Professional Documents
Culture Documents
BCTC Cn-nmn..2020 - DC Khau Hao-Lai Vay
BCTC Cn-nmn..2020 - DC Khau Hao-Lai Vay
BALANCE SHEET
CodeBS CodeCF CodeAcc ASSETS Prior Bal. Cấp Thoát Nước Chi nhánh Unaudited Bal. # ADJ Inc
100 A. CURRENT ASSETS AND SHOR 4,318,513,450 10,119,210,427 - 10,119,210,427 -
110 I. Cash 2,116,460 33,886,949 - 33,886,949 -
111 111 1. Cash on hand 268,421 3,965,104 3,965,104 -
111 112 2. Cash in bank 1,848,039 29,921,845 29,921,845 -
111 113 3. Cash in transit - -
112 128 4. Short-term investment (< 3 mths) - -
120 II. Short-term investments - - - - -
121 13 121 1. Trading securities (> 3mths,<1yr) - -
122 03 2291 2. Provision for short-term trading Sercurity - Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh - -
123 23 128NH 2. Other short-term investments (> 3mths,<1yr) - -
130 III. Accounts receivable 1,922,094,455 9,262,144,574 - 9,262,144,574 -
131 09 131 1. Trade accounts receivable 179,334,000 6,347,574,594 6,347,574,594 -
132 09 331N 2. Advance to supplier 967,000 - -
133 09 1368 3. Short -term Inter-company receivables - -
134 09 337N 4. Construction contract-in-progress receivables - -
135 23 1283 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn - -
6. Other receivables 1,741,793,455 2,914,569,980 - 2,914,569,980 -
136 09 1385 6.1. Phải thu về cổ phần hóa - -
136 09 138 6.2. Phải thu khác 475,878,149 2,676,438,809 2,676,438,809 -
136 09 334N 6.3. Phải thu NLĐ 20,000,000 20,000,000 -
136 09 338N 6.4. Phải thu khác - -
136 09 141 6.5. Phải thu tạm ứng cho NV 1,265,915,306 166,671,171 166,671,171 -
136 09 244NH 6.6. Phải thu ký quỹ, ký cược NH 51,460,000 51,460,000 -
137 03 2293 7. Provision for doubtful debts - -
139 09 1381 8. Pending shortage assets - -
140 IV. Inventory 2,390,102,535 801,126,323 - 801,126,323 -
141 10 151 1. Inventories in transit - -
141 10 152 2. Materials 107,651,400 50,861,900 50,861,900 -
141 10 153 3. Tools and supplies - -
141 10 154 4. Work in process - short-term 2,282,451,135 750,264,423 750,264,423 -
141 10 155 5. Finished goods - -
141 10 156 6. Goods - -
141 10 157 7. Consignment inventories - -
141 10 158 8. Goods in bonded warehouse - -
149 03 2294 9. Provision for decline in value of inventories - -
150 V. Other current assets 4,200,000 22,052,581 - 22,052,581 -
151 12 242NH 1. Short-term prepayments 4,200,000 22,052,581 22,052,581 -
152 09 133 2. Deductible value added tax - -
153 09 333N 3. Other taxes receivable - -
154 33 171N 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính Phủ - -
155 23 2288 5. Others Short-term assets - -
200 B. LONG-TERM FIXED ASSETS - - - - -
210 I. Long -Term Accounts receivable - - - - -
211 09 131DH 1. Long-term trade receivables - -
212 09 331N-DH 2. Long-term advance to supplier - -
213 09 1361 3. Receivables from subsidiaries - -
214 09 1368DH 4. Long-term intercompany receivables - -
215 23 1283DH 5. Receivables from long-term loans - -
138DH 6. Other long-term receivables - - -
216 09 1385DH 6.1. Phải thu về cổ phần hóa - -
216 09 138DH 6.2. Phải thu khác - -
216 09 334N-DH 6.3. Phải thu NLĐ - -
216 09 338N-DH 6.4. Phải trả khác - -
216 09 141DH 6.5. Phải thu tạm ứng cho NV - -
216 09 244DH 6.6. Phải thu ký quỹ, ký cược DH - -
219 03 2293DH 7. Provision for doubtful long-term receivables - -
220 II. Fixed Assets - - - - -
221 1. Tangible fixed assets - - - - -
222 21 211 Cost - -
223 02 2141 Accumulated depreciation - -
224 2. Finance leases - - - - -
225 21 212 Cost - -
226 02 2142 Accumulated depreciation - Finance lease - -
227 3. Intangible fixed assets - - - - -
228 21 213 Cost - -
229 02 2143 Accumulated amortization - -
230 III. Investments Property - - - - -
231 21 217 Cost - Investments property - -
232 02 2147 Accumulated depreciation - IP - -
240 IV. Tài sản dở dang dài hạn - - - - -
241 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở d - - - - -
10 154DH Work in process - Long-term - -
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
03 94DH-SXDD dài hạn - -
242 21 241 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - -
250 V. Long -term investments - - - - -
251 25 221 1. Invesments in subsidiaries - -
252 25 222 2. Investments in joint-ventures - -
253 25 2281 3. Investments in associates - -
254 03 2292 4. Provisions for long-term investments - -
255 23 128DH 5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn - -
260 VI. Other long-term fixed assets - - - - -
261 12 242DH 1. Long-term prepayments - - -
262 01 243 2. Deferred income tax assets - -
263 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế - - - - -
10 1534DH Tools and supplies Long-term - -
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
03 94DH-TBTT dài hạn - -
268 23 2288DH 4. Other long-term assets - -
270 TOTAL ASSETS 4,318,513,450 10,119,210,427 - 10,119,210,427 -
- -
- -
- 10,119,210,427
- 9,509,701,067
- 9,509,701,067
- 1,671,430,432
- 2,281,362,541
- 528,903,357
- 3,037,113,207
- 8,000,000
- -
- -
- -
- 1,982,891,530
- 1,982,891,530
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- 609,509,360
- 609,509,360
- 1,100,000,000
- 1,100,000,000
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- (490,490,640)
- (749,034,510)
- 258,543,870
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- 10,119,210,427
-
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cam Lâm được thành lập theo Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp số
4201455406, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa cấp lần đầu vào ngày 28 tháng 03 năm 2012, thay đổi lần
thứ nhất vào ngày 02 tháng 05 năm 2012.
Công ty có trụ sở chính tại: Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh
Khánh Hòa
Thông tin về chủ sở hữu: - Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Thái Bình Dương
- Mã số thuế: 0304240557
- Địa chỉ: 12 Tôn Đản, Phường 13, Quận 4, Tp. HCM
BAN GIÁM ĐỐC
Thành viên Ban Giám Đốc và Kế toán trưởng của công ty trong năm tài chính và đến ngày lập báo cáo tài chính
bao gồm:
Họ và tên Chức vụ
- Ông Nguyễn Thế Nhân Tổng Giám đốc
- Ông Nguyễn Văn Nghiệp Kế toán trưởng
HOẠT ĐỘNG CHÍNH CỦA CÔNG TY
1
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2015
Ban Giám đốc khẳng định rằng báo cáo tài chính đã được lập, trình bày trung thực và hợp lý tình hình hoạt động
kinh doanh của công ty trên các khía cạnh trọng yếu và theo đúng các chuẩn mực, các chế độ kế toán được chấp
nhận và các quy định có liên quan tại Việt Nam. Để lập báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được yêu cầu:
- Lựa chọn phù hợp và áp dụng nhất quán các chính sách kế toán;
- Thực hiện các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
- Trình bày các nguyên tắc kế toán đang được áp dụng, tùy thuộc vào sự khác biệt trọng yếu công bố và giải trình
trong Báo cáo tài chính;
- Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ khi giả thuyết Công ty sẽ tiếp tục hoạt động không còn
phù hợp;
- Thiết lập, thực hiện và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm ngăn chặn và phát hiện gian lận và sai sót.
Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính và cam kết
rằng công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh như hiện tại và thực hiện các kế hoạch phát triển kinh doanh của
mình trong các năm tới.
2
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2015
Không có thành viên Ban Giám đốc nào được thụ hưởng hay có quyền thụ hưởng bất kỳ một lợi ích nào khác
ngoài các lợi ích bao gồm các khoản tiền lương, tiền thù lao đã nhận hay các khoản phải trả, phải thu của Ban
Giám đốc được trình bày trong báo cáo tài chính, bởi một thỏa thuận nào đó được lập bởi Công ty TNHH MTV
Cấp thoát nước Cam Lâm, các công ty có liên quan đến Ban Giám đốc hay với những công ty có liên quan đến
các lợi ích về tài chính.
Không có bất kỳ một nghiệp vụ, một sự kiện, một vấn đề bất thường phát sinh từ sau ngày kết thúc niên độ đến
ngày lập báo cáo này có ảnh hưởng trọng yếu đến ý kiến của Ban Giám đốc công ty, đến kết quả hoạt động của
công ty trong năm tài chính hiện hành.
Công ty TNHH Kiểm Toán Đại Tín được chỉ định kiểm toán báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31
tháng 12 năm 2015.
3
Số: 22109CL/16/BCKT-DT
Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán Báo cáo tài chính kèm theo của Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước
Cam Lâm (“Công ty”), được lập ngày 22 tháng 03 năm 2016, từ trang 5 đến trang 26, bao gồm : Bảng cân
đối kế toán tại tại ngày 31 tháng 12 năm 2015, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ và Thuyết minh Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc cùng ngày.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với Báo cáo tài chính
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập và trình bày trung thực và hợp lý Báo cáo tài chính của Công
ty theo Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan
đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban Giám đốc xác
định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính không có sai sót trọng yếu do gian
lận hoặc nhầm lẫn.
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán.
Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu
chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc
kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính của Công ty có còn sai sót trọng
yếu hay không.
Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập đầy đủ các bằng chứng kiểm toán thích
hợp về các số liệu và các thuyết minh trên báo cáo tài chính. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên
xét đoán chuyên môn của kiểm toán viên về rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính do gian lận
hay nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ
của Công ty liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính một cách trung thực, hợp lý nhằm thiết
kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về
hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị. Việc kiểm toán cũng bao gồm việc đánh giá các chính
sách kế toán đã được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính quan trọng của Ban Giám đốc cũng như
đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính.
Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp
để làm cơ sở cho chúng tôi đưa ra ý kiến kiểm toán.
3
Theo ý kiến chúng tôi, Báo cáo tài chính đã phản ảnh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu
tình hình tài chính của Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Cam Lâm tại ngày 31 tháng 12 năm 2015,
cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng
ngày, phù hợp với các chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên
quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.
Không phủ nhận ý kiến nêu trên, chúng tôi chỉ muốn lưu ý người đọc đến Thuyết minh số V.13c trong
Bản thuyết minh báo cáo tài chính về tình hình thực hiện góp vốn điều lệ của Công ty TNHH MTV Cấp
thoát nước Cam Lâm. Đến thời điểm báo cáo này được lập, chủ sở hữu là Công ty CP Đầu tư XD và TM
Thái Bình Dương chưa thực hiện góp đủ vốn điều lệ đã đăng ký theo quy định của pháp luật.
Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề
kiểm toán số: 2149-2013-221-1 kiểm toán số: 0980-2013-221-1
4
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm V
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa V
In
In
7. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*) 137 V.06 (162,684,321) (162,684,321) V
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 - V
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.01 54,711,238,522 73,494,452,433 V
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - - V
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
10 54,711,238,522 73,494,452,433
dịch vụ (10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.02 36,068,137,909 31,307,810,642
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
20 18,643,100,613 42,186,641,791
vụ (20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.03 2,301,091 1,875,366
7. Chi phí tài chính 22 VI.04 10,879,158,021 -
- Trong đó : Chi phí lãi vay 23 10,879,158,021 -
8. Chi phí bán hàng 24 VI.05
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 VI.06 4,531,059,986 7,705,164,651
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính.
9
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 Err:509 (14,147,646)
10
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của báo cáo tài chính.
11
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
b. Phải thu của khách hàng các bên liên quan 2,658,918,403 6,031,418,40
Công ty CP cơ điện và xây dựng Thái Bình Dương 2,658,918,403 6,031,418,40
18
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
- (22,052,581)
Chi phí công cụ dụng cụ - (22,052,581)
Tổng cộng - (22,052,581)
b. Người mua trả tiền trước là các bên liên quan 2,285,000,000 2,275,000,00
Công ty CP Cơ điện và XD Thái Bình Dương - -
Công ty CP Đầu tư XD và TM Thái Bình Dương 2,285,000,000 2,275,000,00
19
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
205,610,877 528,903,35
11. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Số đầu kỳ Số đầu k
Bảo hiểm xã hội 56,528,905 45,161,87
Bảo hiểm y tế 9,815,200 7,816,59
Bảo hiểm thất nghiệp 4,214,470 3,474,04
Phải trả cổ phần hóa 469,000,000 469,000,00
Chi nhánh Công ty Copac - NMN Cam Lâm 2,127,514,000 -
Các khoản phải trả, phải nộp khác 232,711,281 1,457,439,03
Tổng cộng 2,899,783,856 1,982,891,53
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu (Góp vốn theo đăng ký)
Vốn góp theo Vốn góp theo
Tên thành viên
đăng ký đăng ký
Công ty CP Đầu tư XD và TM Thái Bình Dương 50,000,000,000 50,000,000,000
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘN
DOANH.
20
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
21
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
Công ty chịu rủi ro lãi suất chủ yếu phát sinh từ các khoản vay chịu lãi suất đã được ký kết. Công ty chịu rủi ro lãi su
vay vốn theo lãi suất cố định đối với đồng ngoại tệ và đồng nội tệ. Để giảm thiểu rủi ro về lãi suất, thông qua phân
Công ty đã lựa chọn các thời điểm và kỳ hạn thích hợp trong năm để đưa ra các quyết định hợp lý trong việc duy trì
cũng như cơ cấu vay nợ giữa ngoại tệ và VND theo lãi suất cố định.
Rủi ro tín dụng xảy ra khi một khách hàng hoặc đối tác không đáp ứng được các nghĩa vụ trong hợp đồng dẫn đến
chính cho Công ty. Công ty có chính sách tín dụng phù hợp và thường xuyên theo dõi tình hình để đánh giá xem Công
ro tín dụng hay không, do đó, Công ty không có rủi ro tín dụng trọng yếu với các khách hàng hoặc đối tác.
22
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
Mục đích quản lý rủi ro thanh khoản nhằm đảm bảo đãm nguồn vốn để đáp ứng các nghĩa vụ tài chính hiện tại và t
Tính thanh khoản cũng được Công ty quản lý nhằm đảm bảo mức phụ trội giữa công nợ đến hạn và tài sản đến hạn t
có thể được kiểm soát đối với số vốn mà Công ty tin rằng có thể tạo ra trong kỳ đó. Chính sách của Công ty là th
xuyên các yêu cầu về thanh khoản hiện tại và dự kiến trong tương lai nhằm đảm bảo Công ty duy trì đủ mức dự phòn
khoản vay và đủ vốn mà các chủ sỡ hữu cam kết góp nhằm đáp ứng các quy định về tính thanh khoản ngắn hạn v
Thông qua tài khoản tập trung được quản lý bởi Công ty, Công ty đã tối ưu hóa được các dòng tiền nhàn rỗi và tận
dụng từ khách hàng và đối tác.
Bảng dưới dây trình bày chi tiết các mức đáo hạn theo hợp đồng còn lại đối với công nợ tài chính phi phái sinh và
toán như đã được thỏa thuận, số liệu được trình bày dựa trên dòng tiền chưa chiết khấu của công nợ tài chính tính
nhất mà Công ty phải trả. Ngày đáo hạn theo hợp đồng được dựa trên ngày sớm nhất mà công ty phải trả.
23
H
ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tiền tệ: VND
Số đầu kỳ
58,942,426
152,999,767
211,942,193
Số đầu kỳ
4,922,755,068
301,626,190
11,841,000
6,031,418,403
(1,422,130,525)
4,922,755,068
6,031,418,403
6,031,418,403
Số đầu kỳ
6,361,200
Số đầu kỳ
20,000,000
51,460,000
-
4,903,809
166,671,171
-
150,000,000
15,000,000
1,671,171
2,671,535,000
2,914,569,980
24
H
Số đầu kỳ
50,861,900
750,264,423
801,126,323
801,126,323
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
(22,052,581)###
(22,052,581)
###
(22,052,581)###
Số đầu kỳ
250,059,501
400,011,500
293,004,600
368,380,000
359,974,831
633,956,188
Số đầu kỳ
29,336,617
-
-
2,275,000,000
(2,245,663,383)
29,336,617
2,275,000,000
-
2,275,000,000
Số đầu kỳ
521,425,244
7,478,113
25
H
528,903,357
Số đầu kỳ
3,037,113,207
3,037,113,207
Số đầu kỳ
45,161,870
7,816,590
3,474,040
469,000,000
-
1,457,439,030
1,982,891,530
S
ố
Đ
cơ
u
n
Số cuối kỳ ố
i
v
1,100,000,000###
ịn
3,277,175,653###
:ă
V
m
4,377,175,653###ố
n
U
S
cD
ò
Vốn góp theo
Vốn thực góp n
đăng ký
50,000,000,000 t
1,100,000,000###
50,000,000,000 h
1,100,000,000###
i
ế
u
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
Năm 2015
3,449,681,820
17,748,964,367
21,198,646,187
26
H
Năm 2015
Năm 2015
18,924,660,937
18,924,660,937
Năm 2015
Năm 2015
443,212
443,212
Năm 2015
1,507,702,604
112,782,870
7,950,836
119,498,563
266,071,073
2,014,005,946
Năm 2015
690,000
690,000
Năm 2015
2,568,646
-
2,568,646
Năm 2015
6,007,672,718
10,736,601,604
151,208,325
2,427,901,251
27
H
19,323,383,898
Năm 2015
35,182,453,167
2,568,646
-
261,112,516
34,923,909,297
-
i và lãi suất.
28
H
29
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.
2 Trade receivables
Closing Bal. Beginning Bal.
a. Short-term receivables from customers #VALUE! #VALUE!
Karmsund Maritime Offshore Supply AS #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
b. Long-term receivables from customers #VALUE! #VALUE!
3. Advances to suppliers
Closing Bal. Beginning Bal.
a. Short-term advances to suppliers #VALUE! #VALUE!
Hoang Long Building Co.,Ltd #VALUE! #VALUE!
Towsure Products Ltd #VALUE! #VALUE!
Other suppilers #VALUE! #VALUE!
4. Other receivables
Closing Bal. Beginning Bal.
a. Short-term #VALUE! #VALUE!
Collateral, deposits #VALUE! #VALUE!
Karmsund Maritime Offshore Supply AS #VALUE! #VALUE!
National Insurance #VALUE! #VALUE!
Other receivables #VALUE! #VALUE!
19
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.
5. Inventories
Closing Bal. Beginning Bal.
Raw materials #VALUE! #VALUE!
Work in process #VALUE! #VALUE!
Finished goods #VALUE! #VALUE!
Merchandise goods #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!
Historical cost
Beginning Bal. - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
- Inc in year - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
- Other dec. - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Closing Bal. - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Accumulated Amortisation
Beginning Bal. - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
- Depreciation in
- - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
year
- Other dec - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Closing Bal. - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Net book Value
Closing Bal. - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
Beginning Bal. - - - #VALUE! #VALUE! #VALUE!
20
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.
Fixed assets have been fully depreciated but are still in use with amount of VND 51.625.000.
6. Prepaid expenses
Tranfer into operating
Beginning Bal. Increasing Closing Bal.
expenses in year
a. Short-term - (22,052,581) #VALUE! #VALUE!
Tools, consumable - - #VALUE! #VALUE!
Other expenses - - #VALUE! #VALUE!
- - #VALUE! #VALUE!
b. Long-term - - #VALUE! #VALUE!
Fee for using infrastructure - - #VALUE! #VALUE!
Insurance cost - - #VALUE! #VALUE!
Tools and supplies decrease - - #VALUE! #VALUE!
Other expenses - - #VALUE! #VALUE!
Total - (22,052,581) #VALUE! #VALUE!
7. Trade payables
Closing Bal. Beginning Bal.
a. Short-term #VALUE! #VALUE!
Karmsund Maritime Offshore Supply AS #VALUE! #VALUE!
Dong A Joint Stock Company #VALUE! #VALUE!
Other suppliers #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!
c. Advances from customers who is the related partie Closing Bal. Beginning Bal.
Karmsund Maritime Offshore Supply AS #VALUE! #VALUE!
21
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.
(*) This is loan from Karmsund Maritime Offshore Production AS, Norway to construct and purchase
machinery and equipment for factory at Suoi Dau Industrial Zone, Cam Lam in line with following loan
agreements:
- Loan agreement No. 001.LA/KV-KM dated 15 December 2011 at amount of USD 900,000, loan period is
6 years starting from 15 December 2012 to 15 December 2017, loan interest rate is calculated at annual
average rate regulated by Ministry of Finance of Norway (disclosed 6 times/ year). The payment term is
from 30 June 2013, interest rate for late payment is 0,25%/month.
- Loan agreement No. 004.LA/KV-KM dated 24 January 2013 at amount of VND 10 billion, loan period is
7 years starting from 24 January 2013 to 24 January 2020, loan interest rate is calculated at annual average
rate regulated by Ministry of Finance of Norway (disclosed 6 times/ year), loan interest is calculated on 31
December annually and included into principal amount. Payment of principal loan liabilities is divided into
5 terms in 5 years, each term is 1 year, the period of loan payment starts from 24 January 2015, interest rate
for late payment is 0,25%/month.
22
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.
23
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.
2. Deductions
Current Year Previous Year
Returned goods #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!
4. Financial expenses
Current Year Previous Year
Loan interest expenses #VALUE! #VALUE!
Realised Foreign exchange loss #VALUE! #VALUE!
Unrealised Foreign exchange loss #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!
24
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.
6. Sales expenses
Current Year Previous Year
Material, fuel, tools and equipments cost #VALUE! #VALUE!
Outside purchasing services cost #VALUE! #VALUE!
Other expenses by cash #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!
5. Other revenues
Current Year Previous Year
Treating debts #VALUE! #VALUE!
Gains from purchasing materials #VALUE! #VALUE!
Treatment of excess goods in physical count #VALUE! #VALUE!
Others #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!
6. Other expenses
Current Year Previous Year
Residual value and cost of liquidating #VALUE! #VALUE!
Treating debts #VALUE! #VALUE!
Expenses for charity #VALUE! #VALUE!
Expenses without invoices #VALUE! #VALUE!
Payment for fines and for late payment #VALUE! #VALUE!
Expenses for depreciation of assets not used in
#VALUE! #VALUE!
manufacture
Treating deficit goods in physical count and bad
#VALUE! #VALUE!
quality
Other expenses #VALUE! #VALUE!
Total #VALUE! #VALUE!
25
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.
2. Financial instruments
Capital risk management
The Company manages its capital to ensure that the Company will be able to continue as a going concern
while maximising the return to shareholders through the optimisation of the debt and equity balance.
26
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.
The capital structure of the Company consists of net debt (borrowings disclosed in Note IV.3, offset by
cash and cash equivalents) and equity attributable to equity holders of the Company (comprising capital,
reserves and retained earnings).
The Company lias not assessed fair value of its financial assets and liabilities as at the balance date since
there are no comprehensive guidance under Circular 210 and other relevant prevailing regulations to
determine fair value of these financial assets and liabilities. While Circular 210 refers to the application of
IFRS on presentation and disclosures of financial instruments, it did not adopt the equivalent guidance for
the recognition and measurement of financial instruments, including application of fair value, in
accordance with IFRS.
Market risk
The Company's activities expose it primarily to the financial risks of changes in foreign currency exchange
rates and interest rates.
27
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.
The Company undertakes certain transactions denominated in foreign currencies; consequently, exposures
to exchange rate fluctuations arise. The Company has hedged risks related to exchange rate tluctuations by
optimizing credit period, projecting future foreign exchange rates (the projection period is based on the
business cycle of cash flows), maintaining debt structure in VND and foreign currencies appropriately,
selecting the time to purchase and make payment in foreign currencies at low rates and optimizing the
utilization of existing funds to balance the exchange rate risk and liquidity risk via the central account
The carrying amounts of the Company’s foreign currency denominated monetary assets and monetary
liabilities at the end of the reporting period are as follows:
Liabilities Assets
31/12/2015 31/12/2014 31/12/2015 31/12/2014
VND VND VND VND
United States Dollars - - #VALUE! #VALUE!
Credit risk
Credit risk refers to the risk that counterparty will default on its contractual obligations resulting in
financial loss to the Company. The Company has a credit policy in place and the exposure to credit risk is
monitored on an ongoing basis; therefore, the Company does not have significant credit risk exposure to
any customer or counterparty.
The purpose of liquidity risk management is to ensure The availability of funds to meet present and future
financial obligations. Liquidity' is also managed by ensuring that the excess of maturing liabilities over
maturing assets in any period is kept to manageable levels relative to the amount of funds that the
Company believes can generate within chat period. The Company policy is to regularly monitor current and
expected liquidity requirements to ensure that the Company maintains sufficient reserves of cash,
borrowings and adequate committed funding from its owners to meet its liquidity requirements in the short
and longer term. The Company has been able to optimize its idle cash Hows and made use of credit from
customers and counterparties via the central account managed by itself.
The following table details the Company’s remaining contractual maturity for its non-derivative financial
liabilities with agreed repayment periods. The tables have been drawn up based on the undiscounled cash
Hows of financial liabilities based on the earliest date on which the Company can be required to pay. The
contractual maturity is based on the earliest date on which the Company may be required to pay.
3. Related parties
The Company’s major transactions with related companies including:
Related Parties Relationship Transactions Amount - VND
Err:509 Cùng chủ sở hữu Repayment of loans #VALUE!
Loan interest payable #VALUE!
Selling goods #VALUE!
29
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.
4. Comparative information/figures
The comparative figures are used from audited financial statements of fiscal year 2014 .
According to mentions in Note III.03, the Company applied prospectively Circular 200 with effect from 1
January 2015. The result is the presentation of certain items in the financial statements changed. Some
figures at December 31, 2014 and for the fiscal year ended December 31, 2014 were reclassified to
conform with the requirements of Circular 200 on presentation of financial statements. The table compares
the figures presented in the previous period, before and after being reclassified as follows:
Balance Sheet
Beginning bal. -
Beginning balance -
Audited financial
Circular No. 200
statements
Other receivables #VALUE! #VALUE!
Other long-term assets #VALUE! #VALUE!
Income Statement Previous year -
Previous year -
Audited financial
Circular No. 200
Sales of goods and services #VALUE! statements
#VALUE!
Other income #VALUE! #VALUE!
30
Cam Lam Water Supply & Sewerage A Member Limited Company
Ngo Gia Tu Street, Tan Hoa 2, Cam Duc Downtown, Cam Lam District, Khanh Hoa Province
These notes are an integral part of and should be read in conjunction with the accompanying financial statements.
22 March 2016
31
新希望河内有限公司
西工业区B栋,龙边郡,河内市。
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
18
Mẫu số B 09-DN
- - - -
- - - -
- - - -
- - - -
- - - -
- - - -
- - - -
- - - -
19
新希望河内有限公司 Mẫu số B 09-DN
西工业区B栋,龙边郡,河内市。
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tiền tệ: VND
2. Nợ xấu
a. Chứng khoán kinh doanh
Số đầu kỳ
Giá trị có thể Giá trị có thể
Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng
thu hồi thu hồi
- Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi.
(trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu theo từng đối đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ q
- Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm,… phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu.
(chi tiết cho tứng loại trái phiếu)
Tổng cộng - - - - - -
18
新希望河内有限公司 Mẫu số B 09-DN
西工业区B栋,龙边郡,河内市。
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tiền tệ: VND
2. Các khoản đầu tư tài chính
a. Chứng khoán kinh doanh
Số đầu kỳ Số đầu năm
Số lượng Giá gốc Giá trị hợp lý Dự phòng Số lượng Giá gốc Giá trị hợp lý Dự phòng
- Tổng giá trị cổ phiếu - - - - - - -
(chi tiết cho từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên)
Tổng cộng - - - - - - -
- Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu, trái phiếu:
+ Về số lượng:
+ Về giá trị:
18
新希望河内有限公司 Mẫu số B 09-DN
西工业区B栋,龙边郡,河内市。
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
* Dài hạn - - -
- Tiền gửi có kỳ hạn
- Trái phiếu
- Các khoản đầu tư khác
Tổng cộng - - -
19
新希望河内有限公司 Mẫu số B 09-DN
西工业区B栋,龙边郡,河内市。
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
Tổng cộng - - - - - - - -
- Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên doanh, liên kết trong kỳ.
- Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ.
- Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý thì giải trình lý do.
20
DAITIN AUDITING COMPANY LIMITED
Công Ty TNHH New Hope Bình Định
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2015
131 Các khoản phải thu Tồn đọng nhiều khách hàng có số dư nhỏ qua nhiều năm. Đề nghị xử lý xóa sổ những khách hàng nào không còn giao
dịch nữa để tránh theo dõi chi tiết nhiều mã khách hàng.
136 Phải thu nội bộ Tài khoản này chỉ dùng phản ánh phải thu với các đơn vị trực Đề nghị sử dụng tài khoản phải thu khác, không sử dụng tài
thuộc không có tư cách pháp nhân nhưng có tổ chức hạch khoản phải thu nội bộ khi ghi nhận các khoản phải thu nhân
toán kế toán. Đơn vị dùng theo dõi thu chi nhân viên. viên.
211 Tài sản cố định 1. Ghi nhận chi phí đường bộ 17.750.448 VND vào nguyên giá 1. Điều chỉnh giảm chi phí đường bộ ra khỏi nguyên giá xe ô tô
xe ô tô. Phí đường bộ đóng theo từng năm từ thâng/2015 đến và phân bổ theo thời gian sử dụng 12 tháng. Trong năm 2015
hết tháng 05/2016. phân bổ 6 tháng.
N242: 17.750.448
C211: 17.750.448
N642: 8.875.224
C242: 8.875.224
2. Ghi nhận vào tài sản cố định là cột cờ, tháp nước, nhà vệ 2. Điều chỉnh sang công cụ dụng cụ phân bổ theo đúng thời
sinh, bể chứa nước, phòng lọc nước… không đáp ứng điều gian đơn vị đã tính khấu hao.
kiện là tài sản cố định. N242: 64.813.318
N214: 19.895.218
C211: 84.726.364
DAITIN AUDITING COMPANY LIMITED
Công Ty TNHH New Hope Bình Định
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2015
338 Phải trả khác Khoản phải trả Công ty New Hope Tứ Xuyên 70 tỷ là khoản Điều chỉnh trình bày báo cáo tài chinh năm 2015 ghi nhận ở
phải trả dài hạn, tuy nhiên các năm trước khi trình bày báo cáo chỉ tiêu Phải trả khác dài hạn.
tài chính ghi nhận vào khoản phải thu khác ngắn hạn.
Giao dịch với công ty mẹ Thực hiện kê khai giao dịch liên kết: Trong năm Công ty có Đề nghị Công ty thực hiện kê khai những thông tin về giao dịch
giao dịch mua bán với Công ty TNHH Newhope TP.HCM.Theo liên kết theo mẫu quy định và thực hiện nộp cùng với thời hạn
quy định tại khoản 4 Điều 3 TT66/2010/TT-BTC, hai Công ty nộp Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
thuộc diện:
b) Cả hai doanh nghiệp đều có ít nhất 20% vốn đầu tư của chủ
sở hữu do một bên thứ ba nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp;
DAITIN AUDITING COMPANY LIMITED
Công Ty TNHH New Hope Bình Định
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2015
Chi phí chiết khấu khách Đơn vị chỉ ghi nhận chi phí chiết khấu cho khách hàng tương Việc ghi nhận như vậy không phù hợp với chế độ kế toán hiện
hàng ứng với số tiền thực chi. Số tiền chiết khấu trong năm chưa chi hành. Đơn vị nên cân nhắc điều chỉnh trích trước các khoản
được hạch toán giảm chi phí, ghi nhận sang năm tiếp theo chi phí của từng năm sao cho phù hợp và phản ánh đúng tình
hình kinh doanh hàng năm.
Chi phí vé máy bay đi trong năm phát sinh chi phí máy bay đi công tác nhiều nhưng Mỗi năm chi phí vé máy bay cho người nước ngoài về nước
công tác đơn vị không có các quyết định hoặc lệnh điều động đi công được chấp nhận đưa vào chi phí 1 lần vé khứ hồi.
tác. Chi phí này có thể bị loại khi tính thuế TNDN. Về chi phí vé máy bay đi công tác phải kèm theo lệnh điều
động hoặc quyết định cử nhân viên đi công tác từ Ban giám
đốc.
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm V
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa V
In
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ V
(Theo phương pháp trực tiếp) V
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020 V
V
CHỈ TIÊU MÃ SỐ TM CUỐI KỲ ĐẦU KỲ V
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH
V
DOANH
1. Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu USER
01 64,679,067,654 82,208,075,989 V NO 11
khác
CO 51
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch 33311
USER
02 (12,670,243,663) (13,929,031,164) V
vụ NO
152,1
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (9,178,431,291) (7,946,728,980) V USER
,133,3
NO 33
4. Tiền chi trả lãi vay 04 V CO 11
CO 11
5. Tiền thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05 V
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 8,028,631,878 6,591,006,508 V USER
NO
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (50,464,837,376) (66,556,835,672) V USER
811,1
NO
,3333
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 394,187,202 366,486,681 V 811,1
CO 11
3333,
CO 11
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU
V
TƯ
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
21 - V
sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
22 - V
sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
23 - V
khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
24 - V
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 - V
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - V
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 2,301,091 1,875,366 V
24
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại
61 V
tệ
25
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
Cn Công ty CP đầu tư Xây dựng và Thương mại Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm hoạt động theo giấy
số 0304240557-003 ngày 25/09/2009.
Trụ sở chính đặt tại Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.
Hình thức sở hữu vốn: Chi nhánh hạch toán phụ thuộc
Thông tin về công ty mẹ: - Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Thái Bình Dương
- Mã số thuế: 0304240557
- Địa chỉ: Tầng 1, tòa nhà Copac Square, Số 12, Tôn Đản,Phường 13, Quận 4, TP. HCM
5. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính
Các thông tin và số liệu kế toán được trình bày có thể so sánh giữa các kỳ và phù hợp với hướng dẫn của Thông tư 200
BTC.
2. Cơ sở đo lường
Báo cáo tài chính, trừ báo cáo lưu chuyển tiền tệ, được lập trên cơ sở dồn tích theo nguyên tắc giá gốc. Báo cáo lư
được lập theo phương pháp trực tiếp.
3. Kỳ kế toán năm
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.
4. Đơn vị tiền tệ kế toán
Đơn vị tiền tệ kế toán của Công ty là Đồng Việt Nam (“VND”), cũng là đơn vị tiền tệ được sử dụng cho mục đích lập
cáo tài chính.
12
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
III. ÁP DỤNG HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MỚI BAN HÀNH
Kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2015, Công ty đã áp dụng phi hồi tố các quy định của Thông tư 200. Những thay đổi q
chính sách kế toán của Công ty và các ảnh hưởng đến báo cáo tài chính riêng giữa niên độ của Công ty, nếu có, được
thuyết minh báo cáo tài chính sau đây.
Thông tư cũng thể hiện những thay đổi trong cách trình bày một số khoản mục trong bảng cân đối kế toán và báo cáo
tệ. Số liệu so sánh được phân loại lại để phù hợp với cách trình bày của kỳ hiện tại. Chi tiết về việc phân loại lại các
được trình bày tại Thuyết minh VII.04 của báo cáo tài chính này.
Việc lập báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy đ
liên quan tại Việt Nam yêu cầu Ban Giám đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về
và việc trình bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập báo cáo tài chính cũng như các số liệu báo cáo
chi phí trong suốt năm tài chính.
Tại ngày ghi nhận ban đầu, tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao dịch có liên quan trực ti
sắm tài sản tài chính đó.
Tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngắn hạn, các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác
vay, công cụ tài chính đã được niêm yết và chưa niêm yết.
Tại ngày ghi nhận ban đầu, công nợ tài chính được ghi nhận theo giá gốc trừ đi các chi phí giao dịch có liên quan tr
phát hành công nợ tài chính đó.
13
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
Công nợ tài chính của Công ty bao gồm các khoản phải trả người bán và phải trả khác, chi phí phải trả, các khoản
vay.
a. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền
Tiền bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn. Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn h
khoản cao, có thể dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định, không có nhiều rủi ro về thay đổi giá trị và đư
mục đích đáp ứng các cam kết chi tiền ngắn hạn hơn là cho mục đích đầu tư hay là các mục đích khác.
Đối với các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ: Được quy đổi theo tỷ giá áp dụng tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. C
phát sinh từ các nghiệp vụ này được ghi nhận là thu nhập và chi phí tài chính trong báo cáo kết quả kinh doanh.
Các khoản mục tài sản và nợ phải trả có gốc bằng đơn vị tiền tệ khác VND được quy đổi sang VND theo tỷ giá giao
ngày kết thúc kỳ kế toán. Tỷ giá giao dịch thực tế khi đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại ngày lập b
được xác định như sau:
■ Đối với các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ là tài sản (tiền mặt và phải thu): dùng tỷ giá mua ngoại tệ của ngân h
nơi Công ty thường xuyên có giao dịch tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Tiền gửi ngân hàng và các khoản tiền gửi có
hàng được đánh giá lại theo tỷ giá mua ngoại tệ của chính ngân hàng nơi Công ty gửi tiền hoặc mở tài khoản ngoại tệ.
■ Đối với các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ là nợ phải trả (các khoản phải trả và vay): dùng tỷ giá bán ngoại t
thương mại nơi Công ty thường xuyên có giao dịch tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng giữa niên đ
- Hàng tồn kho được ghi nhận trên cơ sở giá gốc là giá bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên qu
phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
- Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được (gi
thực hiện được xác định bằng cách lấy giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm
tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.)
14
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
- Trong trường hợp các sản phẩm được sản xuất, giá gốc bao gồm tất cả các chi phí trực tiếp và chi phí sản xuất ch
độ hoạt động bình thường.
b. Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Nhập trước xuất trước
c. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
Công ty thực hiện trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho theo Thông tư 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 củ
(thay thế TT số 13/2006/TT-BTC ngày 27/02/2006).
5. Các khoản phải thu và cách thức lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
- Các khoản phải thu thương mại được ghi nhận phù hợp với chuẩn mực doanh thu – VAS 14 về thời điểm ghi nhận
đơn, chứng từ phát sinh.
- Các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ đã được xem xét, phê duyệt.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi: được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của các kh
kiến mức tổn thất có thể xảy ra theo hướng dẫn tại Thông tư 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009.
Chi phí trước hoạt động bao gồm các chi phí đào tạo, quảng cáo và khuyến mãi trước khi Công ty chính thức hoạt độ
doanh. Các chi phí này được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp đường thẳng kể từ khi Công ty bắt đầ
xuất kinh doanh.
15
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
Doanh thu bán hàng được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn li
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa được chuyển giao cho người mua. Doanh thu không được ghi nhận nếu như có những yế
chắn trọng yếu liên quan tới khả năng thu hồi các khoản phải thu hoặc liên quan tới khả năng hàng bán bị trả lại.
Doanh thu từ các dịch vụ cung cấp được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo tỷ lệ hoàn thành
ngày kết thúc kỳ kế toán. Tỷ lệ hoàn thành công việc được đánh giá dựa trên khảo sát các công việc đã được thực
không được ghi nhận nếu như có các yếu tố không chắc chắn trọng yếu liên quan tới khả năng thu hồi các khoản phải
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
- Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
- Chi phí cho vay và đi vay vốn;
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế dự kiến phải nộp cho thu nhập chịu thuế trong kỳ, sử dụng các mức thuế suấ
ngày lập bảng cân đối kế toán, và các khoản điều chỉnh thuế phải nộp liên quan đến những kỳ trước.
Tuy nhiên, những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh nghiệp t
quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Thuế thu nhập hoãn lại được tính theo phương pháp bảng cân đối kế toán cho các chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi
báo cáo tài chính và giá trị sử dụng cho mục đích tính thuế của các khoản mục tài sản và nợ phải trả. Giá trị của thuế t
được ghi nhận dựa trên cách thức dự kiến thu hồi hoặc thanh toán giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản và nợ phả
mức thuế suất có hiệu lực hoặc cơ bản có hiệu lực tại ngày lập bảng cân đối kế toán.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận trong phạm vi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương
chênh lệch tạm thời này có thể sử dụng được. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi giảm trong phạm vi không còn
lợi ích về thuế liên quan này sẽ sử dụng được.
16
Chi nhánh Công ty CP ĐTXD&TM Thái Bình Dương - Nhà máy nước Cam Lâm
Đường Ngô Gia Tự, tổ dân phố Tân Hòa 2, thị trấn Cam Đức, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời với báo cáo tài chính được đính kèm
Các cổ đông, doanh nghiệp và cá nhân, trực tiếp hay gián tiếp qua một hoặc nhiều trung gian, có quyền kiểm soát Cô
sự kiểm soát của Công ty, hoặc cùng chung sự kiểm soát với Công ty, bao gồm cả công ty mẹ, công ty con và công
bên liên quan. Công ty liên kết, các cá nhân trực tiếp hoặc gián tiếp nắm quyền biểu quyết của Công ty mà có ảnh hư
với Công ty, những nhân sự quản lý chủ chốt bao gồm giám đốc, cán bộ điều hành của Công ty, những thành viên m
đình của các cá nhân này hoặc các công ty liên kết với các cá nhân này cũng được coi là bên liên quan.
17
CHÍNH
Dương
18
CHÍNH
i phí giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc mua
c chi phí giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc
19
CHÍNH
hí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác
20
CHÍNH
hí trực tiếp và chi phí sản xuất chung dựa trên cấp
phê duyệt.
21
CHÍNH
hoản doanh thu hoạt động tài chính khác được ghi
ế từ giao dịch đó; Doanh thu được xác định tương
ngoại tệ;
ong kỳ, sử dụng các mức thuế suất có hiệu lực tại
những kỳ trước.
hênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ cho mục đích
n và nợ phải trả. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại
các khoản mục tài sản và nợ phải trả sử dụng các
22
CHÍNH
Mối quan hệ
Công ty mẹ
Cùng chủ sở hữu
23
CN CTY CPĐTXD & TM THÁI BÌNH DƯƠNG - NHÀ MÁY NƯỚC CAM LÂM
Địa chỉ: Thô n Tâ n Hò a, Cam Đứ c, Cam Lâ m
MST: 0304240557-003
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2020
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. Tiền và các khoản tương tương tiền
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Tiền mặ t tạ i quỹ 1,248,310 201,481,431
Tiền gử i ngâ n hà ng 1,439,273,318 842,551,904
+ Ngân hàng Vietcombank 652,342,500 761,590,746
+ Ngân hàng MB 508,253,813 80,201,858
+ Ngân hàng Agribank 10,691,986 759300
+ Ngân hàng Sacombank 97,028,997
+ Ngân hàng Nam Á 170,956,022
Tiền đang chuyển
Tổng cộng 1,440,521,628 1,044,033,335
3. Phải thu khách hàng
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Cô ng ty CP Nhà ga quố c tế Cam Ranh 8,034,185 102,301,985
Cô ng ty TNHH Biển Đô ng Bã i Dà i 71,075,779 83,216,329
Cô ng ty Duyên Hà Cam Ranh 82,216,519 197,033,985
Cô ng ty Pegas VN-CN Bã i Dà i 22,085,090 88,579,808
Cô ng ty TNHH Tà i Thà nh Cô ng 46,973,218 377,106,908
Cô ng ty Vinpearl Bã i Dà i 45,473,502 272,269,688
Cô ng ty câ y xanh Cô ng Minh 134,854,937 145,272,633
Cô ng ty CP phá t triển DL Cam Ranh 41,956,313 126,208,159
Cả ng hà ng khô ng Cam Ranh 150,167,892 85,465,902
Cô ng ty Cam Ranh Reviera Resort 75,704,533 74,490,477
Phạ m Hù ng Sơn 162,684,321 162,684,321
Thiều Xuâ n Phướ c 47,934,990 28,064,300
Trầ n Ngọ c Phương 72,191,250 35,115,250
Cô ng ty Khu DL Vịnh Thiên Đườ ng 105,337,125 192,402,500
Cô ng ty CP SX & KD VLXD Á nh Dương 44,168,076 50,003,050
Cô ng ty CP Xâ y dự ng Central 19,460,398 38,671,223
Cô ng ty TNHH Đỉnh Và ng Nha Trang 53,562 34,761,252
Cô ng ty TNHH Suấ t ă n hà ng khô ng Vinacs 5,786,944 71,546,186
Cô ng ty CP Eurowindow Nha Trang 264,663,990 1,032,071,727
Cô ng ty TNHH Bờ Biển Và ng 35,764,473
Cô ng ty TNHH Đầ u tư Cam Lâ m 8,623,362 50,651,089
Cô ng ty CP Đầ u tư du lịch biển Nam Hù ng- Cam Ranh 8,623,362 113,816,725
Cô ng ty TNHH Sovico Khá nh Hò a 11,105,033 27,994,705
Cô ng ty CP Sà i Gò n- Cam Ranh 78,702,911 79,163,528
Khá ch hà ng khá c 1,599,219,844 1,418,098,865
Tổng cộng 3,107,097,136 4,922,755,068
* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả:
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
11. Tình hình tăng giảm tài sản cố định hữu hình
Tổng cộng - -
Tổng cộng - -
22. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Cá c khoả n phả i trả , phả i nộ p khá c củ a cô ng ty
Phả i trả phả i nộ p khá c: 6,853,488,427 6,043,158,071
+ Kinh phí công đoàn: 70,697,166 38,376,071
+ Bảo hiểm XH 3,466,705
+ Tiền ăn CBNV 4,782,000
+ Mượn tiền cá nhân, tổ chức khác 6,779,324,556 6,000,000,000
Lê Thị Vâ n Lam 300,000,000
Nguyễn Thị Khá nh Vâ n 200,000,000
Cô ng ty Cấ p thoá t nướ c Cam Lâ m 1,483,324,556 5,500,000,000
Đinh Quang Khuyến 5,296,000,000
+ Phải trả khác(tạm ứng) 420,325
Tổng cộng 6,850,021,722 6,043,578,396
Nội dung Số đầu kỳ Số phát sinh tăng Số phát sinh giảm Số cuối kỳ
Vố n đầ u tư củ a CSH
Thặ ng dư vố n cổ phầ n
Vố n khá c củ a chủ sở hữ u
Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch đá nh giá lạ i tà i sả n
Chênh lệch tỷ giá hố i đoá i
Quỹ đầ u tư phá t triển
Quỹ dự phò ng tà i chính
Quỹ khá c thuộ c vố n chủ sở hữ u
Lợ i nhuậ n chưa pp 110,682,056,299 3,767,666,293 114,449,722,592
Nguồ n vố n đầ u tư XDCB -
Tổng Cộng 110,682,056,299 3,767,666,293 114,449,722,592
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .
Tổng cộng - -
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
- Chi phí lương nhâ n viên 3,704,852,231 6,914,850,461
- Chi phí nguyên vậ t liệu, CCDC 3,705,641,496 147,307,921
Thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp 3,767,666,293 35,182,453,167
Thuế suấ t thuế thu nhậ p doanh nghiệp 20% 20%
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp - -
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của toàn Công ty - -
10. Lãi cơ bản trên cổ phiếu Naêm nay Naêm nay
Lãi cơ bả n trê n cổ phiế u đượ c tính bằ ng số lợ i nhuậ n phâ n bổ cho cổ đô ng phổ thô ng chia cho số lượ ng bình quâ n gia quyề n củ a số
cổ phiế u phổ thô ng đang lưu hà nh trong năm, khô ng bao gồ m cá c cổ phiế u phổ thô ng đượ c Cô ng ty mua lạ i và giữ là m cổ phiế u quỹ:
Số lượng bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành
Số cuối kỳ Số đầu kỳ
Số lượ ng cổ phiếu phổ thô ng đả phá t hà nh đầ u kỳ - -
Số lượ ng cổ phiếu phổ thô ng phá t hà nh trong kỳ - -
này có ả nh hưở ng trọ ng yế u đế n ý kiế n củ a ban giá m đố c cô ng ty, đế n kế t quả hoạ t độ ng củ a cô ng ty trong kỳ kế toá n hiệ n hà nh.
1
1
1
1 6147000
1 600,000
1 5,547,000
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1 6,346,096,945
1
1
1
1
1
CN Cty CP §TXD vµ TM Th¸i B×nh D¬ng- Nhµ M¸y Níc Cam L©m