Professional Documents
Culture Documents
Này trúng nhiều ặ
Này trúng nhiều ặ
____ là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có quyền sử dụng bản quyền phát minh, nhãn hiệu hay công nghệ của mình
để sản xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận được phí bản quyền. a. Cho thuê bản quyền
2. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm từ người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp nhận của của họ trong giai
đoạn ____ a. Khái niệm hóa sản phẩm
3. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
4. Điều kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là d. Được quản lý một cách cách có hiệu quả
5. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp b. Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
6. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt với nhau
7. Một cách thức có hiệu quả nhất để bắt đầu xây dựng kế hoạch marketing khởi nghiệp chính là
a. Lên danh sách các loại thông tin cần thiết cho kế hoạch marketing
8. Các phát biểu sau đây là sai, ngoại trừ
b. Lợi nhuận là chênh lệch giữa doanh số và chi phí
9. Điều nào sau đây không thể hiện lợi ích tiềm năng của người được nhượng quyền
d. Dòng sản phẩm bị hạn chế
10. Tỷ lệ thành công của những người nhượng quyền kinh doanh sẽ cao khi hệ thống nhượng quyền kinh doanh
d. Thực hiện tất cả những điều nêu trên
11. Điều nào trong số những điều sau đây mô tả một kênh phân phối
a. Nhà sản xuất – Khách hàng
b. Nhà sản xuất – Nhà bán lẻ - Khách hàng
c. Nhà sản xuất – Nhà bán buôn – Nhà bán lẻ - Khách hàng
d. Tất cả các câu trả lời nêu trên đều đúng
12. Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì hay không? Có hợp lý hay không? Có làm cho người tiêu dùng bị kích thích hay không? Có phù hợp
với xu thế môi trường? Giải quyết được một nhu cầu chưa được đáp ứng hay không? Tất cả những câu hỏi này cần được đặt ra trong
suốt quá trình phân tích khả thi về_____
d. Sản phẩm/dịch vụ
13. Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ
b. Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp
14. Các yếu tố sau đây cần thể hiện trong một tuyên bố về khái niệm sản phẩm, ngoại trừ
b. Mô tả cách thức bán hàng và phân phối
15. Hai yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là
b. Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
16. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là
b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
17. Nhà khởi nghiệp luôn
d. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
18. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng
a. Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ những điều chưa có trong hiện tại
19. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô
hình kinh doanh
b. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
20. Sáng tạo chính là ____về điều mới và đổi mới chính là______điều mới
a. Tư duy; thực hiện
21. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
b. Kết hợp những yếu tố thuành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản
phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn d. Tất cả những điều trên đều đúng
22. Bán cầu não trái hình thành
b. Tư duy tuyến tính (linear thinking / vertical thinking)
23. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp, ngoại trừ:
c. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời hơn thay vì một
24. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con người phải thấu hiểu sâu sắc về vấn đề?
a. Điều tra
25. . ____là quy trình theo đó một nhóm nhỏ những con người sẽ tương tác với nhau để tạo ra một lượng lớn các ý tưởng đầy hình
tượng và độc đáo
b. Lên bản đồ tư duy
26. Ba nguyên tắc để tạo sản phẩm mẫu nhanh chóng chính là
c. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
27. Đáp ứng ___________là điều căn bản cho mọi doanh nghiệp khởi nghiệp
a. Nhu cầu
28. Nhà đầu tư sẽ nhấn mạnh đến các yếu tố nào khi xem xét bản kế hoạch kinh doanh?
d. Tất cả những vấn đề nêu trên
29. Một doanh nghiệp khởi nghiệp sẽ đối mặt với các vấn đề pháp lý bao gồm::
a. Loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
b. Bảo hộ tài sản tri thức
c. Cả a và b
30. Yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của doanh nghiệp chính là việc thấu hiểu khách hàng mục tiêu của mình, điều này nhà
khởi nghiệp phải biết:
a. Khách hàng của mình là ai
b. Khách hàng muốn điều gì
c. Hành vi của khách hàng như thế nào
d. Tất cả những điều như trên
31. Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên gọi là “Call Me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng
ký bản hộ nhãn hiệu cho
c. Tên gọi “Call Me”
32. Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ trở nên lỗi thời
c. Đổi mới đột phá
33. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây
a. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
34. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là
b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
35. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?
d. Là con người luôn suy ngh] về tiền bạc
36. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
37. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần tóm tắt cho nhà quản trị trước a. Đúng
38. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp, ngoại trừ:
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
39. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược: d. Tất cả những điều nêu trên điều đúng
40. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
a. Môi trường làm việc
41. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là b. Sáng tạo
42. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về cách thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ
hỗ trợ cho sáng tạo a. Đúng
43. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện khi phân “sự đầy đủ về nguồn lực” tích khả thi về tổ chức a. Sự sẵn có về
diện tích
44. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau đây, ngoại trừ
d. Không cho ph_p mình có những ước mơ
45. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả với cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương:
c. Tham dự các hội chợ triển l`m và hội thảo
46. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối
quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng của họ a. Tha nghiệm ý tưởng kinh doanh
47. Tư duy tuyến tính của _____ tập trung phạm vi h~p, mang tính hệ thống và logic d. Bán cầu não trái
48. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế hoạch kinh doanh
49. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu chúng trên thị trường
d. Người tiêu dùng
50. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch khinh doanh cần có phần trình bày về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng
công nghệ mới b. Đúng
51. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối tác
c. Cả a và b đều đúng
52. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần: a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
53. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược d. Tất cả những điều nêu trên
54. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là d. Tất cả những điều trên đều đúng
55. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá tình sáng tạo và con người sẽ học hỏi được nhiều điều có giá trị từ những thất bại để
thành công về sau b. Đúng
56. Yếu tố nào sau đây thuộc về được sử dụng để xác định không tiêu thức nhân khẩu học phân khúc thị trường: c. Mật độ dân cư
57. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan
hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh a. Bản đồ tư duy
58. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ
b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan
c. Sử dụng các thuật ngữ kinh doanhg
e. Cả b và c đều đúng
59. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả thi về ___ c. Thị trường mục tiêu
60. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
61. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ: b. Sự quyết định của nhà cung cấp
62. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ
để đáp ứng nhu cầu trên thị trường mới b. Đúng
63. Đối với một số ngành, trong một hay giai đoạn trong năm doanh số bán hàng số thời điểm lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này
được gọi là d. Tính mùa vụ
64. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và mội bộ phận bao gồm những khách hàn có hành vi cũng
như nhu cầu tương đồng: phân khúc thị trường
tả công ty trong bản kế hoạch cần thể hiện: B. Tên công ty và địa chỉ
nguồn và sử dụng ngân quý thể hiện C. nguồn ngân quý từ đầu tư và chi ra như thế nào
nhượng quyền sẽ hỗ trợ cho người được nhượng quyền điều gì trong số những hỗ trợ liên quan đến tài chính sau đây: B. Giới thiệu tìm kiếm các nguồn tài trợ bằng
h khả thi về sản phẩm là quá trình thẩm định sự hấp dẫn của sản phẩm dịch vụ trên thị trường: A. Đúng
i nghiệp luôn chú trọng đến các thói quen, hành vi và tập quán đặc thù của từng nhóm khách hàng là người: A. Có kỹ năng truyền thông tốt
àm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng của họ:
iệm ý tưởng kinh doanh
uyến tính của … tập trung phạm vi h~p, mang tính hệ thống và logic: bán cầu não trái
8/ Khách hàng mục tiêu mà doanh nghiệp cần hướng đến để khai thác khi lập kế hoạch kinh doanh là
D. Những người có ý định mua hàng và mua thường xuyên
9/… là hình thức tổ chức doanh nghiệp mà người chủ nắm quyền kiểm soát hoạt động kinh doanh một cách trọn vẹn và chịu trách
nhiệm về các nghĩa vụ nợ bằng tài sản cá nhân: A. Doanh nghiệp tư nhân
10/ Khái niệm nào sau đây thể hiện việc tạo ra một điều mới: D. Đổi mới
12/ Các nhà đầu tư thường xem xét trước những phần nào trong bản kế hoạch kinh doanh? C. Tóm tắt cho nhà quản trị và tài chính
15/ Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của Doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ: D. Môi
trường làm việc
17. hai yếu tố quan trọng trong quá trình phân tích khả thi về sản phẩm / dịch vụ chính là phân tích mong muốn của khách hàng và …
sản phẩm /dịch vụ b . giá trị (Value Propositions)
18. bản quyền phát minh sáng chế và quyền tác giả , bí mất thương mại đều được gọi là : c. tài sản trí tuệ
19.. bản quyền phát minh sáng chế và quyền tác giả là những ví dụ về tài sản trí tuệ nhưng nhãn dán không phải loại tài sản trí tuệ : b.
sai
20.một nhà khởi nghiệp sẽ hình thành được năng lực nội sinh khi họ : c. tin rằng mình có khả năng ….hình thành năng lực để làm điều
đó ( câu dài nhất )
21. để bảo vệ quyền phát minh sáng chế , nhà phát minh cần xác định và viết ra thành văn bản các vấn đề sau đay :
a. dữ liệu chứng minh phát minh minh này xuất hiện đầu tiên trong nước
22.một .. bao gồm các nhóm doanh nghiệp tạo ra các sản phẩm dịch vụ tương tự nhau ….của một doanh nghiệp chỉ là một bộ phận
người tiêu dùng trong ngành mà doanh nghiệp tập trung và0 để phát triển
d. ngành , thị trường mục tiêu
23.sử dụng một lực lượng đa dạng trong tổ chức d tất cả các phát biểu trên đều đúng
24.các thành viên quản trị của doanh nghiệp khởi nghiệp được đánh gía theo các tiêu chuẩn d. tất cả các điều kiện nêu trên
23/ sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức tất cả những phát biểu trên
24/ các thành viên quản trị của doanh nghiệp khởi nghiệp dc đánh giá theo các tiêu chuẩn tất cả những điều nêu trên
25/ khách hàng sẽ đánh giá sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp khởi nghiệp so với đối thủ cạnh tranh dựa trên các yếu tố sau đây, ngoại
trừ : Chi phí trực tiếp và gián tiếp để tạo ra sản phẩm dịch vụ
26/ đổi mới thể hiện khả năng hình thành những ý tưởng mới hay khám phá ra những cách thức mới trong việc nhìn nhận và xem xét
các vấn đề và cơ hội Sai
27/ khi phân tích ngành, nhà khởi nghiệp cần đề cập đến Nêu tat ca van đe trên
29/ Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên goi là “Call me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng
ký bản hộ nhãn hiệu cho Tên gọi call me
30/ phát biểu nào sau đây là đúng hay sai: Định vị chiến lược ko đồng nhất với chương trình quảng cáo hay thông điệp a. Sai
6/ Đối với một doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới và sáng tạo dựa vào công nghệ mới thì Tất cả những điều trên đều đúng
8/ Các hoạt động học tập từ trải nghiệm nào sẽ làm tăng sức sáng tạo của cá nhân. Tất cả các hoạt động nêu trên điều làm tăng sức sáng
tạo của cá nhân.
9/ Phát biểu nào sau đây là đúng hay sai: Chính phủ không cần phải công bố các dữ liệu ra công chứng trên mạng Internet Sai
10/ Nhà khởi nghiệp cần đăng ký bảo hộ nhãn nhãn hiệu cho Logo
11/ Khả thi về thể hiện sự hấp dẫn và sự chấp nhận của khách hàng Sản phẩm/dịch vụ
12/ Sáng tạo không chỉ là nền tảng quan trọng cho việc hình thành lợi thế cạnh tranh mà nó còn là yếu tố thiết yếu cho sự sống còn của
doanh nghiệp Đúng
13/ Trong những ngành kinh doanh có nhiều nhà cung ứng và phân phối thì Chi phí vận hành thấp và việc gia nhập ngành tương đối dễ
dàng
14/ Giữa nhà khởi nghiệp và nhà đầu tư Là những người đồng hành với nhau rất tốt
15/ Vi phạm bản quyền phát minh sáng chế xuất hiện khi tất cả các đặc trưng hay một số bộ phận của sản phẩm bị sao chép Đúng
16/ là quy trình dựa trên tư duy của bán cầu não trái, khoa học và có tính hệ thống Phương pháp luận về sáng tạo và đổi mới (TRIZ)
17/ Khi mô tả sản phẩm hay dịch vụ trong bản kế hoạch kinh doanh Tất cả những điều nêu trên
thức mà các nhà khởi nghiệp thường sử dụng để tiếp cận và tiếp thu được các kinh nghiệm trên thị trường quốc tế Liên doanh
đã tạo cơ hội cho các doanh nghiệp khởi nghiệp giới thiệu và xâm nhập vào thị thị trường quốc tế
kỹ thuật và công nghệ
có tạo nên cảm nhận gì không? có hợp lý hay không? có làm cho ngườời tiêu dùng thị trường mục tiêu
ch điểm hòa vốn cho phép xác định. Khoả đầu tư ban đầu và chỉ ra như thế nào
o động cần được cung cấp các công cụ và nguồn lực cần thiết cho sự phát triển sáng tạo trong những nguồn lưucj có giá trị nhất là : b. thời gian các hỗ trợ và khuyến
u sau đây là đúng hay sai :chi phí và thời gian thực tế đều phát sinh nhiều hơn với nhưungx gì được hoạch định a. sai
n nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con ngươig phải phát hiện những điềm tương đồng và khác biệt liên quan đến những thôg tin thu thâp : d. chuyển hoá
rong số những điều sau đây cho phép tạo ra một sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ trở lên lỗi thời ;
đột phá
hiệp kinh doanh là một quá trình có tính liên tục dựa trên b.sáng tạo, đổi mới và thương mại hoá sản phẩm trên thị trường
ểm cho rằng các trò chơi chỉ là phù phiếm sẽ ngăn cản sự sáng tạo a. sai
nghiệp định hướng theo thị trường sẽ tập trung vào ; d. nhu cầu và xu hướng của thị trường
thể hiện khả năng hình thành những ý tưởng mới hay khám phá ra những cách thức mới trong công việc nhìn nhận và xem xét các vấn đề và cơ hội.B. Sai
à khởi nghiệp thành công thường bắt đầu với ý tưởng mới và tìm cách hiện thực hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên th
Đúng
các ý tưởng sáng tạo thường bắt đầu từ con số 0 nhưng hầu như sáng tạo thường phát sinh trên nền tảng những gì đang hiện hữu là sự kết hợp.A. Đúng
4. Phân tích khả thi là quy trình đánh giá về tính hiện thực của ý tưởng kinh doanh A. Đúng
5. Quy trình phù hợp cho việc phát triển một ý tưởng kinh doanh thành công bắt đầu theo trình tự: Phân tích khả thi - Nhận dạng cơ hội kinh doanh – Xây dựng
kế hoạch kinh doanh.B. Sai
6. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hinh kinh doanh?b. Phân
khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
7. Mô hình kinh doanh là?A. Mô tả tất cả những gì mà một doanh nghiệp cần làm và tích hợp chúng lại để tạo dòng tiền cho doanh nghiệp.
8. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào?A. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh.
9.. Phát triển một ý tưởng mới thông qua điều tra và thử nghiệm được xem là cách triển khai dựa vào?B. Phương pháp khoa học.
10. Tiền đề hỗ trợ quá trình ........ là quá trình chuyển hóa ý tưởng hình mẫu thực tế.A. Tạo ra sản phẩm mẫu nhanh chóng.
11. . Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp nhận của họ trong giai đoạn
nào?A. Khái niệm hóa sản phẩm.
12. ......... là quy trình theo đó một nhóm nhỏ những con người sẽ tương tác với nhau để tạo ra một lượng lớn các ý tưởng đầy hình tượng và độc đáo.C. Động
não.
13. —------ là quy trình xác định xem một ý tưởng kinh doanh có thể thực hiện được hay khôngPhân tích khả thi
14. Phát biểu nào trong số những phát biểu sau đây không đúng về bản chất ngành và thị trường mục tiêud. dễ dàng tìm kiếm những thông tin đúng về thị
trường mục tiêu hơn so với ngành
15. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý
định mua hàng của họ b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm
16. Hai yếu tố quan trọng đo lường năng lực quản trị bao gồm:
a. Sự đam mê của nhà khởi nghiệp và đội quản trị trong việc theo đuổi ý tưởng kinh doanh và khả năng thấu hiểu thị trường
17. Nhà khởi nghiệp luôn D. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
18. Phát biểu nào sau đây về ý tưởng và cơ hội kinh doanh là đúng
b. Việc đánh giá một ý tưởng nào đó có thỏa mãn các tiêu chuẩn của cơ hội kinh doanh là một điều vô cùng quan trọng
19. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu chúng trên thị trường
20…… là hình thức tổ chức doanh nghiệp có từ 2 thành viên cùng sở hữu trở lên và họ chia sẻ quyền quản trị và rủi ro của đơn vị kinh doanh đồng thời chịu
trách nhiệm pháp lý bằng tài sản cá nhân b. công ty hợp danh
21. Tên của doanh nghiệp của bạn có thể khác với tên riêng của bạn và phần lớn tên của doanh nghiệp thường bao gồm
22. Một doanh nghiệp khởi nghiệp sẽ đối mặt với các vấn đề pháp lý bao gồm::
a. Loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
c. Cả a và b
23. Các thỏa thuận nhượng quyền có đặc trưng:
a. Là một quy trình kinh doanh ít rủi ro hơn việc thiết lập doanh nghiệp mới
b. Tạo ra dòng thu nhập dễ dàng hơn so với việc thiết lập doanh nghiệp mới
c. Sự kiểm soát và ràng buộc chặt chẽ của người nhượng quyền
b. sự hấp dẫn của thương hiệu và chất lượng hàng hóa có chuẩn mực cao
c. được quảng bá thông qua các chương trình marketing trên phạm vi toàn quốc và địa phương
25. Điều nào sau đây không thể hiện lợi ích tiềm năng của người được nhượng quyền
26. Tỷ lệ thành công của những người nhượng quyền kinh doanh sẽ cao khi hệ thống nhượng quyền kinh doanh
a. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải có kinh nghiệm về lĩnh vực kinh doanh được nhượng quyền
b. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải quản trị đơn vị của mình một cách chủ động
c. Xây dựng được một thương hiệu mạnh thông qua các chương trình huấn luyện kỹ năng và kiến thức cho người được nhượng quyền
27. Lợi ích đáng kể của người được nhượng quyền so với một nhà kinh doanh độc lập chính là …… rất lớn của nhà nhượng quyền do …. của hình thức nhượng
quyền
c. hiệu quả kinh tế theo quy mô, quyền lực mua hàng tập trung
28. Công ty cà phê A chế tạo ra một loại cà phê có hương cacao với tên gọi đã đăng kí là “CoCoCafe”. Sau đó 6 tháng, công ty B cũng chế tạo ra một loại cà
phê có hương vị tương tự và đặt tên cho sản phẩm là “KoKoCafe”, đây là trường hợp vi phạm:
29. Trong loại hình ____, nhà khởi nghiệp có quyền bán bất kỳ tài sản nào thuộc quyền sở hữu riêng của mình:
31. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả với cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương:
d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác trên truyền thông xã hội
32. Bảng cân đối kế toán có mối quan hệ gần gũi vớib. báo cáo thu nhập
33. Một nhóm tương đối nhỏ các khách hàng có sự tương đồng về nhu cầu và sở thích được doanh nghiệp khởi nghiệp tập trung vào để đáp ứng nhu cầu sẽ
được gọi là:a. thị trường mục tiêu
34/ Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên gọi là “Call Me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký hản hộ nhãn hiệu
cho: a. tên gọi call me
35. Một nhà khởi nghiệp định mở ra một doanh nghiệp cung cấp dịch vụ gia sư cho học sinh trung học phổ thông. Để xác định nhu câu cho dịch vụ này, nhà
khởi nghiệp đã tham gia một chương trình tình nguyện làm trợ giảng cho các trường trung học phổ thông tại địa phương trong vòng 4 tuần. Nhà khởi nghiệp
này đã tiến hành nghiên cứu……..
37. Chọn đáp án SAI: Mô hình kinh doanh là?C. Thể hiện quy trình vận hành hoạt động sản xuất / điều hành.
2. Sáng tạo thể hiện khả năng hình thành những ý tưởng mới hay khám phá ra những cách thức mới trong công việc nhìn nhận và xem xét các vấn đề và cơ
hội.A. Đúng
3. Các nhà khởi nghiệp thành công thường bắt đầu với ý tưởng mới và tìm cách hiện thực hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu
trên thị trường.A. Đúng
4. Sáng tạo và đổi mới là một quá trình có tính liên tục vì phần lớn các ý tưởng không có tính khả thi về thị trường cũng như rất nhiều đổi mới không thành
công khi triển khai.A. Đúng
5. Đôi khi các ý tưởng sáng tạo thường bắt đầu từ con số 0 nhưng hầu như sáng tạo thường phát sinh trên nền tảng những gì đang hiện hữu là sự kết hợp.A.
Đúng
6. Khi thực hiện động não, từng cá nhân được khuyến khích tận dụng các ý tưởng của người khác để mở rộng hay đào sâu thêm.A. Đúng
7. Phân tích khả thi là quy trình đánh giá về tính hiện thực của ý tưởng kinh doanh.A. Đúng
8. Quy trình phù hợp cho việc phát triển một ý tưởng kinh doanh thành công bắt đầu theo trình tự: Phân tích khả thi - Nhận dạng cơ hội kinh doanh – Xây dựng
kế hoạch kinh doanh.B. Sai
C. Thể hiện quy trình vận hành hoạt động sản xuất / điều hành.
10. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hinh kinh doanh?
b. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
11. Ba nguyên tắc tạo sản phẩm mẫu nhanh chóng là?
C. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề.
A. Mô tả tất cả những gì mà một doanh nghiệp cần làm và tích hợp chúng lại để tạo dòng tiền cho doanh nghiệp.
13. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào?
A. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh.
14. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp nhận của họ trong giai đoạn
nào?
38. Tất cả những yếu tố sau đây được xem là nguồn tạo nên ý tưởng khởi nghiệp, ngoại trừ:D. Năng lực quản trị.
16. Phát triển một ý tưởng mới thông qua điều tra và thử nghiệm được xem là cách triển khai dựa vào?
17. Tiền đề hỗ trợ quá trình ........ là quá trình chuyển hóa ý tưởng hình mẫu thực tế.
18. ......... là quy trình theo đó một nhóm nhỏ những con người sẽ tương tác với nhau để tạo ra một lượng lớn các ý tưởng đầy hình tượng và độc đáo.
C. Động não.
19.Kế hoạch marketing trong bản kế hoạch kinh doanh mô tả cách thức sản phẩm được phân phối, định giá và xúc tiến Đúng
20.Bước nào trong quy trình sáng tạo thể hiện khả năng chuyển hóa ý tưởng thành hiện thực thực hiện
21. Quy trình phù hợp cho việc phát triển một ý tưởng kinh doanh thành công bắt đầu theo trình tự sau đây phân tích khả thi - nhận dạng cơ hội kinh doanh -
xây dựng kế hoạch kinh donah sai
12. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý
định mua hàng của họ
—------ là quy trình xác định xem một ý tưởng kinh doanh có thể thực hiện được hay không Phân tích khả thi
49. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu chúng trên thị trường
50. Kỹ thuật nào trong số những kỹ thuật sau đây sẽ hữu hiệu nhất trong quá trình phát triển và sàng lọc các ý tưởng ban đầu để tạo ra ý tưởng mới Thảo luận
nhóm tập trung
51. Để thấu hiểu thị trường, nhà khởi nghiệp cần làm điều gì?
Đánh giá thị trường và thời điểm đưa sản phẩm ra thị trường
18. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng
a. Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ những điều chưa có trong hiện tại
Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ: Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp
nhỏ có sự khác biệt với nhau
Mức độ phức tạp của dự án khởi nghiệp kinh doanh tăng lên
Quy trình nào mà các cá nhân sử dụng để theo đuổi cơ hội kinh doanh mà không màng đến mức độ sở hữu và
kiểm soát các nguồn lực hiện tại?
Yếu tố nào đã thúc đẩy các doanh nghiệp tập trung vào phát triển sản phẩm mới và tăng năng
suất
Những người theo đuổi và chịu trách nhiệm phát triển các dự án kinh doanh mới trong doanh nghiệp hiện hữu
được gọi là
Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng:
Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ những điều chưa có trong hiện
tại
Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem
là :
Sáng tạo
Khả năng được đánh giá cao nhất của nhà khởi nghiệp kinh doanh chính l
à:
Ứng dụng tư duy sáng tạo và đổi mới để giải quyết các vấn đề
Khởi nghiệp kinh doanh là một quá trình có tính liên tục dựa
trên:
Sáng tạo, đổi mới và thương mại hóa sản phẩm trên thị trường
Kỹ thuật nào trong số những kỹ thuật sau đây sẽ hữu hiệu nhất trong quá trình phát triển và sàng lọc các ý tưởng
ban đầu để tạo ra ý tưởng mới:
_____là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và mỗi bộ phận bao gồm những khách
hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng.
Trong loại hình ______, nhà khởi nghiệp có quyền bán bất kỳ tài sản nào thuộc quyền sở hữu của
mình:
Bản kế hoạch ____cho phép đánh giá dự án kinh doanh có khả thi về phương diện kinh tế hay không:
Kinh doanh
Dữ liệu thứ cấp có thể được thu thập từ các nguồn sau đây, ngoại trừ:
_____là hình thức tổ chức doanh nghiệp mà người chủ nắm quyền kiểm soát hoạt động kinh doanh một cách trọn
vẹn và chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ nợ bằng tài sản cá nhân
Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì:
Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế hoạch kinh
doanh.
Kế hoạch marketing trong bản kế hoạch kinh doanh mô tả cách thức sản phẩm được phân phối, định giá và xúc
tiến
Đúng
Doanh số
Chi phí
Lợi nhuận
Điều gì đã tạo cơ hội cho các doanh nghiệp khởi nghiệp giới thiệu và xâm nhập vào thị trường quốc
tế:
Người chủ doanh nghiệp sẽ thụ hưởng hoàn toàn lợi nhuận sau thuế và đưa ra các quyết định nhanh chóng khi
thành lập doanh nghiệp theo hình thức
Nhà khởi nghiệp luôn chú trọng đến các thói quen, hành vi và tập quán đặc thù của từng nhóm khách hàng là
người ____
Quyết đoán trong điều kiện môi trường không chắc chắn
Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ có hiệu quả với cộng đồng khởi
nghiệp tại địa phương
Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác trên truyền thông xã hội
Yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi nhà khởi nghiệp muốn tuyển dụng thêm nhân
sự
Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi
nghiệp:
Bảng tổng kết tài sản hay cân đối kế toán thể hiện những loại thông tin
nào
Một____là người tạo ra một điều mới chưa bao giờ tồn tại trước đây và chưa được mong đợi từ khách
hàng
Một _____là người quản lý quỹ chuyên nghiệp, dám chấp nhận rủi ro khi đầu tư cho một danh mục các dự án và
kỳ vọng một hệ số hoàn vốn cao khi chấp nhận rủi ro
Một cách thức có hiệu quả nhất để bắt đầu xây dựng kế hoạch marketing khởi nghiệp chính
là:
Lên danh sách các loại thông tin cần thiết cho kế hoạch marketing
Một trong những quyết định đầy khó khăn nhất của nhà khởi nghiệp chính
là
Trong quá trình xác định mục đích và mục tiêu của kế hoạch marketing, nhà khởi nghiệp
cần
Kế hoạch tài chính, là một bộ phận của kế hoạch kinh doanh, sẽ phác thảo một bức tranh tổng thể
về :
Các dòng ngân quỹ là bao nhiêu và khi nào sẽ về đến doanh nghiệp
Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối
tác
Cả a và b đều đúng
Phát triển một ý tưởng mới thông qua điều tra và thử nghiệm được xem là cách triển khai dựa
vào
Đặc trưng quan trọng nhất của một website thành công chính là
Tốc độ
Một nhóm tương đối nhỏ các khách hàng có sự tương đồng về nhu cầu và sở thích được doanh nghiệp khởi nghiệp
tập trung vào để đáp ứng nhu cầu sẽ được gọi là:
Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ trở nên lỗi
thời
Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau
đây
Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
______là quy trình xác định xem một ý tưởng kinh doanh có thể thực hiện được hay không
Thu thập dữ liệu trên các tạp chí, các ấn phẩm trong ngành và trên các website là dạng nghiên cứu dựa trên
Khả thi về _____thể hiện sự hấp dẫn và sự chấp nhận của khách
hàng
Sản phẩm/dịch vụ
Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì không? Có hợp lý hay không? Có làm cho người tiêu dùng bị lôi cuốn hay không?
Có phù hợp với xu thế môi trường? Giải quyết được một nhu cầu chưa được đáp ứng hay không? Tất cả những
câu hỏi này cần được đặt ra trong suốt quá trình phân tích khả thi về_____
Sản phẩm/dịch vụ
Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ
Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp
Hai yếu tố quan trong trong quá trình phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ chính là phân tích mong muốn của
khách hàng và ____của sản phẩm/dịch vụ
Nhu cầu
Kỹ thuật ____sử dụng một bảng gồm 3 cột nhằm giúp cho nhà khởi nghiệp cân bằng các thuận lợi và bất lợi của một quyết định và tiến hành tối đa hóa tác động
tích cực của các biến hỗ trợ đồng thời tối thiểu hóa tác động tiêu cực của các biến kìm hãm Phân tích vùng động lực (force-field analysis)
_____là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và hình ảnh trực quan để
thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh
Bản đồ tư duy
Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác biệt nhau
Hợp nhất các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm thành một khối hợp nhất để
phát triển sáng tạo
Tại giai đoạn nào những ý tưởng giải quyết vấn đề mang tính đột phá xuất hiện nhờ vào sự kết hợp tất cả những
kết quả của các giai đoạn trước
Tỏa sáng
Các lĩnh vực kinh doanh hiện nay có thể phân thành
Sản xuất và thương mại, giải quyết vấn đề và hệ thống kinh doanh nền tảng trên internet
______ là quy trình dựa trên tư duy của bán cầu não trái, khoa học và có tính hệ thống trên cơ sở phân tích các bằng phát minh sáng chế và cải tiến
được gọi là: Phương pháp luận về sáng tạo và đổi mới (TRIZ)
Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp
Khi hình thành một giải pháp sáng tạo để giải quyết một vấn đề đương đại, nhà khởi nghiệp sẽ
Đưa ra một cách thức xử lý khác biệt so với những giải pháp hiện hữu từng sử dụng có hiệu quả trước đây
Sáng tạo là khả năng ứng dụng các giải pháp sáng tạo để giải quyết các vấn đề cũng như khai thác các cơ hội để
làm cho cuộc sống con người trở nên phong phú hơn
Sai
Một____là người tạo ra một điều mới chưa bao giờ tồn tại trước đây và chưa được mong đợi từ khách
hàng
Hai yếu tố quan trọng đo lường năng lực quản trị bao gồm:
Sự đam mê của nhà khởi nghiệp và đội quản trị trong việc theo đuổi ý tưởng kinh doanh và khả năng thấu hiểu
thị trường
Các phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây không thể hiện cách thức tốt để phát sinh ý tưởng kinh doanh
_____bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách hàng tiềm năng để
đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng của họ
Điều gì trong số những điều sau đây không phải là yếu tố thiết yếu cho sự thành công của một đơn vị kinh doanh vừa khởi sự? Kiểm soát tài chính
Nhà đầu tư sẽ nhấn mạnh đến các yếu tố nào khi xem xét bản kế hoạch kinh
doanh?
Một nhà khởi nghiệp định giới thiệu một sản phẩm mới đầy hấp dẫn trong lĩnh vực sản xuất trò chơi điện tử cho
các chuyên gia và khách hàng tiềm năng để thu thập thông tin phản hồi. Nhà khởi nghiệp này cần trình bày____
Cách tiếp cận nào sau đây sẽ không phù hợp khi thực hiện tuyên bố về khái niệm sản
phẩm
Cử tọa nghe trình bày nên là những người trong gia đình và bạn thân
Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ
chấp nhận của họ trong giai đoạn____
Đổi mới thể hiện khả năng ứng dụng các giải pháp sáng tạo để giải quyết các vấn đề cũng như khai thác các cơ hội
để làm cho cuộc sống con người trở nên phong phú hơn
Đúng
Khái niệm nào sau đây thể hiện việc tạo ra một điều mới
Đổi mới
Doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ
Kinh doanh những sản phẩm hiện hữu trên thị trường ngách
Khả năng được đánh giá cao nhất của nhà khởi nghiệp kinh doanh chính
là
Ứng dụng tư duy sáng tạo và đổi mới để giải quyết các vấn đề
Khả năng chuyển hóa các ý tưởng sáng tạo thành sản phẩm hay dịch vụ mới được gọi
là
Đổi mới
Sáng tạo chính là ____về điều mới và đổi mới chính là______điều
mới
_____là điều kiện cần thiết cho việc hình thành lợi thế cạnh tranh và sự tồn tại của doanh
nghiệp
Sáng tạo không chỉ là nền tảng quan trọng cho việc hình thành lợi thế cạnh tranh mà nó còn là yếu tố thiết yếu cho
sự sống còn của doanh nghiệp
Đúng
Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh
tranh
Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Là một nhà kinh doanh bạn không nên thảo luận với các đối thủ cạnh
tranh
Sai
Các phát biểu sau đây sẽ thể hiện cảm nghĩ của nhà đầu tư khi nghe nhà khởi nghiệp tuyên bố rằng họ không có
đối thủ cạnh tranh, ngoại trừ:
Nhà khởi nghiệp có một cơ hội kinh doanh tuyệt vời khi khai thác các thị trường mới và có tiềm năng sinh lợi cao
dựa trên công nghệ đột phá
Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là sai: mô hình kinh doanh___
Thể hiện quy trình vận hành hoạt động sản xuất/điều hành
Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh
Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
Mô tả tất cả những gì mà một doanh nghiệp cần làm và tích hợp chúng lại để tạo nên dòng tiền cho doanh
nghiệp
_____là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và mỗi bộ phận bao gồm những khách
hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng.
Một nhóm tương đối nhỏ các khách hàng có sự tương đồng về nhu cầu và sở thích được doanh nghiệp khởi nghiệp
tập trung vào để đáp ứng nhu cầu sẽ được gọi là:
Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân khúc thị
trường:
Mật độ dân cư
Các tiêu thức thuộc về tâm lý được sử dụng để phân khúc thị trường bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại
trừ
Điều gì trong số những điều sau đây giúp doanh nghiệp khởi nghiệp tạo sự phân biệt so với đối thủ cạnh
tranh
Điều kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là
Câu 2: Trong loại hình ____, nhà khởi nghiệp có quyền bán bất kỳ tài sản nào thuộc quyền sở hữu riêng của mình:
A. Doanh nghiệp tư nhân
4. Nhà khởi nghiệp là
a. Chấp nhận rủi ro cao
5. Giữa nhà khởi nghiệp và nhà đầu tư
d. Có sự khác biệt mâu thuẫn về mục đích
7. Nhà khởi nghiệp là con người
a. Có tinh thần khám phá và mạo hiểm
8. Nhà khởi nghiệp luôn chú trọng đến các thói quen, hành vi và tập quán đặc thù của từng nhóm khách hàng là người.
Có kỹ năng truyền thông tốt
9. Một nhà khởi nghiệp tự tin là người.
| Quyết đoán trong điều kiện môi trường không chắc chắn
10. | Một trong những quyết định đầy khó khăn nhất của nhà khởi nghiệp chính là Xác định giá phù hợp
11. Các nhà khởi nghiệp cần quan tâm nhiều hơn đến Doanh số, chi phí và lợi ích
12. Một nhà khởi nghiệp đã tiến hành lập bảng câu hỏi điều tra về nhu cầu của khách hàng mục tiêu cho một sản phẩm mới dự kiến đưa ra thị trường, đây là
dạng nghiên cứu
|Điều tra để thu thập thông tin sơ cấp
13. Hai yếu tố quan trọng đo lường năng lực quản trị bao gồm:
Sự đam mê của nhà khởi nghiệp và đội quản trị trong việc theo đuổi ý tưởng kinh
doanh và khả năng thấu hiểu thị trường
14. Phần lớn các nhà khởi nghiệp được xem là
|Con người của sáng tạo và đổi mới
15. Nhà khởi nghiệp luôn
| Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
16. Một nhà khởi nghiệp sẽ hình thành được năng lực nội sinh khi họ
| Tin rằng mình có khả năng hoàn thành mọi công việc mà hiện nay mình chưa biết
phải làm như thế nào nhưng trong quá trình theo đuổi mục tiêu họ sẽ hình thành
năng lực để làm điều đó
KIỂM TRA QUÁ TRÌNH MÔN HỌC: KHỞI NGHIỆP KINH DOANH LỚP: 22D1BUS53300203
1. Bản quyền phát minh sáng chế, nhãn hiệu, quyền tác giả, bí mật thương mại đều được gọi là
c. Tài sản trí tuệ
2. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế hoạch kinh doanh.
3. ____là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có quyền sử dụng bản quyền phát minh, nhãn hiệu hay công nghệ của mình để sản xuất hay phân phối
hàng hóa và họ sẽ nhận được phí bản quyền.
a. Cho thuê bản quyền
4. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp nhận của của họ trong giai
đoạn____
a. Khái niệm hóa sản phẩm
5. Thái độ quan trọng cần có của người điều khiển chương trình động não chính là
b. Trung dung
6. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp
b. Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
7. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt với nhau
8. Tất cả những yếu tố sau đây được xem là nguồn tạo nên ý tưởng khởi nghiệp, ngoại trừ a. Trải nghiệm từ công việc
d. Năng lực quản trị
9. Các thỏa thuận nhượng quyền có đặc trưng
d. Tất cả những đặc trưng trên đều đúng
10. Kế hoạch tài chính, là một bộ phận của kế hoạch kinh doanh, sẽ phác thảo một bức tranh tổng thể về
d. Tất cả những điều nêu trên
11. Các nhà khởi nghiệp cần quan tâm nhiều hơn đến
b. Khách hàng, doanh số và chi phí
12. Phát biểu nào sau đây vê nhãn hiệu hàng hóa là không đúng
b. Một số nhãn hiệu hàng hóa không thể hiện mối quan hệ trực tiếp với sản phẩm
12. Nhượng quyền ____cho phép người được nhượng quyền sử dụng một mô hình hay phương thức kinh doanh đã được thiết lập, các thiết kế sản xuất, phương
thức tiếp thị và nhiều yếu tố khác trong kinh doanh. Trong khi đó nhượng quyền _____ chỉ cho phép người được nhượng quyền sử dụng tên thương mại để
phân phối các sản phẩm của người nhượng quyền.
c. trọn vẹn; tên thương mại
14. Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ trở
c. Đổi mới đột phá
15. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây
a. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
16. Phân tích khả thi bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại trừ
c. Khả thi về thể chế
17. Nhà khởi nghiệp luôn chú trọng đến các thói quen, hành vi và tập quán đặc thù của từng nhóm
khách hàng là người ____
a. Có kỹ năng truyền thông tốt
18. Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ
b. Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp
19. Phát biểu nào sau đây về ý tưởng và cơ hội kinh doanh là đúng
b. Việc đánh giá một ý tưởng nào đó có thỏa mãn các tiêu chuẩn của cơ hội kinh doanh là một
20. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung
vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh
b. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
FILE 71 TRANG
1. Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:A. Phải có bằng cấp chuyên môn.
2. Công ty là doanh nghiệp do:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn
B. Do một chủ sở hữu đầu tư
C. Cả A và B
3. DN liên doanh có:C. Cả A và B
4. Tại sao phải phân khúc thị trường?
A. DN không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng
B. DN không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cũng một cách
C. A, B đều đúng
5. Vốn điều lệ của công ty là loại nào?A. Vốn góp của thành viên
6. Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch KD, chủ DN và các nhà đầu tư có thể:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động KD
B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu KD
C. A, B đều đúng
7. Loại DN nào không có tư cách pháp nhân:A. DNTN
8. KNKD nên chọn loại nào?B. DNTN
9. Tất cả tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan
Câu 9: Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt: D. A, B, C đều đúng
10.Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược?B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh trên thị trường
11.Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng mang tính thương mại
B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trợ
C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận
D. Phân tích và nghiên cứu bởi các chuyên gia kinh tế
12.DN là một tổ chức:
A. Có tên riêng
B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng
D. Không câu nào đúng
13.Trong kế hoạch KD cần nêu rõ:
A. Hoạt động KD
B. Sứ mệnh, mục tiêu
C. Chiến lược, chiến thuật của DND. A, B, C đều đúng
14.Doanh nghiệp là:A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký KD
15.Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:A. Quyết định quy mô của DN
15.Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:B. Có nên phát triển ý tưởng KD
16.Nhân viên xem kế hoạch KD của DN mình để làm gì?D. A, B, C đều đúng
17.Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:B. Chiến lược giá
18.Trong KD, lao động quản lý được hiểu là:
D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình
19.Tại sao chủ DN phải xem kế hoạch KD?
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch KD
B. Có sự điều chỉnh chiến lược KD kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
20.Hồ sơ đăng ký KD công ty TNHH 1 TV bao gồm:
A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đới với ngành nghề theo quy định)
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề
D. A, B đúng
21.Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:
A. Mô tả công việc
B. Phân tích khối lượng công việc
C. A, B đều đúng
Câu 23: Ý tưởng kinh doanh thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:A. Dựa vào đó doanh nghiệp có thể kiếm tiền từ nó
23.Hoạt động KD là:D. Tất cả đều đúng
24.Xác định thời gian làm việc của DN, không phụ thuộc vào:C. Sở thích của nhân viên
25.Mục đích của tuyển dụng nhân sự:
A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự
26.Kế hoạch tài chính bao gồm:D. A, B, C đều đúng
27.Công ty TNHH có 10 thành viên phải có:C. Hội đồng thành viên
28.DN trang bị cơ sở vật chất dựa vào:D. Tất cả đều đúng
29.Các tố chất sau cần thiết của người KD, NGOẠI TRỪ:B. Hiếu thắng
30.Yêu cầu lựa chọn công nghệ:D. A, B, C đều đúng
31.Về mặt pháp lý, DNTN là DN:B. Không được phép phát hành trái phiếu
32.Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là DN:
A. Phải có Hội đồng thành viên
B. Phải có 2 thành viên trở lên
C. A, B đều đúng
33.Kế hoạch KD giúp:D. A, B, C đều đúng
36.Nghiên cứu thị trường là:D. Tất cả đều đúng
38.Hồ sơ đăng ký KD công ty hợp danh bao gồm:
A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Dự thảo điều lệ công ty
C. A, B đều đúng
39.Kỹ năng cần thiết của người KD:D. A, B, C đều đúng
40.Loại DN nào có số thành viên không quá 50?B. Công ty TNHH
41.Tại sao ngay nay DN phải phân khúc thị trường:D. A, B, C đều đúng
42.Hồ sơ đăng ký KD hộ kinh doanh cá thể bao gồm:D. Giấy đề nghị đăng ký KD theo mẫu
Câu 44: Doanh nghiệp nhà nước là:D. Tất cả đều đúng
44.Xu hướng thị trường:D. Thay đổi theo từng chu kỳ
45.Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:D. A, B, C đều đúng
46.Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:D. A, B, C đều đúng
48.Chiến lược KD được hình thành từ:D. A, B, C đều đúng
49.Xác định quy mô thị trường dựa vào:B. Số lượng khách hàng mục tiêu
50.Trong KD, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:D. Tất cả đều đúng
51.Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào?D. Tất cả đều đúng
52.Trong loại hình DN nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số vốn
đã góp vào công ty:A. Công ty TNHH 1 thành viên
53.Các yếu tố cạnh tranh trong KD:D. Tất cả đều đúng
54.Sứ mạng là:A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của DN
55.Nghiên cứu thị trường bao gồm:D. Tất cả đều đúng
56.Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc
B. Bảng tiêu chuẩn công việc
C. A, B đều đúng
57.Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:A. Luật giáo dục
58.Chi phí KD bao gồm:
A. Chi phí thành lập DN
B. Chi phí hoạt động thường xuyên
D. A, B đúng
59.Nghiên cứu thị trường là quá trình:C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng, đối thủ cạnh tranh và thị
trường một cách có hệ thống
60.Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ:C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào
61.Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ KD, NGOẠI
TRỪ:B. Thay đổi trụ sở DN
62.Loại hình nào phải đăng ký KD:D. Tất cả đều đúng
63.Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:
64.Chủ DN lập kế hoạch KD là để:
A. Đầu tư thành công
B. Cải thiện xác suất thành công
C. Thu nhỏ mô hình KD
D. Điều chỉnh mục tiêu KD
65.Phác hoạ chân dung khách hàng mục tiêu để:
A. Lập kế hoạch sản xuất cho DN
B. Tìm ra phương thức tiếp cận
C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch KD
D. Phân khúc thị trường
66.DN nào thuộc loại quy mô nhỏ?
A. DN nhà nước
B. Công ty cổ phần
C. DNTN
D. Tất cả đều đúng
67.Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:D. Tất cả đều đúng
68.Nghệ thuật trong KD là:
A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ
B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động KD sáng tạo, hiệu quả
C. A, B đều đúng
69.Kế hoạch tiếp thị mô tả:
A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm
B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ vọng
71.Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ DN:D. Đánh giá thị phần tiềm năng và doanh số kỳ vọng
72.Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị?A. Sự ổn định chính trị
73.Ý tưởng KD hay là ý tưởng:D. A, B, C đều đúng
74.Người đại diện theo pháp luật của DNTN:B. Chủ DNTN
75.Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:D. Tất cả đều đúng
76.DNTN là:A. DN của một cá nhân
77.Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị DN cơ bản: D. A, C đúng
78.Công ty hợp danh: D. A, B, C đều đúng
87.Môn học Khởi tạo DN có ý nghĩa gì với bạn:C. Cả A và B
88.Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:D. A, B, C đều đúng
89.KNKD cần có hoạt động nào?D. Tất cả đều đúng
90.Chu kỳ sống của công nghệ:C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái
91.Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:C. Tổ chức quản lý
93.Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của cấp
trên trực tiếp:B. Cơ cấu trực tuyến
94.Kế hoạch KD gồm:D. Tất cả đều đúng
95.Các yêu cầu và điều kiện để KNKD, bao gồm:D. B, C đúng
96.Hồ sơ đăng ký KD DNTN bao gồm:D. Giấy đề nghị đăng ký KD theo mẫu
97.Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:D. A, B, C đều đúng
101. Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị DN:D. A, B, C đều đúng
103. Nghiên cứu thị trường bao gồm:D. A, B, C đều đúng
104. Kế hoạch sản xuất có:D. Tất cả đều sai
106. Nhà KD cần có tố chất nào?D. Tất cả đều đúng
107. Tại sao chủ DN phải xem kế hoạch KD?C. A, B đều đúng
108. Loại Dn nào vốn được chia thành nhiều phần bằng nhau?A. Công ty cổ phần
109. Khách hàng tiềm năng là:B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai
110. Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là DN:C. Là một DN do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu
111. Quyền của chủ DN:D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng
112. KNKD có ý nghĩa gì?D. Tất cả đều đúng
114. Quy trình tuyển dụng bao gồm:C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển
dụng
115. Kế hoạch sản phẩm/dịch vụ là:A. Loại sản phẩm/dịch vụ tạo ra
116. Trong quá trình KD, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể hỗ trợ tư vấn về lĩnh vực:
B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược cho DN
117. Hồ sơ đăng ký KD công ty TNHH 2 TV bao gồm:A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân
118. Lựa chọn ý tưởng KD dựa vào:D. Tất cả đều đúng
119. Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập DN?A. Chi phí tồn kho ban đầu
120. Trong cơ cấu quản trị nào chủ DN vừa trực tiếp điều khiển hoạt động KD:A. Cơ cấu trực tuyến
121. Hoạch định tầm nhìn là:A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với DN đang xây dựng
122. Nhân viên xem kế hoạch KD của DN mình để làm gì?D. A, B, C đều đúng
123. Kế hoạch KD dùng để:A. Ra quyết định khởi nghiệp
124. Bản kế hoạch KD gồm có:D. Tất cả đều đúng
125. Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích:D. A, B, C đều đúng
126. Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:D. A, B, C đều đúng
127. Ai xem kế hoạch KD?D. B, C đều đúng
129. Hợp tác xã là:A. DN của tập thể
130. Trong KD, lao động sáng tạo được hiểu là:D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dịch vụ mới trong xã hội
131. Nhà KD cần có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có kiến thức toàn diện
B. Có sáng kiến
C. A và B đúng
132. Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh nghiệp:C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của DN trong
phạm vi số vốn đã góp
133. Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:D. A và B đều đúng
134. Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động KD là:D. A, B, C đều đúng
135. Loại DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn?C. DNTN
137. Hoạch định tầm nhìn giúp:
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức
C. A, B đều đúng
138. Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên?A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm KD
139. Phân tích thông tin thị trường giúp:D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường KD của công ty nhằm đánh giá tính khả thi của Kế hoạch
KD
140. Chọn loại hình DN dựa vào:C. Số lượng thành viên
141. Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:D. A, B, C đều đúng
142. Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:D. A, B, C đều đúng
143. Thị trường mục tiêu là thị trường:A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/dịch vụ
1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp? a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy
2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần tóm tắt cho nhà quản trị trước
4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp, ngoại trừ:
b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ: a. Môi trường làm việc
7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được
xem là d. Tư duy phân tích
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi phân tích khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau đây, ngoại trừ
c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một vài phút chốc
16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình bày về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới b. Đúng
18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:
a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời d. thực hiện cả a và c
19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược d. Tất cả những điều nêu trên
bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ d. Cả b và c đều đúng
26. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
27. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:
c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh
28. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực
hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường b. Đúng
29. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán
hàng lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là a. Tính chu kỳ
30. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và một bộ phận
bao gồm những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng c. Phân khúc thị trường
Câu 1: Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây: A. Phải có bằng cấp chuyên môn
Câu 2: Công ty là doanh nghiệp do:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn
B. Do một chủ sở hữu đầu tư
C. Cả A và B
C©u 3: Doanh nghiệp liên doanh có:
A. Vốn góp của nhà nước
B. Vốn góp của người nước ngoài
C. Cả A và B
Câu 5: Vốn điều lệ của công ty là loại nào: A. Vốn góp của thành viên
Câu 6: Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà đầu tư có thể:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh doanh
B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh
C. A, B đều đúng
Câu 7: Loại doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân: A. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 8: Khởi nghiệp kinh doanh nên chọn loại nào: B. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 10: Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược: B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh trên thị trường
Câu 11: Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng mang tính thương mại
Câu 12: Doanh nghiệp là một tổ chức:
A. Có tên riêng
B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng
Câu 13: Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:D. A, B, C đều đúng
Câu 14: Doanh nghiệp là:A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh
Câu 15: Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh
Câu 16: Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:D. A, B, C đều đúng
Câu 17: Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:B. Chiến lược giá
Câu 18: Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là:
D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình
Câu 19: Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:C. A, B đều đúng
Câu 20: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1 TV bao gồm:D. A, B đúng
Câu 21: Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:C. A, B đều đúng
Câu 22: Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:C. A, B đều đúng
Câu 24: Hoạt động kinh doanh là:D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Xác định thời gian làm việc của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào:C. Sở thích của nhân viên
Câu 27: Kế hoạch tài chính bao gồm:D. A, B, C đều đúng
Câu 28: Công ty TNHH có 10 thành viên phải có:C. Hội đồng thành viên
Câu 29: Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất dựa vào:D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:B. Hiếu thắng
Câu 31: Yêu cầu lựa chọn công nghệ:D. A, B, C đều đúng
Câu 32: Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:B. Không được phép phát hành trái phiếu
Câu 33: Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là doanh nghiệp:D. A, B đều sai
Câu 34: Kế hoạch kinh doanh giúp:D. A, B, C đều đúng
Câu 35: Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là
phân tích:
A. Mô tả
B. Lợi ích, ứng dụng
C. A và B đúng
Câu 36: Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Khách hàng mục tiêu B. Khách hàng tiềm năngD. Cả A và B
Câu 37: Nghiên cứu thị trường là:D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:
A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa
B. Chi phí tiền lương, tiền công
D. A, B đúng
Câu 39: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp danh bao gồm:
C. A, B đều đúng
Câu 40: Kỹ năng cần thiết của người kinh doanh:
A. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
B. Kỹ năng lãnh đạo
C. Kỹ năng tư duy sáng tạo
D. A, B, C đều đúng
Câu 41: Loại doanh nghiệp nào có số thành viên không quá 50:B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 42: Tại sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:D. A, B, C đều đúng
Câu 43: Hồ sơ đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể bao gồm:D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
Câu 44: Doanh nghiệp nhà nước là:D. Tất cả đều đúng
Câu 45: Xu hướng thị trường:D. Thay đổi theo từng thời kỳ
Câu 46: Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:D. A, B, C đều đúng
Câu 47: Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:D. A, B, C đều đúng
Câu 48: Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:D. A, B, C đều đúng
Câu 49: Chiến lược kinh doanh được hình thành từ:D. A, B, C đều đúng
Câu 50: Xác định quy mô thị trường dựa vào:B. Số lượng khách hàng mục tiêu
Câu 51: Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:D. Tất cả đều đúng
Câu 52: Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào:D. Tất cả đều đúng
Câu 53: Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số vốn đã góp vào công ty:A. Công ty TNHH 1 thành viên
Câu 54: Các yếu tố cạnh tranh trong kinh doanh:D. Tất cả đều đúng
Câu 55: Sứ mạng là:A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp
Câu 56: Nghiên cứu thị trường bao gồm:D. Tất cả đều đúng
Câu 57: Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc
B. Bảng tiêu chuẩn công việc
C. A, B đều đúng
Câu 58: Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:A. Luật giáo dục
Câu 59: Chi phí kinh doanh bao gồm:
A. Chi phí thành lập doanh nghiệp
B. Chi phí hoạt động thường xuyên C. Chi phí nghiên cứu phát triển
D. A, B đúng
Câu 60: Nghiên cứu thị trường là quá trình:
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh và thị trường một cách có hệ thống
Câu 61: Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ:C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào
Câu 62: Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp
Câu 63: Loại hình nào phải đăng ký kinh doanh:D. Tất cả đúng
Câu 64: Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:B. Khả năng mở rộng thị trường
Câu 65: Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là để:D. Điều chỉnh mục tiêu kinh doanh
Câu 66: Phác họa chân dung khách hàng mục tiêu để:B. Tìm ra phương thức tiếp cận
Câu 67: Doanh nghiệp nào thuộc loại quy mô nhỏ:C. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 68: Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:D. A, B, C đều đúng
Câu 69: Nghệ thuật trong kinh doanh là:
A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ
B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động kinh doanh sáng tạo, hiệu quả
C. A, B đều đúng
Câu 70: Kế hoạch tiếp thị mô tả:B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ vọng
Câu 71: Nghiên cứu thị trường gồm các bước:
A. Hoạch định chiến lược
B. Xác định sứ mệnh
C. A, B đều đúng
Câu 72: Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ doanh nghiệp:D. Đánh giá thị phần tiềm năng và doanh số kỳ vọng
Câu 73: Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị:A. Sự ổn định chính trị
Câu 74: Ý tưởng kinh doanh hay là ý tưởng:D. A, B, C đều đúng
Câu 75: Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân:B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
Câu 76: Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:D. A, B, C đều đúng
Câu 77: Doanh nghiệp tư nhân là
A. Doanh nghiệp của một cá nhân
Câu 78: Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp cơ bàn:
A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm
C. Mô hinh tổ chức theo địa bàn kinh doanh
D. A, C đúng
Câu 79: Công ty hợp danh:
D. A, B , C đều đúng
Câu 80: Phân tích thị trường là phân tích:
A. Thị trường rộng lớn đến mức nào
B. Giai đoạn phát triển của thị trường
C. A, B đúng
Câu 81: Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu:
D. Tất cả đều không có quyền
Câu 82: Phân tích tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câuhỏi:B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai
Câu 83: Khách hàng mục tiêu là khách hàng:D. Tất cả đều đúng
Câu 84: Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:
A. Nhiều người
B. Một chủ sở hữu
C. Nhà nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 85: Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
B. Thông tin thị trường
Câu 86: Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty cổ phần
Câu 87: Chi phí nghiên cứu phát triển là:
B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh
Câu 88: Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:
A. Để hiểu biết về kinh doanh
B. Để khởi nghiệp kinh doanh
C. Cả A và B
Câu 89: Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:D. A, B C đều đúng
Câu 90: Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:D. Tất cả đều đúng
Câu 91: Chu kỳ sống của công nghệ:C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái
Câu 92: Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:C. Tổ chức quản lý
Câu 93: Kế hoạch kinh doanh là:D. A, B, C đều đúng
Câu 94: Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của cấp trên trực tiếp:B. Cơ cấu trực tuyến
Câu 95: Kế hoạch kinh doanh bao gồm:D. Tất cả đều đúng
Câu 96: Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
B. Huy động vốn
C. Lập kế hoạch kinh doanh
D. B, C đúng
Câu 97: Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm:D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
Câu 98: Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:D. A,B,C đều đúng
Câu 99: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ phần bao gồm:
A. Dự thảo điều lệ công ty
B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
C. A, B đều đúng
Câu 100: Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ:B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
Câu 101: Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:D. B, C đúng
Câu 102: Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp:D. A, B, C đều đúng
Câu 103: Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:D. Tất cả đều đúng
Câu 104: Nghiên cứu thị trường bao gồm:D. A, B, C đều đúng
Câu 105: Kế hoạch sản xuất có:D. Tất cả đều sai
Câu 106: Kinh doanh có mục đích chính là gì:D. Tất cả đều đúng
Câu 107: Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:D. Tất cả đều đúng
Câu 108: Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:C. A, B đều đúng
Câu 109: Loại doanh nghiệp nào vốn được chia thành nhiều phần bằng nhau:A. Công ty cổ phần
Câu 110: Khách hàng tiềm năng là:B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai
Câu 111: Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp:C. Là một doanh nghiệp do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu
Câu 112: Quyền của chủ doanh nghiệp:D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng
Câu 113: Khởi nghiệp kinh doanh có ý nghĩa gì?D. Tất cả đều đúng
Câu 114: Kinh doanh là hoạt động nào sau đây:D. Tất cả đều đúng
Câu 115: Quy trình tuyển dụng bao gồm:C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển dụng
Câu 116: Kế hoạch sản phẩm /dịch vụ là:
A. Loại sản phẩm/ dịch vụ tạo ra
B. Loại sản phẩm/ dịch vụ trao đổi mua bán
C. Cả A và B
Câu 117: Trong quá trình kinh doanh, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể hỗ trợ tư vấn về lĩnh vực:
A. Kế toán, tài chính
C. Luật, ngân hàng
D. A và C đúng
Câu 118: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 TV bao gồm:
C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền
Câu 119: Lựa chọn ý tưởng kinh doanh dựa vào:D. Tất cả đều đúng
Câu 120: Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:A. Chi phí tồn kho ban đầu
Câu 121: Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động kinh doanh:A. Cơ cấu trực tuyến
Câu 122: Hoạch định tầm nhìn là:D. A, B đúng
Câu 123: Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:D. A, B, C đều đúng
Câu 124: Kế hoạch kinh doanh dùng để:D. Tất cả đều đúng
Câu 125: Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:D. Tất cả đều đúng
Câu 126: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích:D. A, B, C đều đúng
Câu 127: Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:D. A, B C đều đúng
Câu 128: Ai xem kế hoạch kinh doanh:D. B, C đều đúng
Câu 129: Kế hoạch tài chính có nội dung nào?D. Tất cả đều đúng
Câu 130: Hợp tác xã là:D. Tất cả đều sai
Câu 131: Trong kinh doanh, lao động sáng tạo được hiểu là:
B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương pháp truyền thống
Câu 132: Nhà kinh doanh cần có đặc điểm nào:
A. Có kiến thức toàn diện
B. Có sáng kiến
C. A và B đúng
Câu 133: Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh nghiệp:
C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp
Câu 134: Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:D. A và B đều đúng
Câu 135: Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động kinh doanh là:
A. Môi trường B. Lao động C. Giấy phép
D. A, B, C đều đúng
Câu 136: Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn:C. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 137: Vai trò của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Dự báo sự thay đổi của thị trường
C. A, B đều đúng
Câu 138: Hoạch định tầm nhìn giúp:
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức
C. A, B đều đúng
Câu 140: Phân tích thông tin thị trường giúp:
D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường kinh doanh của công ty nhằm đánh giá tính khả thi của Kế Hoạch Kinh Doanh
Câu 141: Chọn loại hình doanh nghiệp dựa vào:C. Số lượng thành viên
Câu 142: Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:D. A, B, C đều đúng
Câu 143: Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:D. A, B, C đều đúng
Câu 144: Thị trường mục tiêu là thị trường:A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ
FILE 40 TRANG
3. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
4. Điều kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là d. Được quản lý một cách cách có hiệu quả
5. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệpb. Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
7. Một cách thức có hiệu quả nhất để bắt đầu xây dựng kế hoạch marketing khởi nghiệp chính là
a. Lên danh sách các loại thông tin cần thiết cho kế hoạch marketing
8. Các phát biểu sau đây là sai, ngoại trừb. Lợi nhuận là chênh lệch giữa doanh số và chi phí
9. Điều nào sau đây không thể hiện lợi ích tiềm năng của người được nhượng quyềnd. Dòng sản phẩm bị hạn chế
10. Tỷ lệ thành công của những người nhượng quyền kinh doanh sẽ cao khi hệ thống nhượng quyền kinh doanh
d. Thực hiện tất cả những điều nêu trên
12. Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì hay không? Có hợp lý hay không? Có làm cho người tiêu dùng bị kích thích hay không? Có phù hợp với xu thế môi trường?
Giải quyết được một nhu cầu chưa được đáp ứng hay không? Tất cả những câu hỏi này cần được đặt ra trong suốt quá trình phân tích khả thi về_____d. Sản
phẩm/dịch vụ
13. Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ
b. Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp
14. Các yếu tố sau đây cần thể hiện trong một tuyên bố về khái niệm sản phẩm, ngoại trừb. Mô tả cách thức bán hàng và phân phối
15. Hai yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là b. Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
16. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính làb. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
17. Nhà khởi nghiệp luônd. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
18. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng
a. Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ những điều chưa có trong hiện tại
19. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh b. Phân
khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
21. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính làd. Tất cả những điều trên đều đúng
22. Bán cầu não trái hình thành
a. Tư duy phi tuyến tính (lateral thinking) b. Tư duy tuyến tính (linear thinking / vertical thinking) - okke hơn
23. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp, ngoại trừ:
Tập trung vào tính logicc. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời hơn thay vì một
24. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con người phải thấu hiểu sâu sắc về vấn đề?a. Điều tra
25. . ____là quy trình theo đó một nhóm nhỏ những con người sẽ tương tác với nhau để tạo ra một lượng lớn các ý tưởng đầy hình tượng và độc đáoc. Động
não
26. Ba nguyên tắc để tạo sản phẩm mẫu nhanh chóng chính là c. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
27. Đáp ứng ___________là điều căn bản cho mọi doanh nghiệp khởi nghiệp a. Nhu cầu
28. Nhà đầu tư sẽ nhấn mạnh đến các yếu tố nào khi xem xét bản kế hoạch kinh doanh? d. Tất cả những vấn đề nêu trên
29. Một doanh nghiệp khởi nghiệp sẽ đối mặt với các vấn đề pháp lý bao gồm::
a. Loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
b. Bảo hộ tài sản tri thức
c. Cả a và b
30. Yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của doanh nghiệp chính là việc thấu hiểu khách hàng mục tiêu của mình, điều này nhà khởi nghiệp phải biết:d.
Tất cả những điều như trên
32. Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ trở
nên lỗi thờic. Đổi mới đột phá
33. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây a. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng
kế hoạch kinh doanh
34. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
37. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần tóm tắt cho nhà quản trị trước a. Đúng
38. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp, ngoại trừ: d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề
thay vì một
39. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
d. Tất cả những điều nêu trên điều đúng
40. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ: a. Môi trường làm việc
41. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là b. Sáng tạo
42. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về cách thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo a.
Đúng
44. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau đây, ngoại trừ
d. Không cho phép mình có những ước mơ
45. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả với cộng
đồng khởi nghiệp tại địa phương: c. Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
46. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý
định mua hàng của họ a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
48. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế
hoạch kinh doanh
49. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu chúng
trên thị trường d. Người tiêu dùng
50. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch khinh doanh cần có phần trình bày về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới b. Đúng
51. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối tác
c. Cả a và b đều đúng
53. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược
d. Tất cả những điều nêu trên
55. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá tình sáng tạo và con người sẽ học hỏi được nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau b.
Đúng
56. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân khúc thị trường:
c. Mật độ dân cư
57. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và
cải thiện khả năng nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh
a. Bản đồ tư duy
58. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữe. Cả b và c đều đúng
61. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ: b. Sự quyết định của nhà cung cấp
64. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và mội bộ phận baogồm những khách hàn có hành vi cũng như nhu cầu tương
đồngc. Phân khúc thị trường
1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc
2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việcd. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần tóm tắt cho nhà quản trị trước
a. Đúng
4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp, ngoại trừ:
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
5. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ: a. Môi trường làm việc
7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là b. Sáng tạo
8. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về cách thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo a.
Đúng
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi phân tích khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau đây, ngoại trừ d. Không cho phép mình có những ước mơ
11. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả với cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương c. Tham dự các hội chợ
triển lãm và hội thảo
12. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý
định mua hàng của họ
a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
14. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế hoạch kinh doanh
15. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu chúng trên thị trường
d. Người tiêu dùng
16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình bày về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới
b. Đúng
18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:d. thực hiện cả a và c
19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược d. Tất cả những điều nêu trên
20. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là d. Tất cả những điều trên đều đúng
21. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá trình sáng tạo và con người sẽ học hỏi được nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau b.
Đúng
22. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân
khúc thị trường: c. Mật độ dân cư
23. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và
cải thiện khả năng nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh a. Bản đồ tư duy
24. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ d. Cả b và c đều đúng
25. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả thi về
____c. Thị trường mục tiêu
26. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
27. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ: b. Sự quyết định của nhà cung cấp
28. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu
trên thị trường b. Đúng
30. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và một bộ phận bao gồm những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương
đồng c. Phân khúc thị trường
KNKD - ĐÁP ÁN
2. Phát biểu nào sau đây là điều không đúng về đặc trưng của doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (start-up)
a. Là doanh nghiệp chỉ đi vào sản xuất những mặt hàng hiện có trên thị trường
5. Phát biểu nào sau đây là không đúng với cách tiếp cận về đặc trưng của nhà khởi nghiệp: Cách tiếp cận về đặc trưng của nhà khởi nghiệp___
d. Cho rằng sự thành công của doanh nghiệp khởi nghiệp phụ thuộc vào năng khiếu bảm sinh
6. Phát biểu nào sau đây không thể hiện đúng về một hệ sinh thái khởi nghiệp
4. Góp phần tăng hiệu quả sản xuất của các doanh nghiệp
7. Yếu tố nào thuộc về nhóm nhân tố hỗ trợ trong hệ sinh thái khởi nghiệp đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn đổi mới
d. Hỗ trợ ươm tạo doanh nghiệp trong các vườn ươm doanh nghiệp
8. Phát biểu nào sau đây là không đúng liên quan đến đời sống của doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (start-up)
c. Mọi doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo đều trải qua tất cả các giai đoạn trong chu kỳ sống của mình
9. Năng lực sáng tạo của một con người được hình thành từ
d. Một sự tích hợp của ba yếu tố nêu trên
(Slide 44) 10 Bước nào trong số các bước sau đây trong quy trình sáng tạo thể hiện việc chuyển hóa ý tưởng thành hiện thực
a. Thực hiện
11. Khả năng nhìn thấy những điều tương tự và gắn kết các dữ kiện và sự kiện với nhau được gọi là (câu này tra ko có coi slide có vẻ giống chuyển hóa mà tra
định nghĩa hội tụ cũng có vẻ đúng => phân vân A vs C) (này trong record á, để check)
a. Tư duy hội tụ: phân nhóm ý tưởng, liên kết
13. Đặc trưng nào sau đây không đúng với những đặc trưng trong giai đoạn chuyển hóa trong quy trình bảy bước của sáng tạo
a. Đưa ra các giải pháp để giải quyết vấn đề về sản phẩm hay dịch vụ hiện tại ( Tỏa sáng, slide 43)
14. Phát biểu nào sau đây không thể hiện nguồn hình thành ý tưởng về sản phẩm/dịch vụ mới: Ý tưởng về sản phẩm mới hình thành từ
a. Nghiên cứu tại bàn từ các dữ liệu thứ cấp (ko thấy nói)
15. Phát biểu nào sau đây không đúng về đổi mới: Đổi mới (từ slide 61)
a. Là quá trình tư duy về điều mới (Theo 1 câu hỏi khác tra đc trên studoc => sáng tạo là tư duy điều mới, đổi mới là thực hiện điều mới)
16. Phát biểu nào sau đây không đúng: Trong quy trình bốn bước để chuyển hóa ý tưởng thành sản phẩm/dịch vụ mới của IDEO, ở giai đoạn phát thảo sản
phẩm hay hình thành khái niệm sản phẩm thì nhóm nghiên cứu đổi mới sản phẩm sẽ
a. Tạo mẫu để thử nghiệm kỹ thuật (này là bước 4 Tối ưu hóa thiết kế sp 2A, 1:03:14)
17. Phát biểu nào sau đây về ý tưởng kinh doanh là đúng (Phân vân B vs D)
a. Chỉ có những ý tưởng sản phẩm khả thi trên thị trường thì mới trở thành ý tưởng kinh doanh (slide 92)
19. Thương mại hóa sản phẩm mới thể hiện những điều sau đây, ngoại trừ (câu này chưa chắc lắm để nghía lại)
a. Thử nghiệm sản phẩm mới trên thị trường (: Tối ưu hóa sản phẩm_ slide 90)
20. Những loại tài sản trí tuệ nào sau đây được bảo hộ độc quyền bởi Nhà nước, ngoại trừ chuyên đề 4
a. Bí mật thương mại hay bí mật kinh doanh
21. Khi tạo ra kết quả đổi mới và đăng ký sở hữu trí tuệ cho kết quả đổi mới này, các nhà khởi
nghiệp có thể thương mại hóa bằng cách
a. cho thuê bản quyền
b. tiến hành sản xuất hàng hóa vừa đăng ký sở hữu trí tuệ
c. cả a và b đều đúng (chưa chắc chắn)
22. Các thỏa thuận nhượng quyền có đặc trưng:
d. Tất cả những đặc trưng trên đều đúng
23. Hình thành một bản kế hoạch kinh doanh giúp cho nhà khởi nghiệp
b. Phác thảo ra cách thức làm cho mọi hoạt động kinh doanh được vận hành
24. Phát biểu nào sau đây về mô hình kinh doanh là không đúng
b. Mô hình kinh doanh thể hiện cách thức phân phối sản phẩm đến người tiêu dùng
25. Một bản kế hoạch kinh doanh tốt có thể giúp doanh nghiệp _____
d. tất cả những điều nêu trên
26. Ba phần rất quan trọng để nhà đầu tư sau khi xem xong sẽ quyết định tiếp tục đọc bản kế hoạch kinh doanh chính là:
c. Tóm tắt cho nhà quản trị, tài chính, mô tả về đội ngũ quản trị
27. Nguồn lực tài chính tuy cần thiết nhưng không tạo nên sự tồn tại của doanh nghiệp khởi nghiệp vì
a. Sự thất bại chủ yếu đến từ việc thiếu chuẩn bị và hoạch định kém
28. _____là hình thức tổ chức doanh nghiệp mà người chủ nắm quyền kiểm soát hoạt động kinh doanh một cách trọn vẹn và chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ
nợ bằng tài sản cá nhân
a. Doanh nghiệp tư nhân
29. Các hoạt động chủ yếu trong mô hình kinh doanh bào gồm những yếu tố sau đây, ngoại trừ
a. Đặt hàng bên ngoài hay thuê ngoài (Outsourcing)
30. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược
c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
1. Các phát biểu sau đây đều đúng với doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, ngoại trừ
d. Chỉ duy trì ở quy mô nhỏ và vừa
3. Các phát biểu sau đây về lập nghiệp bằng con đường kinh doanh đều đúng, ngoại trừ
a. Các sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh chưa từng xuất hiện trước đây
4. Quá trình hình thành ý tưởng sáng tạo về sản phẩm/dịch vụ/mô hình kinh doanh mới bị tác động bởi
a. Lực đẩy từ công nghệ (Technology Push)
b. Lực kéo từ thị trường (Market Pull)
c. Cả a và b đều đúng
5. Kết quả đổi mới sau khi đăng ký sở hữu trí tuệ có thể thương mại hóa bằng cách nào
d. Tất cả các trả lời nêu trên đều đúng
6. Phát biểu nào sau đây không thể hiện phương thức nhận dạng ý tưởng kinh doanh của nhà khởi nghiệp
d. Xem xét cơ hội đánh giá sản phẩm trên thị trường hiện tại
7. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất trong số các phát biểu về mục đích cuối cùng của phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp chính là:
a. Hình thành và phát triển các doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
9. Trong giai đoạn thương mại hóa sản phẩm của doanh nghiệp khởi nghiệp thì hỗ trợ nào là quan trọng nhất
d. Hỗ trợ phát triển sản phẩm mới tại các vườn ươm doanh nghiệp
10. Phát biểu nào sau đây không thể hiện đúng về một hệ sinh thái khởi nghiệp
d. Góp phần tăng hiệu quả sản xuất của các doanh nghiệp
12. Yếu tố nào thuộc về nhóm nhân tố hỗ trợ của hệ sinh thái khởi nghiệp đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn đổi mới
d. Hỗ trợ ươm tạo doanh nghiệp trong các vườn ươm doanh nghiệp
13. Phát biểu nào sau đây không đúng về tư duy phi tuyến: Tư duy phi tuyến (lateral thinking)___
d. Chỉ có một giải pháp cho một vấn đề
14. Kết quả từ đổi mới chính là
a. Tạo ra sản phẩm, dịch vụ hay mô hình kinh doanh mẫu
15. Việc thay thế động cơ của xe máy từ sử dụng nhiên liệu xăng sang sử dụng điện là một ví dụ tiêu biểu về
c. Đổi mới theo mô-đun
17. Năng lực sáng tạo của một con người được hình thành từ
d. Một sự tích hợp của ba yếu tố nêu trên
18. Bước nào trong số các bước sau đây trong quy trình sáng tạo thể hiện việc chuyển hóa ý tưởng thành hiện thực
a. Thực hiện
19. Phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến cơ hội kinh doanh
a. Cơ hội kinh doanh là những ý tưởng kinh doanh đã được thẩm định khả thi về thị trường, công nghệ, nguồn lực và tài chính
20. Theo hình thức nhượng quyền thương hiệu và phân phối, người được nhượng quyền phải trả và cho người được nhượng quyền khi sử dụng thương
hiệu và tên tuổi để phân phối các sản phẩm
a. một khoản chiết khấu theo doanh số; phí bản quyền
21. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược
c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
22. Bất kỳ một từ, nhóm từ, dấu hiệu, tên, logo đặc thù mà một doanh nghiệp sử dụng để phân biệt hàng hóa của một nhà sản xuất với nhà sản xuất khác được
gọi là
a. nhãn hiệu độc quyền
23. Các hoạt động chủ yếu trong mô hình kinh doanh bào gồm những yếu tố sau đây, ngoại trừ
a. Đặt hàng bên ngoài hay thuê ngoài (Outsourcing)
24. Phát biểu nào sau đây thể hiện nguyên tắc 6-3-1 khi xem xét đầu tư của các quỹ đầu tư mạo hiểm
a. Chấp nhận 60% dự án thất bại, 30% dự án thành công và 10% dự án thành công vượt trội
25. Một bản là tài liệu giải thích toàn bộ quy trình từ lúc hình thành ý tưởng kinh doanh cho đến khi triển khai để biến ý tưởng thành sản phẩm hàng hoá.
d. kế hoạch kinh doanh
26. Nhà khởi nghiệp sử dụng bản kế hoạch kinh doanh như
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
27. Tài trợ bằng nợ
b. Cho phép người chủ hoặc những người đồng sáng lập nắm quyền kiểm soát doanh nghiệp
c. Phải được bảo đảm bằng tài sản cá nhân của người chủ doanh nghiệp
d. Chỉ có b và c đúng
28. Tài trợ bằng vốn
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
29. Các yếu tố sau đây thể hiện khuynh hướng thị trường, ngoại trừ
b. Các rào cản khi gia nhập ngành
Đề khác:
Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác
biệt với nhau
3. Những kinh nghiệm cụ thể của một nhà khởi nghiệp có được từ những yếu tố sau đây, ngoại trừ
b. Hòa mình vào cộng đồng kinh doanh
4. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất trong số các phát biểu về mục đích cuối cùng của phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp chính là:
a. Hình thành và phát triển các doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
5. Yếu tố môi trường bên trong hay cộng đồng khởi nghiệp bao gồm các thành phần sau đây, ngoại trừ
d. Nhà cung cấp tín dụng
6. Trong giai đoạn thương mại hóa sản phẩm của doanh nghiệp khởi nghiệp thì hỗ trợ nào là quan trọng nhất
d. Hỗ trợ phát triển sản phẩm mới tại các vườn ươm doanh nghiệp
7. Phát biểu nào sau đây về năng lực nội sinh là không đúng: Năng lực nội sinh là ____
c. Là năng lực bẩm sinh tồn tại cho một số người đặc biệt
8. Năng lực sáng tạo được hình thành nhờ sự tích hợp của các yếu tố
c. Kiến thức, tư duy sáng tạo và động viên
9. Các yếu tố nào sau đây không thể hiện sự động viên nội tại cho ý tưởng sáng tạo
c. Thỏa mãn với công việc
10. Các yếu tố nào sau đây thể hiện sự động viên bên ngoài cho sáng tạo
c. Các thu nhập có được khi chuyển ý tưởng sáng tạo thành các sản phẩm đổi mới và tiến hành kinh doanh
11. Phát biểu nào sau đây không đúng về tư duy phi tuyến: Tư duy phi tuyến (lateral thinking)___
d. Chỉ có một giải pháp cho một vấn đề
12. Trong quy trình bảy bước của sáng tạo thì bước chuẩn bị là bước
a. Tích lũy các kiến thức có liên quan để tạo nên sự sáng tạo
13. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp nhận của của họ trong giai
đoạn____
a. Khái niệm hóa sản phẩm
14. Kết quả từ đổi mới chính là
c. Thương mại hóa sản phẩm mới thành công
15. Phát biểu nào sau đây không đúng về đổi mới tiện tiến: Đổi mới tiệm tiến là quá trình
c. Đổi mới các chi tiết hay linh kiện cấu thành nên sản phẩm
16. Phát biểu nào sau đây không đúng: Giai đoạn tối ưu hóa sản phẩm là giai đoạn
a. Thực hiện thương mại hóa sản phẩm
17. Phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến cơ hội kinh doanh
a. Cơ hội kinh doanh là những ý tưởng kinh doanh đã được thẩm định khả thi về thị trường, công nghệ, nguồn lực và tài chính
18. Trong nhiều trường hợp người được nhượng quyền phải mua nhập lượng đầu vào từ
d. câu a và b đều đúng
19. Theo hình thức nhượng quyền thương hiệu và phân phối, người được nhượng quyền phải trả____và ___cho người được nhượng quyền khi sử dụng thương
hiệu và tên tuổi để phân phối các sản phẩm
d. phí nhượng quyền; phí bản quyền
20. Bất kỳ một từ, nhóm từ, dấu hiệu, tên, logo đặc thù mà một doanh nghiệp sử dụng để phân biệt hàng hóa của một nhà sản xuất với nhà sản xuất khác được
gọi là
a. nhãn hiệu độc quyền
21. _______là một hình thức mà người sở hữu tài sản trí tuệ cho phép đối tác có quyền sử dụng bản quyền phát minh, nhãn hiệu hay công nghệ của mình để sản
xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận được phí bản quyền.
a. Cho thuê bản quyền
22. Phát biểu nào sau đây thể hiện nguyên tắc 6-3-1 khi xem xét đầu tư của các quỹ đầu tư mạo hiểm
d. Tất cả các trả lời nêu trên đều sai
23. Các yếu tố thuộc về khía cạnh định hướng đến người tiêu dùng bao gồm những điều sau đây, ngoại trừ
c. Các đối tác cung cấp nhập lượng đầu vào
24. Tuyên bố giá trị thể hiện các điều sau đây, ngoại trừ
b. Giá trị gia tăng mà doanh nghiệp tạo ra
25. Các mục tiêu trong bản kế hoạch kinh doanh cần
d. tất cả những điều nêu trên
26. Khi chọn hình thức công ty hợp doanh, khả năng huy động thêm vốn lệ thuộc vào____của đơn vị
b. Sự thành công
27. Điền kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là
d. Được quản lý một cách cách có hiệu quả
28. Để có được quyền bảo hộ phát minh-sáng chế, nhà phát minh cần tuyên bố khẳng định và viết thành văn bản
c. thời điểm mà các ý tưởng được hình thành
29. Năng lực nào trong số các năng lực sau đây thể hiện khả năng nhận dạng và khai thác các yếu tố từ môi trường để tạo nên một đơn vị kinh doanh sinh lợi và
bền vững
d. Năng lực nhận dạng cơ hội kinh doanh
30. Các sản phẩm và dịch vụ nhượng quyền không được thay đổi, bổ sung, và từ bỏ khi không có
b. chấm dứt thời hạn của hợp đồng nhượng quyền kinh doanh
30 CÂU TRẮC NGHIỆM
—-----------------------------------------------------------------
1/ Phần mô tả công ty trong bản kế hoạch cần thể hiện: B. Tên công ty và địa chỉ
2/ Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quý thể hiện C. nguồn ngân quý từ đầu tư và chi ra như thế nào
3/ Các nhà nhượng quyền sẽ hỗ trợ cho người được nhượng quyền điều gì trong số những hỗ trợ liên quan đến tài chính sau đây: B. Giới thiệu tìm kiếm các
nguồn tài trợ bằng nợ
4/ Phân tích khả thi về sản phẩm là quá trình thẩm định sự hấp dẫn của sản phẩm dịch vụ trên thị trường: A. Đúng
5/ Nhà khởi nghiệp luôn chú trọng đến các thói quen, hành vi và tập quán đặc thù của từng nhóm khách hàng là người: A. Có kỹ năng truyền thông tốt
6/ … bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định
mua hàng của họ: A. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
7/ Tư duy tuyến tính của … tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và logic: C. Bán cầu não trái
8/ Khách quan mục tiêu mà doanh nghiệp cần hướng đến để khai thác khi lập kế hoạch kinh doanh là D. Những người có ý định mua hàng và mua thường
xuyên
9/… là hình thức tổ chức doanh nghiệp mà người chủ nắm quyền kiểm soát hoạt động kinh doanh một cách trọn vẹn và chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ nợ
bằng tài sản cá nhân: A. Doanh nghiệp tư nhân
10/ Khái niệm nào sau đây thể hiện việc tạo ra một điều mới: D. Đổi mới
11/ Khi hoạch định phân phối, cần chú ý đến điều gì trong số những điều sau đây:
d. Tất cả các ý trên.
12/ Các nhà đầu tư thường xem xét trước những phần nào trong bản kế hoạch kinh doanh? C. Tóm tắt cho nhà quản trị và tài chính
14/ Một bản kế hoạch có tầm chiến lược: ??
15/ Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của Doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ: D. Môi trường làm việc
16.điều kiện tạo ra hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là: ??
17. hai yếu tố quan trọng trong quá trình phân tích khả thi về sản phẩm / dịch vụ chính là phân tích mong muốn của khách hàng và … sản phẩm /dịch vụ b . giá
trị
18. bản quyền phát minh sáng chế và quyền tác giả , bí mật thương mại đều được gọi là : c. tài sản trí tuệ
19.. bản quyền phát minh sáng chế và quyền tác giả là những ví dụ về tài sản trí tuệ nhưng nhãn dán không phải loại tài sản trí tuệ : b. sai
20.một nhà khởi nghiệp sẽ hình thành được năng lực nội sinh khi họ : c. tin rằng mình có khả năng ….hình thành năng lực để làm điều đó ( câu dài nhất )
21. để bảo vệ quyền phát minh sáng chế , nhà phát minh cần xác định và viết ra thành văn bản các vấn đề sau đây : a. dữ liệu chứng minh phát minh minh này
xuất hiện đầu tiên trong nước
22.một .. bao gồm các nhóm doanh nghiệp tạo ra các sản phẩm dịch vụ tương tự nhau ….của một doanh nghiệp chỉ là một bộ phận người tiêu dùng trong ngành
mà doanh nghiệp tập trung vào để phát triển d. ngành , thị trường mục tiêu
23.sử dụng một lực lượng đa dạng trong tổ chức d tất cả các phát biểu trên đều đúng
24.các thành viên quản trị của doanh nghiệp khởi nghiệp được đánh gía theo các tiêu chuẩn d. tất cả các điều kiện nêu trên sử dụng một lực lượng lao động đa
dạng trong tổ chức tất cả những phát biểu trên
24/ các thành viên quản trị của doanh nghiệp khởi nghiệp đc đánh giá theo các tiêu chuẩn tất cả những điều nêu trên
25/ khách hàng sẽ đánh giá sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp khởi nghiệp so với đối thủ cạnh tranh dựa trên các yếu tố sau đây, ngoại trừ Chi phí trực tiếp và
gián tiếp để tạo ra sản phẩm dịch vụ
26/ đổi mới thể hiện khả năng hình thành những ý tưởng mới hay khám phá ra những cách thức mới trong việc nhìn nhận và xem xét các vấn đề và cơ hội Sai
27/ khi phân tích ngành, nhà khởi nghiệp cần đề cập đến Nêu tat ca vấn đề trên
28/ đặc trưng quan trọng nhất của một website thành công chính là ( ch co đap an ) a. Các sp giới thiệu trên web b. đồ thị và đồ họa c. đổi mới d. tốc độ
29/ DOanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên goi là “Call me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký bản hộ nhãn hiệu cho
Tên gọi call me 30/ phát biểu nào sau đây là đúng hay sai: Định vị chiến lược ko đồng nhất với chương trình quảng cáo hay thông điệp/ a. Sai
6/ Đối với một doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới và sáng tạo dựa vào công nghệ mới thì Tất cả những điều trên đều đúng
8/ Các hoạt động học tập từ trải nghiệm nào sẽ làm tăng sức sáng tạo của cá nhân. Tất cả các hoạt động nêu trên điều làm tăng sức sáng tạo của cá nhân.
9/ Phát biểu nào sau đây là đúng hay sai: Chính phủ không cần phải công bố các dữ liệu ra công chứng trên mạng Internet Sai
10/ Nhà khởi nghiệp cần đăng ký bảo hộ nhãn nhãn hiệu cho Logo
11/ Khả thi về thể hiện sự hấp dẫn và sự chấp nhận của khách hàng Sản phẩm/dịch vụ
12/ Sáng tạo không chỉ là nền tảng quan trọng cho việc hình thành lợi thế cạnh tranh mà nó còn là yếu tố thiết yếu cho sự sống còn của doanh nghiệp Đúng
13/ Trong những ngành kinh doanh có nhiều nhà cung ứng và phân phối thì Chi phí vận hành thấp và việc gia nhập ngành tương đối dễ dàng
14/ Giữa nhà khởi nghiệp và nhà đầu tư Là những người đồng hành với nhau rất tốt 15/ Vi phạm bản quyền phát minh sáng chế xuất hiện khi tất cả các đặc
trưng hay một số bộ phận của sản phẩm bị sao chép Đúng
16/ là quy trình dựa trên tư duy của bán cầu não trái, khoa học và có tính hệ thống Phương pháp luận về sáng tạo và đổi mới (TRIZ)
17/ Khi mô tả sản phẩm hay dịch vụ trong bản kế hoạch kinh doanh Tất cả những điều nêu trên
19/ Các doanh nghiệp khởi nghiệp thành công cần phải tích hợp bao nhiêu yếu tố trọng số các yếu tố sau đây Tối thiểu phải có một yếu tố
20/ Môi trường có tác động đến mức độ sáng tạo bên ngoài
21/ Là hình thức mà các nhà khởi nghiệp thường sử dụng để tiếp cận và tiếp thu được các kinh nghiệm trên thị trường quốc tế Liên doanh
22/ Điều gì đã tạo cơ hội cho các doanh nghiệp khởi nghiệp giới thiệu và xâm nhập vào thị thị trường quốc tế Các tiến bộ kỹ thuật và công nghệ
23/ Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì không? có hợp lý hay không? có làm cho người tiêu dùng thị trường mục tiêu
24/ Phân tích điểm hòa vốn cho phép xác định. Khoả đầu tư ban đầu và chỉ ra như thế nào
16/ Các loại rủi ro mà một doanh nghiệp phải đối mặt bao gồm, ngoại trừ: ?? a/ rủi ro khi triển khai b/ rủi ro domino c/ rủi ro công nghệ d/ rủi ro thị trường
17/ Tư duy thực tế quá mức sẽ ngăn cản sự sáng tạo: ?? a. Đúng b. sai
18/ Bán cầu não nào giúp phát triển khả năng xử lý thông tin theo trình tự từng bước: ?? c/ Bán cầu não trái
19/ Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên gọi là “Call Me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký hản hộ nhãn hiệu cho:
a. tên gọi call me
20/ Nhà khởi nghiệp luôn: A. Rời bỏ trường học để dồn hết tâm trí cho hoạt động KNKD B. Sử dụng thẻ tín dụng để tài trợ cho dự án khởi nghiệp C. Khởi
nghiệp kinh doanh khi còn trẻ D. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
21. việc cấp quyền tác giả cho một ý tưởng là điều không thưucj hiện được : b.sai
22.phát biểu nào sai đây là đúng hay sai : khi chất lượng hàng hoá của các nhà cung ứng là như nhau , lựa chọn nhà cung cứng chỉ đơn giả dựa trên giá cả :
a.sai
23.phần tóm tắt cho các nhà quan trị cần thể hiện : a/ Các ý tưởng kinh doanh cơ bản và có ý nghĩa b/ Năng lực của đội ngũ quản trị và dòng thu nhập ròng
dương c/ Các lợi thế cạnh tranh d. tất cả các yếu tố trên
24.người lao động cần được cung cấp các công cụ và nguồn lực cần thiết cho sự phát triển sáng tạo trong những nguồn lưucj có giá trị nhất là : b. thời gian các
hỗ trợ và khuyến khích 25.phát biểu sau đây là đúng hay sai :chi phí và thời gian thực tế đều phát sinh nhiều hơn với nhưungx gì được hoạch định a. sai
26.giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con người phải phát hiện những điểm tương đồng và khác biệt liên quan đến những thông tin thu thập : d.
chuyển hoá
27.điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra một sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ trở lên lỗi thời ; b. đổi mới đột phá
28. khởi nghiệp kinh doanh là một quá trình có tính liên tục dựa trên . b.sáng tạo, đổi mới và thương mại hoá sản phẩm trên thị trường
29. quan điểm cho rằng các trò chơi chỉ là phù phiếm sẽ ngăn cản sự sáng tạo a. sai
30/ doanh nghiệp định hướng theo thị trường sẽ tập trung vào ; d. nhu cầu và xu hướng của thị trường
3. Điều kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính
là
5. Các tiêu thức thuộc về tâm lý được sử dụng để phân khúc thị trường bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại
trừ
6. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân khúc thị
trường:
Mật độ dân cư
7. Một nhóm tương đối nhỏ các khách hàng có sự tương đồng về nhu cầu và sở thích được doanh nghiệp
khởi nghiệp tập trung vào để đáp ứng nhu cầu sẽ được gọi là:
_____là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và mỗi bộ phận bao gồm những khách
hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng.