Professional Documents
Culture Documents
Bài 8 - Mô T Sóng
Bài 8 - Mô T Sóng
Bài 8
MÔ TẢ SÓNG
I. THÍ NGHIỆM TẠO SÓNG MẶT NƯỚC, ĐỊNH NGHĨA SÓNG CƠ:
1. Thí nghiệm:
Đặ t mộ t miếng xố p nhỏ c trên mặ t nướ c. Khi quay đĩa D là m cho vậ t tạ o só ng O dao độ ng lên
xuố ng, thì dao độ ng đó đượ c truyền cho cá c phâ n tử nướ c từ gâ n ra xa.
Kết quả: Quan sá t qua thà nh kênh thẳ ng đứ ng, ta thấ y mặ t cắ t củ a nướ c có dạ ng hình sin.
Miếng xố p C dao độ ng lên xuố ng tạ i chỗ , cò n nhữ ng biển dạ ng củ a mặ t nướ c lan truyền đi từ nguồ n
só ng O ra xa cho ta hình ả nh về só ng có trên mặ t nướ c. O là nguồ n só ng, nướ c là mô i trườ ng truyền
só ng, đườ ng thẳ ng OC là phương truyền só ng.
2. Định nghĩa sóng cơ học:
Só ng cơ là dao độ ng cơ lan truyền trong mộ t mô i trườ ng.
Só ng cơ không truyền được trong châ n khô ng.
- Là nhữ ng dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đà n hồ i theo thời gian.
lan truyền dao động, năng Truyền được Phần tử dao động gần
lượng, lan truyền pha dao rắn, lỏng, khí nguồn nhận được sóng
động Không truyền được sớm hơn phần tử xa nguồn.
không lan truyền vật chất (các trong chân không. (gần nguồn sớm pha hơn)
phần tử vật chất) vR > vL > vk
Nhờ có lực liên kết giữ a cá c phầ n tử nướ c mà cá c phầ n tử nướ c ở điểm M lâ n cậ n điểm O dao
độ ng theo. Đến lượ t cá c phâ n tử nướ c ở điểm N lâ n cậ n điểm M dao độ ng. Ta nó i có sự truyền dao
độ ng từ điểm nà y sang điểm khá c tạ o nên só ng mặ t nướ c.
Có hai nguyên nhâ n tạ o nên só ng truyền trong mộ t mô i trườ ng. Đó là nguồ n dao độ ng từ bên
ngoà i tá c dụ ng lên mô i trườ ng tạ i điểm O và có lự c liên kết giữ a cá c phâ n tử củ a mô i trườ ng.
Thả mộ t miếng xố p lên mặ t nướ c, miếng xố p chỉ dao độ ng lên xuố ng quanh mộ t vị trí câ n bằ ng
xá c định chứ khô ng chuyển độ ng ra xa nguồ n cù ng vớ i só ng.
Note: Khi só ng cơ truyền đi chỉ có pha dao độ ng củ a cá c phầ n tử vậ t chấ t lan truyền cò n cá c
phầ n tử vậ t chấ t thì dao độ ng xung quanh vị trí câ n bằ ng cố định.
Sự lệch pha củ a cá c phâ n tử mô i trườ ng
trên phương truyền só ng
- Tạ i thờ i điểm t = 0 phâ n tử nướ c tạ i O bắ t
đầ u đi lên, cò n cá c điểm khá c chưa dao độ ng.
+Ghi nhớ:
Theo chiều truyền sóng từ trái sang phải:
-Các điểm ở bên phải của đỉnh sóng đi lên, còn các điểm ở bên trái của đỉnh sóng thì đi xuống.
-Các điểm ở bên phải đáy sóng (điểm hạ thấp nhất ) thì đi xuống, còn các điểm ở bên trái đáy sóng thì đi lên.
Theo chiều truyền sóng từ phải sang trái:
-Các điểm ở bên phải của đỉnh sóng đi xuống, còn các điểm ở bên trái của đỉnh sóng thì đi lên.
-Các điểm ở bên phải đáy sóng (điểm hạ thấp nhất) thì đi lên, còn các điểm ở bên trái đáy sóng thì đi xuống
Phương trình só ng uM là mộ t hà m vừa tuần hoàn theo t, vừa tuần hoàn theo không gian.
+ Trên đườ ng trò n lượ ng giá c: s = λ= 2πR t = T
(Phần bài tập ta thường quan tâm: Phương trình só ng là hà m tuần hoàn theo không gian x tại một thời điểm
nào đó . Ví dụ hình dạng sợi dây tại một thời điểm )
+ Trên đườ ng trò n lượ ng giá c: s = λ= 2πR t = T
IV. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG HÌNH SIN:
1. Biên độ sóng:
4. Chu kì sóng:
- Tố c độ truyền só ng
Tố c độ dao độ ng phầ n tử só ng là
Note: Khi só ng truyền từ mô i trườ ng nà y sang mô i trườ ng khá c chu kỳ và tầ n số khô ng thay
đổ i, tố c độ só ng thay đổ i nên bướ c só ng thay đổ i.
6. Cường độ sóng:
Cần nhớ:
-Sóng cơ là những biến dạng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi.
-Biên độ sóng A là độ cao hay độ sâu của một ngọn sóng so với mức cân bằng. Biên độ sóng
bằng biên độ dao động của nguồn sóng.
-Chu kì T của sóng là khoảng thời gian để hai ngọn sóng liên tiếp chạy qua một điểm đang xét.
Chu ki của sóng bằng chu kì dao động của nguồn sóng.
-Tân số f của sóng là số các ngọn sóng đi qua một điểm đang xét trong một đơn vị thời gian.
Tăn số sóng bằng tần sốdao động của nguồn sóng.
-Tốc độ truyền sóng V là tốc độ lan truyền biến dạng.
-Bước sóng λ là khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp. Bước sóng bằng quãng đường mà
sóng truyền được trong một chu kì.
Câu 1: Bà i toá n liên quan đến khoả ng cá ch giữ a cá c điểm cù ng pha, ngượ c pha, vuô ng pha.
Hai điểm A, B cù ng phương truyền só ng, cá ch nhau 25,5cm. Trên đoạ n AB có 3 điểm A1, A2, A3 dao
độ ng cù ng pha vớ i A và 3 điểm B1, B2, B3 dao độ ng cù ng pha vớ i B. Só ng truyền theo thứ tự A, B 1, A1,
B2, A2, B3, A3 và A3B = 3cm. Tìm bướ c só ng.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Mộ t só ng cơ lan truyền vớ i tầ n số ƒ = 500 Hz, biên độ A = 0,25 mm. Só ng lan truyền vớ i bướ c
só ng λ = 70 cm.
a. Tính tố c độ truyền só ng.
b. Tính tố c độ dao độ ng cự c đạ i củ a cá c phầ n tử vậ t chấ t mô i trườ ng.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………Câu 4: Hình 8.4 là đồ thị
(u - t) củ a mộ t só ng â m trên mà n hình củ a mộ t dao độ ng kí. Biết mỗ i cạ nh củ a ô vuô ng theo phương
ngang trên hình tương ứ ng vó i 1 ms. Tính tầ n số củ a só ng.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………Câu 5: Mộ t só ng cơ họ c
có tầ n số 45 Hz lan truyền vớ i tố c độ 360 cm/s. Tính
a. khoả ng cá ch gầ n nhấ t giữ a hai điểm trên phương truyền só ng dao độ ng cù ng pha.
b. khoả ng cá ch gầ n nhấ t giữ a hai điểm trên phương truyền só ng dao độ ng ngượ c pha.
c. khoả ng cá ch gầ n nhấ t giữ a hai điểm trên phương truyền só ng dao độ ng vuô ng pha.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6 : Mộ t ngườ i quan sá t só ng trên mặ t hồ thấ y khoả ng cá ch giữ a hai ngọ n só ng liên tiếp bằ ng 2 m
và có 6 ngọ n só ng truyền qua trướ c mặ t trong 8 s.
a. Tính bướ c só ng.
b. Tìm chu kì dao độ ng.
c. Tính tố c độ truyền só ng.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7 : Trên mặ t hồ yên lặ ng, mộ t ngườ i là m cho con thuyền dao độ ng tạ o ra só ng trên mặ t nướ c.
Thuyên thự c hiện đượ c 24 dao độ ng trong 40 s, mỗ i dao độ ng tạ o ra mộ t ngọ n só ng cao 12 cm so vớ i
mặ t hồ yên lặ ng và ngọ n só ng tớ i bờ cá ch thuyền 10 m sau 5 s. Vớ i số liệu nà y, hã y xá c định:
a. Chu kì dao độ ng củ a thuyên.
b. Tố c độ lan truyền củ a só ng.
c. Bướ c só ng.
d. Biên độ só ng.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8 : Mộ t ngườ i ngồ i ở bờ biển quan sá t thấ y khoả ng cá ch giữ a hai ngọ n só ng liên tiếp bằ ng 10 m.
Ngoà i ra ngườ i đó đếm đượ c 20 ngọ n só ng đi qua trướ c mặ t trong 76 s.
a. Tính chu kỳ dao độ ng củ a nướ c biển.
b. Tính vậ n tố c truyền củ a nướ c biển.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Hai điểm gầ n nhấ t trên cù ng phương truyền só ng dao độ ng lệch pha nhau mộ t gó c cá ch
nhau 60 cm. Biết tố c độ truyền só ng là 330 m/s. Tìm độ lệch pha:
a. giữ a hai điểm trên cù ng phương truyền só ng, cá ch nhau 360 cm tạ i cù ng mộ t thờ i điểm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. B. C. D.
Câu 7 : Phá t biểu nà o sau đâ y là sai khi nó i về quá trình truyền só ng?
A. Quá trình truyền só ng là quá trình truyền dao độ ng trong mô i trườ ng đà n hồ i.
B. Quá trình truyền só ng là quá trình truyền nă ng lượ ng.
C. Quá trình truyền só ng là quá trình truyền pha dao độ ng.
D. Quá trình truyền só ng là quá trình truyền cá c phầ n tử vậ t chấ t.
Câu 18: Gọ i lầ n lượ t là vậ n tố c truyền só ng cơ trong cá c mô i trườ ng rắ n, lỏ ng, khí. Kết luậ n
đúng là
A. B. C. D.
Câu 19: Mộ t só ng cơ truyền dọ c theo trụ c Ox có phương trình (cm), vớ i t tính
bằ ng s. Tầ n số củ a só ng nà y bằ ng
A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.
Câu 22: Mộ t ngườ i quan sá t mộ t chiếc phao trên mặ t biển, thấ y nó nhô cao lầ n trong khoả ng thờ i
gian Chu kì củ a só ng biển là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 23 : Mộ t ngườ i quan sá t só ng trên mặ t hồ thấ y khoả ng cá ch giữ a hai ngọ n só ng liên tiếp bằ ng
và có ngọ n só ng qua trướ c mặ t trong 6 s. Tố c độ truyền só ng trên mặ t nướ c là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 24 : Tạ i mộ t điểm O trên mặ t nướ c yên tĩnh có mộ t nguồ n dao độ ng điều hoà theo phương thẳ ng
đứ ng vớ i tầ n số Từ điểm O có nhữ ng gợ n só ng trò n lan rộ ng ra xa xung quanh. Khoả ng cá ch
giữ a hai gợ n só ng kế tiếp là Tố c độ truyền só ng trên mặ t nướ c là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 25 : Mộ t ngườ i quan sá t mộ t chiếc phao trên mặ t biển, thấ y nó nhô cao lầ n trong khoả ng thờ i
gian và đo đượ c khoả ng cá ch giữ a hai đỉnh só ng lâ n cậ n là Tố c độ truyền só ng trên mặ t
biển là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 26 : Mộ t só ng truyền trên mặ t nướ c biển có bướ c só ng 2 m. Khoả ng cá ch giữ a hai điểm gầ n nhau
nhấ t trên cù ng phương truyền só ng dao độ ng cù ng pha là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 27 : Mộ t ngườ i quan sá t mộ t mẩ u gỗ dao độ ng trên mặ t nướ c, thấ y nó nhô lên 4 lầ n trong 12 s.
Khoả ng cá ch giữ a 5 đỉnh só ng liên tiếp là 100 cm. Tố c độ truyền só ng bằ ng
A. B. 5 cm/s. C. D. 6,25 cm/s.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 28 : Só ng lan truyền dọ c theo mộ t dâ y cao su vớ i tố c độ 2 m/s và tầ n số 5 Hz. Khoả ng cá ch ngắ n
nhấ t giữ a hai điểm trên dâ y đồ ng thờ i qua vị trí câ n bằ ng và đi ngượ c chiều nhau bằ ng
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 30 : Mộ t ngườ i quan sá t mộ t chiếc phao trên mặ t biển thấ y nó nhô lên cao 7 lầ n trong 18 giâ y và
đo đượ c khoả ng cá ch giữ a hai đỉnh só ng liên tiếp là 3 m. Tố c độ truyền só ng trên mặ t biển là
A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 1,5 m/s. D. 0,5 m/s.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 31 : Ngườ i ta đặ t chìm trong nướ c mộ t nguồ n â m có tầ n số 725 Hz và tố c độ truyền â m trong
nướ c là 1450 m/s. Khoả ng cá ch giữ a hai điểm gầ n nhau nhấ t trong nướ c dao độ ng ngượ c pha là
A. 0,5 m. B. 0,25 m. C. 1 cm. D. 1 m.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 32 : Trong khoả ng thờ i gian mộ t ngườ i quan sá t thấ y có ngọ n só ng đi qua trướ c mặ t
mình. Tố c độ truyền só ng là Khoả ng cá ch giữ a hai ngọ n só ng gầ n nhấ t có giá trị là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 38: Mộ t ngườ i quan sá t mộ t chiếc phao trên mặ t biển, thấ y nó nhô cao lầ n trong khoả ng thờ i
gian Chu kì củ a só ng biển là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 39: Mộ t ngườ i quan sá t mộ t chiếc phao trên mặ t biển thấ y nó nhô lên cao 7 lầ n trong 18 giâ y và
đo đượ c khoả ng cá ch giữ a hai đỉnh só ng liên tiếp là 3 m. Tố c độ truyền só ng trên mặ t biển là
A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 1,5 m/s. D. 0,5 m/s.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 40: Ngườ i ta đặ t chìm trong nướ c mộ t nguồ n â m có tầ n số 725 Hz và tố c độ truyền â m trong
nướ c là 1450 m/s. Khoả ng cá ch giữ a hai điểm gầ n nhau nhấ t trong nướ c dao độ ng ngượ c pha là
A. 0,5 m. B. 0,25 m. C. 1 cm. D. 1 m.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 41: Trong khoả ng thờ i gian mộ t ngườ i quan sá t thấ y có ngọ n só ng đi qua trướ c mặ t mình.
Tố c độ truyền só ng là Khoả ng cá ch giữ a hai ngọ n só ng gầ n nhấ t có giá trị là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 42: Và o mộ t thờ i điểm Hình 8.1 là đồ thi li độ - quã ng đườ ng truyền só ng củ a mộ t só ng hình sin.
Biên độ và bướ c só ng củ a só ng nà y là
A. 5 cm; 50 cm.
B. 6 cm; 50 cm.
C. 5 cm; 30 cm.
D. 6 cm; 30 cm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 43 : Mộ t ngườ i quan sá t só ng trên mặ t hồ thấ y khoả ng cá ch giữ a hai ngọ n só ng liên tiếp bằ ng
và có ngọ n só ng qua trướ c mặ t trong 6 s. Tố c độ truyền só ng trên mặ t nướ c là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 44 : Tạ i mộ t điểm O trên mặ t nướ c yên tĩnh có mộ t nguồ n dao độ ng điều hoà theo phương thẳ ng
đứ ng vớ i tầ n số Từ điểm O có nhữ ng gợ n só ng trò n lan rộ ng ra xa xung quanh. Khoả ng cá ch
giữ a hai gợ n só ng kế tiếp là Tố c độ truyền só ng trên mặ t nướ c là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 45 : Mộ t ngườ i quan sá t mộ t chiếc phao trên mặ t biển, thấ y nó nhô cao lầ n trong khoả ng thờ i
gian và đo đượ c khoả ng cá ch giữ a hai đỉnh só ng lâ n cậ n là Tố c độ truyền só ng trên mặ t
biển là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 46 : Mộ t só ng truyền trên mặ t nướ c biển có bướ c só ng 2 m. Khoả ng cá ch giữ a hai điểm gầ n nhau
nhấ t trên cù ng phương truyền só ng dao độ ng cù ng pha là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 47 : Mộ t ngườ i quan sá t mộ t mẩ u gỗ dao độ ng trên mặ t nướ c, thấ y nó nhô lên 4 lầ n trong 12 s.
Khoả ng cá ch giữ a 5 đỉnh só ng liên tiếp là 100 cm. Tố c độ truyền só ng bằ ng
A. B. 5 cm/s. C. D. 6,25 cm/s.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 48 : Só ng lan truyền dọ c theo mộ t dâ y cao su vớ i tố c độ 2 m/s và tầ n số 5 Hz. Khoả ng cá ch ngắ n
nhấ t giữ a hai điểm trên dâ y đồ ng thờ i qua vị trí câ n bằ ng và đi ngượ c chiều nhau bằ ng
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
A. 0,5 s B. 1,5 s C. 3 s D. 2 s
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………