Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 42

1.

____ là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có quyền sử dụng bản quyền phát minh, nhãn hiệu hay công nghệ của mình
để sản xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận được phí bản quyền. a. Cho thuê bản quyền
2. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm từ người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp nhận của của họ trong giai
đoạn ____ a. Khái niệm hóa sản phẩm
3. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
4. Điều kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là d. Được quản lý một cách cách có hiệu quả
5. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp b. Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
6. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt với nhau
7. Một cách thức có hiệu quả nhất để bắt đầu xây dựng kế hoạch marketing khởi nghiệp chính là
a. Lên danh sách các loại thông tin cần thiết cho kế hoạch marketing
8. Các phát biểu sau đây là sai, ngoại trừ
b. Lợi nhuận là chênh lệch giữa doanh số và chi phí
9. Điều nào sau đây không thể hiện lợi ích tiềm năng của người được nhượng quyền
d. Dòng sản phẩm bị hạn chế
10. Tỷ lệ thành công của những người nhượng quyền kinh doanh sẽ cao khi hệ thống nhượng quyền kinh doanh
d. Thực hiện tất cả những điều nêu trên
11. Điều nào trong số những điều sau đây mô tả một kênh phân phối
a. Nhà sản xuất – Khách hàng
b. Nhà sản xuất – Nhà bán lẻ - Khách hàng
c. Nhà sản xuất – Nhà bán buôn – Nhà bán lẻ - Khách hàng
d. Tất cả các câu trả lời nêu trên đều đúng
12. Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì hay không? Có hợp lý hay không? Có làm cho người tiêu dùng bị kích thích hay không? Có phù hợp
với xu thế môi trường? Giải quyết được một nhu cầu chưa được đáp ứng hay không? Tất cả những câu hỏi này cần được đặt ra trong
suốt quá trình phân tích khả thi về_____
d. Sản phẩm/dịch vụ
13. Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ
b. Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp
14. Các yếu tố sau đây cần thể hiện trong một tuyên bố về khái niệm sản phẩm, ngoại trừ
b. Mô tả cách thức bán hàng và phân phối
15. Hai yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là
b. Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
16. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là
b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
17. Nhà khởi nghiệp luôn
d. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
18. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng
a. Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ những điều chưa có trong hiện tại
19. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô
hình kinh doanh
b. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
20. Sáng tạo chính là ____về điều mới và đổi mới chính là______điều mới
a. Tư duy; thực hiện
21. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là
a. Làm cho một điều gì đó trở nên hoàn hảo hơn
b. Kết hợp những yếu tố thuành phần theo một cách mới để tạo ra sản phẩm mới c. Loại bỏ những gì thừa và không cần thiết để sản
phẩm trở nên đơn giản và tốt hơn d. Tất cả những điều trên đều đúng
22. Bán cầu não trái hình thành
b. Tư duy tuyến tính (linear thinking / vertical thinking)
23. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp, ngoại trừ:
c. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời hơn thay vì một
24. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con người phải thấu hiểu sâu sắc về vấn đề?
a. Điều tra
25. . ____là quy trình theo đó một nhóm nhỏ những con người sẽ tương tác với nhau để tạo ra một lượng lớn các ý tưởng đầy hình
tượng và độc đáo
b. Lên bản đồ tư duy
26. Ba nguyên tắc để tạo sản phẩm mẫu nhanh chóng chính là
c. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
27. Đáp ứng ___________là điều căn bản cho mọi doanh nghiệp khởi nghiệp
a. Nhu cầu
28. Nhà đầu tư sẽ nhấn mạnh đến các yếu tố nào khi xem xét bản kế hoạch kinh doanh?
d. Tất cả những vấn đề nêu trên
29. Một doanh nghiệp khởi nghiệp sẽ đối mặt với các vấn đề pháp lý bao gồm::
a. Loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
b. Bảo hộ tài sản tri thức
c. Cả a và b
30. Yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của doanh nghiệp chính là việc thấu hiểu khách hàng mục tiêu của mình, điều này nhà
khởi nghiệp phải biết:
a. Khách hàng của mình là ai
b. Khách hàng muốn điều gì
c. Hành vi của khách hàng như thế nào
d. Tất cả những điều như trên
31. Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên gọi là “Call Me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng
ký bản hộ nhãn hiệu cho
c. Tên gọi “Call Me”
32. Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ trở nên lỗi thời
c. Đổi mới đột phá
33. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây
a. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
34. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là
b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
35. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?
d. Là con người luôn suy ngh] về tiền bạc
36. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
37. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần tóm tắt cho nhà quản trị trước a. Đúng
38. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp, ngoại trừ:
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
39. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược: d. Tất cả những điều nêu trên điều đúng
40. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ:
a. Môi trường làm việc
41. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là b. Sáng tạo
42. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về cách thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ
hỗ trợ cho sáng tạo a. Đúng
43. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện khi phân “sự đầy đủ về nguồn lực” tích khả thi về tổ chức a. Sự sẵn có về
diện tích
44. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau đây, ngoại trừ
d. Không cho ph_p mình có những ước mơ
45. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả với cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương:
c. Tham dự các hội chợ triển l`m và hội thảo
46. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối
quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng của họ a. Tha nghiệm ý tưởng kinh doanh
47. Tư duy tuyến tính của _____ tập trung phạm vi h~p, mang tính hệ thống và logic d. Bán cầu não trái
48. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế hoạch kinh doanh
49. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu chúng trên thị trường
d. Người tiêu dùng
50. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch khinh doanh cần có phần trình bày về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng
công nghệ mới b. Đúng
51. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối tác
c. Cả a và b đều đúng
52. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần: a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
53. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược d. Tất cả những điều nêu trên
54. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là d. Tất cả những điều trên đều đúng
55. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá tình sáng tạo và con người sẽ học hỏi được nhiều điều có giá trị từ những thất bại để
thành công về sau b. Đúng
56. Yếu tố nào sau đây thuộc về được sử dụng để xác định không tiêu thức nhân khẩu học phân khúc thị trường: c. Mật độ dân cư
57. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan
hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh a. Bản đồ tư duy
58. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ
b. Bao hàm những nhận xét tích cực từ các đối tác hữu quan
c. Sử dụng các thuật ngữ kinh doanhg
e. Cả b và c đều đúng
59. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả thi về ___ c. Thị trường mục tiêu
60. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
61. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ: b. Sự quyết định của nhà cung cấp
62. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ
để đáp ứng nhu cầu trên thị trường mới b. Đúng
63. Đối với một số ngành, trong một hay giai đoạn trong năm doanh số bán hàng số thời điểm lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này
được gọi là d. Tính mùa vụ
64. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và mội bộ phận bao gồm những khách hàn có hành vi cũng
như nhu cầu tương đồng: phân khúc thị trường

tả công ty trong bản kế hoạch cần thể hiện: B. Tên công ty và địa chỉ
nguồn và sử dụng ngân quý thể hiện C. nguồn ngân quý từ đầu tư và chi ra như thế nào
nhượng quyền sẽ hỗ trợ cho người được nhượng quyền điều gì trong số những hỗ trợ liên quan đến tài chính sau đây: B. Giới thiệu tìm kiếm các nguồn tài trợ bằng

h khả thi về sản phẩm là quá trình thẩm định sự hấp dẫn của sản phẩm dịch vụ trên thị trường: A. Đúng
i nghiệp luôn chú trọng đến các thói quen, hành vi và tập quán đặc thù của từng nhóm khách hàng là người: A. Có kỹ năng truyền thông tốt
àm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng của họ:
iệm ý tưởng kinh doanh
uyến tính của … tập trung phạm vi h~p, mang tính hệ thống và logic: bán cầu não trái
8/ Khách hàng mục tiêu mà doanh nghiệp cần hướng đến để khai thác khi lập kế hoạch kinh doanh là
D. Những người có ý định mua hàng và mua thường xuyên
9/… là hình thức tổ chức doanh nghiệp mà người chủ nắm quyền kiểm soát hoạt động kinh doanh một cách trọn vẹn và chịu trách
nhiệm về các nghĩa vụ nợ bằng tài sản cá nhân: A. Doanh nghiệp tư nhân
10/ Khái niệm nào sau đây thể hiện việc tạo ra một điều mới: D. Đổi mới
12/ Các nhà đầu tư thường xem xét trước những phần nào trong bản kế hoạch kinh doanh? C. Tóm tắt cho nhà quản trị và tài chính
15/ Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của Doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ: D. Môi
trường làm việc
17. hai yếu tố quan trọng trong quá trình phân tích khả thi về sản phẩm / dịch vụ chính là phân tích mong muốn của khách hàng và …
sản phẩm /dịch vụ b . giá trị (Value Propositions)
18. bản quyền phát minh sáng chế và quyền tác giả , bí mất thương mại đều được gọi là : c. tài sản trí tuệ
19.. bản quyền phát minh sáng chế và quyền tác giả là những ví dụ về tài sản trí tuệ nhưng nhãn dán không phải loại tài sản trí tuệ : b.
sai
20.một nhà khởi nghiệp sẽ hình thành được năng lực nội sinh khi họ : c. tin rằng mình có khả năng ….hình thành năng lực để làm điều
đó ( câu dài nhất )
21. để bảo vệ quyền phát minh sáng chế , nhà phát minh cần xác định và viết ra thành văn bản các vấn đề sau đay :
a. dữ liệu chứng minh phát minh minh này xuất hiện đầu tiên trong nước
22.một .. bao gồm các nhóm doanh nghiệp tạo ra các sản phẩm dịch vụ tương tự nhau ….của một doanh nghiệp chỉ là một bộ phận
người tiêu dùng trong ngành mà doanh nghiệp tập trung và0 để phát triển
d. ngành , thị trường mục tiêu
23.sử dụng một lực lượng đa dạng trong tổ chức d tất cả các phát biểu trên đều đúng
24.các thành viên quản trị của doanh nghiệp khởi nghiệp được đánh gía theo các tiêu chuẩn d. tất cả các điều kiện nêu trên
23/ sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức tất cả những phát biểu trên
24/ các thành viên quản trị của doanh nghiệp khởi nghiệp dc đánh giá theo các tiêu chuẩn tất cả những điều nêu trên
25/ khách hàng sẽ đánh giá sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp khởi nghiệp so với đối thủ cạnh tranh dựa trên các yếu tố sau đây, ngoại
trừ : Chi phí trực tiếp và gián tiếp để tạo ra sản phẩm dịch vụ
26/ đổi mới thể hiện khả năng hình thành những ý tưởng mới hay khám phá ra những cách thức mới trong việc nhìn nhận và xem xét
các vấn đề và cơ hội Sai
27/ khi phân tích ngành, nhà khởi nghiệp cần đề cập đến Nêu tat ca van đe trên
29/ Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên goi là “Call me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng
ký bản hộ nhãn hiệu cho Tên gọi call me
30/ phát biểu nào sau đây là đúng hay sai: Định vị chiến lược ko đồng nhất với chương trình quảng cáo hay thông điệp a. Sai
6/ Đối với một doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới và sáng tạo dựa vào công nghệ mới thì Tất cả những điều trên đều đúng
8/ Các hoạt động học tập từ trải nghiệm nào sẽ làm tăng sức sáng tạo của cá nhân. Tất cả các hoạt động nêu trên điều làm tăng sức sáng
tạo của cá nhân.
9/ Phát biểu nào sau đây là đúng hay sai: Chính phủ không cần phải công bố các dữ liệu ra công chứng trên mạng Internet Sai
10/ Nhà khởi nghiệp cần đăng ký bảo hộ nhãn nhãn hiệu cho Logo
11/ Khả thi về thể hiện sự hấp dẫn và sự chấp nhận của khách hàng Sản phẩm/dịch vụ
12/ Sáng tạo không chỉ là nền tảng quan trọng cho việc hình thành lợi thế cạnh tranh mà nó còn là yếu tố thiết yếu cho sự sống còn của
doanh nghiệp Đúng
13/ Trong những ngành kinh doanh có nhiều nhà cung ứng và phân phối thì Chi phí vận hành thấp và việc gia nhập ngành tương đối dễ
dàng
14/ Giữa nhà khởi nghiệp và nhà đầu tư Là những người đồng hành với nhau rất tốt
15/ Vi phạm bản quyền phát minh sáng chế xuất hiện khi tất cả các đặc trưng hay một số bộ phận của sản phẩm bị sao chép Đúng
16/ là quy trình dựa trên tư duy của bán cầu não trái, khoa học và có tính hệ thống Phương pháp luận về sáng tạo và đổi mới (TRIZ)
17/ Khi mô tả sản phẩm hay dịch vụ trong bản kế hoạch kinh doanh Tất cả những điều nêu trên
thức mà các nhà khởi nghiệp thường sử dụng để tiếp cận và tiếp thu được các kinh nghiệm trên thị trường quốc tế Liên doanh
đã tạo cơ hội cho các doanh nghiệp khởi nghiệp giới thiệu và xâm nhập vào thị thị trường quốc tế
kỹ thuật và công nghệ
có tạo nên cảm nhận gì không? có hợp lý hay không? có làm cho ngườời tiêu dùng thị trường mục tiêu
ch điểm hòa vốn cho phép xác định. Khoả đầu tư ban đầu và chỉ ra như thế nào
o động cần được cung cấp các công cụ và nguồn lực cần thiết cho sự phát triển sáng tạo trong những nguồn lưucj có giá trị nhất là : b. thời gian các hỗ trợ và khuyến

u sau đây là đúng hay sai :chi phí và thời gian thực tế đều phát sinh nhiều hơn với nhưungx gì được hoạch định a. sai
n nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con ngươig phải phát hiện những điềm tương đồng và khác biệt liên quan đến những thôg tin thu thâp : d. chuyển hoá
rong số những điều sau đây cho phép tạo ra một sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ trở lên lỗi thời ;
đột phá
hiệp kinh doanh là một quá trình có tính liên tục dựa trên b.sáng tạo, đổi mới và thương mại hoá sản phẩm trên thị trường
ểm cho rằng các trò chơi chỉ là phù phiếm sẽ ngăn cản sự sáng tạo a. sai
nghiệp định hướng theo thị trường sẽ tập trung vào ; d. nhu cầu và xu hướng của thị trường
thể hiện khả năng hình thành những ý tưởng mới hay khám phá ra những cách thức mới trong công việc nhìn nhận và xem xét các vấn đề và cơ hội.B. Sai
à khởi nghiệp thành công thường bắt đầu với ý tưởng mới và tìm cách hiện thực hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên th
Đúng

các ý tưởng sáng tạo thường bắt đầu từ con số 0 nhưng hầu như sáng tạo thường phát sinh trên nền tảng những gì đang hiện hữu là sự kết hợp.A. Đúng

4. Phân tích khả thi là quy trình đánh giá về tính hiện thực của ý tưởng kinh doanh A. Đúng

5. Quy trình phù hợp cho việc phát triển một ý tưởng kinh doanh thành công bắt đầu theo trình tự: Phân tích khả thi - Nhận dạng cơ hội kinh doanh – Xây dựng
kế hoạch kinh doanh.B. Sai

6. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hinh kinh doanh?b. Phân
khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối

7. Mô hình kinh doanh là?A. Mô tả tất cả những gì mà một doanh nghiệp cần làm và tích hợp chúng lại để tạo dòng tiền cho doanh nghiệp.

8. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào?A. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh.

9.. Phát triển một ý tưởng mới thông qua điều tra và thử nghiệm được xem là cách triển khai dựa vào?B. Phương pháp khoa học.

10. Tiền đề hỗ trợ quá trình ........ là quá trình chuyển hóa ý tưởng hình mẫu thực tế.A. Tạo ra sản phẩm mẫu nhanh chóng.

11. . Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp nhận của họ trong giai đoạn
nào?A. Khái niệm hóa sản phẩm.

12. ......... là quy trình theo đó một nhóm nhỏ những con người sẽ tương tác với nhau để tạo ra một lượng lớn các ý tưởng đầy hình tượng và độc đáo.C. Động
não.

13. —------ là quy trình xác định xem một ý tưởng kinh doanh có thể thực hiện được hay khôngPhân tích khả thi

14. Phát biểu nào trong số những phát biểu sau đây không đúng về bản chất ngành và thị trường mục tiêud. dễ dàng tìm kiếm những thông tin đúng về thị
trường mục tiêu hơn so với ngành

15. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý
định mua hàng của họ b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm

16. Hai yếu tố quan trọng đo lường năng lực quản trị bao gồm:

a. Sự đam mê của nhà khởi nghiệp và đội quản trị trong việc theo đuổi ý tưởng kinh doanh và khả năng thấu hiểu thị trường

17. Nhà khởi nghiệp luôn D. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh

18. Phát biểu nào sau đây về ý tưởng và cơ hội kinh doanh là đúng

b. Việc đánh giá một ý tưởng nào đó có thỏa mãn các tiêu chuẩn của cơ hội kinh doanh là một điều vô cùng quan trọng

19. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu chúng trên thị trường

c. Các kênh phân phối

20…… là hình thức tổ chức doanh nghiệp có từ 2 thành viên cùng sở hữu trở lên và họ chia sẻ quyền quản trị và rủi ro của đơn vị kinh doanh đồng thời chịu
trách nhiệm pháp lý bằng tài sản cá nhân b. công ty hợp danh

21. Tên của doanh nghiệp của bạn có thể khác với tên riêng của bạn và phần lớn tên của doanh nghiệp thường bao gồm

a. hình thức pháp lý của doanh nghiệp

b. lĩnh vực kinh doanh (DNA: Doing Business As)

c. tên thương mại

d. tất cả những yếu tố nêu trên

22. Một doanh nghiệp khởi nghiệp sẽ đối mặt với các vấn đề pháp lý bao gồm::

a. Loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật

b. Bảo hộ tài sản tri thức

c. Cả a và b
23. Các thỏa thuận nhượng quyền có đặc trưng:

a. Là một quy trình kinh doanh ít rủi ro hơn việc thiết lập doanh nghiệp mới

b. Tạo ra dòng thu nhập dễ dàng hơn so với việc thiết lập doanh nghiệp mới

c. Sự kiểm soát và ràng buộc chặt chẽ của người nhượng quyền

d. Tất cả những đặc trưng trên đều đúng

24. lợi ích của người được nhượng quyền chính là

a. nhận được các hỗ trợ và đào tạo từ người nhượng quyền

b. sự hấp dẫn của thương hiệu và chất lượng hàng hóa có chuẩn mực cao

c. được quảng bá thông qua các chương trình marketing trên phạm vi toàn quốc và địa phương

d. tất cả những điều nêu trên

25. Điều nào sau đây không thể hiện lợi ích tiềm năng của người được nhượng quyền

d. Dòng sản phẩm bị hạn chế

26. Tỷ lệ thành công của những người nhượng quyền kinh doanh sẽ cao khi hệ thống nhượng quyền kinh doanh

a. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải có kinh nghiệm về lĩnh vực kinh doanh được nhượng quyền

b. Đòi hỏi người được nhượng quyền phải quản trị đơn vị của mình một cách chủ động

c. Xây dựng được một thương hiệu mạnh thông qua các chương trình huấn luyện kỹ năng và kiến thức cho người được nhượng quyền

d. Thực hiện tất cả những điều nêu trên

27. Lợi ích đáng kể của người được nhượng quyền so với một nhà kinh doanh độc lập chính là …… rất lớn của nhà nhượng quyền do …. của hình thức nhượng
quyền

c. hiệu quả kinh tế theo quy mô, quyền lực mua hàng tập trung

28. Công ty cà phê A chế tạo ra một loại cà phê có hương cacao với tên gọi đã đăng kí là “CoCoCafe”. Sau đó 6 tháng, công ty B cũng chế tạo ra một loại cà
phê có hương vị tương tự và đặt tên cho sản phẩm là “KoKoCafe”, đây là trường hợp vi phạm:

c. quyền bảo hộ nhãn hiệu

29. Trong loại hình ____, nhà khởi nghiệp có quyền bán bất kỳ tài sản nào thuộc quyền sở hữu riêng của mình:

A. Doanh nghiệp tư nhân


30. _____là hình thức tổ chức doanh nghiệp mà người chủ nắm quyền kiểm soát hoạt động kinh doanh một cách trọn vẹn và chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ
nợ bằng tài sản cá nhân

a. Doanh nghiệp tư nhân

31. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả với cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương:

d. Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác trên truyền thông xã hội

32. Bảng cân đối kế toán có mối quan hệ gần gũi vớib. báo cáo thu nhập

33. Một nhóm tương đối nhỏ các khách hàng có sự tương đồng về nhu cầu và sở thích được doanh nghiệp khởi nghiệp tập trung vào để đáp ứng nhu cầu sẽ
được gọi là:a. thị trường mục tiêu

34/ Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên gọi là “Call Me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký hản hộ nhãn hiệu
cho: a. tên gọi call me

35. Một nhà khởi nghiệp định mở ra một doanh nghiệp cung cấp dịch vụ gia sư cho học sinh trung học phổ thông. Để xác định nhu câu cho dịch vụ này, nhà
khởi nghiệp đã tham gia một chương trình tình nguyện làm trợ giảng cho các trường trung học phổ thông tại địa phương trong vòng 4 tuần. Nhà khởi nghiệp
này đã tiến hành nghiên cứu……..

a. quan sát tại hiện trường


36. Khi thực hiện động não, từng cá nhân được khuyến khích tận dụng các ý tưởng của người khác để mở rộng hay đào sâu thêm.A. Đúng

37. Chọn đáp án SAI: Mô hình kinh doanh là?C. Thể hiện quy trình vận hành hoạt động sản xuất / điều hành.

BÀI KIỂM TRA BUỔI TRƯỚC


1. Đổi mới thể hiện khả năng hình thành những ý tưởng mới hay khám phá ra những cách thức mới trong công việc nhìn nhận và xem xét các vấn đề và cơ
hội.B. Sai

2. Sáng tạo thể hiện khả năng hình thành những ý tưởng mới hay khám phá ra những cách thức mới trong công việc nhìn nhận và xem xét các vấn đề và cơ
hội.A. Đúng

3. Các nhà khởi nghiệp thành công thường bắt đầu với ý tưởng mới và tìm cách hiện thực hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu
trên thị trường.A. Đúng

4. Sáng tạo và đổi mới là một quá trình có tính liên tục vì phần lớn các ý tưởng không có tính khả thi về thị trường cũng như rất nhiều đổi mới không thành
công khi triển khai.A. Đúng

5. Đôi khi các ý tưởng sáng tạo thường bắt đầu từ con số 0 nhưng hầu như sáng tạo thường phát sinh trên nền tảng những gì đang hiện hữu là sự kết hợp.A.
Đúng

6. Khi thực hiện động não, từng cá nhân được khuyến khích tận dụng các ý tưởng của người khác để mở rộng hay đào sâu thêm.A. Đúng

7. Phân tích khả thi là quy trình đánh giá về tính hiện thực của ý tưởng kinh doanh.A. Đúng

8. Quy trình phù hợp cho việc phát triển một ý tưởng kinh doanh thành công bắt đầu theo trình tự: Phân tích khả thi - Nhận dạng cơ hội kinh doanh – Xây dựng
kế hoạch kinh doanh.B. Sai

9. Chọn đáp án SAI: Mô hình kinh doanh là?

C. Thể hiện quy trình vận hành hoạt động sản xuất / điều hành.

10. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hinh kinh doanh?

b. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
11. Ba nguyên tắc tạo sản phẩm mẫu nhanh chóng là?

C. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề.

12. Mô hình kinh doanh là?

A. Mô tả tất cả những gì mà một doanh nghiệp cần làm và tích hợp chúng lại để tạo dòng tiền cho doanh nghiệp.

13. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào?

A. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh.

14. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp nhận của họ trong giai đoạn
nào?

A. Khái niệm hóa sản phẩm.

38. Tất cả những yếu tố sau đây được xem là nguồn tạo nên ý tưởng khởi nghiệp, ngoại trừ:D. Năng lực quản trị.

16. Phát triển một ý tưởng mới thông qua điều tra và thử nghiệm được xem là cách triển khai dựa vào?

B. Phương pháp khoa học.

17. Tiền đề hỗ trợ quá trình ........ là quá trình chuyển hóa ý tưởng hình mẫu thực tế.

A. Tạo ra sản phẩm mẫu nhanh chóng.

18. ......... là quy trình theo đó một nhóm nhỏ những con người sẽ tương tác với nhau để tạo ra một lượng lớn các ý tưởng đầy hình tượng và độc đáo.

C. Động não.
19.Kế hoạch marketing trong bản kế hoạch kinh doanh mô tả cách thức sản phẩm được phân phối, định giá và xúc tiến Đúng

20.Bước nào trong quy trình sáng tạo thể hiện khả năng chuyển hóa ý tưởng thành hiện thực thực hiện

21. Quy trình phù hợp cho việc phát triển một ý tưởng kinh doanh thành công bắt đầu theo trình tự sau đây phân tích khả thi - nhận dạng cơ hội kinh doanh -
xây dựng kế hoạch kinh donah sai

12. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý
định mua hàng của họ

b. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm

—------ là quy trình xác định xem một ý tưởng kinh doanh có thể thực hiện được hay không Phân tích khả thi

49. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu chúng trên thị trường

c. Các kênh phân phối

50. Kỹ thuật nào trong số những kỹ thuật sau đây sẽ hữu hiệu nhất trong quá trình phát triển và sàng lọc các ý tưởng ban đầu để tạo ra ý tưởng mới Thảo luận
nhóm tập trung

51. Để thấu hiểu thị trường, nhà khởi nghiệp cần làm điều gì?

Xác định thị trường

Thu thập thông tin

Đánh giá thị trường và thời điểm đưa sản phẩm ra thị trường

Tất cả những điều nêu trên

18. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng

a. Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ những điều chưa có trong hiện tại

TRẮC NGHIỆM TRONG SLIDE THẦY LÂM NGỌC

Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ: Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp
nhỏ có sự khác biệt với nhau

Các trải nghiệm thực tế từ khởi nghiệp sẽ tăng dần khi

Mức độ phức tạp của dự án khởi nghiệp kinh doanh tăng lên

Quy trình nào mà các cá nhân sử dụng để theo đuổi cơ hội kinh doanh mà không màng đến mức độ sở hữu và
kiểm soát các nguồn lực hiện tại?

Khởi nghiệp kinh doanh

Yếu tố nào đã thúc đẩy các doanh nghiệp tập trung vào phát triển sản phẩm mới và tăng năng
suất

Sự cạnh tranh gay gắt ngày càng tăng

Những người theo đuổi và chịu trách nhiệm phát triển các dự án kinh doanh mới trong doanh nghiệp hiện hữu
được gọi là

Nhà khởi nghiệp kinh doanh nội bộ


Nhà khởi nghiệp luôn:

Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh


doanh

Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng:

Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ những điều chưa có trong hiện
tại

Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem
là :

Sáng tạo

Khả năng được đánh giá cao nhất của nhà khởi nghiệp kinh doanh chính l
à:

Ứng dụng tư duy sáng tạo và đổi mới để giải quyết các vấn đề

Khởi nghiệp kinh doanh là một quá trình có tính liên tục dựa
trên:

Sáng tạo, đổi mới và thương mại hóa sản phẩm trên thị trường

Kỹ thuật nào trong số những kỹ thuật sau đây sẽ hữu hiệu nhất trong quá trình phát triển và sàng lọc các ý tưởng
ban đầu để tạo ra ý tưởng mới:

Thảo luận nhóm tập trung

_____là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và mỗi bộ phận bao gồm những khách
hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng.

Phân khúc thị trường

Trong loại hình ______, nhà khởi nghiệp có quyền bán bất kỳ tài sản nào thuộc quyền sở hữu của
mình:

Doanh nghiệp tư nhân

Nhà khởi nghiệp nên là một_:____

Con người hành động

Nhà khởi nghiệp là người:


Chấp nhận rủi ro trong một mức độ nhất
định

Giữa nhà khởi nghiệp và nhà đầu tư:

Có sự khác biệt và mâu thuẫn về mục tiêu

Bản kế hoạch ____cho phép đánh giá dự án kinh doanh có khả thi về phương diện kinh tế hay không:

Kinh doanh

Dữ liệu thứ cấp có thể được thu thập từ các nguồn sau đây, ngoại trừ:

Thảo luận nhóm tập trung (sơ cấp)

_____là hình thức tổ chức doanh nghiệp mà người chủ nắm quyền kiểm soát hoạt động kinh doanh một cách trọn
vẹn và chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ nợ bằng tài sản cá nhân

Doanh nghiệp tư nhân

Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì:

Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế hoạch kinh
doanh.

Kế hoạch marketing trong bản kế hoạch kinh doanh mô tả cách thức sản phẩm được phân phối, định giá và xúc
tiến

Đúng

4P Giá, sảnphẩm ,phân phối, xúc tiến

Một nhà khởi nghiệp luôn quan tâm


đến :

Doanh số

Chi phí

Lợi nhuận

Tất cả những vấn đề nêu trên

Nhà khởi nghiệp là con người:___


Có tinh thần khám phá và mạo
hiểm

Điều gì đã tạo cơ hội cho các doanh nghiệp khởi nghiệp giới thiệu và xâm nhập vào thị trường quốc
tế:

Các tiến bộ kỹ thuật và công nghệ

Người chủ doanh nghiệp sẽ thụ hưởng hoàn toàn lợi nhuận sau thuế và đưa ra các quyết định nhanh chóng khi
thành lập doanh nghiệp theo hình thức

Doanh nghiệp tư nhân

Nhà khởi nghiệp luôn chú trọng đến các thói quen, hành vi và tập quán đặc thù của từng nhóm khách hàng là
người ____

Nhạy cảm về văn hóa

Một nhà khởi nghiệp tự tin là người

Quyết đoán trong điều kiện môi trường không chắc chắn

Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ có hiệu quả với cộng đồng khởi
nghiệp tại địa phương

Chia sẻ thông tin về nội dung các hoạt động kinh doanh của những doanh nghiệp khác trên truyền thông xã hội

Yếu tố quan trọng nhất cần xem xét khi nhà khởi nghiệp muốn tuyển dụng thêm nhân
sự

Chi phí tiền lương

Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi
nghiệp:

Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo

Bảng tổng kết tài sản hay cân đối kế toán thể hiện những loại thông tin
nào

Tài sản, các nghĩa vụ về nợ và vốn

Bảng cân đối kế toán có mối quan hệ gần gũi với

Báo cáo thu nhập


Tất cả những yếu tố sau đây được xem là nguồn tạo nên ý tưởng khởi nghiệp, ngoại trừ:

Năng lực quản trị

Một____là người tạo ra một điều mới chưa bao giờ tồn tại trước đây và chưa được mong đợi từ khách
hàng

Người phát minh

Một _____là người quản lý quỹ chuyên nghiệp, dám chấp nhận rủi ro khi đầu tư cho một danh mục các dự án và
kỳ vọng một hệ số hoàn vốn cao khi chấp nhận rủi ro

Nhà đầu tư mạo hiểm

Một cách thức có hiệu quả nhất để bắt đầu xây dựng kế hoạch marketing khởi nghiệp chính
là:

Lên danh sách các loại thông tin cần thiết cho kế hoạch marketing

Một trong những quyết định đầy khó khăn nhất của nhà khởi nghiệp chính

Xác định giá phù hợp

Trong quá trình xác định mục đích và mục tiêu của kế hoạch marketing, nhà khởi nghiệp
cần

Xác định giá

Xác định nơi phân phối

Cách thức thỏa mãn nhu cầu của khách hàng

Tất cả những câu trả lời nêu trên đều sai

Kế hoạch tài chính, là một bộ phận của kế hoạch kinh doanh, sẽ phác thảo một bức tranh tổng thể
về :

Các dòng ngân quỹ là bao nhiêu và khi nào sẽ về đến doanh nghiệp

Dòng ngân quỹ từ đâu đến và sẽ đi đến đâu

Lượng tiền mặt phát sinh là bao nhiêu

Tất cả những điều nêu trên


Các phát biểu sau đây là sai, ngoại trừ

Lợi nhuận là chênh lệch giữa doanh số và chi


phí

Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh:

Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối
tác

Xâm nhập nhanh các thị trường mới

Cả a và b đều đúng

Phát triển một ý tưởng mới thông qua điều tra và thử nghiệm được xem là cách triển khai dựa
vào

Phương pháp khoa học

Đặc trưng quan trọng nhất của một website thành công chính là

Tốc độ

Một nhóm tương đối nhỏ các khách hàng có sự tương đồng về nhu cầu và sở thích được doanh nghiệp khởi nghiệp
tập trung vào để đáp ứng nhu cầu sẽ được gọi là:

Thị trường mục tiêu

Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ trở nên lỗi
thời

Đổi mới đột phá

Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau
đây

Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh

______là quy trình xác định xem một ý tưởng kinh doanh có thể thực hiện được hay không

Phân tích khả thi

Thu thập dữ liệu trên các tạp chí, các ấn phẩm trong ngành và trên các website là dạng nghiên cứu dựa trên

Thông tin thứ cấp


Phân tích khả thi bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại trừ

Khả thi về thể chế

Khả thi về _____thể hiện sự hấp dẫn và sự chấp nhận của khách
hàng

Sản phẩm/dịch vụ

Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì không? Có hợp lý hay không? Có làm cho người tiêu dùng bị lôi cuốn hay không?
Có phù hợp với xu thế môi trường? Giải quyết được một nhu cầu chưa được đáp ứng hay không? Tất cả những
câu hỏi này cần được đặt ra trong suốt quá trình phân tích khả thi về_____

Sản phẩm/dịch vụ

Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ

Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp

Hai yếu tố quan trong trong quá trình phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ chính là phân tích mong muốn của
khách hàng và ____của sản phẩm/dịch vụ

Nhu cầu

Kỹ thuật ____sử dụng một bảng gồm 3 cột nhằm giúp cho nhà khởi nghiệp cân bằng các thuận lợi và bất lợi của một quyết định và tiến hành tối đa hóa tác động
tích cực của các biến hỗ trợ đồng thời tối thiểu hóa tác động tiêu cực của các biến kìm hãm Phân tích vùng động lực (force-field analysis)

_____là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và hình ảnh trực quan để
thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và cải thiện khả năng nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh

Bản đồ tư duy

Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức

Giúp tổ chức gia tăng sự sáng tạo

Cho phép tổ chức phát triển các ý tưởng cũng như phương pháp giải quyết vấn đề khác biệt nhau

Hợp nhất các con người khác biệt về văn hóa, nền tảng, sở thích và mối quan tâm thành một khối hợp nhất để
phát triển sáng tạo

Tất cả những phát biểu trên đều đúng

Tại giai đoạn nào những ý tưởng giải quyết vấn đề mang tính đột phá xuất hiện nhờ vào sự kết hợp tất cả những
kết quả của các giai đoạn trước

Tỏa sáng
Các lĩnh vực kinh doanh hiện nay có thể phân thành

Sản xuất và thương mại, giải quyết vấn đề và hệ thống kinh doanh nền tảng trên internet

______ là quy trình dựa trên tư duy của bán cầu não trái, khoa học và có tính hệ thống trên cơ sở phân tích các bằng phát minh sáng chế và cải tiến
được gọi là: Phương pháp luận về sáng tạo và đổi mới (TRIZ)

Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp

Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo

Khi hình thành một giải pháp sáng tạo để giải quyết một vấn đề đương đại, nhà khởi nghiệp sẽ

Đưa ra một cách thức xử lý khác biệt so với những giải pháp hiện hữu từng sử dụng có hiệu quả trước đây

Sáng tạo là khả năng ứng dụng các giải pháp sáng tạo để giải quyết các vấn đề cũng như khai thác các cơ hội để
làm cho cuộc sống con người trở nên phong phú hơn

Sai

Một____là người tạo ra một điều mới chưa bao giờ tồn tại trước đây và chưa được mong đợi từ khách
hàng

Người phát minh

Hai yếu tố quan trọng đo lường năng lực quản trị bao gồm:

Sự đam mê của nhà khởi nghiệp và đội quản trị trong việc theo đuổi ý tưởng kinh doanh và khả năng thấu hiểu
thị trường

Các phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây không thể hiện cách thức tốt để phát sinh ý tưởng kinh doanh

Làm giống như những gì người khác đã làm

_____bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách hàng tiềm năng để
đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định mua hàng của họ

Thử nghiệm khái niệm sản phẩm

Điều gì trong số những điều sau đây không phải là yếu tố thiết yếu cho sự thành công của một đơn vị kinh doanh vừa khởi sự? Kiểm soát tài chính

Nhà đầu tư sẽ nhấn mạnh đến các yếu tố nào khi xem xét bản kế hoạch kinh
doanh?

Tất cả những vấn đề nêu trên


Các yếu tố sau đây cần thể hiện trong một tuyên bố về khái niệm sản phẩm, ngoại
trừ

Mô tả về nguồn tài chính

Một nhà khởi nghiệp định giới thiệu một sản phẩm mới đầy hấp dẫn trong lĩnh vực sản xuất trò chơi điện tử cho
các chuyên gia và khách hàng tiềm năng để thu thập thông tin phản hồi. Nhà khởi nghiệp này cần trình bày____

Tuyên bố về khái niệm sản phẩm

Cách tiếp cận nào sau đây sẽ không phù hợp khi thực hiện tuyên bố về khái niệm sản
phẩm

Cử tọa nghe trình bày nên là những người trong gia đình và bạn thân

Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ
chấp nhận của họ trong giai đoạn____

Khái niệm hóa sản phẩm

Đổi mới thể hiện khả năng ứng dụng các giải pháp sáng tạo để giải quyết các vấn đề cũng như khai thác các cơ hội
để làm cho cuộc sống con người trở nên phong phú hơn

Đúng

Khái niệm nào sau đây thể hiện việc tạo ra một điều mới

Đổi mới

Doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ

Kinh doanh những sản phẩm hiện hữu trên thị trường ngách

Khả năng được đánh giá cao nhất của nhà khởi nghiệp kinh doanh chính

Ứng dụng tư duy sáng tạo và đổi mới để giải quyết các vấn đề

Khả năng chuyển hóa các ý tưởng sáng tạo thành sản phẩm hay dịch vụ mới được gọi

Đổi mới
Sáng tạo chính là ____về điều mới và đổi mới chính là______điều
mới

Tư duy; thực hiện

_____là điều kiện cần thiết cho việc hình thành lợi thế cạnh tranh và sự tồn tại của doanh
nghiệp

Sáng tạo và đổi mới

Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là

Tất cả những điều trên đều đúng

Sáng tạo không chỉ là nền tảng quan trọng cho việc hình thành lợi thế cạnh tranh mà nó còn là yếu tố thiết yếu cho
sự sống còn của doanh nghiệp

Đúng

Một bản kế hoạch có tầm chiến lược

Làm cho doanh nghiệp của bạn trở nên khác biệt so với đối thủ cạnh
tranh

Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Là một nhà kinh doanh bạn không nên thảo luận với các đối thủ cạnh
tranh

Sai

Phần tóm tắt cho nhà quản trị cần thể


hiện:

Tất cả những yếu tố nêu trên

Các phát biểu sau đây sẽ thể hiện cảm nghĩ của nhà đầu tư khi nghe nhà khởi nghiệp tuyên bố rằng họ không có
đối thủ cạnh tranh, ngoại trừ:

Nhà khởi nghiệp có một cơ hội kinh doanh tuyệt vời khi khai thác các thị trường mới và có tiềm năng sinh lợi cao
dựa trên công nghệ đột phá

Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là sai: mô hình kinh doanh___
Thể hiện quy trình vận hành hoạt động sản xuất/điều hành

Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh
Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối

Mô hình kinh doanh

Mô tả tất cả những gì mà một doanh nghiệp cần làm và tích hợp chúng lại để tạo nên dòng tiền cho doanh
nghiệp

_____là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và mỗi bộ phận bao gồm những khách
hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng.

Phân khúc thị trường

Một nhóm tương đối nhỏ các khách hàng có sự tương đồng về nhu cầu và sở thích được doanh nghiệp khởi nghiệp
tập trung vào để đáp ứng nhu cầu sẽ được gọi là:

Thị trường mục tiêu

Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân khúc thị
trường:

Mật độ dân cư

Các tiêu thức thuộc về tâm lý được sử dụng để phân khúc thị trường bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại
trừ

Trình độ văn hóa

Điều gì trong số những điều sau đây giúp doanh nghiệp khởi nghiệp tạo sự phân biệt so với đối thủ cạnh
tranh

Tất cả những yếu tố nêu trên

Điều kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là

Được quản lý một cách có hiệu quả

Phát biểu sứ mệnh của doanh nghiệp mô tả doanh nghiệp về phương


diện:

Tất cả những yếu tố nêu trên

Câu 2: Trong loại hình ____, nhà khởi nghiệp có quyền bán bất kỳ tài sản nào thuộc quyền sở hữu riêng của mình:
A. Doanh nghiệp tư nhân
4. Nhà khởi nghiệp là
a. Chấp nhận rủi ro cao
5. Giữa nhà khởi nghiệp và nhà đầu tư
d. Có sự khác biệt mâu thuẫn về mục đích
7. Nhà khởi nghiệp là con người
a. Có tinh thần khám phá và mạo hiểm
8. Nhà khởi nghiệp luôn chú trọng đến các thói quen, hành vi và tập quán đặc thù của từng nhóm khách hàng là người.
Có kỹ năng truyền thông tốt
9. Một nhà khởi nghiệp tự tin là người.
| Quyết đoán trong điều kiện môi trường không chắc chắn
10. | Một trong những quyết định đầy khó khăn nhất của nhà khởi nghiệp chính là Xác định giá phù hợp
11. Các nhà khởi nghiệp cần quan tâm nhiều hơn đến Doanh số, chi phí và lợi ích
12. Một nhà khởi nghiệp đã tiến hành lập bảng câu hỏi điều tra về nhu cầu của khách hàng mục tiêu cho một sản phẩm mới dự kiến đưa ra thị trường, đây là
dạng nghiên cứu
|Điều tra để thu thập thông tin sơ cấp
13. Hai yếu tố quan trọng đo lường năng lực quản trị bao gồm:
Sự đam mê của nhà khởi nghiệp và đội quản trị trong việc theo đuổi ý tưởng kinh
doanh và khả năng thấu hiểu thị trường
14. Phần lớn các nhà khởi nghiệp được xem là
|Con người của sáng tạo và đổi mới
15. Nhà khởi nghiệp luôn
| Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
16. Một nhà khởi nghiệp sẽ hình thành được năng lực nội sinh khi họ
| Tin rằng mình có khả năng hoàn thành mọi công việc mà hiện nay mình chưa biết
phải làm như thế nào nhưng trong quá trình theo đuổi mục tiêu họ sẽ hình thành
năng lực để làm điều đó

KIỂM TRA QUÁ TRÌNH MÔN HỌC: KHỞI NGHIỆP KINH DOANH LỚP: 22D1BUS53300203
1. Bản quyền phát minh sáng chế, nhãn hiệu, quyền tác giả, bí mật thương mại đều được gọi là
c. Tài sản trí tuệ
2. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế hoạch kinh doanh.
3. ____là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có quyền sử dụng bản quyền phát minh, nhãn hiệu hay công nghệ của mình để sản xuất hay phân phối
hàng hóa và họ sẽ nhận được phí bản quyền.
a. Cho thuê bản quyền
4. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp nhận của của họ trong giai
đoạn____
a. Khái niệm hóa sản phẩm
5. Thái độ quan trọng cần có của người điều khiển chương trình động não chính là
b. Trung dung
6. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp
b. Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
7. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt với nhau
8. Tất cả những yếu tố sau đây được xem là nguồn tạo nên ý tưởng khởi nghiệp, ngoại trừ a. Trải nghiệm từ công việc
d. Năng lực quản trị
9. Các thỏa thuận nhượng quyền có đặc trưng
d. Tất cả những đặc trưng trên đều đúng
10. Kế hoạch tài chính, là một bộ phận của kế hoạch kinh doanh, sẽ phác thảo một bức tranh tổng thể về
d. Tất cả những điều nêu trên
11. Các nhà khởi nghiệp cần quan tâm nhiều hơn đến
b. Khách hàng, doanh số và chi phí
12. Phát biểu nào sau đây vê nhãn hiệu hàng hóa là không đúng
b. Một số nhãn hiệu hàng hóa không thể hiện mối quan hệ trực tiếp với sản phẩm
12. Nhượng quyền ____cho phép người được nhượng quyền sử dụng một mô hình hay phương thức kinh doanh đã được thiết lập, các thiết kế sản xuất, phương
thức tiếp thị và nhiều yếu tố khác trong kinh doanh. Trong khi đó nhượng quyền _____ chỉ cho phép người được nhượng quyền sử dụng tên thương mại để
phân phối các sản phẩm của người nhượng quyền.
c. trọn vẹn; tên thương mại
14. Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ trở
c. Đổi mới đột phá
15. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây
a. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh
16. Phân tích khả thi bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại trừ
c. Khả thi về thể chế
17. Nhà khởi nghiệp luôn chú trọng đến các thói quen, hành vi và tập quán đặc thù của từng nhóm
khách hàng là người ____
a. Có kỹ năng truyền thông tốt
18. Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ
b. Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp
19. Phát biểu nào sau đây về ý tưởng và cơ hội kinh doanh là đúng
b. Việc đánh giá một ý tưởng nào đó có thỏa mãn các tiêu chuẩn của cơ hội kinh doanh là một
20. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung
vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh
b. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
FILE 71 TRANG
1. Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây:A. Phải có bằng cấp chuyên môn.
2. Công ty là doanh nghiệp do:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn
B. Do một chủ sở hữu đầu tư
C. Cả A và B
3. DN liên doanh có:C. Cả A và B
4. Tại sao phải phân khúc thị trường?
A. DN không thể thu hút toàn bộ người mua hàng trên thị trường hàng
B. DN không thể thu hút được toàn bộ người mua theo cũng một cách
C. A, B đều đúng
5. Vốn điều lệ của công ty là loại nào?A. Vốn góp của thành viên
6. Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch KD, chủ DN và các nhà đầu tư có thể:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động KD
B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu KD
C. A, B đều đúng
7. Loại DN nào không có tư cách pháp nhân:A. DNTN
8. KNKD nên chọn loại nào?B. DNTN
9. Tất cả tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt:A. Trình độ chuyên môn, kỹ năng liên quan
Câu 9: Tiêu chí lựa chọn nguồn nhân sự quản lý chủ chốt: D. A, B, C đều đúng
10.Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược?B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh trên thị trường
11.Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:
A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng mang tính thương mại
B. Công bố rộng rãi để tìm nhà tài trợ
C. Chia sẻ với mọi người để tìm sự đồng thuận
D. Phân tích và nghiên cứu bởi các chuyên gia kinh tế
12.DN là một tổ chức:
A. Có tên riêng
B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng
D. Không câu nào đúng
13.Trong kế hoạch KD cần nêu rõ:
A. Hoạt động KD
B. Sứ mệnh, mục tiêu
C. Chiến lược, chiến thuật của DND. A, B, C đều đúng
14.Doanh nghiệp là:A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký KD
15.Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:A. Quyết định quy mô của DN
15.Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:B. Có nên phát triển ý tưởng KD
16.Nhân viên xem kế hoạch KD của DN mình để làm gì?D. A, B, C đều đúng
17.Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:B. Chiến lược giá
18.Trong KD, lao động quản lý được hiểu là:
D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình
19.Tại sao chủ DN phải xem kế hoạch KD?
A. Rà soát, đánh giá các phương án dựa trên tính logic của kế hoạch KD
B. Có sự điều chỉnh chiến lược KD kịp thời khi thị trường biến đổi
C. A, B đều đúng
20.Hồ sơ đăng ký KD công ty TNHH 1 TV bao gồm:
A. Văn bản xác nhận vốn pháp định (đới với ngành nghề theo quy định)
B. Bản sao chứng chỉ hành nghề
D. A, B đúng
21.Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:
A. Mô tả công việc
B. Phân tích khối lượng công việc
C. A, B đều đúng
Câu 23: Ý tưởng kinh doanh thành công về phương diện tài chính là ý tưởng:A. Dựa vào đó doanh nghiệp có thể kiếm tiền từ nó
23.Hoạt động KD là:D. Tất cả đều đúng
24.Xác định thời gian làm việc của DN, không phụ thuộc vào:C. Sở thích của nhân viên
25.Mục đích của tuyển dụng nhân sự:
A. Thêm lao động để đáp ứng nhu cầu nhân sự
26.Kế hoạch tài chính bao gồm:D. A, B, C đều đúng
27.Công ty TNHH có 10 thành viên phải có:C. Hội đồng thành viên
28.DN trang bị cơ sở vật chất dựa vào:D. Tất cả đều đúng
29.Các tố chất sau cần thiết của người KD, NGOẠI TRỪ:B. Hiếu thắng
30.Yêu cầu lựa chọn công nghệ:D. A, B, C đều đúng
31.Về mặt pháp lý, DNTN là DN:B. Không được phép phát hành trái phiếu
32.Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là DN:
A. Phải có Hội đồng thành viên
B. Phải có 2 thành viên trở lên
C. A, B đều đúng
33.Kế hoạch KD giúp:D. A, B, C đều đúng
36.Nghiên cứu thị trường là:D. Tất cả đều đúng
38.Hồ sơ đăng ký KD công ty hợp danh bao gồm:
A. Bản sao chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề theo quy định)
B. Dự thảo điều lệ công ty
C. A, B đều đúng
39.Kỹ năng cần thiết của người KD:D. A, B, C đều đúng
40.Loại DN nào có số thành viên không quá 50?B. Công ty TNHH
41.Tại sao ngay nay DN phải phân khúc thị trường:D. A, B, C đều đúng
42.Hồ sơ đăng ký KD hộ kinh doanh cá thể bao gồm:D. Giấy đề nghị đăng ký KD theo mẫu
Câu 44: Doanh nghiệp nhà nước là:D. Tất cả đều đúng
44.Xu hướng thị trường:D. Thay đổi theo từng chu kỳ
45.Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:D. A, B, C đều đúng
46.Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:D. A, B, C đều đúng
48.Chiến lược KD được hình thành từ:D. A, B, C đều đúng
49.Xác định quy mô thị trường dựa vào:B. Số lượng khách hàng mục tiêu
50.Trong KD, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:D. Tất cả đều đúng
51.Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào?D. Tất cả đều đúng
52.Trong loại hình DN nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số vốn
đã góp vào công ty:A. Công ty TNHH 1 thành viên
53.Các yếu tố cạnh tranh trong KD:D. Tất cả đều đúng
54.Sứ mạng là:A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của DN
55.Nghiên cứu thị trường bao gồm:D. Tất cả đều đúng
56.Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc
B. Bảng tiêu chuẩn công việc
C. A, B đều đúng
57.Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:A. Luật giáo dục
58.Chi phí KD bao gồm:
A. Chi phí thành lập DN
B. Chi phí hoạt động thường xuyên
D. A, B đúng
59.Nghiên cứu thị trường là quá trình:C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng, đối thủ cạnh tranh và thị
trường một cách có hệ thống
60.Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ:C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào
61.Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ KD, NGOẠI
TRỪ:B. Thay đổi trụ sở DN
62.Loại hình nào phải đăng ký KD:D. Tất cả đều đúng
63.Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:
64.Chủ DN lập kế hoạch KD là để:
A. Đầu tư thành công
B. Cải thiện xác suất thành công
C. Thu nhỏ mô hình KD
D. Điều chỉnh mục tiêu KD
65.Phác hoạ chân dung khách hàng mục tiêu để:
A. Lập kế hoạch sản xuất cho DN
B. Tìm ra phương thức tiếp cận
C. Đánh giá tính khả thi của kế hoạch KD
D. Phân khúc thị trường
66.DN nào thuộc loại quy mô nhỏ?
A. DN nhà nước
B. Công ty cổ phần
C. DNTN
D. Tất cả đều đúng
67.Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:D. Tất cả đều đúng
68.Nghệ thuật trong KD là:
A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ
B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động KD sáng tạo, hiệu quả
C. A, B đều đúng
69.Kế hoạch tiếp thị mô tả:
A. Cách cải thiện bao bì sản phẩm
B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ vọng
71.Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ DN:D. Đánh giá thị phần tiềm năng và doanh số kỳ vọng
72.Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị?A. Sự ổn định chính trị
73.Ý tưởng KD hay là ý tưởng:D. A, B, C đều đúng
74.Người đại diện theo pháp luật của DNTN:B. Chủ DNTN
75.Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:D. Tất cả đều đúng
76.DNTN là:A. DN của một cá nhân
77.Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị DN cơ bản: D. A, C đúng
78.Công ty hợp danh: D. A, B, C đều đúng
87.Môn học Khởi tạo DN có ý nghĩa gì với bạn:C. Cả A và B
88.Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:D. A, B, C đều đúng
89.KNKD cần có hoạt động nào?D. Tất cả đều đúng
90.Chu kỳ sống của công nghệ:C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái
91.Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:C. Tổ chức quản lý
93.Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của cấp
trên trực tiếp:B. Cơ cấu trực tuyến
94.Kế hoạch KD gồm:D. Tất cả đều đúng
95.Các yêu cầu và điều kiện để KNKD, bao gồm:D. B, C đúng
96.Hồ sơ đăng ký KD DNTN bao gồm:D. Giấy đề nghị đăng ký KD theo mẫu
97.Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:D. A, B, C đều đúng
101. Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị DN:D. A, B, C đều đúng
103. Nghiên cứu thị trường bao gồm:D. A, B, C đều đúng
104. Kế hoạch sản xuất có:D. Tất cả đều sai
106. Nhà KD cần có tố chất nào?D. Tất cả đều đúng
107. Tại sao chủ DN phải xem kế hoạch KD?C. A, B đều đúng
108. Loại Dn nào vốn được chia thành nhiều phần bằng nhau?A. Công ty cổ phần
109. Khách hàng tiềm năng là:B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai
110. Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là DN:C. Là một DN do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu
111. Quyền của chủ DN:D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng
112. KNKD có ý nghĩa gì?D. Tất cả đều đúng
114. Quy trình tuyển dụng bao gồm:C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển
dụng
115. Kế hoạch sản phẩm/dịch vụ là:A. Loại sản phẩm/dịch vụ tạo ra
116. Trong quá trình KD, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể hỗ trợ tư vấn về lĩnh vực:
B. Nghiên cứu, Thiết kế và phát triển sản phẩm chiến lược cho DN
117. Hồ sơ đăng ký KD công ty TNHH 2 TV bao gồm:A. Bản sao hợp lệ 1 trong các loại giấy chứng thực cá nhân
118. Lựa chọn ý tưởng KD dựa vào:D. Tất cả đều đúng
119. Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập DN?A. Chi phí tồn kho ban đầu
120. Trong cơ cấu quản trị nào chủ DN vừa trực tiếp điều khiển hoạt động KD:A. Cơ cấu trực tuyến
121. Hoạch định tầm nhìn là:A. Vạch ra khát vọng mạnh mẽ của nhà quản trị đối với DN đang xây dựng
122. Nhân viên xem kế hoạch KD của DN mình để làm gì?D. A, B, C đều đúng
123. Kế hoạch KD dùng để:A. Ra quyết định khởi nghiệp
124. Bản kế hoạch KD gồm có:D. Tất cả đều đúng
125. Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích:D. A, B, C đều đúng
126. Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:D. A, B, C đều đúng
127. Ai xem kế hoạch KD?D. B, C đều đúng
129. Hợp tác xã là:A. DN của tập thể
130. Trong KD, lao động sáng tạo được hiểu là:D. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu về một loại sản phẩm-dịch vụ mới trong xã hội
131. Nhà KD cần có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có kiến thức toàn diện
B. Có sáng kiến
C. A và B đúng
132. Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh nghiệp:C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của DN trong
phạm vi số vốn đã góp
133. Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:D. A và B đều đúng
134. Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động KD là:D. A, B, C đều đúng
135. Loại DN nào phải chịu trách nhiệm vô hạn?C. DNTN
137. Hoạch định tầm nhìn giúp:
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức
C. A, B đều đúng
138. Chi phí nào sau đây không phải là chi phí hoạt động thường xuyên?A. Chi phí thuê văn phòng, địa điểm KD
139. Phân tích thông tin thị trường giúp:D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường KD của công ty nhằm đánh giá tính khả thi của Kế hoạch
KD
140. Chọn loại hình DN dựa vào:C. Số lượng thành viên
141. Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:D. A, B, C đều đúng
142. Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:D. A, B, C đều đúng
143. Thị trường mục tiêu là thị trường:A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/dịch vụ
1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp? a. Là con người của hành động chứ không phải là tư duy
2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việc b. Mô tả bằng văn bản và xác định thời điểm hình thành phát minh sáng chế
3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần tóm tắt cho nhà quản trị trước
4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp, ngoại trừ:
b. Tuân theo các quy định và quy trình một cách mù quáng
6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ: a. Môi trường làm việc
7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được
xem là d. Tư duy phân tích
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi phân tích khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau đây, ngoại trừ
c. Làm những việc hoàn toàn không liên quan đến vấn đề đang suy ngẫm trong một vài phút chốc
16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình bày về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới b. Đúng
18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:
a. Bắt đầu với những thông tin cơ bản
c. Lên danh sách các câu hỏi và tìm câu trả lời d. thực hiện cả a và c
19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược d. Tất cả những điều nêu trên
bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ d. Cả b và c đều đúng
26. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
27. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ:
c. Quyết định về giá và marketing của các đối thủ cạnh tranh
28. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực
hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu trên thị trường b. Đúng
29. Đối với một số ngành, trong một số thời điểm hay giai đoạn trong năm doanh số bán
hàng lớn hơn mức bình thường, hiện tượng này được gọi là a. Tính chu kỳ
30. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và một bộ phận
bao gồm những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng c. Phân khúc thị trường
Câu 1: Kinh doanh KHÔNG CẦN những điều kiện nào dưới đây: A. Phải có bằng cấp chuyên môn
Câu 2: Công ty là doanh nghiệp do:
A. Hai hay nhiều bên hùn vốn
B. Do một chủ sở hữu đầu tư
C. Cả A và B
C©u 3: Doanh nghiệp liên doanh có:
A. Vốn góp của nhà nước
B. Vốn góp của người nước ngoài
C. Cả A và B
Câu 5: Vốn điều lệ của công ty là loại nào: A. Vốn góp của thành viên
Câu 6: Dựa vào các phân tích trong bản kế hoạch kinh doanh, chủ doanh nghiệp và các nhà đầu tư có thể:
A. Quyết định có nên tiến hành hoạt động kinh doanh
B. Điều chỉnh mô hình, mục tiêu kinh doanh
C. A, B đều đúng
Câu 7: Loại doanh nghiệp nào không có tư cách pháp nhân: A. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 8: Khởi nghiệp kinh doanh nên chọn loại nào: B. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 10: Tại sao phải lựa chọn nhà cung cấp chiến lược: B. Tạo ra sản phẩm có khả năng cạnh tranh trên thị trường
Câu 11: Trước khi khởi nghiệp, ý tưởng cần phải được:A. Điều chỉnh và phát triển để trở thành ý tưởng mang tính thương mại
Câu 12: Doanh nghiệp là một tổ chức:
A. Có tên riêng
B. Có tài sản riêng
C. A, B đúng
Câu 13: Trong kế hoạch kinh doanh cần nêu rõ:D. A, B, C đều đúng
Câu 14: Doanh nghiệp là:A. Tổ chức, cá nhân có đăng ký kinh doanh
Câu 15: Dự đoán kích thước thị trường giúp trả lời:B. Có nên phát triển ý tưởng kinh doanh
Câu 16: Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:D. A, B, C đều đúng
Câu 17: Kế hoạch sản xuất vận hành bao gồm các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:B. Chiến lược giá
Câu 18: Trong kinh doanh, lao động quản lý được hiểu là:
D. Thông qua người khác để đạt được mục tiêu quản lý của mình
Câu 19: Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:C. A, B đều đúng
Câu 20: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 1 TV bao gồm:D. A, B đúng
Câu 21: Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:C. A, B đều đúng
Câu 22: Các bước thực hiện tuyển dụng nhân sự:C. A, B đều đúng
Câu 24: Hoạt động kinh doanh là:D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Xác định thời gian làm việc của doanh nghiệp, không phụ thuộc vào:C. Sở thích của nhân viên
Câu 27: Kế hoạch tài chính bao gồm:D. A, B, C đều đúng
Câu 28: Công ty TNHH có 10 thành viên phải có:C. Hội đồng thành viên
Câu 29: Doanh nghiệp trang bị cơ sở vật chất dựa vào:D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Các tố chất sau cần thiết của người kinh doanh, NGOẠI TRỪ:B. Hiếu thắng
Câu 31: Yêu cầu lựa chọn công nghệ:D. A, B, C đều đúng
Câu 32: Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp:B. Không được phép phát hành trái phiếu
Câu 33: Về mặt pháp lý, công ty TNHH 2 thành viên là doanh nghiệp:D. A, B đều sai
Câu 34: Kế hoạch kinh doanh giúp:D. A, B, C đều đúng
Câu 35: Phân tích sản phẩm chiến lược của doanh nghiệp là
phân tích:
A. Mô tả
B. Lợi ích, ứng dụng
C. A và B đúng
Câu 36: Kế hoạch marketing phải xác định:
A. Khách hàng mục tiêu B. Khách hàng tiềm năngD. Cả A và B
Câu 37: Nghiên cứu thị trường là:D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Chi phí hoạt động thường xuyên, bao gồm:
A. Chi phí mua nguyên vật liệu, hàng hóa
B. Chi phí tiền lương, tiền công
D. A, B đúng
Câu 39: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty hợp danh bao gồm:
C. A, B đều đúng
Câu 40: Kỹ năng cần thiết của người kinh doanh:
A. Kỹ năng thương lượng, đàm phán
B. Kỹ năng lãnh đạo
C. Kỹ năng tư duy sáng tạo
D. A, B, C đều đúng
Câu 41: Loại doanh nghiệp nào có số thành viên không quá 50:B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 42: Tại sao ngày nay doanh nghiệp phải phân khúc thị trường:D. A, B, C đều đúng
Câu 43: Hồ sơ đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể bao gồm:D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
Câu 44: Doanh nghiệp nhà nước là:D. Tất cả đều đúng
Câu 45: Xu hướng thị trường:D. Thay đổi theo từng thời kỳ
Câu 46: Yếu tố cạnh tranh ngoài giá:D. A, B, C đều đúng
Câu 47: Xác định vị trí địa lý của nhà xưởng dựa vào:D. A, B, C đều đúng
Câu 48: Trong ý tưởng kinh doanh, chủ doanh nghiệp phải nêu rõ:D. A, B, C đều đúng
Câu 49: Chiến lược kinh doanh được hình thành từ:D. A, B, C đều đúng
Câu 50: Xác định quy mô thị trường dựa vào:B. Số lượng khách hàng mục tiêu
Câu 51: Trong kinh doanh, nhờ có tư duy sáng tạo và hiệu quả mà doanh nhân có thể:D. Tất cả đều đúng
Câu 52: Kế hoạch nhân sự bao gồm nội dung nào:D. Tất cả đều đúng
Câu 53: Trong loại hình doanh nghiệp nào, chủ sở hữu không được trực tiếp rút 1 phần số vốn đã góp vào công ty:A. Công ty TNHH 1 thành viên
Câu 54: Các yếu tố cạnh tranh trong kinh doanh:D. Tất cả đều đúng
Câu 55: Sứ mạng là:A. Lý do tồn tại của sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp
Câu 56: Nghiên cứu thị trường bao gồm:D. Tất cả đều đúng
Câu 57: Doanh nghiệp xác định nhu cầu tuyển dụng dựa vào:
A. Kết quả phân tích công việc
B. Bảng tiêu chuẩn công việc
C. A, B đều đúng
Câu 58: Môi trường pháp lý không gồm có luật nào dưới đây:A. Luật giáo dục
Câu 59: Chi phí kinh doanh bao gồm:
A. Chi phí thành lập doanh nghiệp
B. Chi phí hoạt động thường xuyên C. Chi phí nghiên cứu phát triển
D. A, B đúng
Câu 60: Nghiên cứu thị trường là quá trình:
C. Thu thập, lưu giữ phân tích thông tin về khách hàng , đối thủ cạnh tranh và thị trường một cách có hệ thống
Câu 61: Các yếu tố sau ảnh hưởng đến xu hướng thị trường, NGOẠI TRỪ:C. Chất lượng nguyên vật liệu đầu vào
Câu 62: Các yếu tố sau đây xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong kỳ kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
B. Thay đổi trụ sở doanh nghiệp
Câu 63: Loại hình nào phải đăng ký kinh doanh:D. Tất cả đúng
Câu 64: Xác định vị trí địa lý của văn phòng trụ sở không dựa vào:B. Khả năng mở rộng thị trường
Câu 65: Chủ doanh nghiệp lập kế hoạch kinh doanh là để:D. Điều chỉnh mục tiêu kinh doanh
Câu 66: Phác họa chân dung khách hàng mục tiêu để:B. Tìm ra phương thức tiếp cận
Câu 67: Doanh nghiệp nào thuộc loại quy mô nhỏ:C. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 68: Tiêu chí lựa chọn nhà cung ứng nguyên vật liệu:D. A, B, C đều đúng
Câu 69: Nghệ thuật trong kinh doanh là:
A. Sự phát hiện ra và đáp ứng đúng nhu cầu về một loại sản phẩm/dịch vụ
B. Khả năng tiến hành, điều hành hoạt động kinh doanh sáng tạo, hiệu quả
C. A, B đều đúng
Câu 70: Kế hoạch tiếp thị mô tả:B. Cách đạt được doanh số bán hàng kỳ vọng
Câu 71: Nghiên cứu thị trường gồm các bước:
A. Hoạch định chiến lược
B. Xác định sứ mệnh
C. A, B đều đúng
Câu 72: Nghiên cứu và phân tích thị trường giúp chủ doanh nghiệp:D. Đánh giá thị phần tiềm năng và doanh số kỳ vọng
Câu 73: Yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường chính trị:A. Sự ổn định chính trị
Câu 74: Ý tưởng kinh doanh hay là ý tưởng:D. A, B, C đều đúng
Câu 75: Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp tư nhân:B. Chủ doanh nghiệp tư nhân
Câu 76: Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:D. A, B, C đều đúng
Câu 77: Doanh nghiệp tư nhân là
A. Doanh nghiệp của một cá nhân
Câu 78: Các mô hình tổ chức bộ máy quản trị doanh nghiệp cơ bàn:
A. Mô hình tổ chức bộ máy quản trị theo sản phẩm
C. Mô hinh tổ chức theo địa bàn kinh doanh
D. A, C đúng
Câu 79: Công ty hợp danh:
D. A, B , C đều đúng
Câu 80: Phân tích thị trường là phân tích:
A. Thị trường rộng lớn đến mức nào
B. Giai đoạn phát triển của thị trường
C. A, B đúng
Câu 81: Loại doanh nghiệp nào không được phát hành cổ phiếu:
D. Tất cả đều không có quyền
Câu 82: Phân tích tổng quan ngành giúp doanh nghiệp trả lời các câuhỏi:B. Đối thủ cạnh tranh của chúng ta là ai
Câu 83: Khách hàng mục tiêu là khách hàng:D. Tất cả đều đúng
Câu 84: Công ty trách nhiệm hữu hạn có vốn góp của:
A. Nhiều người
B. Một chủ sở hữu
C. Nhà nước
D. Tất cả đều đúng
Câu 85: Các loại thông tin cần thiết cho quá trình lập kế hoạch kinh doanh, NGOẠI TRỪ:
B. Thông tin thị trường
Câu 86: Loại doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
A. Công ty cổ phần
Câu 87: Chi phí nghiên cứu phát triển là:
B. Chi phí chuẩn bị bản kế hoạch kinh doanh
Câu 88: Môn học Khởi tạo doanh nghiệp có ý nghĩa gì với bạn:
A. Để hiểu biết về kinh doanh
B. Để khởi nghiệp kinh doanh
C. Cả A và B
Câu 89: Lựa chọn công nghệ dựa vào yêu cầu:D. A, B C đều đúng
Câu 90: Khởi nghiệp kinh doanh cần có hoạt động nào:D. Tất cả đều đúng
Câu 91: Chu kỳ sống của công nghệ:C. Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái
Câu 92: Quản lý hàng tồn kho nằm trong kế hoạch:C. Tổ chức quản lý
Câu 93: Kế hoạch kinh doanh là:D. A, B, C đều đúng
Câu 94: Trong cơ cấu quản trị nào, người thừa hành chỉ thi hành mệnh lệnh của cấp trên trực tiếp:B. Cơ cấu trực tuyến
Câu 95: Kế hoạch kinh doanh bao gồm:D. Tất cả đều đúng
Câu 96: Các yêu cầu và điều kiện để khởi nghiệp kinh doanh, bao gồm:
B. Huy động vốn
C. Lập kế hoạch kinh doanh
D. B, C đúng
Câu 97: Hồ sơ đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân bao gồm:D. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu
Câu 98: Lựa chọn đầu tư công nghệ phải:D. A,B,C đều đúng
Câu 99: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty cổ phần bao gồm:
A. Dự thảo điều lệ công ty
B. Danh sách thành viên cổ đông sáng lập
C. A, B đều đúng
Câu 100: Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ:B. Đảm bảo chất lượng sản phẩm
Câu 101: Các yếu tố cạnh tranh ngoài giá:D. B, C đúng
Câu 102: Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức quản trị doanh nghiệp:D. A, B, C đều đúng
Câu 103: Các kỹ năng cần thiết của nhà quản trị:D. Tất cả đều đúng
Câu 104: Nghiên cứu thị trường bao gồm:D. A, B, C đều đúng
Câu 105: Kế hoạch sản xuất có:D. Tất cả đều sai
Câu 106: Kinh doanh có mục đích chính là gì:D. Tất cả đều đúng
Câu 107: Nhà kinh doanh cần có tố chất nào:D. Tất cả đều đúng
Câu 108: Tai sao chủ doanh nghiệp phải xem kế hoạch kinh doanh:C. A, B đều đúng
Câu 109: Loại doanh nghiệp nào vốn được chia thành nhiều phần bằng nhau:A. Công ty cổ phần
Câu 110: Khách hàng tiềm năng là:B. Sẽ có nhu cầu trong tương lai
Câu 111: Về mặt pháp lý, công ty TNHH 1 thành viên là doanh nghiệp:C. Là một doanh nghiệp do một tổ chức hay một cá nhân làm chủ sở hữu
Câu 112: Quyền của chủ doanh nghiệp:D. Tự do tìm kiếm thị trường, khách hàng
Câu 113: Khởi nghiệp kinh doanh có ý nghĩa gì?D. Tất cả đều đúng
Câu 114: Kinh doanh là hoạt động nào sau đây:D. Tất cả đều đúng
Câu 115: Quy trình tuyển dụng bao gồm:C. Sàng lọc, phỏng vấn, thẩm tra thông tin, quan sát công việc, quyết định tuyển dụng
Câu 116: Kế hoạch sản phẩm /dịch vụ là:
A. Loại sản phẩm/ dịch vụ tạo ra
B. Loại sản phẩm/ dịch vụ trao đổi mua bán
C. Cả A và B
Câu 117: Trong quá trình kinh doanh, các chuyên gia tổ chức tư vấn bên ngoài có thể hỗ trợ tư vấn về lĩnh vực:
A. Kế toán, tài chính
C. Luật, ngân hàng
D. A và C đúng
Câu 118: Hồ sơ đăng ký kinh doanh công ty TNHH 2 TV bao gồm:
C. Danh sách người đại diện theo ủy quyền
Câu 119: Lựa chọn ý tưởng kinh doanh dựa vào:D. Tất cả đều đúng
Câu 120: Chi phí nào sau đây không phải là chi phí thành lập doanh nghiệp:A. Chi phí tồn kho ban đầu
Câu 121: Trong cơ cấu quản trị nào chủ doanh nghiệp vừa trực tiếp điều khiển hoạt động kinh doanh:A. Cơ cấu trực tuyến
Câu 122: Hoạch định tầm nhìn là:D. A, B đúng
Câu 123: Nhân viên xem kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp mình để làm gì:D. A, B, C đều đúng
Câu 124: Kế hoạch kinh doanh dùng để:D. Tất cả đều đúng
Câu 125: Bản Kế hoạch kinh doanh gồm có:D. Tất cả đều đúng
Câu 126: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tích:D. A, B, C đều đúng
Câu 127: Ý nghĩa của nghiên cứu thị trường:D. A, B C đều đúng
Câu 128: Ai xem kế hoạch kinh doanh:D. B, C đều đúng
Câu 129: Kế hoạch tài chính có nội dung nào?D. Tất cả đều đúng
Câu 130: Hợp tác xã là:D. Tất cả đều sai
Câu 131: Trong kinh doanh, lao động sáng tạo được hiểu là:
B. Nghĩ ra phương thức sản xuất mới khác với các phương pháp truyền thống
Câu 132: Nhà kinh doanh cần có đặc điểm nào:
A. Có kiến thức toàn diện
B. Có sáng kiến
C. A và B đúng
Câu 133: Về mặt pháp lý, công ty cổ phần là doanh nghiệp:
C. Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp
Câu 134: Nhà quản trị cấp cao bắt buộc phải có:D. A và B đều đúng
Câu 135: Các vấn đề pháp lý có liên quan đến hoạt động kinh doanh là:
A. Môi trường B. Lao động C. Giấy phép
D. A, B, C đều đúng
Câu 136: Loại doanh nghiệp nào phải chịu trách nhiệm vô hạn:C. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 137: Vai trò của nghiên cứu thị trường:
A. Giúp doanh nghiệp hiểu rõ thị trường và đối thủ cạnh tranh
B. Dự báo sự thay đổi của thị trường
C. A, B đều đúng
Câu 138: Hoạch định tầm nhìn giúp:
A. Hướng dẫn các nỗ lực của nhân viên, phục vụ mục tiêu chung
B. Tạo ra sự đồng thuận về những chí hướng chung của tổ chức
C. A, B đều đúng
Câu 140: Phân tích thông tin thị trường giúp:
D. Cung cấp cho người đọc tổng quan về môi trường kinh doanh của công ty nhằm đánh giá tính khả thi của Kế Hoạch Kinh Doanh
Câu 141: Chọn loại hình doanh nghiệp dựa vào:C. Số lượng thành viên
Câu 142: Các quy trình cơ bản trong kế hoạch sản xuất vận hành là:D. A, B, C đều đúng
Câu 143: Chân dung khách hàng mục tiêu được phác họa theo:D. A, B, C đều đúng
Câu 144: Thị trường mục tiêu là thị trường:A. Trực tiếp tiêu thụ sản phẩm/ dịch vụ

FILE 40 TRANG
3. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
4. Điều kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là d. Được quản lý một cách cách có hiệu quả
5. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệpb. Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo
7. Một cách thức có hiệu quả nhất để bắt đầu xây dựng kế hoạch marketing khởi nghiệp chính là
a. Lên danh sách các loại thông tin cần thiết cho kế hoạch marketing
8. Các phát biểu sau đây là sai, ngoại trừb. Lợi nhuận là chênh lệch giữa doanh số và chi phí
9. Điều nào sau đây không thể hiện lợi ích tiềm năng của người được nhượng quyềnd. Dòng sản phẩm bị hạn chế
10. Tỷ lệ thành công của những người nhượng quyền kinh doanh sẽ cao khi hệ thống nhượng quyền kinh doanh
d. Thực hiện tất cả những điều nêu trên
12. Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì hay không? Có hợp lý hay không? Có làm cho người tiêu dùng bị kích thích hay không? Có phù hợp với xu thế môi trường?
Giải quyết được một nhu cầu chưa được đáp ứng hay không? Tất cả những câu hỏi này cần được đặt ra trong suốt quá trình phân tích khả thi về_____d. Sản
phẩm/dịch vụ
13. Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ
b. Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp
14. Các yếu tố sau đây cần thể hiện trong một tuyên bố về khái niệm sản phẩm, ngoại trừb. Mô tả cách thức bán hàng và phân phối
15. Hai yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là b. Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
16. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính làb. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
17. Nhà khởi nghiệp luônd. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
18. Phát biểu nào trong số các phát biểu sau đây là đúng
a. Nhà khởi nghiệp có khả năng hình thành và phát triển một tầm nhìn từ những điều chưa có trong hiện tại
19. Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh b. Phân
khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
21. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính làd. Tất cả những điều trên đều đúng
22. Bán cầu não trái hình thành
a. Tư duy phi tuyến tính (lateral thinking) b. Tư duy tuyến tính (linear thinking / vertical thinking) - okke hơn
23. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp, ngoại trừ:
Tập trung vào tính logicc. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời hơn thay vì một
24. Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con người phải thấu hiểu sâu sắc về vấn đề?a. Điều tra
25. . ____là quy trình theo đó một nhóm nhỏ những con người sẽ tương tác với nhau để tạo ra một lượng lớn các ý tưởng đầy hình tượng và độc đáoc. Động
não
26. Ba nguyên tắc để tạo sản phẩm mẫu nhanh chóng chính là c. Phát triển mô hình thô, nhanh chóng và giải quyết đúng vấn đề
27. Đáp ứng ___________là điều căn bản cho mọi doanh nghiệp khởi nghiệp a. Nhu cầu
28. Nhà đầu tư sẽ nhấn mạnh đến các yếu tố nào khi xem xét bản kế hoạch kinh doanh? d. Tất cả những vấn đề nêu trên
29. Một doanh nghiệp khởi nghiệp sẽ đối mặt với các vấn đề pháp lý bao gồm::
a. Loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
b. Bảo hộ tài sản tri thức
c. Cả a và b
30. Yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của doanh nghiệp chính là việc thấu hiểu khách hàng mục tiêu của mình, điều này nhà khởi nghiệp phải biết:d.
Tất cả những điều như trên
32. Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ trở
nên lỗi thờic. Đổi mới đột phá
33. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây a. Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng
kế hoạch kinh doanh
34. Hai yếu tố cơ bản của khả thi về tổ chức chính là b. Năng lực của đội quản trị và sự đầy đủ về nguồn lực
37. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần tóm tắt cho nhà quản trị trước a. Đúng
38. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp, ngoại trừ: d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề
thay vì một
39. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
d. Tất cả những điều nêu trên điều đúng
40. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ: a. Môi trường làm việc
41. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là b. Sáng tạo
42. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về cách thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo a.
Đúng
44. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau đây, ngoại trừ
d. Không cho phép mình có những ước mơ
45. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả với cộng
đồng khởi nghiệp tại địa phương: c. Tham dự các hội chợ triển lãm và hội thảo
46. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý
định mua hàng của họ a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
48. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế
hoạch kinh doanh
49. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu chúng
trên thị trường d. Người tiêu dùng
50. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch khinh doanh cần có phần trình bày về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới b. Đúng
51. Các nhà khởi nghiệp sẽ chọn hình thức liên doanh
a. Xâm nhập nhanh các thị trường mới
b. Khi muốn tiếp cận và sử dụng tri thức cũng như tài sản hữu hình và vô hình của đối tác
c. Cả a và b đều đúng
53. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược
d. Tất cả những điều nêu trên
55. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá tình sáng tạo và con người sẽ học hỏi được nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau b.
Đúng
56. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân khúc thị trường:
c. Mật độ dân cư
57. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và
cải thiện khả năng nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh
a. Bản đồ tư duy
58. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữe. Cả b và c đều đúng
61. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ: b. Sự quyết định của nhà cung cấp
64. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và mội bộ phận baogồm những khách hàn có hành vi cũng như nhu cầu tương
đồngc. Phân khúc thị trường

1. Điều nào sau đây thể hiện suy nghĩ đúng về nhà khởi nghiệp?d. Là con người luôn suy nghĩ về tiền bạc
2. Quá trình đăng ký bản quyền phát minh sáng chế bao gồm việcd. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
3. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Khi viết bản kế hoạch kinh doanh, bạn cần viết phần tóm tắt cho nhà quản trị trước
a. Đúng
4. Tất cả những phát biểu dưới đây thể hiện các rào cản đối với sáng tạo của nhà khởi nghiệp, ngoại trừ:
d. Luôn tìm kiếm nhiều câu trả lời cho một vấn đề thay vì một
5. Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
6. Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ: a. Môi trường làm việc
7. Khả năng hình thành một ý tưởng hay một góc nhìn mới đối với một vấn đề được xem là b. Sáng tạo
8. Các nhà khởi nghiệp cần phải nắm bắt những giả định và quan điểm truyền thống về cách thức vận hành của mọi sự việc vì chúng sẽ hỗ trợ cho sáng tạo a.
Đúng
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không thể hiện “sự đầy đủ về nguồn lực” khi phân tích khả thi về tổ chức
a. Sự sẵn có về diện tích
10. Trong giai đoạn ấp ủ của quy trình sáng tạo, nhà khởi nghiệp nên làm những điều gì sau đây, ngoại trừ d. Không cho phép mình có những ước mơ
11. Cách thức nào được xem là tốt nhất để nhà khởi nghiệp thiết lập mối quan hệ hiệu quả với cộng đồng khởi nghiệp tại địa phương c. Tham dự các hội chợ
triển lãm và hội thảo
12. _____ bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý
định mua hàng của họ
a. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
14. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì
a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế hoạch kinh doanh
15. ______ có thể giúp hình thành những ý tưởng về sản phẩm mới cũng như hỗ trợ giới thiệu chúng trên thị trường
d. Người tiêu dùng
16. Phát biểu sau đây là đúng hay sai: Trong bản kế hoạch kinh doanh cần có phần trình bày về công nghệ, đặc biệt là việc ứng dụng công nghệ mới
b. Đúng
18. Khi bắt đầu nghiên cứu thị trường, nhà khởi nghiệp cần:d. thực hiện cả a và c
19. Cần tích hợp các yếu tố nào trong số các yếu tố sau đây khi định vị chiến lược d. Tất cả những điều nêu trên
20. Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là d. Tất cả những điều trên đều đúng
21. Thất bại là một yếu tố luôn xuất hiện trong quá trình sáng tạo và con người sẽ học hỏi được nhiều điều có giá trị từ những thất bại để thành công về sau b.
Đúng
22. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân
khúc thị trường: c. Mật độ dân cư
23. _____ là một kỹ thuật đồ họa hướng đến việc khuyến khích cả hoạt động sử dụng tư duy và hình ảnh trực quan để thể hiện mối quan hệ giữa các ý tưởng và
cải thiện khả năng nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh a. Bản đồ tư duy
24. Khi viết bản kế hoạch kinh doanh cần sử dụng ngôn ngữ d. Cả b và c đều đúng
25. Điều tra về ý định mua hàng được xem là một bộ phần cấu thành trong phân tích khả thi về
____c. Thị trường mục tiêu
26. Sử dụng một lực lượng lao động đa dạng trong tổ chức d. Tất cả những phát biểu trên đều đúng
27. Việc đánh giá sản phẩm mới dựa trên những tiêu chuẩn sau đây, ngoại trừ: b. Sự quyết định của nhà cung cấp
28. Các nhà khởi nghiệp thành công thưởng bắt đầu với ý tưởng mới và tình cách hiện thực hóa chúng thành các sản phẩm hay dịch vụ mới để đáp ứng nhu cầu
trên thị trường b. Đúng
30. ______ là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và một bộ phận bao gồm những khách hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương
đồng c. Phân khúc thị trường

TÀI LIỆU THAM KHẢO


KHỞI NGHIỆP KINH DOANH 2022
Câu 1: Bản quyền phát minh sáng chế, nhãn hiệu, quyền tác giả, bí mật thương
mại đều được gọi là: A. Tài sản trí tuệ
Câu 2: Trong loại hình ____, A. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 3: Khi chọn hình thức công ty hợp danh, khả năng huy động thêm vốn lệ
thuộc vào ___ của đơn vị:B. Bản chất hoạt động kinh doanh
Câu 4: Yếu tố nào sau đây không thuộc về bản quyền phát minh sáng chế:C. Bảo hộ cây trồng
Câu 5: Các dự án chìa khóa trao tay là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có quyền sử dụng bản quyền phát minh, nhãn hiệu hay công nghệ của
mình để sản xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận được phí bản quyền.
(Chọn Đúng hoặc sai)B. Sai
Câu 7: Người chủ doanh nghiệp sẽ thụ hưởng hoàn toàn lợi nhuận sau thuế và
đưa ra các quyết định nhanh chóng khi thành lập doanh nghiệp theo hình thức:A. Doanh nghiệp tư nhân
Câu 8: Bảng tổng kết tài sản hay cân đối kế toán thể hiện những thông tin nào:C. Tài sản, các nghĩa vụ về nợ và vốn
Câu 9: Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp,
ngoại trừ:
A. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt với nhau
Câu 10: Một trong những quyết định đầy khó khăn nhất của nhà khởi nghiệp
chính là:D. Các câu trả lời đang đề cập đều sai
Câu 11: Nhường quyền ___ cho phép người được nhượng quyền sử dụng một mô hình hay phương thức kinh doanh đã được thiết lập, các thiết kế sản phẩm,
phương thức tiếp thị và nhiều yếu tố khác trong kinh doanh. Trong khi đó nhượng quyền ___ chỉ cho phép người được nhượng quyền sử dụng tên thương mại
để phân phối các sản phẩm của người nhượng quyền.
C. trọn vẹn; tên thương mại
Câu 12: Các nhà nhượng quyền sẽ hỗ trợ cho người được nhượng quyền điều gì
trong số những hỗ trợ liên quan đến tài chính sau đây:
B. Hoãn các khoản phí bản quyền khi người được nhượng quyền chưa có mức lợi nhuận mong đợi và giảm các khoản phí về đào tạo
Câu 13: Doanh nghiệp khởi nghiệp An Huy phát triển một máy lọc nước Nano có tên gọi là “Bingo”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký bảo hộ nhãn hiệu
cho:
A. Tên gọi “Bingo”
Câu 14: Người đầu tiên chế tạo ra sản phẩm mới chứ không phải là người đầu tiên nộp hồ sơ xin bảo hệ quyền phát minh sáng chế sẽ có quyền về phát minh
sáng chế (Chọn Đúng hoặc sai) A. Sai
Câu 15: Một người sao chép các tác phẩm cho mục đích giảng dạy trong lớp học và không có tính thương mại hóa cũng phải trả tiền tác quyền hoặc không cần
trả tiền nếu được sự cho phép (Chọn Đúng hoặc sai) B. Đúng
Câu 16: Yếu tố ___ thúc đẩy các doanh nghiệp tập trung vào phát triển sản
phẩm mới và tăng năng suất: B. Sự cạnh tranh gay gắt ngày càng tăng
Câu 17: Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các
trình tự sau đây: C. Nhận dạng cơ hội - Phân tích khả thi về thị trường - Xây dựng kế hoạch kinh doanh
B. Sự hấp dẫn của ngành và nhu cầu sản phẩm trong ngành
Câu 19: Doanh nghiệp theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh:
A. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối
Câu 20: Giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con người phải phát hiện những điểm tương đồng và khác biệt liên quan đến những thông tin đã thu
nhập:D. Chuyển hóa
Câu 21: Khả năng nhìn thấy sự khác biệt giữa các dữ kiện và sự kiện được gọi là:B. Tư duy phân kỳ
Câu 22: ___ là quy trình dựa trên tư duy của bán cầu não trái, khoa học và tính
hệ thống trên cơ sở phân tích các bảng phát minh sáng chế và cải tiến được gọi
là:B. Phương pháp luận về sáng tạo và đổi mới (TRIZ)
Câu 23: Để bảo vệ quyền phát minh sáng chế, nhà phát minh cần xác định và viết ra thành văn bản các vấn đề sau đây:
B. Nghiên cứu đã tiến hành để tạo ra phát minh
Câu 24: Một bản kế hoạch có tầm chiến lược:B. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
Câu 25: Phần quan trọng nhất của bản kế hoạch kinh doanh chính là:C. Tóm tắt cho nhà quản trị
Câu 26: Việc xác định thị trường mục tiêu cần phải rõ ràng, xác định được quy
mô, có ý nghĩa và ___B. Tất cả những câu trả lời trên đều đúng
Câu 27: Mô hình kinh doanh:
A. Mô tả tất cả những gì mà một doanh nghiệp cần làm và tích hợp chúng lại để tạo nên dòng tiền cho doanh nghiệp
Câu 28: Khả năng chuyển hóa các ý tưởng sáng tạo thành sản phẩm hay dịch vụ mới được gọi là:
B. Thương mại hóa sản phẩm
Câu 29: Sáng tạo chính là ___ về điều mới và đổi mới chính là __ điều mới:D. Tư duy; thực hiện
Câu 30: Kết quả từ sáng tạo và đổi mới chính là:D. Tạo ra sản phẩm mới

KIỂM TRA QUÁ TRÌNH


1. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt với nhau
2. Điều gì trong số những điều sau đây không thể hiện phương thức khởi nghiệp kinh doanh
d. Xây dựng mới một doanh nghiệp
3. Những kinh nghiệm cụ thể của một nhà khởi nghiệp có được từ những yếu tố sau đây, ngoại trừ
b. Hòa mình vào cộng đồng kinh doanh
4. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất trong số các phát biểu về mục đích cuối cùng của phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp chính là:
a. Hình thành và phát triển các doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
5. Yếu tố môi trường bên trong hay cộng đồng khởi nghiệp bao gồm các thành phần sau đây, ngoại trừ
d. Nhà cung cấp tín dụng
6. Trong giai đoạn thương mại hóa sản phẩm của doanh nghiệp khởi nghiệp thì hỗ trợ nào là quan trọng nhất
d. Hỗ trợ phát triển sản phẩm mới tại các vườn ươm doanh nghiệp
7. Phát biểu nào sau đây về năng lực nội sinh là không đúng: Năng lực nội sinh là ____
c. Là năng lực bẩm sinh tồn tại cho một số người đặc biệt
8. Năng lực sáng tạo được hình thành nhờ sự tích hợp của các yếu tố
c. Kiến thức, tư duy sáng tạo và động viên
9. Các yếu tố nào sau đây không thể hiện sự động viên nội tại cho ý tưởng sáng tạo
c. Thỏa mãn với công việc
10. Các yếu tố nào sau đây thể hiện sự động viên bên ngoài cho sáng tạo
c. Các thu nhập có được khi chuyển ý tưởng sáng tạo thành các sản phẩm đổi mới và tiến hành kinh doanh
11. Phát biểu nào sau đây không đúng về tư duy phi tuyến: Tư duy phi tuyến (lateral thinking)___
d. Chỉ có một giải pháp cho một vấn đề
12. Trong quy trình bảy bước của sáng tạo thì bước chuẩn bị là bước
a. Tich lũy các kiến thức có liên quan để tạo nên sự sáng tạo
c. Thương mại hóa sản phẩm mới thành công
15. Phát biểu nào sau đây không đúng về đổi mới tiện tiến: Đổi mới tiệm tiến là quá trình
c. Đổi mới các chi tiết hay linh kiện cấu thành nên sản phẩm
16. Phát biểu nào sau đây không đúng: Giai đoạn tối ưu hóa sản phẩm là giai đoạn
a. Thực hiện thương mại hóa sản phẩm
17. Phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến cơ hội kinh doanh
a. Cơ hội kinh doanh là những ý tưởng kinh doanh đã được thẩm định khả thi về thị trường, công nghệ, nguồn lực và tài chính
18. Trong nhiều trường hợp người được nhượng quyền phải mua nhập lượng đầu vào từ
d. câu a và b đều đúng
19. Theo hình thức nhượng quyền thương hiệu và phân phối, người được nhượng quyền phải trả____và ___cho người được nhượng quyền khi sử dụng thương
hiệu và tên tuổi để phân phối
các sản phẩm
d. phí nhượng quyền; phí bản quyền
20. Bất kỳ một từ, nhóm từ, dấu hiệu, tên, logo đặc thù mà một doanh nghiệp sử dụng để phân biệt hàng hóa của một nhà sản xuất với nhà sản xuất khác được
gọi là
a. nhãn hiệu độc quyền
21. _______là một hình thức mà người sở hữu tài sản trí tuệ cho phép đối tác có quyền sử
dụng bản quyền phát minh, nhãn hiệu hay công nghệ của mình để sản xuất hay phân phối
hàng hóa và họ sẽ nhận được phí bản quyền.
a. Cho thuê bản quyền
23. Các yếu tố thuộc về khía cạnh định hướng đến người tiêu dùng bao gồm những điều sau đây, ngoại trừ
c. Các đối tác cung cấp nhập lượng đầu vào
24. Tuyên bố giá trị thể hiện các điều sau đây, ngoại trừ
b. Giá trị gia tăng mà doanh nghiệp tạo ra
25. Các mục tiêu trong bản kế hoạch kinh doanh cần
d. tất cả những điều nêu trên
26. Khi chọn hình thức công ty hợp doanh, khả năng huy động thêm vốn lệ thuộc vào____của đơn vị
b. Sự thành công
27. Điền kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là
d. Được quản lý một cách cách có hiệu quả
28. Để có được quyền bảo hộ phát minh-sáng chế, nhà phát minh cần tuyên bố khẳng định và viết thành văn bản
b. các dữ kiện chứng tỏ phát minh đã được tạo ra tại nước khác
29. Năng lực nào trong số các năng lực sau đây thể hiện khả năng nhận dạng và khai thác các yếu tố từ môi trường để tạo nên một đơn vị kinh doanh sinh lợi và
bền vững
d. Năng lực nhận dạng cơ hội kinh doanh
30. Các sản phẩm và dịch vụ nhượng quyền không được thay đổi, bổ sung, và từ bỏ khi không có
b. chấm dứt thời hạn của hợp đồng nhượng quyền kinh doanh

KNKD - ĐÁP ÁN
2. Phát biểu nào sau đây là điều không đúng về đặc trưng của doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (start-up)
a. Là doanh nghiệp chỉ đi vào sản xuất những mặt hàng hiện có trên thị trường
5. Phát biểu nào sau đây là không đúng với cách tiếp cận về đặc trưng của nhà khởi nghiệp: Cách tiếp cận về đặc trưng của nhà khởi nghiệp___
d. Cho rằng sự thành công của doanh nghiệp khởi nghiệp phụ thuộc vào năng khiếu bảm sinh
6. Phát biểu nào sau đây không thể hiện đúng về một hệ sinh thái khởi nghiệp
4. Góp phần tăng hiệu quả sản xuất của các doanh nghiệp
7. Yếu tố nào thuộc về nhóm nhân tố hỗ trợ trong hệ sinh thái khởi nghiệp đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn đổi mới
d. Hỗ trợ ươm tạo doanh nghiệp trong các vườn ươm doanh nghiệp
8. Phát biểu nào sau đây là không đúng liên quan đến đời sống của doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (start-up)
c. Mọi doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo đều trải qua tất cả các giai đoạn trong chu kỳ sống của mình
9. Năng lực sáng tạo của một con người được hình thành từ
d. Một sự tích hợp của ba yếu tố nêu trên
(Slide 44) 10 Bước nào trong số các bước sau đây trong quy trình sáng tạo thể hiện việc chuyển hóa ý tưởng thành hiện thực
a. Thực hiện
11. Khả năng nhìn thấy những điều tương tự và gắn kết các dữ kiện và sự kiện với nhau được gọi là (câu này tra ko có coi slide có vẻ giống chuyển hóa mà tra
định nghĩa hội tụ cũng có vẻ đúng => phân vân A vs C) (này trong record á, để check)
a. Tư duy hội tụ: phân nhóm ý tưởng, liên kết
13. Đặc trưng nào sau đây không đúng với những đặc trưng trong giai đoạn chuyển hóa trong quy trình bảy bước của sáng tạo
a. Đưa ra các giải pháp để giải quyết vấn đề về sản phẩm hay dịch vụ hiện tại ( Tỏa sáng, slide 43)
14. Phát biểu nào sau đây không thể hiện nguồn hình thành ý tưởng về sản phẩm/dịch vụ mới: Ý tưởng về sản phẩm mới hình thành từ
a. Nghiên cứu tại bàn từ các dữ liệu thứ cấp (ko thấy nói)
15. Phát biểu nào sau đây không đúng về đổi mới: Đổi mới (từ slide 61)
a. Là quá trình tư duy về điều mới (Theo 1 câu hỏi khác tra đc trên studoc => sáng tạo là tư duy điều mới, đổi mới là thực hiện điều mới)
16. Phát biểu nào sau đây không đúng: Trong quy trình bốn bước để chuyển hóa ý tưởng thành sản phẩm/dịch vụ mới của IDEO, ở giai đoạn phát thảo sản
phẩm hay hình thành khái niệm sản phẩm thì nhóm nghiên cứu đổi mới sản phẩm sẽ
a. Tạo mẫu để thử nghiệm kỹ thuật (này là bước 4 Tối ưu hóa thiết kế sp 2A, 1:03:14)
17. Phát biểu nào sau đây về ý tưởng kinh doanh là đúng (Phân vân B vs D)
a. Chỉ có những ý tưởng sản phẩm khả thi trên thị trường thì mới trở thành ý tưởng kinh doanh (slide 92)
19. Thương mại hóa sản phẩm mới thể hiện những điều sau đây, ngoại trừ (câu này chưa chắc lắm để nghía lại)
a. Thử nghiệm sản phẩm mới trên thị trường (: Tối ưu hóa sản phẩm_ slide 90)
20. Những loại tài sản trí tuệ nào sau đây được bảo hộ độc quyền bởi Nhà nước, ngoại trừ chuyên đề 4
a. Bí mật thương mại hay bí mật kinh doanh
21. Khi tạo ra kết quả đổi mới và đăng ký sở hữu trí tuệ cho kết quả đổi mới này, các nhà khởi
nghiệp có thể thương mại hóa bằng cách
a. cho thuê bản quyền
b. tiến hành sản xuất hàng hóa vừa đăng ký sở hữu trí tuệ
c. cả a và b đều đúng (chưa chắc chắn)
22. Các thỏa thuận nhượng quyền có đặc trưng:
d. Tất cả những đặc trưng trên đều đúng
23. Hình thành một bản kế hoạch kinh doanh giúp cho nhà khởi nghiệp
b. Phác thảo ra cách thức làm cho mọi hoạt động kinh doanh được vận hành
24. Phát biểu nào sau đây về mô hình kinh doanh là không đúng
b. Mô hình kinh doanh thể hiện cách thức phân phối sản phẩm đến người tiêu dùng
25. Một bản kế hoạch kinh doanh tốt có thể giúp doanh nghiệp _____
d. tất cả những điều nêu trên
26. Ba phần rất quan trọng để nhà đầu tư sau khi xem xong sẽ quyết định tiếp tục đọc bản kế hoạch kinh doanh chính là:
c. Tóm tắt cho nhà quản trị, tài chính, mô tả về đội ngũ quản trị
27. Nguồn lực tài chính tuy cần thiết nhưng không tạo nên sự tồn tại của doanh nghiệp khởi nghiệp vì
a. Sự thất bại chủ yếu đến từ việc thiếu chuẩn bị và hoạch định kém
28. _____là hình thức tổ chức doanh nghiệp mà người chủ nắm quyền kiểm soát hoạt động kinh doanh một cách trọn vẹn và chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ
nợ bằng tài sản cá nhân
a. Doanh nghiệp tư nhân
29. Các hoạt động chủ yếu trong mô hình kinh doanh bào gồm những yếu tố sau đây, ngoại trừ
a. Đặt hàng bên ngoài hay thuê ngoài (Outsourcing)
30. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược
c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới

Bài tập đánh giá điểm quá trình


Lớp: 23D1BUS53300201

1. Các phát biểu sau đây đều đúng với doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, ngoại trừ
d. Chỉ duy trì ở quy mô nhỏ và vừa
3. Các phát biểu sau đây về lập nghiệp bằng con đường kinh doanh đều đúng, ngoại trừ
a. Các sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh chưa từng xuất hiện trước đây
4. Quá trình hình thành ý tưởng sáng tạo về sản phẩm/dịch vụ/mô hình kinh doanh mới bị tác động bởi
a. Lực đẩy từ công nghệ (Technology Push)
b. Lực kéo từ thị trường (Market Pull)
c. Cả a và b đều đúng
5. Kết quả đổi mới sau khi đăng ký sở hữu trí tuệ có thể thương mại hóa bằng cách nào
d. Tất cả các trả lời nêu trên đều đúng
6. Phát biểu nào sau đây không thể hiện phương thức nhận dạng ý tưởng kinh doanh của nhà khởi nghiệp
d. Xem xét cơ hội đánh giá sản phẩm trên thị trường hiện tại
7. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất trong số các phát biểu về mục đích cuối cùng của phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp chính là:
a. Hình thành và phát triển các doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
9. Trong giai đoạn thương mại hóa sản phẩm của doanh nghiệp khởi nghiệp thì hỗ trợ nào là quan trọng nhất
d. Hỗ trợ phát triển sản phẩm mới tại các vườn ươm doanh nghiệp
10. Phát biểu nào sau đây không thể hiện đúng về một hệ sinh thái khởi nghiệp
d. Góp phần tăng hiệu quả sản xuất của các doanh nghiệp
12. Yếu tố nào thuộc về nhóm nhân tố hỗ trợ của hệ sinh thái khởi nghiệp đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn đổi mới
d. Hỗ trợ ươm tạo doanh nghiệp trong các vườn ươm doanh nghiệp
13. Phát biểu nào sau đây không đúng về tư duy phi tuyến: Tư duy phi tuyến (lateral thinking)___
d. Chỉ có một giải pháp cho một vấn đề
14. Kết quả từ đổi mới chính là
a. Tạo ra sản phẩm, dịch vụ hay mô hình kinh doanh mẫu
15. Việc thay thế động cơ của xe máy từ sử dụng nhiên liệu xăng sang sử dụng điện là một ví dụ tiêu biểu về
c. Đổi mới theo mô-đun
17. Năng lực sáng tạo của một con người được hình thành từ
d. Một sự tích hợp của ba yếu tố nêu trên
18. Bước nào trong số các bước sau đây trong quy trình sáng tạo thể hiện việc chuyển hóa ý tưởng thành hiện thực
a. Thực hiện
19. Phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến cơ hội kinh doanh
a. Cơ hội kinh doanh là những ý tưởng kinh doanh đã được thẩm định khả thi về thị trường, công nghệ, nguồn lực và tài chính
20. Theo hình thức nhượng quyền thương hiệu và phân phối, người được nhượng quyền phải trả và cho người được nhượng quyền khi sử dụng thương
hiệu và tên tuổi để phân phối các sản phẩm
a. một khoản chiết khấu theo doanh số; phí bản quyền
21. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược
c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
22. Bất kỳ một từ, nhóm từ, dấu hiệu, tên, logo đặc thù mà một doanh nghiệp sử dụng để phân biệt hàng hóa của một nhà sản xuất với nhà sản xuất khác được
gọi là
a. nhãn hiệu độc quyền
23. Các hoạt động chủ yếu trong mô hình kinh doanh bào gồm những yếu tố sau đây, ngoại trừ
a. Đặt hàng bên ngoài hay thuê ngoài (Outsourcing)
24. Phát biểu nào sau đây thể hiện nguyên tắc 6-3-1 khi xem xét đầu tư của các quỹ đầu tư mạo hiểm
a. Chấp nhận 60% dự án thất bại, 30% dự án thành công và 10% dự án thành công vượt trội
25. Một bản là tài liệu giải thích toàn bộ quy trình từ lúc hình thành ý tưởng kinh doanh cho đến khi triển khai để biến ý tưởng thành sản phẩm hàng hoá.
d. kế hoạch kinh doanh
26. Nhà khởi nghiệp sử dụng bản kế hoạch kinh doanh như
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
27. Tài trợ bằng nợ
b. Cho phép người chủ hoặc những người đồng sáng lập nắm quyền kiểm soát doanh nghiệp
c. Phải được bảo đảm bằng tài sản cá nhân của người chủ doanh nghiệp
d. Chỉ có b và c đúng
28. Tài trợ bằng vốn
d. Tất cả những điều nêu trên đều đúng
29. Các yếu tố sau đây thể hiện khuynh hướng thị trường, ngoại trừ
b. Các rào cản khi gia nhập ngành

Đề khác:
Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác
biệt với nhau
3. Những kinh nghiệm cụ thể của một nhà khởi nghiệp có được từ những yếu tố sau đây, ngoại trừ
b. Hòa mình vào cộng đồng kinh doanh
4. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất trong số các phát biểu về mục đích cuối cùng của phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp chính là:
a. Hình thành và phát triển các doanh nghiệp, đặc biệt là doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
5. Yếu tố môi trường bên trong hay cộng đồng khởi nghiệp bao gồm các thành phần sau đây, ngoại trừ
d. Nhà cung cấp tín dụng
6. Trong giai đoạn thương mại hóa sản phẩm của doanh nghiệp khởi nghiệp thì hỗ trợ nào là quan trọng nhất
d. Hỗ trợ phát triển sản phẩm mới tại các vườn ươm doanh nghiệp
7. Phát biểu nào sau đây về năng lực nội sinh là không đúng: Năng lực nội sinh là ____
c. Là năng lực bẩm sinh tồn tại cho một số người đặc biệt
8. Năng lực sáng tạo được hình thành nhờ sự tích hợp của các yếu tố
c. Kiến thức, tư duy sáng tạo và động viên
9. Các yếu tố nào sau đây không thể hiện sự động viên nội tại cho ý tưởng sáng tạo
c. Thỏa mãn với công việc
10. Các yếu tố nào sau đây thể hiện sự động viên bên ngoài cho sáng tạo
c. Các thu nhập có được khi chuyển ý tưởng sáng tạo thành các sản phẩm đổi mới và tiến hành kinh doanh
11. Phát biểu nào sau đây không đúng về tư duy phi tuyến: Tư duy phi tuyến (lateral thinking)___
d. Chỉ có một giải pháp cho một vấn đề
12. Trong quy trình bảy bước của sáng tạo thì bước chuẩn bị là bước
a. Tích lũy các kiến thức có liên quan để tạo nên sự sáng tạo
13. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp nhận của của họ trong giai
đoạn____
a. Khái niệm hóa sản phẩm
14. Kết quả từ đổi mới chính là
c. Thương mại hóa sản phẩm mới thành công
15. Phát biểu nào sau đây không đúng về đổi mới tiện tiến: Đổi mới tiệm tiến là quá trình
c. Đổi mới các chi tiết hay linh kiện cấu thành nên sản phẩm
16. Phát biểu nào sau đây không đúng: Giai đoạn tối ưu hóa sản phẩm là giai đoạn
a. Thực hiện thương mại hóa sản phẩm
17. Phát biểu nào sau đây là đúng liên quan đến cơ hội kinh doanh
a. Cơ hội kinh doanh là những ý tưởng kinh doanh đã được thẩm định khả thi về thị trường, công nghệ, nguồn lực và tài chính
18. Trong nhiều trường hợp người được nhượng quyền phải mua nhập lượng đầu vào từ
d. câu a và b đều đúng
19. Theo hình thức nhượng quyền thương hiệu và phân phối, người được nhượng quyền phải trả____và ___cho người được nhượng quyền khi sử dụng thương
hiệu và tên tuổi để phân phối các sản phẩm
d. phí nhượng quyền; phí bản quyền
20. Bất kỳ một từ, nhóm từ, dấu hiệu, tên, logo đặc thù mà một doanh nghiệp sử dụng để phân biệt hàng hóa của một nhà sản xuất với nhà sản xuất khác được
gọi là
a. nhãn hiệu độc quyền
21. _______là một hình thức mà người sở hữu tài sản trí tuệ cho phép đối tác có quyền sử dụng bản quyền phát minh, nhãn hiệu hay công nghệ của mình để sản
xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận được phí bản quyền.
a. Cho thuê bản quyền
22. Phát biểu nào sau đây thể hiện nguyên tắc 6-3-1 khi xem xét đầu tư của các quỹ đầu tư mạo hiểm
d. Tất cả các trả lời nêu trên đều sai
23. Các yếu tố thuộc về khía cạnh định hướng đến người tiêu dùng bao gồm những điều sau đây, ngoại trừ
c. Các đối tác cung cấp nhập lượng đầu vào
24. Tuyên bố giá trị thể hiện các điều sau đây, ngoại trừ
b. Giá trị gia tăng mà doanh nghiệp tạo ra
25. Các mục tiêu trong bản kế hoạch kinh doanh cần
d. tất cả những điều nêu trên
26. Khi chọn hình thức công ty hợp doanh, khả năng huy động thêm vốn lệ thuộc vào____của đơn vị
b. Sự thành công
27. Điền kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là
d. Được quản lý một cách cách có hiệu quả
28. Để có được quyền bảo hộ phát minh-sáng chế, nhà phát minh cần tuyên bố khẳng định và viết thành văn bản
c. thời điểm mà các ý tưởng được hình thành
29. Năng lực nào trong số các năng lực sau đây thể hiện khả năng nhận dạng và khai thác các yếu tố từ môi trường để tạo nên một đơn vị kinh doanh sinh lợi và
bền vững
d. Năng lực nhận dạng cơ hội kinh doanh
30. Các sản phẩm và dịch vụ nhượng quyền không được thay đổi, bổ sung, và từ bỏ khi không có
b. chấm dứt thời hạn của hợp đồng nhượng quyền kinh doanh
30 CÂU TRẮC NGHIỆM

1. Các trải nghiệm thực tế từ khởi nghiệp sẽ tăng dần khi


b. Mức độ phức tạp của dự án khởi nghiệp kinh doanh tăng lên
2. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
b. Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng
3. Các phát biểu sau đây về lập nghiệp bằng con đường kinh doanh đều đúng, ngoại trừ
a. Các sản phẩm mà doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh chưa từng xuất hiện trước đây
4. Điều gì trong số những điều sau đây không thể hiện phương thức khởi nghiệp kinh doanh
c. Mua lại cổ phần của các công ty trên thị trường chứng khoán
5. Phát biểu nào sau đây là đúng về sáng tạo, ngoại trừ
b. Tiền đề của sáng tạo chính là đổi mới
6. Một công ty khởi nghiệp đã thực hiện thành công việc tạo ra một ngôi nhà bằng cách đúc các bộ phận từ xưởng sản xuất theo công nghệ in 3D sau đó vận
chuyển đến nơi yêu cầu để lắp đặt. Việc tạo ra sản phẩm mới này thể hiện sự tác động của
c. Cả a và b đều đúng
7. Các phát biểu sau đây về chu kỳ sống của doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo là đúng, ngoại trừ
c. Quy mô của doanh nghiệp vẫn giữ nguyên qua các giai đoạn
8. Yếu tố môi trường bên trong hay cộng đồng khởi nghiệp bao gồm các thành phần sau đây, ngoại trừ
d. Nhà cung cấp tín dụng
9. Yếu tố nào thuộc về nhóm nhân tố hỗ trợ trong hệ sinh thái khởi nghiệp đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn đổi mới
d. Hỗ trợ ươm tạo doanh nghiệp trong các vườn ươm doanh nghiệp
10. Phát biểu nào sau đây về năng lực nội sinh là không đúng: Năng lực nội sinh là ____
c. Là năng lực bẩm sinh tồn tại cho một số người đặc biệt
12. Năng lực sáng tạo của một con người được hình thành từ
d. Một sự tích hợp của ba yếu tố nêu trên
13. Tư duy sáng tạo được xem là
d. Một sự kết hợp của ba loại tư duy nêu trên
14. Bước nào trong số các bước sau đây trong quy trình sáng tạo thể hiện việc chuyển hóa ý tưởng thành hiện thực
a. Thực hiện
15. Khả năng nhìn thấy những điều tương tự và gắn kết các dữ kiện và sự kiện với nhau được gọi là
a. Tư duy hội tụ
16. Trong quy trình bảy bước của sáng tạo thì bước chuẩn bị là bước
a. Tích lũy các kiến thức có liên quan để tạo nên sự sáng tạo
17. Đặc trưng nào sau đây không đúng với những đặc trưng trong giai đoạn chuyển
hóa trong quy trình bảy bước của sáng tạo
a. Đưa ra các giải pháp để giải quyết vấn đề về sản phẩm hay dịch vụ hiện tại
18. Kết quả từ đổi mới chính là
a. Tạo ra sản phẩm, dịch vụ hay mô hình kinh doanh mẫu
19. Phát biểu nào sau đây không đúng: Trong quy trình bốn bước để chuyển hóa ý tưởng thành sản phẩm/dịch vụ mới của IDEO, ở giai đoạn phát thảo sản
phẩm hay hình thành khái niệm sản phẩm thì nhóm nghiên cứu đổi mới sản phẩm sẽ
d. Tiến hành phỏng vấn nhóm tập trung để hình thành khái niệm sản phẩm
20. Phát biểu nào sau đây về ý tưởng kinh doanh là đúng
b. Chỉ có những ý tưởng sản phẩm khả thi trên thị trường thì mới trở thành ý tưởng kinh doanh
21. Hai yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là
b. Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
22. Trong hợp đồng nhượng quyền trọn vẹn, người được nhượng quyền phải tuân thủ
d. Tuân thủ giá do người nhượng quyền đề xuất
23. Phát biểu nào sau đây là đúng với việc đăng ký bản quyền sở hữu trí tuệ cho một
sản phẩm đổi mới, ngoại trừ
a. Chỉ có thể đăng ký sở hữu trí tuệ theo một hình thức thuộc quyền sở hữu công nghiệp
24. Khi tạo ra kết quả đổi mới và đăng ký sở hữu trí tuệ cho kết quả đổi mới này, các
nhà khởi nghiệp có thể thương mại hóa bằng cách
a. cho thuê bản quyền
b. tiến hành sản xuất hàng hóa vừa đăng ký sở hữu trí tuệ
c. cả a và b đều đúng
25. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược
c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới
26. Phát biểu nào sau đây về mô hình kinh doanh là không đúng
d. Mô hình kinh doanh thể hiện sự tương tác của các yếu tố thành phần để tạo nên giá trị cho doanh nghiệp nhờ vào việc cung cấp những giá trị cốt lõi
cho người tiêu dùng
29. Ba phần rất quan trọng để nhà đầu tư sau khi xem xong sẽ quyết định tiếp tục đọc
bản kế hoạch kinh doanh chính là:
c. Tóm tắt cho nhà quản trị, tài chính, mô tả về đội ngũ quản trị
30. Khi xây dựng đội quản trị cho doanh nghiệp vừa khởi sự, bạn cần tìm kiếm
c. Những người có những năng lực và kỹ năng mà mình không có
QUIZLET
1. Doanh nhân cần có thái độ như thế nào khi phải đối mặt với những thất bại trên thương trường?
B) Tỉnh táo, lắng nghe và giữ tinh thần lạc quan.
2. Việc đưa ra những nguyên tắc, mệnh lệnh mang tính chất cưỡng bức, bắt buộc thực hiện là nội dung của phương pháp lãnh đạo nào dưới đây?
B) Phương pháp hành chính.
3. Yếu tố nào không phải là yếu tố quyết định tạo ra sự thành công trong kinh doanh của các
doanh nhân?
D) Dành toàn bộ thời gian vào công viêc. ̣
4. Tại sao quyền sở hữu và quyền điều hành doanh nghiệp lại có xu hướng tách bạch?
B) Do quy mô và mức độ phức tạp trong quản lý tăng lên
5. Một trong những lý do giúp doanh nhân thành công là:
C) Có khả năng và chuẩn bị các điều kiện để đón nhận cơ hội. Đúng
6. Khát vọng làm giàu của doanh nhân được thể hiện như thế nào?
B) Làm giàu bằng con đường chính đáng. Đúng
7. Tư duy sáng tạo và hiệu quả của doanh nhân đem lại
B) chi phí thấp, không phức tạp nhưng hiệu quả cao. Đúng
8. Những nguyên nhân nào thường không cải thiện được hoạt động sản xuất kinh doanh tốt ̣ hơn trong ngắn hạn dài hạn?
D) Kinh doanh các sản phẩm thuộc thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Đúng ̣
9. Các doanh nghiệp nên làm như thế nào để phát huy thật hiệu quả vai trò của đội ngũ cố
vấn của doanh nghiệp:
A) Tùy vào thời điểm và đặc thù kinh doanh của doanh nghiệp. Đúng
10. Phương pháp lãnh đạo nào sau đây không chỉ giúp phát huy được năng lực và tính chủ
động của nhân viên dưới quyền mà còn giúp cho nhà lãnh đạo tập trung năng lực vào những công việc trọng yếu?
A) Phương pháp phân quyền. Đúng
11. Việc tìm và sử dụng sự hỗ trợ từ các cố vấn của các doanh nhân xuất phát từ những
nguyên nhân nào dưới đây?
B) Cần những tư vấn chuyên sâu trong một số lĩnh vực khi ra các quyết định quan trọng.
12. Nghệ thuật trong kinh doanh là:
A) Sự điêu luyện, sáng tạo và hiệu quả trong điều hành hoạt động kinh doanh . Đúng
13. Người sáng lập doanh nghiệp không phải là đối tượng nào sau đây?
D) Người cho vay vốn. Đúng
14. Hoạt động nào dưới đây có thể được coi là sự sáng tạo trong kinh doanh của doanh
nghiệp?̣
B) Đưa ra những ý tưởng, giải pháp kinh doanh mới và hữu ích. Đúng
15. Doanh nhân cần khả năng tư duy sáng tạo và hiệu quả để làm gì?
D) Nhận diện cơ hội và đối phó với các thách thức, khác biệt hóa sản phẩm, dịch vụ, chiến
lược cạnh tranh để thu lợi nhuận cao và tránh đối đầu trực tiếp. Đúng
16. Giám đốc điều hành (Chief Executive Officer - CEO) được hiểu là:
A) nhà lãnh đạo cao nhất trong doanh nghiệp. Đúng
17. Nghệ thuật trong kinh doanh được đánh giá không thông qua các phương diện nào sau
đây?
D) Bản năng con người Đúng
18. Sự hình thành và phát triển tầng lớp doanh nhân ở Việt Nam:
A) Phụ thuộc vào cơ chế quản lý kinh tế và quan niệm của xã hội về doanh nhân. Đúng
19. Mối quan hệ đối vốn giữa các chủ sở hữu:
C) phụ thuộc vào phần vốn góp của họ vào doanh nghiệp. Đúng
20. Việc tìm và sử dụng sự hỗ trợ từ các cố vấn của các doanh nhân xuất phát từ những
nguyên nhân nào dưới đây?
B) Cần những tư vấn chuyên sâu trong một số lĩnh vực khi ra các quyết định quan trọng.
21. Các doanh nhân tích lũy kiến thức và kỹ năng chủ yếu không thông qua con đường
nào?
D) Các thông tin mà đối thủ cạnh tranh cung cấp. Đúng
22. Doanh nhân là người:
C) tự bỏ vốn ra kinh doanh và tự điều hành hoạt động kinh doanh của mình. Đúng
23. Doanh nhân cần có những phẩm chất gì để có thể nắm bắt và tận dụng triệt để những
cơ hội kinh doanh đến với mình ?
D) Có niềm tin, kiên trì và biết học hỏi từ những sai lầm. Đúng
24. Năng lực lãnh đạo và tạo dựng ekip làm việc được xây dựng dựa trên nền tảng nào
dưới đây?
C) Nhà lãnh đạo có tầm nhìn, niềm tin và khả năng lôi cuốn người khác. Đúng
25. Đặc trưng cơ bản nhất của công việc quản lý là:
C) Tác động và thông qua người khác để đạt mục tiêu. Đúng
26. Việc mô tả thị trường mục tiêu nhằm mục đích nào sau đây?
A) Xác định phân khúc thị trường mà doanh nghiệp lựa chọn. Đúng
27. Khi phân tích áp lực từ khách hàng là một điều kiện quan trọng để hiện thực hóa ý tưởng, vấn đề nào sau đây cần được chú ý đặc biệt?
B) Khả năng chi trả của khách hàng. Đúng
28. Kiểu dáng công nghiệp là thuật ngữ gắn với những sản phẩm nào dưới đây?
A) Sản phẩm hữu hình. Đúng
29. Những yếu tố nào sau đây thường không được sử dụng để phân đoạn thị trường người
tiêu dùng?
D) Giá cả của các loại hàng hóa. Đúng
30. Một phân khúc thị trường hiệu quả phải có đặc điểm nào sau đây?
B) Có thể đánh giá được độ lớn và các đặc điểm chính Đúng
31. Nhãn hiệu hàng hóa là:
C) Từ ngữ, hình ảnh, màu sắc hoặc sự kết hợp các yếu tố này. Đúng
32. Dịch vụ khách hàng bao gồm những dịch vụ nào?
C) Dịch vụ bán hàng và sau bán hàng. Đúng
33. Các nhà đầu tư thường quan tâm nhất tới những khía cạnh nào sau đây của một đề án
kinh doanh?
B) Tóm tắt, ý tưởng, marketing, tài chính. Đúng
34. Phân khúc thị trường của doanh nghiệp nhằm mục đích nào dưới đây?
A) Chia thị trường tổng thể thành nhiều thị trường nhỏ hơn với những khách hàng có nhu
cầu giống nhau. Đúng
35. Mục tiêu ngắn hạn và mục tiêu dài hạn cần được thiết lập theo nguyên tắc nào dưới
đây?
B) Thiết lập mục tiêu dài hạn trước làm cơ sở cho mục tiêu ngắn hạn. Đúng
36. Tên gọi của doanh nghiệp phải bao gồm hai thành tố nào?
B) Loại hình và tên riêng của doanh nghiệp. Đúng
37. Việc kiểm tra các tên gọi đã được đăng ký có tầm quan trọng như thế nào đối với hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp?
A) Tránh sự trùng lặp, nhầm lẫn với các doanh nghiệp đã đăng ký trước đó. Đúng
38. Việc nghiên cứu thị trường và thương hiệu của đối thủ cạnh tranh có tác dụng gì đối với
việc đặt tên doanh nghiệp?
B) Định hướng tên gọi phù hợp với ngành kinh doanh, thị trường mà doanh nghiệp hướng
đến. Đúng
39. Tên gọi của doanh nghiệp phải đáp ứng những yêu cầu nào?
A) Ngắn gọn, dễ nhớ, đúng luật và tạo được ấn tượng tốt. Đúng
40. Doanh nghiệp tư nhân có những đặc điểm nổi bật nào dưới đây?
B) Khả năng kiểm soát hoạt động rất cao chỉ có một cá nhân duy nhất làm chủ. Đúng
41. Hộ kinh doanh cá thể có những đặc điểm nào?
A) Do một cá nhân, một nhóm người hoặc một hộ gia đình làm chủ. Đúng
42. Sự cần thiết của việc đăng ký nhãn hiệu hay bản quyền với Cục Sở hữu Trí tuệ Việt
Nam:
D) đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp đối với tài sản hữu hình của doanh nghiệp, tiết kiệm
chi phí và tránh các rắc rối về sau. Đúng
43. Chủ sở hữu công ty cổ phần (công ty đại chúng) có những đặc điểm nào sau đây?
C) Mối quan hệ giữa các cổ đông là mối quan hệ đối vốn. Đúng
44. Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở loại hình công ty cổ phần?
B) Được phép phát hành cổ phiếu. Đúng
45. Việc kiểm tra ý nghĩa của tên gọi có tầm quan trọng như thế nào đối với hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp?
C) Tránh gây hiểu nhầm do sự khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa và tôn giáo. Đúng
46. Khi phân tích sản phẩm hiện đang có mặt trên thị trường, cần chú trọng phân tích vấn
đề nào sau đây để tạo sự khác biệt lớn nhất giữa các doanh nghiệp cùng kinh doanh một
loại sản phẩm?
D) Dịch vụ bán hàng và sau bán hàng. Đúng
47. Việc mô tả khách hàng mục tiêu nhằm mục đích nào sau đây?
C) Chỉ rõ đối tượng khách hàng và liệt kê các đặc điểm cụ thể. Đúng
48. Mục tiêu ngắn hạn và mục tiêu dài hạn cần được thiết lập theo nguyên tắc nào dưới
đây?
B) Thiết lập mục tiêu dài hạn trước làm cơ sở cho mục tiêu ngắn hạn. Đúng
49. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên:
B) có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận ĐKKD. Đúng
50. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên:
C) chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi phần vốn góp vào doanh nghiệp. Đúng
51. Các doanh nghiệp mới khởi sự nên đặt giá cho sản phẩm dịch vụ của mình như thế
nào?
D) Đặt giá trong khoảng giữa một bên là giá quá thấp không có lời và một bên là giá quá
cao không có mức cầu nào. Đúng
52. Lựa quảng cáo cho chính doanh nghiệp thay vì quảng cáo từng sản phẩm không mang
lại cho doanh nghiệp lợi ích nào dưới đây?
B) Đảm bảo sự an toàn cao cho doanh nghiệp trong trường hợp có rủi ro. Đúng
53. Phương pháp định giá dựa trên phí tổn có những đặc điểm nào sau đây?
A) Chưa tính đến nhu cầu và mức độ cạnh tranh trên thị trường. Đúng
54. Đội ngũ nhân viên bán hàng có tầm quan trọng như thế nào đối với doanh nghiệp?
A) Cầu nối sản phẩm, doanh nghiệp với khách hàng. Đúng
55. Hàng hóa tiêu dùng, được sản xuất hàng loạt, địa bàn tiêu thụ rộng thường thích hợp
với phương thức phân phối nào?
B) Phân phối qua người bán lẻ. Đúng
56. Trong việc tổ chức cửa hàng, công việc cụ thể nào dưới đây đòi hỏi sự sáng tạo và phải
truyền tải được một thông điệp thống nhất nhằm tạo nên sức hấp dẫn đối với khách hàng
A) thiết kế không gian chung của cửa hàng. Đúng
57. Phương pháp đặt giá "hớt váng" phù hợp với những thị trường mục tiêu có đặc điểm
nào?
B) Dung lượng thị trường mục tiêu đủ lớn và khách hàng mục tiêu không nhạy cảm về giá.
Đúng
58. Doanh nghiệp định giá đấu thầu định giá như thế nào?
C) Định giá thấp hơn giá của đối thủ cạnh tranh.. Đúng
59. Hình thức quảng cáo trên truyền hình có những hạn chế nào?
C) Chi phí cao, không phù hợp với những doanh nghiệp có khả năng tài chính hạn chế.
Đúng
60. Phương thức phân phối trực tiếp không có đặc điểm nào dưới đây?
C) Dễ tăng quy mô và mở rộng mạng lưới tiêu thụ. Đúng
61. Phương pháp đặt giá cạnh tranh có những đặc điểm chính nào?
A) Tương đối phổ biến, an toàn, hiệu quả không cao, có khả năng bị bắt chước. Đúng
62. Doanh nghiệp đặt giá thâm nhập thị trường thường nhằm những mục đích nào?
D) Mở rộng thị phần, mở rộng thì trường tiêu dùng sản phẩm và ngăn cản các đối thủ cạnh
tranh tiềm ẩn. Đúng
63. Hình thức quảng cáo phối hợp thường được sử dụng nhằm mục đích nào sau đây?
B) Quảng cáo nhiều hơn với chi phí thấp hơn. Đúng
64. Nội dung của phương pháp đặt giá "hớt váng" gồm có những nội dung nào?
B) Đặt giá cao sau đó giảm dần để thỏa mãn các phân khúc khác nhạy cảm hơn về giá.
Đúng
65. Việc doanh nghiệp quảng cáo đồng thời các thương hiệu sản phẩm mình sở hữu không
mang lại những lợi ích nào?
C) Tiết kiệm chi phí quảng cáo, tiếp thị. Đúng
66. Phương pháp định giá dựa trên người mua sử dụng những căn cứ nào sau đây để tính
giá hàng hóa, dịch vụ?
B) Sự cảm nhận về giá trị của người mua. Đúng
67. Những lý do nào dưới đây khiến doanh nghiệp cần phải duy trì một lực lượng khách
hàng trung thành?
B) Gắn bó và tạo nguồn doanh thu ổn định cho doanh nghiệp. Đúng
68. Các căn cứ nào sau đây là một trong những căn cứ được sử dụng để doanh nghiệp đặt
mức giá cạnh tranh với các doanh nghiệp khác?
B) Sự so sánh của khách hàng về giá cả và giá trị giữa các sản phẩm tương đương. Đúng
69. Việc duy trì sự nhất quán trong thông điệp marketing mang lại những lợi ích nào?
B) Tránh làm khách hàng mục tiêu xao lãng và tăng số lượng khách hàng trung thành. Đúng
70. Doanh nghiệp thường tổ chức hoạt động khuyến mại nhằm mục đích chủ yếu nào?
A) Quảng bá thương hiệu và khuyến khích người tiêu dùng sử dụng sản phẩm, dịch vụ.
Đúng
71. Các loại hàng hóa được sản xuất với số lượng rất lớn, đa dạng về chủng loại, địa bàn
tiêu thụ rất rộng thường thích hợp với phương thức phân phối nào?
C) Phân phối qua người bán buôn. Đúng
72. Phương pháp đặt giá mồi nhử được sử dụng nhằm mục đích nào?
C) Đạt doanh thu và lợi nhuận mục tiêu trên sản phẩm thay thế hoặc đi kèm. Đúng
73. Các nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến chu kỳ sống (Vòng đời) của công nghệ?
C) Đặc điểm của công nghệ, tác dụng của công nghệ đối với sản xuất, tình hình thị trường
sản phẩm và công nghệ thay thế. Đúng
74. Khi xây dựng trang web, doanh nghiệp nên lựa chọn cách thức nào?
C) Nên đưa ra ý tưởng và yêu cầu cụ thể rồi đi thuê để tập trung nguồn lực vào kinh doanh.
75. So với thương mại truyền thống, hoạt động thương mại điện tử có những đặc điểm cơ
bản nào?
D) Tiến hành nhanh, hiệu quả, tiết kiệm chi phí và thời gian, mở rộng không gian kinh
doanh.
76. Trong các loại hình kinh doanh thương mại điện tử, những loại hình nào chiếm tỷ trọng
lớn và có phạm vi ảnh hưởng rộng?
C) Loại hình B2B và B2C. Đúng
77. Việc trang bị máy móc thiết bị văn phòng nhằm mục đích nào?
B) Hỗ trợ và nâng cao hiệu quả của hoạt động quản lý doanh nghiệp. Đúng
78. Việc lựa chọn địa điểm kinh doanh có tầm quan trọng như thế nào đối với các doanh
nghiệp nói chung?
B) Rất quan trọng vì vấn để ổn định lâu dài, chi phí và hiệu quả kinh doanh. Đúng
79. Nhận định nào dưới đây về mối quan hệ giữa chu kỳ sống của công nghệ và chu kỳ
sống của sản phẩm là chính xác?
D) Phụ thuộc vào sự ra đời của công nghệ thay thế. Đúng
80. Địa điểm kinh doanh se
C) rất quan trọng đối với doanh nghiệp nhưng ở mỗi lĩnh vực, mỗi ngành kinh doanh lại có
những tiêu chí khác nhau. Đúng
81. Nhà cung cấp có vai trò như thế nào đối với hoạt động của doanh nghiệp?
C) Họ có thể tạo thuận lợi hoặc khó khăn cho doanh nghiệp tùy thuộc vào mối quan hệ giữa
doanh nghiệp và nhà cung cấp. Đúng
82. Một phương án công nghệ tối ưu đối với doanh nghiệp phải đáp ứng những tiêu chí
nào?
D) Phù hợp về mặt kỹ thuật, đảm bảo tính hiệu quả và tính khả thi. Đúng
83. Khi xây dựng trang web, để tăng tính hiệu quả và khả năng thu hút khách hàng, doanh
nghiệp cần chú ý những vấn đề nào?
C) Thiết kế đơn giản, tính năng mạnh, nhiều tiện ích và phù hợp với các loại hình kinh
doanh.
84. Chu kỳ sống của công nghệ bao gồm các giai đoạn nào?
B) Ra đời, phát triển, chín muồi, suy thoái Đúng
85. Tỷ trọng hàng tồn kho trong doanh nghiệp:
D) Phụ thuộc vào lĩnh vực hoạt động, ngành nghề và chiến lược kinh doanh của doanh
nghiệp.
86. Việc lựa chọn, thiết kế hoặc cải tiến một quy trình công nghệ cần phải đáp ứng các yêu
cầu nào Dưới đây:
D) Tính chất tiên tiến của công nghệ, chất lượng sản phẩm và giảm lao động chân tay, cải
thiện điều kiện lao động. Đúng
87. Nội dung nào dưới đây thể hiện quan điểm truyền thống lựa chọn nhà cung cấp?
A) Thường xuyên lựa chọn và thay đổi nhà cung cấp, đề cao tiêu chí giá rẻ Đúng
88. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật có ảnh hưởng như thế nào đến chu kỳ sống (Vòng
đời) của công nghệ?
A) Khoa học kỹ thuật càng phát triển vòng đời công nghệ càng ngắn Đúng
89. Khi lựa chọn công nghệ, các doanh nghiệp có xu hướng lựa chọn công nghệ nào?
C) Lựa chọn công nghệ tối ưu với điều kiện cụ thể của từng doanh nghiệp. Đúng
90. Tỷ trọng hàng tồn kho được duy trì như thế nào?
B) Tỷ trọng hàng tồn kho tùy thuộc vào dự báo về sự biến động thị trường và chiến lược
kinh doanh của doanh nghiệp Đúng
91. Khi khối lượng hàng hóa vận chuyển nhiều; cần sử dụng các thiết bị vận chuyển chuyên
dụng; cần vận chuyển nhanh chóng, an toàn thì doanh nghiệp thường lựa chọn phương
thức vận chuyển nào?
A) Tự vận chuyển Đúng
92. Nội dung nào dưới đây không thể hiện quan điểm hiện đại khi chọn nhà cung cấp?
D) Có nguồn vốn lớn. Đúng
93. Khi thực hiện phân tích công việc, Doanh nghiệp cần tránh tiến hành công việc theo
cách thức nào sau đây:
B) Lần lượt phân tích từng công việc cụ thể để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả Đúng
94. Việc tiếp đón ban đầu phỏng vấn sơ bộ nhằm mục đích chủ yếu nào Dưới đây:
C) Sàng lọc các ứng viên phù hợp để tiết kiệm thời gian và chi phí tuyển Dụng. Đúng
95. Doanh nghiệp cần định hướng công việc như thế nào đối với nhóm nhân viên có khả
năng nhưng chỉ làm việc trong khi chờ đợi cơ hội phát triển tốt hơn:
C) Định hướng vào hiệu quả công việc và đạt được các mục tiêu đặt ra. Đúng
96. Trong Doanh nghiệp, động lực phi vật chất có tầm quan trọng như thế nào:
C) Rất cần thiết, công cụ vật chất và công cụ phi vật chất bổ sung và hỗ trợ lẫn nhau. Đúng
97. Buổi phỏng vấn mang tính chất trao đổi, người phỏng vấn giữ vai trò định hướng để các
ứng viên bộc lộ hết các ưu điểm - hạn chế và tiềm năng trong công việc là nội dung của
phương pháp phỏng vấn nào Dưới đây:
C) Phỏng vấn không có hướng Dẫn. Đúng
98. Bản mô tả công việc và Tiêu chuẩn công việc được xây Dựng không nhằm những mục
đích nào Dưới đây:
D) Làm cơ sở để đào tạo, phát triển, thuyên chuyển, cho thôi việc...
Đúng
99. Phương pháp trắc nghiệm trong tuyển chọn thường được sử Dụng nhằm mục đích kiểm
tra các ứng viên về những thông tin nào Dưới đây:
D) Tố chất tâm lý, những khả năng và kỹ năng đặc biệt. Đúng
100. Định hướng công việc cho nhân viên mới cần chú ý những vấn đề nào Dưới đây:
D) Thời điểm, mục đích và cách thức định hướng. Đúng
101. Nhân lực có chất lượng cao, có tay nghề và kinh nghiệm phù hợp với công việc nhưng
chi phí và rủi ro cao là đặc điểm của nguồn nhân lực nào Dưới đây:
D) Nguồn nhân lực từ các đối thủ cạnh tranh. Đúng
102. Đối tượng nào sau đây được coi là nguồn nhân lực nội bộ trong quá trình tuyển dụng
A) Người lao động đang làm việc cho Doanh nghiệp nhưng ở vị trí công việc không phù hợp
103. Doanh nghiệp không nên làm gì khi tiếp đón ban đầu và phỏng vấn sơ bộ các ứng viên
tham gia quá trình tuyển dụng:
A) Chỉ loại bỏ các ứng viên không phù hợp sau khi đã cân nhắc và đánh giá qua một vài
bước
104. Nhằm tránh tính chủ quan khi đánh giá đồng thời đánh giá được tính linh hoạt và khả năng phản ứng đồng thời của các ứng viên, Doanh nghiệp sử Dụng
phương pháp phỏng vấn nào Dưới đây:
C) Phỏng vấn theo hội đồng. Đúng
105. Các phương pháp xác định nhu cầu tuyển Dụng được sử Dụng để xác định nhu cầu
tuyển Dụng trong giai đoạn nào Dưới đây:
A) Ngắn hạn Đúng
106. Để thù lao lao động là công cụ quan trọng tạo động lực cho người lao động, Doanh
nghiệp cần thực hiện các vấn đề nào Dưới đây:
C) Mức lương được xây Dựng trên cơ sở mặt bằng lương trung bình của ngành và có sự
điều chỉnh thường xuyên. Đúng
107. Những yếu tố nào Dưới đây ảnh hưởng tới mức thù lao của người lao động:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
108. Kết quả của hoạt động nào Dưới đây là căn cứ quan trọng để lựa chọn, bố trí và đánh
giá kết quả công việc của người lao động:
A) Phân tích công việc Đúng
109. Nguồn nhân lực từ bên ngoài Doanh nghiệp có những ưu điểm nào Dưới đây:
B) Kiến thức, kỹ năng, phong cách làm việc mới, tránh tư Duy theo lối mòn Đúng
110. Nhóm yếu tố nào Dưới đây ảnh hưởng chính đến thù lao của người lao động trong
Doanh nghiệp:
C) Nhóm các yếu tố thuộc về công việc. Đúng
111. Thù lao lao động bao gồm các bộ phận nào Dưới đây:
D) Thù lao cơ bản, các khuyến khích, các phúc lợi. Đúng
112. Môi trường làm việc có tác động tới tâm lý người lao động như thế nào:
D) Tác động rất lớn tới tâm lý người lao động và hiệu quả công việc. Đúng
113. Các bước trong quy trình tuyển chọn nguồn nhân lực:
D) Phương án (2) và (3)
114. Các nguồn tuyển Dụng nhân sự Doanh nghiệp có thể đến từ các nguồn chủ yếu nào
sau đây:
C) Từ bên trong hoặc bên ngoài Doanh nghiệp. Đúng
115. Định hướng công việc có ý nghĩa như thế nào đối với Doanh nghiệp:
C) Giúp Doanh nghiệp chủ động trong việc Duy trì và phát triển nguồn nhân lực. Đúng
116. Nhu cầu tuyển Dụng thực sự của Doanh nghiệp mới khởi sự thường xuất hiện khi nào:
C) Khối lượng công việc quá lớn hoặc công việc đòi hỏi các kỹ năng riêng biệt. Đúng
117. Ngoài các nội Dung cụ thể về công việc (như mô tả chi tiết, mục đích, trách nhiệm, kết
quả), Bản mô tả công việc có thể còn chứa đựng những nội Dung nào Dưới đây:
D) Trách nhiệm quản lý, giám sát, tiêu chuẩn công việc, môi trường và điều kiện làm việc.
118. Trong hồ sơ tín Dụng, ngân hàng căn cứ vào nội Dung nào Dưới đây để đánh giá mức
độ rủi ro của phương án / Dự án kinh Doanh đối với ngân hàng:
C) Hồ sơ đảm bảo khoản vay. Đúng
119. Trong hồ sơ tín Dụng, ngân hàng căn cứ vào nội Dung nào Dưới đây để đánh giá kết
quả kinh Doanh của Doanh nghiệp trước khi vay vốn:
D) Hồ sơ tài chính Đúng
120. Loại thuế nào Dưới đây là thuế định ngạch, mức thu phân theo bậc, thường Dựa vào
số vốn đăng ký kinh Doanh, Doanh thu hoặc giá trị gia tăng của năm kế trước:
A) Thuế môn bài Đúng
121. Nguồn vốn từ ngân hàng và các tổ chức tín Dụng có những ưu điểm nào Dưới đây:
A) Khối lượng vốn lớn Đúng
122. Loại thuế nào Dưới đây đánh vào pháp nhân có thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh
Doanh:
B) Thuế thu nhập Doanh nghiệp Đúng
123. Khi khởi sự kinh Doanh, thông thường các Doanh nhân se huy động trước tiên nguồn
vốn nào Dưới đây:
A) Vốn của thành viên sáng lập Đúng
124. Việc lựa chọn đối tác là một Doanh nghiệp lớn trong ngành hoặc một lĩnh vực kinh
Doanh có thế sử Dụng Dịch vụ lẫn nhau để tìm kiếm nguồn vốn cho kinh Doanh là nội Dung
của hình thức huy động vốn nào Dưới đây:
A) Đầu tư chiến lược Đúng
125. Trong hồ sơ tín Dụng, ngân hàng căn cứ vào nội Dung nào Dưới đây để đánh giá tính
khả thi của phương án /Dự án kinh Doanh:
B) Hồ sơ khoản vay Đúng
126. Việc Doanh nghiệp đề nghị khách hàng tài trợ cho hoạt động kinh Doanh của mình là
nội Dung của hình thức huy động vốn nào Dưới đây:
B) Bán hàng trả trước Đúng
127. Việc Doanh nghiệp nợ tiền hoặc trả góp khi mua các loại máy móc thiết bị, nguyên vật
liệu là nội Dung của hình thức huy động vốn nào Dưới đây:
C) Chiếm Dụng vốn của nhà cung cấp. Đúng
128. Việc lựa chọn loại hình Doanh nghiệp có tầm quan trọng như thế nào Dưới đây:
D) Rất quan trọng Vì: việc lựa chọn loại hình Doanh nghiệp không phù hợp có thể gây ra
những rắc rối về sau Đúng
129. Khi thiết kế Danh thiếp, cần phải tránh thể hiện theo cách thức nào Dưới đây:
C) Màu sắc sặc sỡ, nổi bật, ấn tượng. Đúng
130. Khi lựa chọn loại hình Doanh nghiệp, Doanh nhân cân nhắc những vấn đề nào Dưới
đây:
D) Đặc trưng ngành nghề kinh Doanh; Số lượng thành viên và mối quan hệ giữa các thành
viên; Xu thế hội nhập và nhu cầu mở rộng hoạt động kinh Doanh trong tương lai. Đúng
131. Sự thiếu minh bạch trong ba lĩnh vực lập pháp, hành pháp và tư pháp là những nguyên
nhân Dẫn đến rủi ro cho Doanh nghiệp từ môi trường nào Dưới đây:
C) Môi trường pháp lý. Đúng
132. Những rủi ro từ cấu trúc xã hội, cấu trúc Dân số, Dân cư, sự thay đổi trong chuẩn mực
giá trị, trong hành vi con người... thuộc môi trường nào Dưới đây:
B) Môi trường xã hội Đúng
133. Nhân tố nào Dưới đây có thể khiến môi trường pháp lý tiềm ẩn nhiều rủi ro hơn đối với
Doanh nghiệp:
D) Hệ thống văn bản pháp luật được xây Dựng thiếu minh bạch; Hệ thống hành pháp kém
hiệu quả; Hệ thống tư pháp không đáng tin cậy. Đúng
134. Rủi ro từ môi trường tự nhiên có những đặc điểm nào Dưới đây:
D) Bất ngờ, khó Dự đoán chính xác; Thiệt hại trên quy mô lớp; Tác động đến nhiều mặt của
đời sống xã hội, nhiều ngành kinh Doanh. Đúng
135. Sự thiếu vắng các thiết chế để bảo vệ quyền tự Do, Dân chủ, quyền sở hữu tài sản của
người Dân nói chung, Doanh nghiệp nói riêng là rủi ro từ môi trường nào Dưới đây:
B) Môi trường chính trị Đúng
136. Tại sao hoạt động tư vấn pháp lý ngày càng có tầm quan trọng đối với Doanh nghiệp:
D) Hệ thống pháp luật ngày càng chặt chẽ và hoàn thiện; Các quy định trong kinh Doanh
quốc tế ngày càng phức tạp; Các tranh chấp pháp lý xảy ra ngày càng nhiều. Đúng
137. Khi lựa chọn đối tác kinh Doanh, Doanh nghiệp cần phải nắm được những thông tin nào Dưới đây:
D) Các thông tin cơ bản về đối tác kinh Doanh; Đạo đức, kỹ năng và kinh nghiệm; Khả năng
tài chính, quản trị điều hành... Đúng
138. Việc sử Dụng con Dấu của Doanh nghiệp phải tuân theo những quy định cụ thể nào
Dưới đây:
A) Mỗi Doanh nghiệp chỉ được sử Dụng Duy nhất một con Dấu. Đúng
139. Việc Doanh nghiệp sử Dụng máy móc, thiết bị mới được mua bởi một Doanh nghiệp
khác và có nghĩa vụ trả cho Doanh nghiệp đó một khoản tiền định kỳ bao gồm lãi và một
phần nợ gốc là nội Dung của hình thức huy động vốn nào Dưới đây:
D) Thuê tài chính Đúng
140. Đối với một Doanh nhân, Danh thiếp đóng vai trò nào Dưới đây:
C) Giới thiệu Danh tính và một số thông tin quan trọng về Doanh nghiệp. Đúng
141. Vai trò của marketing đối với Doanh nghiệp được thể hiện như thế nào:
D) Cầu nối Doanh nghiệp với khách hàng, hỗ trợ hoạt động bán hàng Đúng
142. Nguồn vốn vay từ bạn bè, gia đình, người thân có những ưu điểm nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
143. Nghiên cứu một nhóm khách hàng mẫu đại diện từ đó đưa ra các kết luận chung về
nhu cầu của khách hàng mục tiêu là nội dung của phương pháp điều tra thị trường nào sau đây?
C) Phương pháp điều tra, khảo sát. Đúng
144. Nền kinh tế có đặc điểm nào Dưới đây thường tiềm ẩn nhiều rủi ro đối với Doanh nghiệp:
A) Nền kinh tế yếu
145. Việc tìm kiếm và sử Dụng nguồn vốn từ các Quỹ đầu tư mạo hiểm mang lại cho Doanh nghiệp những lợi ích gì:
C) Nguồn vốn lớn theo cam kết được thực hiện căn cứ trên kết quả kinh Doanh cụ thể của Doanh nghiệp. Đúng
146. Trong Doanh nghiệp mới khởi sự, Doanh nhân thường phải đối mặt với những vấn đề nào Dưới đây liên quan đến chi phí kinh Doanh:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
147. Doanh nhân thành công trong kinh doanh là người:
D) chủ động chuẩn bị nhiều phương án, ra quyết định tiến - lùi hợp lý, có nghị lực và lòng quyết tâm. Đúng
148. Ngoài việc tư vấn thành lập Doanh nghiệp, các luật sư trợ giúp Doanh nghiệp trong những vấn đề cụ thể nào Dưới đây:
D) Tư vấn đăng ký sở hữu trí tuệ; Nhượng quyền thương mại; Soạn thảo, thẩm định, rà soát, chỉnh sửa các loại hợp đồng kinh tế. Đúng
149. Nguồn nhân lực nội bộ không có ưu điểm nào Dưới đây: C) Tránh được các xung đột trong nội bộ Doanh nghiệp.(3) Đúng
150. Sự hỗ trợ về pháp lý từ phía các luật sư bao gồm những hoạt động cụ thể nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
151. Bảo hiểm xã hội mang lại cho người lao động, Doanh nghiệp và Nhà nước những lợi ích nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
152. Để được các Quỹ đầu tư mạo hiểm đồng ý đầu tư, Doanh nhân cần phải chú ý những vấn đề nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
153. Để Dự kiến và tính toán nhu cầu sử Dụng vốn, Doanh nghiệp cần chú ý tới các loại chi phí nào Dưới đây:
C) Chi phí thành lập doanh nghiệp và chi phí hoạt động thường xuyên Đúng
154. Trường hợp nào Dưới đây Doanh nghiệp vẫn được tiếp tục sử Dụng con Dấu đã đăng
ký:D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai Đúng
155. Quy trình tuyển Dụng bao gồm các bước công việc cơ bản nào sau đây:
D) Phân tích công việc, xác định nhu cầu và tìm kiếm nguồn tuyển Dụng, tiến hành quy trình tuyển chọn. Đúng
156. Phần tóm tắt của một đề án kinh doanh nên được trình bày như thế nào?
C) Chứa đựng những điểm chắt lọc, chủ yếu nhất của đề án. Đúng
157. Buổi phỏng vấn mang tính chất trao đổi, người phỏng vấn giữ vai trò định hướng để các ứng viên bộc lộ hết các ưu điểm - hạn chế và tiềm năng trong công
việc là nội Dung của
phương pháp phỏng vấn nào Dưới đây: C) Phỏng vấn không có hướng Dẫn. Đúng
158. Trong một Doanh nghiệp mới khởi sự, để có thể quản lý tốt công việc và tạo động lực cho nhân viên, nhà lãnh đạo không cần những tiêu chuẩn nào Dưới
đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai Đúng
159. Tên doanh nghiệp cần được cân nhắc và lựa chọn kỹ lưỡng vì lý do nào?
D) Là yếu tố khác biệt giữa các doanh nghiệp cùng ngành nghề kinh doanh,tên phải đảm bảo nhiều yêu cầu mang tính khoa học, nghệ thuật và pháp lý. Đúng
160. Người nhận nhượng quyền thương mại phát triển khu vực (Area Development Franchise) không có quyền nào?
C) Được quyền bán lại Franchise cho đối tác khác trong khu vực mình kiểm soát. Đúng
161. Các phương pháp phỏng vấn có những đặc điểm chung nào Dưới đây: D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
162. Việc giảm các đầu mối quản lý, xác định lại nhiệm vụ, chức năng của từng bộ phận, bố
trí, sắp xếp, nâng cao năng lực của từng vị trí công việc là nội dung của hoạt động tái cấu trúc nào?
B) Tái cấu trúc tổ chức. Đúng
163. Đối với các Doanh nghiệp, về thực chất nguồn vốn từ các quỹ đầu tư mạo hiểm là: B) Nguồn vốn đầu tư Đúng
164. Doanh nhân có thể tạo ra sự khác biệt và gây ấn tượng cho đối tác thông qua Danh thiếp của mình bằng những cách nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
165. Để tăng thêm tiện ích cho người sử dụng, Danh thiếp có thể kết hợp với những mục đích nào Dưới đây:
B) Ghi thông tin các chi nhánh, văn phòng giao Dịch Đúng
166. Để nhận được trợ cấp thất nghiệp, người lao động cần đáp ứng những điều kiện nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
167. Doanh nghiệp có thể áp Dụng các biện pháp nào Dưới đây để cải thiện môi trường làm việc của người lao động: D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng
Đúng
168. Nguồn vốn từ ngân hàng và các tổ chức tín Dụng có những ưu điểm nào Dưới đây: D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
169. Việc đăng ký kinh doanh của các doanh nghiệp được thực hiện tại cơ quan đăng ký kinh doanh ở cấp nào? C) Ở cấp tỉnh. Đúng
170. Thuế tiêu thụ đặc biệt được đề ra nhằm mục đích nào Dưới đây: D) Tăng thu ngân sách và hạn chế việc tiêu Dùng một số loại hàng hóa, Dịch vụ nhất định.
171. Chủ doanh nghiệp tư nhân: A) chỉ được phép thành lập duy nhất một doanh nghiệp tư nhân. Đúng
172. Nguồn vốn vay từ các ngân hàng và các tổ chức tín Dụng có những hạn chế nào Dưới
đây: D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
173. Rủi ro từ môi trường tự nhiên: C) Có thể Dự báo để chủ động đối phó nhằm giảm bớt thiệt hại. Đúng
174. Các tài sản nào Dưới đây thuộc đối tượng chịu thuế trước bạ phải nộp lệ phí trước bạ trước khi đăng ký quyền sở hữu hoặc quyền sử Dụng tại Cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền:
D) Nhà đất, phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao Đúng
175. Người sáng lập doanh nghiệp: D) trực tiếp tham gia điều hành doanh nghiệp hoặc có thể thuê thêm người điều hành doanh nghiệp. Đúng
176. Nghiên cứu thị trường được hiểu là quá trình: C) thu thập, phân tích và lưu giữ thông tin về khách hàng, đối thủ cạnh tranh, thị trường. Đúng
177. Loại thuế nào Dưới đây đánh vào người tiêu Dùng nhưng Do người sản xuất nộp hộ
thông qua việc tính gộp vào giá bán, thuế đánh vào phần giá trị tăng thêm qua mỗi khâu của quá trình sản xuất kinh Doanh: C) Thuế giá trị gia tăng. Đúng
178. Khi cần vốn để kinh Doanh, Doanh nghiệp cần cân nhắc, tính toán những vấn đề nào
Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
179. Nhân tố nào Dưới đây có thể khiến môi trường kinh tế tiềm ẩn nhiều rủi ro hơn đối với Doanh nghiệp:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. Đúng
180. Việc xác định lại tầm nhìn, mục tiêu cụ thể cho doanh nghiệp, đồng thời điều chỉnh lại cơ cấu thị trường, khách hàng, sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp
là nội dung của hoạt
động tái cấu trúc nào? A) Tái cấu trúc chiến lược. Đúng
181. Tại sao doanh nghiệp cần có cố vấn marketing? C) Cần tạo hình ảnh đẹp, chuyên nghiệp trước công chúng và tạo giá trị gia tăng cho sản phẩm. Đúng
182. Khởi sự kinh doanh bằng hình thức nhượng quyền thương mại có những ưu điểm nào? C) Được quyền phân phối sản phẩm và sử dụng uy tín thương hiệu
vào kinh doanh. Đúng
183. Mục đích của việc nghiên cứu thị trường đối với một doanh nghiệp mới khởi sự: B) hiểu để cung cấp các sản phẩm, dịch vụ đáp ứng tốt hơn nhu cầu của
khách hàng mục tiêu. Đúng
184. Nhân tố nào Dưới đây có thể khiến môi trường chính trị trở tiềm ẩn nhiều rủi ro hơn đối
với Doanh nghiệp: D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
185. Những chủ thể kinh tế nào Dưới đây không nộp thuế thu nhập Doanh nghiệp: C) Các hộ kinh Doanh cá thể. Đúng
186. So với việc xây Dựng bộ phận pháp chế, việc sử Dụng luật sư còn mang lại những lợi ích cụ thể nào Dưới đây:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng
187. Những nhân tố nào Dưới đây có thể khiến môi trường xã hội tiềm ẩn nhiều rủi ro hơn đối với Doanh nghiệp:
C) Tỷ lệ Dân số trẻ thấp, tỷ lệ phụ thuộc cao. Đúng
188. Hình thức bảo hiểm nào Dưới đây là hình thức bảo hiểm nhằm đưa ra một khoản hỗ trợ tài chính tạm thời Dành cho những người bị mất việc và đáp ứng
đủ yêu cầu:
C) Bảo hiểm thất nghiệp. Đúng
189. Những yếu tố nào Dưới đây không ảnh hưởng tới thù lao của người lao động trong Doanh nghiệp:
D) Tất cả các đáp án đã nêu đều sai. Đúng
190. Định hướng công việc có ý nghĩa như thế nào đối với Doanh nghiệp: C) Giúp Doanh nghiệp chủ động trong việc Duy trì và phát triển nguồn nhân lực.
Đúng
191. Lao động của doanh nhân là lao động quản lý vì: doanh nhân: D) Đạt mục tiêu kinh doanh thông qua việc tác động tới các thành viên khác trong doanh
nghiệp. Đúng
192. Công ty hợp danh có những đặc điểm nào nổi bật? A) Mối quan hệ giữa các thành viên hợp danh là mối quan hệ đối nhân. Đúng
193. Khi sử Dụng nguồn vốn của chính mình vào kinh Doanh, các Doanh nhân không có những lợi thế nào Dưới đây:
C) Doanh nhân có toàn quyền quyết định việc tăng hay giảm vốn cho hoạt động kinh Doanh. Đúng
194. Mức thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp phụ thuộc vào những yếu tố nào Dưới đây: D) Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng Đúng

—-----------------------------------------------------------------
1/ Phần mô tả công ty trong bản kế hoạch cần thể hiện: B. Tên công ty và địa chỉ
2/ Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quý thể hiện C. nguồn ngân quý từ đầu tư và chi ra như thế nào
3/ Các nhà nhượng quyền sẽ hỗ trợ cho người được nhượng quyền điều gì trong số những hỗ trợ liên quan đến tài chính sau đây: B. Giới thiệu tìm kiếm các
nguồn tài trợ bằng nợ
4/ Phân tích khả thi về sản phẩm là quá trình thẩm định sự hấp dẫn của sản phẩm dịch vụ trên thị trường: A. Đúng
5/ Nhà khởi nghiệp luôn chú trọng đến các thói quen, hành vi và tập quán đặc thù của từng nhóm khách hàng là người: A. Có kỹ năng truyền thông tốt
6/ … bao hàm việc thể hiện các mô tả cơ bản về ý tưởng sản phẩm/dịch vụ trước những khách hàng tiềm năng để đánh giá mối quan tâm, khát vọng và ý định
mua hàng của họ: A. Thử nghiệm ý tưởng kinh doanh
7/ Tư duy tuyến tính của … tập trung phạm vi hẹp, mang tính hệ thống và logic: C. Bán cầu não trái
8/ Khách quan mục tiêu mà doanh nghiệp cần hướng đến để khai thác khi lập kế hoạch kinh doanh là D. Những người có ý định mua hàng và mua thường
xuyên
9/… là hình thức tổ chức doanh nghiệp mà người chủ nắm quyền kiểm soát hoạt động kinh doanh một cách trọn vẹn và chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ nợ
bằng tài sản cá nhân: A. Doanh nghiệp tư nhân
10/ Khái niệm nào sau đây thể hiện việc tạo ra một điều mới: D. Đổi mới
11/ Khi hoạch định phân phối, cần chú ý đến điều gì trong số những điều sau đây:
d. Tất cả các ý trên.
12/ Các nhà đầu tư thường xem xét trước những phần nào trong bản kế hoạch kinh doanh? C. Tóm tắt cho nhà quản trị và tài chính
14/ Một bản kế hoạch có tầm chiến lược: ??
15/ Các yếu tố thuộc về hoạt động vận hành sau đây sẽ làm tăng khả năng cạnh tranh của Doanh nghiệp khởi nghiệp, ngoại trừ: D. Môi trường làm việc
16.điều kiện tạo ra hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là: ??
17. hai yếu tố quan trọng trong quá trình phân tích khả thi về sản phẩm / dịch vụ chính là phân tích mong muốn của khách hàng và … sản phẩm /dịch vụ b . giá
trị
18. bản quyền phát minh sáng chế và quyền tác giả , bí mật thương mại đều được gọi là : c. tài sản trí tuệ
19.. bản quyền phát minh sáng chế và quyền tác giả là những ví dụ về tài sản trí tuệ nhưng nhãn dán không phải loại tài sản trí tuệ : b. sai
20.một nhà khởi nghiệp sẽ hình thành được năng lực nội sinh khi họ : c. tin rằng mình có khả năng ….hình thành năng lực để làm điều đó ( câu dài nhất )
21. để bảo vệ quyền phát minh sáng chế , nhà phát minh cần xác định và viết ra thành văn bản các vấn đề sau đây : a. dữ liệu chứng minh phát minh minh này
xuất hiện đầu tiên trong nước
22.một .. bao gồm các nhóm doanh nghiệp tạo ra các sản phẩm dịch vụ tương tự nhau ….của một doanh nghiệp chỉ là một bộ phận người tiêu dùng trong ngành
mà doanh nghiệp tập trung vào để phát triển d. ngành , thị trường mục tiêu
23.sử dụng một lực lượng đa dạng trong tổ chức d tất cả các phát biểu trên đều đúng
24.các thành viên quản trị của doanh nghiệp khởi nghiệp được đánh gía theo các tiêu chuẩn d. tất cả các điều kiện nêu trên sử dụng một lực lượng lao động đa
dạng trong tổ chức tất cả những phát biểu trên
24/ các thành viên quản trị của doanh nghiệp khởi nghiệp đc đánh giá theo các tiêu chuẩn tất cả những điều nêu trên
25/ khách hàng sẽ đánh giá sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp khởi nghiệp so với đối thủ cạnh tranh dựa trên các yếu tố sau đây, ngoại trừ Chi phí trực tiếp và
gián tiếp để tạo ra sản phẩm dịch vụ
26/ đổi mới thể hiện khả năng hình thành những ý tưởng mới hay khám phá ra những cách thức mới trong việc nhìn nhận và xem xét các vấn đề và cơ hội Sai
27/ khi phân tích ngành, nhà khởi nghiệp cần đề cập đến Nêu tat ca vấn đề trên
28/ đặc trưng quan trọng nhất của một website thành công chính là ( ch co đap an ) a. Các sp giới thiệu trên web b. đồ thị và đồ họa c. đổi mới d. tốc độ
29/ DOanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên goi là “Call me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký bản hộ nhãn hiệu cho
Tên gọi call me 30/ phát biểu nào sau đây là đúng hay sai: Định vị chiến lược ko đồng nhất với chương trình quảng cáo hay thông điệp/ a. Sai
6/ Đối với một doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới và sáng tạo dựa vào công nghệ mới thì Tất cả những điều trên đều đúng
8/ Các hoạt động học tập từ trải nghiệm nào sẽ làm tăng sức sáng tạo của cá nhân. Tất cả các hoạt động nêu trên điều làm tăng sức sáng tạo của cá nhân.
9/ Phát biểu nào sau đây là đúng hay sai: Chính phủ không cần phải công bố các dữ liệu ra công chứng trên mạng Internet Sai
10/ Nhà khởi nghiệp cần đăng ký bảo hộ nhãn nhãn hiệu cho Logo
11/ Khả thi về thể hiện sự hấp dẫn và sự chấp nhận của khách hàng Sản phẩm/dịch vụ
12/ Sáng tạo không chỉ là nền tảng quan trọng cho việc hình thành lợi thế cạnh tranh mà nó còn là yếu tố thiết yếu cho sự sống còn của doanh nghiệp Đúng
13/ Trong những ngành kinh doanh có nhiều nhà cung ứng và phân phối thì Chi phí vận hành thấp và việc gia nhập ngành tương đối dễ dàng
14/ Giữa nhà khởi nghiệp và nhà đầu tư Là những người đồng hành với nhau rất tốt 15/ Vi phạm bản quyền phát minh sáng chế xuất hiện khi tất cả các đặc
trưng hay một số bộ phận của sản phẩm bị sao chép Đúng
16/ là quy trình dựa trên tư duy của bán cầu não trái, khoa học và có tính hệ thống Phương pháp luận về sáng tạo và đổi mới (TRIZ)
17/ Khi mô tả sản phẩm hay dịch vụ trong bản kế hoạch kinh doanh Tất cả những điều nêu trên
19/ Các doanh nghiệp khởi nghiệp thành công cần phải tích hợp bao nhiêu yếu tố trọng số các yếu tố sau đây Tối thiểu phải có một yếu tố
20/ Môi trường có tác động đến mức độ sáng tạo bên ngoài
21/ Là hình thức mà các nhà khởi nghiệp thường sử dụng để tiếp cận và tiếp thu được các kinh nghiệm trên thị trường quốc tế Liên doanh
22/ Điều gì đã tạo cơ hội cho các doanh nghiệp khởi nghiệp giới thiệu và xâm nhập vào thị thị trường quốc tế Các tiến bộ kỹ thuật và công nghệ
23/ Liệu nó có tạo nên cảm nhận gì không? có hợp lý hay không? có làm cho người tiêu dùng thị trường mục tiêu
24/ Phân tích điểm hòa vốn cho phép xác định. Khoả đầu tư ban đầu và chỉ ra như thế nào
16/ Các loại rủi ro mà một doanh nghiệp phải đối mặt bao gồm, ngoại trừ: ?? a/ rủi ro khi triển khai b/ rủi ro domino c/ rủi ro công nghệ d/ rủi ro thị trường
17/ Tư duy thực tế quá mức sẽ ngăn cản sự sáng tạo: ?? a. Đúng b. sai
18/ Bán cầu não nào giúp phát triển khả năng xử lý thông tin theo trình tự từng bước: ?? c/ Bán cầu não trái
19/ Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên gọi là “Call Me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký hản hộ nhãn hiệu cho:
a. tên gọi call me
20/ Nhà khởi nghiệp luôn: A. Rời bỏ trường học để dồn hết tâm trí cho hoạt động KNKD B. Sử dụng thẻ tín dụng để tài trợ cho dự án khởi nghiệp C. Khởi
nghiệp kinh doanh khi còn trẻ D. Hình thành ý tưởng và lên kế hoạch triển khai ý tưởng kinh doanh
21. việc cấp quyền tác giả cho một ý tưởng là điều không thưucj hiện được : b.sai
22.phát biểu nào sai đây là đúng hay sai : khi chất lượng hàng hoá của các nhà cung ứng là như nhau , lựa chọn nhà cung cứng chỉ đơn giả dựa trên giá cả :
a.sai
23.phần tóm tắt cho các nhà quan trị cần thể hiện : a/ Các ý tưởng kinh doanh cơ bản và có ý nghĩa b/ Năng lực của đội ngũ quản trị và dòng thu nhập ròng
dương c/ Các lợi thế cạnh tranh d. tất cả các yếu tố trên
24.người lao động cần được cung cấp các công cụ và nguồn lực cần thiết cho sự phát triển sáng tạo trong những nguồn lưucj có giá trị nhất là : b. thời gian các
hỗ trợ và khuyến khích 25.phát biểu sau đây là đúng hay sai :chi phí và thời gian thực tế đều phát sinh nhiều hơn với nhưungx gì được hoạch định a. sai
26.giai đoạn nào trong quy trình sáng tạo đòi hỏi con người phải phát hiện những điểm tương đồng và khác biệt liên quan đến những thông tin thu thập : d.
chuyển hoá
27.điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra một sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ trở lên lỗi thời ; b. đổi mới đột phá
28. khởi nghiệp kinh doanh là một quá trình có tính liên tục dựa trên . b.sáng tạo, đổi mới và thương mại hoá sản phẩm trên thị trường
29. quan điểm cho rằng các trò chơi chỉ là phù phiếm sẽ ngăn cản sự sáng tạo a. sai
30/ doanh nghiệp định hướng theo thị trường sẽ tập trung vào ; d. nhu cầu và xu hướng của thị trường

1. Phát biểu sứ mệnh của doanh nghiệp mô tả doanh nghiệp về phương


diện:

Tất cả những yếu tố nêu trên

3. Điều kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính

Được quản lý một cách có hiệu quả


4. Điều gì trong số những điều sau đây giúp doanh nghiệp khởi nghiệp tạo sự phân biệt so với đối thủ cạnh
tranh

Tất cả những yếu tố nêu trên

5. Các tiêu thức thuộc về tâm lý được sử dụng để phân khúc thị trường bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại
trừ

Trình độ văn hóa

6. Yếu tố nào sau đây không thuộc về tiêu thức nhân khẩu học được sử dụng để xác định phân khúc thị
trường:

Mật độ dân cư

7. Một nhóm tương đối nhỏ các khách hàng có sự tương đồng về nhu cầu và sở thích được doanh nghiệp
khởi nghiệp tập trung vào để đáp ứng nhu cầu sẽ được gọi là:

Thị trường mục tiêu

_____là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các bộ phận nhỏ và mỗi bộ phận bao gồm những khách
hàng có hành vi cũng như nhu cầu tương đồng.

Phân khúc thị trường

You might also like