Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

Trắc Nghiệm Năm 2021

Câu 1. Khái niệm nào sau đây chỉ bộ các quy tắc cho phép trao đổi thông tin có thứ tự?

A. Hardware
B. Operating System
C. Network
D. Protocol

Câu 2: Thông số nào tồn tại cả trong Header của TCP và UDP

A. Trường Sequence number


B. Trường ACK
C. Cổng nguồn và đích
D. Cơ chế điều khiển luồng

Câu 3: Giả thiết giao thức ALOHA được sử dụng để chia sẻ một kênh vệ tinh 56 kbps, mỗi frame có kích
thước 1000 bit. Thông lượng tối đa của hệ thống là (frames/second):

A. 36
B. 10
C. không đáp án nào thỏa mãn
D. 0,184
Phương pháp điều khiển truy nhập ngẫu nhiên ALOHA có hiệu suất đường truyền đạt tối đa là 0,5/e =
18,4%

 Thông lượng khi dùng ALOHA = 18,4%*56 Kbps/1000 bit = 10,304 (frames/s)

Câu 4: Tính địa chỉ kết hợp (CIDR) cho các địa chỉ IP sau: 128.56.24.0/24; 128.56.25.0./24;
128.56.26.0/24; 128.56.27.0/24.

A. 128.56.24.0/24
B. 128.56.0.0/24
C. 128.56.24.0/22
D. D.__________

Địa chỉ kết hợp (CIDR) là địa chỉ có số bit giống nhau nhiều nhất.

128.56.24.0/24 => 1000 0000.0011 1000. 0001 1000.0000 0000 /24

128.56.25.0/24 => 1000 0000.0011 1000. 0001 1001.0000 0000 /24

128.56.26.0/24 => 1000 0000.0011 1000. 0001 1010.0000 0000 /24

128.56.27.0/24 => 1000 0000.0011 1000. 0001 1011.0000 0000 /24

 128.56.24.0/22 là địa chỉ kết hợp.

Câu 5: Trong IPV4, nếu trường fragment offset có giá trị là 100, nghĩa là:

A. Gói dữ liệu có kích thước 100 bytes


B. Gói dữ liệu đã không bị chia đoạn
C. Byte đầu tin của gói dữ liệu là byte thứ 800
D. Byte đầu tin của gói dữ liệu là byte thứ 100

Câu 6: Định tuyến giữa các hệ thống tự trị (autonomous systems) được gọi là:

A. định tuyến liên vùng (interdomain routing) và định tuyển nội dùng (intradomain routing)
B. không đáp án nào thỏa mãn
C. định tuyến liên vùng (interdomain routing)
D. định tuyến nội dùng (intradomain routing)
Câu 7: Địa chỉ cổng nguồn trong hearer của gói tin UDP chỉ ra

A. the process running on the sending computer


B. the receiving computer
C. none of the above
D. the sending computer

Câu 8: Chọn mức độ bảo mật TỐT NHẤT trong các kịch bản sau đây:

A. Server chỉ lưu hàm băng của mật khẩu


B. Bảng tên và mật khẩu tương ứng của người dùng được lưu trên server dưới dạng mã hóa
C. Server chỉ lưu hàm băng của tên và mật khẩu
D. Bảng tên và mật khẩu tương ứng của người dùng được lưu trên server mà không được mã hóa

Câu 9: Các phát biểu nào sau đây chỉ rõ sự khác biệt giữa bridge và gateway?

A. Bridge là một liên kết; gateway là một nút


B. Bridge có thể định tuyến tất cả các gói tin gửi đến nó. Gateway cần danh sách địa chi IP động
C. Bridge kết nối hai mạng sử dụng cùng một giao thức. Gateway kết nối hai mạng sử dụng các
giao thức khác nhau
D. Bridge phục vụ một số mạng cùng lúc; gateway chỉ phục vụ một mạng.

Câu 10: Dịch vụ nào được cung cấp bởi Link layer cho Network layer ?

A. Framing
B. Error Control
C. Flow Control
D. Next hop delivery

Câu 11: Bản tin ARP reply thuộc loại

A. không đáp án nào thỏa mãn


B. multicast
C. unicast
D. broadcast
Câu 12: Xét một phương pháp mã hóa khối có kích thước khối đầu vào k=8. Có bao nhiêu khóa cho
phương pháp mã hóa trên?

A. 2^8
B. 8!
C. (2^8)!
D. 8

Câu 13: Vì sao giao thức MAC trong Wireless LAN không sử dụng cơ chế "collision detection" ?

A. Không thể "nghe" đồng thời với gửi dữ liệu


B. Khó phát hiện tín hiệu xung đột do tín hiệu thu yếu (fading).
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Không thể phát hiện được tất cả các xung đột do vấn đề "nút ẩn"

Câu 15: Trong IPV4 datagram, đâu là chiều dài của dữ liệu nếu trường HLEN (header length) có giá trị
(thập phân) là 12 và total length value là 40,000 ?

A. 39,988
B. 40,048
C. 40,012
D. 39,952

HLEN có chiều dài 12*4byte = 48 byte => Phần data = 40000 – 48 = 39952 byte

Câu 16: Xét hai host A và B cách nhau m mét, được kết nối với nhau bởi một link có tốc độ R (bps), tốc
độ truyền lan trên link là s (m/s), host A cần gửi một gói tin có kích thước L bít đến host B. Giá thiết d
prop lớn hơn d trans, Tại thời điểm t= d_trans, bít đầu tiên của gói tin nằm ở đâu?

A. Vẫn ở host A
B. Vẫn trên đường truyền
C. Vừa rời host A
D. Vừa đến host B
Câu 17: Để vận chuyển một bản tin đến đúng ứng dụng trên một host, địa chi nào sau đây được sử
dụng?

A. địa chỉ vật lý


B. địa chỉ logic
C. địa chỉ cổng
D. không đáp án nào thỏa mãn

Câu 18: Một router nhận được gói tin có 600 byte dữ liệu, cần forward gói tin này đến mạng có MTU là
200 byte, giả thiết IP có 20 byte phần header. Kích thước phần payload tối ưu của mỗi gói con là:

A. 180
B. 200
C. không đáp án nào thỏa mãn
D. 176

Kích thước phần payload tối ưu của mỗi tin là : 200 – 20 = 180 mà kích thước phần payload phải chia hết
cho 8 => 176

Câu 19: Giả sử một kết nối TCP sử dụng cửa số tắc nghẽn Cwnd = 18 KB thì xảy ra timeout. Tính kích
thước của sổ nếu 4 lần truyền sau đó đều thành công. Cho biết kích thước segment tối đa MSS = 1 KB.

A. 8 KB
B. 9 KB
C. 18 KB
D. 4 KB

Sau time-out => ssthresh = ½ window = 9, cwnd = 1 MSS = 1KB => Đến giai đoạn SS
Slow Start:
Lần 1: Cwnd = Cwnd * 2 = 2 KB
Lần 2: Cwnd = Cwnd * 2 = 4KB
Lần 3: Cwnd = 8Kb
Lần 4: Cwnd > ssthresh (=9) => Đặt Cwnd = ssthresh
Cwnd = 9 KB, chuyển sang giai đoạn CA
Câu 20: Subnet mask của một mạng lớp C là 255.255.255.248, Có bao nhiêu mạng con khả dụng?

A. 16
B. không đáp án nào thòa mãn
C. 8
D. 32

Mạng lớp C => Host ID có 8 bit

255.255.255.248 = 1111 1111.1111 1111.1111 1111.1111 1000 => Địa chỉ mạng có 29 bit

=> Dùng 5 bit để phân chia mạng con => 2^5 mạng con.

Câu 21: Thông tin nào cần thiết để xác định thứ tự của byte cuối cùng trong một fragment?

A. không đáp án nào thỏa mãn


B. total length
C. offset number và total length
D. offset number

Câu 22: Dữ liệu được chuyển thành các đoạn (segment) tại lớp nào dưới đây?

A. Truyền tải
B. Mạng
C. Liên kết dữ liệu
D. Ứng dụng
Câu 23: Nếu ACK CÓ giá trị là 801, thì có bao nhiêu byte nhận được thành công?

A. 801
B. 799
C. 6400
D. 800

Câu 24: Giá trị (thập phân) của trường HLEN trong IPV4 là 5 có

A. có 20 bytes phần header


B. có 20 bytes phần options
C. có 10 bytes phần options
D. không đáp án nào thỏa mãn

Câu 25: Các cổng vào và ra của một router thực hiện chức năng lớp nào của router.

A. physical and data link


B. none of the above
C. transport
D. network
Câu 26: Trong mạng Ethernel, làm thế nào để một thiết bị xác định được một frame không phải được
gửi đến cho nó:

A. Thiết bị đọc frame thu được


B. Mỗi thiết bị được cung cấp một mã mã hóa cho phép nó đọc các frame được gửi riêng cho nó
C. Mỗi thiết bị chỉ có khả năng đọc được frame gửi riêng cho nó
D. Thiết bị chỉ đọc các frame có địa chỉ đích trùng với địa chỉ của nó và bỏ qua các frame khác
Quiz HK 20211
1. Which MAC mechanism has the largest bandwidth at high load?

(Cơ chế MAC nào có băng thông lớn nhất ở tải cao?)

A. ALOHA => 18%

B. Slotted-ALOHA => 36,8 %

C. 0.1-persistent CSMA

D. Non-persistent CSMA

19. Which device creates multiple collision domains in the Ethernet network?

(Thiết bị nào tạo ra nhiều miền xung đột trong mạng Ethernet?)

A. NIC
B. Hub
C. Switch
D. Router
E. Repeater

3. The device that repeats or broadcasts all the messages it receives to the stations connected to it is

( Thiết bị lặp lại hoặc phát tất cả các tin nhắn mà nó nhận được đến các trạm được kết nối với nó là)

A. hub
B. switch
C. bridge
D. gateway
E. router
4. Which device uses for connecting LANS having different technologies?

(Thiết bị nào được sử dụng để kết nối LANS có các công nghệ khác nhau?)

A. hub
B. switch
C. bridge
D. gateway
E. router

5. Which of the following protocols, after the station finds the line idle, it sends its frame immediately. If
the line is not idle, it continuously senses the line until it finds it idle.

(Giao thức nào sau đây, sau khi trạm thấy đường dây nhàn rỗi, nó sẽ gửi khung của nó ngay lập tức. Nếu
dòng không nhàn rỗi, nó liên tục cảm nhận dòng cho đến khi nó thấy nó nhàn rỗi.)

A. nonpersistent
B. 1-persistent
C. p-persistent
D. none of the above

6. Which of the following mechanisms, a station that has a frame to send senses the line. If the line is
idle, it sends immediately. If the line is not idle, it waits a random amount of time and then senses the
line again.

( Trong số các cơ chế nào sau đây, một trạm có khung để gửi cảm giác đường dây. Nếu đường dây không
hoạt động, nó sẽ gửi ngay lập tức. Nếu dòng không nhàn rỗi, nó chờ một khoảng thời gian ngẫu nhiên và
sau đó cảm nhận lại dòng)

A. nonpersistent
B. 1-persistent
C. p-persistent
D. none of the above

7. Which of the following mechanisms, after the station finds the line idle it sends or refrain from
sending based on the outcome of a random number generator. If the line is busy, it tries again.

(Cơ chế nào sau đây, sau khi trạm tìm thấy đường dây nhàn rỗi, nó gửi hoặc không gửi dựa trên kết quả
của một trình tạo số ngẫu nhiên. Nếu dòng bận rộn, nó đợi cho đến khi rỗi.)

A. nonpersistent
B. 1-persistent
C. p-persistent
D. none of the above
8. Which of the following methods, no station is superior to another station and none is assigned the
control over another.

(Phương pháp nào sau đây, không có trạm nào vượt trội so với trạm khác và không có trạm nào được
giao quyền kiểm soát trạm khác.)

A. random access
B. controlled access
C. channelization
D. none of the above

9. Which of the following mechanisms, collisions are avoided through the use of three strategies: the
interframe space, the contention window, and acknowledgments.

(Những cơ chế sau đây, va chạm được tránh thông qua việc sử dụng ba chiến lược: không gian liên
khung, cửa sổ tranh chấp và thừa nhận.)

A. CSMA/CA
B. CSMA/CD
C. either (a) or (b)
D. both (a) and (b)

10. Which of the following mechanisms, a station monitors the medium after it sends a frame to see if
the transmission was successful. If so, the station is finished. If, however, there is a collision, the frame is
sent again.

(Trong số các cơ chế sau đây, một trạm giám sát sau khi nó gửi một khung để xem liệu việc truyền có
thành công hay không. Nếu vậy, station đã hoàn thành. Tuy nhiên, nếu có một vụ va chạm, khung được
gửi lại)

A. CSMA/CA
B. CSMA/CD
C. either (a) or (b)
D. both (a) and (b)

11. Which of the following method, time is divided into intervals. In each interval, a reservation frame
precedes the data frames sent in that interval.

(Phương pháp nào sau đây, thời gian được chia thành các khoảng thời gian. Trong mỗi khoảng thời gian,
một khung đặt chỗ trước các khung dữ liệu được gửi trong khoảng thời gian đó)

A. reservation
B. polling
C. token passing
D. none of the above
12. Which of the following method, the primary device controls the link; the secondary devices follow its
instructions.

(Phương pháp nào sau đây, thiết bị chính điều khiển liên kết; các thiết bị phụ làm theo hướng dẫn của
nó.)

A. reservation
B. polling
C. token passing
D. none of the above

13. The maximum frame length in bytes for 10-Mbps Ethernet is ,

A. 1518
B. 1500
C. 1200
D. none of the above

The minimum frame length for 10-Mbps Ethernet is 64 bytes; the maximum is 1518 bytes.
14. In the Ethernet, the following field is actually added at the physical layer and is not (formally) part of
the frame.

(Trong Ethernet, trường sau đây thực sự được thêm vào lớp vật lý và không phải là (chính thức) là một
phần của khung hình)

A. CRC
B. preamble
C. address
D. none of the above

15. In the Ethernet frame, the the following field contains error detection information.

(Trong khung Ethernet, trường sau đây chứa thông tin phát hiện lỗi)

A. CRC
B. preamble
C. address
D. none of the above

16. In slotted ALOHA with N active stations, the probability that no station transmits data in a given time
slot is:

(Trong ALOHA có rãnh với các trạm hoạt động N, xác suất không có trạm nào truyền dữ liệu trong một
khung thời gian nhất định là:)

A. (1-p)^N
B. 1^p
C. (1-p)^N
D. p^N
17. In CSMA/CD, after the third conflict, the probability that a node chooses value of K = 2 is:

(Trong CSMA/CD, sau xung đột thứ ba, xác suất một nút chọn giá trị của K = 2 là )

A. 0.25

B. 0.33

C. 0.125

K = 2 selected from {0, 1, 2, 3, 4 ... 7} since 2^3 = 8


=> Probability of any specific value being drawn = 1/8 = 0.0125

18. In CSMA/CD, when a node needs to access the channel but it detects that the channel is busy, it will:
(Trong CSMA/CD, khi một nút cần truy cập kênh nhưng nó phát hiện ra rằng kênh đang bận, nó sẽ :)
A. Wait until the channel is free to start sending packets
B. Exponentially back-off
C. Start sending the package
D. None of above

1. Trong các loại trễ sau, trễ nào phụ thuộc vào kích thước mạng (chiều dài vật lý – chiều dài đường
truyền) ?

A. Trễ lan truyền


B. Trễ hàng đợi
C. Trễ phục vụ gói
D. Trễ xử lý header gói

2. Khái niệm nào sau đây định nghĩa khuôn dạng và thứ tự các bản tin trao đổi giữa 2 thiết bị truyền
thông?

A. Frame
B. Protocol
C. Packet
D. Header

3. Trong mô hình OSI, lớp nào chịu trách nhiệm cung cấp dịch vụ truyền tin cậy end-to-end?

A. Lớp liên kết dữ liệu


B. Lớp mạng
C. Lớp giao vận
D. Lớp ứng dụng

Nhiệm vụ lớp Network: chuyển gói tin từ đầu cuối - đầu cuối mà ko cần đảm bảo độ tin cậy (truyền càng
nhanh càng tốt), ko cần truyền tin cậy(ko có khả năng tìm lỗi sửa lỗi hay có truyền đến đích hay ko)
4. Khái niệm nào sau đây chỉ bộ các quy tắc cho phép trao đổi thông tin có thứ tự?

A. Network
B. Hardware
C. Operating System
D. Protocol
E. Firewall

5. Trong các loại trễ sau, trễ nào phụ thuộc vào kích thước gói?

A. Trễ lan truyền


B. Trễ hàng đợi
C. Trễ xử lý header gói
D. Trễ phục vụ gói

6. Trong mô hình OSI, lớp nào chịu trách nhiệm cung cấp dịch vụ truyền tin cậy hop-by-hop?

A. Lớp liên kết dữ liệu


B. Lớp mạng
C. Lớp giao vận
D. Lớp ứng dụng

7. Cơ chế nào điều chỉnh lượng data mà một nút nguồn có thể gửi trước khi nhận được 1 ACK từ nút
đích ?

A. Error Control
B. Flow Control
C. Congestion Control
D. None of above

9. Xét hai host A và B cách nhau m mét, được kết nối với nhau bởi một link có tốc độ R (bps), tốc độ
truyền lan trên link là s (m/s), host A cần gửi một gói tin có kích thước L bít đến host B. Giả thiết host A
bắt đầu truyền gói tin đi tại thời điểm t=0, tại thời điểm t=d_trans bít cuối cùng của gói tin đang ở đâu?

A. Vẫn ở host A
B. Vừa rời host A
C. Vừa đến host B
D. Vẫn trên đường truyền

11. Khi đi qua các nút mạng, các gói tin có thể bị thay đổi kích thước vì:

A. mỗi mạng riêng biệt có một gói kích thước tối thiểu
B. mỗi mạng riêng biệt có một gói kích thước tối đa
C. một gói tin phải đi qua ít nhất 16 mạng
D. một số lượng nhất định các gói tin phải đi qua mỗi mạng
13. Phân lớp LLC trong Ethernet cung cấp các dịch vụ nào sau đây cho lớp mạng?

A. Reliable data transfer


B. Flow control
C. Error control
D. All of the above

14. Thiết bị nào tạo ra nhiều vùng xung đột (collision domains) trong mạng Ethernet?

A. NIC
B. Hub
C. Switch
D. Router

Mỗi cổng của Switch là 1 miền xung đột

15. Host A cần truyền một file có kích thước lớn đến host B. Đường truyền từ A đến B đi qua 3 chặng có
tốc độ lần lượt là R1=100 kbps, R2=1 Mbps, R3=5 Mbps. Giá thiết không có lưu lượng nào khác trên
mạng, tính thông lượng của quá trình truyền file.

A. 1 Mbps
B. 100 kbps
C. 5 Mbps
D. không đáp án nào thỏa mãn

16. Khái niệm_________ chỉ sự sắp xếp vật lý của một mạng.

A. Data flow
B. Mode of operation
C. Topology
D. None of the above

17. Khái niệm_________ để chỉ hai tính chất khi nào dữ liệu có thể được truyền đi và tốc độ mà nó có
thể được truyền.

A. Semantics
B. Syntax
C. Timing
D. none of the above

18. Khái niệm_______là một tập hợp các quy tác điều chỉnh việc giao tiếp dữ liệu.

A. forum
B. protocol
C. standard
D. none of the above
19. Khái niệm nào sau đây chỉ bộ các quy tác cho phép trao đổi thông tin có thứ tự?

A. Network
B. Hardware
C. Operating System
D. Protocol

21. When data are transmitted from device A to device B, the header from A's layer 4 is read by B's
layer.

A. Physical
B. Transport
C. Application
D. None of the above

22. Giao thức nào sau đây phải thiết lập kết nối trước khi truyền dữ liệu

A. Giao thức lớp liên kết dữ liệu


B. Giao thức lớp mạng
C. Giao thức lớp giao vận
D. Giao thức định tuyến

23. Dữ liệu được chuyển thành các đoạn (segment) tại lớp nào dưới đây?

A. Ứng dụng
B. Truyền tải
C. Mạng
D. Liên kết dữ liệu

50. Đâu là thứ tự đúng của đơn vị dữ liệu trong bộ giao thức TCP/IP khi chuyền từ lớp 1 lên lớp 7 theo
mô hình OSI?

A. Bits, segments, frames, packets, data


B. Bits, Frames, packets, Segments, data
C. bits, frames, segments, packets, data
D. bits, packets, Frames, segments, data

24. Lớp nào dưới đây điều khiển truy nhập đường truyền?

A. Ứng dụng
B. Giao vận
C. Mạng
D. Liên kết dữ liệu
25. Lớp nào trong mô hình OSI thực hiện chức năng chia dòng bít cần truyền đi thành các frames

A. Network layer
B. Data link layer
C. Physical layer
D. Transport Layer

26. Trong mô hình Internet , host xử lý những lớp nào?

A. Lớp 4
B. Lớp 5
C. Lớp 1 đến 5
D. Lớp 3

27. Trong mô hình OSI, lớp nào chịu trách nhiệm cung cấp dịch vụ truyền tin cây end-to-end?

A. Lớp liên kết dữ liệu


B. Lớp mạng
C. Lớp giao vận
D. Lớp ứng dụng

28. The is a process-to-process protocol that adds only port addresses, checksum error control, and
length information to the data from the upper layer.

(Giao thức tiến trình – tiến trình để xử lý chỉ thêm địa chỉ cổng, kiểm soát lỗi checkum và thông tin độ
dài vào dữ liệu từ lớp trên.)

A. TCP
B. UDP
C. IP
D. none of the above

TCP vẫn là giao thức từ tiến trình đến tiến trình nhưng TCP hoạt động theo cơ chế reliable đảm bảo tính
tin cậy do đó TCP phải xử lý rất nhiều cái thông tin khác ngoài địa chỉ cổng, check sum và chiều dài thông
tin

29. Bản tin RARP reply thuộc loại

A. broadcast
B. unicast
C. multicast
D. không đáp án nào thỏa mãn

30. Các phát biểu nào sau đây chỉ rõ sự khác biệt giữa bridge và gateway?

A. Bridge phục vụ một số mạng cùng lúc; gateway chi phục vụ một mạng
B. Bridge kết nối hai mạng sử dụng cùng một giao thức; Gateway kết nối hai mạng sử dụng giao
thức khác nhau
C. Bridge có thể định tuyến tất cả các gói tin gửi đến nó; Gateway cần danh sách địa chỉ IP động.
D. Bridge là một liên kết; gateway là một nút
31. Công nghệ truyền dẫn nào cho chiều dài một segment lớn nhất?

A. 10Base5
B. 10Base2
C. 10BaseT
D. 10Baset4

32. Trong giao thức CSMA/CD, khi một nút có nhu cầu truy nhập kênh truyền nhưng phát hiện kênh
truyền đang bận, nó sẽ:

A. đợi cho đến khi kênh truyền rỗi thì bắt đầu gửi gói
B. back-off theo hàm mũ
C. bắt đầu gửi gói
D. không có đáp án nào trong các đáp án trên

33. Trong slotted ALOHA với N trạm hoạt động, xác suất không có trạm nào truyền dữ liệu trong một
khe thời gian nào đó là:

A. (1-p)^N
B. (1-p)
C. (1-p)*N
D. p*N

34. Ethernet 10baseT có thể dùng cho đồ hình mạng nào?

A. Linear topology
B. Star topology
C. Ring topology
D. Tất cả các đáp án trên

35. Ethernet cung cấp các dịch vụ nào sau đây cho lớp mạng?

A. Reliable data transfer


B. Flow control
C. Error control
D. All of the above
37. Thiết bị _______ lặp lại hoặc phát quảng bá toàn bộ các bản tin nhận được đến các máy tính kết nối
với nó

A. hub
B. switch
C. bridge
D. router

38. Thiết bị _____dùng để kết nối các mạng LAN có các công nghệ khác nhau

A. hub
B. switch
C. bridge
D. Gateway

39. Thiết bị nào tạo ra nhiều vùng xung đột (collision domains) trong mạng Ethernet?

A. NIC
B. Hub
C. Switch
D. Router

40. The maximum frame length for 10-Mbps Ethernet is ______ bytes.

A. 1518
B. 1500
C. 576
D. none of the above

43. Giao thức 802.11 không sử dụng cơ chế phát hiện xung đột vì:

A. không thể phát hiện tất cả các xung đột do vấn đề nút ẩn
B. chi phí lớn cho phần cứng có khả năng phát hiện xung đột
C. cơ chế phát hiện xung đột được cho là kém hiệu quả trong Ethernet
D. tất cả các yếu tố trên

44. Khoảng cách liên khung dài nhất trong 802.11 là:

A. SIFS
B. DIFS
C. PIFS
D. None of the above

45. Kỹ thuật đa truy nhập nào được sử dụng trong WiFi?

A. CSMA
B. CSMA/CD
C. CSMA/CA
D. ALOHA
46. Lớp vật lý 802.11 có thể sử dụng

A. Trải phổ nhầy tần FHSS


B. Trải phổ chuỗi trực tiếp DSSS
C. Ghép kênh theo tần số trực giao OFDM
D. Tất cả các đáp án trên

47. Sự khác nhau giữa MACA và MACAW là

A. ACK
B. Sequence numbers
C. Collision detection
D. Collision Avoidance

48. Trong cơ chế CSMA/CD, sau lần xung đột thứ 2, xác suất một nút chọn giá trị t_backoff = 2 khe thời
gian sẽ là:

A. 0
B. 0.25
C. 0.33
D. 0.125

Đ.án: 3/4

49. Trong cơ chế CSMA/CD, sau lần xung đột thứ 3 xác suất một node chọn giá trị t_backoff = 4 khe thời
gian sẽ là:

A. 0
B. 0.25
C. 0.33
D. 0.125

t_backoff = 4 ≤ 2^k => K ≥ 2 selected from {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7} since 2^3 = 8


=> Probability of any specific value being drawn = (6 giá trị)/8 = 0,75

You might also like