Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 92

Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company Prepared by :

Content : SUMMARY OF ERRORS Reviewed by:


For the year ended on 31 December 2015

Account Account Name Balance sheet Profit & Loss


No Description Ref Amount Book/Pass Effect PL
Debit Credit Debit Credit Debit Credit Debit Credit
1 635 112 Financial expenses Cash in bank Passed - - - - -
2 635 112 Financial expenses Cash in bank Passed - - - - -
3 635 112 Financial expenses Cash in bank Passed - - - - -
4 642 112 G&A expenses Cash in bank Passed - - - - -
5 341 112 Long-term borrowing Cash in bank Passed - - - - -
Total - - - - - -
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Analysis of financial statements

BALANCE SHEET
CodeBS CodeCF CodeAcc ASSETS Prior Bal. Cấp Thoát Nước Chi nhánh Unaudited Bal. # ADJ Inc
100 A. CURRENT ASSETS AND SHOR 4,318,513,450 10,119,210,427 - 10,119,210,427 -
110 I. Cash 2,116,460 33,886,949 - 33,886,949 -
111 111 1. Cash on hand 268,421 3,965,104 3,965,104 -
111 112 2. Cash in bank 1,848,039 29,921,845 29,921,845 -
111 113 3. Cash in transit - -
112 128 4. Short-term investment (< 3 mths) - -
120 II. Short-term investments - - - - -
121 13 121 1. Trading securities (> 3mths,<1yr) - -
122 03 2291 2. Provision for short-term trading Sercurity - Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh - -
123 23 128NH 2. Other short-term investments (> 3mths,<1yr) - -
130 III. Accounts receivable 1,922,094,455 9,262,144,574 - 9,262,144,574 -
131 09 131 1. Trade accounts receivable 179,334,000 6,347,574,594 6,347,574,594 -
132 09 331N 2. Advance to supplier 967,000 - -
133 09 1368 3. Short -term Inter-company receivables - -
134 09 337N 4. Construction contract-in-progress receivables - -
135 23 1283 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn - -
6. Other receivables 1,741,793,455 2,914,569,980 - 2,914,569,980 -
136 09 1385 6.1. Phải thu về cổ phần hóa - -
136 09 138 6.2. Phải thu khác 475,878,149 2,676,438,809 2,676,438,809 -
136 09 334N 6.3. Phải thu NLĐ 20,000,000 20,000,000 -
136 09 338N 6.4. Phải thu khác - -
136 09 141 6.5. Phải thu tạm ứng cho NV 1,265,915,306 166,671,171 166,671,171 -
136 09 244NH 6.6. Phải thu ký quỹ, ký cược NH 51,460,000 51,460,000 -
137 03 2293 7. Provision for doubtful debts - -
139 09 1381 8. Pending shortage assets - -
140 IV. Inventory 2,390,102,535 801,126,323 - 801,126,323 -
141 10 151 1. Inventories in transit - -
141 10 152 2. Materials 107,651,400 50,861,900 50,861,900 -
141 10 153 3. Tools and supplies - -
141 10 154 4. Work in process - short-term 2,282,451,135 750,264,423 750,264,423 -
141 10 155 5. Finished goods - -
141 10 156 6. Goods - -
141 10 157 7. Consignment inventories - -
141 10 158 8. Goods in bonded warehouse - -
149 03 2294 9. Provision for decline in value of inventories - -
150 V. Other current assets 4,200,000 22,052,581 - 22,052,581 -
151 12 242NH 1. Short-term prepayments 4,200,000 22,052,581 22,052,581 -
152 09 133 2. Deductible value added tax - -
153 09 333N 3. Other taxes receivable - -
154 33 171N 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính Phủ - -
155 23 2288 5. Others Short-term assets - -
200 B. LONG-TERM FIXED ASSETS - - - - -
210 I. Long -Term Accounts receivable - - - - -
211 09 131DH 1. Long-term trade receivables - -
212 09 331N-DH 2. Long-term advance to supplier - -
213 09 1361 3. Receivables from subsidiaries - -
214 09 1368DH 4. Long-term intercompany receivables - -
215 23 1283DH 5. Receivables from long-term loans - -
138DH 6. Other long-term receivables - - -
216 09 1385DH 6.1. Phải thu về cổ phần hóa - -
216 09 138DH 6.2. Phải thu khác - -
216 09 334N-DH 6.3. Phải thu NLĐ - -
216 09 338N-DH 6.4. Phải trả khác - -
216 09 141DH 6.5. Phải thu tạm ứng cho NV - -
216 09 244DH 6.6. Phải thu ký quỹ, ký cược DH - -
219 03 2293DH 7. Provision for doubtful long-term receivables - -
220 II. Fixed Assets - - - - -
221 1. Tangible fixed assets - - - - -
222 21 211 Cost - -
223 02 2141 Accumulated depreciation - -
224 2. Finance leases - - - - -
225 21 212 Cost - -
226 02 2142 Accumulated depreciation - Finance lease - -
227 3. Intangible fixed assets - - - - -
228 21 213 Cost - -
229 02 2143 Accumulated amortization - -
230 III. Investments Property - - - - -
231 21 217 Cost - Investments property - -
232 02 2147 Accumulated depreciation - IP - -
240 IV. Tài sản dở dang dài hạn - - - - -
241 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở d - - - - -
10 154DH Work in process - Long-term - -
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
03 94DH-SXDD dài hạn - -
242 21 241 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - -
250 V. Long -term investments - - - - -
251 25 221 1. Invesments in subsidiaries - -
252 25 222 2. Investments in joint-ventures - -
253 25 2281 3. Investments in associates - -
254 03 2292 4. Provisions for long-term investments - -
255 23 128DH 5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn - -
260 VI. Other long-term fixed assets - - - - -
261 12 242DH 1. Long-term prepayments - - -
262 01 243 2. Deferred income tax assets - -
263 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế - - - - -
10 1534DH Tools and supplies Long-term - -
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
03 94DH-TBTT dài hạn - -
268 23 2288DH 4. Other long-term assets - -
270 TOTAL ASSETS 4,318,513,450 10,119,210,427 - 10,119,210,427 -

300 A. LIABILITIES 3,967,547,960 9,509,701,067 - 9,509,701,067 -


310 I. Current liabilities 3,967,547,960 9,509,701,067 - 9,509,701,067 -
311 11 331 1. Trade accounts payable 662,275,093 1,671,430,432 1,671,430,432 -
312 11 131C 2. Advances from customers 2,301,313,000 2,281,362,541 2,281,362,541 -
313 11 333 3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướ 191,634,682 528,903,357 528,903,357 -
314 11 334 4. Phải trả người lao động 22,576,185 3,037,113,207 3,037,113,207 -
315 11 335 5. Accrued expenses 8,000,000 8,000,000 -
316 11 3368 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn - -
317 11 337C 7. Construction contract-in-progress payables - -
318 11 3387 8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn - -
319 9. Phải trả ngắn hạn khác 789,749,000 1,982,891,530 - 1,982,891,530 -
11 338 Phải trả, phải nộp khác 789,749,000 1,982,891,530 1,982,891,530 -
11 138C Trả trước khác - -
11 344 Nhận ký quỹ, ký cược - -
320 10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạ - - - - -
33 341 Vay và nợ thuê tài chính - - -
33 34311 Mệnh giá trái phiếu - -
321 03 352 11. Provision for short-term liabilities - -
322 17 353 12 Quỹ khen thưởng, phúc lợi - -
323 07 357 13. Quỹ bình ổn giá - -
324 33 171C 14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ - -
330 II. Long-term liabilities - - - - -
331 11 331DH 1. Long-term Trade accounts payable - -
332 11 131C-DH 2. Long-term advances from customers - -
333 11 335DH 3. Long-term accrued expenses - -
334 11 3361 4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh - -
335 11 3368DH 5. Long-term Intercompany payables - -
336 11 3387DH 6. Long-term Unearned Revenue - -
337 7. Other long-term payables - - - - -
11 338DH Phải trả, phải nộp khác dài hạn - -
11 344DH Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn - -
338 8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn - - - - -
33 341DH Vay và nợ thuê tài chính dài hạn - -
33 34311DH Mệnh giá trái phiếu dài hạn - -
11 34312 Chiết khấu trái phiếu - -
11 34313 Phụ trội trái phiếu - -
339 33 3432 9. Trái phiếu chuyển đổi - -
340 23 41112-ML 10. Cổ phiếu ưu đãi - -
341 01 347 11. Deferred income tax liabilities - -
342 03 352DH 12. Provision for long-term liabilities - -
343 07 356 13. Science & Technology Development Fund - -
400 B. OWNERS’ EQUITY 350,965,490 609,509,360 - 609,509,360 -
410 I. Capital 350,965,490 609,509,360 - 609,509,360 -
411 1. Owners' capital 1,100,000,000 1,100,000,000 - 1,100,000,000 -
4,111 31 4111 1*. Owners' capital 1,100,000,000 1,100,000,000 1,100,000,000 -
411a 31 41111 1a. Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết - -
411b 31 41112-KM 1b. Cổ phiếu ưu đãi - -
412 31 4112 2. Share premium - -
413 31 4113 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu - -
414 31 4118 4. Owners' other capital - -
415 32 419 5. Treasury Stocks - -
416 37 412 6. Differences upon asset revaluation - -
417 37 413 7. Foreign exchange differences - -
418 37 414 8. Investment and development funds - -
419 37 417 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp - -
420 37 418 10. Other funds - -
421 11. Undistributed earnings (749,034,510) (490,490,640) - (490,490,640) -
421a 01 4211 11.1. LNST chưa phân phối kỳ trước (997,688,813) (749,034,510) (749,034,510) -
421b 01 4212 11.2. LNST chưa phân phối kỳ này 248,654,303 258,543,870 258,543,870 -
422 37 441 12. Capital from constructionin process - -
430 II Other capital, funds - - - - -
431 1. Budget sources - - - - -
16 461 1.1. Nguồn kinh phí sự nghiệp - -
16 161 1.2. Chi sự nghiệp - -
432 37 466 2. Government sources transferred to fixed assets - -
440 TOTAL LIABILITIES AND OWNER 4,318,513,450 10,119,210,427 - 10,119,210,427 -
Check - - - -

PROFIT AND LOSS ACCOUNTS


Code PL CodeCF CodeAcc ITEMS # ADJ1
1 1. Sales of goods and services 5,394,134,583 21,198,646,187 - 21,198,646,187 -
511 Sales Revenue and Service Reven 5,394,134,583 21,198,646,187 - 21,198,646,187 -
512 Internal Revenue - - -
2 2. Less deductions - - - - -
5211 Sales discounts - -
5212 Sales returns - -
5213 Sales Allowances - -
Special Sales Tax, Export duty -
10 3. Net sales 5,394,134,583 21,198,646,187 - 21,198,646,187 -
11 632 4. Cost of goods sold 3,521,266,747 18,924,660,937 - 18,924,660,937 -
20 5. Gross profit 1,872,867,836 2,273,985,250 - 2,273,985,250 -
21 515 6. Financial income 322,416 443,212 - 443,212 -
22 635 7. Financial expenses - - -
23 In which: interest expense - - -
24 641 8. Selling expenses - - -
25 642 9. General & administrative expenses 1,619,480,395 2,014,005,946 - 2,014,005,946 -
30 10. Operating profit/(loss) 253,709,857 260,422,516 - 260,422,516 -
31 711 11. Other incomes 121,000 690,000 - 690,000 -
32 811 12. Other expenses 5,176,554 2,568,646 - 2,568,646 -
40 13. Profit/(loss) from other activities (5,055,554) (1,878,646) - (1,878,646) -
50 14. Profit/(loss) before tax 248,654,303 258,543,870 - 258,543,870 -
51 8211 15. Current business income tax expense - - -
52 8212 16. Deferred business income tax expense - -
60 17. Net profit/(loss) after tax 248,654,303 258,543,870 - 258,543,870 -
# ADJ Dec Audited Bal
- 10,119,210,427
- 33,886,949
- 3,965,104
- 29,921,845
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- 9,262,144,574
- 6,347,574,594
- -
- -
- -
- -
- 2,914,569,980
- -
- 2,676,438,809
- 20,000,000
- -
- 166,671,171
- 51,460,000
- -
- -
- 801,126,323
- -
- 50,861,900
- -
- 750,264,423
- -
- -
- -
- -
- -
- 22,052,581
- 22,052,581
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -

- -
- -
- 10,119,210,427

- 9,509,701,067
- 9,509,701,067
- 1,671,430,432
- 2,281,362,541
- 528,903,357
- 3,037,113,207
- 8,000,000
- -
- -
- -
- 1,982,891,530
- 1,982,891,530
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- 609,509,360
- 609,509,360
- 1,100,000,000
- 1,100,000,000
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- (490,490,640)
- (749,034,510)
- 258,543,870
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- 10,119,210,427
-

# ADJ2 Audited Bal


- 21,198,646,187
- 21,198,646,187
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- 21,198,646,187
- 18,924,660,937
- 2,273,985,250
- 443,212
- -
- -
- -
- 2,014,005,946
- 260,422,516
- 690,000
- 2,568,646
- (1,878,646)
- 258,543,870
- -
- -
- 258,543,870
CÔNG TY TNHH MTV CẤP THOÁT NƯỚC
CAM LÂM

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN


Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2015
Mã số thuế: 4201455406
MỤC LỤC

NỘI DUNG TRANG

1. BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC 1-2

2. BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP 3-4

3. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 5-8

4. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 9

5. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 10 - 11

6. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 12 - 26


Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2015

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC


Ban Giám Đốc Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cam Lâm (dưới đây gọi tắt là Công ty) trình bày báo cáo
này cùng với báo cáo tài chính đã được kiểm toán của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2015.

THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cam Lâm được thành lập theo Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp số
4201455406, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa cấp lần đầu vào ngày 28 tháng 03 năm 2012, thay đổi lần
thứ nhất vào ngày 02 tháng 05 năm 2012.

Công ty có trụ sở chính tại: Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh
Khánh Hòa
Thông tin về chủ sở hữu: - Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Thái Bình Dương
- Mã số thuế: 0304240557
- Địa chỉ: 12 Tôn Đản, Phường 13, Quận 4, Tp. HCM
BAN GIÁM ĐỐC

Thành viên Ban Giám Đốc và Kế toán trưởng của công ty trong năm tài chính và đến ngày lập báo cáo tài chính
bao gồm:

Họ và tên Chức vụ
- Ông Nguyễn Thế Nhân Tổng Giám đốc
- Ông Nguyễn Văn Nghiệp Kế toán trưởng
HOẠT ĐỘNG CHÍNH CỦA CÔNG TY

1
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2015

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC


- Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí;
- Khai thác, xử lý và cung cấp nước;
- Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng. Chi tiết: Sản xuất nước khoáng, nước uống đóng chai;
- Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá. Chi tiết: Sản xuất nước đá;
- Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan. Chi tiết: Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công
trình dân dụng và công nghiệp; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu - đường bộ; Giám sát thi
công xây dựng công trình cấp thoát nước đến cấp 3, điện trong công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế kiến
trúc công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế cấp thoát nước; Quản lý hệ thống điện chiếu sáng công cộng;
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác;
- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ. Chi tiết: Xây dựng công trình đường bộ.
- Xây dựng công trình công ích;
- Lắp đặt hệ thống điện;
- Lắp đặt hệ thống xây dựng khác;
- Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan;
- Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh. Chi tiết: Trồng hoa, cây cảnh;
- Thu gom rác thải không độc hại;
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng;
- Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh;
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác. Chi tiết: Mua bán máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy
phát điện, động cơ điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện);
- Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông;
- Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống. Chi tiết: Bán buôn hoa và cây;
- Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh. Chi tiết: Bán lẻ hoa và cây.

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2015 được thể hiện trong Báo cáo tài chính từ trang 5 đến trang 26.
CAM KẾT CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Ban Giám đốc khẳng định rằng báo cáo tài chính đã được lập, trình bày trung thực và hợp lý tình hình hoạt động
kinh doanh của công ty trên các khía cạnh trọng yếu và theo đúng các chuẩn mực, các chế độ kế toán được chấp
nhận và các quy định có liên quan tại Việt Nam. Để lập báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được yêu cầu:

- Lựa chọn phù hợp và áp dụng nhất quán các chính sách kế toán;
- Thực hiện các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
- Trình bày các nguyên tắc kế toán đang được áp dụng, tùy thuộc vào sự khác biệt trọng yếu công bố và giải trình
trong Báo cáo tài chính;
- Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ khi giả thuyết Công ty sẽ tiếp tục hoạt động không còn
phù hợp;
- Thiết lập, thực hiện và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm ngăn chặn và phát hiện gian lận và sai sót.
Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính và cam kết
rằng công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh như hiện tại và thực hiện các kế hoạch phát triển kinh doanh của
mình trong các năm tới.

LỢI ÍCH CỦA CÁC THÀNH VIÊN BAN GIÁM ĐỐC

2
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2015

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Không có thành viên Ban Giám đốc nào được thụ hưởng hay có quyền thụ hưởng bất kỳ một lợi ích nào khác
ngoài các lợi ích bao gồm các khoản tiền lương, tiền thù lao đã nhận hay các khoản phải trả, phải thu của Ban
Giám đốc được trình bày trong báo cáo tài chính, bởi một thỏa thuận nào đó được lập bởi Công ty TNHH MTV
Cấp thoát nước Cam Lâm, các công ty có liên quan đến Ban Giám đốc hay với những công ty có liên quan đến
các lợi ích về tài chính.

SỰ KIỆN SAU NGÀY KẾT THÚC NIÊN ĐỘ

Không có bất kỳ một nghiệp vụ, một sự kiện, một vấn đề bất thường phát sinh từ sau ngày kết thúc niên độ đến
ngày lập báo cáo này có ảnh hưởng trọng yếu đến ý kiến của Ban Giám đốc công ty, đến kết quả hoạt động của
công ty trong năm tài chính hiện hành.

KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Công ty TNHH Kiểm Toán Đại Tín được chỉ định kiểm toán báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31
tháng 12 năm 2015.

Thay mặt và đại diện cho Ban Giám Đốc,

Nguyễn Thế Nhân


Giám đốc điều hành

Ngày 22 tháng 03 năm 2016

3
Số: 22109CL/16/BCKT-DT

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Kính gửi: Ban Giám Đốc


Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cam Lâm

Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán Báo cáo tài chính kèm theo của Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước
Cam Lâm (“Công ty”), được lập ngày 22 tháng 03 năm 2016, từ trang 5 đến trang 26, bao gồm : Bảng cân
đối kế toán tại tại ngày 31 tháng 12 năm 2015, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ và Thuyết minh Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc cùng ngày.

Trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với Báo cáo tài chính

Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập và trình bày trung thực và hợp lý Báo cáo tài chính của Công
ty theo Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan
đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban Giám đốc xác
định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính không có sai sót trọng yếu do gian
lận hoặc nhầm lẫn.

Trách nhiệm của Kiểm toán viên

Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán.
Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu
chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc
kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính của Công ty có còn sai sót trọng
yếu hay không.

Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập đầy đủ các bằng chứng kiểm toán thích
hợp về các số liệu và các thuyết minh trên báo cáo tài chính. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên
xét đoán chuyên môn của kiểm toán viên về rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính do gian lận
hay nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ
của Công ty liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính một cách trung thực, hợp lý nhằm thiết
kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về
hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị. Việc kiểm toán cũng bao gồm việc đánh giá các chính
sách kế toán đã được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính quan trọng của Ban Giám đốc cũng như
đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính.

Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp
để làm cơ sở cho chúng tôi đưa ra ý kiến kiểm toán.

Ý kiến của Kiểm toán viên

3
Theo ý kiến chúng tôi, Báo cáo tài chính đã phản ảnh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu
tình hình tài chính của Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cam Lâm tại ngày 31 tháng 12 năm 2015,
cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng
ngày, phù hợp với các chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên
quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.

Vấn đề cần nhấn mạnh

Không phủ nhận ý kiến nêu trên, chúng tôi chỉ muốn lưu ý người đọc đến Thuyết minh số V.13c trong
Bản thuyết minh báo cáo tài chính về tình hình thực hiện góp vốn điều lệ của Công ty TNHH MTV Cấp
thoát nước Cam Lâm. Đến thời điểm báo cáo này được lập, chủ sở hữu là Công ty CP Đầu tư XD và TM
Thái Bình Dương chưa thực hiện góp đủ vốn điều lệ đã đăng ký theo quy định của pháp luật.

CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN ĐẠI TÍN

LÊ ĐÌNH HÙNG LÊ PHẠM THÙY TRANG


Tổng Giám Đốc Kiểm toán viên Việt Nam

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
kiểm toán số: 2149-2013-221-1 kiểm toán số: 0980-2013-221-1

Thành phố Hồ Chí Minh, Ngày 22 tháng 03 năm 2016

4
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm V
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa V
In
In

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN V


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020 V
V
In
TÀI SẢN Mã số TM Số cuối kỳ Số đầu kỳ V
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
100 57,079,998,167 48,765,569,170 V
(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.01 1,440,521,628 1,044,033,335 V
1. Tiền 111 1,440,521,628 1,044,033,335 V
2. Các khoản tương đương tiền 112 - V
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - V
1. Chứng khoán kinh doanh 121 - V
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh
122 - V
doanh (*)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 - V
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 54,264,356,129 44,641,118,976 V
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 V.02 3,107,097,136 4,922,755,068 V
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 V.03 37,090,009 6,361,200 V
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 V.04 51,214,510,096 39,826,895,560 V
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
134 V
xây dựng
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 V
6. Các khoản phải thu khác 136 V.05 68,343,209 47,791,469 V

7. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*) 137 V.06 (162,684,321) (162,684,321) V

8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 - V


IV. Hàng tồn kho 140 236,338,726 208,529,171 V
1. Hàng tồn kho 141 V.07 236,338,726 208,529,171 V
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 - V
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1,138,781,684 2,871,887,688 V
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 V.08 71,188,986 49,390,609 V
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 V.09 1,067,592,698 2,822,497,079 V
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
153 V
nước
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính
154 V
phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 V
V

TÀI SẢN Mã số TM Số cuối kỳ Số đầu kỳ V


B - TÀI SẢN DÀI HẠN
200 65,617,943,476 71,873,494,236 V
(200=210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - V
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - V
TÀI SẢN Mã số TM Số cuối kỳ Số đầu kỳ V
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 - V
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 - V
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 - V
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 - V
6. Phải thu dài hạn khác 216 - V
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 V
II. Tài sản cố định 220 V.11 65,175,363,512 71,873,494,236 V
1. Tài sản cố định hữu hình 221 65,175,363,512 71,873,494,236 V
- Nguyên giá 222 97,881,725,061 97,881,725,061 V
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (32,706,361,549) (26,008,230,825) V
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - V
- Nguyên giá 225 - V
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226 - V
3. Tài sản cố định vô hình 227 - V
- Nguyên giá 228 - V
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 - V
III. Bất động sản đầu tư 230 - V
- Nguyên giá 231 - V
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232 - V
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 V.12 442,579,964 - V
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài
241 - V
hạn
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 442,579,964 - V
VI. Tài sản dài hạn khác 260 - - V
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 V
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - V

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 - V

4. Tài sản dài hạn khác 268 V.15 - V


TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270 122,697,941,643 120,639,063,406 V
(270 = 100 + 200)
V
V
NGUỒN VỐN Mã số TM Số cuối kỳ Số đầu kỳ V

A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 8,248,219,051 9,957,007,107 V

I. Nợ ngắn hạn 310 7,917,219,051 9,787,007,107 V


1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 V.16 727,058,052 633,956,188 V
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 V.17 10,917,851 29,336,617 V
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 V.18 329,221,426 816,569,331 V
4. Phải trả người lao động 314 V.19 - 2,263,566,575 V
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 V.20 - V
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 V.21 - V
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
317 V
xây dựng
TÀI SẢN Mã số TM Số cuối kỳ Số đầu kỳ V
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 V
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 V.22 6,850,021,722 6,043,578,396 V
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 V
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 V
12 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 V
13. Quỹ bình ổn giá 323 V
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính
324 V
phủ
II. Nợ dài hạn 330 331,000,000 170,000,000 V
1. Phải trả người bán dài hạn 331 - V
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 - V
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 - V
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 - V
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 - V
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 - V
7. Phải trả dài hạn khác 337 V.23 331,000,000 170,000,000 V
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 - V
9. Trái phiếu chuyển đổi 339 - V
10. Cổ phiếu ưu đãi 340 - V
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 - V
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 - V
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 - V
V
V
NGUỒN VỐN Mã số TM Số cuối kỳ Số đầu kỳ V

B - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 114,449,722,592 110,682,056,299 V

I. Vốn chủ sở hữu 410 V.24 114,449,722,592 110,682,056,299 V


1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 V
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - V
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 - V
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 - V
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 - V
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 - V
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 - V
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 - V
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 - V
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 - V
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 114,449,722,592 110,682,056,299 V
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ
421a 110,682,056,299 75,499,603,132 V
trước
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b 3,767,666,293 35,182,453,167 V
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 - V
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - V
2. Nguồn kinh phí 431 - V
TÀI SẢN Mã số TM Số cuối kỳ Số đầu kỳ V
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 - V
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440 122,697,941,643 120,639,063,406 V
(440 = 300 + 400)
In
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính. V
In
Nguyễn Thế Nhân Kế toán trưởng V
Giám đốc điều hành Người lập biểu V
In
V
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020
CHỈ TIÊU MÃ SỐ TM NĂM 2020 NĂM 2019

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.01 54,711,238,522 73,494,452,433 V
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - - V
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
10 54,711,238,522 73,494,452,433
dịch vụ (10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.02 36,068,137,909 31,307,810,642
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
20 18,643,100,613 42,186,641,791
vụ (20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.03 2,301,091 1,875,366
7. Chi phí tài chính 22 VI.04 10,879,158,021 -
- Trong đó : Chi phí lãi vay 23 10,879,158,021 -
8. Chi phí bán hàng 24 VI.05
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 VI.06 4,531,059,986 7,705,164,651

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh


30 3,235,183,697 34,483,352,506
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}

11. Thu nhập khác 31 VI.07 543,507,632 762,269,699


12. Chi phí khác 32 VI.08 11,025,036 63,169,038
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 532,482,596 699,100,661
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50 VI.09 3,767,666,293 35,182,453,167
(50 = 30 + 40)
15. Chi phí Thuế TNDN hiện hành 51 - -
16. Chi phí Thuế TNDN hoãn lại 52 - -
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60 3,767,666,293 35,182,453,167 V
(60 = 50 - 51 - 52)

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính.

Nguyễn Thế Nhân Kế toán trưởng V


Giám đốc điều hành Người lập biểu V
In
V

9
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2015

Đơn vị tiền tệ: VND

CHỈ TIÊU Mã số TM NĂM 2019 Năm trước


I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
1. Lợi nhuận trước thuế 01 35,182,453,167 8,714,550,000
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao tài sản cố định và bất động sản đầu tư 02 151,208,325 (5,733,780,659)
- Các khoản dự phòng 03 - (2,727,660,268)
- (Lãi)/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá
04 - -
lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
- (Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (443,212) -
- Chi phí lãi vay 06 - 1,223,057,594
- Các khoản điều chỉnh khác 07 - (1,490,314,313)
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước
08 35,333,218,280 (14,147,646)
thay đổi vốn lưu động
1. (Tăng)/giảm các khoản phải thu 09 (7,340,050,119) -
2. (Tăng)/giảm hàng tồn kho 10 1,588,976,212 -
3. Tăng/(giảm) các khoản phải trả (không kể lãi
11 Err:509 -
vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
4. (Tăng)/giảm chi phí trả trước 12 (17,852,581) -
5. (Tăng)/giảm chứng khoán kinh doanh 13 - -
6. Tiền lãi vay đã trả 14 - -
7. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 Err:509 -
8. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 16 - -
9. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 17 - -

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 Err:509 (14,147,646)

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG


ĐẦU TƯ
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các
21 - -
tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các
22 - -
tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn
23 - -
vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
24 - -
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 - -
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - -

10
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


(Theo phương pháp gián tiếp)
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2015

Đơn vị tiền tệ: VND

CHỈ TIÊU Mã số TM NĂM 2019 Năm trước


7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
27 443,212 322,416
chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 443,212 322,416

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG


TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp
31 - -
của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại
32 - -
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền thu từ đi vay 33 - -
4. Tiền trả nợ gốc vay 34 - -
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 - -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - -

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 - -

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 =


50 Err:509 (13,825,230)
20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 2,116,460 15,941,690
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
61 - -
ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70
70 Err:509 2,116,460
=50+60+61)

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính.

Nguyễn Thế Nhân Kế toán trưởng Nguyễn Văn Nghiệp


Giám đốc điều hành Người lập biểu Kế toán trưởng

11
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1. Tiền và các khoản tương đương tiền


Số cuối kỳ Số đầu k
Tiền mặt tại quỹ - 58,942,42
Tiền gửi ngân hàng 1,248,310 152,999,76
Tổng cộng 1,248,310 211,942,19

2 Phải thu của khách hàng


Số cuối kỳ Số đầu k
a. Phải thu của khách hàng ngắn hạn 3,109,604,952 4,922,755,06
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Vạn Tín 34,481,548 301,626,19
Ban Quản Lý Dự án Cam Lâm 11,841,000 11,841,00
Công ty CP cơ điện và xây dựng Thái Bình Dương 2,658,918,403 6,031,418,40
Cty CP tư vấn và đầu tư xây dựng Bico 375,000,000
Khách hàng khác 29,364,001 (1,422,130,525
Tổng cộng các khoản phải thu khách hàng 3,109,604,952 4,922,755,06

b. Phải thu của khách hàng các bên liên quan 2,658,918,403 6,031,418,40
Công ty CP cơ điện và xây dựng Thái Bình Dương 2,658,918,403 6,031,418,40

3. Trả trước cho người bán


Số cuối kỳ Số đầu k

Công ty TNHH Vận tải Thương mại Hiệp Yến 97,881,725,061 -

Tổng cộng 97,881,725,061 6,361,20

4. Các khoản phải thu ngắn hạn khác


Số đầu kỳ Số đầu k
Phải thu người lao động 20,000,000 20,000,00
Ký cược, ký quỹ 51,460,00
Công ty CP Đầu tư XD và TM Thái Bình Dương 2,669,000,000 -
Kinh phí công đoàn 13,021,479 4,903,80
Tiền cơm CBCNV tạm thanh toán 4,085,000
Tạm ứng nhân viên công ty: 33,035,040 166,671,17
+ Lưu Minh Tuấn 30,750,000 -
+ Nguyễn Vân Lam 150,000,00
+ Nguyễn Trung Nghĩa 15,000,00
+ Nhân viên khác 2,285,040 1,671,17
Phải thu khác 2,671,535,00
Tổng cộng 2,739,141,519 2,914,569,98

18
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020

5. Hàng tồn kho


Số đầu kỳ Số đầu k
Nguyên liệu, vật liệu 51,396,209 50,861,90
Chi phí SXKD dở dang - 750,264,42
Tổng cộng 51,396,209 801,126,32
Giá trị thuần có thể thực hiện được 51,396,209 801,126,32

6. Chi phí trả trước ngắn hạn

Số đầu năm Tăng/giảm trong kì

- (22,052,581)
Chi phí công cụ dụng cụ - (22,052,581)
Tổng cộng - (22,052,581)

7. Phải trả người bán ngắn hạn


Số cuối kỳ Số đầu k
DNTN Bốn Mùa 110,059,501 250,059,50
Công ty TNHH MTV Huy Đức 160,011,500 400,011,50
Công ty TNHH Quang Dũng Seafood 110,004,600 293,004,60
Công ty TNHH Thạch Phát 288,380,000 368,380,00
NCC khác 174,951,488 359,974,83
Tổng cộng 843,407,089 633,956,18

8. Người mua trả tiền trước


Số đầu kỳ Số đầu kỳ
a. Người mua trả tiền trước ngắn hạn trả tiền trước ngắn hạn 29,336,61
Công ty CP Cơ điện và XD Thái Bình Dương - -
Công ty CP Tư vấn và Đầu tư XD B.I.C.O - -
Công ty CP Đầu tư XD và TM Thái Bình Dương 2,285,000,000 2,275,000,00
Khách hàng khác 12,882,541 (2,245,663,383
Tổng cộng 2,297,882,541 29,336,61

b. Người mua trả tiền trước là các bên liên quan 2,285,000,000 2,275,000,00
Công ty CP Cơ điện và XD Thái Bình Dương - -
Công ty CP Đầu tư XD và TM Thái Bình Dương 2,285,000,000 2,275,000,00

9. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước


Số đầu kỳ Số đầu k
Thuế GTGT hàng bán ra 189,198,168 521,425,24
Thuế TNCN 16,412,709 7,478,11

19
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020

205,610,877 528,903,35

10. Phải trả người lao động


Số đầu kỳ Số đầu k
Phải trả người lao động 321,775,214 3,037,113,20
321,775,214 3,037,113,20

11. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Số đầu kỳ Số đầu k
Bảo hiểm xã hội 56,528,905 45,161,87
Bảo hiểm y tế 9,815,200 7,816,59
Bảo hiểm thất nghiệp 4,214,470 3,474,04
Phải trả cổ phần hóa 469,000,000 469,000,00
Chi nhánh Công ty Copac - NMN Cam Lâm 2,127,514,000 -
Các khoản phải trả, phải nộp khác 232,711,281 1,457,439,03
Tổng cộng 2,899,783,856 1,982,891,53

13. Vốn chủ sở hữu


a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu (CSH)
Khoản mục Số đầu năm Phát sinh tăng Phát sinh giảm
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,100,000,000 -
Lợi nhuận sau thuế chưa
(490,490,640) 3,767,666,293
phân phối
Tổng cộng 609,509,360 3,767,666,293

b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu (Góp vốn theo đăng ký)
Vốn góp theo Vốn góp theo
Tên thành viên
đăng ký đăng ký
Công ty CP Đầu tư XD và TM Thái Bình Dương 50,000,000,000 50,000,000,000

Tổng cộng 50,000,000,000 50,000,000,000

VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘN
DOANH.

1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


Quý 1.2016 Năm 201

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 586,363,637 3,449,681,82


Doanh thu hoạt động xây lắp 188,159,116 17,748,964,36
Tổng cộng 774,522,753 21,198,646,18

20
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020

Quý 1.2016 Năm 201

2. Giá vốn hàng bán


Quý 1.2016 Năm 201
a. Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán 36,068,137,909 18,924,660,93
Tổng cộng 36,068,137,909 18,924,660,93

Quý 1.2016 Năm 201

3. Doanh thu hoạt động tài chính


Quý 1.2016 Năm 201
Lãi tiền gửi ngân hàng 2,301,091 443,21
Tổng cộng 2,301,091 443,21

4. Chi phí quản lý doanh nghiệp


Quý 1.2016 Năm 201
Chi phí nhân viên 482,675,796 1,507,702,60
Chi phí đồ dùng văn phòng 22,052,581 112,782,87
Thuế, phí và lệ phí 3,340,237 7,950,83
Chi phí dịch vụ mua ngoài 700,000 119,498,56
Chi phí bằng tiền khác 90,000 266,071,07
Tổng cộng 508,858,614 2,014,005,94

5. Thu nhập khác


Quý 1.2016 Năm 201
Thu nhập khác 690,00
Tổng cộng - 690,00

6. Chi phí khác


Quý 1.2016 Năm 201
Các khoản bị phạt (lãi chậm nộp) 8,047,802 2,568,64
Chi phí khác - -
Tổng cộng 8,047,802 2,568,64

7. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố


Quý 1.2016 Năm 201
Chi phí nguyên liệu, vật liệu 98,700,500 6,007,672,71
Chi phí nhân công 48,880,000 10,736,601,60
Chi phí phân bổ - 151,208,32
Chi phí dịch vụ mua ngoài và bằng tiền khác 466,097,758 2,427,901,25

21
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020

Tổng cộng 613,678,258 19,323,383,89

8. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành


Quý 1.2016 Năm 201
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 3,767,666,293 35,182,453,16
Các khoản điều chỉnh tăng giảm lợi nhuận kế toán để
xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Các khoản điều chỉnh tăng 2,568,64
- Các khoản điều chỉnh giảm -
Chuyển lỗ 261,112,51
Thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp 3,767,666,293 34,923,909,29
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành -

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC

1. Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm


Không có sự kiện quan trọng nào xảy ra sau ngày khoá sổ kế toán, lập Báo cáo tài chính yêu cầu phải có các điều chỉn
minh thêm trong Báo cáo tài chính.

2. Công cụ tài chính

Quản lý rủi ro vốn


Công ty quản trị nguồn vốn nhằm đảm bảo rằng Công ty có thể vừa hoạt động liên tục vừa tối đa hóa lợi ích của các
qua tối ưu hóa số dư nguồn vốn và công nợ.

Mục tiêu quản lý rủi ro tài chính


Rủi ro tài chính bao gồm rủi ro thị trường (bao gồm rủi ro tỷ giá, rủi ro lãi suất), rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản và
của dòng tiên.

Rủi ro thị trường


Hoạt động kinh doanh của Công ty sẽ chủ yếu chịu rủi ro khi có sự thay đổi về tỷ giá hối đoái và lãi suất.
Quản lý rủi ro lãi suất

Công ty chịu rủi ro lãi suất chủ yếu phát sinh từ các khoản vay chịu lãi suất đã được ký kết. Công ty chịu rủi ro lãi su
vay vốn theo lãi suất cố định đối với đồng ngoại tệ và đồng nội tệ. Để giảm thiểu rủi ro về lãi suất, thông qua phân
Công ty đã lựa chọn các thời điểm và kỳ hạn thích hợp trong năm để đưa ra các quyết định hợp lý trong việc duy trì
cũng như cơ cấu vay nợ giữa ngoại tệ và VND theo lãi suất cố định.

Rủi ro tín dụng

Rủi ro tín dụng xảy ra khi một khách hàng hoặc đối tác không đáp ứng được các nghĩa vụ trong hợp đồng dẫn đến
chính cho Công ty. Công ty có chính sách tín dụng phù hợp và thường xuyên theo dõi tình hình để đánh giá xem Công
ro tín dụng hay không, do đó, Công ty không có rủi ro tín dụng trọng yếu với các khách hàng hoặc đối tác.

Quản lý rủi ro thanh khoản

22
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020

Mục đích quản lý rủi ro thanh khoản nhằm đảm bảo đãm nguồn vốn để đáp ứng các nghĩa vụ tài chính hiện tại và t
Tính thanh khoản cũng được Công ty quản lý nhằm đảm bảo mức phụ trội giữa công nợ đến hạn và tài sản đến hạn t
có thể được kiểm soát đối với số vốn mà Công ty tin rằng có thể tạo ra trong kỳ đó. Chính sách của Công ty là th
xuyên các yêu cầu về thanh khoản hiện tại và dự kiến trong tương lai nhằm đảm bảo Công ty duy trì đủ mức dự phòn
khoản vay và đủ vốn mà các chủ sỡ hữu cam kết góp nhằm đáp ứng các quy định về tính thanh khoản ngắn hạn v
Thông qua tài khoản tập trung được quản lý bởi Công ty, Công ty đã tối ưu hóa được các dòng tiền nhàn rỗi và tận
dụng từ khách hàng và đối tác.

Bảng dưới dây trình bày chi tiết các mức đáo hạn theo hợp đồng còn lại đối với công nợ tài chính phi phái sinh và
toán như đã được thỏa thuận, số liệu được trình bày dựa trên dòng tiền chưa chiết khấu của công nợ tài chính tính
nhất mà Công ty phải trả. Ngày đáo hạn theo hợp đồng được dựa trên ngày sớm nhất mà công ty phải trả.

Nguyễn Thế Nhân Nguyễn Văn Nghiệp Kế toán trưởng


Giám đốc điều hành Người lập biểu Người lập biểu
0

23
H

ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tiền tệ: VND

Số đầu kỳ
58,942,426
152,999,767
211,942,193

Số đầu kỳ
4,922,755,068
301,626,190
11,841,000
6,031,418,403

(1,422,130,525)
4,922,755,068

6,031,418,403
6,031,418,403

Số đầu kỳ

6,361,200

Số đầu kỳ
20,000,000
51,460,000
-
4,903,809

166,671,171
-
150,000,000
15,000,000
1,671,171
2,671,535,000
2,914,569,980

24
H

Số đầu kỳ
50,861,900
750,264,423
801,126,323
801,126,323

Số cuối kỳ Số đầu kỳ

(22,052,581)###
(22,052,581)
###
(22,052,581)###

Số đầu kỳ
250,059,501
400,011,500
293,004,600
368,380,000
359,974,831
633,956,188

Số đầu kỳ
29,336,617
-
-
2,275,000,000
(2,245,663,383)
29,336,617

2,275,000,000
-
2,275,000,000

Số đầu kỳ
521,425,244
7,478,113

25
H

528,903,357

Số đầu kỳ
3,037,113,207
3,037,113,207

Số đầu kỳ
45,161,870
7,816,590
3,474,040
469,000,000
-
1,457,439,030
1,982,891,530
S

Đ

u
n
Số cuối kỳ ố
i
v
1,100,000,000###
ịn
3,277,175,653###

V
m
4,377,175,653###ố
n
U
S
cD
ò
Vốn góp theo
Vốn thực góp n
đăng ký
50,000,000,000 t
1,100,000,000###

50,000,000,000 h
1,100,000,000###
i
ế
u
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH

Đơn vị tiền tệ: VND

Năm 2015

3,449,681,820
17,748,964,367
21,198,646,187

26
H

Năm 2015

Năm 2015

18,924,660,937
18,924,660,937

Năm 2015

Năm 2015
443,212
443,212

Năm 2015
1,507,702,604
112,782,870
7,950,836
119,498,563
266,071,073
2,014,005,946

Năm 2015
690,000
690,000

Năm 2015
2,568,646
-
2,568,646

Năm 2015
6,007,672,718
10,736,601,604
151,208,325
2,427,901,251

27
H

19,323,383,898

Năm 2015
35,182,453,167

2,568,646
-
261,112,516
34,923,909,297
-

cầu phải có các điều chỉnh hoặc thuyết

ối đa hóa lợi ích của các cổ đông thông

ng, rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất

i và lãi suất.

Công ty chịu rủi ro lãi suất khi Công ty


ãi suất, thông qua phân tích và dự báo,
hợp lý trong việc duy trì các khoản vay

rong hợp đồng dẫn đến các tổn thất tài


nh để đánh giá xem Công ty có chịu rủi
hoặc đối tác.

28
H

vụ tài chính hiện tại và trong tương lai.


hạn và tài sản đến hạn trong kỳ ở mức
h sách của Công ty là theo dõi thường
y duy trì đủ mức dự phòng tiền mặt, các
thanh khoản ngắn hạn và dài hạn hơn.
òng tiền nhàn rỗi và tận dụng được tín

i chính phi phái sinh và thời hạn thanh


a công nợ tài chính tính theo ngày sớm
g ty phải trả.

toán trưởng Nguyễn Văn Nghiệp


ười lập biểu Kế toán trưởng

29
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.

NOTES TO THE FINANCIAL STATEMENTS


For the year ended on 31 December 2015

V. ADDITIONAL INFORMATION FOR ITEMS SHOWN IN THE BALANCE SHEET


Currency unit: VND
1. Cash and cash equivalents
Closing Bal. Beginning Bal.
- Cash on hand #VALUE! #VALUE!
- Cash in bank #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!

2 Trade receivables
Closing Bal. Beginning Bal.
a. Short-term receivables from customers #VALUE! #VALUE!
Karmsund Maritime Offshore Supply AS #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
b. Long-term receivables from customers #VALUE! #VALUE!

Total of Trade receivables #VALUE! #VALUE!

c. Trade receivables from related parties Closing Bal. Beginning Bal.


Karmsund Maritime Offshore Supply AS #VALUE! #VALUE!

3. Advances to suppliers
Closing Bal. Beginning Bal.
a. Short-term advances to suppliers #VALUE! #VALUE!
Hoang Long Building Co.,Ltd #VALUE! #VALUE!
Towsure Products Ltd #VALUE! #VALUE!
Other suppilers #VALUE! #VALUE!

b. Long-term advances to suppliers #VALUE! #VALUE!

Total #VALUE! #VALUE!

4. Other receivables
Closing Bal. Beginning Bal.
a. Short-term #VALUE! #VALUE!
Collateral, deposits #VALUE! #VALUE!
Karmsund Maritime Offshore Supply AS #VALUE! #VALUE!
National Insurance #VALUE! #VALUE!
Other receivables #VALUE! #VALUE!

b. Long-term #VALUE! #VALUE!

Total #VALUE! #VALUE!

19
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.

NOTES TO THE FINANCIAL STATEMENTS


For the year ended on 31 December 2015

5. Inventories
Closing Bal. Beginning Bal.
Raw materials #VALUE! #VALUE!
Work in process #VALUE! #VALUE!
Finished goods #VALUE! #VALUE!
Merchandise goods #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!

5. Increase/decrease in tangible fixed assets


Buildings and Machinery & Other fixed
Items Vehicles Mng tools-equipments Total
Architecture Equipments assets

Historical cost
Beginning Bal. - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
- Inc in year - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
- Other dec. - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Closing Bal. - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Accumulated Amortisation
Beginning Bal. - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
- Depreciation in
- - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
year
- Other dec - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Closing Bal. - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Net book Value
Closing Bal. - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Beginning Bal. - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!

6. Increase/decrease in intangible fixed assets


Items Land use right Issue right Copyright Software Total
Historical cost
Beginning Bal. - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Closing Bal. - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Accumulated Amortisation
Beginning Bal. - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Closing Bal. - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Net book Value
Beginning Bal. - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Closing Bal. - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!

20
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.

NOTES TO THE FINANCIAL STATEMENTS


For the year ended on 31 December 2015

Fixed assets have been fully depreciated but are still in use with amount of VND 51.625.000.

6. Prepaid expenses
Tranfer into operating
Beginning Bal. Increasing Closing Bal.
expenses in year
a. Short-term - (22,052,581) #VALUE! #VALUE!
Tools, consumable - - #VALUE! #VALUE!
Other expenses - - #VALUE! #VALUE!
- - #VALUE! #VALUE!
b. Long-term - - #VALUE! #VALUE!
Fee for using infrastructure - - #VALUE! #VALUE!
Insurance cost - - #VALUE! #VALUE!
Tools and supplies decrease - - #VALUE! #VALUE!
Other expenses - - #VALUE! #VALUE!
Total - (22,052,581) #VALUE! #VALUE!

7. Trade payables
Closing Bal. Beginning Bal.
a. Short-term #VALUE! #VALUE!
Karmsund Maritime Offshore Supply AS #VALUE! #VALUE!
Dong A Joint Stock Company #VALUE! #VALUE!
Other suppliers #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!

b. Payable to related parties #VALUE! #VALUE!


Karmsund Maritime Offshore Supply AS #VALUE! #VALUE!

8. Advances from customers


Closing Bal. Beginning Bal.
a. Short-term #VALUE! #VALUE!
Karmsund Maritime Offshore Supply AS #VALUE! #VALUE!
Karmsund Maritime Offshore Production AS #VALUE! #VALUE!
Công ty C #VALUE! #VALUE!
Other customers #VALUE! #VALUE!

b. Long-term #VALUE! #VALUE!


Total #VALUE! #VALUE!

c. Advances from customers who is the related partie Closing Bal. Beginning Bal.
Karmsund Maritime Offshore Supply AS #VALUE! #VALUE!

21
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.

NOTES TO THE FINANCIAL STATEMENTS


For the year ended on 31 December 2015

Karmsund Maritime Offshore Production AS #VALUE! #VALUE!

9. Taxes and other payables to State Budget


Beginning Bal. Payables Paid Closing Bal.
- Business income tax Err:509 Err:509 Err:509 Err:509
- Personal income tax Err:509 Err:509 Err:509 Err:509
Total Err:509 Err:509 Err:509 Err:509

11. Other payables


Closing Bal. Beginning Bal.
a. Short-term #VALUE! #VALUE!
Borrowing costs payable #VALUE! #VALUE!
b. Long-term #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!

11. Loans and financial lease liabilities


Beginning Bal. Increasing Decreasing Closing Bal.
a. Short-term - - #VALUE! #VALUE!
Current portion of long-term loan - - #VALUE! #VALUE!
- - #VALUE! #VALUE!
b. Long-term - - #VALUE! #VALUE!
Loans from others - - #VALUE! #VALUE!
Total - - #VALUE! #VALUE!

(*) This is loan from Karmsund Maritime Offshore Production AS, Norway to construct and purchase
machinery and equipment for factory at Suoi Dau Industrial Zone, Cam Lam in line with following loan
agreements:
- Loan agreement No. 001.LA/KV-KM dated 15 December 2011 at amount of USD 900,000, loan period is
6 years starting from 15 December 2012 to 15 December 2017, loan interest rate is calculated at annual
average rate regulated by Ministry of Finance of Norway (disclosed 6 times/ year). The payment term is
from 30 June 2013, interest rate for late payment is 0,25%/month.

- Loan agreement No. 004.LA/KV-KM dated 24 January 2013 at amount of VND 10 billion, loan period is
7 years starting from 24 January 2013 to 24 January 2020, loan interest rate is calculated at annual average
rate regulated by Ministry of Finance of Norway (disclosed 6 times/ year), loan interest is calculated on 31
December annually and included into principal amount. Payment of principal loan liabilities is divided into
5 terms in 5 years, each term is 1 year, the period of loan payment starts from 24 January 2015, interest rate
for late payment is 0,25%/month.

22
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.

NOTES TO THE FINANCIAL STATEMENTS


For the year ended on 31 December 2015

c. Payment of long-term debts and loans


Closing Bal. Beginning Bal.
From 1 year or less #VALUE! #VALUE!
Over 1 year to 5 years #VALUE! #VALUE!
Total debts #VALUE! #VALUE!

13. Owner's Equity


a. Increase/decrease of owners' Equity in the previous year
Items Beginning Bal. Increasing Decreasing Closing Bal.
Owners' capital 1,100,000,000 - #VALUE! #VALUE!
Undistributed earnings (490,490,640) - #VALUE! #VALUE!
Total 609,509,360 - #VALUE! #VALUE!

b. Increase/decrease of owners' Equity in the current year


Items Beginning Bal. Increasing Decreasing Closing Bal.
Owners' capital 1,100,000,000 - #VALUE! #VALUE!
Undistributed earnings (3,767,666,293) 35,182,453,167 #VALUE! #VALUE!
Total (2,667,666,293) 35,182,453,167 #VALUE! #VALUE!

c. Details of owners' capital Currency unit: USD


Capital already Lack of charter
The full name Charter capital
contributed capital
Karmsund Maritime Offshore Production AS 100,000.00 100,000.00 -

VI. ADDITIONAL INFORMATION FOR ITEMS SHOWN IN THE INCOME STATEMENTS

Currency unit: VND


1. Total revenues from sale of goods and render of services
Current Year Previous Year
a. Revenues
Merchandises #VALUE! #VALUE!
Finished goods #VALUE! #VALUE!
Service revenues #VALUE! #VALUE!
Gains from liquidating scraps #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!

b. Revenues with related parties


Karmsund Maritime Offshore Production AS #VALUE! #VALUE!
Karmsund Maritime Offshore Supply AS #VALUE! #VALUE!

23
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.

NOTES TO THE FINANCIAL STATEMENTS


For the year ended on 31 December 2015

Karmsund Maritime Singapore PTE LTD #VALUE! #VALUE!


Total #VALUE! #VALUE!

2. Deductions
Current Year Previous Year
Returned goods #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!

2. Cost of goods sold


Current Year Previous Year
Costs of merchandises already provided #VALUE! #VALUE!
Costs of finished goods already provided (*) #VALUE! #VALUE!
Costs of service already provided #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!

(*) Costs of finished goods already provided are as follows:


Current Year Previous Year
Direct materials #VALUE! #VALUE!
Direct labors #VALUE! #VALUE!
General manufacturing expenses #VALUE! #VALUE!
Total manufacturing expenses #VALUE! #VALUE!
Difference on work in progress #VALUE! #VALUE!
Total costs of goods manufactured #VALUE! #VALUE!
Difference on finished goods #VALUE! #VALUE!
Costs of finished goods already provided #VALUE! #VALUE!

3. Revenues from financing activities


Current Year Previous Year
Bank interest income #VALUE! #VALUE!
Realised Foreign exchange gain #VALUE! #VALUE!
Gains from selling foreign currencies #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!

4. Financial expenses
Current Year Previous Year
Loan interest expenses #VALUE! #VALUE!
Realised Foreign exchange loss #VALUE! #VALUE!
Unrealised Foreign exchange loss #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!

24
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.

NOTES TO THE FINANCIAL STATEMENTS


For the year ended on 31 December 2015

6. Sales expenses
Current Year Previous Year
Material, fuel, tools and equipments cost #VALUE! #VALUE!
Outside purchasing services cost #VALUE! #VALUE!
Other expenses by cash #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!

4. General & administration expenses


Current Year Previous Year
Labour cost #VALUE! #VALUE!
Material, fuel, tools and equipments cost #VALUE! #VALUE!
Fixed asset depreciation #VALUE! #VALUE!
Tax, fee and charges #VALUE! #VALUE!
Outside purchasing services cost #VALUE! #VALUE!
Other expenses by cash #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!

5. Other revenues
Current Year Previous Year
Treating debts #VALUE! #VALUE!
Gains from purchasing materials #VALUE! #VALUE!
Treatment of excess goods in physical count #VALUE! #VALUE!
Others #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!

6. Other expenses
Current Year Previous Year
Residual value and cost of liquidating #VALUE! #VALUE!
Treating debts #VALUE! #VALUE!
Expenses for charity #VALUE! #VALUE!
Expenses without invoices #VALUE! #VALUE!
Payment for fines and for late payment #VALUE! #VALUE!
Expenses for depreciation of assets not used in
#VALUE! #VALUE!
manufacture
Treating deficit goods in physical count and bad
#VALUE! #VALUE!
quality
Other expenses #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!

25
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.

NOTES TO THE FINANCIAL STATEMENTS


For the year ended on 31 December 2015

7. Production and business costs by factors


Current Year Previous Year
Raw material costs #VALUE! #VALUE!
Labor costs #VALUE! #VALUE!
Depreciation expenses #VALUE! #VALUE!
Expenses for external services #VALUE! #VALUE!
Others #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!

8. Current business income tax charge


Current Year Previous Year
Total accounting profits before tax #VALUE! #VALUE!
Adjusted increases or decreases in accounting profits
to determine EIT taxable profits:
- Adjusted increases #VALUE! #VALUE!
- Adjusted decreases #VALUE! #VALUE!
Transfer losses of the previous years #VALUE! #VALUE!
Total taxable income #VALUE! #VALUE!
In which:
- The income had CIT rate of 20% #VALUE! #VALUE!
- The income had CIT rate of 22% #VALUE! #VALUE!
Corporate Income tax #VALUE! #VALUE!
The Corporate Income Tax is exempted under the #VALUE! #VALUE!
Investment Certificate
Additional CIT paid FY2012 #VALUE! #VALUE!
Corporation Income Tax in year #VALUE! #VALUE!

VII. OTHER INFORMATION

1. Events subsequent to balance sheet date


There have been no significant events occurring as from closing the books making the financial statements,
have to adjustments of taking notes of the financial statements.

2. Financial instruments
Capital risk management
The Company manages its capital to ensure that the Company will be able to continue as a going concern
while maximising the return to shareholders through the optimisation of the debt and equity balance.

26
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.

NOTES TO THE FINANCIAL STATEMENTS


For the year ended on 31 December 2015

The capital structure of the Company consists of net debt (borrowings disclosed in Note IV.3, offset by
cash and cash equivalents) and equity attributable to equity holders of the Company (comprising capital,
reserves and retained earnings).

Significant accounting policies


Details of the significant accounting policies and methods adopted (including the criteria for recognition,
the bases of measurement, and the bases for recognition of income and expenses) for each class of financial
asset, financial liability and equity instrument are disclosed in Note IV.2.

Categories of financial instruments Closing Bal. Beginning Bal.


Financial assets
Cash and cash equivalents #VALUE! #VALUE!
Trade receivables #VALUE! #VALUE!
Other reccivables #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!
Financial liabilities
Borrowings #VALUE! #VALUE!
Trade payables #VALUE! #VALUE!
Accruals #VALUE! #VALUE!
Other payables #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!

Net Status #VALUE! #VALUE!

The Company lias not assessed fair value of its financial assets and liabilities as at the balance date since
there are no comprehensive guidance under Circular 210 and other relevant prevailing regulations to
determine fair value of these financial assets and liabilities. While Circular 210 refers to the application of
IFRS on presentation and disclosures of financial instruments, it did not adopt the equivalent guidance for
the recognition and measurement of financial instruments, including application of fair value, in
accordance with IFRS.

Financial risk management objectives


Financial risks include market risk (including foreign currency risk, interest rate risk), credit risk, liquidity
risk and cash flow interest rate risk.

Market risk
The Company's activities expose it primarily to the financial risks of changes in foreign currency exchange
rates and interest rates.

Foreign currency risk management

27
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.

NOTES TO THE FINANCIAL STATEMENTS


For the year ended on 31 December 2015

The Company undertakes certain transactions denominated in foreign currencies; consequently, exposures
to exchange rate fluctuations arise. The Company has hedged risks related to exchange rate tluctuations by
optimizing credit period, projecting future foreign exchange rates (the projection period is based on the
business cycle of cash flows), maintaining debt structure in VND and foreign currencies appropriately,
selecting the time to purchase and make payment in foreign currencies at low rates and optimizing the
utilization of existing funds to balance the exchange rate risk and liquidity risk via the central account

The carrying amounts of the Company’s foreign currency denominated monetary assets and monetary
liabilities at the end of the reporting period are as follows:

Liabilities Assets
31/12/2015 31/12/2014 31/12/2015 31/12/2014
VND VND VND VND
United States Dollars - - #VALUE! #VALUE!

Interest rate risk management


The Company has significant interest rate risks arising from interest bearing loans which are arranged. The
Company is exposed to interest rate risk as the Company borrows funds in VND and foreign currencies at
fixed rates. To minimize risks, through analysis and projection, the Company has selected appropriate, time
and terms in the year to make appropriate decisions op. maintaining borrowings as well as debt structure
between VND and foreign currencies at fixed interest rates.

Credit risk
Credit risk refers to the risk that counterparty will default on its contractual obligations resulting in
financial loss to the Company. The Company has a credit policy in place and the exposure to credit risk is
monitored on an ongoing basis; therefore, the Company does not have significant credit risk exposure to
any customer or counterparty.

Liquidity risk management

The purpose of liquidity risk management is to ensure The availability of funds to meet present and future
financial obligations. Liquidity' is also managed by ensuring that the excess of maturing liabilities over
maturing assets in any period is kept to manageable levels relative to the amount of funds that the
Company believes can generate within chat period. The Company policy is to regularly monitor current and
expected liquidity requirements to ensure that the Company maintains sufficient reserves of cash,
borrowings and adequate committed funding from its owners to meet its liquidity requirements in the short
and longer term. The Company has been able to optimize its idle cash Hows and made use of credit from
customers and counterparties via the central account managed by itself.

The following table details the Company’s remaining contractual maturity for its non-derivative financial
liabilities with agreed repayment periods. The tables have been drawn up based on the undiscounled cash
Hows of financial liabilities based on the earliest date on which the Company can be required to pay. The
contractual maturity is based on the earliest date on which the Company may be required to pay.

31/12/2015 Less than 1 year From 1 - 5 years Total


28
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.

NOTES TO THE FINANCIAL STATEMENTS


For the year ended on 31 December 2015

VND VND VND


Borrowings - #VALUE! #VALUE!
Trade and other payables 29,336,617 #VALUE! #VALUE!
Accruals - #VALUE! #VALUE!
Other liabilities 6,043,578,396 #VALUE! #VALUE!
Total 6,072,915,013 #VALUE! #VALUE!

31/12/2014 Less than 1 year From 1 - 5 years Total


VND VND VND
Borrowings - #VALUE! #VALUE!
Trade and other payables 662,275,093 #VALUE! #VALUE!
Accruals - #VALUE! #VALUE!
Other liabilities 789,749,000 #VALUE! #VALUE!
Total 1,452,024,093 #VALUE! #VALUE!
The management assessed the liquidity risk concentration at low level. The management believes that the
Company will be able to generate sufficient funds to meet its financial obligations as and when they fall
due.
The following table details the Company’s expected maturity for its non-derivative financial assets. The
table has been drawn up based on the undiscounted contractual maturities of the financial assets including
interest that will be earned on those assets, if any. The inclusion of information on non- derivative financial
assets is necessary in order to understand the Company’s liquidity risk management as the liquidity is
managed on a nel assiU and liability basis.

31/12/2015 Less than 1 year From 1 - 5 years Total


VND VND VND
Cash and cash equivalents 1,044,033,335 #VALUE! #VALUE!
Others receivables 47,791,469 #VALUE! #VALUE!
Total 6,014,579,872 #VALUE! #VALUE!

31/12/2014 Less than 1 year From 1 - 5 years Total


VND VND VND
Cash and cash equivalents 2,116,460 #VALUE! #VALUE!
Trade receivables 179,334,000 #VALUE! #VALUE!
Others receivables 1,741,793,455 #VALUE! #VALUE!
Total 1,923,243,915 #VALUE! #VALUE!

3. Related parties
The Company’s major transactions with related companies including:
Related Parties Relationship Transactions Amount - VND
Err:509 Cùng chủ sở hữu Repayment of loans #VALUE!
Loan interest payable #VALUE!
Selling goods #VALUE!

29
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.

Err:509 NOTES TO THE


Cùng chủ sởFINANCIAL
hữu STATEMENTS
For the year ended on 31 December 2015

Receiving amount selling #VALUE!


Công ty TNHH MTV Cấp thoát The Group goods
Selling goods #VALUE!
nước Cam Lâm Receiving amount selling #VALUE!
goods
Purchasing #VALUE!
Payment of amount Err:509
The Group purchasing
Selling goods #VALUE!
Receiving amount selling #VALUE!
CN Công ty CP Đầu tư XD và The Group goods
Payment on behalf #VALUE!
TM Thái Bình Dương - Xí nghiệp Receiving amount paid on #VALUE!
sản xuất nước đóng chai behalf
As at the date of balance sheet, the receivable and payable balances of related parties as follows:
Related Parties Relationship Transactions Receivable/(Payable)
Err:509 Relationship Long-term loans payable #VALUE!
Loan interest expenses paya #VALUE!
Advances from customers #VALUE!
Công ty TNHH MTV Cấp thoát Trade payables #VALUE!
nước Cam Lâm Advances from customers #VALUE!

4. Comparative information/figures
The comparative figures are used from audited financial statements of fiscal year 2014 .
According to mentions in Note III.03, the Company applied prospectively Circular 200 with effect from 1
January 2015. The result is the presentation of certain items in the financial statements changed. Some
figures at December 31, 2014 and for the fiscal year ended December 31, 2014 were reclassified to
conform with the requirements of Circular 200 on presentation of financial statements. The table compares
the figures presented in the previous period, before and after being reclassified as follows:

Balance Sheet
Beginning bal. -
Beginning balance -
Audited financial
Circular No. 200
statements
Other receivables #VALUE! #VALUE!
Other long-term assets #VALUE! #VALUE!
Income Statement Previous year -
Previous year -
Audited financial
Circular No. 200
Sales of goods and services #VALUE! statements
#VALUE!
Other income #VALUE! #VALUE!

5. Indexes to evaluate the position of the business


Items Current Year Previous Year
5.1. Assets ratio and equity ratio
Assets ratio (%)
- Long term Fixed assets/Total assets #VALUE! #VALUE!

30
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.

NOTES TO THE FINANCIAL STATEMENTS


For the year ended on 31 December 2015

- Short term assets/Total assets #VALUE! #VALUE!


Equity ratio (%)
- Liabilities/Total liabilities and owners’ equity #VALUE! #VALUE!
- Owners’ equity/Total liabilities and owners’ equity #VALUE! #VALUE!
5.2 Liquidity ratio
Total assets/Total liabilities (times) #VALUE! #VALUE!
Total current assets and short-term investment/Total
#VALUE! #VALUE!
current
Cash and liabilities (times)
short-term investment/Total current
#VALUE! #VALUE!
liabilities (times)
Khả năng thanh toán nợ dài hạn ( lần ) #VALUE! #VALUE!
5.3 Profitability ratio
Profit/Sales (%)
- Profit before tax/(Net sales + income from
#VALUE! #VALUE!
financial activity
- Profit after + Extraordinary
tax/(Net Income
sales + income from) financial
#VALUE! #VALUE!
activity + Extraordinary Income )
Profit/Total assets (%)
- Profit before tax/Total assets #VALUE! #VALUE!
- Profit after tax/Total assets #VALUE! #VALUE!
Profit after tax/Total owners’ equity (%) #VALUE! #VALUE!

NGUYEN THE NHAN NGUYEN VAN NGHIEP NGUYEN VAN NGHIEP


General Director Preparer Chief Accountant

22 March 2016

31
新希望河内有限公司
西工业区B栋,龙边郡,河内市。
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2015

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

2. Vốn chủ sở hữu


a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu (CSH)
Quyền chọn Quỹ hỗ trợ sắp
Vốn đầu tư của Thặng dư vốn Vốn khác Cổ phiếu Chênh lệch Chênh lệch tỷ Quỹ đầu tư
chuyển đổi trái xếp doanh
chủ sở hữu cổ phần của CSH quỹ đánh giá lại TS giá hối đoái phát triển
phiếu nghiệp
Số dư đầu năm trước - - - - - - - - -
Tăng vốn trong năm - - - - - - - - -
Lợi nhuận thuần trong năm - - - - - - - - -
Trích lập quỹ - - - - - - - - -
Cổ tức - - - - - - - - -
Điều chỉnh chênh lệch do ch - - - - - - - - -
Các khoản khác - - - - - - - - -
Số dư cuối năm trước/ Số
- - - - - - - - -
dư đầu năm nay
Tăng vốn trong năm - - - - - - - - -
Lợi nhuận thuần trong năm - - - - - - - - -
Trích lập quỹ - - - - - - - - -
Cổ tức - - - - - - - - -
Điều chỉnh chênh lệch do ch - - - - - - - - -
Các khoản khác - - - - - - - - -
Số dư cuối năm nay - - - - - - - - -

18
Mẫu số B 09-DN

Đơn vị tiền tệ: VND

Lợi nhuận sau


Quỹ khác Nguồn vốn đầu
thuế chưa phân Tổng cộng
thuộc vốn CSH tư XDCB
phối
- - - -
- - - -
- - - -
- - - -
- - - -
- - - -
- - - -

- - - -

- - - -
- - - -
- - - -
- - - -
- - - -
- - - -
- - - -

19
新希望河内有限公司 Mẫu số B 09-DN
西工业区B栋,龙边郡,河内市。
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2015

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tiền tệ: VND
2. Nợ xấu
a. Chứng khoán kinh doanh
Số đầu kỳ
Giá trị có thể Giá trị có thể
Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng
thu hồi thu hồi
- Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi.
(trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu theo từng đối đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ q

- Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm,… phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu.
(chi tiết cho tứng loại trái phiếu)

- Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn.


(Chi tiết)

Tổng cộng - - - - - -

18
新希望河内有限公司 Mẫu số B 09-DN
西工业区B栋,龙边郡,河内市。
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2015

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tiền tệ: VND
2. Các khoản đầu tư tài chính
a. Chứng khoán kinh doanh
Số đầu kỳ Số đầu năm
Số lượng Giá gốc Giá trị hợp lý Dự phòng Số lượng Giá gốc Giá trị hợp lý Dự phòng
- Tổng giá trị cổ phiếu - - - - - - -
(chi tiết cho từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên)

- Tổng giá trị trái phiếu - - - - - - -


(chi tiết cho tứng loại trái phiếu)

- Đầu tư ngắn hạn khác - - - - - - -


(Chi tiết)

Tổng cộng - - - - - - -

- Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu, trái phiếu:
+ Về số lượng:
+ Về giá trị:

18
新希望河内有限公司 Mẫu số B 09-DN
西工业区B栋,龙边郡,河内市。
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2015

b. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn


Số đầu kỳ Số đầu năm
Giá gốc Giá trị ghi sổ Giá gốc Giá trị ghi sổ
* Ngắn hạn - - -
- Tiền gửi có kỳ hạn
- Trái phiếu
- Các khoản đầu tư khác

* Dài hạn - - -
- Tiền gửi có kỳ hạn
- Trái phiếu
- Các khoản đầu tư khác

Tổng cộng - - -

19
新希望河内有限公司 Mẫu số B 09-DN
西工业区B栋,龙边郡,河内市。
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2015

c. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác


Số đầu kỳ Số đầu năm
Số lượng Giá gốc Giá trị hợp lý Dự phòng Số lượng Giá gốc Giá trị hợp lý Dự phòng
- Đầu tư vào Công ty con - - - - - - - -
(chi tiết cho từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên)

- Đầu tư vào Công ty liên do - - - - - - - -


(chi tiết cho tứng loại trái phiếu)

- Đầu tư vào đơn vị khác - - - - - - - -


(Chi tiết)

Tổng cộng - - - - - - - -

- Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên doanh, liên kết trong kỳ.
- Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ.
- Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý thì giải trình lý do.

20
DAITIN AUDITING COMPANY LIMITED
Công Ty TNHH New Hope Bình Định
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2015

TỔNG HỢP KẾT QUẢ KiỂM TOÁN

TK Khoản mục trọng yếu Vấn đề phát sinh Hướng xử lý


112 Tiền gửi NH 1. Chưa phân loại tiền gửi có kỳ hạn khi trình bày báo cáo tài 1. Phân loại các khoản tương đương tiền đối với tiền gửi có kỳ
chính. hạn dưới 3 tháng; Các khoản đầu tư ngắn hạn đối với tiền gửi
có kỳ hạn trên 3 tháng.
2. Chưa ghi nhận lãi tiền gửi có kỳ hạn phát sinh trong năm 2. Ghi nhận lãi tiền gửi có kỳ hạn đến ngày 31/12/2015 với số
2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2015. tiền 329.787051 VND.
N138: 329.787051
C515: 329.787051

131 Các khoản phải thu Tồn đọng nhiều khách hàng có số dư nhỏ qua nhiều năm. Đề nghị xử lý xóa sổ những khách hàng nào không còn giao
dịch nữa để tránh theo dõi chi tiết nhiều mã khách hàng.

136 Phải thu nội bộ Tài khoản này chỉ dùng phản ánh phải thu với các đơn vị trực Đề nghị sử dụng tài khoản phải thu khác, không sử dụng tài
thuộc không có tư cách pháp nhân nhưng có tổ chức hạch khoản phải thu nội bộ khi ghi nhận các khoản phải thu nhân
toán kế toán. Đơn vị dùng theo dõi thu chi nhân viên. viên.

211 Tài sản cố định 1. Ghi nhận chi phí đường bộ 17.750.448 VND vào nguyên giá 1. Điều chỉnh giảm chi phí đường bộ ra khỏi nguyên giá xe ô tô
xe ô tô. Phí đường bộ đóng theo từng năm từ thâng/2015 đến và phân bổ theo thời gian sử dụng 12 tháng. Trong năm 2015
hết tháng 05/2016. phân bổ 6 tháng.
N242: 17.750.448
C211: 17.750.448
N642: 8.875.224
C242: 8.875.224
2. Ghi nhận vào tài sản cố định là cột cờ, tháp nước, nhà vệ 2. Điều chỉnh sang công cụ dụng cụ phân bổ theo đúng thời
sinh, bể chứa nước, phòng lọc nước… không đáp ứng điều gian đơn vị đã tính khấu hao.
kiện là tài sản cố định. N242: 64.813.318
N214: 19.895.218
C211: 84.726.364
DAITIN AUDITING COMPANY LIMITED
Công Ty TNHH New Hope Bình Định
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2015

TỔNG HỢP KẾT QUẢ KiỂM TOÁN

TK Khoản mục trọng yếu Vấn đề phát sinh Hướng xử lý


331 Các khoản phải trả Chưa đánh giá chênh lệch tỷ giá cuối năm của khoản mục phải Điều chỉnh ghi nhận lỗ chênh lệch tỷ giá cuối kỳ 287.272.328
thu có gốc ngoại tệ New Hope Singapore Pte Ltd theo Tỷ giá VND của khoản phải trả New Hope Singapore Pte Ltd.
bán ra của ngân hàng Agribank tại ngày 31/12/2015. N635: 287.272.328 VND
C331: 287.272.328 VND

338 Phải trả khác Khoản phải trả Công ty New Hope Tứ Xuyên 70 tỷ là khoản Điều chỉnh trình bày báo cáo tài chinh năm 2015 ghi nhận ở
phải trả dài hạn, tuy nhiên các năm trước khi trình bày báo cáo chỉ tiêu Phải trả khác dài hạn.
tài chính ghi nhận vào khoản phải thu khác ngắn hạn.

Các vấn đề lưu ý :

Phần hành Vấn đề phát sinh Đề xuất


Thuế GTGT được khấu Khoản phải trả Công ty TNHH Atad trị giá 2.214.714.500 Đề nghị DN kiểm tra lại việc khấu trừ/ hoàn thuế GTGT và bổ
trừ VND đã quá thời hạn thanh toán và gia hạn thanh toán trên sung phụ lục gia hạn thanh toán nếu được.
hợp đồng.
Rủi ro: Thuế GTGT đầu vào đã kê khai sẽ không được khấu
trừ tại thời điểm quá hạn và Công ty sẽ bị truy thu phạt chậm
nộp đối với số thuế này.

Giao dịch với công ty mẹ Thực hiện kê khai giao dịch liên kết: Trong năm Công ty có Đề nghị Công ty thực hiện kê khai những thông tin về giao dịch
giao dịch mua bán với Công ty TNHH Newhope TP.HCM.Theo liên kết theo mẫu quy định và thực hiện nộp cùng với thời hạn
quy định tại khoản 4 Điều 3 TT66/2010/TT-BTC, hai Công ty nộp Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
thuộc diện:
b) Cả hai doanh nghiệp đều có ít nhất 20% vốn đầu tư của chủ
sở hữu do một bên thứ ba nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp;
DAITIN AUDITING COMPANY LIMITED
Công Ty TNHH New Hope Bình Định
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2015

TỔNG HỢP KẾT QUẢ KiỂM TOÁN

TK Khoản mục trọng yếu Vấn đề phát sinh Hướng xử lý


Xuất hóa đơn hàng Chi phí mua bia, lịch để thực hiện chương trình khuyến mãi, Công ty phải tiến hành xuất hóa đơn theo giá thị trường, kê
khuyến mãi, biếu tặng. tặng khách hang - Chương trình đã đăng ký với Sở Công khai thuế VAT đầu vào và đầu ra theo thuế suất của mặt hàng
thương - được hạch toán thẳng vào chi phí 641. dùng biếu tặng, khuyến mãi.
Khi xuất bia, lịch tặng cho khách hàng chỉ có phiếu giao hàng
có đủ chữ ký của người nhận nhưng không ghi trên hóa đơn
về hàng khuyến mãi không thu tiền theo quy định.

Chi phí chiết khấu khách Đơn vị chỉ ghi nhận chi phí chiết khấu cho khách hàng tương Việc ghi nhận như vậy không phù hợp với chế độ kế toán hiện
hàng ứng với số tiền thực chi. Số tiền chiết khấu trong năm chưa chi hành. Đơn vị nên cân nhắc điều chỉnh trích trước các khoản
được hạch toán giảm chi phí, ghi nhận sang năm tiếp theo chi phí của từng năm sao cho phù hợp và phản ánh đúng tình
hình kinh doanh hàng năm.
Chi phí vé máy bay đi trong năm phát sinh chi phí máy bay đi công tác nhiều nhưng Mỗi năm chi phí vé máy bay cho người nước ngoài về nước
công tác đơn vị không có các quyết định hoặc lệnh điều động đi công được chấp nhận đưa vào chi phí 1 lần vé khứ hồi.
tác. Chi phí này có thể bị loại khi tính thuế TNDN. Về chi phí vé máy bay đi công tác phải kèm theo lệnh điều
động hoặc quyết định cử nhân viên đi công tác từ Ban giám
đốc.
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm V
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa V
In
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ V
(Theo phương pháp trực tiếp) V
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020 V
V
CHỈ TIÊU MÃ SỐ TM CUỐI KỲ ĐẦU KỲ V
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH
V
DOANH
1. Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu USER
01 64,679,067,654 82,208,075,989 V NO 11
khác
CO 51
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch 33311
USER
02 (12,670,243,663) (13,929,031,164) V
vụ NO
152,1
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (9,178,431,291) (7,946,728,980) V USER
,133,3
NO 33
4. Tiền chi trả lãi vay 04 V CO 11
CO 11
5. Tiền thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05 V
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 8,028,631,878 6,591,006,508 V USER
NO
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (50,464,837,376) (66,556,835,672) V USER
811,1
NO
,3333
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 394,187,202 366,486,681 V 811,1
CO 11
3333,
CO 11
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU
V

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
21 - V
sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
22 - V
sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
23 - V
khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
24 - V
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 - V
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - V

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 2,301,091 1,875,366 V

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 2,301,091 1,875,366 V


III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI
V
CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
31 - V
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại
32 - V
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền thu từ đi vay 33 - V
4. Tiền trả nợ gốc vay 34 - V
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 - V
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - V

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 - V

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 396,488,293 368,362,047 V

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 1,044,033,335 675,671,288 V

24
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại
61 V
tệ

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 =50+60+61) 70 1,440,521,628 1,044,033,335 V


In
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính. V
In
In
In
- In
In
Nguyễn Thế Nhân Kế toán trưởng V
Giám đốc điều hành Người lập biểu V
In
V

25
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020

I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1. Hình thức sở hữu vốn

Cn Công ty CP đầu tư Xây dựng và Thương mại Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm hoạt động theo giấy
số 0304240557-003 ngày 25/09/2009.

Trụ sở chính đặt tại Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.
Hình thức sở hữu vốn: Chi nhánh hạch toán phụ thuộc
Thông tin về công ty mẹ: - Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Thái Bình Dương
- Mã số thuế: 0304240557
- Địa chỉ: Tầng 1, tòa nhà Copac Square, Số 12, Tôn Đản,Phường 13, Quận 4, TP. HCM

2. Hoạt động chính


Khai thác và xử lý nước sạch
3. Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường
Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của Công ty nằm trong phạm vi 12 tháng.

4. Cấu trúc của Công ty


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020, Công ty có 35 nhân viên .

5. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính

Các thông tin và số liệu kế toán được trình bày có thể so sánh giữa các kỳ và phù hợp với hướng dẫn của Thông tư 200
BTC.

II. CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1. Tuyên bố về tuân thủ


Báo cáo tài chính này được lập theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam
pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.

2. Cơ sở đo lường
Báo cáo tài chính, trừ báo cáo lưu chuyển tiền tệ, được lập trên cơ sở dồn tích theo nguyên tắc giá gốc. Báo cáo lư
được lập theo phương pháp trực tiếp.

3. Kỳ kế toán năm
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.
4. Đơn vị tiền tệ kế toán
Đơn vị tiền tệ kế toán của Công ty là Đồng Việt Nam (“VND”), cũng là đơn vị tiền tệ được sử dụng cho mục đích lập
cáo tài chính.

12
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020

III. ÁP DỤNG HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MỚI BAN HÀNH

Tuyên bố về tuân thủ


Ngày 22 tháng 12 năm 2014, Bộ Tài Chính ban hành Thông tư số 200/2014/TT-BTC hướng dẫn Chế độ Kế toá
(“Thông tư 200”). Thông tư 200 thay thế cho quy định trước đây về Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam ban
định số 15/2006-QĐ/BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 và Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2
Chính. Thông tư 200 có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cho niên độ kế toán bắt đầu từ hoặc sau ngà
2015.

Kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2015, Công ty đã áp dụng phi hồi tố các quy định của Thông tư 200. Những thay đổi q
chính sách kế toán của Công ty và các ảnh hưởng đến báo cáo tài chính riêng giữa niên độ của Công ty, nếu có, được
thuyết minh báo cáo tài chính sau đây.
Thông tư cũng thể hiện những thay đổi trong cách trình bày một số khoản mục trong bảng cân đối kế toán và báo cáo
tệ. Số liệu so sánh được phân loại lại để phù hợp với cách trình bày của kỳ hiện tại. Chi tiết về việc phân loại lại các
được trình bày tại Thuyết minh VII.04 của báo cáo tài chính này.

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Ước tính kế toán

Việc lập báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy đ
liên quan tại Việt Nam yêu cầu Ban Giám đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về
và việc trình bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập báo cáo tài chính cũng như các số liệu báo cáo
chi phí trong suốt năm tài chính.

2. Công cụ tài chính

a. Ghi nhận ban đầu


Tài sản tài chính

Tại ngày ghi nhận ban đầu, tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao dịch có liên quan trực ti
sắm tài sản tài chính đó.
Tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngắn hạn, các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác
vay, công cụ tài chính đã được niêm yết và chưa niêm yết.

Công nợ tài chính

Tại ngày ghi nhận ban đầu, công nợ tài chính được ghi nhận theo giá gốc trừ đi các chi phí giao dịch có liên quan tr
phát hành công nợ tài chính đó.

13
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020

Công nợ tài chính của Công ty bao gồm các khoản phải trả người bán và phải trả khác, chi phí phải trả, các khoản
vay.

b. Đánh giá lại sau lần ghi nhận ban đầu


Hiện tại, chưa có quy định về đánh giá lại công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.

3. Tiền và tương đương tiền

a. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền

Tiền bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn. Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn h
khoản cao, có thể dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định, không có nhiều rủi ro về thay đổi giá trị và đư
mục đích đáp ứng các cam kết chi tiền ngắn hạn hơn là cho mục đích đầu tư hay là các mục đích khác.

b. Các giao dịch bằng ngoại tệ

Đối với các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ: Được quy đổi theo tỷ giá áp dụng tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. C
phát sinh từ các nghiệp vụ này được ghi nhận là thu nhập và chi phí tài chính trong báo cáo kết quả kinh doanh.

Các khoản mục tài sản và nợ phải trả có gốc bằng đơn vị tiền tệ khác VND được quy đổi sang VND theo tỷ giá giao
ngày kết thúc kỳ kế toán. Tỷ giá giao dịch thực tế khi đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại ngày lập b
được xác định như sau:

■ Đối với các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ là tài sản (tiền mặt và phải thu): dùng tỷ giá mua ngoại tệ của ngân h
nơi Công ty thường xuyên có giao dịch tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Tiền gửi ngân hàng và các khoản tiền gửi có
hàng được đánh giá lại theo tỷ giá mua ngoại tệ của chính ngân hàng nơi Công ty gửi tiền hoặc mở tài khoản ngoại tệ.

■ Đối với các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ là nợ phải trả (các khoản phải trả và vay): dùng tỷ giá bán ngoại t
thương mại nơi Công ty thường xuyên có giao dịch tại ngày kết thúc kỳ kế toán.

Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng giữa niên đ

4. Hàng tồn kho

a. Nguyên tắc ghi nhận tồn kho:

- Hàng tồn kho được ghi nhận trên cơ sở giá gốc là giá bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên qu
phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.

- Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được (gi
thực hiện được xác định bằng cách lấy giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm
tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.)

14
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020

- Trong trường hợp các sản phẩm được sản xuất, giá gốc bao gồm tất cả các chi phí trực tiếp và chi phí sản xuất ch
độ hoạt động bình thường.

b. Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Nhập trước xuất trước
c. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên

d. Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:

Công ty thực hiện trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho theo Thông tư 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 củ
(thay thế TT số 13/2006/TT-BTC ngày 27/02/2006).

5. Các khoản phải thu và cách thức lập dự phòng nợ phải thu khó đòi

a. Nguyên tắc ghi nhận

- Các khoản phải thu thương mại được ghi nhận phù hợp với chuẩn mực doanh thu – VAS 14 về thời điểm ghi nhận
đơn, chứng từ phát sinh.
- Các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ đã được xem xét, phê duyệt.

b. Lập dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng nợ phải thu khó đòi: được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của các kh
kiến mức tổn thất có thể xảy ra theo hướng dẫn tại Thông tư 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009.

6. Chi phí trả trước dài hạn

Chi phí trước hoạt động

Chi phí trước hoạt động bao gồm các chi phí đào tạo, quảng cáo và khuyến mãi trước khi Công ty chính thức hoạt độ
doanh. Các chi phí này được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp đường thẳng kể từ khi Công ty bắt đầ
xuất kinh doanh.

Công cụ, dụng cụ


Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp đường thẳng hoặc k
50% khi xuất dùng và 50% khi báo hỏng.
Tiền thuê đất trả trước
Tiền thuê đất trả trước thể hiện khoản tiền thuê đất đã trả cho phần đất Công ty đang sử dụng. Tiền thuê đất được p
hạn thuê qui định trên hợp đồng thuê đất.

7. Vốn chủ sở hữu


Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số thực góp của chủ sở hữu.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.

15
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020

8. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu


Doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn li
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa được chuyển giao cho người mua. Doanh thu không được ghi nhận nếu như có những yế
chắn trọng yếu liên quan tới khả năng thu hồi các khoản phải thu hoặc liên quan tới khả năng hàng bán bị trả lại.

Cung cấp dịch vụ

Doanh thu từ các dịch vụ cung cấp được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo tỷ lệ hoàn thành
ngày kết thúc kỳ kế toán. Tỷ lệ hoàn thành công việc được đánh giá dựa trên khảo sát các công việc đã được thực
không được ghi nhận nếu như có các yếu tố không chắc chắn trọng yếu liên quan tới khả năng thu hồi các khoản phải

Doanh thu hoạt động tài chính


Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chín
nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện: Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó; Doanh thu được
đối chắc chắn.

9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính

Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
- Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
- Chi phí cho vay và đi vay vốn;
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.

10. Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế dự kiến phải nộp cho thu nhập chịu thuế trong kỳ, sử dụng các mức thuế suấ
ngày lập bảng cân đối kế toán, và các khoản điều chỉnh thuế phải nộp liên quan đến những kỳ trước.

Tuy nhiên, những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh nghiệp t
quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.

Thuế thu nhập hoãn lại được tính theo phương pháp bảng cân đối kế toán cho các chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi
báo cáo tài chính và giá trị sử dụng cho mục đích tính thuế của các khoản mục tài sản và nợ phải trả. Giá trị của thuế t
được ghi nhận dựa trên cách thức dự kiến thu hồi hoặc thanh toán giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản và nợ phả
mức thuế suất có hiệu lực hoặc cơ bản có hiệu lực tại ngày lập bảng cân đối kế toán.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận trong phạm vi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương
chênh lệch tạm thời này có thể sử dụng được. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi giảm trong phạm vi không còn
lợi ích về thuế liên quan này sẽ sử dụng được.

11. Các bên liên quan

16
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020

Các cổ đông, doanh nghiệp và cá nhân, trực tiếp hay gián tiếp qua một hoặc nhiều trung gian, có quyền kiểm soát Cô
sự kiểm soát của Công ty, hoặc cùng chung sự kiểm soát với Công ty, bao gồm cả công ty mẹ, công ty con và công
bên liên quan. Công ty liên kết, các cá nhân trực tiếp hoặc gián tiếp nắm quyền biểu quyết của Công ty mà có ảnh hư
với Công ty, những nhân sự quản lý chủ chốt bao gồm giám đốc, cán bộ điều hành của Công ty, những thành viên m
đình của các cá nhân này hoặc các công ty liên kết với các cá nhân này cũng được coi là bên liên quan.

Các bên liên quan của công ty như sau:


Tên công ty Địa điểm Mối quan hệ
Công ty CP Đầu tư XD và TM Thái Bình Dương TP.Hồ Chí Minh, VN Công ty mẹ
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cam Lâm Cam Lâm, Khánh Hòa Cùng chủ sở hữu
CN Công ty CP Đầu tư XD và TM Thái Bình Dương -
Nha Trang, VN Chi nhánh thuộc công ty mẹ
Khách sạn Copac

CN Công ty CP Đầu tư XD và TM Thái Bình Dương - Xí


Nha Trang, VN Chi nhánh thuộc công ty mẹ
nghiệp sản xuất nước đóng chai

17
CHÍNH

c Cam Lâm hoạt động theo giấy phép kinh doanh

uyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.

Dương

hường 13, Quận 4, TP. HCM

p với hướng dẫn của Thông tư 200/2014/TT-

Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam và các quy định

o nguyên tắc giá gốc. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

tệ được sử dụng cho mục đích lập và trình bày báo

18
CHÍNH

-BTC hướng dẫn Chế độ Kế toán Doanh nghiệp


án Doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết
TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Tài
ộ kế toán bắt đầu từ hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm

Thông tư 200. Những thay đổi quan trọng trong


niên độ của Công ty, nếu có, được trình bày trong

g bảng cân đối kế toán và báo cáo lưu chuyển tiền


. Chi tiết về việc phân loại lại các số liệu so sánh

g Kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành có


ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về công nợ, tài sản
ính cũng như các số liệu báo cáo về doanh thu và

i phí giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc mua

i thu khách hàng và phải thu khác, các khoản cho

c chi phí giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc

19
CHÍNH

khác, chi phí phải trả, các khoản nợ và các khoản

g tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có tính thanh


iều rủi ro về thay đổi giá trị và được sử dụng cho
ác mục đích khác.

i thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá


báo cáo kết quả kinh doanh.

uy đổi sang VND theo tỷ giá giao dịch thực tế tại


ền tệ có gốc ngoại tệ tại ngày lập báo cáo tài chính

ng tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng thương mại


ân hàng và các khoản tiền gửi có kỳ hạn tại ngân
i tiền hoặc mở tài khoản ngoại tệ.

và vay): dùng tỷ giá bán ngoại tệ của ngân hàng

động kinh doanh riêng giữa niên độ.

hí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác

rị thuần có thể thực hiện được (giá trị thuần có thể


hí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước

20
CHÍNH

hí trực tiếp và chi phí sản xuất chung dựa trên cấp

009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài Chính

– VAS 14 về thời điểm ghi nhận căn cứ theo hóa

phê duyệt.

ứ vào tuổi nợ quá hạn của các khoản nợ hoặc dự


ày 07/12/2009.

ớc khi Công ty chính thức hoạt động sản xuất kinh


ng thẳng kể từ khi Công ty bắt đầu hoạt động sản

phương pháp đường thẳng hoặc không quá 2 lần:

ng sử dụng. Tiền thuê đất được phân bổ theo thời

21
CHÍNH

hi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở


ược ghi nhận nếu như có những yếu tố không chắc
khả năng hàng bán bị trả lại.

kinh doanh theo tỷ lệ hoàn thành của giao dịch tại


o sát các công việc đã được thực hiện. Doanh thu
khả năng thu hồi các khoản phải thu.

hoản doanh thu hoạt động tài chính khác được ghi
ế từ giao dịch đó; Doanh thu được xác định tương

ngoại tệ;

ong kỳ, sử dụng các mức thuế suất có hiệu lực tại
những kỳ trước.

g về thuế thu nhập doanh nghiệp tùy thuộc vào kết

hênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ cho mục đích
n và nợ phải trả. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại
các khoản mục tài sản và nợ phải trả sử dụng các

lợi nhuận tính thuế trong tương lai để các khoản


hi giảm trong phạm vi không còn chắc chắn là các

22
CHÍNH

trung gian, có quyền kiểm soát Công ty hoặc chịu


công ty mẹ, công ty con và công ty liên kết là các
u quyết của Công ty mà có ảnh hưởng đáng kể đối
của Công ty, những thành viên mật thiết trong gia
oi là bên liên quan.

Mối quan hệ
Công ty mẹ
Cùng chủ sở hữu

Chi nhánh thuộc công ty mẹ

Chi nhánh thuộc công ty mẹ

23
CN CTY CPĐTXD & TM THÁI BÌNH DƯƠNG - NHÀ MÁY NƯỚC CAM LÂM
Địa chỉ: Thô n Tâ n Hò a, Cam Đứ c, Cam Lâ m

MST: 0304240557-003
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. Tiền và các khoản tương tương tiền
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Tiền mặ t tạ i quỹ 1,248,310 201,481,431
Tiền gử i ngâ n hà ng 1,439,273,318 842,551,904
+ Ngân hàng Vietcombank 652,342,500 761,590,746
+ Ngân hàng MB 508,253,813 80,201,858
+ Ngân hàng Agribank 10,691,986 759300
+ Ngân hàng Sacombank 97,028,997
+ Ngân hàng Nam Á 170,956,022
Tiền đang chuyển
Tổng cộng 1,440,521,628 1,044,033,335
3. Phải thu khách hàng
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Cô ng ty CP Nhà ga quố c tế Cam Ranh 8,034,185 102,301,985
Cô ng ty TNHH Biển Đô ng Bã i Dà i 71,075,779 83,216,329
Cô ng ty Duyên Hà Cam Ranh 82,216,519 197,033,985
Cô ng ty Pegas VN-CN Bã i Dà i 22,085,090 88,579,808
Cô ng ty TNHH Tà i Thà nh Cô ng 46,973,218 377,106,908
Cô ng ty Vinpearl Bã i Dà i 45,473,502 272,269,688
Cô ng ty câ y xanh Cô ng Minh 134,854,937 145,272,633
Cô ng ty CP phá t triển DL Cam Ranh 41,956,313 126,208,159
Cả ng hà ng khô ng Cam Ranh 150,167,892 85,465,902
Cô ng ty Cam Ranh Reviera Resort 75,704,533 74,490,477
Phạ m Hù ng Sơn 162,684,321 162,684,321
Thiều Xuâ n Phướ c 47,934,990 28,064,300
Trầ n Ngọ c Phương 72,191,250 35,115,250
Cô ng ty Khu DL Vịnh Thiên Đườ ng 105,337,125 192,402,500
Cô ng ty CP SX & KD VLXD Á nh Dương 44,168,076 50,003,050
Cô ng ty CP Xâ y dự ng Central 19,460,398 38,671,223
Cô ng ty TNHH Đỉnh Và ng Nha Trang 53,562 34,761,252
Cô ng ty TNHH Suấ t ă n hà ng khô ng Vinacs 5,786,944 71,546,186
Cô ng ty CP Eurowindow Nha Trang 264,663,990 1,032,071,727
Cô ng ty TNHH Bờ Biển Và ng 35,764,473
Cô ng ty TNHH Đầ u tư Cam Lâ m 8,623,362 50,651,089
Cô ng ty CP Đầ u tư du lịch biển Nam Hù ng- Cam Ranh 8,623,362 113,816,725
Cô ng ty TNHH Sovico Khá nh Hò a 11,105,033 27,994,705
Cô ng ty CP Sà i Gò n- Cam Ranh 78,702,911 79,163,528
Khá ch hà ng khá c 1,599,219,844 1,418,098,865
Tổng cộng 3,107,097,136 4,922,755,068

4. Trả trước cho người bán


Số cuối kỳ Số cuối kỳ
Cô ng ty CP Thiết bị Thắ ng Lợ i 6,361,200
Cô ng ty Tâ n Á Đạ i Thà nh 37,000,000
Khá ch hà ng khá c 90,009
Tổng cộng 37,090,009 6,361,200
5. Phải thu nội bộ
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Xí nghiệp SX nướ c đó ng chai (Wapac) 69,774,374 632,823,252
Cô ng ty CP ĐTXD&TM Thá i Bình Dương (COPAC) 51,144,735,722 39,194,072,208
Tổng cộng 51,214,510,096 39,826,895,460
6. Các khoản phải thu khác Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Phả i thu khá c :
Tạ m ứ ng: 51,396,209
+ Nguyễn Trung Nghĩa 16,000,000 9,000,000
+ Nguyễn Thị Khánh Vân 6,100,000 2,500,000
+ Nguyễn Thị Thúy 11,951,824 3,101,830
+ Nguyễn Mậu Kha 10,210,000
+ Trần Minh Res Em 1,272,705
+ Lưu Minh Tuấn 4,178,385 24,856,230
+ Nguyễn Văn Nghiệp 955,000
+ Nguyễn Thị Ái Duyên 1,340,000 3,670,700
+ Bùi Hùng Mạnh 2,435,004
+ CBCNV khác 1,616,000
Tiền cơm CBCNV 1,097,000
Phả i thu khá c : lương Cô ng nhâ n thuê ngoà i 15,850,000
Tổng cộng 68,343,209 47,791,469

6a. Dự phòng phải thu khó đòi


Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Công nợ phải thu Phạm Hùng Sơn 162,684,321 162,684,321

Tổng cộng 162,684,321 162,684,321

7. Hàng tồn kho


Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Hà ng mua đang đi đườ ng -
Nguyên liệu, vậ t liệu 236,338,726 208,529,171
Hà ng gử i đi bá n -
Hà ng hó a kho bả o thuế -
Hà ng hó a bấ t độ ng sả n -
Cộng giá gốc hàng tồn kho 236,338,726 208,529,171
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - -

Giá trị thuần có thể thực hiện được 236,338,726 208,529,171

* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả:
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:

8. Chi phí trả trước ngắn hạn


Chi phí Số phát sinh trong Số phân bổ trong kỳ
Số đầu kỳ Số cuối kỳ
kỳ

Cô ng cụ dụ ng cụ , chi phí trả trướ c ngắ n hạ n 49,390,609 231,892,044 210,093,667 71,188,986

Cộng 49,390,609 231,892,044 210,093,667 71,188,986

9. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ


Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Thuế giá trị GTGT 1,067,592,698 2,822,497,079

Tổng cộng 1,067,592,698 2,822,497,079

11. Tình hình tăng giảm tài sản cố định hữu hình

Nguyên giá Số đầu kỳ Tăng trong kỳ Giảm trong kỳ Số cuối kỳ


Nhà cử a
Má y mó c thiết bị 230,841,000 230,841,000
Phương tiện vậ n tả i, truyền dẫ n 97,363,000,786 97,363,000,786
Thiết bị quả n lý
Tà i sả n khá c 287,883,275 287,883,275
Tổng 97,881,725,061 - 97,881,725,061

Khấu hao luỹ kế


Nhà cử a
Má y mó c thiết bị (46,168,200) (46,168,200) (92,336,400)
Phương tiện vậ n tả i (25,811,771,877) (6,573,609,447) (32,385,381,324)
Thiết bị quả n lý
Tà i sả n khá c (150,290,747) (78,353,079) (228,643,826)
Tổng (26,008,230,824) (6,698,130,726) - (32,706,361,550)

Giá trị còn lại


Nhà cử a
Má y mó c thiết bị 184,672,800 138,504,600
Phương tiện vậ n tả i 71,551,228,909 64,977,619,463
Thiết bị quả n lý
Tà i sả n khá c 137,592,527 59,239,449
Tổng 71,873,494,237 65,175,363,512

12. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang


Số cuối kỳ Số cuối kỳ
442,579,964
Tổng cộng 442,579,964 -

16. Phải trả người bán


Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Cô ng ty Trú c Anh Thy 20,845,000
Quỹ BV rừ ng tỉnh Khá nh Hò a 50,379,212 78,337,272
Cô ng ty TNHH MTV khai thá c CT Thủ y Lợ i NKH 351,540,000 170,100,000
Cô ng ty TNHH Xâ y dự ng Trung Hưng 6,024,876
Lê Quý Đô ng 100,000 100,000
Cô ng ty Khá nh Trang 4,209,040
Cô ng ty Mô i trườ ng Nhậ t Khá nh 1,500,000
Trung tâ m y tế dự phò ng tỉnh Khá nh Hò a 112,480,000 112,480,000
Cô ng ty Xuấ t nhậ p khẩ u Thá i Đạ t 156,200,000 249,920,000
Cô ng ty CP Điện lự c Khá nh Hò a 12,785,000
Cô ng ty TNHH BÌnh Phướ c
Cô ng ty Phú Khá nh 10,953,230
Khá ch hà ng khá c 23,060,610
Tổng cộng 727,058,052 633,956,188

17. Người mua trả tiền trước ngắn hạn


Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Tiền nướ c sạ ch khá ch hà ng trả trướ c 10,917,851 29,336,617
Tổng cộng 10,917,851 29,336,617

. Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước


Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Thuế GTGT hà ng bá n nộ i địa
Thuế thu nhậ p doanh nghiệp
Thuế thu nhậ p cá nhâ n 25,788,338 155,667,813
Cá c loạ i thuế khá c(Thuế Tà i nguyên) 2,125,584 88,182,574
Cá c khoả n phí, lệ phí và cá c khoả n phả i nộ p khá c(Phí BVMT) 301,307,504 572,718,944
Tổng cộng 329,221,426 816,569,331

19. Phải trả người lao động


Số cuối kỳ Số đầu kỳ

Phả i trả lương cá n bộ cô ng nhâ n viên - 2,263,566,575


Tổng cộng - 2,263,566,575
20. Chi phí phải trả
Số cuối kỳ Số đầu kỳ

Tổng cộng - -

21. Phải trả nội bộ ngắn hạn Số cuối kỳ Số đầu kỳ

Cô ng ty CP ĐTXD&TM Thá i Bình Dương - -

Tổng cộng - -

22. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Cá c khoả n phả i trả , phả i nộ p khá c củ a cô ng ty
Phả i trả phả i nộ p khá c: 6,853,488,427 6,043,158,071
+ Kinh phí công đoàn: 70,697,166 38,376,071
+ Bảo hiểm XH 3,466,705
+ Tiền ăn CBNV 4,782,000
+ Mượn tiền cá nhân, tổ chức khác 6,779,324,556 6,000,000,000
Lê Thị Vâ n Lam 300,000,000
Nguyễn Thị Khá nh Vâ n 200,000,000
Cô ng ty Cấ p thoá t nướ c Cam Lâ m 1,483,324,556 5,500,000,000
Đinh Quang Khuyến 5,296,000,000
+ Phải trả khác(tạm ứng) 420,325
Tổng cộng 6,850,021,722 6,043,578,396

23. Phải trả dài hạn khác


Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Phả i trả dà i hạ n nộ i bộ
Nhậ n ký quỹ, ký cượ c dà i hạ n: 331,000,000 170,000,000
+ Trần Ngọc Phương 10,000,000 10,000,000
+ Thiều Xuân Phước 10,000,000 10,000,000
+ Công ty Central 20,000,000 20,000,000
+ Công ty Cơ khí Xây lắp Phương Nam 10,000,000 10,000,000
+ Mai Thị Kim Vươn 10,000,000 10,000,000
+ Nguyễn Thị Lệ Quyên 10,000,000 10,000,000
+ Công ty ACC 20,000,000
+ Khách hàng khác 241,000,000 100,000,000
Phả i trả dà i hạ n khá c
Tổng cộng 331,000,000 170,000,000

24. Tình hình biến động của Vốn chủ sở hữu

Nội dung Số đầu kỳ Số phát sinh tăng Số phát sinh giảm Số cuối kỳ
Vố n đầ u tư củ a CSH
Thặ ng dư vố n cổ phầ n
Vố n khá c củ a chủ sở hữ u
Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sả n
Chênh lệch tỷ giá hố i đoá i
Quỹ đầ u tư phá t triển
Quỹ dự phò ng tà i chính
Quỹ khá c thuộ c vố n chủ sở hữ u
Lợ i nhuậ n chưa pp 110,682,056,299 3,767,666,293 114,449,722,592
Nguồ n vố n đầ u tư XDCB -
Tổng Cộng 110,682,056,299 3,767,666,293 114,449,722,592
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Tổng doanh thu 54,711,238,522 73,494,452,433
Doanh thu bá n nướ c sạ ch 54,596,426,852 73,230,846,483
Doanh thu hoạ t độ ng xâ y lắ p 8,834,000
Doanh thu hoạ t độ ng kinh doanh BĐS
Doanh thu cung cấ p dịch vụ 105,977,670 263,605,950
Các khoản giảm trừ doanh thu: - -

Tổng doanh thu 54,711,238,522 73,494,452,433

2. Giá vốn hàng bán


Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Giá vố n bá n nướ c sạ ch 35,953,326,239 31,044,204,692
Giá vố n hoạ t độ ng xâ y lắ p 8,834,000
Giá vố n hoạ t độ ng kinh doanh BĐS
Giá vố n cung cấ p dịch vụ 105,977,670 263,605,950
Dự phò ng giả m giá hà ng tồ n kho - -

Tổng cộng 36,068,137,909 31,307,810,642

3. Doanh thu hoạt động tài chính


Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Lã i tiền gử i, tiền cho vay 2,301,091 1,875,366
Lã i đầ u tư trá i phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
Cổ tứ c, lợ i nhuậ n đượ c chia
Doanh thu hoạ t độ ng tà i chính khá c

Tổng cộng 2,301,091 1,875,366

4. Chi phí tài chính


Số cuối kỳ Số đầu kỳ
10,879,158,021

Tổng cộng 10,879,158,021 -

5. Chi phí bán hàng


Số cuối kỳ Số đầu kỳ
- Chi phí lương nhâ n viên
- Chi phí cô ng cụ đồ dù ng
- Chi phí khấ u hao TSCĐ
- Chi phí vật liệu bao bì
- Chi phí bảo hành
- Chi phí dịch vụ mua ngoà i - -

- Chi phí bằ ng tiền khá c - -

Tổng cộng - -
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
- Chi phí lương nhâ n viên 3,704,852,231 6,914,850,461
- Chi phí nguyên vậ t liệu, CCDC 3,705,641,496 147,307,921

- Chi phí khấ u hao TSCĐ 134,634,275 68,952,273

- Thuế phí lệ phí 137,904,544 40,555,752


- Trích lậ p dự phò ng (13,233,000)
- Chi phí dịch vụ mua ngoà i 28,833,350 285,006,987

- Chi phí bằ ng tiền khá c 24,202,451 261,724,257

Tổng cộng 7,736,068,347 7,705,164,651

7. Thu nhập khác


Số cuối kỳ Số đầu kỳ
- Thu nhậ p khá c 543,507,632 762,269,699
+ Xử lý chênh lệch VAT 2,824,280 17,746,542
+ Phí kiểm tra đồng hồ 10,450,000
+ Xử lý chêch lệch công nợ KS Copac
+ Phí BVMT đối với nước thải sin hoạt được giữ lại (10%) 538,383,352 731,087,268
+ Xử lý chênh lệch BHXH 2,300,000
+ Xử lý điều chỉnh tăng vật tư do chênh lệch 2,985,889
Tổng cộng 4,531,849,251 762,269,699

8. Chi phí khác


Số cuối kỳ Số đầu kỳ
- Phạ t do vi phạ m hợ p đồ ng
- Phạ t do vi phạ m hà nh chính
- Thanh lý vậ t tư
- Thanh lý TSCĐ
- Lã i chậ m tiến độ
- Doanh thu tiền điện, nướ c
- Giá trị cò n lạ i TSCĐ
- Thuế GTGT khô ng đượ c khấ u trừ - -
- Chi phí khá c 11,025,036 63,169,038
Tiền chậm nộp thuế, bảo hiểm 10,878,196 8,613,879
Tiền phí đóng mở, kiểm tra đồng hồ nước 6,300,000
Tiền phí thi hành án Dân sự 397,000
Chi phí khác (điều chỉnh giảm VAT điện Wapac) 47,858,159
Xử lý chênh lệch BHYT<BHTN 146,840
Tổng cộng 11,025,036 63,169,038

9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành


Số cuối kỳ Số đầu kỳ

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 3,767,666,293 35,182,453,167


Các khoản điều chỉnh tăng giảm lợi nhuận kế toán để xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp

Cá c khoả n điều chỉnh tă ng

+ Giá vốn bán căn hộ chưa xuất hoá đơn


+ Phạt vi phạm hành chính
+ Khoản điều chỉnh tăng khác

Cá c khoả n điều chỉnh giả m


+ Doanh thu ghi nhận trước chưa xuất hoá đ
+ Cổ tức lợi nhuận được chia
+ Chuyển lỗ các năm trước

Thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp 3,767,666,293 35,182,453,167
Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp 20% 20%
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp - -
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của toàn Công ty - -
10. Lãi cơ bản trên cổ phiếu Naêm nay Naêm nay
Lãi cơ bả n trê n cổ phiế u đượ c tính bằ ng số lợ i nhuậ n phâ n bổ cho cổ đô ng phổ thô ng chia cho số lượ ng bình quâ n gia quyề n củ a số
cổ phiế u phổ thô ng đang lưu hà nh trong năm, khô ng bao gồ m cá c cổ phiế u phổ thô ng đượ c Cô ng ty mua lạ i và giữ là m cổ phiế u quỹ:

Lợi nhuận thuần phân bổ cho cổ đông phổ thông


Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Lợ i nhuậ n trong kỳ
Lợi nhuận thuần phân bổ cho cổ đông phổ thông - -

Số lượng bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Số lượ ng cổ phiếu phổ thô ng đả phá t hà nh đầ u kỳ - -
Số lượ ng cổ phiếu phổ thô ng phá t hà nh trong kỳ - -

Lãi cơ bản trên cổ phiếu - -

11. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố


Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Chi phí nguyên liệu, vậ t liệu 6,099,253,810 4,387,867,490
Chi phí nhâ n cô ng 9,013,654,074 12,195,581,600
Chi phí khấ u hao tà i sả n cố định 14,040,524,375 15,298,310,837
Chi phí dịch vụ mua ngoà i 4,364,323,406 4,814,627,315
Chi phí bằ ng tiền khá c 745,707,359 1,672,572,889
Tổng cộng 34,263,463,024 38,368,960,131

VII Các sự kiện sau ngày kết thúc kỳ kế toán


Khô ng có bấ t kỳ mộ t nghiệp vụ , mộ t sự kiệ n, mộ t vấ n đề bấ t thườ ng phá t sinh từ sau ngà y kế t thú c niê n độ đến ngà y lậ p bá o cá o

này có ả nh hưở ng trọ ng yế u đế n ý kiế n củ a ban giá m đố c cô ng ty, đế n kế t quả hoạ t độ ng củ a cô ng ty trong kỳ kế toá n hiệ n hà nh.

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám Đốc Điều Hành


CN Cty CP §TXD vµ TM Th¸i B×nh D­¬ng- Nhµ M¸y N­íc Cam L©m

B¶ng c©n ®èi ph¸t sinh c¸c tµi kho¶n


Tµi kho¶n Tªn Tµi kho¶n D­nî §K D­cã §K PS nî PS cã D­nî CK D­cã CK
Tæng sè 146,809,978,552 146,809,978,552 507,716,036,983 507,716,036,983 155,566,987,513 155,566,987,513
- - - - - -
111 TiÒn mÆt 201,481,431 - 20,137,110,545 20,337,343,666 1,248,310 -
112 TiÒn göi Ng©n hµng 842,551,904 - 62,264,007,078 61,667,285,664 1,439,273,318 -
131 Ph¶i thu cña kh¸ch hµng 4,922,755,068 29,336,617 63,160,031,969 64,957,271,135 3,107,097,136 10,917,851
133 ThuÕ GTGT ®­îc khÊu trõ 2,822,497,079 - 986,401,653 2,741,306,034 1,067,592,698 -
136 Ph¶i thu néi bé 632,823,352 - 173,889,566 736,938,544 69,774,374 -
141 T¹m øng 47,791,469 420,325 888,797,897 884,772,832 51,396,209 -
152 Nguyªn liÖu, vËt liÖu 208,529,171 - 2,893,147,365 2,865,337,810 236,338,726 -
153 C«ng cô, dông cô - - 5,003,250 5,003,250 - -
154 Chi phÝ SXKD dë dang - - 22,366,237,044 22,366,237,044 - -
211 Tµi s¶n cè ®Þnh h÷u h×nh 97,881,725,061 - - - 97,881,725,061 -
214 Hao mßn tµi s¶n cè ®Þnh - 26,008,230,825 - 6,698,130,724 - 32,706,361,549
229 Dù phßng tæn thÊt tµi s¶n - 162,684,321 - - - 162,684,321
241 X©y dùng c¬ b¶n dë dang - - 442,579,964 - 442,579,964 -
242 Chi phÝ tr¶ tr­íc dµi h¹n 49,390,609 - 231,892,044 210,093,667 71,188,986 -
331 Ph¶i tr¶ cho ng­êi b¸n 6,361,200 633,956,188 12,481,452,921 12,543,825,976 37,090,009 727,058,052
333 ThuÕ vµ c¸c kho¶n ph¶i nép Nhµ n­íc - 816,569,331 8,553,504,941 8,066,157,036 - 329,221,426
334 Ph¶i tr¶ c«ng nh©n viªn - 2,263,566,575 10,157,338,502 7,877,921,927 15,850,000 -
336 Ph¶i tr¶ néi bé 39,194,072,208 - 36,547,327,400 24,596,663,886 51,144,735,722 -
338 Ph¶i tr¶, ph¶i nép kh¸c - 6,043,158,071 12,325,623,751 13,131,390,402 1,097,000 6,850,021,722
344 NhËn ký quü, ký c­îc dµi h¹n - 170,000,000 71,000,000 232,000,000 - 331,000,000
421 Lîi nhuËn ch­a ph©n phèi - 110,682,056,299 52,407,708,133 56,175,374,426 - 114,449,722,592
511 Doanh thu b¸n hµng vµ cung cÊp dÞc - - 54,736,046,967 54,736,046,967 - -
515 Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh - - 2,301,091 2,301,091 - -
621 Chi phÝ nguyªn liÖu, vËt liªu trùc ti - - 6,099,253,810 6,099,253,810 - -
627 Chi phÝ s¶n xuÊt chung - - 16,269,401,032 16,269,401,032 - -
632 Gi¸ vèn hµng b¸n - - 36,068,137,909 36,068,137,909 - -
635 Chi phÝ tµi chÝnh - - 10,879,158,021 10,879,158,021 - -
642 Chi phÝ qu¶n lý doanh nghiÖp - - 4,531,849,251 4,531,849,251 - -
711 Thu nhËp kh¸c - - 543,507,632 543,507,632 - -
811 Chi phÝ kh¸c - - 11,025,036 11,025,036 - -
911 X¸c ®Þnh kÕt qu¶ kinh doanh - - 72,482,302,211 72,482,302,211 - -
Ngµy.... th¸ng .... n¨m ....
Ng­êi lËp biÓu KÕ to¸n tr­ëng
(Ký,hä tªn) (Ký,hä tªn)
BËc TK

1
1
1
1 6147000
1 600,000
1 5,547,000
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1 6,346,096,945
1
1
1
1
1
CN Cty CP §TXD vµ TM Th¸i B×nh D­¬ng- Nhµ M¸y N­íc Cam L©m

B¶ng c©n ®èi ph¸t sinh c¸c tµi kho¶n

Tµi kho¶n Tªn Tµi kho¶n D­nî §K D­cã §K


Tæng sè 146,809,978,552 146,809,978,552
- -
111 TiÒn mÆt 201,481,431 -
1111 TiÒn ViÖt Nam 201,481,431 -
112 TiÒn göi Ng©n hµng 842,551,904 -
1121 TiÒn ViÖt Nam 842,551,904 -
11211 TiÒn göi Ng©n hµng Vietcombank, CN Nha Trang 761,590,746 -
11212 TiÒn göi Ng©n hµng TMCP Qu©n §éi 80,201,858 -
11213 Ng©n hµng NN&PTNT Kh¸nh Hßa - PGD Cam L©m 759,300 -
11214 Ng©n hµng Sacombank - -
11215 Ng©n hµng Nam A Bank - -
131 Ph¶i thu cña kh¸ch hµng 4,922,755,068 29,336,617
133 ThuÕ GTGT ®­îc khÊu trõ 2,822,497,079 -
1331 ThuÕ GTGT ®­îc khÊu trõ cña hµng ho¸, dÞch vô 2,822,497,079 -
136 Ph¶i thu néi bé 632,823,352 -
1362 Ph¶i thu néi bé- XÝ nghiÖp SX n­íc ®ãng chai 632,823,352 -
141 T¹m øng 47,791,469 420,325
1411 T¹m øng chi phÝ n­íc s¹ch 34,545,235 420,325
1418 T¹m øng chi phÝ kh¸c 13,246,234 -
152 Nguyªn liÖu, vËt liÖu 208,529,171 -
1521 Nguyªn liÖu, vËt liÖu kh¸c 587,273 -
1522 Nguyªn liÖu, vËt liÖu cung cÊp n­íc s¹ch 207,941,898 -
1523 Nguyªn liÖu, vËt liÖu-vËt t­ - -
153 C«ng cô, dông cô - -
1531 C«ng cô, dông cô - -
154 Chi phÝ SXKD dë dang - -
154:CT002 N­íc s¹ch - -
211 Tµi s¶n cè ®Þnh h÷u h×nh 97,881,725,061 -
2112 M¸y mãc thiÕt bÞ 230,841,000 -
2113 Ph­îng tiÖn vËn t¶i, truyÒn dÉn 97,363,000,786 -
2118 TSC§ kh¸c 287,883,275 -
214 Hao mßn tµi s¶n cè ®Þnh - 26,008,230,825
2141 Hao mßn TSC§ h÷u h×nh - 26,008,230,825
229 Dù phßng tæn thÊt tµi s¶n - 162,684,321
2293 Dù phßng ph¶i thu khã ®ßi - 162,684,321
241 X©y dùng c¬ b¶n dë dang - -
2413 Söa ch÷a lín TSC§ - -
242 Chi phÝ tr¶ tr­íc dµi h¹n 49,390,609 -
331 Ph¶i tr¶ cho ng­êi b¸n 6,361,200 633,956,188
333 ThuÕ vµ c¸c kho¶n ph¶i nép Nhµ n­íc - 816,569,331
3331 ThuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng - -
33311 ThuÕ GTGT ®Çu ra - -
3335 ThuÕ TNCN - 155,667,813
3336 ThuÕ tµi nguyªn - 88,182,574
3339 PhÝ, lÖ phÝ & c¸c kho¶n ph¶i nép - 572,718,944
334 Ph¶i tr¶ c«ng nh©n viªn - 2,263,566,575
3341 Ph¶i tr¶ c«ng nh©n viªn - 2,263,566,575
3348 Ph¶i tr¶ ng­êi lao ®éng kh¸c - -
336 Ph¶i tr¶ néi bé 39,194,072,208 -
33602 Ph¶i tr¶ néi bé - Chi phÝ t¹m øng Th¸i B×nh D­¬n 39,194,072,208 -
33604 Ph¶i tr¶ néi bé- XÝ nghiÖp SX n­íc ®ãng chai - -
338 Ph¶i tr¶, ph¶i nép kh¸c - 6,043,158,071
3382 Kinh phÝ c«ng ®oµn - 38,376,071
3383 B¶o hiÓm x· héi - -
3384 B¶o hiÓm y tÕ - -
3388 Ph¶i tr¶, ph¶i nép kh¸c - 6,004,782,000
33881 PhÝ BVMT ®èi víi n­íc th¶i sinh ho¹t - -
33882 TiÒn ¨n ca cña CBCNV - 4,782,000
33885 Ph¶i tr¶ tiÒn m­în c¸ nh©n, tæ chøc ng¾n h¹n - 6,000,000,000
33888 Phai tr¶, ph¶i nép kh¸c - -
3389 B¶o hiÓm thÊt nghiÖp - -
344 NhËn ký quü, ký c­îc dµi h¹n - 170,000,000
421 Lîi nhuËn ch­a ph©n phèi - 110,682,056,299
4211 Lîi nhuËn ch­a ph©n phèi n¨m tr­íc - 75,499,603,132
4212 Lîi nhuËn ch­a ph©n phèi n¨m nay - 35,182,453,167
511 Doanh thu b¸n hµng vµ cung cÊp dÞch vô - -
5111 Doanh thu b¸n n­íc - -
5113 Doanh thu cung cÊp dÞch vô - -
5115 Doanh thu l¾p ®Æt ®ång hå - -
515 Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh - -
621 Chi phÝ nguyªn liÖu, vËt liªu trùc tiÕp - -
6211 Chi phÝ mua n­íc th« - -
6212 Chi phÝ hãa chÊt - -
6213 Chi phÝ hãa chÊt thÝ nghiÖm - -
6214 Chi phÝ c¸t läc, sái läc - -
6218 Chi phÝ nguyªn vËt liÖu kh¸c - -
627 Chi phÝ s¶n xuÊt chung - -
6271 Chi phÝ nh©n viªn ph©n x­ëng - -
6273 Chi phÝ dông cô s¶n xuÊt - -
6274 Chi phÝ khÊu hao TSC§ - -
6277 Chi phÝ dÞch vô mua ngoµi - -
6277:CT002N­íc s¹ch - -
6278 Chi phÝ b»ng tiÒn kh¸c - -
632 Gi¸ vèn hµng b¸n - -
632:CT002 N­íc s¹ch - -
635 Chi phÝ tµi chÝnh - -
642 Chi phÝ qu¶n lý doanh nghiÖp - -
6421 Chi phÝ nh©n viªn qu¶n lý - -
6423 Chi phÝ ®å dïng v¨n phßng - -
6424 Chi phÝ khÊu hao TSC§ - -
6425 ThuÕ, phÝ vµ lÖ phÝ - -
6427 Chi phÝ dÞch vô mua ngoµi - -
64271 Chi phÝ v¨n phßng phÈm - -
64272 Chi phÝ ®iÖn v¨n phßng, ®iÖn tho¹t, internet - -
64273 Chhi phÝ söa ch÷a thiÕt bÞ ®å dïng v¨n phßng - -
64278 Chi phÝ dÞch vô mua ngoµi kh¸c - -
6428 Chi phÝ b»ng tiÒn kh¸c - -
64281 Chi phÝ giao dÞch, tiÕp kh¸ch - -
64282 Chi phÝ c«ng t¸c - -
64288 Chi phÝ b¼ng tiÒn kh¸c - -
711 Thu nhËp kh¸c - -
811 Chi phÝ kh¸c - -
911 X¸c ®Þnh kÕt qu¶ kinh doanh - -

Ngµy.... th¸ng ...


Ng­êi lËp biÓu KÕ to¸n
(Ký,hä tªn) (Ký,hä
ph¸t sinh c¸c tµi kho¶n

PS nî PS cã D­nî CK D­cã CK BËc TK


507,716,036,983 507,716,036,983 155,566,987,513 155,566,987,513
- - - -
20,137,110,545 20,337,343,666 1,248,310 - 1
20,137,110,545 20,337,343,666 1,248,310 - 2
62,264,007,078 61,667,285,664 1,439,273,318 - 1
62,264,007,078 61,667,285,664 1,439,273,318 - 2
56,882,298,607 56,991,546,853 652,342,500 - 3
2,455,364,208 2,027,312,253 508,253,813 - 3
1,512,053,544 1,502,120,858 10,691,986 - 3
1,243,176,297 1,146,147,300 97,028,997 - 3
171,114,422 158,400 170,956,022 - 3
63,160,031,969 64,957,271,135 3,107,097,136 10,917,851 1
986,401,653 2,741,306,034 1,067,592,698 - 1
986,401,653 2,741,306,034 1,067,592,698 - 2
173,889,566 736,938,544 69,774,374 - 1
173,889,566 736,938,544 69,774,374 - 2
888,797,897 884,772,832 51,396,209 - 1
551,978,558 544,607,259 41,496,209 - 2
336,819,339 340,165,573 9,900,000 - 2
2,893,147,365 2,865,337,810 236,338,726 - 1
34,651,910 29,566,430 5,672,753 - 2
2,857,139,455 2,835,771,380 229,309,973 - 2
1,356,000 - 1,356,000 - 2
5,003,250 5,003,250 - - 1
5,003,250 5,003,250 - - 2
22,366,237,044 22,366,237,044 - - 1
4,335,490,056 4,335,490,056 - - 2
- - 97,881,725,061 - 1
- - 230,841,000 - 2
- - 97,363,000,786 - 2
- - 287,883,275 - 2
- 6,698,130,724 - 32,706,361,549 1
- 6,698,130,724 - 32,706,361,549 2
- - - 162,684,321 1
- - - 162,684,321 2
442,579,964 - 442,579,964 - 1
442,579,964 - 442,579,964 - 2
231,892,044 210,093,667 71,188,986 - 1
12,481,452,921 12,543,825,976 37,090,009 727,058,052 1
8,553,504,941 8,066,157,036 - 329,221,426 1
2,742,546,455 2,742,546,455 - - 2
2,742,546,455 2,742,546,455 - - 3
205,250,488 75,371,013 - 25,788,338 2
433,698,150 347,641,160 - 2,125,584 2
5,172,009,848 4,900,598,408 - 301,307,504 2
10,157,338,502 7,877,921,927 15,850,000 - 1
9,739,119,502 7,466,052,927 9,500,000 - 2
418,219,000 411,869,000 6,350,000 - 2
36,547,327,400 24,596,663,886 51,144,735,722 - 1
36,532,582,400 24,581,918,886 51,144,735,722 - 2
14,745,000 14,745,000 - - 2
12,325,623,751 13,131,390,402 1,097,000 6,850,021,722 1
14,005,017 46,326,112 - 70,697,166 2
398,075,440 398,075,440 - - 2
69,974,580 69,974,580 - - 2
11,812,680,604 12,586,126,160 1,097,000 6,779,324,556 2
5,441,462,604 5,441,462,604 - - 3
62,378,000 56,499,000 1,097,000 - 3
6,295,000,000 7,074,324,556 - 6,779,324,556 3
13,840,000 13,840,000 - - 3
30,888,110 30,888,110 - - 2
71,000,000 232,000,000 - 331,000,000 1
52,407,708,133 56,175,374,426 - 114,449,722,592 1
- 35,182,453,167 - 110,682,056,299 2
52,407,708,133 20,992,921,259 - 3,767,666,293 2
54,736,046,967 54,736,046,967 - - 1
54,621,235,297 54,621,235,297 - - 2
105,977,670 105,977,670 - - 2
8,834,000 8,834,000 - - 2
2,301,091 2,301,091 - - 1
6,099,253,810 6,099,253,810 - - 1
3,127,500,000 3,127,500,000 - - 2
2,835,771,380 2,835,771,380 - - 2
4,607,300 4,607,300 - - 2
106,416,000 106,416,000 - - 2
24,959,130 24,959,130 - - 2
16,269,401,032 16,269,401,032 - - 1
4,481,804,823 4,481,804,823 - - 2
170,375,065 170,375,065 - - 2
6,560,226,180 6,560,226,180 - - 2
4,335,490,056 4,335,490,056 - - 2
4,335,490,056 4,335,490,056 - - 3
721,504,908 721,504,908 - - 2
36,068,137,909 36,068,137,909 - - 1
18,037,390,921 18,037,390,921 - - 2
10,879,158,021 10,879,158,021 - - 1
4,531,849,251 4,531,849,251 - - 1
3,705,641,496 3,705,641,496 - - 2
134,634,275 134,634,275 - - 2
137,904,544 137,904,544 - - 2
28,833,350 28,833,350 - - 2
337,306,891 337,306,891 - - 2
31,067,000 31,067,000 - - 3
250,688,180 250,688,180 - - 3
31,349,260 31,349,260 - - 3
24,202,451 24,202,451 - - 3
187,528,695 187,528,695 - - 2
32,942,546 32,942,546 - - 3
65,868,923 65,868,923 - - 3
88,717,226 88,717,226 - - 3
543,507,632 543,507,632 - - 1
11,025,036 11,025,036 - - 1
72,482,302,211 72,482,302,211 - - 1

Ngµy.... th¸ng .... n¨m ....


KÕ to¸n tr­ëng
(Ký,hä tªn)
6,346,096,945.0

You might also like