Professional Documents
Culture Documents
4. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
4. QUAN HỆ VUÔNG GÓC
Lời giải :
a) * OH ⊥ ( ABC ) OH ⊥ BC (1)
OA ⊥ OB
* OA ⊥ ( BOC ) OA ⊥ BC ( 2 )
OA ⊥ OC
b) * Nối AH BC = E . Theo a) ta có :
BC ⊥ ( AOH ) BC ⊥ AH BC ⊥ AE ( 3)
1 1 1
c) * Tam giác vuông AOE có : 2
= + ( 5)
CH 2
OA OE 2
1 1 1
* Tam giác vuông BOC có: 2
= + ( 6)
OE 2
OB OC 2
1 1 1 1
* Thay (6) vào (5) có 2
= + + .
OH OA OB OC 2
2 2
CM = a
ACD vuông ở C.
CD ⊥ AC
* CD ⊥ ( SAC ) CD ⊥ SC
CD ⊥ SA
SCD vuông ở C.
Bài 3 (B2006): Chóp S.ABCD, SA ⊥ ( ABCD ) ; ABCD là hình chữ nhật. AB = a; AD = a 2 . M là trung
điểm của AD. Chứng minh ( SMB ) ⊥ ( SAC ) .
Lời giải:
BM ⊥ AC
* BM ⊥ ( SAC ) ( SBM ) ⊥ ( SAC ) .
BM ⊥ SA
Lời giải:
* SA ⊥ BK (1)
BC ⊥ AE
* BC ⊥ ( SAE ) BC ⊥ SA ( 2 )
BC ⊥ SH
AH ⊥ SC ; H SC . Chứng minh AH ⊥ SB .
Lời giải:
BC ⊥ AC
* BC ⊥ ( SAC )
BC ⊥ SA
BC ⊥ AH
AH ⊥ ( SBC )
SC ⊥ AH
* AH ⊥ ( SBC ) SH ⊥ SB .
Bài 6: Chóp S.ABCD, ( SAB ) ⊥ ( ABCD ) ; SAB đều. ABCD là hình vuông, H, K là trung điểm của AB,
AD. Chứng minh CK ⊥ ( SHD ) .
Lời giải:
Bài 7: Chóp S.ABCD, SA ⊥ ( ABCD ) ; ABCD là hình vuông tâm O. Vẽ H, I, K là hình chiếu của A lên
SB, SC , SD .
a) Chứng minh AH, AI, AK đồng phẳng.
b) Chứng minh HK ⊥ AI .
Lời giải:
AK ⊥ ( SCD ) AK ⊥ SC ( 2) .
SH = SK
b) * Ta có SAB = SAD ( c.g.c )
SB = SD
SH SK
= HK / / BD ( 3)
SB SD
BD ⊥ AC
* BD ⊥ ( SAC ) ( 4 )
BD ⊥ SA
Bài 8: Chóp S.ABCD, ABCD là hình thoi tâm O, SA = SC ; SB = SD H, K là trung điểm của BC, CD.
Chứng minh HK ⊥ ( SAC ) .
Lời giải:
HK / / BD
HK ⊥ AC (1)
BD ⊥ AC
* SAC cân có SO ⊥ AC
SBD cân có SO ⊥ BD
SO ⊥ ( ABCD ) SO ⊥ HK ( 2)
* Vẽ AH ⊥ ( BCD ) . Nối
BH CD = E; DH BC = F .
CD ⊥ AB
* CD ⊥ ( ABE ) CD ⊥ BE (1)
CD ⊥ AH
BD ⊥ CH
BD ⊥ ( AHC ) BD ⊥ AC .
BD ⊥ AD
Lời giải:
a) * Nối AH BC = E
BC ⊥ SA
* BC ⊥ ( SAE )
BC ⊥ AE
CF ⊥ AB
* CF ⊥ ( SAB ) CF ⊥ SB
CF ⊥ SA
CF ⊥ SB
* SB ⊥ ( CIF ) SB ⊥ HK ( 2 )
CI ⊥ SB
Bài 11: Chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông, AB = a. SAB đều, SC = a 2 . H, K là trung điểm của AB,
AD. Chứng minh:
a) SH ⊥ ( ABCD ) b) AC ⊥ SK
CB ⊥ SH ( 2)
b) Nối AC BD = O; HK / / BD HK ⊥ AC
AC ⊥ HK
AC ⊥ ( SHK ) AC ⊥ SK .
AC ⊥ SH
b) Đường thẳng qua A và vuông góc AC cắt BC tại I. Vẽ AH ⊥ SC; HI SB = K . Chứng minh
AK ⊥ ( SBC ) .
Lời giải:
CB ⊥ AB
a) CB ⊥ ( SAB ) CB ⊥ SA (1)
CB ⊥ SB
b) Theo a) có CB ⊥ ( SAB ) CB ⊥ AK ( 3)
IA ⊥ AC
IA ⊥ ( SAC ) IA ⊥ SC
IA ⊥ SA
SC ⊥ IA
SC ⊥ ( AHI ) SC ⊥ AK ( 4 )
SC ⊥ AH
Bài 13: Trong ( O; R ) vẽ dây AB, đường kính AC. H AB . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) tại H lấy điểm S để SO = R .
CB ⊥ AB
CB ⊥ ( SAB )
CB ⊥ SH
CB ⊥ SA
SA ⊥ CB ( theo a) )
c) SA ⊥ ( SBC )
SA ⊥ SC ( theo b ) )
SA ⊥ SB
Bài 14: Chóp S.ABCD, SA ⊥ ( ABC ) ; ABC vuông ở C. D thuộc tia đối của tia AS. I là hình chiếu của S
lên CD.
a) Chứng minh SI ⊥ ( BCD ) .
b) K là hình chiếu của H lên AB. Chứng minh K là trực tâm SBD .
Lời giải :
BC ⊥ AC
a) BC ⊥ ( SAC )
BC ⊥ SA
BC ⊥ SI
SI ⊥ BC
SI ⊥ ( BCD )
SI ⊥ CD
HK ⊥ AB
HK ⊥ ( SBA )
HK ⊥ SA
HK ⊥ BD ( 2 )
Theo a) có SI ⊥ ( BCD ) SI ⊥ BD ( 3)
Lời giải :
a) SBC đều SI ⊥ BC .
ABC đều AI ⊥ BC
BC ⊥ SI
BC ⊥ ( SAI )
BC ⊥ AI
BC ⊥ SA
a 3
b) SI = AI =
2
3a 2 3a 2 6a 2
SAI có : SI 2 + AI 2 = + = = SA2
4 4 4
SI ⊥ AI
SAI vuông tại I SI ⊥ ( ABC ) .
SI ⊥ BC
Ta có
Đặt hệ trục .
BP ⊥ CH
BP ⊥ ( SHC ) (1)
BP ⊥ SH
AN / /CH
( AMN ) / / ( SHC ) ( 2 )
SC / / MN
Từ (1) và (2) BP ⊥ ( AMN ) BP ⊥ AM .
Bài 18 (B2007): Chóp đều S.ABCD, E đối xứng D qua trung điểm SA. M, N là trung điểm của AE, BC.
Chứng minh rằng: MN ⊥ BD .
Lời giải:
IN / / AC IN = BD (1)
MI / /OP ( 2)
BC ⊥ AC
BD ⊥ ( SAC ) BD ⊥ OP ( 3)
BD ⊥ SO
Từ (2), (3) BD ⊥ MI ( 4)
a 6
Bài 19: Chóp S.ABCD, SA ⊥ ( ABCD ) ; SA = . ABCD là hình thoi Chứng minh
2
( SBC ) ⊥ ( SCD )
Lời giải:
Nối AC BD = I
Vẽ
BH ⊥ SC (1)
BD ⊥ AC
BD ⊥ ( SAC )
BD ⊥ SA
BD ⊥ SC ( 2 )
a 3
ABC đều AI = AC = a 3
2
3a
v SAC có: SC = SA2 + AC 2 =
2
a 3 a 6
.
IH SA IC.SA 2 =a
v IHC v SAC = IH = = 2
IC SC SC 3a 2
2
a BD
BDH có IH là trung tuyến; IH = = BHD vuông ở H BH ⊥ HD ( 3)
2 2
AK ⊥ ( SBC ) AK ⊥ SC .
AK ⊥ ( SBC ) AI ⊥ HI .
1 1 1 2a 3
Tam giác vuông SAE: 2
= 2+ 2
AK − = −
AK SA AE 19
SB = SC = a 5 .
Định lí cos:
a 304
Tam giác vuông SIH: HI = SI 2 − SH 2 =
9 5
1 1 a 304 2a 3 a 2 912
STD = IH . AK = . =
2 2 9 5 19 9 95
Bài 21: Chóp đều S.ABCD, O là tâm đáy, SO = AB = a; ( P ) chứa AD và vuông góc với (SBC). Dựng (P).
Tìm thiết diện. Tính STD
Lời giải:
Vẽ OE ⊥ BC; OH ⊥ SE
( P ) ( IK ; AD ) = ( KAD )
Qua K vẽ MN // BC Thiết diện là hình thang ADNM.
1 4 1 5 a 2a
Tam giác vuông SOE: 2
= 2 + 2 = 2 OH = IK =
OH a a a 5 5
a2 a 5
SE = SI = a 2 + =
4 2
5a 2 4a 2 3a
Tam giác vuông SKI: SK = SI − IK =
2 2
− =
4 5 2 5
MN SK 3a a 5 3
MN // BC = = : =
BC SE 2 5 2 5
3a
MN =
5
3a 2a
a + .
STD =
( AD + MN ) IK = 5 5 = 8a 2
2 2 5 5
Bài 23: Chóp S. ABCD; SA ⊥ ( ABCD ) ; SA = a; ABCD là hình chữ nhật AB = 2a; BC = a. ( P ) qua A và
vuông góc với SC. Dựng ( P ) . Tìm thiết diện. Tính STD
Bài 25: Chóp S. ABCD, SA ⊥ ( ABCD ) ; SA = a. ABCD là hình vuông AB = a. I là trung điểm của SD.
Chứng minh AI ⊥ ( SCD ) .
c) ( P ) qua AE và vuông góc với ( SAB ) . (P) cắt SB tại D. Chứng minh SB ⊥ ( P ) .
Bài 27: Chóp S.ABCD; SA ⊥ ( ABCD ) . ABCD là hình vuông. BE , CF là hai đường cao của tam giác SBD.
Chứng minh ( ACF ) ⊥ ( SBC ) và ( AEF ) ⊥ ( SAC )
b) AH , AK là các đường cao của tam giác ABC và AB’C’. Chứng minh ( BCC ' B ') và ( AB ' C ') cùng
vuông góc với ( AHK ) .
Bài 30 : Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' . Chứng minh AC ' ⊥ ( CB ' D ') .