Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Khách Đến Đi Mã số Tiền Ăn Số Tuần Giá tuần Số Ngày lẻ

Vương 6-Mar 12-Jun TRBF2 990 14 45 1


Hồ 25-Mar 18-May L1BF4 825 7 40 6
Lâm 20-Mar 15-May L1AF0 285 8 45 1
Tô 25-Mar 12-Apr TRAF1 152 2 50 5
Lý 27-Mar 10-May L3BF5 810 6 28 3
Lan 1-Apr 28-May L1AF5 1044 8 45 2
Mai 3-Apr 3-Jun L3BF1 496 8 28 6
Trâm 7-May 12-Jun L2AF4 555 5 40 2
Long 11-Apr 6-Jun L1BF3 684 8 40 1
Tấn 15-Apr 14-Jun TRCF0 305 8 41 5

Biểu giá phòng Biểu giá phí ăn/1 ngày


Loại Tuần Ngày F0 F1 F2 F3
TRA 50 9 5 8 10 12
TRB 45 8
L1A 45 8
L1B 40 7
L2A 40 7
L2B 36 6
L3A 30 5 Yêu cầu
L3B 28 5 1. Tính tiền ăn: (ngày đi - ngày đến +1) x giá ăn một n
TRC 41 7 2. Tính số tuần ở: (ngày đi - ngày đến +1)/7 không lấy
3. Tính số ngày lẻ: (ngày đi - ngày đến +1)/7 lấy số lẻ
4. Tính giá tuần và ngày căn cứ vào 3 ký tự trái của m
5. Tính tổng như sau: lấy tiền ăn + tiền ở theo tuần + t
1 tuần thì chỉ tính theo giá 1 tuần.
Giá ngày Tổng Cộng
8 1628
7 1145
8 653
9 297
5 993
8 1420
5 748
7 769
7 1011
7 668

í ăn/1 ngày
F4 F5
15 18

gày đi - ngày đến +1) x giá ăn một ngày trong bảng biểu giá tính theo hai ký tự cuối của mã số.
(ngày đi - ngày đến +1)/7 không lấy số lẻ.
: (ngày đi - ngày đến +1)/7 lấy số lẻ.
à ngày căn cứ vào 3 ký tự trái của mã số và tra trong bảng giá phòng.
sau: lấy tiền ăn + tiền ở theo tuần + tiền ở theo ngày. Nếu tiền ở theo ngày lẻ vượt quá
theo giá 1 tuần.
TIỀN THUÊ KHÁCH SẠN THÁNG 05/2007
MÃ NGÀY NGÀY SỐ NGÀY TIỀN
STT HỌ ĐỆM TÊN
PHÒNG ĐẾN ĐI TUẦN LẼ TUẦN

1 Nguyễn trọng hòa L3.1 05/02/2007 18-05-07 4109


2 Nguyễn Quang Trung L2.2 05/03/2007 23-05-07
3 lê văn ánh L1.2 05/05/2007 06/07/2007
4 võ vân dũng L1.1 05/08/2007 16-05-07
5 nguyễn thị tấn L3.2 05/09/2007 14-05-07
6 lê thị thanh trâm L4.1 17-05-07 20-06-07
7 nguyễn thị lê L2.1 05/04/2007 13-06-07
8 phạm thị nga L5.1 05/03/2007 23-05-07
9 trần thị dung L3.1 21-05-07 19-06-07
10 nguyễn văn hoàng L5.3 05/11/2007 22-05-07
11 thái thị tuyết nhung L4.2 16-05-07 06/01/2007
12 trần thị duyên L2.3 23-05-07 17-06-07
TỔNG THÀNH TIỀN
LOẠI
PHÒNG TUẦN NGÀY
TIỀN THÀNH
NGÀY TIỀN L1 2130 320

L2 1860 280
L3 1660 250
L4 1530 230
L5 1330 200

Yêu cầu:
1) Lập công thức tính SỐ TUẦN đi công tác
2) Lập công thức tính số NGÀY LẺ
3) Căn cứ vào MÃ PHÒNG và Bảng Phụ, lập công thức tính TIỀN TUẦN
4) Căn cứ vào MÃ PHÒNG và Bảng phụ, lập công thức tính TIỀN NGÀY
5) Tính cột THÀNH TIỀN
6) Tính tiền cho thuê được của từng loại phòng
HÀNH TIỀN
ức tính TIỀN TUẦN
ức tính TIỀN NGÀY
Bảng chi tiết nhập xuất
Loại hđ Ngày Mã Tên Loại Số lượng Đơn giá

X 10/1/2006 TRBL-TB TEA Trung bình 100 #VALUE!


N 10/15/2006 CBMT-TH COFFEE Thượng hạng 50 Err:502
X 11/2/2006 TRBL-DB TEA Đặc biệt 20 #VALUE!
X 10/15/2006 TRBL-TH TEA Thượng hạng 50 #VALUE!
X 10/30/2006 CBMT-DB COFFEE Đặc biệt 100 #VALUE!
N 11/5/2006 CBMT-TB COFFEE Trung bình 500 #VALUE!
X 11/11/2006 CBMT-TH COFFEE Thượng hạng 30 #VALUE!

Bảng phụ
Đơn giá xuất hàng (1kg)
2 kí tự cuối TH DB TB
Loại hàng Thượng hạng Đặc biệt Trung bình
TEA 80,000 đ 60,000 đ 20,000 đ

COFFEE 120,000 đ 100,000 đ 40,000 đ


Yêu cầu
1. Dựa vào ký tự đầu của cột Mã để điền vào cột tên theo qui định:
Thành tiền T-->TEA
C--
>COFFE
E
2. Dựa vào bảng phụ và 2 ký tự cuối của cột Mã để điền vào cột loại.
3. Tính cột đơn giá dựa theo bảng đơn giá xuất hàng. Biết rằng đơn giá nhập thấp hơn đơn giá xuất
Chú ý: cột Loại hđ cho biết rằng hàng xuất hay nhập (N:nhập, X: xuất).
4. Tính cột thành tiền theo yêu cầu sau: Thành tiền=số lượng * đơn gia.
(Giảm 5% cho các hóa đơn xuất ngày 15-10-06).
5. Định dạng lại cột đơn giá và thành tiền theo dạng Currency, có dấu phân cách hàng ngàn và khôn
6. Thống kê tổng thành tiền của Tea khi xuất, Coffee khi xuất, Tea khi nhập, Coffee khi nhập.

Thống kê
Tên hàng Tổng thành tiền
Xuất Nhập

TEA
COFFEE
p thấp hơn đơn giá xuất 15%.

cách hàng ngàn và không có số lẻ, có đơn vị là “Đ”.


p, Coffee khi nhập.

You might also like