Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

CHƯƠNG 2 : SÓNG

Bài 8
MÔ TẢ SÓNG

A TÓM TẮT LÍ THUYẾT


Trong cuộ c số ng hằ ng ngà y, chú ng ta thườ ng gặ p hay nghe đến nhiều loạ i só ng như: só ng nướ c,
só ng â m, só ng vô tuyến, só ng biển, só ng địa chấ n... Vậ y só ng đượ c hình thà nh như thế nà o và có
nhữ ng đặ c điểm gì?
Hướng dẫn giải

só ng nướ c só ng â m só ng vô tuyến só ng biển só ng địa chấ n


 Só ng đượ c hình thành nhờ hai nguyên nhân đó là nguồ n dao độ ng từ bên ngoài tác dụ ng lên mô i
trườ ng tại mộ t điểm nào đó (gọ i là nguồ n só ng) và có lự c liên kết giữ a các phần tử củ a mô i trườ ng. Nhờ có
lự c liên kết giữ a các phần tử (nướ c, khô ng khí, …) mà các phân tử ở điểm A lân cận vớ i nguồ n dao độ ng O
sẽ dao độ ng theo, đến lượ t phần tử ở điểm lân cận B vớ i điểm A sẽ dao độ ng. Như vậy có sự truyền dao
độ ng từ điểm này sang điểm khác.

I. THÍ NGHIỆM TẠO SÓNG MẶT NƯỚC, ĐỊNH NGHĨA SÓNG CƠ:

1. Thí nghiệm:
 Đặ t mộ t miếng xố p nhỏ c trên mặ t nướ c. Khi quay đĩa D là m cho vậ t tạ o só ng O dao độ ng lên
xuố ng, thì dao độ ng đó đượ c truyền cho cá c phâ n tử nướ c từ gâ n ra xa.

 Kết quả: Quan sá t qua thà nh kênh thẳ ng đứ ng, ta thấ y mặ t cắ t củ a nướ c có dạ ng hình sin.
Miếng xố p C dao độ ng lên xuố ng tạ i chỗ , cò n nhữ ng biển dạ ng củ a mặ t nướ c lan truyền đi từ nguồ n
só ng O ra xa cho ta hình ả nh về só ng có trên mặ t nướ c. O là nguồ n só ng, nướ c là mô i trườ ng truyền
só ng, đườ ng thẳ ng OC là phương truyền só ng.
2. Định nghĩa sóng cơ học:
 Só ng cơ là dao độ ng cơ lan truyền trong mộ t mô i trườ ng.
 Só ng cơ không truyền được trong châ n khô ng.
- Là nhữ ng dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đà n hồ i theo thời gian.

lan truyền dao động, năng Truyền được Phần tử dao động gần
lượng, lan truyền pha dao rắn, lỏng, khí nguồn nhận được sóng
động Không truyền được sớm hơn phần tử xa nguồn.
không lan truyền vật chất (các trong chân không. (gần nguồn sớm pha hơn)
phần tử vật chất) vR > vL > vk

II. GIẢI THÍCH SỰ TẠO THÀNH SÓNG:

 Nhờ có lực liên kết giữ a cá c phầ n tử nướ c mà cá c phầ n tử nướ c ở điểm M lâ n cậ n điểm O dao
độ ng theo. Đến lượ t cá c phâ n tử nướ c ở điểm N lâ n cậ n điểm M dao độ ng. Ta nó i có sự truyền dao
độ ng từ điểm nà y sang điểm khá c tạ o nên só ng mặ t nướ c.
 Có hai nguyên nhâ n tạ o nên só ng truyền trong mộ t mô i trườ ng. Đó là nguồ n dao độ ng từ bên
ngoà i tá c dụ ng lên mô i trườ ng tạ i điểm O và có lự c liên kết giữ a cá c phâ n tử củ a mô i trườ ng.

 Thả mộ t miếng xố p lên mặ t nướ c, miếng xố p chỉ dao độ ng lên xuố ng quanh mộ t vị trí câ n bằ ng
xá c định chứ khô ng chuyển độ ng ra xa nguồ n cù ng vớ i só ng.

 Note: Khi só ng cơ truyền đi chỉ có pha dao độ ng củ a cá c phầ n tử vậ t chấ t lan truyền cò n cá c
phầ n tử vậ t chấ t thì dao độ ng xung quanh vị trí câ n bằ ng cố định.
 Sự lệch pha củ a cá c phâ n tử mô i trườ ng
trên phương truyền só ng
- Tạ i thờ i điểm t = 0 phâ n tử nướ c tạ i O bắ t
đầ u đi lên, cò n cá c điểm khá c chưa dao độ ng.

- Tạ i thờ i điểm (hình a) phâ n tử nướ c


tạ i O đi lên đến vị trí biên, só ng truyền đến điểm

M cá ch O mộ t đoạ n Phâ n tử nướ c tạ i M

trễ pha so vớ i phâ n tử e nướ c tạ i O.

- Tạ i thờ i điểm (hình b) phâ n tử nướ c


tạ i O về VTCB, phâ n tử nướ c tạ i M đi lên đến vị
trí biên, só ng lan đến điểm N cá ch M mộ t khoả ng

bằ ng Điểm N trễ pha so vớ i điểm M,


trễ pha gó c so vớ i O.

- Tạ i thờ i điểm hình dạ ng só ng đượ c mô tả như hình c, hình d.


III. ĐỒ THI SÓNG CƠ HỌC:

 Đồ thị só ng có dạng là đường hình sin.

* Đồ thị sóng cơ - Xác định chiều truyền sóng-Xét sóng ngang


+Theo chiều truyền sóng từ trái sang phải:
Sườn trước Sườn sau Khi só ng lan truyền đi: Sườn trước đi lên
Sườn sau đi xuống
v

Đỉnh sóng: điểm lên cao nhấ t.


Đáy sóng: điểm hạ thấ p nhấ t

Sườn sau Sườn Sườn sau Sườn Sườn sau


trước trước

+Theo chiều truyền sóng từ phải sang trái:


Sườn sau Hướng truyền
Sườn trước

+Ghi nhớ:
Theo chiều truyền sóng từ trái sang phải:
-Các điểm ở bên phải của đỉnh sóng đi lên, còn các điểm ở bên trái của đỉnh sóng thì đi xuống.
-Các điểm ở bên phải đáy sóng (điểm hạ thấp nhất ) thì đi xuống, còn các điểm ở bên trái đáy sóng thì đi lên.
Theo chiều truyền sóng từ phải sang trái:
-Các điểm ở bên phải của đỉnh sóng đi xuống, còn các điểm ở bên trái của đỉnh sóng thì đi lên.
-Các điểm ở bên phải đáy sóng (điểm hạ thấp nhất) thì đi lên, còn các điểm ở bên trái đáy sóng thì đi xuống
Phương trình só ng uM là mộ t hà m vừa tuần hoàn theo t, vừa tuần hoàn theo không gian.
+ Trên đườ ng trò n lượ ng giá c: s = λ= 2πR  t = T
(Phần bài tập ta thường quan tâm: Phương trình só ng là hà m tuần hoàn theo không gian x tại một thời điểm
nào đó . Ví dụ hình dạng sợi dây tại một thời điểm )
+ Trên đườ ng trò n lượ ng giá c: s = λ= 2πR  t = T
IV. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG HÌNH SIN:

1. Biên độ sóng:

Biên độ só ng là độ lệch lớ n nhấ t củ a phâ n tử só ng khỏ i vị trí

câ n bằ ng. Só ng có biên độ cà ng lớ n thì phâ n tử só ng dao độ ng cà ng mạ nh.


2. Bước sóng:
 Định nghĩa 1 về bước sóng: Bướ c só ng là quã ng đườ ng só ng

truyền đượ c trong mộ t chu kì


 Định nghĩa 2 về bước sóng: Bướ c só ng là khoả ng cá ch giữ a hai điểm
dao độ ng cùng pha và gần nhau nhất trên cùng phương truyền só ng.
MỐI QUAN HỆ VỀ PHA KHOẢNG CÁCH
Hai phầ n tử cá ch nhau mộ t bướ c
só ng thì dao độ ng đồ ng pha vớ i
nhau.
Giữ a hai điểm gầ n nhau nhấ t trên
phương truyền só ng mà dao độ ng
ngượ c pha
Giữ a hai điểm gầ n nhau nhấ t trên
phương truyền só ng mà dao độ ng
vuô ng pha
Giữ a n gợn lồi (n ngọn sóng/ đỉnh
sóng) liên tiếp dao độ ng cù ng pha
3. Tần số sóng:

 Đại lượ ng đượ c gọ i là tầ n số só ng.

4. Chu kì sóng:

 Chu kì só ng chính bằ ng chu kì dao độ ng củ a phâ n tử só ng. Chu kì kí hiệu là đơn vị là


giâ y.
5. Tốc độ truyền sóng:
 Tố c độ truyền só ng là tố c độ lan truyền dao độ ng trong khô ng gian.
 Đố i vớ i mỗ i mô i trườ ng, tố c độ truyền só ng v có mộ t giá trị khô ng đổ i.
 Tố c độ truyền só ng phụ thuộ c và o 3 yếu tố : Nhiệt độ , đặ c tính đà n hồ i củ a mô i trườ ng, mậ t độ
phâ n tử .
 Trong mộ t mô i trườ ng đồ ng chấ t (đồ ng tính) thì tố c độ truyền só ng khô ng đổ i.
 So sá nh tố c độ truyền só ng củ a mộ t só ng đi qua cá c mô i trườ ng thì
 Tố c độ truyền só ng khá c vớ i tố c độ dao độ ng củ a cá c phầ n tử só ng.

- Tố c độ truyền só ng

 Tố c độ dao độ ng phầ n tử só ng là
 Note: Khi só ng truyền từ mô i trườ ng nà y sang mô i trườ ng khá c chu kỳ và tầ n số khô ng thay
đổ i, tố c độ só ng thay đổ i nên bướ c só ng thay đổ i.

6. Cường độ sóng:

 Cườ ng độ só ng đượ c định nghĩa là nă ng lượ ng só ng đượ c truyền qua


mộ t đơn vị diện tích vuô ng gó c vớ i phương trự yên só ng trong mộ t đơn vị thờ i gian.

Cần nhớ:
-Sóng cơ là những biến dạng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi.
-Biên độ sóng A là độ cao hay độ sâu của một ngọn sóng so với mức cân bằng. Biên độ sóng
bằng biên độ dao động của nguồn sóng.
-Chu kì T của sóng là khoảng thời gian để hai ngọn sóng liên tiếp chạy qua một điểm đang xét.
Chu ki của sóng bằng chu kì dao động của nguồn sóng.
-Tân số f của sóng là số các ngọn sóng đi qua một điểm đang xét trong một đơn vị thời gian.
Tăn số sóng bằng tần sốdao động của nguồn sóng.
-Tốc độ truyền sóng V là tốc độ lan truyền biến dạng.
-Bước sóng λ là khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp. Bước sóng bằng quãng đường mà
sóng truyền được trong một chu kì.

-Các đại lượng λ ,T (hay f) và V có mối liên hệ sau đây: .


-Sự lệch pha giữa các phần tử dao động trên phương truyền sóng tạo nên hình ảnh của sóng.
B BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu 1: Bà i toá n liên quan đến khoả ng cá ch giữ a cá c điểm cù ng pha, ngượ c pha, vuô ng pha.
Hai điểm A, B cù ng phương truyền só ng, cá ch nhau 25,5cm. Trên đoạ n AB có 3 điểm A1, A2, A3 dao
độ ng cù ng pha vớ i A và 3 điểm B1, B2, B3 dao độ ng cù ng pha vớ i B. Só ng truyền theo thứ tự A, B 1, A1,
B2, A2, B3, A3 và A3B = 3cm. Tìm bướ c só ng.

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Biết cườ ng độ á nh sá ng củ a Mặ t Trờ i đo đượ c tạ i Trá i Đấ t là 1,37.10 3 W/m2 và khoả ng cá ch từ


Mặ t Trờ i đến Trá i Đấ t là 1,50.1011 m. Hã y tính cô ng suấ t bứ c xạ só ng á nh sá ng củ a Mặ t Trờ i.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3: Mộ t só ng cơ lan truyền vớ i tầ n số ƒ = 500 Hz, biên độ A = 0,25 mm. Só ng lan truyền vớ i bướ c
só ng λ = 70 cm.
a. Tính tố c độ truyền só ng.
b. Tính tố c độ dao độ ng cự c đạ i củ a cá c phầ n tử vậ t chấ t mô i trườ ng.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………Câu 4: Hình 8.4 là đồ thị
(u - t) củ a mộ t só ng â m trên mà n hình củ a mộ t dao độ ng kí. Biết mỗ i cạ nh củ a ô vuô ng theo phương
ngang trên hình tương ứ ng vó i 1 ms. Tính tầ n số củ a só ng.

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………Câu 5: Mộ t só ng cơ họ c
có tầ n số 45 Hz lan truyền vớ i tố c độ 360 cm/s. Tính
a. khoả ng cá ch gầ n nhấ t giữ a hai điểm trên phương truyền só ng dao độ ng cù ng pha.
b. khoả ng cá ch gầ n nhấ t giữ a hai điểm trên phương truyền só ng dao độ ng ngượ c pha.
c. khoả ng cá ch gầ n nhấ t giữ a hai điểm trên phương truyền só ng dao độ ng vuô ng pha.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6 : Mộ t ngườ i quan sá t só ng trên mặ t hồ thấ y khoả ng cá ch giữ a hai ngọ n só ng liên tiếp bằ ng 2 m
và có 6 ngọ n só ng truyền qua trướ c mặ t trong 8 s.
a. Tính bướ c só ng.
b. Tìm chu kì dao độ ng.
c. Tính tố c độ truyền só ng.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7 : Trên mặ t hồ yên lặ ng, mộ t ngườ i là m cho con thuyền dao độ ng tạ o ra só ng trên mặ t nướ c.
Thuyên thự c hiện đượ c 24 dao độ ng trong 40 s, mỗ i dao độ ng tạ o ra mộ t ngọ n só ng cao 12 cm so vớ i
mặ t hồ yên lặ ng và ngọ n só ng tớ i bờ cá ch thuyền 10 m sau 5 s. Vớ i số liệu nà y, hã y xá c định:
a. Chu kì dao độ ng củ a thuyên.
b. Tố c độ lan truyền củ a só ng.
c. Bướ c só ng.
d. Biên độ só ng.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8 : Mộ t ngườ i ngồ i ở bờ biển quan sá t thấ y khoả ng cá ch giữ a hai ngọ n só ng liên tiếp bằ ng 10 m.
Ngoà i ra ngườ i đó đếm đượ c 20 ngọ n só ng đi qua trướ c mặ t trong 76 s.
a. Tính chu kỳ dao độ ng củ a nướ c biển.
b. Tính vậ n tố c truyền củ a nướ c biển.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

Câu 9: Hai điểm gầ n nhấ t trên cù ng phương truyền só ng dao độ ng lệch pha nhau mộ t gó c cá ch
nhau 60 cm. Biết tố c độ truyền só ng là 330 m/s. Tìm độ lệch pha:

a. giữ a hai điểm trên cù ng phương truyền só ng, cá ch nhau 360 cm tạ i cù ng mộ t thờ i điểm.

b. tạ i cù ng mộ t điểm trên phương truyền só ng sau mộ t khoả ng thờ i gian là 0,1 s.

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10 : Mộ t só ng cơ họ c truyền theo phương Ox có phương trình só ng :


u = 10cos(800t – 20d) cm, trong đó tọ a độ d tính bằ ng mét (m), thờ i gian t tính bằ ng giâ y. Tố c độ
truyền só ng trong mô i trườ ng là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
C BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi mộ t só ng cơ truyền từ khô ng khí và o nướ c thì đạ i lượ ng khô ng đổ i là
A. tầ n số só ng. B. tố c độ truyền só ng. C. biên độ củ a só ng. D. bướ c só ng.
Câu 2 : Trong só ng cơ, só ng dọ c truyền đượ c trong cá c mô i trườ ng
A. rắ n, lỏ ng và châ n khô ng. B. rắ n, lỏ ng, khí.
C. rắ n, khí và châ n khô ng. D. lỏ ng, khí và châ n
khô ng.
Câu 3 : Mộ t só ng cơ hình sin truyền trong mộ t mô i trườ ng. Xét trên mộ t hướ ng truyền só ng, khoả ng
cá ch giữ a hai phầ n tử mô i trườ ng
A. dao độ ng cù ng pha là mộ t phầ n tư bướ c só ng.
B. gầ n nhau nhấ t dao độ ng cù ng pha là mộ t bướ c só ng.
C. dao độ ng ngượ c pha là mộ t phầ n tư bướ c só ng.
D. gầ n nhau nhấ t dao độ ng ngượ c pha là mộ t bướ c só ng.
Câu 4 : Khi nó i về sự truyền só ng cơ trong mộ t mô i trườ ng, phá t biểu nà o sau đâ y đúng?
A. Nhữ ng phầ n tử củ a mô i trườ ng trên cù ng mộ t hướ ng truyền só ng và cá ch nhau mộ t số nguyên
lầ n bướ c só ng thì dao độ ng cù ng pha.
B. Hai phầ n tử củ a mô i trườ ng cá ch nhau mộ t nử a bướ c só ng thì dao độ ng ngượ c pha.
C. Nhữ ng phầ n từ củ a mô i trườ ng cá ch nhau mộ t số nguyên lầ n bướ c só ng thì dao độ ng cù ng pha.
D. Hai phầ n tử củ a mô i trườ ng cá ch nhau mộ t phầ n tư bướ c só ng thì dao độ ng lệch pha nhau .
Câu 5 : Bướ c só ng là khoả ng cá ch giữ a hai điểm
A. gầ n nhau nhấ t mà dao độ ng tạ i hai điểm đó cù ng pha.
B. trên cù ng mộ t phương truyền só ng mà dao độ ng tạ i hai điểm đó cù ng pha.
C. trên cù ng mộ t phương truyền só ng mà dao độ ng tạ i hai điểm đó ngượ c pha.
D. gầ n nhau nhấ t trên cù ng mộ t phương truyền só ng mà dao độ ng tạ i hai điểm đó cù ng pha.

Câu 6 : Mộ t só ng cơ có tầ n số f, truyền trên dâ y đà n hồ i vớ i tố c độ truyền só ng v và bướ c só ng . Hệ


thứ c đúng là

A. B. C. D.
Câu 7 : Phá t biểu nà o sau đâ y là sai khi nó i về quá trình truyền só ng?
A. Quá trình truyền só ng là quá trình truyền dao độ ng trong mô i trườ ng đà n hồ i.
B. Quá trình truyền só ng là quá trình truyền nă ng lượ ng.
C. Quá trình truyền só ng là quá trình truyền pha dao độ ng.
D. Quá trình truyền só ng là quá trình truyền cá c phầ n tử vậ t chấ t.

Câu 8 : Chọ n câ u sai. Bướ c só ng củ a só ng cơ họ c là


A. quã ng đườ ng só ng truyền đi trong thờ i gian 1 chu kỳ só ng.
B. khoả ng cá ch ngắ n nhấ t giữ a hai điểm dao độ ng cù ng pha trên phương truyền só ng.
C. quã ng đườ ng só ng truyền đi trong thờ i gian 1 giâ y.
D. hai lầ n khoả ng cá ch ngắ n nhấ t giữ a hai điểm trên phương truyền só ng dao độ ng ngượ c pha.
Câu 9 : Trong só ng cơ, tố c độ truyền só ng là
A. tố c độ lan truyền dao độ ng trong mô i trườ ng truyền só ng.
B. tố c độ cự c tiểu cử a cá c phầ n tử mô i trườ ng truyền só ng.
C. tố c độ chuyển độ ng củ a cá c phầ n tử mô i trườ ng truyền só ng.
D. tố c độ cự c đạ i củ a cá c phầ n tử mô i trườ ng truyền só ng.
Câu 10 : Phá t biểu nà o sau đâ y là đúng khi nó i về só ng cơ?
A. Só ng cơ truyền trong chấ t lỏ ng luô n là só ng ngang.
B. Bướ c só ng là khoả ng cá ch giữ a hai điểm trên cù ng mộ t phương truyền só ng mà dao độ ng tạ i hai
điểm đó cù ng pha.
C. Só ng cơ truyền trong chấ t rắ n luô n là só ng dọ c.
D. Bướ c só ng là khoả ng cá ch giữ a hai điểm gầ n nhau nhấ t trên cù ng mộ t phương truyền só ng mà
dao độ ng tạ i hai điểm đó cù ng pha.
Câu 11 : Khi nó i về bướ c só ng, phá t biểu nà o sau đâ y là sai?
A. Bướ c só ng là quã ng đườ ng truyền đượ c trong mộ t chu kì.
B. Bướ c só ng là khoả ng cá ch ngắ n nhấ t giữ a hai điểm trên phương truyền só ng dao độ ng cù ng pha
vớ i nhau.
C. Hai phầ n tử mô i trườ ng cá ch nhau mộ t nử a bướ c só ng thì dao độ ng vuô ng pha nhau.
D. Bướ c só ng phụ thuộ c và o mô i trườ ng truyền só ng.
Câu 12: Khi nó i về só ng cơ, phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Quá trình truyền só ng cơ là quá trình truyền nă ng lượ ng.
B. Só ng cơ là quá trình lan truyền cá c phầ n tử vậ t chấ t trong mộ t mô i trườ ng.
C. Só ng cơ khô ng truyền đượ c trong châ n khô ng.
D. Só ng cơ là dao độ ng cơ lan truyền trong mộ t mô i trườ ng.
Câu 13 : Kết luậ n nà o sau đâ y không đúng về quá trình lan truyền củ a só ng cơ?
A. Quã ng đườ ng mà só ng đi đượ c trong nử a chu kỳ đúng bằ ng nử a bướ c só ng.
B. Khô ng có sự truyền pha củ a dao độ ng.
C. Khô ng mang theo phầ n tử mô i trườ ng khi lan truyền.
D. Là quá trình truyền nă ng lượ ng.
Câu 14 : Đố i vớ i só ng cơ họ c, tố c độ truyền só ng phụ thuộ c và o
A. bướ c só ng và bả n chấ t mô i trườ ng truyền só ng.
B. bả n chấ t mô i trườ ng truyền só ng.
C. chu kỳ, bướ c só ng và bả n chấ t mô i trườ ng truyền só ng.
D. tầ n số só ng và bướ c só ng.
Câu 15 : Só ng cơ là
A. dao độ ng lan truyền trong mộ t mô i trườ ng.
B. dao độ ng củ a mọ i điểm trong mộ t mô i trườ ng.
C. mộ t dạ ng chuyển độ ng đặ c biệt củ a mô i trườ ng.
D. sự truyền chuyển độ ng củ a cá c phầ n tử trong mô i trườ ng.
Câu 16 : Trong só ng cơ, tố c độ truyền só ng là
A. tố c độ lan truyền dao độ ng trong mô i trườ ng truyền só ng.
B. tố c độ cự c tiểu củ a cá c phầ n tử mô i trườ ng truyền só ng.
C. tố c độ chuyển độ ng củ a cá c phầ n tử mô i trườ ng truyền só ng.
D. tố c độ cự c đạ i củ a cá c phầ n tử mô i trườ ng truyền só ng.
Câu 17: Só ng cơ họ c là quá trình
(I) truyền pha. (II) truyền nă ng lượ ng. (III) truyền vậ t chấ t. (IV) truyền pha dao độ ng.
A. (I), (II) và (IV). B. (I), (II) và (III). C. (I), (III) và (IV). D. (II), (III) và (IV).

Câu 18: Gọ i lầ n lượ t là vậ n tố c truyền só ng cơ trong cá c mô i trườ ng rắ n, lỏ ng, khí. Kết luậ n
đúng là
A. B. C. D.
Câu 19: Mộ t só ng cơ truyền dọ c theo trụ c Ox có phương trình (cm), vớ i t tính
bằ ng s. Tầ n số củ a só ng nà y bằ ng
A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.

Câu 20: Mộ t só ng cơ truyền dọ c theo trụ c Ox vớ i phương trình (mm). Biên độ


củ a só ng nà y là
A. 2 mm. B. 4 mm. C. mm. D. 40 mm.
Câu 21: Mộ t só ng cơ truyền dọ c theo trụ c Ox. Phương trình dao độ ng củ a phầ n tử tạ i mộ t điểm trên

phương truyền só ng là (u tính bằ ng mm, t tính bằ ng s). Biết tố c độ truyền só ng


bằ ng 60 cm/s. Bướ c só ng củ a só ng nà y là
A. 6 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 9 cm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 22: Mộ t ngườ i quan sá t mộ t chiếc phao trên mặ t biển, thấ y nó nhô cao lầ n trong khoả ng thờ i
gian Chu kì củ a só ng biển là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 23 : Mộ t ngườ i quan sá t só ng trên mặ t hồ thấ y khoả ng cá ch giữ a hai ngọ n só ng liên tiếp bằ ng
và có ngọ n só ng qua trướ c mặ t trong 6 s. Tố c độ truyền só ng trên mặ t nướ c là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 24 : Tạ i mộ t điểm O trên mặ t nướ c yên tĩnh có mộ t nguồ n dao độ ng điều hoà theo phương thẳ ng
đứ ng vớ i tầ n số Từ điểm O có nhữ ng gợ n só ng trò n lan rộ ng ra xa xung quanh. Khoả ng cá ch
giữ a hai gợ n só ng kế tiếp là Tố c độ truyền só ng trên mặ t nướ c là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 25 : Mộ t ngườ i quan sá t mộ t chiếc phao trên mặ t biển, thấ y nó nhô cao lầ n trong khoả ng thờ i
gian và đo đượ c khoả ng cá ch giữ a hai đỉnh só ng lâ n cậ n là Tố c độ truyền só ng trên mặ t
biển là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 26 : Mộ t só ng truyền trên mặ t nướ c biển có bướ c só ng 2 m. Khoả ng cá ch giữ a hai điểm gầ n nhau
nhấ t trên cù ng phương truyền só ng dao độ ng cù ng pha là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 27 : Mộ t ngườ i quan sá t mộ t mẩ u gỗ dao độ ng trên mặ t nướ c, thấ y nó nhô lên 4 lầ n trong 12 s.
Khoả ng cá ch giữ a 5 đỉnh só ng liên tiếp là 100 cm. Tố c độ truyền só ng bằ ng
A. B. 5 cm/s. C. D. 6,25 cm/s.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 28 : Só ng lan truyền dọ c theo mộ t dâ y cao su vớ i tố c độ 2 m/s và tầ n số 5 Hz. Khoả ng cá ch ngắ n
nhấ t giữ a hai điểm trên dâ y đồ ng thờ i qua vị trí câ n bằ ng và đi ngượ c chiều nhau bằ ng
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 29 : Mộ t só ng cơ họ c có biên độ bướ c só ng Vậ n tố c dao độ ng cự c đạ i củ a phầ n tử mô i


trườ ng bằ ng hai lầ n tố c độ truyền só ng khi

A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 30 : Mộ t ngườ i quan sá t mộ t chiếc phao trên mặ t biển thấ y nó nhô lên cao 7 lầ n trong 18 giâ y và
đo đượ c khoả ng cá ch giữ a hai đỉnh só ng liên tiếp là 3 m. Tố c độ truyền só ng trên mặ t biển là
A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 1,5 m/s. D. 0,5 m/s.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 31 : Ngườ i ta đặ t chìm trong nướ c mộ t nguồ n â m có tầ n số 725 Hz và tố c độ truyền â m trong
nướ c là 1450 m/s. Khoả ng cá ch giữ a hai điểm gầ n nhau nhấ t trong nướ c dao độ ng ngượ c pha là
A. 0,5 m. B. 0,25 m. C. 1 cm. D. 1 m.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 32 : Trong khoả ng thờ i gian mộ t ngườ i quan sá t thấ y có ngọ n só ng đi qua trướ c mặ t
mình. Tố c độ truyền só ng là Khoả ng cá ch giữ a hai ngọ n só ng gầ n nhấ t có giá trị là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 33: Mộ t só ng cơ đượ c mô tả bở i phương trình Tố c độ cự c đạ i củ a cá c


phầ n tử mô i trườ ng gấ p 4 lầ n tố c độ truyền só ng khi
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 34: Só ng â m truyền từ nướ c ra ngoà i khô ng khí. Tố c độ truyền só ng trong cá c mô i trườ ng nướ c
và khô ng khí lầ n lượ t là 1480 m/s và 340 m/s. Cho biết bướ c só ng khi truyền trong nướ c là 0,136 m.
Bướ c só ng khi ra ngoà i khô ng khí xấp xỉ bằ ng
A. 592 mm. B. 31,2 mm. C. 0,77 m. D. 185 mm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 35: Mộ t só ng cơ truyền dọ c theo trụ c Ox có phương trình (cm), vớ i t tính


bằ ng s. Tầ n số củ a só ng nà y bằ ng
A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 36: Mộ t só ng cơ truyền dọ c theo trụ c Ox vớ i phương trình (mm). Biên độ


củ a só ng nà y là
A. 2 mm. B. 4 mm. C. mm. D. 40 mm.
Câu 37: Mộ t só ng cơ truyền dọ c theo trụ c Ox. Phương trình dao độ ng củ a phầ n tử tạ i mộ t điểm trên

phương truyền só ng là (u tính bằ ng mm, t tính bằ ng s). Biết tố c độ truyền só ng


bằ ng 60 cm/s. Bướ c só ng củ a só ng nà y là
A. 6 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 9 cm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 38: Mộ t ngườ i quan sá t mộ t chiếc phao trên mặ t biển, thấ y nó nhô cao lầ n trong khoả ng thờ i
gian Chu kì củ a só ng biển là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 39: Mộ t ngườ i quan sá t mộ t chiếc phao trên mặ t biển thấ y nó nhô lên cao 7 lầ n trong 18 giâ y và
đo đượ c khoả ng cá ch giữ a hai đỉnh só ng liên tiếp là 3 m. Tố c độ truyền só ng trên mặ t biển là
A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 1,5 m/s. D. 0,5 m/s.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 40: Ngườ i ta đặ t chìm trong nướ c mộ t nguồ n â m có tầ n số 725 Hz và tố c độ truyền â m trong
nướ c là 1450 m/s. Khoả ng cá ch giữ a hai điểm gầ n nhau nhấ t trong nướ c dao độ ng ngượ c pha là
A. 0,5 m. B. 0,25 m. C. 1 cm. D. 1 m.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 41: Trong khoả ng thờ i gian mộ t ngườ i quan sá t thấ y có ngọ n só ng đi qua trướ c mặ t mình.
Tố c độ truyền só ng là Khoả ng cá ch giữ a hai ngọ n só ng gầ n nhấ t có giá trị là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 42: Và o mộ t thờ i điểm Hình 8.1 là đồ thi li độ - quã ng đườ ng truyền só ng củ a mộ t só ng hình sin.
Biên độ và bướ c só ng củ a só ng nà y là
A. 5 cm; 50 cm.
B. 6 cm; 50 cm.
C. 5 cm; 30 cm.
D. 6 cm; 30 cm.

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 43 : Mộ t ngườ i quan sá t só ng trên mặ t hồ thấ y khoả ng cá ch giữ a hai ngọ n só ng liên tiếp bằ ng
và có ngọ n só ng qua trướ c mặ t trong 6 s. Tố c độ truyền só ng trên mặ t nướ c là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 44 : Tạ i mộ t điểm O trên mặ t nướ c yên tĩnh có mộ t nguồ n dao độ ng điều hoà theo phương thẳ ng
đứ ng vớ i tầ n số Từ điểm O có nhữ ng gợ n só ng trò n lan rộ ng ra xa xung quanh. Khoả ng cá ch
giữ a hai gợ n só ng kế tiếp là Tố c độ truyền só ng trên mặ t nướ c là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 45 : Mộ t ngườ i quan sá t mộ t chiếc phao trên mặ t biển, thấ y nó nhô cao lầ n trong khoả ng thờ i
gian và đo đượ c khoả ng cá ch giữ a hai đỉnh só ng lâ n cậ n là Tố c độ truyền só ng trên mặ t
biển là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 46 : Mộ t só ng truyền trên mặ t nướ c biển có bướ c só ng 2 m. Khoả ng cá ch giữ a hai điểm gầ n nhau
nhấ t trên cù ng phương truyền só ng dao độ ng cù ng pha là
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 47 : Mộ t ngườ i quan sá t mộ t mẩ u gỗ dao độ ng trên mặ t nướ c, thấ y nó nhô lên 4 lầ n trong 12 s.
Khoả ng cá ch giữ a 5 đỉnh só ng liên tiếp là 100 cm. Tố c độ truyền só ng bằ ng
A. B. 5 cm/s. C. D. 6,25 cm/s.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 48 : Só ng lan truyền dọ c theo mộ t dâ y cao su vớ i tố c độ 2 m/s và tầ n số 5 Hz. Khoả ng cá ch ngắ n
nhấ t giữ a hai điểm trên dâ y đồ ng thờ i qua vị trí câ n bằ ng và đi ngượ c chiều nhau bằ ng
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 49 : Mộ t só ng cơ họ c có biên độ bướ c só ng Vậ n tố c dao độ ng cự c đạ i củ a phầ n tử mô i


trườ ng bằ ng hai lầ n tố c độ truyền só ng khi

A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 50 : Lú c đầ u O củ a dâ y cao su că ng thẳ ng nằ m ngang bắ t đầ u dao độ ng đi lên biên độ a, chu


kì Hai điểm gầ n nhau nhấ t trên dâ y dao độ ng ngượ c pha cá ch nhau Thờ i điểm đầ u tiên để
M cá ch O đang đi xuố ng qua vị trí câ n bằ ng là

A. 0,5 s B. 1,5 s C. 3 s D. 2 s
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Câu 51: Mộ t só ng cơ đượ c mô tả bở i phương trình Tố c độ cự c đạ i củ a cá c


phầ n tử mô i trườ ng gấ p 4 lầ n tố c độ truyền só ng khi
A. B. C. D.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 52: Tạ i điểm O trong lò ng đấ t đang xả y ra dư chấ n củ a mộ t trậ n độ ng đấ t. Ở điểm A trên mặ t đấ t

có mộ t trạ m quan sá t địa chấ n. Tạ i thờ i điểm , mộ t rung chuyển ở O tạ o ra 2 só ng cơ (mộ t só ng dọ c,


mộ t só ng ngang) truyền thẳ ng đến A và tớ i A ở hai thờ i điểm cá ch nhau 5 s. Biết tố c độ truyền só ng
dọ c và tố c độ truyền só ng ngang trong lò ng đấ t lầ n lượ t là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoả ng cá ch từ O
đến A bằ ng

A. 66,7 km. B. 15 km. C. 75,1 km. D. 115 km.


…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 53: Só ng â m truyền từ nướ c ra ngoà i khô ng khí. Tố c độ truyền só ng trong cá c mô i trườ ng nướ c
và khô ng khí lầ n lượ t là 1480 m/s và 340 m/s. Cho biết bướ c só ng khi truyền trong nướ c là 0,136 m.
Bướ c só ng khi ra ngoà i khô ng khí xấ p xỉ bằ ng
A. 592 mm. B. 31,2 mm. C. 0,77 m. D. 185 mm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 54: Mộ t só ng cơ lan truyền trong mộ t mô i trườ ng vớ i tố c độ 1 m/s và tầ n số 10 Hz, biên độ só ng
khô ng đổ i là 4 cm. Khi phầ n tử vậ t chấ t nhấ t định củ a mô i trườ ng đi đượ c quã ng đườ ng S thì só ng
truyền thêm đượ c quã ng đườ ng 25 cm. Giá trị S bằ ng
A. 24 cm. B. 25 cm. C. 56 cm. D. 40 cm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 55 : Mộ t nguồ n phá t só ng dao độ ng theo phương trình u = acost (cm) vớ i t tính bằ ng ms. Trong
khoả ng thờ i gian 0,2 s só ng nà y truyền đi đượ c quã ng đườ ng bằ ng bao nhiêu lầ n bướ c só ng?
A. 25 lầ n. B. 50 lầ n. C. 75 lầ n. D. 100 lầ n.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 56 : Mộ t só ng cơ lan truyền trong mộ t mô i trườ ng vớ i tố c độ 1 m/s và tầ n số 10 Hz, biên độ só ng
khô ng đổ i là 4 cm. Khi phầ n tử vậ t chấ t nhấ t định củ a mô i trườ ng đi đượ c quã ng đườ ng 8 cm thì só ng
truyền thêm đượ c quã ng đườ ng bằ ng
A. 10 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 5 cm.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

You might also like