Professional Documents
Culture Documents
221 CNMT FinalExam 2211 F
221 CNMT FinalExam 2211 F
Câu 1 (L.O.2.2) - Cấu trúc của trái đất gồm bao nhiêu lớp:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2 (L.O.2.2) - Thạch quyển, còn gọi là môi trường đất, nằm trong lớp nào của cấu trúc trái đất:
A. Nhân ngoài B. Nhân trong C. Manti D. Vỏ trái đất
Câu 3 (L.O.3.2) - Đất chứa nhiều muối hòa tan (1 – 1,5% hoặc hơn). Những loại muối tan thường gặp
trong đất là NaCl, Na2SO4, CaCl2, CaSO4, MgCl2, NaHCO3,… Đây là khái niệm nói về:
A. Đất nhiễm mặn C. Đất ô nhiễm
B. Đất nhiễm phèn D. Đất xói mòn
Câu 5 (L.O.3.1) - Hoạt động nào sau đây gây ô nhiễm đất:
A. Hoạt động nông nghiệp như dùng quá nhiều phân bón hóa học,…
B. Hoạt động công nghiệp như sử dụng đất làm bãi thải
C. Hoạt động phá rừng
D. Tất cả các hoạt động trên
Câu 6 (L.O.2.3) - Khí Carbon monoxide CO gây hại đến người ra sao?
A. Gây ung thư C. Gây khó thở và mất ý thức
B. Gây liệt người D. Nhức mỏi
Câu 7 (L.O.3.2) - Biểu hiện nào sau đây cho biết đất bị thoái hóa:
A. Đất bị nhiễm mặn C. Đất bị nhiễm phèn
B. Đất bị ô nhiễm D. Tất cả các biểu hiện trên
Câu 8 (L.O.2.2) - Vai trò của chu trình Sinh – Địa – Hóa là:
A. Vận động chất vô cơ trong hệ sinh thái
B. Trao đổi chất trong môi trường tự nhiên
C. Chuyển hóa năng lượng qua các bậc dinh dưỡng
D. Duy trì cân bằng vật chất trong sinh quyển
Câu 9 (L.O.3.2) - Quy chuẩn quy định giới hạn hàm lượng các chất trong đất áp dụng đối với các chất
nào:
A. Kim loại nặng: As, Cd, Cu, … C. Hóa chất bảo vệ thực vật
B. Dioxin D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12 (L.O.2.1) - Các tác động của Biến đổi khí hậu đến các giá trị của các hệ sinh thái trên cạn và của
hệ thủy sinh bao gồm:
A. Giảm năng suất sinh học C. Giảm mức độ đa dạng của các hệ sinh thái
B. Giảm đa dạng nguồn gen D. Các câu trên đều đúng
Câu 13 (L.O.1.2) - Việc lạm dụng các loại phân bón hóa học đã tác động đến các hệ sinh vật theo hướng:
A. Suy giảm số loài của cộng đồng vi sinh vật trong đất C. Cả A và B đều đúng
B. Sự gia tăng mạnh mẽ của hệ sinh vật phù du D. Cả A và B đều sai
Câu 14 (L.O.2.2) - Mức độ che phủ diện tích rừng ở Việt Nam:
A. Tăng từ năm 2000 đến nay C. Tăng từ năm 2000 đến nay nhưng tùy theo khu vực
B. Giảm từ năm 2000 đến nay D. Giảm từ năm 2000 đến nay nhưng tùy theo khu vực
Câu 15 (L.O.2.2) - Chọn câu trả lời chính xác nhất: Trữ lượng các mỏ khoáng sản tại Việt Nam đang bị
cạn kiệt chủ yếu do nguyên nhân:
A. Kỹ thuật khai thác lạc hậu C. Thời gian khai thác đã lâu
B. Khai thác quá mức D. Bất cập trong công tác quản lí
Câu 16 (L.O.2.3) - Chọn câu trả lời chính xác nhất: Sự suy thoái tài nguyên đất có mối quan hệ chặt chẽ
với:
A. Sử dụng thuốc BVTV có nguồn gốc hóa học
B. Khai thác quá mức nước dưới đất
C. Thay đổi việc sử dụng đất quá nhanh chóng
D. Hoạt động can thiệp vào môi trường đất một cách thiếu kiểm soát
Câu 17 (L.O.3.2) - Đất chua – loại đất có độ pH thấp, thường từ 5,5 trở xuống, chứa nhiều gốc sunphat
(SO42-). Đây là khái niệm để chỉ:
A. Đất nhiễm mặn C. Đất ô nhiễm
B. Đất phèn D. Đất xói mòn
Câu 18 (L.O.2.1) - “Sự phát triển có thể đáp ứng được những nhu cầu hiện tại mà không ảnh hưởng, tổn
hại đến những khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai”. Đây khái niệm về:
A. Sức chịu tải của môi trường C. Đạo đức môi trường
B. Phát triển bền vững D. Bảo vệ môi trường
Câu 19 (L.O.2.1) - Trong các chu trình sinh địa hóa dưới đây, chu trình nào là chu trình không hoàn hảo:
A. Chu trình Cac-bon C. Chu trình Phot-pho
B. Chu trình Ni-tơ D. Chu trình Ô-xi
Câu 21 (L.O.2.3) - Chọn câu trả lời ít chính xác nhất: Một hệ sinh thái đa dạng sẽ cung cấp:
A. Sản phẩm và vật liệu đa dạng nhất để chúng ta khai thác
B. Sự ổn định cho cả một hệ thống và có lợi cho tất cả sự sống, kể cả con người
C. Thúc đẩy sự phát triển của xã hội loài người
D. Những dịch vụ cơ bản cho nhu cầu cuộc sống của con người
Câu 22 (L.O.3.2) - Đối với hoạt động khai thác khoáng sản, nhà nước có quy định phải đóng cho quỹ bảo
vệ môi trường khoản tiền tối thiểu phải bằng chi phí thực tế để cải tạo, phục hồi môi trường sau khai thác
khoáng sản. Hình thức này được gọi là:
A. Thuế môi trường C. Phí sản phẩm
B. Thuế tài nguyên D. Ký quỹ - hoàn chi
Câu 23 (L.O.2.2) - Chọn câu trả lời chính xác nhất: Rác thải có tác động thế nào đến hệ sinh thái?
A. Làm giảm độ đa dạng hệ sinh thái C. Câu A và B đều đúng
B. Ảnh hưởng đến sự sinh sản và số lượng cá thể D. Câu A và B đều sai
Câu 24 (L.O.1.4) - Chọn câu trả lời chính xác nhất: Làm thế nào để biết, đánh giá so sánh một khu vực
này có mức độ đa dạng sinh học cao hơn khu vực khác?
A. Dựa vào độ đa dạng nguồn gen
B. Dựa vào độ đa dạng loài
C. Dựa vào các chỉ số về độ đa dạng Anpha (α), Beta (β) và Gamma (γ)
D. Dựa vào độ đa dạng hệ sinh thái
Câu 25 (L.O.1.3) - Loại tài nguyên nào bị tác động nặng nề nhất do Biến đổi khí hậu?
A. Tài nguyên đất C. Tài nguyên rừng
B. Tài nguyên nước D. Câu A, B, C đều đúng
Câu 26 (L.O.1.1) - Trường hợp mắc bệnh sâu răng do ảnh hưởng của lượng fluor trong nước là ảnh
hưởng của yếu tố nào đến quá trình phát triển của con người?
A. Phương thức sống D. Môi trường địa hóa
B. Môi trường khí hậu E. Tất cả các đáp án đều sai
C. Thức ăn tiêu thụ
Câu 27 (L.O.3.2) - Việc thu tiền thu gom rác thải hằng tháng ở các hộ gia đình được gọi là:
A. Phí dịch vụ thu gom rác thải C. Ngân sách từ nhà nước để thu gom rác
B. Thuế thu gom rác thải D. Câu A và B đúng
Câu 30 (L.O.3.1) - Chọn trình tự đúng trong việc thực hiện chính sách môi trường:
A. Chính sách – Quy hoạch – Chiến lược – Chương trình – Kế hoạch – Dự án
B. Chính sách – Chiến lược – Chương trình – Kế hoạch – Quy hoạch – Dự án
C. Chính sách – Chiến lược – Quy hoạch – Kế hoạch – Chương trình – Dự án
D. Chính sách – Kế hoạch – Chiến lược – Quy hoạch – Chương trình – Dự án
Câu 31 (L.O.3.2) - “…………. là một loại giấy phép xả thải chất thải có thể chuyển nhượng mà thông
qua đó, nhà nước công nhận quyền các nhà máy, xí nghiệp được phép thải các chất gây ô nhiễm vào môi
trường".
A. Cota ô nhiễm C. Lệ phí ô nhiễm
B. Ký quỹ - hoàn chi D. Thuế bảo vệ môi trường
Câu 32 (L.O.3.2) - Việc trả vỏ chai về nơi thu gom và nhận lại một số tiền nhất định là hình thức áp
dụng:
A. Lệ phí sản phẩm C. Giấy phép có thể mua bán được
B. Lệ phí phát thải D. Đặt cọc – Hoàn trả
Câu 33 (L.O.3.1) - Luật Bảo vệ Môi trường được ban hành mới nhất vào năm …, có hiệu lực thi hành
vào năm …
A. 1993, 1994 C. 2014, 2015
B. 2005, 2006 D. 2020, 2022
Câu 34 (L.O.2.3) - Nước được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực nào?
A. Sinh hoạt B. Sản xuất công nghiệp C. Nông nghiệp D. Khai thác mỏ
Câu 35 (L.O.3.2) - Tiền phí bảo vệ môi trường phải trả được tính trong hóa đơn tiền nước hàng tháng là
loại phí:
A. Phí sử dụng tài nguyên nước
B. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
C. Phí cấp nước sinh hoạt
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 36 (L.O.3.2) - Việc xử phạt các vi phạm liên quan tới bảo vệ môi trường là thuộc công cụ quản lý
môi trường nào?
A. Công cụ giáo dục – truyền thông môi trường C. Công cụ kỹ thuật
B. Công cụ kinh tế D. Công cụ mệnh lệnh – kiểm soát
Câu 37 (L.O.3.2) - Thực hiện chính sách ưu đãi, hỗ trợ tài chính đối với doanh nghiệp sản xuất hàng hóa
thân thiện môi trường là hình thức áp dụng công cụ nào?
A. Trợ cấp môi trường C. Giao trách nhiệm
B. Quỹ môi trường D. Đặt cọc – hoàn trả
Câu 40 (L.O.3.1) - Trên hộp sữa giấy Vinamilk có ký hiệu FSC, cho biết:
A. Sữa Vinamilk có nguồn gốc hữu cơ
B. Sữa Vinamilk tốt cho sức khỏe
C. Bao bì giấy được sản xuất từ nguồn rừng quản lý bền vững
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 42 (L.O.2.2) - Trong ô nhiễm không khí thì các tác nhân ô nhiễm sơ cấp là:
A. NO, NO2, N2O, SO2, CO, H2S, H2SO4
B. SO2 , NO, H2S, NH3, CO, HF…
C. Các hợp chất flo, các chất tổng hợp (ête, benzen)
D. SO3, H2SO4, MeSO4, NO2, HNO3 ...
Câu 43 (L.O.2.3) - Tỷ lệ đóng góp khí nhà kính từ nguồn nào sau đây là cao nhất?
A. CO2 từ đốt nhiên liệu hóa thạch.
B. CO2 từ cháy rừng và phân hủy chất hữu cơ.
C. CH4 từ hoạt động sản xuất nông nghiệp.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 44 (L.O.2.2) - Mưa acid có liên quan chủ yếu đến các loại khí ô nhiễm nào?
A. CH4, CO2 C. SO2, NOx
B. NH3, CH4 D. CO2, NH3
Câu 46 (L.O.1.1) - Tầng khí quyển nào nhiệt độ tăng theo độ cao, không khí loãng, nước bụi rất ít, không
khí chuyển động theo chiều ngang?
A. Tầng đối lưu, trung lưu C. Tầng nhiệt lưu
B. Tầng bình lưu, trung lưu D. Tầng bình lưu
Câu 48 (L.O.2.2) - Thành phần chính trong sương khói quang hóa bao gồm:
A. Khói và hơi nước C. Khói, sương và chất gây ô nhiễm
B. Khói và bụi D. Khói, sương và H2O
Câu 49 (L.O.2.2) - Khí nhà kính nào sau đây có khả năng giữ nhiệt cao nhất trong mỗi mole?
A. CH4 B. CFC C. CO2 D. N2O
Câu 51 (L.O.2.3) - Lượng nước ngọt cho phép con người sử dụng và khai thác chiếm tỉ lệ bao nhiêu
trong tổng lượng tài nguyên nước?
A. 100% B. Dưới 1% C. Trên 10% D. 50%
Câu 52 (L.O.1.2) - Đâu là các yếu tố ảnh hưởng đến mức sinh?
A. Tuổi kết hôn, điều kiện sống, đói kém
B. Nhân tố tâm lý xã hội, điều kiện sống, đói kém
C. Dịch bệnh, trình độ dân trí, nhân tố tâm lý xã hội
D. Trình độ dân trí, tuổi kết hôn, điều kiện sống
Câu 53 (L.O.2.3) - Tài nguyên nước bao gồm những thành phần nào?
A. Hơi nước từ đại dương và nước sông
B. Nước ngọt nội đồng và nước biển
C. Nước mặt, nước dưới dất, nước biển và đại dương
D. Hơi nước trong khí quyển, nước mặt, nước dưới dất, nước biển và đại dương
Câu 54 (L.O.2.1) - Điền vào chỗ trống: “……………. bao gồm các nhân tố thiên nhiên như vật lý, hoá
học, sinh học, tồn tại ngoài ý muốn của con người, nhưng cũng ít nhiều chịu tác động của con người”
A. Môi trường C. Môi trường nhân tạo
B. Môi trường tự nhiên D. Môi trường xã hội
Câu 56 (L.O.2.3) - Tại sao nước biển rất nhiều nhưng một số quốc gia vẫn thiếu nước?
A. Do nước biển không sử dụng trong sinh hoạt và công nghiệp được
B. Xử lý nước biển quá tốn kém và khả năng chỉ đáp ứng nhu cầu nhỏ
C. Nước biển bị ô nhiễm
D. Câu A và B đúng
Câu 60 (L.O.3.2) - Bản chất của việc áp dụng công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là:
A. Sử dụng lợi ích kinh tế để định hướng hành vi thân thiện, có lợi cho môi trường
B. Đầu tư tài chính để bảo vệ môi trường
C. Thực hiện biện pháp thu thuế bảo vệ môi trường
D. Thực hiện nhà nước và doanh nghiệp cùng bảo vệ môi trường
Câu 61 (L.O.3.2) - Ô nhiễm môi trường nước có thể được phân loại theo:
A. Nguồn gây ô nhiễm C. Phân loại theo nguồn tiếp nhận
B. Phân loại theo dạng nguồn thải D. Câu A, B, C đều đúng
Câu 62 (L.O.1.2) - Đâu KHÔNG là vai trò của tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế - xã hội?
A. Nguồn lực cơ bản để phát triển kinh tế
B. Yếu tố thúc đẩy sản xuất phát triển
C. Yếu tố quan trọng cho tích lũy để phát triển
D. Nguồn lực dồi dào không giới hạn cho phát triển kinh tế - xã hội
Câu 63 (L.O.3.3) - Hiện tượng các ao hồ, hồ chứa nước bùng nổ và phát triển rong tảo, cuối cùng có thể
dẫn đến suy giảm nghiêm trọng chất lượng môi trường nước. Đây là hiện tượng gì?
A. Nước nhiễm mặn B. Ô nhiễm nước C. Thủy triều đỏ D. Phú dưỡng hóa
Câu 64 (L.O.1.1) - “Xem thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh,… là cứu cánh để giải quyết vấn đề dân số” là
giải pháp hạn chế mạnh theo quan điểm nào về dân số?
A. Thuyết quá độ dân số C. Thuyết dân số Malthus
B. Học thuyết Mac-Lenin về vấn đề dân số D. Tất cả các ý khác đều sai
Câu 65 (L.O.2.1) - Các hậu quả do khai thác quá mức tài nguyên nước dưới đất ở các khu vực không
giáp biển bao gồm:
A. Xâm nhập mặn C. Ô nhiễm Asen
B. Lún, sụt bề mặt đất D. Câu A, B, C đều đúng
Câu 66 (L.O.1.1) - “Xuất hiện khá muộn nhưng đã làm biến đổi sâu sắc giới tự nhiên trong thời gian vô
cùng ngắn so với toàn bộ lịch sử tự nhiên” là nói đến thời kỳ:
A. Nông nghiệp B. Chăn thả C. Hậu công nghiệp D. Công nghiệp
Câu 68 (L.O.1.2) - Theo thông tin từ phim HOME, khu vực nào có số ô tô bằng số dân?
A. Los Angeles B. Tokyo C. Bắc Kinh D. Dubai
Câu 69 (L.O.2.1) - Đâu là ý mô tả đúng về đặc điểm của chu trình sinh – địa – hóa:
A. Là một chu trình vận động các chất vô cơ trong hệ sinh thái theo đường từ ngoại cảnh chuyển
vào trong cơ thể sinh vật rồi được chuyển lại vào môi trường
B. Chu trình được bảo toàn, năng lượng không bi mất đi và không sử dụng lại
C. Là một trong những cơ chế cơ bản để duy trình cân bằng trong sinh quyển
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng
Câu 70 (L.O.3.2) - Thực hiện phí bảo vệ môi trường đối với nước thải là dựa trên nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc người sử dụng tài nguyên phải trả tiền C. Nguyên tắc hợp tác
B. Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền D. Nguyên tắc phòng ngừa
--- HẾT---
Đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D A E D C D D D D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A B C B D B B C B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C D B C B D A A A C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A D D C B D A B A C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B A C A D B C A C
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B D D B C D C C A A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
D D D C B D A A D B