Professional Documents
Culture Documents
Các Họ Thực Vật
Các Họ Thực Vật
Cây cỏ, bụi, dây - Lá đơn, so le - Cụm hoa xim, họp ♂ K5 or 3+3C0A3-6-9 G(3) Quả đóng Cốt khí củ,
leo (gỗ) (ít khi đối hay lại là cụm kép phức ♀ Hà thủ ô đỏ,
P
vòng) tạp - Mẫu 3 Rau đắng,
- Thường có - Hoa nhỏ, đều, - Đài 3+3 or 5, màu lục, trắng, đỏ, tồn tại Đại hoàng
Rau răm
bẹ chìa lưỡng tính (ít khi ở quả, không cánh hoa
(Polygonaceae)
đơn tính) - Nhị 3-6 (8-9)
- Nhụy 3 lá noãn, bầu trên, 1 ô
- Đính noãn gốc, 1 noãn thẳng ở đáy bầu
Cây cỏ, có mùi - Lá đơn, so le - Cụm hoa chùm ♂ K4C4A2+4 G(2) Quả Cải canh,
hăng - Không có lá hoặc cờ ♀ loại Cải củ,
P
kèm - Không lá bắc - Đài: 4, xếp chéo chữ thập trên 2 vòng cải Cải xoong,
- Hoa đều, lưỡng - Tràng: 4, xếp xen kẽ lá đài Đại thanh diệp
tính - Nhị 6, xếp 2 vòng, vòng ngoài 2 nhị ngắn, ...
Họ Cải
vòng trong 4 nhị dài hơn (nhị bốn trội)
(Brassicaceae)
- Bộ nhụy: 2 lá noãn dính với nhau → bầu
trên, 1 ô, nhưng vì có vách giả khung của 2
lá noãn nên chia bầu thành 2 ô.
- Đính noãn bên
- Cây cỏ, cây - Lá đơn, so le, - Hoa đơn độc ♂ K3-5C5A(∞)G(5-∞) Quả Cối xay,
bụi, cây gỗ thường gân chân hoặc cụm hoa xim ♀ nang, Ké hoa đào,
P
- Thường có vịt - Dưới đài hoa có - Đài 3-5, ít nhiều dính nhau ở gốc ít khi Bụp dấm,
lông hình sao, - Có lá kèm 1 vòng lá bắc con - Tràng 5, rời, gốc tràng thường dính với là quả Sâm bố chính
vỏ thường dai hay đài phụ gốc bó nhị mọng ...
Họ Bông - Bộ nhị: chỉ nhị dính liền nhau thành một
(Malvaceae) ống. Bao phấn 1 ô, mặt ngoài hạt phấn có
gai
- Bộ nhụy: 5- nhiều lá noãn dính liền nhau
→ bầu trên, số ô = số lá noãn.
- Đính noãn trung trụ.
- Cây gỗ hoặc cây - Lá đơn, nguyên, - Cụm hoa: xim, Quả mọng Sim, Tràm
♂ K4-5C4-5A∞G(2-3)
♀
bụi thường mọc đối, có chùm, ít khi đơn ít khi là gió,
Họ Sim - Có túi tiết tinh dầu khi so le độc - Đài 4-5, rời,
P đôi khi dính 1 ít với đế
quả hạch Chổi xuể,
(Myrtaceae) - Không có lá kèm - Hoa đều, lưỡng hoa thành hình chén hay quả Bạch đàn,
tính, mẫu 4-5 - Tràng 4-5, rời nang Ổi, Vối,
- Bộ nhị: có nhiều nhị rời, nhị thò
- Đa dạng: cây gỗ, - Lá đơn hoặc kép - Cụm hoa: ↑♀♂ K(5)C5A10 or (10) or (9+1)G1 Quả loại Đậu ván trắng,
cỏ, nửa bụi, bụi, lông chim 1-2 lần chùm, đầu, tán, P đậu Ba chẽ,
dây leo bằng thân (nhiều khi chỉ có 3 lá bông - Đài 5, thường dính nhau (thường Bồ kết,
quấn hay tua cuốn chét). - Hoa lưỡng tính, - Tràng 5, tiền khai hoa van, cờ, thìa khô, ít khi Sắn dây,
- Rễ có nốt sần, - Luôn có lá kèm, có đối xứng bên, - Bộ nhị: 10 nhị mọng Hòe,
Họ Đậu trong đó có vi khi rất lớn, ôm lấy mẫu 5 + hoàn toàn rời nước) Keo giậu,
(Fabaceae) khuẩn cố định đạm cuống lá + tất cả dính nhau thành 1 ống bao quanh Kim tiền thảo,
cộng sinh. lấy vòi nhụy tạo thành bộ nhị 1 bó Tô mộc,
+ bộ nhị hai bó theo kiểu (9)+1 Cam thảo,
- Bộ nhụy: 1 lá noãn→ bầu trên, 1 ô Kê huyết
- Đính noãn mép đằng,
Xấu hổ, ...
- Cây cỏ - Lá mọc so le, có bẹ - Cụm hoa: tán Quả đóng Rau má,
♀♂ K5C5A5G(2)
- Thân thường lá, phiến lá thường đơn hoặc kép, Bạch chỉ,
P
rỗng, mang nhiều xẻ sâu nhiều lần đôi khi hình đầu - Đài 5, hình sợi Xuyên khung,
gióng và mấu, có hình lông chim - Hoa nhỏ, đều, - Tràng 5, một số rụng sớm Đương quy,
Họ Cần khía theo chiều dọc lưỡng tính, mẫu 5 - Nhị 5, xếp xen kẽ với cánh hoa, bao Tiền hồ,...
(Apiaceae) - Toàn cây có ống phấn nhỏ như gần tròn
tiết tinh dầu - Bộ nhụy: 2 lá noãn dính nhau → bầu
dưới, vòi nhụy rời, gốc vòi có đĩa tuyến
mật
Cây gỗ bụi hay cây - Lá đơn/ kép, mọc - Cụm hoa: chùm ♂ K5C5A5G(2) Quả mọng Nhân sâm,
cỏ nhiều năm. so le tán ♀ Tam thất,
P
- Lá kèm nhỏ - Hoa đều, lưỡng - Đài 5, phần dưới dính lại, phần trên có Đinh lăng,
Họ tính, đôi khi đơn 4-5 răng nhỏ Ngũ gia bì gai,
Nhân sâm tính, mẫu 5 - Tràng: 5, rời, tiền khai hoa vặn hay lợp Ngũ gia bì
(Araliaceae) - Nhị 5, dính với đĩa của bầu chân chim,...
- Bộ nhụy: 2 lá noãn dính liền thành bầu
dưới, vòi nhụy rời, số ô= số lá noãn
- Cây cỏ, cây gỗ - Mọc đối, - Cụm hoa xim ♂ K4-5C(4-5)A4-5G2 Quả nang Mã tiền,
mọc đứng hay nguyên hay hay mọc riêng lẻ ♀ hay quả Vỏ doãn,
P
dây leo thân quấn khía răng - Hoa đều, mẫu - Đài 4-5, rời thịt Lá ngón
Mã tiền
- Có móc hay tua - Có lá kèm 4-5 - Tràng 4-5, liền (độc)
(Loganiaceae)
cuốn - Nhị 4-5
(Phân biệt với
- Nhụy: 2 lá noãn thành bầu trên 2 ô, có
Cà phê)
nhiều noãn đảo
- Đính noãn trung trụ
- Dây leo, cây cỏ Lá đơn, - Cụm hoa xim, Quả gồm Lá hen,
♂ K5C(5)A5G2
♀
nhiều năm, cây nguyên, có khi chùm or 2 đại Dây thìa canh
bụi thường mọc trông như tán - Đài 5, dính nhau
P ở gốc hay thành ống
- Nhựa trong là đối, ít khi - Hoa đều, lưỡng ngắn
chủ yếu vòng tính, mẫu 5 - Tràng 5, đính liền thành hình ống,
Thiên lí thường có phần phụ ở trong và có tuyến
(Asclepidaceae) mật
(Phân biệt với - Nhị: 5, bao phấn dính với núm nhụy hình
Trúc đào) khối 5 mặt. Hạt phấn dính nhau thành khối
4 hạt phấn or khối phấn có đuôi và gót
- Bộ nhụy: Rời ở cả đầu và vòi, chỉ dính
nhau ở núm. 2 lá noãn, bầu trên
- Tiền khai hoa vặn
Cây cỏ, bụi, leo - Lá đơn, - Cụm hoa xim ở Quả mọng Cà độc dược
♂ K(5)C(5)A5G(2)
♀
hay gỗ nhỏ nguyên hay kẽ lá, đôi khi có hay nang Cà gai leo,
P
chia thùy sâu, hiện tượng lôi - Đài 5, dính nhau, phát triển cùng quả Khù khởi,
so le, có hiện cuốn (hiện tượng đồng trưởng) Benlladon
tượng lôi cuốn - Hoa lưỡng tính, - Tràng 5, dính liền, hình bánh xe hay
Cà - Không có lá mẫu 5 hình ống
(Solanaceae) kèm - Bộ nhị: 5, dính vào ống tràng, xếp xen kẽ
với các thùy của tràng. Bao phấn 2 ô
- Bộ nhụy: 2 lá noãn hàn liền, bầu trên, 2
ô
- Đính noãn trung trụ
Cây cỏ or cây bụi - Lá đơn mọc - Cụm hoa chùm, Quả nang, Dương địa
↑ ♂ K(5)C2 or 4A5G2
♀
nhỏ đa dạng: so le bông or xim ít khi là hoàng,
or đối, ít khi - Hoa lưỡng tính, - Đài 5, dínhPliền quả mọng Huyền sâm,
mọc vòng mẫu 5, đối xứng - Tràng 5, dính liền. Có 2 môi, 4 or 5 Cam thảo đất
Hoa mõm chó - Không có lá 2 bên thùy Nhân trần,
(Scrophulariaceae) kèm - Bộ nhị: thường có 4 nhị do có 2 nhị ở Địa hoàng,
(Phân biệt với phía sau bị lép, đôi khi chỉ còn 2 nhị. Khi Độc cước
Ô rô) có 4 nhị thì 2 nhị dài 2 nhị ngắn kim …
- Bộ nhụy: 2 lá noãn, bầu trên, 2 ô, chứa
nhiều noãn
- Đính noãn trung trụ
- Cây cỏ, đôi khi - Lá đơn/ kép, - Cụm hoa xim ké Quả hạch Kinh giới,
↑♀♂ K(5)C(3+2)A4G(2)
là cây bụi hay gỗ mọc đối chữ lá. Do lá mọc đối nhỏ Ích mẫu,
nhỏ thập, có khi nên trông cụm - Đài 5, dính Pliền Bạc hà nam,
- Thân thiết diện mọc vòng hoa như mọc - Tràng 5, dính liền, thường có 2 môi, môi Hương nhu
vuông - Không có lá vòng quanh cành trên 2 thùy, môi dưới 3 thùy, đôi khi 2 thùy trắng,
Bạc hà - Có mùi thơm kèm - Hoa mẫu 5, đối của môi trên dính liền or tiêu giảm hoàn Húng chanh,
(Lamiaceae) do có lông tiết xứng 2 bên toàn Râu mèo,
tinh dầu - Bộ nhị: thường 4, dính trên ống tràng, 2 Hạ khô thảo,
trội, có khi chỉ còn 2 nhị lép Hoàng cầm,
- Bộ nhụy: 2 lá noãn, bầu trên, do có vách Đan sâm …
giả nên thành 4 ô, mỗi ô 1 noãn
- Đính noãn gốc
TỔNG HỢP
Phân lớp Ngọc lan Phân lớp Cẩm chướng Phân lớp Hoa hồng Phân lớp Bạc hà
Họ Ngọc Lan Họ Rau dền Họ Hoa hồng Họ Cà phê
Họ Na Họ Rau dăm Họ Sim Họ Mã tiền
Họ Long não Phân lớp Sau sau Họ Đậu Họ Trúc đào
Họ Hồi Họ Đỗ trọng Họ Cần Họ Thiên lý
Họ Hồ tiêu Phân lớp Sổ Họ Nhân sâm Họ Cà
Phân lớp Hoàng liên Họ Bí Phân lớp Cúc Họ Hoa mõm chó
Họ Tiết dê Họ Cải Họ Cúc Họ Ô rô
Họ Hoàng liên Họ Bông Họ Hoa chuông Họ Bạc hà
Họ Hoàng liên gai Họ Dâu tằm Họ Cỏ roi ngựa
Họ A Phiến Họ Thầu dầu
♂ K0C0A3G(2)
♀
P
♂ K3C2A3G(2)
- Lá mọc so le, ♀
- Cây cỏ/cỏ hóa gỗ - Cụm hoa bông, - Ở gốc mỗiPbông nhỏ có 2 mày đối diện
xếp thành 2 dãy Ý dĩ
(1 or nhiều năm) chùm, cờ; gồm nhiều nhau → lá bắc chung của cụm hoa Quả
- Lá sắc, phiến lá Sả
Lúa - Thân rạ, rỗng ở bông nhỏ, 1-10 hoa/ - Ở gốc mỗi hoa có 2 mày nhỏ đối diện thóc,
dài, gân lá // Mía đỏ
(Poaceae) các gióng, đặc ở bông nhau → lá bắc chung của hoa (vỏ trấu) quả
- Có bẹ lá và lưỡi Đại mạch
các mấu (trừ mía, - Hoa đều, lưỡng tính, - 2 mày cực nhỏ → cánh hoa mọng
nhỏ, không có Cỏ mần trầu
ngô) đủ hoặc thiếu - Bộ nhị: 3-6, chỉ nhị dài
cuống (trừ tre)
- Bộ nhụy: 2 lá noãn dính liền tạo thành bầu
trên
♂ P3+3A3+3G(3)
♀
P Thạch xương
- Cụm hoa bông mo ♀ K0C0A0G1
bồ, Thủy
nạc, không phân nhánh,
♂ K0C0A1G0 xương bồ
- Cây cỏ, nạc, ngứa, có - Lá đơn, thường mang nhiều hoa, màu
thân rễ có bẹ, gân lông sắc sặc sỡ, có mùi - Hoa lưỡng Ptính: 2 vòng bao hoa, mỗi Quả
Thiên niên
Ráy kiện, Bán hạ
(Araceae) - Có tế bào tiết tinh chim, chân vịt - Hoa có thể đơn tính, vòng 3 bộ phận mọng
+ Bộ nhị 6 (2 vòng 3) Ráy dại
dầu, TB nhựa mủ hay song song lưỡng tính or tạp tính
+ Bộ nhụy 3 lá noãn hàn liền Tràng pháo
- Thường hoa cái ở
- Hoa đơn tính thường là hoa trần Lân tơ uyn
đuôi, hoa đực ở trên
+ Hoa đực có thể chỉ có 1 chỉ nhị …
+ Hoa cái có thể chỉ có 1 lá noãn