-Một số thế trong mạt chược Nhật

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

-Một số thế trong mạt chược Nhật:

1)Richii-1 han ( kín ) : Chờ quân cuối cùng để về, trong lúc richii không thể thay đổi
các quân bài bản thân nữa, nếu bóc các quân bài không giúp mình về ván bài thì bắt
buộc quăng ra ngoài
2)Tsumo-1 han ( kín ) : Tự bản thân bóc quân cuối mình cần để về
3)Pinfu-1 han ( kín ) : các bộ phải được cấu tạo bởi sảnh, bộ cuối cùng để về phải chờ
ở hai đầu, đôi không là đôi rồng hay gió bàn hoặc gió cá nhân

4)Tanyao-Đoạn giao-1 han ( kín/mở ) : các bộ và đôi chỉ được cấu thành từ các quân
từ 2 đến 8 ở tất cả các chất

5)Toitoi-Tiên tiên họa-2 han ( thường là mở, kín sẽ rơi vào một số trường hợp đặc biệt
sẽ được nói sau ) : các bộ đều là các bộ Pon-bộ ba con giống nhau

6)Chitoisu-Thất tiên tử-2 han ( kín ): toàn bộ bài được tạo thành từ 7 đôi khác nhau

7)Shansoku doujun-Tam sắc đồng thuận ( kín-2 han/mở-1 han ) : ba bộ sảnh của ba
chất khác nhau với cùng một bộ số
Vd: 123 sọc, 123 vạn, 123 đồng

8)Chanta hoonx toanf ddoiws lieen cuuwr ( kín-2 han/mở-1 han ) : các bộ và đôi đều
chứa các quân liên quan đến 1,9,rồng,gió

9)Junchan thanh toanf ddoiws lieen cuuwr ( kín-3 han/mở-2 han ) : các bộ và đôi đều
chứa các quân liên quan đến 1,9
10)Ipeiko-Nhất bội khẩu-1 han ( kín ) : có 2 bộ là sảnh cùng chất giống nhau ( 3 đôi
thông )
Vd: 345 đồng, 345 đồng

11)Yakuhai ( kín/mở ) : có chứa ít nhất 1 bộ rồng hay gió bàn hoặc gió cá nhân ( nếu
chứa 3 bộ rồng thì là trường hợp đặc biệt sẽ nói sau ), với mỗi bộ rồng hay gió bàn
hoặc gió cá nhân có được người chơi sẽ có 1 han
12)San ankou-Tam ám khắc-2 han : 3 bộ Pon/Kan ẩn ( kín ) từ các chất, bộ thứ tư có
thể về lộ ( mở )

13)Houroutou-Hỗn lão đầu-2 han ( kín/mở ) : các bộ đều là các bộ Pon của các quân
1,9,rồng,gió

14)Honitsu-Hỗn nhất sắc ( kín-3 han/mở-2 han ) : bài chỉ gồm một chất duy nhất và
rồng, gió

15)Chinitsu-Thanh nhất sắc ( kín-6 han/mở-5 han ) : bài chỉ gồm đúng một chất duy
nhất

16)Ittssu-Nhất khí thông quán ( kín-2 han/mở-1 han ) : bài có ba bộ 123, 456, 789 của
cùng một chất

17)Ryanpeikou-Nhị bội khẩu-3 han ( kín ) : bài có 2 cái ba đôi thông khác nhau
18)Sansoku doukou- tam sắc đồng khắc-2 han ( kín/mở ) : có 3 bộ Pon cùng số của ba
chất khác nhau

-Các thế bài có giá trị cao nhất (13+ han) trong mạt chược Nhật
(YAKUMAN-DOUBLE YAKUMAN):
1)Kokushi musou-Quốc sĩ vô song ( double yakuman nếu đợi 13 cửa ) : toàn bộ bài
được cấu thành từ 4 quân đơn gió khác nhau (đông-nam-tây-bắc), 3 quân đơn rồng
khác nhau (hồng-bạch-lục) và các quân đơn hoặc đôi 1,9 của các chất. Điều kiện bắt
buộc là phải sở hữu đủ các quân rồng, gió đơn lẻ khác nhau kèm với các quân 1,9
2)Suu Ankou-Tứ ám khắc ( double yakuman nếu đợi 1 cửa ) : bài gồm 4 Pon/Kan ẩn.
Nếu bài đã chẵn và đợi 2 đôi, tứ ám khắc chỉ tính khi tự bóc bài về. Nếu bài chẵn và
đợi đôi cuối cùng, tứ ám khắc có thể tính bằng tự bóc bài về hoặc ron người chơi khác
và tính là double yakuman
3)Shousuushii-Tiểu tứ hỷ : bài gồm 3 bộ Pon/Kan gió và đôi gió còn lại
4)Daisuushii-Đại tứ hỷ : bài gồm 4 bộ Pon/Kan gió
5)Tsuuiisou-Tự nhất sắc : bài gồm các bộ rồng và gió
6)Ryuuiisou-Lục nhất sắc : bài chỉ chứa các bộ của các quân màu xanh lá, đó là các
quân 2,3,4,6,8 sọc và lục phát
7)Đại tam nguyên : gồm 3 bộ Pon/Kan rồng
8)Tiểu tam nguyên : gồm 2 bộ Pon/Kan rồng và đôi rồng còn lại
-Cách tính điểm sau khi chiến thắng:
Điểm thưởng nhỏ ( áp dụng với thế bài từ 4 han trở xuống )
Điểm chiến thắng
Thắng 20
Tự bóc bài về (không áp +2
dụng với pinfu)
Ron kín (không +10
chi/pon/kan mở của người
chơi khác)
Pinfu mở +2
7 đôi (áp dụng với thế 25
chitoisu)
Điểm theo bộ Mở Kín
Nhóm trình tự (dãy 3 số) 0 0
Bộ ba (Pon) 2,3,4,5,6,7 +2 +4
hoặc 8
Bộ ba (Pon) rồng hoặc gió +4 +8
Bộ bốn (Kan) 2,3,4,5,6,7 +8 +16
hoặc 8
Bộ bốn (Kan) rồng hoặc +16 +32
gió
Điểm theo đôi
Đôi gió cá nhân hoặc bàn +2
Đôi gió vừa là cá nhân vừa +4
là gió bàn
Điểm theo cửa chờ
Chờ 2 đầu của 1 sảnh +2
Chờ quân ở giữa của 1 sảnh +2
Chờ đôi +2
NGƯỜI GIỮ CÁI

70 fu 60 fu 50 fu 40 fu 30 fu 25 fu 20 fu

3400 2900 2400 2000 1500 Áp dụng Áp dụng với 1 han


với Pinfu+Tsumo
1200 all 1000 all 800 all 700 all 500 all
chitoisu

6800 5800 4800 3900 2900 2400 700 all 2 han


2300 all 2000 all 1600 all 1300 all 1000 all

11600 9600 7700 5800 4800 1300 all 3 han


3900 all 3200 all 2600 all 2000 all 1600 all

11600 9600 2600 all 4 han


3900 all 3200 all

Ron 12000 5 han


Tsumo 4000 all Mangan

Ron 18000 6-7 han


Tsumo 6000 all Haneman

Ron 24000 8-9-10 han


Tsumo 8000 all Baiman

Ron 36000 11-12 han


Tsumo 12000 all Sanbaiman

Ron 48000 13+ han


Tsumo 12000 all Yakuman
NGƯỜI CHƠI KHÁC ( KHÔNG PHẢI CÁI )

70 fu 60 fu 50 fu 40 fu 30 fu 25 fu 20 fu

2300 2000 1600 1300 1000 Áp dụng Áp dụng với 1 han


với chitoisu Pinfu+Tsumo
1200/600 1000/500 800/400 700/400 500/300

4500 3900 3200 2600 2000 1600 700/400 2 han


2300/1200 2000/1000 1600/800 1300/700 1000/500

7700 6400 5200 3900 3200 1300/700 3 han


3900/2000 3200/1600 2600/1300 2000/1000 1600/800

7700 6400 2600/1300 4 han


3900/2000 3200/1600

Ron 8000 5 han


Tsumo 4000/2000 Mangan

Ron 12000 6-7 han


Tsumo 6000/3000 Haneman

Ron 16000 8-9-10 han


Tsumo 8000/4000 Baiman

Ron 24000 11-12 han


Tsumo 12000/6000 Sanbaiman

Ron 32000 13+ han


Tsumo 16000/8000 Yakuman

You might also like