Professional Documents
Culture Documents
Topic
Topic
Topic
Nhóm 12
1
THỨ
TÊ N THÀ NH VIÊ N NHIỆ M VỤ KẾ T QUẢ
TỰ
- Là m powerpoint trình
Hoà n thà nh
4 chiếu
100%
- Thuyết trình
2
MỞ ĐẦ U.....................................................................................................................................................5
1. Lí do chọ n đề tà i............................................................................................................................5
2. Mụ c tiêu củ a đề tà i.......................................................................................................................5
3. Kế hoạ ch thự c hiện......................................................................................................................5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾ T......................................................................................................6
1.1 Điện trở ..........................................................................................................................................6
1.1.1 Khá i niệm:.............................................................................................................................6
1.1.2 Ký hiệu:..................................................................................................................................6
1.2 Tụ điện...........................................................................................................................................6
1.2.1 Cấ u tạ o....................................................................................................................................6
1.2.2 Phâ n loạ i................................................................................................................................6
1.2.3 Ký hiệu và hình dạ ng thự c tế........................................................................................6
1.3 IC 74194........................................................................................................................................7
1.4. NE555............................................................................................................................................9
1.4.1 Thô ng số ................................................................................................................................9
1.4.2 Chứ c nă ng củ a NE555......................................................................................................9
1.4.3 Bố trí châ n và chứ c nă ng củ a từ ng châ n...............................................................10
1.4.4 Nguyên lý hoạ t độ ng......................................................................................................10
1.4.5 Tính tầ n số điều chế độ rộ ng xung..........................................................................11
1.5 LED................................................................................................................................................12
1.5.1 Khá i niệm...........................................................................................................................12
1.5.2 Nguyên lý............................................................................................................................12
1.5.3 Ưu điểm củ a LED............................................................................................................12
1.5.4 Ứ ng dụ ng củ a LED..........................................................................................................13
1.6 IC 74111.....................................................................................................................................13
1.6.1 Khá i niệm...........................................................................................................................13
1.6.2 Sơ đồ châ n..........................................................................................................................13
1.6.3 Thô ng số kỹ thuậ t...........................................................................................................13
1.7 Cô ng tắ c.......................................................................................................................................14
1.7.1 Hình ả nh thự c tế:............................................................................................................14
1.7.2 Nhiệm vụ ............................................................................................................................14
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁ N THIẾ T KẾ VÀ THI CÔ NG MẠ CH................................................14
3
2.1. Thiết kế sơ đồ khố i................................................................................................................14
2.2. Thiết kế mạ ch nguyên lý.....................................................................................................15
2.2.1 Mạ ch tạ o xung vuô ng....................................................................................................15
2.2.2 Mạ ch thanh ghi dịch......................................................................................................15
2.2.3 Cá c bướ c thiết kế............................................................................................................16
CHƯƠNG 3: KẾ T LUẬ N....................................................................................................................18
3.1 Kết quả ........................................................................................................................................18
3.2 Kết luậ n.......................................................................................................................................19
3.2.1 Đặ c điểm:............................................................................................................................19
3.2.2 Ứ ng dụ ng:...........................................................................................................................19
4
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
5
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài.
Ngà nh điện tử là mộ t trong nhữ ng ngà nh quan trọ ng gó p phầ n và o sự
phá t triển củ a đấ t nướ c. Sự phá t triển nhanh chó ng củ a khoa họ c – cô ng
nghệ là m cho ngà nh điện tử ngà y cà ng phá t triển và đạ t đượ c nhiều thà nh
tự u mớ i. Nhu cầ u củ a con ngườ i ngà y cà ng cao là điều kiện thuậ n lợ i cho
ngà nh điện tử phả i khô ng ngừ ng phá t minh ra cá c sả n phẩ m mớ i có tính
ứ ng dụ ng cao, cá c sả n phẩ m có tính nă ng, có độ bền và độ ổ n định ngà y
cà ng cao.
Mạ ch thanh ghi dịch là sự kết hợ p củ a mô n họ c điện tử cơ bả n và kỹ thuậ t
số , sơ đồ mạ ch khá là đơn giả n, nhữ ng phầ n tử trong mạ ch đượ c bá n rấ t
nhiều trên thị trườ ng, giá thà nh rẻ và đặ c biệt ứ ng dụ ng củ a mạ ch là rấ t cao.
2. Mục tiêu của đề tài.
- Tìm hiểu nguyên lý, chứ c nă ng và tá c dụ ng củ a thanh ghi dịch .
- Tìm hiểu đượ c cá c chứ c nă ng, tá c dụ ng củ a cá c linh kiện thiết bị điện tử .
- Hoà n thà nh sả n phẩ m là mạ ch điều khiển thanh ghi dịch: dịch trá i, dịch
phả i và load song song.
- Rèn luyện cho sinh viên cá ch tự họ c, đi đô i vớ i thự c hà nh và khả nă ng
là m việc theo nhó m.
3. Kế hoạch thực hiện.
- Bướ c 1: Tìm hiểu lý thuyết chung củ a mạ ch thanh ghi dịch. Bao gồ m
nguyên tắ c hoạ t độ ng củ a mạ ch và mộ t số mạ ch để đưa ra lự a chọ n tố t
cho là m đề tà i.
- Bướ c 2: Tìm hiểu về cá c linh kiện, thiết bị điện tử sử dụ ng trong mạ ch
trên, từ đó tính toá n lự a chọ n cá c linh kiện, thiết bị đạ t yêu cầ u sử
dụ ng trong mạ ch.
- Bướ c 3: Tìm hiểu cá ch sử dụ ng phầ n mềm vẽ mạ ch trên proteus từ đó
đưa ra cá ch vẽ mạ ch thanh ghi dịch.
6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1 Điện trở.
1.1.1 Khái niệm:
Điện trở hay Resistor là mộ t linh kiện điện tử thụ độ ng trong mạ ch điện,
hiệu điện thế giữ a hai đầ u củ a nó tỉ lệ vớ i cườ ng độ dò ng điện qua nó theo
định luậ t ohm: V=IR.
1.1.2 Ký hiệu:
theo hai tiêu chuẩn US và EU.
1.2 Tụ điện.
1.2.1 Cấu tạo.
Cấ u tạ o củ a tụ điện gồ m hai bả n cự c đặ t song song, ở giữ a có mộ t lớ p cá ch
điện gọ i là điện mô i.
Hình ả nh cấ u tạ o:
7
b) Hình dạng thực tế:
1.3 IC 74194.
a) Khái niệm.
IC 74LS194 là IC tích hợ p củ a thanh ghi dịch hai chiều 4 bít. Thanh ghi
dịch hai chiều nà y đượ c thiết kế để hợ p nhấ t hầ u như tấ t cả đặ c tính cá c
ngõ và o song song, cá c ngõ ra song song, cá c ngõ và o dịch phả i và dịch trá i
tuầ n tự , cá c ngõ và o họ at độ ng kiểu điều khiển, và toà n bộ lĩnh vự c quan
trọ ng trự c tiếp.
Bộ ghi dịch có 4 chế độ hoạ t độ ng khá c biệt là :
Song song ngõ và o
Dịch phả i
Dịch trá i
Cấ m định thờ i
Đồ ng bộ song song ngõ và o đượ c hoà n thà nh bở i sự á p dụ ng củ a dữ liệu
4Bit và dẫ n cả hai chế độ điều khiển ngõ và o, S0 và S1 ở mứ c cao. Dữ liệu
đượ c đưa và o Flip - flops liên hợ p và xuấ t hiện tạ i nhữ ng ngõ ra khi ngõ và o
xung clock hồ i tiếp dương. Khi và o dò ng dữ liệu nố i tiếp bị cấ m.
8
Dịch trá i đượ c hoà n thà nh đồ ng thờ i vớ i sự dâ ng biên củ a xung clock khi
S0 ở mứ c cao và S1 ở mứ c thấ p. Trong chế độ dữ liệu nố i tiếp nà y đượ c
nhậ p lạ i ở ngõ và o dữ liệu dịch phả i. Khi S0 ở mứ c thấ p và S1 ở mứ c cao,
đồ ng thờ i dữ liệu dịch trá i và dữ liệu mớ i đượ c nhậ p lạ i ở ngõ và o nố i tiếp
dịch trá i.
Flip - flop bị cấ m khi cả hai chế độ điều khiển ngõ và o ở mứ c thấ p.
b) Cấu tạo bên trong và sơ đồ chức năng của các chân.
Cấ u tạ o bên trong:
Sơ đồ và chứ c nă ng cá c châ n:
1: Xó a,
2: Ngõ và o dịch phả i tuầ n tự ,
3, 4, 5,6: Ngõ và o song song,
7: Ngõ và o dịch trá i tuầ n tự ,
8: Nố i mass,
9: S0,
10: S1,
11: Xung clock,
12, 13, 14, 15: Ngõ ra,
16: Vcc.
c) Chế độ làm việc.
Song song ngõ và o và ngõ ra
Có 4 chế độ hoạ t độ ng:
Đồ ng bộ song song ngõ và o,
Dịch phả i
9
Dịch trá i,
Cấ m định thờ i.
Biên duơng khở i độ ng định thờ i.
1.4. NE555.
1.4.1 Thông số.
+ Điện á p đầ u và o : 2 - 18V ( Tù y từ ng loạ i củ a 555 : LM555, NE555,
NE7555..)
+ Dò ng tiêu thụ : 6mA - 15mA
+ Điện á p logic ở mứ c cao : 0.5 - 15V
+ Điện á p logic ở mứ c thấ p : 0.03 - 0.06V
+ Cô ng suấ t tiêu thụ (max) 600mW
1.4.2 Chức năng của NE555.
+ Tạ o xung
+ Điều chế đượ c độ rộ ng xung (PWM)
10
+ Điều chế vị trí xung (PPM) (Hay dù ng trong thu phá t hồ ng ngoạ i)
...
1.4.3 Bố trí chân và chức năng của từng chân.
a) Bố trí chân.
11
VCC, châ n S = [1] và FF đượ c kích. Khi điện á p ở châ n 6 lớ n hơn 2/3 VCC,
châ n R củ a FF = [1] và FF đượ c reset.
12
V1+ < V1- nên S= [0], V2+ <V2- = 2/3 VCC nên R = [0] Q, Q giữ
nguyên trang thá i. Transistor vẫ n dẫ n.
Tụ C tiếp tụ c xả qua ngưỡ ng VCC/3:
V1+ > V1- nên S= [1], V2+ < V2- = 2VCC/3 nên R= [0]Q = [1] và Q =
[0] trans khô ng dẫ n châ n 7 khô ng bằ ng 0V nữ a và tụ C lạ i đượ c
nạ p điện. Quá trình đượ c lặ p lạ i như trên.
Kết quả cuố i cù ng: Ngõ ra OUT có tín hiệu dao độ ng dạ ng só ng vuô ng, có
chu kỳ ổ n định.
1.4.5 Tính tần số điều chế độ rộng xung.
Nhìn và o sơ đồ mạ ch trên ta có cô ng thứ c tính tầ n số , độ rộ ng xung.
+ Tầ n số củ a tín hiệu đầ u ra là
f = 1/[ln2.C.(R1 + 2R2)]
+ Chu kì củ a tín hiệu đầ u ra : T = 1/f
+ Thờ i gian xung ở mứ c H (1) trong mộ t chu kì
T1= ln2. ( R1 + R2).C
+ Thờ i gian xung ở mứ c L (0) trong 1 chu kì
T2 = ln2.R2.C
1.5 LED
1.5.1 Khái niệm
Led viết tắ t củ a Light-Emitting-Diode có nghĩa là “đi-ố t phá t sá ng”, là
mộ t nguồ n sá ng phá t sá ng khi có dò ng điện tá c độ ng lên nó . Hoạ t độ ng củ a
LED dự a trên cô ng nghệ bá n dẫ n. Trong khố i điố t bá n dẫ n, electron chuyển
từ trạ ng thá i có mứ c nă ng lượ ng cao xuố ng trạ ng thá i có mứ c nă ng lượ ng
thấ p hơn và sự chênh lệch nă ng lượ ng nà y đượ c phá t xạ thà nh nhữ ng dạ ng
á nh sá ng khá c nhau. Mà u sắ c củ a LED phá t ra phụ thuộ c và o hợ p chấ t bá n
dẫ n và đặ c trưng bở i bướ c só ng củ a á nh sá ng đượ c phá t ra.
13
Giố ng như nhữ ng điố t thô ng thườ ng, LED bao gồ m hai lớ p bá n dẫ n loạ i P
và N ghép và o nhau. Khố i bá n dẫ n loạ i p(anố t) chứ a nhiều lỗ trố ng có xu
hướ ng chuyển độ ng khuếch tá n sang khố i bá n dẫ n loạ i n(catố t), cù ng lú c
khố i bá n dẫ n loạ i p lạ i nhậ n cá c electron từ khố i bá n dẫ n loạ i n chuyển
sang. Kết quả là hình thà nh ở khố i p điện tích â m và khố i n điện tích dương.
Ở bề mặ t tiếp giá p giữ a hai khố i bá n dẫ n, cá c electron bị cá c lỗ trố ng thu
hú t và có xu hướ ng tiến lạ i gầ n nhau, kết hợ p vớ i nhau tạ o thà nh cá c
nguyên tử trung hoà . Quá trình nà y giả i phó ng nă ng lượ ng dướ i dạ ng cá c
photon á nh sá ng.
Bướ c só ng củ a á nh sá ng phá t ra phụ thuộ c và o cấ u trú c củ a cá c phâ n tử
là m chấ t bá n dẫ n. Nếu bướ c só ng nà y nằ m trong dả i bướ c só ng từ vù ng
hồ ng ngoạ i đến vù ng tử ngoạ i, mắ t chú ng ta có thể cả m nhậ n đượ c mà u sắ c
củ a á nh sá ng đó .
1.5.3 Ưu điểm của LED
- Hiệu quả : LED có hiệu suấ t phá t sá ng cao hơn bó ng sợ i đố t.
- Mà u sắ c: LED có thể phá t ra mà u sắ c như ý muố n mà khô ng cầ n bộ lọ c
mà u theo phương phá p truyền thố ng.
- Kích thướ c: Kích thướ c củ a bó ng LED rấ t nhỏ (có thể nhỏ hơn 2 mm2) vì
vậ y có thể bố trí dễ dà ng trên mạ ch in.
- Thờ i gian bậ t tắ t nhanh: Led có thờ i gian bậ t và tắ t rấ t nhanh kể từ lú c có
tá c độ ng (micro giâ y). Điều nà y rấ t quan trọ ng trong thô ng tin liêc lạ c, lĩnh
vự c yêu cầ u có thờ i gian đá p ứ ng nhanh.
- Tuổ i thọ đèn cao: Đâ y là ưu điểm lớ n nhấ t củ a đèn LED, tuổ i thọ củ a đèn.
1.5.4 Ứng dụng của LED.
LED có rấ t nhiều ứ ng dụ ng trong thự c tiễn ngà y nay nhưng tự u trung lạ i
bao gồ m ba lĩnh vự c chính:
- LED là m bộ phậ n hiển thị trong cá c thiết bị điện điện tử , đèn quang cá o,
trang trí, đèn giao thô ng...
- LED cò n ứ ng dụ ng trong lĩnh vự c chiếu sá ng vì nhữ ng ưu điểm củ a nó
hoà n toà n có thể thay thế nhữ ng nguồ n sá ng thô ng thườ ng khá c.
- LED cò n đượ c ứ ng dụ ng trong lĩnh vự c điện tử viễn thô ng như trong
thiết bị điều khiển từ xa, cả m biến hồ ng ngoạ i, cô ng nghệ truyền dữ liệu qua
tia hồ ng ngoạ i (IrDA), LED UV khử trù ng nướ c.
1.6 IC 74111
1.6.1 Khái niệm
74111 là IC flip-flop JK kép có tính nă ng J, K, đồ ng hồ và bộ khô ng đồ ng bộ
riêng lẻ và đầ u và o rõ rà ng cho mỗ i flip-flop. Nó chứ a hai flip-flop J-K kích
hoạ t sườ n â m độ c lậ p vớ i J-K riêng lẻ, đồ ng hồ và đầ u và o rõ rà ng trự c tiếp.
IC 74111 có điện á p là m việc đa dạ ng, nhiều điều kiện là m việc và giao tiếp
trự c tiếp vớ i CMOS, NMOS và TTL. Đầ u ra củ a IC luô n đi kèm vớ i TTL, giú p
dễ dà ng là m việc vớ i cá c thiết bị TTL và vi điều khiển khá c.
1.6.2 Sơ đồ chân
14
Số chân Tên chân Mô tả U4:A
1 K Châ n đầ u và o K
2
2 S Châ n preset 4
J
7
S
Q
3 R Châ n reset 5
CLK
4 J Châ n đầ u và o J
1 6
5 CLK Đầ u và o đồ ng hồ K Q
R
6 Q’ Châ n đầ u ra Q’
3
74111
7 Q Châ n đầ u ra Q
1.6.3 Thông số kỹ thuật
- IC gó i JK Flip Flop kép
- VCC (Tố i thiểu): 4,75V
- VCC (Tố i đa): 5,25
- Số bit (#): 2
- Điện á p hoạ t độ ng (Nom): 5V
- Tầ n số ở điện á p bình thườ ng (Tố i đa): 35MHz
- Độ trễ lan truyền (Tố i đa): 20ns
- IOL (Tố i đa): 8mA
- IOH (Tố i đa): - 0,4mA
15
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG MẠCH
2.1. Thiết kế sơ đồ khối.
Mạ ch thanh ghi dịch: dịch trá i, dịch phả i và load song song gồm 4 khối
chính:
16
Kết quả
Đơn
Tham số Công thức
RV1 = 0 vị
RV1 = 100k Ω
Ω
Thời gian
ngưng dẫn
ln2 × (R1 + RV1) × C2 0,00693 0,7 Giâ y
khi ở mức
áp cao (Tn)
Thời gian
ngưng dẫn
khi ở mức ln2 × RV1 × C2 0 0,693 Giâ y
áp thấp
(Tx)
Chu kì của
tín hiệu ln2 × (R1+ 2 × RV1) × C2 0,00693 1,393 Giâ y
(T)
Hert
Tần số (F) 1 / [ln2× (R1 + 2 × RV1) × C2] 144 0,718 z
(Hz)
Phầ n
Chu kỳ (Tn / T) × 100
100 50,25 tră m
xung = (R1 + RV1)/ (R1+ 2 × RV1)
(%)
Điện trở củ a led:
R = (V ng - V led ) / I led
R = (5 – 2,2) / (10 x 10−3 ) = 280 Ω
17
- Mắc mạch như hình dưới.
Hoạ t độ ng:
- SW1 luô n đó ng để cấ p nguồ n cho bộ tạ o xung.
- + Khi cô ng tắ c SW4 ở vị trí 1, cả 2 đầ u S0 và S1 đều ở mứ c á p cao (S0
=S1 = [1])
- Load song song
- + Khi cô ng tắ c SW4 ở vị trí 2, SW2 đó ng, SW3 ngắ t, SR ở mứ c á p cao,
S0 ở mứ c á p cao, S1 ở mứ c á p thấ p (S0= [1], S1 = [0]) Dịch phả i
- + Khi cô ng tắ c SW4 ở vị trí 2, SW3 đó ng, SW2 ngắ t, SL ở mứ c á p cao,
S0 ở mứ c á p thấ p, S1 ở mứ c á p cao (S0= [1], S1 = [0]) Dịch trá i.
- BT4 là nú t reset, đưa về mứ c á p thấ p.
18
- Hoạ t độ ng theo bả ng trạ ng thá i:
19
Mạch hoàn chỉnh:
20
CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN
3.1 Kết quả.
Dịch phải
Dịch trái
21
Load song song
Khi chuyển sang chế độ load song song, tấ t cả đèn đều sá ng
22