Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

1. Chất độc nào sau đây có thể gây nhip thở chậm?

a) Cocain // tăng
b) Amphetamin // tăng
c) Cafein // tăng
d) cloral hydrat
2. Dioxin có các đặc tính sau, ngoại trừ.
a) là tạp chất của 2,4D và 2,4,5T
b) được cho là tác nhân gây đột biển và gây ung thư ở người
c) ít tan trong lipid // tan nhiều trong lipid p 133
d) độc đối với động vật
3. Chọn ý đúng về chuyển hoá & thải trừ của arsen trong cơ thể:
a) Các chất chuyển hoá tạo thành như methylarsenat có độc tính cao (ít) hơn asenit (As III) &
arsenat (As V)
b) Trong máu, arsenat bị khử thành arseit với sự tham gia của chất khử là glutathion (GSH) s46
c) Arsen được thải trừ ra nước tiểu chủ yếu ở dạng vô cơ + as methyl hóa = 25% | dimethyl 50%
d) Một phần arsenat [arsenit] được methyl hoá ở gan với chất cho methyl là Sadenosylmethionin
(SAM)
4. Nicotin không có các đặc tính sau đây:
a) đào thải một ít trong sữa mẹ
b) không tồn tại lâu trong phủ tạng thối rữa // tồn tại lâu trong phủ tạng thối rữa p126
c) biển dưỡng một phần ở phổi và thận
d) phát triển sự dung nạp các dược phẩm
5. Obidoxim có tác động đối kháng với các thuốc trừ sâu hữu cơ ......
a) co dor
b) có cyanid
c) có phosphor // p 123
d) có lưu huỳnh
6. Basa là thuốc trừ sâu thuộc loại:
a) thuốc trừ sâu hữu cơ có clor
b) thuốc trừ sâu hữu cơ có phosphor
c) thuốc trừ sâu hữu cơ nhóm pyrethroid
d) thuốc trừ sâu hữu cơ dị vòng carbamat // p 124
7. Sự hiện diện của chất nào sau đây trong nước tiểu là một chi dấu cho biết có sự nhiễm
độc thuốc trừ sâu hữu cơ có phosphor.
a) Acetylcholin
b) p-nitroanilin
c) p-nitrophenol // p121 parathion → paraovan → p-nitrophenol
d) paraoxon
8. Phản ứng huỳng quang định lượng morphin không bị cản trở bởi các chất sau, ngoại
trừ.
a) Metadon không cản trở
b) Codein không cản trở
c) Normorphin // p106
d) Heroin không cản trở
9. Lựa chọn phương pháp phân lập phù hợp với dẫn chất morphin:
a) chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường acid
b) vỡ cơ hóa
c) lọc thẩm tích
d) chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiểm // chương 7 p 101
10. Thủy ngân kim loại (thân dầu) có tinh chất sau, ngoại trừ
a) có khả năng đi qua hàng rào máu não đúng

1
b) không đi qua được nhau thai Sai, đi qua được s72
c) it hấp thu qua đường tiêu hóa đúng
d) hấp thu tốt qua đường hô hấp đúng 75-85%
11. Đặc tính nào sau đây không phải của heroin?
a) độc hơn morphin
b) dễ gây nghiện
c) giảm đau, chữa ho rất mạnh
d) không hấp thu qua hàng rào máu não // p103
12. Hợp chất nào sau đây được dùng để trị giang mai trước thế kỷ xx:
a) Hg(CN)2 s69
b) penicillin
c) CH3Hg
d) stovarsol
13. Khi máu bị nhiễm kiềm cần điều chỉnh thăng bằng acid – base bằng cách tiêm hoặc
truyền chất nào sau đây?
a) NH4Cl 8,3%
b) glucose 5%
c) thuốc lợi tiểu acetazolamid // thuốc giảm đau/trợ tim/corticosteroid để giảm phù | kháng
sinh để ngăn nhiễm trùng
d) NaHCO3 15%
14. Các tác dụng nào sau đây không do atropin?
a) co đồng từ // giãn p111
b) gây ảo giác
c) cường phó giao cảm
d) kích thích thần kinh trung ương
15. Chất phụ gia nào sau đây được cho vào rượu vang thời La Mã gây ra cơn đau bụng
chết người:
a) Pb(NO3)2
b) PbCl2
c) Pb(CH3COO)2 s5 các kim loại nặng
d) PbSO4
16. Các phản ứng màu dùng định lượng morphin chủ yếu là dựa vào phần ứng trên nhóm
chức nào của morphin?
a) alcol
b) nhóm amin bậc 3 ở N17
c) ceton
d) phenol // phenol + phẩm màu azoic + a. sulfanilamic + NaNO2 → màu hồng
17. Crack = cocain kết hợp với...
a) natri sulft
b) natri bicarbonat // p 109: để dễ hấp thu hơn
c) natri sulfat
d) tiatri carbonat
19 Mirex thuộc loại:
a) thuốc trừ sâu hữu cơ có clor // p 118 chuyển hóa thành chlordecone
b) thuốc trừ sâu hữu cơ nhôm pyrethroid
c) thuốc trừ sâu hữu cơ có phosphor
d) thuốc trừ sâu hữu cơ dị vòng carbamat
20 Về mặt biển dưỡng: Cocain biển dưỡng so với amphetamin
a) nhanh hơn ở người già
b) chậm hơn
c) bằng nhau

2
d) nhanh hơn // 20 – 80’ vs 4 – 12h
21 Heptabarbital là loại barbiturat có tác dụng
a) rất ngắm
b) trung bình // p96
c) ngắn
d) dài
22 Điều trị ngộ độc warfarin bằng vitamin K cho tới khi thời gian tạo thành ...... trở lại bình
thường
a) thrombin
b) prothrombin // p133
c) fibrinogen
d) fibrin
23 Chọn ý đúng về phân bố của chất độc
a) Ethanol dễ tan trong nước do đó thấm nhanh vào tế bào thần kinh=lipid.
b) Chì được được tích luỹ nhiều ở mô mỡ. // chì: gan, thận, da, long, tóc, móng
c) Arsen tập trung nhiều ở các mã keratin trong ngộ độc mãn tính. // Da tóc móng p 21
d) Thuốc trừ sâu phosphor hữu cơ tich luỹ chủ yếu ở xương & răng.
24 Chỉ trong hỗn hợp mẫu sau vô cơ hóa tồn tại ở dạng nào:
a) Pb(CH3C00)2
b) Pb(NO3) 2
c) PbCl2
d) PbSO4 ↓ //vô cơ hóa bằng sulfonitric s26 + Na2SO4 or MgSO4 s19
25 Ở liều cao, đối với người nghiện amphetamin gây rối loạn về hành vi, ảo giác nhất là
a) xúc giác
b) thính giác //p 110
c) thị giác
d) vị giác
26 Strychnin là một chất độc gây ra:
a) ói nữa
b) tê liệt
c) co giật kiểu uốn ván //p 130
d) ức chế hô hấp
27 Carbon monoxid có các tinh chất sau:
a) không gây kích ứng, dễ tan trong nước
b) không màu, nặng hơi không khí CO <O2
c) có mùi đặc trưng, ít tan trong nước
d) dễ cháy, có khả năng tạo phức với kim loại //p49
28 Liều chết LD của amphetamin cho người lớn khoảng
a) 0,25 mg
b) 0,25 g // p109
c) 0,50 g
d) 0,50 mg
29 Liều chết LD của cocain cho người lớn khoảng
a) 0,25 g
b) 0,50 g // p108
c) 0,50 mg
d) 0,25 mg
30 Chuyển hoá của ethanol tạo acetat, sau đó acetat tạo thành được:
a) thải ra đường tiêu dạng nguyên vẹn
b) chuyển thành acetyl cozym A đi vào chu trình Krebs tạo năng lượng //p87: ethanol +ADH →
acetaldehyde+ ALDH → acetat vào krebs → CO2 + H2O + ATP

3
c) tạo thành 10-farmyltetrahydrofolat
d) oxy hoá tạo CŨ, dưới tác dụng của peroxidase
31 Trong ngộ độc methanol có thể ngăn chặn chuyển hoá methanol thành formaldehyd
bằng các chất nào sau đây?
a) 4-methylpyrazon, ethylenglycol //p91: 4-methylpyrazon và etanol
b) NaHCO3, folat
c) ethanol, formepizol
d) ethanol, disulfiram
32 Wolfatox thuộc loại:
a) thuốc trừ sâu hữu cơ nhôm pyrethroid
a) thuốc trừ sâu hữu cơ có phosphor //p 121
b) thuốc trừ sâu hữu cơ có dor
c) thuốc trừ sâu hữu cơ và vùng carbamat
33 Khi nạn nhân bị co giật có thể điều trị triệu chứng bằng thuốc nào sau đây?
a) cafein
b) dexamethason // tác dụng phụ: co giật
c) diazepam // chữa co giật
d) cainphor
34 HCH (HexaClorCyclohexan) là thuốc trừ sâu thuộc loại
a) thuốc trừ sâu hữu cơ có phosphor
b) thuốc trừ sâu hữu cơ dị vòng carbamat
c) thuốc trừ sâu hữu cơ có clor //p118
d) thuốc trừ sâu hữu cơ nhôm pyrethroid
35 carbofurna thuộc loại
a) thuốc trừ sâu hữu cơ có dor
b) thuốc trừ sâu hữu cơ nhôm pyrethroid
c) thuốc trừ sâu hữu cơ có phosphor
d) thuốc trừ sâu hữu cơ đ vòng carbamat //p124
37 Có thể gây nôn trong trường hợp ngộ độc chất nào sau đây?
a) Methanol //p30
b) acid mạnh
c) strychnin
d) xăng dầu
38 Lựa chọn phương pháp phân lập phù hợp với kim loại nặng
a) chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường acid
b) vô cơ hóa //p59
c) lọc/ thầm tích
d) chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiểm
39 Các barbiturat:
a) không có phổ UV đặc trưng
b) đều có phổ UV đặc trưng và không phụ thuộc vào pH dung dịch
c) đều có phổ IR đặc trưng và phụ thuộc vào pH dung dịch
d) đều có phổ UV đặc trưng và phụ thuộc vào pH dung dịch//p98
40 Một số loại xăng trước đây có sử dụng hợp chất nào sau đây của chi để làm chất chống
kích nổ:
a) Pb(NO3)2
b) Pb(C2H5)4 | Pb(CH3)4 //để chống nổ s5
c) PbCl2
d) Pb(CH3COO)2
41 Quinin gây độc tính trên...
a) thính giác //87? Duyên làm

4
b) thị giác
c) vị giác
d) da
42 Ethanol được chuyển hoá thành acetaldehyd dưới tác dụng của
a) alcohol oxidase
b) monooxygenasẽ phụ thuộc flavin
c) cytochrom P450
d) dehydrogenase không thuộc microsom gan //ADH ở dạ dày
43 Liều tử vong của strychnin là
a) 0,2 g/kg cân nặng
b) 0,2 mg/kg cân nặng //p130
c) 0,2 mcg/kg cân nặng
d) 2 g/kg cân nặng
44 Trong phương pháp định lượng CO bằng quang phổ UV-vis, mẫu đo được xử lý bằng
phản ứng nào sau đây:
a) Oxy hoá HbC0 bằng kali fericyanid //sắc ký khí
b) oxy hóa Hb02, bằng natri dithionit//s29: HbO2 + MetHb + Na2S2O4 → Hb : 555nm || HbCO
không phản ứng
c) khử Hb0, bằng natri hydrosulfit
d) khí HECO bằng natri dthonit
45 Enzym nào sau đây tham gia phản ứng tạo CÔ nội sinh:
a) cytochrom c oxidase
b) glucose oxidase
c) hem oxygenase và dicloro metan // s16 p48
d) biliverdin reductase
46 Thiophos thuộc loại:
a) thuốc trừ sâu hữu cơ có phosphor //p121
b) thuốc trừ sâu hữu cơ có clor
c) thuốc trừ sâu hữu cơ nhôm pyrethroid
d) thuốc trừ sâu hữu cơ dị vòng carbamat

47 Chọn ý đúng về cơ chế gây độc của cyanid:


a) kết hợp chặt với ion sắt (III) trong nhân hem của cytochrom //p83
b) nhiễm toan do thể ceton
c) ức chế pyruvat dehydrogenase dẫn đến cạn kiệt acetyl CoA
d) uc ché acid A-aminolevulinic dehydratase
48 Amobarbital là loại barbiturat có tác dụng
a) ngắn
b) rất ngắn
c) trung bình //p96
d) dài
49 Khi định lượng morphin bằng phương pháp đo huynh quang, bước sóng để đo cường
độ huynh quang là
a) 340 nm
b) 640 nm
c) 540 nm
d) 440 nm //p106
50 NO2 là chất khi dễ tan trong nước (1), do đó có thể khuếch tán sâu vào phổi (2). // xem
lại
a) (1) sai. (2) đúng nguyên nhân là sai
b) (1) đúng. (2) sai, nguyên nhân là sai

5
c) (1) đúng. (2) đúng, nguyên nhân là đúng
d) (1) sai, (2) sai, nguyên nhân là sai
51 Chọn ý đúng về điều trị chuyên biệt cho ngộ độc cyanid:
a) nitrit oxy hoá Hb thành MetHb có ái lực cao với cyanid //p85
b) trợ tim bằng camphor hoặc ketamid
c) Cyanokit chứa vitamin B9 chuyển cyanid về dạng cyanocobalamin không độc. //B12a +
Cyanid → B12
d) tiêm truyền thocyanat để thúc đẩyloại cyamid ra đường tiểu
52 Triệu chứng dãn đồng từ là do ngộ độc các chất
a) acetylcholin (co), eserin(giãn), prostigmin (giãn), atropin(giãn)
b) adrenalin. ephedrin atropin, nicotin
c) adrenalin, ephedrin, atropin, eserin
d) Tropin amphetamin, clo hữu cơ, long não
53 Chọn ý đúng về sự đào thải của chất độc:
a) C0, HCN, rượu, HS có thể đào thải qua đường hô hấp. Đ
b) Các chất độc tan trong lipid thi chủ yếu qua thận.//lipid: gan mật
c) Các chất độc tan trong nước thải chủ yếu qua đường mật. // nước: thận
d) Sự đào thải qua đường hô hấp không phụ thuộc vào lưu lượng máu qua phổi.
54 Antidot của nicotin là:
a) mecamylamin dạng thuốc ngậm
b) Invesine dạng viên uống //p128
c) mecamylamin dạng thuốc tiêm
d) Invesine dạng thuốc tiêm
55 Hợp chất nào sau đây đã được phát triển làm vũ khí hoá học trong thể chiến thứ I:
a) Lewisite // thế chiến 1 gg
b) đồng acetoarsenit
c) dimethylarsenat
d) sulfarsenol
56 Chọn câu đúng nhất
a) Các barbiturat đều là những tinh thể trắng, vị thay đổi //p95
b) Các barbitura đều là những tinh thể trắng xám, vị thay đổi
c) Các barbiturat đều là những tinh thể xám, vị thay đổi
d) Các barbiturat đều là những tinh thể vàng, vị thay đổi
57 Độc tính của thuốc trừ sâu hữu cơ dị vùng carbamat là
a) ức chế cholinesteraselầm tích tụ acetyl CoA trong máu gây ngộ độc
b) ức chế hệ thần kinh
c) ức chế cholinesteaselầm tích tụ acetylcholin trong máu gây ngộ độc //p124
d) ức chế cholinesteraselầm tích tụ cholin trong máu gây ngộ độc

58 Lựa chọn phương pháp phân lập phù hợp với dẫn chất acid babitunic:
a) chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiềm
b) chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường acid //p94
c) lọc thẩm tich
d) vỡ cơ hội
59 Khi ngộ độc arsin? nên nên xử tri bằng cách:
a) sử dụng antidot như BAL, DMSA//p67?
b) thâm tích máu, truyền máu, thay máu
c) rửa dạ dày với nước lòng trắng trứng
d) gây nôn bằng sirô ipeca
60 Độc tính của thuốc trừ sâu hữu cơ có phosphor là:
a) ức chế cholinesteraselầm tích tụ cholin trong máu gây ngộ độc

6
b) ức chế hệ thần kinh
c) ức chế cholinesteaselầm tích tụ acetylcholin trong máu gây ngộ độc //p122
d) ức chế cholinesteraselầm tích tụ acetyl CoA trong máu gây ngộ độc
61 Chất chuyển hoá của methanol gây nhiễm acid chuyên hóa là
a) 10-formyltetrahydrofolat
b) format
c) formaldehyd //p90
d) CO2
62 Để xác định morphin, mẫu thử tốt nhất là
a) phân
b) máu
c) nước tiểu //p106
d) dịch dạ dày
63 Lựa chọn phương pháp phân lập phù hợp với chất độc hữu cơ dễ bay hoi:
a) chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiểm
b) vỡ cơ hóa
c) chưng cất lôi cuốn hơi nước //p41
d) lọc thẩm tich
64 Tỷ số WRIGHT chỉ có giá trị đối với các trường hợp đã uống Barbiturat
a) trên 12 giờ
b) dưới 24 giờ
c) dưới 12 giờ //p89
d) trên 24 giờ
65 Methohexital là loại barbiturat có tác dụng
a) ngắn
b) rất ngắn //p96
c) trung bình
67 Ethanol gây an thần do:
a) mất cân bằng giữa nồng độ NADH & NADA
b) tác dụng hạ đường huyết dẫn đến hôn mê não
c) kết hợp trực tiếp với thụ thể acid 7-amino butyric (GABA) //p87
d) cạn kiệt các vitamin nhóm B cần thiết cho chuyển hoá ethanol
68 Bệnh nhân bị ngỡ độc dãi hóa qua đường tiêu hóa gây hỡn mê, có thể điều trị ngộ độc
bằng các biện pháp sau: p30 ?
a) thụt tháo không
b) dùng sữa để tăng khả năng hấp phụ chất độc
c) tây xô bằng dầu tẩy không
d) rửa dạ dày không
69 Các tỉnh huống có thể dẫn tới ngộ độc cyanid ngoại trừ
a) uống vitamin B1 để trị ung thư
b) ăn phải buồng trứng cá nóc đúng
c) ăn hạt hạnh nhân đắng đúng
d) tiêm thuốc hạ huyết áp chắc đúng nitroprusside tiêm nhanh
70 Chọn ý đúng về ảnh hưởng của đường dùng đến độc tinh của chất độc:
a) Độc tính của thuốc trừ sâu phosphor hữu cơ phụ thuộc hoàn toàn vào đường phơi nhiễm phụ
thuộc tất cả các đường phơi nhiễm
b) Cycasin gây tổn thương gan khi tiêm IM IP. Khi uống
c) Thuỷ ngân kim loại đường hit hấp thu nhanh & gây độc.
d) Insulin hấp thu tốt qua đường uống Sai
71 Phô hấp thu UV của barbiturat dẫn xuất thế 155 ở pH= 10-105 :
a) có 3 cực đại hấp thu ở bước sóng 235nm và 285 nm

7
b) có 1 cực đại hấp thu ở bước sóng 285mm
c) có 1 cực đại hấp thu ở bước sóng 235mm
d) không có cực đại hấp thu //p98
72 Mipcin thuộc loại
a) thuốc trừ sâu hữu cơ có phosphor
b) thuốc trừ sâu hữu cơ có dor
c) thuốc trừ sâu hữu cơ đ vòng carbamat //p124
d) thuốc trừ sâu hữu cơ nhóm pyrethroid
73 Trong nước tiêu, morphin ở dạng tự do khoảng 50%, còn lại là liên kết hợp vở...
a) acid glucuronic //p106
b) acid glutamic
c) acid wonic
d) acid aspartic
74 Phản ứng chuyển hóa của morphin trong cơ thể tạo ra sản phẩm có tác dụng giảm đau
mạnh hơn là phản ứng:
a) liên hợp acid glucuronic //liên hợp với O-glucoronic s44
b) khử meth1
c) liên hợp glycin
d) liên hợp với thiol
75 Lựa chọn phương pháp phân lập phù hợp với acid or kiềm mạnh:
a) vô cơ hóa
b) lọc/ thẩm tích //p74
c) chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường acid
d) chiết bằng dung môi hữu cơ trong môi trường kiểm
76 Chọn ý đúng về sử dụng tác nhân chelat hóa kim loại nặng EDTA:
a) có khả năng thấm vào tế bào nhờ cơ chế vận chuyển chủ động // Pb2+ ái lực cao hơn Ca2+
b) không gây tai phân bố chì từ mô xương ra mô mềm như não, gam
c) bắt giữ chì thả ra đường tiểu dưới dạng PhNa2 EDTA s21
d) có thể sử dụng đường uống (<5%) & tiêm tĩnh mạch
77 Phản ứng Paris dùng đnh tinh Barbituric:
a) Cho màu đỏ
b) Cho màu tím
c) Cho màu vằng
d) Cho màu hồng //p97
78 Tác nhân gây bệnh Minamata là:
a) Hg kim loại
b) C2H5Hg+
c) HgC12
d) CH3Hg+ //s64
79 Nitrogen dioxid có các tinh chất sau: 54
a) dễ cháy, có khả năng tạo phức với kim loại
b) không gây kích ứng, dễ tan trong nước
c) có mùi đặc trưng it tan trong nước
d) không màu, không vị
80 Enzym chuyển hoá pha chất độc nào sau đây thuộc microsom gam?
a) al cohol deliydrogenase
b) diamin oxidase
c) mono oxygenase chứa nhân flavin //+ cytochrome P450 s37
d) cholinesterase
81 Theo Kohn-Abrest thì nểu tìm thấy và decigar barbiturat trong phu tạng nạn nhân thì
có nghĩa là

8
a) nạn nhân đã uống một liều tới vài chục gam
b) nạn nhân đã uống một liều không quá 1 gam
c) nạn nhân đã uống một liều tới vài gam /p99
d) nạn nhân đã uống một liều không qua 2 gam

You might also like