De 326

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 10

NĂM HỌC 2023 – 2024


Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Số phách Mã đề thi 326

ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.

Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho hai vectơ , Tìm tọa độ của
vectơ .
A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho hai vecto cùng hướng và . Tìm giá trị thực của tham số để

A. . B. . C. . D. .

1/5 - Mã đề 326
Câu 3: Cho mẫu số liệu thống kê trong bảng phân bố tần số như sau:
Giá trị 12 14 17 18 21
Tần số 10 20 25 35 10

Tính trung bình cộng của mẫu số liệu trên.


A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Khi sử dụng máy tính bỏ túi để tính số với chữ số thập phân, ta được kết quả là
. Giá trị gần đúng của đến hàng phần nghìn là
A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho tam giác có độ dài cạnh và góc . Diện tích của
tam giác gần với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và . Kết luận nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 7: Hãy tìm cặp vectơ cùng hướng trong hình vẽ sau.

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho hai điểm . Xác định tọa độ điểm
biết thuộc đoạn thẳng và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho hai điểm , . Tìm tọa độ của
vectơ .
A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Tính đến ngày 29/10/2023, trong bảng xếp hạng giải bóng đá Ngoại hạng Anh, số điểm của 5
đội dẫn đầu bảng như sau:

Đội bóng Manchester City Liverpool Chelsea West Ham Arsenal


Điểm 21 20 19 26 24

Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là


A. . B. .
C. . D. .

2/5 - Mã đề 326
Câu 11: Cho các điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Cho tam giác có diện tích , độ dài cạnh . Gọi là trung điểm cạnh
Tính khoảng cách từ điểm tới cạnh .
A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Biểu đồ ở hình vẽ biểu diễn số lượng khách vào một cửa hàng trong ngày đầu khai trương tại
một số mốc thời gian. Mẫu số liệu nhận được từ biểu đồ ở hình vẽ có khoảng tứ phân vị là bao
nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Mối quan hệ giữa hai vectơ trong hình sau là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2019 được ghi lại như sau (người).
Số quy tròn của số gần đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho hình bình hành . Vectơ tổng bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho mẫu số liệu: 23 24 25 26 27. Tính phương sai của mẫu số liệu đã
cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hình thang . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của hình thang đã cho?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.

3/5 - Mã đề 326
Câu 19: Cho tam giác có chu vi bằng 18 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 5. Tính diện tích
của tam giác .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho tam giác đều cạnh bằng . Tính tích vô hướng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho tam giác có là trọng tâm. Gọi là chân đường cao hạ từ đỉnh xuống cạnh

sao cho . Điểm di động nằm trên cạnh sao cho

Tìm sao cho độ dài của vectơ đạt giá trị nhỏ nhất.

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đã tìm được một chiếc đĩa cổ hình
tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính
của chiếc đĩa, các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được kết quả
như hình vẽ ( cm; cm; cm). Bán kính của chiếc đĩa này gần bằng
với kết quả nào trong các kết quả sau?

A. 5,37cm. B. 10,66cm. C. 4,56cm. D. 4,65 cm.

Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho tam giác có tọa độ các đỉnh
và trọng tâm là . Tìm tọa độ điểm trên trục hoành sao cho tam giác
vuông cân tại .
A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho tam giác vuông cân tại và là điểm nằm ở miền trong tam giác sao cho
và . Tính góc .
A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho ba lực và cùng tác động vào một vật tại điểm và làm vật
đứng yên. Cho biết cường độ của lực đều là và góc . Xác định
cường độ của lực .
A. . B. . C. . D. .

---------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM ----------

4/5 - Mã đề 326
II. PHẦN TỰ LUẬN.

Bài 1. (1 điểm) Cho tam giác có diện tích , độ dài các cạnh , .
Tính số đo góc và độ dài đường cao kẻ từ đỉnh của tam giác .

Bài 2. (1 điểm) Điểm kiểm tra học kì môn toán của các bạn lớp được cho trong bảng số liệu thống
kê sau:
6 6 9 8 7 9 10 10 9 8
7 7 6 7 8 8 10 9 8 10
10 9 9 10 8 7 6 6 6 6
a) Hãy lập bảng phân bố tần số của điểm kiểm tra học kì môn toán của các bạn lớp
b) Tính điểm trung bình kiểm tra học kì môn toán của các bạn lớp .

Bài 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ với hệ trục , cho tam giác có tọa độ các đỉnh
Xác định tọa độ điểm để tứ giác là hình thang có độ dài đáy lớn
bằng 3 lần độ dài đáy nhỏ BC.

Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác đều cạnh bằng . Gọi là một điểm trên cạnh sao cho
.

a) Biểu diễn vecto theo hai vecto và .

b) Tìm tập hợp điểm thỏa mãn .

Bài 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng trong tam giác , nếu diện tích tam giác được tính bằng biểu

thức: thì tam giác là tam giác đều.

------ HẾT ------

5/5 - Mã đề 326

You might also like