Professional Documents
Culture Documents
Phiên Âm
Phiên Âm
nguyên âm
a-a e-ơ,ưa
o-uô i-i(kéo dài)
u-u ü-uy
er-ơr(cong lưỡi)
Phiên âm tiếng trung
phụ âm
•d-t •b-p
•t-th •P-ph (bật hơi)
•n-n
Phiên âm tiếng trung
phụ âm
•k-kh
Phiên âm tiếng trung
phụ âm
•x-x
(nhẹ) •s-x (bình thường)
•c-x
(thè lưỡi)
Phiên âm tiếng trung
chú ý
• Trong tiếng hoa y đọc
giống như d vd: yao vẫn
đọc giống như dao, w
đọc giống như qu vd:
wo đọc giống như quo.
Phiên âm tiếng trung
chú ý
• Nguyên âm u không bao giờ
đi với bốn chữ (j, q, x, y) mà
chỉ có ü (uy) mới đi với chúng
do đó khi ghép âm ta bỏ dấu 2
chấm trên đầu đi nhưng vẫn
đọc là uy vd: ju juy, xu
xuy, yu yuy, qu quy
Phiên âm tiếng trung
chú ý
• khi âm i đi với 7 chữ sau (c,
ch ,z ,zh ,s ,sh ,r ) ta đọc
thành ư
• vd: ci - xư ,chi - sư
zi - chư zhi - trư si - xư
shi - sư(cong lưỡi) ri- rư
Phiên âm tiếng trung
âm ghép
• Ao-ao • An-an
• Ou-âu • Ang-ang
• Ai-ai • En-ân
• Ei-ây • Eng-âng
• In-in • Ong-ung
• Ing-inh
Phiên âm tiếng trung
âm ghép
• Ua-oa • Uen-uân
• Uo-uô • Ueng-uâng
• Uai-oai • Üe-uê
• Uei-uây • Üan-uen
• Uan-oan • Ün-uyn
• Uang-oang
Phiên âm tiếng trung
âm ghép
khi đọc âm i và âm phía sau tách rời ra nhưng tốc độ đọc nhanh lên cho hai âm liên kết với nhau)
• ia •iou
•ie •ian
•iao •Iang
•Iong
Thanh điệu
• III- thanh điệu (tiếng việt gọi là dấu)
• Thanh một : (-) tā hā (đọc bình thường nhưng kéo dài)
• Thanh hai : (/) tá há (đọc giống như dấu sắc nhưng nhẹ hơn một tí)
• Thanh ba:(v) tǎ hǎ (đọc giống như dấu hỏi nhưng nhẹ hơn một tí)
• Thanh bốn: (\) tà hà (đọc mạnh như không có dấu huyền)
• Thanh nhẹ : ta ha (đọc nhẹ dứt khoát)
• ā á ǎ à
Biến điệu