Điểm sôi: 122oC. viêm cấp tính hoặc thậm chí mạn tính.
- Giúp giảm căng thẳng, lo lắng và trầm cảm.

- Công thức hoá học: C10H14O. Trong tinh dầu cỏ xạ - Được sử dụng chủ yếu như một chất khử mùi
- Khối lượng phân tử: 150 hương, bách lý trong nước súc miệng và nước súc miệng.
g/mol. hương. - Giúp kháng viêm nhờ ức chế việc giải phóng
Thymol - Chất lỏng không màu. elastase.
- Tỉ trọng: 0,96 g/cm3. - Có tác dụng trị ho và bệnh về đường hô hấp,
- Điểm sôi: 232oC. bệnh ho, nhất là ở trẻ em.
- Công thức hoá học: C10H14O. - Làm một số loại tinh dầu, có tác dụng giảm
- Khối lượng phân tử: 150 Đinh hương, cẩm đau, gây tê, chống viêm và kháng khuẩn.
g/mol. chướng. - Sử dụng như một chất tạo hương vị và được
Eugenol - Chất lỏng không màu. sử dụng trong các chế phẩm vệ sinh răng
- Tỉ trọng: 0,96 g/cm3. miệng.
- Điểm sôi: 232oC. - Có đặc tính, bảo vệ thần kinh, hạ sốt, chống
oxy hóa, kháng nấm và giảm đau.
MUSK
- CTPT: C12H14O5N2. Gần mùi xạ hương Dùng trong sản xuất tinh dầu từ thiên nhiên
- Khối lượng phân tử: 266 thiên nhiên. cao cấp, giữ mùi hương lâu.
g/mol.
Musk ambro - Tinh thể màu xanh lá.
- Nhiệt độ nóng chảy: 86oC.

ESTER
- CTPT: C4H8O2
- KLPT: 88 g/mol Mùi rượu Rhum
Ethyl acetate - Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 0,902g/cm3
Dùng trong công nghệ rượu, bánh kẹo, nước
- Tb: 77,1oC
giải khát…
- CTPT: C3H6O2
- KLPT: 74 g/mol
Ethyl formate
- Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 0,917 g/cm3
- Tb: 54oC
- CTPT: C9H18O2
- KLPT: 158g/mol
Mùi cognac
Ethyl oenanthate - Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 0,806 g/cm3
- Tb: 189oC
- CTPT: C11H22O2
- KLPT: 186 g/mol
Ethyl pelargonate
- Chất lỏng không màu
(Ethyl nonanoate)
- Tỉ trọng: 0,867g/cm3
- Tb: 119oC

- CTPT: C7H14O2 Mùi chuối

- KLPT: 130 g/mol


Isoamyl acetate - Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 0,876g/cm3
- Tb: 142oC

Mùi mơ
- CTPT: C6H12O2
- KLPT: 116 g/mol
Ethyl butyrate - Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 0,879 g/cm3
- Tb: 121 °C

- CTPT: C10H20O2
Isoamyl valerate - KLPT: 172 g/mol Mùi táo
- Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 0,872g/cm3
- Tb: 186oC
- CTPT: C10H20O2
- KLPT: 172 g/mol
Isoamyl isovalerate - Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 0,9 g/cm3
- Tb: 194oC
Mùi dứa
- CTPT: C9H18O2
- KLPT: 158 g/mol
Isoamyl butyrate - Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 0,862 g/cm3
- Tb: 185oC

Mùi thơm của quả


- CTPT: C8H8O2
fejioa
- KLPT: 136 g/mol
Methyl benzoat - Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 1,0837 g/cm3
- Tb: 199,6 °C

Mùi ngọt của trái Dùng cho dược phẩm để che mùi thuốc
- CTPT: C9H10O2 cây
- KLPT: 150 g/mol
Ethyl bezoat - Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 1,050 g/cm3
- Tb: 213 °C
- CTPT: C12H20O2 Mùi cam ngọt nhẹ

- KLPT: 196 g/mol


Dùng trong công nghệ xà phòng, hương
Terpinyl acetate - Chất lỏng không màu
phẩm rẻ tiền
- Tỉ trọng: 0,953 g/cm3
- Tb: 115oC

- CTPT: C12H20O2 Mùi cam ngọt vừa

- KLPT: 196 g/mol


Linalyl acetate - Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 0,895 g/cm3
- Tb: 220 °C
Dùng trong hợp hương cao cấp
- CTPT: C12H20O2 Mùi cam ngọt đậm

- KLPT: 196 g/mol


Geranyl acetate - Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 0,916 g/cm3
- Tb: 240 - 245°C

- CTPT: C9H10O2 Mùi hoa lài

- KLPT: 150 g/mol


Dùng trong hợp chất thơm, dung môi trong
Benzyl acetate - Chất lỏng không màu
sơn dầu
- Tỉ trọng: 1,054 g/cm3
- Tb: 212°C

- CTPT: C10H12O2
Phenyl ethyl
- KLPT: 164 g/mol Mùi mật và mơ Điều chế ester, dùng trong xà phòng cao cấp
acetate
- Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 1,033g/cm3
- Tb: 228°C

- CTPT: C12H16O3 Mùi phong lan


- KLPT: 208 g/mol
- Chất lỏng dạng dầu không
Isoamyl salicylate Dùng cho hợp hương xà phòng
màu
- Tỉ trọng: 1,055 g/cm3
- Tb: 278°C
Mùi xá xị
- CTPT: C8H8O3
- KLPT: 152 g/mol
Methyl salicylate - Chất lỏng không màu Dùng thay thế trong hợp hương
- Tỉ trọng: 1,174g/cm3
- Tb: 222oC

Mùi ngọt đặc trưng


của cam, lài, y lan,
- CTPT: C8H9NO2
nguyệt hương
- KLPT:151 g/mol
Methyl anthranilate - Chất lỏng không màu Dùng trong điều chế hợp hương.
- Tỉ trọng: 1,168 g/cm3
- Tb: 256oC
Mùi ngọt của các
- CTPT: C9H11NO2 loài hoa
- KLPT: 165g/mol
Ethyl anthranilate - Chất lỏng không màu Chất định hương dạng lỏng
- Tỉ trọng: 1,12 g/cm3
- Tb: 268 °C

- CTPT: C10H10O2
- KLPT: 162 g/mol
Methyl cinnamate - Chất rắn không màu Mùi trầm
3
- Tỉ trọng: 1,092 g/cm
- Tb: 262 °C
Dùng trong sản xuất hương liệu
- CTPT: C11H22O2
- KLPT: 176 g/mol
Ethyl cinnamate - Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 1,051 g/cm3
- Tb: 271 °C
ALDEHYDE
- CTPT: C9H18O Mùi hoa hồng dễ
- KLPT: 142g/mol chịu
Aldehyde nonylic - Chất lỏng không màu
Tạo hương trong mỹ phẩm, điều chế hương
- Tỉ trọng: 0,827 g/mol
liệu tổng hợp.
- Tb: 191 °C
Thành phần trong điều chế nước hoa.
- CTPT: C10H20O
Aldehyde decylic - KLPT: 156g/mol
- Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 0,827 g/cm3
- Tb: 209oC
- CTPT: C11H22O
- KLPT: 170g/mol
Aldehyde
- Chất lỏng không màu
undecylic
- Tỉ trọng: 0,825 g/cm3
- Tb: 122oC
Mùi hoa đông thảo
- CTPT: C12H24O
- KLPT: 184g/mol
Aldehyde lauric - Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 0,83 g/cm3
- Tb: 257 °C

Mùi hạnh nhân


- CTPT: C7H6O
- KLPT: 106 g/mol
Aldehyde bezoic - Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 1,044 g/cm3
- Tb: 178,1 oC

Mùi quế
- CTPT: C9H8O
- KLPT: 132 g/mol
Aldehyde cinnamic - Dầu lỏng màu vàng
- Tỉ trọng: 1,0497 g/cm3
- Tb: 248 °C
- CTPT: C8H6O3 Mùi vani
- KLPT: 150 g/mol
Heliotropine
- Chất rắn không màu
(piperonal)
- Tỉ trọng: 1,337 g/cm3
- Tb: 263 °C

- CTPT: C10H16O Mùi sả nhẹ

- KLPT: 152g/mol
Citral - Chất lỏng vàng nhạt
- Tỉ trọng: 0,893 g/cm3
- Tb: 229 °C

- CTPT: C10H18O Mùi sả sốc


- KLPT: 154 g/mol
- Chất lỏng không màu hoặc
Citronellal
vàng nhẹ
- Tỉ trọng: 0,855 g/cm3
- Tb: 207 °C
Mùi hương hoa linh
- CTPT: C10H20O2
lan
- KLPT: 172 g/mol
Hydroxylcitronellal - Chất lỏng không màu
- Tỉ trọng: 0,923 g/cm3
- Tb: 241 °C

You might also like