Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Sóng Dừng
Bài Tập Sóng Dừng
I, SÓNG DÙNG
Đặc điểm của sóng dừng:
Só ng dừ ng đượ c tạ o thà nh mỗ i khi có hai só ng cù ng biên độ , cù ng bướ c só ng lan truyền theo hai
hướ ng ngượ c nhau. Hai só ng nà y gặ p nhau, giao thoa nhau tạ o nên só ng tổ ng hợ p là só ng dừ ng.
Nhữ ng điểm tạ i đó hai só ng ngược pha nhau thì không dao động và được gọi là nút sóng.
Nhữ ng điểm tạ i đó 2 só ng đồ ng pha vớ i nhau thì dđ vớ i biên độ cực đại và được gọi là bụng
sóng.
Trong thự c tế ta thườ ng gặ p mộ t trong hai só ng là só ng phả n xạ củ a só ng kia.
Só ng dừ ng là tổ ng họ p củ a nhiều só ng tớ i và só ng phả n xạ .
Đầ u cố định hoặ c đầ u dao độ ng nhỏ là nú t só ng.
Đầ u tự do là bụ ng só ng.
HÌNH
ẢNH
ĐIỀU
KIỆN
VỀ Điều kiện để có só ng dừ ng trên mộ t sợ i dâ y có
CHIỀU Điều kiện để có só ng dừ ng trên mộ t sợ i dâ y
mộ t đầ u cố định, mộ t đầ u tự do là chiều dà i củ a
DÀI có hai đầ u cố định là chiều dà i củ a sợ i dâ y
DÂY
sợ i dâ y phả i bằ ng mộ t số lẻ lầ n mộ t phầ n tư
phả i bằ ng mộ t số nguyên lầ n nử a bướ c só ng.
bướ c só ng.
ĐIỀU số bó só ng = số bụ ng só ng = k số bó só ng = k
KIỆN
VỀ số nút sóng = số bụng sóng = số nút sóng =
NÚT
BỤNG
TẦN
SỐ CƠ
BẢN
TẦN
SỐ f0, 2f0, 3f0, … , kf0 là số nguyên lầ n cá c tầ n số cơ f0, 3f0, 5f0, … , (2k + 1)f0 là số lẻ lầ n cá c tầ n số cơ
TRÊN bả n bả n
DÂY
TẦN
SỐ MIN
CÓ
SÓNG
DỪNG
Khoả ng thờ i gian giữ a hai lầ n sợ i dâ y că ng ngang (dâ y duỗ i thẳ ng) là
Cá c điểm thuộ c cù ng một bó sóng thì dao độ ng cùng pha.
2
Cá c điểm thuộ c hai bó sóng kề nhau thì dđ ngược pha.
Cá c điểm thuộ c bó lẻ thì dao độ ng cùng pha.
Cá c điểm thuộ c bó chẵn thì dao độ ng ngược pha.
Hai điểm ngược pha thì thuộ c một bó lẻ, một bó chẵn.
Câu 12: Là m thí nghiệm giao thoa về só ng dừ ng trên sợ i dâ y có chiều dà i hai đầ u cố định, vớ i tầ n số
thay đổ i đượ c, ngườ i ta thấ y khi tầ n số trên sợ i dâ y là thì trên sợ i dâ y có hiện tượ ng só ng
dừ ng. Khi tă ng dầ n tầ n số củ a nguồ n só ng, ngườ i ta thấ y khi tầ n số là thì trên sợ i dâ y mớ i lạ i
xuấ t hiện só ng dừ ng. Cho biết tố c độ truyền só ng trên sợ i dâ y khô ng đổ i. Tầ n số củ a nguồ n nhỏ nhấ t để
trên dâ y bắ t đầ u có só ng dừ ng là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
V, BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
01: Lý thuyết về sóng dừng
Câu 1. Khi có só ng dừ ng trên mộ t sợ i dâ y đà n hồ i thì khoả ng cá ch giữ a hai bụ ng só ng liên tiếp theo
phương
dọ c theo sợ i dâ y bằ ng
A. mộ t phầ n tư bướ c só ng. B. nử a bướ c só ng. C. hai bướ c só ng. D. mộ t bướ c só ng.
Câu 2. Mộ t sợ i dâ y că ng ngang đang có só ng dừ ng. Só ng truyền trên dâ y có bướ c só ng λ. Khoả ng cá ch
giữ a
hai nú t liên tiếp là
A. . B. 2λ. C. λ. D. .
Câu 3. Điều kiện có só ng dừ ng trên dâ y khi mộ t đầ u dâ y cố định và đầ u cò n lạ i tự do là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong só ng dừ ng, khoả ng cá ch giữ a hai nú t só ng gầ n nhau nhấ t bằ ng
A. mộ t bướ c só ng. B. mộ t phầ n tư bướ c só ng. C. hai lầ n bướ c só ng. D. mộ t nử a bướ c
só ng.
Câu 5. Khi có só ng dừ ng trên mộ t sợ i dâ y đà n hồ i thì khoả ng cá ch giữ a nú t só ng và bụ ng só ng liên tiếp
bằ ng
A. Mộ t nử a bướ c só ng. B. mộ t phầ n tư bướ c só ng. C. hai lầ n bướ c só ng. D. mộ t bướ c
só ng.
Câu 6. Mộ t sợ i dâ y đượ c că ng ngang đang có só ng dừ ng. Só ng truyền trên dâ y có bướ c só ng . Khoả ng cá ch giữ a
hai
bụ ng só ng liên tiếp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong hệ só ng dừ ng trên mộ t sợ i dâ y mà hai đầ u đượ c giữ cố định thì bướ c só ng bằ ng
A. hai lầ n khoả ng cá ch giữ a hai nú t hoặ c hai bụ ng kề nhau. B. độ dà i củ a sợ i dâ y.
C. hai lầ n độ dà i củ a dâ y. D. khoả ng cá ch giữ a hai nú t hoạ c hai bụ ng.
Câu 8. Mộ t só ng dừ ng xuấ t hiện trên mộ t sợ i dâ y đà n hồ i. Só ng tớ i và só ng phả n xạ tạ i mộ t điểm
A. cù ng tầ n số và luô n cù ng pha. B. cù ng tầ n số nhưng luô n ngượ c pha.
C. cù ng tầ n số và luô n cù ng chiều truyền. D. cù ng tầ n số nhưng luô n ngượ c chiều truyền.
Câu 9. Só ng phả n xạ
A. ngượ c pha vớ i só ng tớ i tạ i điểm phả n xạ khi gặ p mộ t vậ t cả n di độ ng.
B. luô n cù ng pha vớ i só ng tớ i tạ i điểm phả n xạ .
C. luô n ngượ c pha vớ i só ng tớ i tạ i điểm phả n xạ .
D. ngượ c pha vớ i só ng tớ i tạ i điểm phả n xạ khi gặ p mộ t vậ t cả n cố định.
Câu 10. Só ng dừ ng trên dâ y không có đặ c điểm nà o sau đâ y?
A. Khi xả y ra só ng dừ ng khô ng có sự truyền nă ng lượ ng.
B. Khoả ng cá ch giữ a điểm nú t và điểm bụ ng liền kề là mộ t phẩ n tư bướ c só ng.
C. Hai điểm đố i xứ ng vớ i nhau qua điểm nú t luô n dao độ ng cù ng pha.
D. Khoả ng thờ i gian giữ a hai lầ n sợ i dâ y duỗ i thẳ ng là nử a chu kì.
Câu 11. Trong hiện tượ ng phả n xạ só ng, tạ i điểm phả n xạ luô n có só ng phả n xạ
A. cù ng tầ n số vớ i só ng tớ i. B. khá c chu kì vớ i só ng tớ i.
C. cù ng pha vớ i só ng tớ i. D. ngượ c pha vớ i só ng tớ i.
Câu 12. Trên mộ t sợ i dâ y đà n hồ i đang có só ng dừ ng. Khoả ng cá ch từ mộ t nú t đến mộ t bụ ng kề nó bằ ng
A. nử a bướ c só ng. B. mộ t bướ c só ng. C. hai bướ c só ng. D. mộ t phầ n tư bướ c
só ng.
Câu 13. Khi nó i về sự phả n xạ củ a só ng cơ trên vậ t cả n cố định, phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Só ng phả n xạ luô n ngượ c pha vớ i só ng tớ i ở điểm phả n xạ .
B. Tầ n số củ a só ng phả n xạ luô n nhỏ hơn tầ n số củ a só ng tớ i.
C. Só ng phả n xạ luô n cù ng pha vớ i só ng tớ i ở điểm phả n xạ .
D. Tầ n số củ a só ng phả n xạ luô n lớ n hơn tầ n số củ a só ng tớ i.
Câu 14. Só ng phả n xạ
A. bị đổ i dấ u so vớ i só ng tớ i tạ i điểm phả n xạ khi gặ p vậ t cả n cố định.
B. luô n luô n khô ng bị đổ i dấ u so vớ i só ng tớ i tạ i điểm phả n xạ .
C. bị đổ i đổ i dấ u so vớ i só ng tớ i tạ i điểm phả n xạ khi gặ p vậ t cả n di độ ng.
D. luô n bị đổ i dấ u bị đổ i dấ u so vớ i só ng tớ i tạ i điểm phả n xạ ..
Câu 15. Trong só ng dừ ng, khoả ng cá ch giữ a mộ t nú t só ng và mộ t bụ ng liên tiếp bằ ng
A. mộ t phầ n tư bướ c só ng. B. mộ t bướ c só ng. C. mộ t nử a bướ c só ng. D. hai lầ n bướ c
só ng.
Câu 16. Trên mộ t sợ i dâ y đà n hồ i hai đầ u cố định có só ng dừ ng vớ i bướ c só ng . Chiều dà i củ a dâ y phả i
thỏ a
mã n điều kiện
A. vớ i k=0,1,2,…. B. vớ i k=1,2,3,….
C. vớ i k=1,2,3,…. D. vớ i k=0,1,2,….
Câu 17. Tạ i điểm phả n xạ thì só ng phả n xạ
A. cù ng pha vớ i só ng tớ i nếu vậ t cả n là cố định. B. luô n ngượ c pha vớ i só ng tớ i.
C. ngượ c pha vớ i só ng tớ i nếu vậ t cả n là tự do. D. ngượ c pha vớ i só ng tớ i nếu vậ t cả n là cố
định.
Câu 18. Khi phả n xạ trên vậ t cả n tự do, só ng phả n xạ luô n luô n
A. ngượ c pha vớ i só ng tớ i ở điểm phả n xạ . B. cù ng pha vớ i só ng tớ i ở điểm phả n xạ .
C. vuô ng pha vớ i só ng tớ i ở điểm phả n xạ . D. lệch pha 600 vớ i só ng tớ i ở điểm phả n xạ .
Câu 19. Điều kiện để có só ng dừ ng trên mộ t sợ i dâ y có hai đầ u cố định là chiều dà i dâ y bằ ng
A. mộ t số lẻ lầ n mộ t phầ n tư bướ c só ng. B. số nguyên lầ n bướ c só ng.
C. số nguyên lầ n nử a bướ c só ng. D. hai lầ n bướ c só ng.
Câu 20. Trong hệ só ng dừ ng trên mộ t sợ i dâ y mà hai đầ u đượ c giữ cố định thì bướ c só ng bằ ng
A. khoả ng cá ch giữ a hai nú t hoạ c hai bụ ng. B. độ dà i củ a sợ i dâ y.
C. hai lầ n độ dà i củ a dâ y. D. hai lầ n khoả ng cá ch giữ a hai nú t hoặ c hai bụ ng kề nhau.
Câu 21. Só ng dừ ng trên sợ i dâ y đà n hồ i rấ t dà i, tạ i là mộ t bụ ng só ng và tạ i là mộ t nú t só ng, giữ a và
cò n có thêm mộ t nú t. Khoả ng cá ch bằ ng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Xét mộ t só ng ngang truyền trên mộ t sợ i dâ y đà n hồ i có bướ c só ng bằ ng chiều dà i dâ y. Trên dâ y
có
só ng dừ ng nếu
A. hai đầ u cố định vớ i số nú t só ng bằ ng 3. C. mộ t đầ u cố định, đầ u kia tự do vớ i số nú t só ng
bằ ng 2.
B. hai đầ u cố định vớ i số nú t só ng bằ ng 2. D. mộ t đầ u cố định, đầ u kia tự do vớ i số nú t só ng
bằ ng 3.
Câu 23. Trên mộ t sợ i dâ y đà n hồ i hai đầ u cố định có só ng dừ ng vớ i bướ c só ng . Chiều dà i củ a dâ y phả i
thỏ a
mã n điều kiện
A. vớ i k=0,1,2,…. B. vớ i k=1,2,3,….
C. vớ i k=1,2,3,…. D. vớ i k=0,1,2,….
Câu 24. Để tạ o só ng dừ ng giữ a hai đầ u dâ y cố định thì độ dà i củ a dâ y phả i bằ ng
A. mộ t số nguyên lầ n bướ c só ng. B. mộ t số nguyên lầ n nử a bướ c só ng.
C. mộ t số lẻ lầ n nử a bướ c só ng. D. mộ t số lẻ lầ n bướ c só ng.
Câu 25. Khi có só ng dừ ng trên mộ t đoạ n dâ y đà n hồ i vớ i A, B trên dâ y là cá c nú t só ng thì chiều dà i AB
bằ ng
A. mộ t số nguyên lẻ củ a phầ n tư bướ c só ng. B. số nguyên lầ n nử a bướ c só ng.
C. mộ t phầ n tư bướ c só ng. D. mộ t bướ c só ng.
Câu 26. Chọ n phá t biểu sai? Khi nó i về só ng dừ ng xả y ra trên sợ i dâ y,
A. khoả ng cá ch giữ a điểm nú t và điểm bụ ng liền kề là mộ t phầ n tư bướ c só ng.
B. khoả ng thờ i gian giữ a 2 lầ n liên tiếp dâ y duỗ i thẳ ng là nử a chu kì.
C. hai điểm đố i xứ ng nhau qua điểm nú t luô n dao độ ng ngượ c pha.
D. hai điểm đố i xứ ng nhau qua điểm nú t luô n dao độ ng cù ng pha.
Câu 27. Khi có só ng dừ ng trên mộ t sợ i dâ y đà n hồ i thì
A. tấ t cả cá c phầ n tử trên dâ y đều đứ ng yên
B. khoả ng cá ch giữ a điểm nú t và điểm bụ ng liền kề là mộ t nử a bướ c só ng.
C. hai điểm đố i xứ ng vớ i nhau qua mộ t điểm nú t luô n dao độ ng cù ng pha.
D. khoả ng thờ i gian ngắ n nhấ t giữ a hai lầ n sợ i dâ y duỗ i thẳ ng là mộ t nử a chu kì só ng.
Câu 28. Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ . Đầu dao động theo phương vuông góc sợi dây
với biên độ . Khi đầu cố định, sóng phản xạ tại
A. lệch pha 0, 25π vớ i só ng tớ i tạ i . B. cù ng pha vớ i só ng tớ i tạ i .
C. ngượ c pha vớ i só ng tớ i tạ i . D. vuô ng pha vớ i só ng tớ i tạ i .
Câu 29. Nhậ n xét nà o sau đâ y là sai khi nó i về hiện tượ ng só ng dừ ng
A. Só ng dừ ng trên dâ y đà n là só ng ngang, trong cộ t khí củ a ố ng sá o, kèn là só ng dọ c.
B. Mọ i điểm nằ m giữ a hai nú t só ng liền kề luô n dao độ ng cù ng pha.
C. Bụ ng só ng và nú t só ng dịch chuyển vớ i tố c độ bằ ng tố c độ lan truyền só ng.
D. Khoả ng cá ch giữ a hai nú t só ng hay hai bụ ng só ng liên tiếp bằ ng nử a bướ c só ng.
Câu 30. Trong qt truyền só ng, khi gặ p vậ t cả n thì só ng bị phả n xạ . Tạ i điểm phả n xạ thì só ng tớ i và só ng phả n xạ
A. luô n cù ng pha. B. khô ng cù ng loạ i. C. cù ng tầ n số . D. luô n ngượ c pha.
Câu 31. Mộ t sợ i dâ y đà n hồ i dà i , hai đầ u cố định, trên dâ y đang có só ng dừ ng vớ i hai bụ ng só ng. Biết vậ n tố c
truyền
só ng trên dâ y là khô ng đổ i. Tầ n số củ a só ng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Trên một dây đàn hồi được căng thẳng theo phương ngang đang có sóng dừng, chu kì sóng là T. Thời
gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Trong hiện tượ ng só ng dừ ng trên mộ t sợ i dâ y mà hai đầ u đượ c giữ cố định, bướ c só ng dà i nhấ t
bằ ng
A. độ dà i củ a dâ y. B. hai lầ n khoả ng cá ch giữ a hai nú t hoặ c hai bụ ng.
C. khoả ng cá ch giữ a hai bụ ng. D. hai lầ n độ dà i củ a dâ y.
Câu 36. Trên mộ t sợ i dâ y có só ng dừ ng, hai điểm M và N là hai nú t só ng gầ n nhau nhấ t. Hai điểm P và Q
trên
sợ i dâ y, trong khoả ng giữ a M và N. Cá c phầ n tử vậ t chấ t tạ i P và Q dao độ ng điều hò a
A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau . C. ngượ c pha nhau. D. cù ng pha nhau.
Câu 37. Trong só ng dừ ng trên dâ y, hiệu số pha củ a hai điểm trên dâ y nằ m đố i xứ ng qua mộ t nú t là
A. B. C. D.
Câu 39. Mộ t sợ i dâ y dà i 2L đượ c kéo că ng hai đầ u cố định A và Kích thích để trên dâ y có só ng dừ ng,
ngoà i
hai đầ u là hai nú t chỉ cò n điểm chính giữ a C củ a sợ i dâ y là nú t. M và N là hai điểm trên dâ y đố i xứ ng nhau
qua
A. khá c nhau và cù ng pha. B. như nhau và ngượ c pha nhau.
C. khá c nhau và ngượ c pha nhau. D. như nhau và cù ng pha.
Câu 40. Trên mộ t sợ i dâ y xả y ra só ng dừ ng vớ i bướ c só ng λ. Kết luậ n nà o sau đâ y không đúng?
A. B. C. D.
Câu 42: Mộ t dâ y đà n hồ i có chiều dà i l, hai đầ u cố định. Só ng dừ ng trên dâ y có bướ c só ng dà i nhấ t là
A. B. C. D.
Câu 43: Điều kiện có só ng dừ ng trên dâ y chiều dà i l khi mộ t đầ u dâ y cố định và đầ u cò n lạ i tự do là
A. B. C. D.
Câu 44: Mộ t dâ y đà n hồ i có chiều dà i L, mộ t đầ u cố định, mộ t đầ u tự do. Só ng dừ ng trên dâ y có bướ c só ng
dà i nhấ t là
A. B. C. D.
Câu 45: Điều kiện có só ng dừ ng trên dâ y chiều dà i l khi cả hai đầ u dâ y cố định hay hai đầ u tự do là
A. B. C. D.
Câu 46: Cho , , , , theo thứ tự là nú t liên tiếp trên mộ t sợ i dâ y có só ng dừ ng , , là
cá c
điểm bấ t kỳ củ a dâ y lầ n lượ t nằ m trong khoả ng , , thì có thể rú t ra kết luậ n là
A. dao độ ng cù ng pha , ngượ c pha vớ i .
B. dao độ ng cù ng pha , ngượ c pha vớ i .
C. Khô ng thể kết luậ n đượ c vì khô ng biết chính xá c vị trí cá c điểm , , .
D. dao độ ng cù ng pha , ngượ c pha vớ i .
Câu 47: Khi nó i về sự phả n xạ củ a só ng cơ trên vậ t cả n cố định, phá t biểu nà o sau đâ y đúng?
A. Tầ n số củ a só ng phả n xạ luô n lớ n hơn tầ n số củ a só ng tớ i.
B. Só ng phả n xạ luô n ngượ c pha vớ i só ng tớ i ở điểm phả n xạ .
C. Tầ n số củ a só ng phả n xạ luô n nhỏ hơn tầ n số củ a só ng tớ i.
D. Só ng phả n xạ luô n cù ng pha vớ i só ng tớ i ở điểm phả n xạ .
Câu 48: Khi nó i về sự phả n xạ củ a só ng cơ trên vậ t cả n tự do, phá t biểu nà o sau đâ y đúng?
A. Tầ n số củ a só ng phả n xạ luô n lớ n hơn tầ n số củ a só ng tớ i.
B. Só ng phả n xạ luô n ngượ c pha vớ i só ng tớ i ở điểm phả n xạ .
C. Tầ n số củ a só ng phả n xạ luô n nhỏ hơn tầ n số củ a só ng tớ i.
D. Só ng phả n xạ luô n cù ng pha vớ i só ng tớ i ở điểm phả n xạ .
Câu 49: Trong QTTS, khi gặ p vậ t cả n thì só ng bị phả n xạ . Tạ i điểm phả n xạ thì só ng tớ i và só ng phả n xạ sẽ
A. luô n cù ng pha. B. khô ng cù ng loạ i. C. luô n ngượ c pha. D. cù ng tầ n số .
Câu 50: Trên mộ t sợ i dâ y có chiều dà i ℓ, hai đầ u cố định, đang có só ng dừ ng. Trên dâ y có mộ t bụ ng só ng.
Biết tố c độ truyền só ng trên dâ y là v khô ng đổ i. Tầ n số củ a só ng là
A. B. C. D.
Câu 51: Trên mộ t sợ i dâ y có só ng dừ ng vớ i bướ c só ng là λ. Khoả ng cá ch giữ a hai nú t só ng liền kề là
A. B. 2λ. C. D.
Câu 52: Trong hiện tượ ng só ng dừ ng trên dâ y. Khoả ng cá ch giữ a hai nú t hay hai bụ ng só ng liên tiếp bằ ng
A. mộ t số nguyên lầ n bướ c só ng. B. 1/4 bướ c só ng. C. 1/2 bướ c só ng. D. mộ t bướ c só ng.
Câu 53: Trên mộ t sợ i dâ y đà n hồ i đang có só ng dừ ng. Khoả ng cá ch từ mộ t nú t đến mộ t bụ ng kề nó bằ ng
A. mộ t bướ c só ng. B. mộ t phầ n tư bướ c só ng. C. hai bướ c só ng. D. mộ t nử a bướ c só ng.
Câu 54: Khi nó i về sự phả n xạ củ a só ng cơ trên vậ t cả n cố định, phá t biểu nà o sau đâ y là đúng?
A. Só ng phả n xạ luô n ngượ c pha vớ i só ng tớ i ở điểm phả n xạ .
B. Só ng phả n xạ luô n cù ng pha vớ i só ng tớ i ở điểm phả n xạ .
C. Tầ n số củ a só ng phả n xạ luô n lớ n hơn tầ n số củ a só ng tớ i.
D. Tầ n số củ a só ng phả n xạ luô n nhỏ hơn tầ n số củ a só ng tớ i.
Câu 55: Chọn câu sai khi nói về sự phản xạ của sóng?
A. nếu vật cản cố định thì tại thời điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới
B. sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới
C. nếu vật cản tự do thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới
D. sóng phản xạ luôn cùng tốc độ truyền với sóng tới
Câu 56: Khi nó i về só ng dừ ng trên mộ t sợ i dâ y đà n hồ i, phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Khoả ng cá ch giữ a hai nú t liên tiếp là nử a bướ c só ng.
B. Là hiện tượ ng giao thoa củ a só ng tớ i và só ng phả n xạ .
C. Khoả ng cá ch giữ a hai bụ ng liên tiếp là mộ t bướ c só ng.
D. Khoả ng cá ch từ mộ t nú t đến bụ ng liền kề bằ ng 0,25 bướ c só ng.
Câu 57: Khi só ng dừ ng xuấ t hiện trên mộ t sợ i dâ y, khoả ng cá ch giữ a hai nú t só ng liên tiếp bằ ng
A. mộ t bướ c só ng. B. mộ t phầ n tư bướ c só ng. C. hai lầ n bướ c só ng. D. nử a bướ c só ng.
Câu 58: Khi có só ng dừ ng trên sợ i dâ y đà n hồ i AB vớ i đầ u A là điểm nú t và đầ u B là điểm bụ ng thì
A. điểm trên dâ y cá ch đầ u A mộ t đoạ n bằ ng nữ a bướ c só ng là điểm bụ ng.
B. điểm trên dâ y cá ch đầ u A mộ t đoạ n bằ ng mộ t phầ n tư bướ c só ng là điểm nú t.
C. điểm trên dâ y cá ch đầ u B mộ t đoạ n bằ ng ba phầ n tư bướ c só ng là điểm bụ ng.
D. điểm trên dâ y cá ch đầ u B mộ t đoạ n bằ ng mộ t phầ n tư bướ c só ng là điểm nú t.
Câu 59: Só ng dừ ng trên dâ y AB có chiều dà i 32 cm vớ i đầ u A, B cố định. Tầ n số dao độ ng củ a dâ y là 50 Hz,
tố c độ truyền só ng trên dâ y là 4 m/s. Trên dâ y có
A. 5 nú t, 4 bụ ng. B. 4 nú t, 4 bụ ng. C. 8 nú t, 8 bụ ng. D. 9 nú t, 8 bụ ng.
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 60: Mộ t sợ i dâ y đà n hồ i dà i 130 cm, có đầ u A cố định, đầ u B tự do dao độ ng vớ i tầ n số 100 Hz, vậ n
tố c truyền só ng trên dâ y là 40 m/s. Số nú t và bụ ng só ng trên dâ y là
A. 6 nú t só ng và 6 bụ ng só ng. B. 7 nú t só ng và 6 bụ ng só ng.
C. 7 nú t só ng và 7 bụ ng só ng. D. 6 nú t só ng và 7 bụ ng só ng.
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 61: Dâ y AB dà i 30 cm că ng ngang, 2 đầ u cố định. Khi có só ng dừ ng thì tạ i N cá ch B khoả ng 9 cm là nú t
thứ 3
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 76: Mộ t dâ y thép AB dà i hai đầ u đượ c gắ n cố định, đượ c kích thích cho dao độ ng bằ ng mộ t
nam châ m điện nuô i bằ ng mạ ng điện xoay chiều tầ n số Trên dâ y có só ng dừ ng vớ i 5 bụ ng só ng.
Tố c độ truyền só ng trên dâ y nà y là
A. B. C. D.
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 77: Mộ t dâ y thép dà i că ng ngang. Nam châ m điện đặ t phía trên dâ y thép. Cho dò ng điện
xoay chiều tầ n số qua nam châ m, ta thấ y trên dâ y có só ng dừ ng vớ i mú i só ng. Tố c độ truyền
só ng trên dâ y
A. B. C. D.
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 78: Mộ t sợ i dâ y thép dà i hai đầ u đượ c gắ n cố định, kích thích cho dao độ ng bằ ng mộ t
nam châ m điện nuô i bằ ng mạ ng điện thà nh phố tầ n số Trên dâ y có só ng dừ ng vớ i tổ ng cộ ng nú t
só ng. Tố c độ truyền só ng trên dâ y là
A. B. C. D.
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 79: Mộ t sợ i dâ y thép dà i 1,2 m đượ c că ng ngang phía dướ i mộ t nam châ m điện. Cho dò ng điện xoay
chiều chạ y qua nam châ m điện thì trên dâ y thép xuấ t hiện só ng dừ ng vớ i 6 bụ ng só ng vớ i hai đầ u là hai
nú t. Nếu tố c độ truyền só ng trên dâ y là 20 m/s thì tầ n số củ a dò ng điện xoay chiều là
A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 25 Hz.
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 80: Mộ t sợ i dâ y đà n hồ i có hai đầ u cố định. Khi đượ c kích thích thì trên dâ y có só ng
dừ ng vớ i bó só ng. Biên độ tạ i bụ ng só ng là . Tạ i điểm trên dâ y gầ n nhấ t có biên độ dao độ ng
là 1,5 cm. Đoạ n có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 81: Mộ t sợ i dâ y đà n hồ i có chiều dà i ℓ=60 cm và hai đầ u dâ y cố định. Khi đượ c kích thích dao
độ ng, trên dâ y hình thà nh só ng dừ ng vớ i bó só ng và biên độ tạ i bụ ng só ng là . Tạ i gầ n nguồ n
Câu 82: Mộ t sợ i dâ y đà n hồ i AB có chiều dà i và hai đầ u dâ y cố định. Khi đượ c kích thích dao
độ ng, trên dâ y hình thà nh só ng dừ ng vớ i 4 bó só ng và biên độ tạ i bụ ng só ng là Biên độ dao độ ng tạ i
mộ t điểm M cá ch nguồ n phá t só ng tớ i tạ i A mộ t khoả ng bằ ng
A. . B. . C. . D. .
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 83: Mộ t sợ i dâ y đà n hồ i că ng ngang giữ a hai điểm cố định, trên dâ y có mộ t dao độ ng duy trì vớ i tầ n
số f, tố c độ truyền só ng tạ o ra só ng dừ ng ổ n định vớ i nú t só ng kể cả nú t ở đầ u. Nếu chỉ tă ng tố c
độ truyền só ng lên gấ p đô i thì trên dâ y có só ng dừ ng vớ i bao nhiêu nú t [khô ng kể nú t ở đầ u]?
A. 2. B. 1. C. 6. D. 3.
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
A. B. C. D.
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 87 : Mộ t sợ i dâ y că ng giữ a 2đ cố định cá ch nhau Ngườ i ta tạ o só ng dừ ng trên dâ y. Hai tầ n số
gầ n nhau nhấ t cù ng tạ o ra só ng dừ ng trên dâ y là và Tầ n số nhỏ nhấ t tạ o ra só ng dừ ng
trên dâ y đó là
A. B. C. D.
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
Câu 88: Mộ t dâ y đà n hồ i rấ t dà i có đầ u dao độ ng vớ i tầ n số f theo phương vuô ng gó c vớ i sợ i dâ y. Biên
độ dao độ ng là a, tố c độ truyền só ng trên dâ y là Xét điểm trên dâ y và cá ch mộ t đoạ n
ngườ i ta thấ y luô n dao độ ng ngượ c pha vớ i Biết tầ n số có giá trị trong khoả ng từ đến