Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

II. Thể tích lăng trụ

Câu 61: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có AA’=5 và diện tích tam giác ABC là 12. Thể tích hình lăng trụ
trên là?

A. 30 B. 60 C. 40 D. 50

Câu 62: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy 3 a 2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho là?

A. a 3 B. 6 a 3 C. 3 a 3 D. 2a 3

Câu 63: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có CC’=2a và đáy ABC là tam giác vuông cân có cạnh huyền là
2a. Tính thể tích hình lăng trụ trên?

A. 3a 3 B. a 3 C. 2a 3 D. 4a 3

Câu 64: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có BB’=6 √ 3 a và đáy là tam giác ABC có độ dài 2 cạnh AB và
AC lần lượt là a và 2a, ^
BAC =120 ° . Tính thể tích khối lăng trụ trên?
A. 9 a 3 B. 3 a 3 C. 6 a 3 D. 12 a 3

Câu 65: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’. Biết cạnh AC’ tạo với đáy 1 góc 60 ° và tam giác ABC là
tam giác đều cạnh 3. Tính thể tích khối lăng trụ trên?

27 √3 27 √3 27 √6 27 √6
A. B. C. D.
4 2 2 4
Câu 66: Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ biết độ dài AB=a, AD=2a, AA’=5a:

A. 10a 2 B. 5 a 3 C. 10 a 3 D. 5 a 2

Câu 67: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác cân tại A với AB=a, ^
BAC =120 ° . Mặt
phẳng (AB’C’) tạo với đáy 1 góc 60 ° . Tính thể tích khối lăng trụ trên?

3 3 3 3 3 2 1 3
A. a B. a C. a D. a
4 8 8 8
Câu 68: Cho lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh 2a, A’B=3a. Tính thể tích khối
lăng trụ đã cho?

A. 4 √ 2 a 3 B. 2 √ 5 a 3 C. 4 √ 5 a 3 D. 3 √ 5 a3

Câu 69: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC=2, AB=√ 3 và
AA’=1. Góc giữa 2 mặt phẳng (ABC’) và (ABC) là:

A. 30 ° B. 45 ° C. 90 ° D. 60 °

Câu 70: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB=a, BC=2a và AA’=3a. Khoảng cách giữa 2 đuờng
thẳng BD và A’C’ là:

A. a B. √ 2 a C. 2a D. 3a

Câu 71: Cho lăng trụ đứng ABCD. A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật. AB=AA’=a và AC’ hợp với đáy 1
góc a thỏa cota=5 . Tính thể tích khối lăng trụ trên?
A. 5 a 3 B. √ 5 a3 C. 5 √ 5 a3 D. 2 √ 6 a3

Câu 72: Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng 96 cm2. Thể tích của khối lập phương đó
là:

A. 64 cm3 B. 91 cm 3 C. 84 cm3 D. 48 cm3

Câu 73: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13;14;15 , cạnh bên tạo với mặt
phẳng đáy một góc 300 và có chiều dài bằng 8
A.124 √ 3 B. 340 C. 336 D. 274 √ 3

Câu 74: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a :
A.
a
3
√3 B.
a
3
√3 C.
a
3
√3 D.
a √3
3

2 3 4 12

Câu 75: Cho lăng trụ đều ABC . A ’ B ’ C ’ có góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( A ’ BC) là 300,biết
A ’ BC có diện tích bằng 8.Tính thể tích khối lăng trụ đó:
A. 8 √ 3 B. 4 √ 3 C. 2 √ 3 D. 10 √ 3

Câu 76: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ’ B ’ C ’ có tất cả các cạnh bằng a .Gọi M là trung điểm của
CC ’. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( A ’ BC) bằng:
a √21 a √2 a √21 a √2
A. B. C. D.
14 2 7 4

Câu 77: Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A ’ B ’ C ’ có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh
bên và mặt đáy là 300. Hình chiếu của đỉnh A ’ trên mặt đáy ( ABC ) trùng với trung điểm của cạnh
BC :
A.
a
3
√3 B.
a
3
√3 C.
a
3
√3 D.
a √3
3

8 4 3 12

Câu 78: Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC . A ’ B ’ C ’ có ABC vuông tại A , AC =a ,
·
ACB  600 .Đường chéo BC ’ của mặt bên (BCC ’ B ’) tạo với mặt phẳng ( AA ’ C ’ C ) một góc
300 :

A.
2a
3
√6 B.
a
3
√6 C.
4a
3
√6 D. a 3 √ 6
3 3 3

Câu 79: Cho lăng trụ ABC . A ’ B ’ C ’ có tam giác ABC đều cạnh 2 a, hình chiếu của A ’ lên ( ABC )
trùng với trung điểm AB. Biết góc giữa ( AA ’ C ’ C ) và mặt đáy bằng 600. Thể tích khối trụ bằng:

A. 2 a 3 √ 3 B. 3 a 3 √ 3 C.
3a
3
√3 D. a 3 √ 3
2

Câu 80: Cho hình lăng trụ tam giác ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnhAC=22.
Biết AC' tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60 ° và AC'=4. Tính thể tích V của khối đa diện ABCB'C':
968 √3 484 √ 3
A. B. 484 √ 3 C. D. 968 √ 3
3 3

Câu 81: Cho lăng trụ ABCD. A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh 2a, góc BAD=120 ° . Biết đỉnh A’ cách
đều các đỉnh A, B, C và góc giữa 2 mặt phẳng (A’AC) và mặt đáy (ABCD) bằng 60 ° . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC. A’B’C’:
A. 2 √ 3 a 3 B. √ 3 a 3 C.
√3 a 3 D.
3 √3 3
a
2 2

Câu 82: Cho lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A. AB=1, BC=2. Hình chiếu của
điểm A’ lên mặt đáy là trung điểm cạnh BC, góc giữa AA’ và mặt đáy là 60 ° . Khi đó thể tích của khối
lăng trụ A’. ABC là:
1 1 1 1
A. B. C. D.
6 18 9 2

Câu 83: Cho hình hộp chữ nhật có độ dài đường cao là 30 và thể tích là 300. Tính diện tích xung
quanh nhỏ nhất của hình hộp trên?
A. 120 √ 5 B. 120 √ 10 C. 130 √ 5 D. √ 10

Câu 84: Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo mẫu như hình vẽ. Hộp có đáy là
hình vuông cạnh x cm, chiều cao h cm như hình vẽ và có thể tích là 500 cm3. Giá trị của x để diện tích
mảnh các tông nhỏ nhất là?

A. 100 B. 10 C. 300 D. 1000

Câu 85: Tính thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh bên bằng 4 a và đường chéo 5 ª
A. 3 a 3 B. 6 a 3 C. 9 a 3 D. 18 a 3

You might also like