Topic

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

TP. HỒ CHÍ MINH


KHOA ĐIỆN –ĐIỆN TỬ

BÁO CÁO MÔN HỌC


Môn học: Kỹ Thuật Số

Đề Tài : Thiết kế mạch thanh ghi dịch 24 bit có các chế


độ: dịch trái, dịch phải và load song song dùng ic 74194
kèm theo 1 nút nhân chuyển chế độ.

Nhóm 12

Giáo viên hướng dẫn

Nhóm sinh viên thực hiện

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 11 năm 2021

1
THỨ
TÊ N THÀ NH VIÊ N NHIỆ M VỤ KẾ T QUẢ
TỰ

- Tìm hiểu IC NE555 Hoà n thà nh


1
- Hoà n thiện mạ ch 100%

- Là m word bá o cá o Hoà n thà nh


2
- Thuyết trình 100%

- Tính toá n cá c thô ng số Hoà n thà nh


3
- Thiết kế mạ ch 100%

- Là m powerpoint trình
Hoà n thà nh
4 chiếu
100%
- Thuyết trình

- Tìm hiểu IC 74194 Hoà n thà nh


5
- Thuyết trình 100%

BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ

2
MỞ ĐẦ U.....................................................................................................................................................5
1. Lí do chọ n đề tà i............................................................................................................................5
2. Mụ c tiêu củ a đề tà i.......................................................................................................................5
3. Kế hoạ ch thự c hiện......................................................................................................................5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾ T......................................................................................................6
1.1 Điện trở ..........................................................................................................................................6
1.1.1 Khá i niệm:.............................................................................................................................6
1.1.2 Ký hiệu:..................................................................................................................................6
1.2 Tụ điện...........................................................................................................................................6
1.2.1 Cấ u tạ o....................................................................................................................................6
1.2.2 Phâ n loạ i................................................................................................................................6
1.2.3 Ký hiệu và hình dạ ng thự c tế........................................................................................6
1.3 IC 74194........................................................................................................................................7
1.4. NE555............................................................................................................................................9
1.4.1 Thô ng số ................................................................................................................................9
1.4.2 Chứ c nă ng củ a NE555......................................................................................................9
1.4.3 Bố trí châ n và chứ c nă ng củ a từ ng châ n...............................................................10
1.4.4 Nguyên lý hoạ t độ ng......................................................................................................10
1.4.5 Tính tầ n số điều chế độ rộ ng xung..........................................................................11
1.5 LED................................................................................................................................................12
1.5.1 Khá i niệm...........................................................................................................................12
1.5.2 Nguyên lý............................................................................................................................12
1.5.3 Ưu điểm củ a LED............................................................................................................12
1.5.4 Ứ ng dụ ng củ a LED..........................................................................................................13
1.6 IC 74111.....................................................................................................................................13
1.6.1 Khá i niệm...........................................................................................................................13
1.6.2 Sơ đồ châ n..........................................................................................................................13
1.6.3 Thô ng số kỹ thuậ t...........................................................................................................13
1.7 Cô ng tắ c.......................................................................................................................................14
1.7.1 Hình ả nh thự c tế:............................................................................................................14
1.7.2 Nhiệm vụ ............................................................................................................................14
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁ N THIẾ T KẾ VÀ THI CÔ NG MẠ CH................................................14

3
2.1. Thiết kế sơ đồ khố i................................................................................................................14
2.2. Thiết kế mạ ch nguyên lý.....................................................................................................15
2.2.1 Mạ ch tạ o xung vuô ng....................................................................................................15
2.2.2 Mạ ch thanh ghi dịch......................................................................................................15
2.2.3 Cá c bướ c thiết kế............................................................................................................16
CHƯƠNG 3: KẾ T LUẬ N....................................................................................................................18
3.1 Kết quả ........................................................................................................................................18
3.2 Kết luậ n.......................................................................................................................................19
3.2.1 Đặ c điểm:............................................................................................................................19
3.2.2 Ứ ng dụ ng:...........................................................................................................................19

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN


………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….

4
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….

5
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài.
Ngà nh điện tử là mộ t trong nhữ ng ngà nh quan trọ ng gó p phầ n và o sự
phá t triển củ a đấ t nướ c. Sự phá t triển nhanh chó ng củ a khoa họ c – cô ng
nghệ là m cho ngà nh điện tử ngà y cà ng phá t triển và đạ t đượ c nhiều thà nh
tự u mớ i. Nhu cầ u củ a con ngườ i ngà y cà ng cao là điều kiện thuậ n lợ i cho
ngà nh điện tử phả i khô ng ngừ ng phá t minh ra cá c sả n phẩ m mớ i có tính
ứ ng dụ ng cao, cá c sả n phẩ m có tính nă ng, có độ bền và độ ổ n định ngà y
cà ng cao.
Mạ ch thanh ghi dịch là sự kết hợ p củ a mô n họ c điện tử cơ bả n và kỹ thuậ t
số , sơ đồ mạ ch khá là đơn giả n, nhữ ng phầ n tử trong mạ ch đượ c bá n rấ t
nhiều trên thị trườ ng, giá thà nh rẻ và đặ c biệt ứ ng dụ ng củ a mạ ch là rấ t cao.
2. Mục tiêu của đề tài.
- Tìm hiểu nguyên lý, chứ c nă ng và tá c dụ ng củ a thanh ghi dịch .
- Tìm hiểu đượ c cá c chứ c nă ng, tá c dụ ng củ a cá c linh kiện thiết bị điện tử .
- Hoà n thà nh sả n phẩ m là mạ ch điều khiển thanh ghi dịch: dịch trá i, dịch
phả i và load song song.
- Rèn luyện cho sinh viên cá ch tự họ c, đi đô i vớ i thự c hà nh và khả nă ng
là m việc theo nhó m.
3. Kế hoạch thực hiện.
- Bướ c 1: Tìm hiểu lý thuyết chung củ a mạ ch thanh ghi dịch. Bao gồ m
nguyên tắ c hoạ t độ ng củ a mạ ch và mộ t số mạ ch để đưa ra lự a chọ n tố t
cho là m đề tà i.
- Bướ c 2: Tìm hiểu về cá c linh kiện, thiết bị điện tử sử dụ ng trong mạ ch
trên, từ đó tính toá n lự a chọ n cá c linh kiện, thiết bị đạ t yêu cầ u sử
dụ ng trong mạ ch.
- Bướ c 3: Tìm hiểu cá ch sử dụ ng phầ n mềm vẽ mạ ch trên proteus từ đó
đưa ra cá ch vẽ mạ ch thanh ghi dịch.

6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1 Điện trở.
1.1.1 Khái niệm:
Điện trở hay Resistor là mộ t linh kiện điện tử thụ độ ng trong mạ ch điện,
hiệu điện thế giữ a hai đầ u củ a nó tỉ lệ vớ i cườ ng độ dò ng điện qua nó theo
định luậ t ohm: V=IR.
1.1.2 Ký hiệu:
theo hai tiêu chuẩn US và EU.

1.2 Tụ điện.
1.2.1 Cấu tạo.
Cấ u tạ o củ a tụ điện gồ m hai bả n cự c đặ t song song, ở giữ a có mộ t lớ p cá ch
điện gọ i là điện mô i.
Hình ả nh cấ u tạ o:

Hình ảnh cấu tạo


1.2.2 Phân loại.
Ngườ i ta thườ ng dù ng giấ y, gố m , mica, giấ y tẩ m hoá chấ t là m chấ t điện
mô i và tụ điện cũ ng đượ c phâ n loạ i theo tên gọ i củ a cá c chấ t điện mô i nà y
như: Tụ giấ y, Tụ gố m, Tụ hoá .
1.2.3 Ký hiệu và hình dạng thực tế.
a) Ký hiệu :
Tụ điện có ký hiệu là C (Capacitor).

7
b) Hình dạng thực tế:

Hình dạng của tụ gốm.

Hình dạng của tụ hoá

1.3 IC 74194.
a) Khái niệm.
IC 74LS194 là IC tích hợ p củ a thanh ghi dịch hai chiều 4 bít. Thanh ghi
dịch hai chiều nà y đượ c thiết kế để hợ p nhấ t hầ u như tấ t cả đặ c tính cá c
ngõ và o song song, cá c ngõ ra song song, cá c ngõ và o dịch phả i và dịch trá i
tuầ n tự , cá c ngõ và o họ at độ ng kiểu điều khiển, và toà n bộ lĩnh vự c quan
trọ ng trự c tiếp.
Bộ ghi dịch có 4 chế độ hoạ t độ ng khá c biệt là :
 Song song ngõ và o
 Dịch phả i
 Dịch trá i
 Cấ m định thờ i
Đồ ng bộ song song ngõ và o đượ c hoà n thà nh bở i sự á p dụ ng củ a dữ liệu
4Bit và dẫ n cả hai chế độ điều khiển ngõ và o, S0 và S1 ở mứ c cao. Dữ liệu
đượ c đưa và o Flip - flops liên hợ p và xuấ t hiện tạ i nhữ ng ngõ ra khi ngõ và o
xung clock hồ i tiếp dương. Khi và o dò ng dữ liệu nố i tiếp bị cấ m.

8
Dịch trá i đượ c hoà n thà nh đồ ng thờ i vớ i sự dâ ng biên củ a xung clock khi
S0 ở mứ c cao và S1 ở mứ c thấ p. Trong chế độ dữ liệu nố i tiếp nà y đượ c
nhậ p lạ i ở ngõ và o dữ liệu dịch phả i. Khi S0 ở mứ c thấ p và S1 ở mứ c cao,
đồ ng thờ i dữ liệu dịch trá i và dữ liệu mớ i đượ c nhậ p lạ i ở ngõ và o nố i tiếp
dịch trá i.
Flip - flop bị cấ m khi cả hai chế độ điều khiển ngõ và o ở mứ c thấ p.
b) Cấu tạo bên trong và sơ đồ chức năng của các chân.
 Cấ u tạ o bên trong:

 Sơ đồ và chứ c nă ng cá c châ n:

1: Xó a,
2: Ngõ và o dịch phả i tuầ n tự ,
3, 4, 5,6: Ngõ và o song song,
7: Ngõ và o dịch trá i tuầ n tự ,
8: Nố i mass,
9: S0,
10: S1,
11: Xung clock,
12, 13, 14, 15: Ngõ ra,
16: Vcc.
c) Chế độ làm việc.
Song song ngõ và o và ngõ ra
Có 4 chế độ hoạ t độ ng:
 Đồ ng bộ song song ngõ và o,
 Dịch phả i

9
 Dịch trá i,
 Cấ m định thờ i.
Biên duơng khở i độ ng định thờ i.

d) Ký hiệu trong mạch điện và hình ảnh trong thực tế.


 Ký hiệu trong mạ ch điện.

 Hình ả nh trong thự c tế.

1.4. NE555.
1.4.1 Thông số.
+ Điện á p đầ u và o : 2 - 18V ( Tù y từ ng loạ i củ a 555 : LM555, NE555,
NE7555..)
+ Dò ng tiêu thụ : 6mA - 15mA
+ Điện á p logic ở mứ c cao : 0.5 - 15V
+ Điện á p logic ở mứ c thấ p : 0.03 - 0.06V
+ Cô ng suấ t tiêu thụ (max) 600mW
1.4.2 Chức năng của NE555.
+ Tạ o xung
+ Điều chế đượ c độ rộ ng xung (PWM)

10
+ Điều chế vị trí xung (PPM) (Hay dù ng trong thu phá t hồ ng ngoạ i)
...
1.4.3 Bố trí chân và chức năng của từng chân.
a) Bố trí chân.

IC NE555 N gồm có 8 chân


b) Chức năng của từng chân.
+ Châ n số 1 (GND): cho nố i GND để lấ y dò ng cấ p cho IC hay châ n cò n gọ i là
châ n chung.
+ Châ n số 2 (TRIGGER): Đâ y là châ n đầ u và o thấ p hơn điện á p so sá nh và
đượ c dù ng như 1 châ n chố t hay ngõ và o củ a 1 tầ n số á p.Mạ ch so sá nh ở đâ y
dù ng cá c transitor PNP vớ i mứ c điện á p chuẩ n là 2/3Vcc.
+ Châ n số 3 (OUTPUT): Châ n nà y là châ n dù ng để lấ y tín hiệu ra logic.
Trạ ng thá i củ a tín hiệu ra đượ c xá c định theo mứ c 0 và 1.
+ Châ n số 4 (RESET): Dù ng lậ p định mứ c trạ ng thá i ra. Khi châ n số 4 nố i
masse thì ngõ ra ở mứ c thấ p. Cò n khi châ n 4 nố i và o mứ c á p cao thì trạ ng
thá i ngõ ra tù y theo mứ c á p trên châ n 2 và 6.Nhưng mà trong mạ ch để tạ o
đượ c dao độ ng thườ ng hay nố i châ n nà y lên VCC.
+ Châ n số 5 (CONTROL VOLTAGE): Dù ng là m thay đổ i mứ c á p chuẩ n trong
IC 555 theo cá c mứ c biến á p ngoà i hay dù ng cá c điện trở ngoà i cho nố i GND.
+ Châ n số 6 (THRESHOLD): là mộ t trong nhữ ng châ n đầ u và o so sá nh điện
á p khá c và cũ ng đượ c dù ng như 1 châ n chố t.
+ Châ n số 7 (DISCHAGER): có thể xem châ n nà y như 1 khó a điện tử và chịu
điều khiển bỡ i tầ ng logic củ a châ n 3 .Khi châ n 3 ở mứ c á p thấ p thì khó a nà y
đó ng lạ i.ngượ c lạ i thì nó mở ra. Châ n 7 tự nạ p xả điện cho 1 mạ ch R-C lú c IC
555 dù ng như 1 tầ ng dao độ ng .
+ Châ n số 8 (Vcc): là châ n cung cấ p á p và dò ng cho IC hoạ t độ ng. Khô ng có
châ n nà y coi như IC chết. Nó đượ c cấ p điện á p từ 2V 18V
1.4.4 Nguyên lý hoạt động.
Cấ u tạ o củ a NE555 gồ m Op-Amp so sá nh điện á p, mạ ch lậ t và transistor để
xả điện. Cấ u tạ o củ a IC đơn giả n nhưng hoạ t độ ng tố t. Bên trong gồ m 3 điện
trở mắ c nố i tiếp chia điện á p VCC thà nh 3 phầ n. Cấ u tạ o nà y tạ o nên điện á p
chuẩ n. Điện á p 1/3 VCC nố i và o châ n dương củ a Op-amp 1 và điện á p 2/3
VCC nố i và o châ n â m củ a Op-amp 2. Khi điện á p ở châ n 2 (TR) nhỏ hơn 1/3

11
VCC, châ n S = [1] và FF đượ c kích. Khi điện á p ở châ n 6 lớ n hơn 2/3 VCC,
châ n R củ a FF = [1] và FF đượ c reset.

 Giả i thích sự dao độ ng:


Ký hiệu 0 là mứ c thấ p bằ ng 0V, 1 là mứ c cao gầ n bằ ng VCC. Mạ ch FF là loạ i
RS Flip-flop
 Khi S = [1] thì Q = [1] và khi R = [1] thì Q = [0] bở i vì Q = [1], transisitor
mở dẫ n, cự c C nố i đấ t. Cho nên điện á p khô ng nạ p và o tụ C, điện á p ở
châ n 6 khô ng vượ t quá V2. Do lố i ra củ a Op-amp 2 ở mứ c 0, FF khô ng
reset.
 Tụ C nạ p từ điện á p 0V  VCC/3:
Khi bấ m cô ng tắ c khở i độ ng, châ n 2 ở mứ c 0.
Vì điện á p ở châ n 2 (V1-) < V1+, ngõ ra củ a Op-amp 1 ở mứ c 1
nên S = [1], Q = [1] và Q = [0]. Ngõ ra củ a IC ở mứ c 1.
Khi Q = [0], transistor khô ng dẫ n
 Tụ C tiếp tụ c nạ p từ điện á p VCC/3  2VCC/3:
V1- = [1] > V1+, nên ngõ ra củ a Op-amp 1 ở mứ c 0, S = [0], Q và Q
vẫ n giữ trạ ng thá i trướ c đó . Transistor vẫ n khô ng dẫ n.
 Tụ C nạ p qua ngưỡ ng 2VCC/3:
V1+ < V1- nên S= [0]
V2+ > V2- = 2/3 VCC nên R = [1]
Do đó Q = [0]  ngõ ra củ a IC ở mứ c 0 và Q = [1] transistor
dẫ n điện á p trên châ n 7 xuố ng 0V
 Tụ C tiếp tụ c xả từ điện á p 2VCC/3  VCC/3:

12
V1+ < V1- nên S= [0], V2+ <V2- = 2/3 VCC nên R = [0]  Q, Q giữ
nguyên trang thá i. Transistor vẫ n dẫ n.
 Tụ C tiếp tụ c xả qua ngưỡ ng VCC/3:
V1+ > V1- nên S= [1], V2+ < V2- = 2VCC/3 nên R= [0]Q = [1] và Q =
[0] trans khô ng dẫ n châ n 7 khô ng bằ ng 0V nữ a và tụ C lạ i đượ c
nạ p điện. Quá trình đượ c lặ p lạ i như trên.

 Kết quả cuố i cù ng: Ngõ ra OUT có tín hiệu dao độ ng dạ ng só ng vuô ng, có
chu kỳ ổ n định.
1.4.5 Tính tần số điều chế độ rộng xung.
Nhìn và o sơ đồ mạ ch trên ta có cô ng thứ c tính tầ n số , độ rộ ng xung.
+ Tầ n số củ a tín hiệu đầ u ra là
f = 1/[ln2.C.(R1 + 2R2)]
+ Chu kì củ a tín hiệu đầ u ra : T = 1/f
+ Thờ i gian xung ở mứ c H (1) trong mộ t chu kì
T1= ln2. ( R1 + R2).C
+ Thờ i gian xung ở mứ c L (0) trong 1 chu kì
T2 = ln2.R2.C
1.5 LED
1.5.1 Khái niệm
Led viết tắ t củ a Light-Emitting-Diode có nghĩa là “đi-ố t phá t sá ng”, là
mộ t nguồ n sá ng phá t sá ng khi có dò ng điện tá c độ ng lên nó . Hoạ t độ ng củ a
LED dự a trên cô ng nghệ bá n dẫ n. Trong khố i điố t bá n dẫ n, electron chuyển
từ trạ ng thá i có mứ c nă ng lượ ng cao xuố ng trạ ng thá i có mứ c nă ng lượ ng
thấ p hơn và sự chênh lệch nă ng lượ ng nà y đượ c phá t xạ thà nh nhữ ng dạ ng
á nh sá ng khá c nhau. Mà u sắ c củ a LED phá t ra phụ thuộ c và o hợ p chấ t bá n
dẫ n và đặ c trưng bở i bướ c só ng củ a á nh sá ng đượ c phá t ra.

1.5.2 Nguyên lý.

13
Giố ng như nhữ ng điố t thô ng thườ ng, LED bao gồ m hai lớ p bá n dẫ n loạ i P
và N ghép và o nhau. Khố i bá n dẫ n loạ i p(anố t) chứ a nhiều lỗ trố ng có xu
hướ ng chuyển độ ng khuếch tá n sang khố i bá n dẫ n loạ i n(catố t), cù ng lú c
khố i bá n dẫ n loạ i p lạ i nhậ n cá c electron từ khố i bá n dẫ n loạ i n chuyển
sang. Kết quả là hình thà nh ở khố i p điện tích â m và khố i n điện tích dương.
Ở bề mặ t tiếp giá p giữ a hai khố i bá n dẫ n, cá c electron bị cá c lỗ trố ng thu
hú t và có xu hướ ng tiến lạ i gầ n nhau, kết hợ p vớ i nhau tạ o thà nh cá c
nguyên tử trung hoà . Quá trình nà y giả i phó ng nă ng lượ ng dướ i dạ ng cá c
photon á nh sá ng.
Bướ c só ng củ a á nh sá ng phá t ra phụ thuộ c và o cấ u trú c củ a cá c phâ n tử
là m chấ t bá n dẫ n. Nếu bướ c só ng nà y nằ m trong dả i bướ c só ng từ vù ng
hồ ng ngoạ i đến vù ng tử ngoạ i, mắ t chú ng ta có thể cả m nhậ n đượ c mà u sắ c
củ a á nh sá ng đó .
1.5.3 Ưu điểm của LED
- Hiệu quả : LED có hiệu suấ t phá t sá ng cao hơn bó ng sợ i đố t.
- Mà u sắ c: LED có thể phá t ra mà u sắ c như ý muố n mà khô ng cầ n bộ lọ c
mà u theo phương phá p truyền thố ng.
- Kích thướ c: Kích thướ c củ a bó ng LED rấ t nhỏ (có thể nhỏ hơn 2 mm2) vì
vậ y có thể bố trí dễ dà ng trên mạ ch in.
- Thờ i gian bậ t tắ t nhanh: Led có thờ i gian bậ t và tắ t rấ t nhanh kể từ lú c có
tá c độ ng (micro giâ y). Điều nà y rấ t quan trọ ng trong thô ng tin liêc lạ c, lĩnh
vự c yêu cầ u có thờ i gian đá p ứ ng nhanh.
- Tuổ i thọ đèn cao: Đâ y là ưu điểm lớ n nhấ t củ a đèn LED, tuổ i thọ củ a đèn.
1.5.4 Ứng dụng của LED.
LED có rấ t nhiều ứ ng dụ ng trong thự c tiễn ngà y nay nhưng tự u trung lạ i
bao gồ m ba lĩnh vự c chính:
- LED là m bộ phậ n hiển thị trong cá c thiết bị điện điện tử , đèn quang cá o,
trang trí, đèn giao thô ng...
- LED cò n ứ ng dụ ng trong lĩnh vự c chiếu sá ng vì nhữ ng ưu điểm củ a nó
hoà n toà n có thể thay thế nhữ ng nguồ n sá ng thô ng thườ ng khá c.
- LED cò n đượ c ứ ng dụ ng trong lĩnh vự c điện tử viễn thô ng như trong
thiết bị điều khiển từ xa, cả m biến hồ ng ngoạ i, cô ng nghệ truyền dữ liệu qua
tia hồ ng ngoạ i (IrDA), LED UV khử trù ng nướ c.
1.6 IC 74111
1.6.1 Khái niệm
74111 là IC flip-flop JK kép có tính nă ng J, K, đồ ng hồ và bộ khô ng đồ ng bộ
riêng lẻ và đầ u và o rõ rà ng cho mỗ i flip-flop. Nó chứ a hai flip-flop J-K kích
hoạ t sườ n â m độ c lậ p vớ i J-K riêng lẻ, đồ ng hồ và đầ u và o rõ rà ng trự c tiếp.
IC 74111 có điện á p là m việc đa dạ ng, nhiều điều kiện là m việc và giao tiếp
trự c tiếp vớ i CMOS, NMOS và TTL. Đầ u ra củ a IC luô n đi kèm vớ i TTL, giú p
dễ dà ng là m việc vớ i cá c thiết bị TTL và vi điều khiển khá c.
1.6.2 Sơ đồ chân

14
Số chân Tên chân Mô tả U4:A
1 K Châ n đầ u và o K

2
2 S Châ n preset 4
J
7

S
Q
3 R Châ n reset 5
CLK
4 J Châ n đầ u và o J
1 6
5 CLK Đầ u và o đồ ng hồ K Q

R
6 Q’ Châ n đầ u ra Q’

3
74111
7 Q Châ n đầ u ra Q
1.6.3 Thông số kỹ thuật
- IC gó i JK Flip Flop kép
- VCC (Tố i thiểu): 4,75V
- VCC (Tố i đa): 5,25
- Số bit (#): 2
- Điện á p hoạ t độ ng (Nom): 5V
- Tầ n số ở điện á p bình thườ ng (Tố i đa): 35MHz
- Độ trễ lan truyền (Tố i đa): 20ns
- IOL (Tố i đa): 8mA
- IOH (Tố i đa): - 0,4mA

1.7 Công tắc


1.7.1 Hình ảnh thực tế:

1.7.2 Nhiệm vụ.


Cô ng tắ c là tên củ a mộ t thiết bị (xét trong mạ ch điện), hoặ c mộ t linh kiện
(xét trong mộ t thiết bị điện, sử dụ ng vớ i mụ c đích để đó ng/bậ t -
ngắ t/mở /tắ t dò ng điện hoặ c chuyển hướ ng trạ ng thá i đó ng-ngắ t trong tổ
hợ p mạ ch điện có sử dụ ng chung mộ t cô ng tắ c. Hay rõ hơn, trong mạ ng
điện, mộ t cô ng tắ c có thể cù ng lú c chuyển trạ ng thá i đó ng-ngắ t cho 1 hoặ c
nhiều mạ ch điện thà nh phầ n. Cầ u dao, khó a điện, Rơ le,... là nhữ ng dạ ng
cô ng-tắ c đặ c biệt, đượ c ngườ i Việt đặ t tên riêng để phâ n biệt do cá ch chế
tạ o, cô ng nă ng sử dụ ng.

15
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG MẠCH
2.1. Thiết kế sơ đồ khối.
Mạ ch thanh ghi dịch: dịch trá i, dịch phả i và load song song gồm 4 khối
chính:

 Bộ nguồn: có chức năng cung cấp toàn bộ mạch để hoạt động


 Bộ tạo xung: có chức năng tạo xung clock tác động vào mạch
 Thanh ghi dịch: trướ c hết đượ c xoá (á p xung CLEAR) để đặ t cá c ngõ
ra về 0. Dữ liệu cầ n dịch chuyển đượ c đưa và o ngõ D củ a tầ ng FF đầ u
tiên (FF0)
 Bộ hiển thị: Ở mỗ i xung kích lên củ a đồ ng hồ ck, sẽ có 1 bit đượ c
dịch chuyển từ trá i sang phả i, nố i tiếp từ tầ ng nà y qua tầ ng khá c và
đưa ra ở ngõ Q củ a tầ ng sau cù ng (FF3).
Sơ đồ khố i củ a mạ ch điện.

Bộ nguồn Bộ tạo xung Thanh ghi Bộ hiển thị


dịch

2.2. Thiết kế mạch nguyên lý.


2.2.1 Mạch tạo xung vuông.
- Mạ ch tạ o xung dù ng để cấ p cho mạ ch
- Chọ n NE555 là m mạ ch tạ o xung. Mắ c mạ ch như hình dướ i.

16
Kết quả
Đơn
Tham số Công thức
RV1 = 0 vị
RV1 = 100k Ω
Ω
Thời gian
ngưng dẫn
ln2 × (R1 + RV1) × C2 0,00693 0,7 Giâ y
khi ở mức
áp cao (Tn)
Thời gian
ngưng dẫn
khi ở mức ln2 × RV1 × C2 0 0,693 Giâ y
áp thấp
(Tx)
Chu kì của
tín hiệu ln2 × (R1+ 2 × RV1) × C2 0,00693 1,393 Giâ y
(T)
Hert
Tần số (F) 1 / [ln2× (R1 + 2 × RV1) × C2] 144 0,718 z
(Hz)
Phầ n
Chu kỳ (Tn / T) × 100
100 50,25 tră m
xung = (R1 + RV1)/ (R1+ 2 × RV1)
(%)
Điện trở củ a led:
R = (V ng - V led ) / I led
R = (5 – 2,2) / (10 x 10−3 ) = 280 Ω

2.2.2 Mạch nguồn và điều khiển:


- Chọn IC 74111

17
- Mắc mạch như hình dưới.

Hoạ t độ ng:
- SW1 luô n đó ng để cấ p nguồ n cho bộ tạ o xung.
- + Khi cô ng tắ c SW4 ở vị trí 1, cả 2 đầ u S0 và S1 đều ở mứ c á p cao (S0
=S1 = [1])
- Load song song
- + Khi cô ng tắ c SW4 ở vị trí 2, SW2 đó ng, SW3 ngắ t, SR ở mứ c á p cao,
S0 ở mứ c á p cao, S1 ở mứ c á p thấ p (S0= [1], S1 = [0])  Dịch phả i
- + Khi cô ng tắ c SW4 ở vị trí 2, SW3 đó ng, SW2 ngắ t, SL ở mứ c á p cao,
S0 ở mứ c á p thấ p, S1 ở mứ c á p cao (S0= [1], S1 = [0])  Dịch trá i.
- BT4 là nú t reset, đưa về mứ c á p thấ p.

2.2.3 Mạch thanh ghi dịch


- Khối thanh ghi dịch gồm 6 IC 74194. IC74194 dùng để tạo ra các bít điều khiển cho mạch
thanh ghi dịch. Mắc mạch như hình vẽ dưới
- Dịch phải: khối FF0 (U1), các ngõ ra từ Q0Q3 sẽ lần lượt lên mức cao, để mạch dịch phải thì
cần nối chân Q3 của FF0 (U1) với chân SR của FF1 (U2), rồi chân Q3 của FF1 (U2) nối với chân SR
của FF2 (U3), cứ nối như thế đến hết.
- Dịch trái: khối FF7 (U8), các ngõ ra từ Q3Q0 sẽ lần lượt lên mức cao, để mạch dịch trái thì
cần nối chân Q0 của FF7 (U8) với chân SL của FF6 (U7), rồi chân Q0 của FF6 (U7) nối với chân SR
của FF5 (U6), cứ nối như thế đến hết.

18
- Hoạ t độ ng theo bả ng trạ ng thá i:

19
Mạch hoàn chỉnh:

20
CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN
3.1 Kết quả.
 Dịch phải

 Dịch trái

21
 Load song song
Khi chuyển sang chế độ load song song, tấ t cả đèn đều sá ng

3.2 Kết luận


3.2.1 Đặc điểm:
 Chứ c nă ng reset khô ng đồ ng bộ có nghĩa là khô ng phụ thuộ c và o
xung clock, nó có thể reset tấ t cả cá c châ n đầ u ra thà nh mứ c logic
thấ p.
 Truyền dữ liệu đến cá c châ n đầ u ra đượ c đồ ng bộ hó a hoà n toà n
(ngay lậ p tứ c).
3.2.2 Ứng dụng:
 Lưu trữ và dịch chuyển dữ liệu
 Tạ o kí tự hay tạ o dạ ng só ng điều khiển
 Chuyển đổ i dữ liệu nố i tiếp sang song song và ngượ c lạ i
 Bus truyền dữ liệu

22

You might also like