Professional Documents
Culture Documents
55 Đề Thi Toán Cuối Kì 2 Lớp 5 Có Đáp Án Theo Thông Tư 6
55 Đề Thi Toán Cuối Kì 2 Lớp 5 Có Đáp Án Theo Thông Tư 6
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11
Quảng cáo
7.789 Tải về
thêm
Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 5 năm 2024 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc trong Thư viện đề
thi lớp 5 bao gồm đáp án và bảng ma trận đề thi theo thông tư 22. Đề thi cuối kì 2 lớp 5
này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối
năm học đạt kết quả cao.
Quảng cáo
Xem thêm
Quảng cáo
A . 157
B . 15,7
C. 1,57
D. 0,157
A . 100
B . 10
C. 0,1
D. 0,01
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên y thỏa mãn điều kiện 3,2 x y < 15,6
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 5. Một thuyền khi xuôi dòng có vận tốc là 13,2 km/giờ. Vận tốc của thuyền khi ngược
dòng là 7,4 km/giờ. Như vậy vận tốc của dòng nước là:
A. 5,8 km/giờ
B. 2,9 km/giờ
C. 6,8 km/giờ
D. 10,3 km/giờ
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m325cm3 = ……. cm3 là:
A. 7 000 025
B. 700025
C. 70025
D. 7025
Câu 7. Cho hình tròn có đường kính là 10cm. Diện tích của hình tròn đó là:
A. 314 cm2
Quảng cáo
B. 15,7 cm2
C. 31,4 cm2
D. 78,5 cm2
Bài 1 (1,5 điểm). Điền số hoặc đơn vị thích vào chỗ trống.
18 phút : 3
Bài 3 (2 điểm). Quãng đường AB dài 100 km. Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B
lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Một xe máy đi trên quãng đường
đó với vận tốc bằng 60% vận tốc của ô tô. Tính vận tốc của xe máy.
PHẦN I (3,5 điểm). Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu được 0.5
điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án C C D C B A D
Đáp án:
Bài 2 (2 điểm). HS làm đúng mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Quảng cáo
12 phút 15 giây – 7 phút 38 giây = 11 phút 75 giây - 7 phút 38 giây = 4 phút 37 giây
Thời gian ô tô từ A đến B (không tính thời gian nghỉ) là: (0,5 điểm)
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương
100 : 2 = 50(km/h)
50 x 60% = 30(km/h)
=1+1x1
= 2 (0,25 điểm)
= 2,75 giờ x 10
Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55,720
B. 55,072
C. 55,027
D. 55,702
Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
Quảng cáo
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng
5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 10dm
B. 4dm
C. 8dm
D. 6dm
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17
B. 55,0017
C. 55, 017
D. 55, 000017
Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu
phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
PHẦN 2: TỰ LUẬN
a. 52,37 – 8,64
b. 57,648 + 35,37
c. 16,25 x 6,7
d. 12,88 : 0,25
Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9
giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với
đơn vị đo là km/ giờ?
Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, Tham khảo thêm
chiều
Menu cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
5 Đề thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh có file
Câu 10: Tìm x: (1 điểm) nghe năm 2024
8,75 × x + 1,25 × x = 20 Bộ đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán năm học
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán 2023 - 2024
Câu 2: Đáp án: C (0,5 điểm) TOP 8 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5
năm 2024
Câu 3: Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là:
65 đề thi cuối học kì 2 lớp 5 năm 2023 -
Đáp án: 188, 396 (0,5 điểm)
2024 Đầy đủ các môn
Câu 4: Đáp án: B (0,5 điểm)
Quảng cáo
Câu 5: Đáp án: B (0,5 điểm)
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 7: (2 đ) Đặt tính đúng và kết quả của phép tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài giải:
Bài giải:
Quảng cáo
8,75 × x +1 ,25 × x = 20
10 × x = 20 (0,25 Điểm)
x = 20 : 10 (0,25 Điểm)
x = 2 (0,25 Điểm)
Câu 1. (1 điểm) Số lớn nhất trong các số thập phân: 4,031; 4,31; 4,103; 4,130 là:
A. 4,031
B. 4,31
C. 4,103
D. 4,130
Câu 2. (1 điểm) Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,3
B. 3,4
C. 3,34
D. 3,75
Câu 3. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m; chiều rộng 2m; chiều cao 1,5m.
Thể tích hình hộp chữ nhật đó là?
A. 7m3
B. 1,05m
C. 10,5m3
D. 105m3
Câu 4. (1 điểm) Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử
dụng để đến trường học của 1600 học sinh tiểu học. Số học sinh đi bộ đến trường là:
B. 16 học sinh
C. 32 học sinh
55 ha 17 m2 = 55,17ha
a) 0,5 m = ..................cm
c) 27,05 x 3,6
d) 10,44 : 2,9
Câu 8. Tìm x:
a, 92,75 : x = 25
Câu 9: (1 điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ
42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn
vị đo là km/ giờ?
Câu 10: (1 điểm) Cho hình bên. Tính diện tích hình thang, biết bán kính hình tròn là 5cm
và đáy lớn gấp 3 lần đáy bé.
Câu 1 2 3 4
Đáp án B D C A
Điểm 1 1 1 1
Câu 5:
55 ha 17 m2 = 55,17ha S
Câu 6: (1 điểm)
a) 0,5 m = 50cm
Quảng cáo
b) 8 giờ 25 phút – 5 giờ 40 phút = 7 giờ 85 phút - 5 giờ 40 phút = 2 giờ 45 phút
Câu 8: (1 điểm)
a, 92,75 : x = 25
x = 92,75 : 25
x = 3,71
x - 5,767 = 186,8
x = 186,8 + 5,767
x = 192,567
Câu 9: (1 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả:
Bài giải:
Câu 10:
Vậy đáy bé = 5 cm
5 × 2 = 10 (cm)
(cm2)
5 × 5 = 25 (cm2)
(cm2)
Tính được:
Số tự nhiên, Số câu 2 2 2 2
phân số, số
thập phân và
các phép tính Số điểm 2,0 2,0 2,0 2,0
với chúng.
Số câu 3 2 1 3 1 5 5
Tổng
Số điểm 3,0 2,0 1,0 3,0 1,0 5,0 5,0
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:
A. 25
B.
C.
D.