Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 8 KI II TÔ MINH TUẤN PAGE 1

1/dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit:


a. cao , fe2o3 , mgo , na2o b. so2 , n2o5 , co2 , p2o5 c. cao , n2o5 , mgo , al2o3 d. hcl , h2s ,
h3po4 , hno3
2/dãy chất nào đây làm quỳ tím đổi màu xanh : a. cuo , fe2o3, mgo , na2o b. naoh, ca
(oh)2 , koh , ba (oh)2
c. cu(oh) 2,al (oh)3,fe(oh)3,mg (oh)2 d. h2so4, hno3 , hcl , h3po4
3/dãy chất nào sau đây toàn là muối : a. koh, ca (oh)2, naoh, al(oh)3 b. k2o, cao,
al2o3 , na2o
c. hcl, hno3, h2so4, h3po4 d. na2co3, nahco3, cuso4, zncl2
4/hoà tan 10g cucl2 vào 90g h2o. nồng độ phần trăm của dung dịch cucl2 là: a. 10% b.
20 % c. 90% d. 1 %
5/ hãy chọn các thí dụ ở cột ii cho phù hợp với khái niệm ở cột i :

1/dóy chất nào sau đõy gồm toàn oxit axit:


a. cao , fe2o3 , mgo , na2o b. so2 , n2o5 , co2 , p2o5 c. cao , n2o5 , mgo , al2o3 d. hcl , h2s ,
h3po4 , hno3
2/dóy chất nào đõy làm quỳ tớm đổi màu xanh : a. cuo , fe2o3, mgo , na2o b. naoh, ca (oh)2 ,
koh , ba (oh)2
c. cu(oh) 2,al (oh)3,fe(oh)3,mg (oh)2 d. h2so4, hno3 , hcl , h3po4
3/dóy chất nào sau đõy toàn là muối : a. koh, ca (oh)2, naoh, al(oh)3 b. k2o, cao,
al2o3 , na2o
c. hcl, hno3, h2so4, h3po4 d. na2co3, nahco3, cuso4, zncl2
4/hoà tan 10g cucl2 vào 90g h2o. nồng độ phần trăm của dung dịch cucl2 là: a. 10% b.
20 % c. 90% d. 1 %
5/ hóy chọn cỏc thớ dụ ở cột ii cho phự hợp với khỏi niệm ở cột i :
12/Một oxit dạng RO, biết khối lượng mol của oxit này bằng 56 gam. Hỏi R là nguyên tố nào ?
A/Kẽm (Zn) B/ Canxi (Ca) C/Sắt (Fe) D/Đồng ( Cu)
13/Hòa tan 0,5 mol NaOH vào 60 gam nước thì thu được một dung dịch có nồng độ phần trăm là
bao nhiêu ?
A- 33,33 % B- 25 C- 0,83 % D- Cả A,B,C đều sai
14/Dãy nào chỉ gồm các công thức hóa học của oxit bazơ:
A- SO3, MgO, CaO, ; B- CaO, Fe2O3, CuO C- CaO, SiO2, Na2O D- SO2, SO3,
P2O5
15/Dãy nào chỉ gồm các công thức hóa học của axit
A- NH3, HCl, H2SO4 B- H2O, HNO3, HCl C- HNO3, H2CO3, H3PO4 ; D- Cả A,B,C đều
đúng
16Hãy ghép mỗi loại phản ứng ở cột I sao cho tương ứng với một hoặc hai phương trình hóa
học ở cột II
Cột I Cột II Kết quả
ghép
1- Phản ứng phân a) CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O 1- ..............
hủy ..
b 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O +
2- Phản ứng hóa hợp 2-...............
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 8 KI II TÔ MINH TUẤN PAGE 2
3- Phản ứng thế CO2 .
4- Phản ứng oxi hóa- c) PbO + H2 Pb + H2O 3-...............
khử .
d) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
4- ..............
e) 4P + 5O2  2P2O5 .
17/Hòa tan 11,2g CaO vào 188,8g H2O . C% của dung dịch thu được là :A. 7,4% B. 7,5% C.
7,3% D. Kết qủa khác
19/Ở 18oC, 53g Na2CO3 tan hòan tòan trong 250g nước thì được dung dịch bảo hòa. Độ tan của
muối Na2CO3 trong nước ở 18oC là :A. 21g B. 22g C. 21,2g
D. 23g
20/Cho 6,5g Zn tác dụng với 1mol dd HCl. Sau phản ứng có các dd nào? A/HCl B. Zn, ZnCl2
C. HCl; ZnCl2 D. ZnCl2
21/ Nhöõng chaát coù theå taùc duïng vôùi nướcA. Na, FeO, Cu, B.. K, Na2O. SO3 C. H2, Cu, P,
C, CH4 D. K2O, Li2 O, Fe, Al
22/Canxi đihidrophotphat có CTHH là:A. CaH2PO4 B. Ca2HPO4 C. Ca(H2PO4)2
D. Ca3(H2PO4)2
23/ Cho phương trình hóa học : 4CO + Fe3O4 3 Fe + 4CO2Chất khử và chất oxi hóa của phản
ứng trên lần lượt là :
A. Fe3O4, CO B. Fe3O4, Fe C. CO, Fe3O4 D. CO, CO2
24/Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí :A. CO2 , H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D.SO2,
O2
25/Cho các PTHH : 2KClO3 2KCl + 3O2 (1) CaCO3 CaO + CO2 (2)
MgO + CO2 MgCO3 (3) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (4)
Phản ứng nào là phản ứng phân hủy ?A. (2), (3) B. (1), (2) C. (1), (3)
D. (2), (4)
26/Tính nồng độ mol của 850 ml dd có hoà tan 20g KNO3 là : A. 0,233M B. 23,3M
C. 2,33M D. 233M
27/Bằng cách nào có được 200g dd BaCl2 5% ? A/Hoà tan 190g BaCl2 trong 10 g nước.
B/Hoà tan 10g BaCl2 trong 190 g nước C/Hoà tan 100g BaCl2 trong 100 g nước D. Hoà tan
10g BaCl2 trong 200 g nước
28/Dung dịch là hỗn hợp :A. Của chất rắn trong chất lỏng B/Của chất khí trong chất lỏng
B. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Đồng nhất của dung
môi và chất tan
29/Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước.A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 C. NaOH ;
KOH ; Ca(OH)2
B. NaCl ; FeSO4 ; AgNO3 D. Câu A, C đúng
32/Nhóm kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là:
30/trong những chất sau chất nào làm quỳ tím hóa xanh? a. đường b. muối ăn c. bạc nitrat
d. nước vôi trong.
31/hòa tan 10g muối ăn vào 40g nước. nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: a. 40%
b. 20 % c. 2,5% d. 2%
a. Cu, Fe, Al, Pb. b. K, Na, Ca, Ba c. Mg, Al, Zn, Ag d. Ag, Hg, Pb, Zn
33/Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các axit:
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 8 KI II TÔ MINH TUẤN PAGE 3
a. HCl, HNO3, NaOH b.HNO3, SO2, H2SO4 c. HCl, H2SO4, NaNO3 d. HNO3, HCl ,
H3PO4
34/ Trong 0.3 mol phân tử oxy có bao nhiêu lít khí oxy ở điều kiện tiêu chuẩn. a. 33,6 l b. 44,8
l c. 6,72 l d. 89.6 l
35/Để điều chế được 6,72l O2 (đktc) cần phải có lượng KClO3 cần thiết là: a. 12,25 g b. 24,5
g c.112,5 g d. 36,75 g
36/Chất để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: a. Fe3O4 b. KClO3 c. CaCO3 d.
Không khí
37/Oxit là hợp chất của oxi với
a.Một nguyên tố kim loại b.Một nguyên tố phi kim loại khác c.Các nguyên tố hoá học khác
d.Một nguyên tố hoá học khác38/nguyên liệu để điều chế o2 trong công nghiệp là: a. kmno4
b. kclo3 c. /không khí
39/có hai lọ hoá chất đựng hai khí riêng biệt là o2 và h2 bị mất nhãn. bằng dụng cụ cần thiết và
nhiệt độ, có thể nhận ra hai lọ bằng các hoá chất: a. cuo b. h2o c. p2o5
d. quỳ tím.
40/Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO 4 là X2(SO4)3 và hợp chất
tạo bởi nhóm nguyên tử Y với Hiđro là HY.Vậy,CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với
nhóm nguyên tử Y là:a) XY2 b)X3Y c)XY3 d) XY
41/Ở phòng thí nghiệm, người ta thu khí Oxi vào bình bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất
nào sau?
a) Khí oxi nặng hơn không khí b) Khí oxi ít tan trong nước c) Khí oxi khó hoá lỏng d) Khí oxi
nhẹ hơn nước
42/Khi đốt một dòng khí Hiđro (được điều chế từ Zn và dung dịch HCl trong bình kíp đơn giản)
tinh khiết trong không
khí.Hiện tượng của thí nghiệm là:
a) có tiếng nổ mạnh b) không có hiện tượng c) cháy, sinh ra nhiều khói trắng d) cháy,
ngọn lửa màu xanh
43/ Cho Natri tác dụng với khí Oxi, phương trình hoá học nào sau viết đúng?
a) 2Na + O Na2O b) Na + O2 NaO2 c) Na + O NaO d) 4Na + O2
2Na2O
44/Cho các chất: 1) KMnO4 2) CaCO3 3) KClO3 4) H2O 5) Không khí Những
chất có thể dùng để điều
chế khí oxi ở phòng thí nghiệm là: a) 1, 3, 4 b) 4, 5 c) 1, 3
d) 2, 3, 5
45/Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ bao gồm toàn muối?a) Na2HPO4, Cu(NO3)2, KCl b)
Ca(OH)2, Al2(SO4)3, NaCl
c) CuCl2, Al2O3, Fe(NO3)3 d) Na2CO3, H2SO4, K3PO4
46/ Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H2 Cu + H2O
Trong phản ứng trên, chất nào là chất oxi hoá, chất nào là chất khử? a) H 2 chất oxi hoá, CuO
chất khử
b) H2 chất khử, CuO chất oxi hoá c) H2O chất oxi hoá, Cu chất khử d) H2O chất
khử, Cu chất oxi hoá
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 8 KI II TÔ MINH TUẤN PAGE 4
47/Sản phẩm của phản ứng giữa CaO với nước dư làm cho quỳ tím chuyển chuyển thành...a)
xanh b) đỏ c)tím d)mất màu
48/Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:a)Số mol chất tan trong 1 lít dung môi b)Số
gam chất tan trong 100 gam
dung môi c) Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch d) Số gam chất tan trong 100 gam
dung dịch
49/Bằng cách nào có được 200g dung dịch BaCl 2 5%? a) Hoà tan 190g BaCl 2 trong 10g nước
b) Hoà tan 10g BaCl2 trong 200g nước c) Hoà tan 100g BaCl2 trong 100g nước d) Hoà
tan 10g BaCl2 trong 190g nước
50/ Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 3 lít dung dịch axit HCl. Nồng độ mol dung
dịch axit clohiđric tạo thành? a) 0,06M b) 0,1M c) 2,24M d) 3M
0
51/Khi hoà tan 53g Na2CO3 trong 250g nước ở 18 C thì được dung dịch bảo hoà. Độ tan của
muối Natri cacbonat ở 180C là: a) 132,5g b) 53g c) 21,2g
d) 18g
51/Dãy chất nào dưới đây gồm toàn axit?
a. HCl, NaCl, CuCl2 b. HCl, SO2, KOH c. NaOH, Ca(OH) 2, Fe(OH)3 d. H2SO4,
HCl, HNO3
52/Trong PTHH: Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 chất nào là chất khử? a. Fe2O3
b.CO c. Fe d. CO2
53/Dãy chất nào dưới đây gồm toàn muối?
a. CuSO4, Na2CO3, ZnCl2 b. BaSO4 , H2SO4, K2SO4 c. KNO3, KOH, KCl d. Fe2O3,
NaHCO3, Ca
54/Dùng quỳ tím nhận biết được cặp chất nào sau đây?
a. HCl, Ca(OH)2 b. NaCl, Ba(NO3)2 c. H2SO4, HCl d. NaOH,
KOH
55/Chất khí nào dưới đây nặng hơn không khí? a. khí CH4 b. khí CO2 c. khí
NH3 d. khí CO
56/ Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là: a. H2O b. không khí c.
KMnO4 d. CaCO3
57/Điện phân 36 gam nước thì thu được:
a. 18 gam H2 và 18 gam O2 b. 16 gam H2 và 20 gam O2 c. 32 gam H2 và 4 gam O2 d. 4
gam H2 và 32 gam O2
58/hãy nối cột a với cột b để được các câu trả lời đúng
cột a cột b
1. chất o xi hoá là a. chất chiếm oxi của chất khác
2. chất khử là b. quá trình tách nguyên tử ôxi khỏi hợp chất
3. sự o xi hoá là c. chất nhường oxi cho chất khác
4. sự khử là d. phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời
5. phản ứng oxi hoá khử là sự oxi hóa và sự khử.
e. phản ứng hoá học của chất o xi hoá và khử
g. quá trình hóa hợp của oxi với chất khác
59/ a xít là những chất làm quỳ tím chuyển sang màu nào :a. xanh b. đỏ c. tím
d. không xác định được
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 8 KI II TÔ MINH TUẤN PAGE 5
60/ khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
a. a xít là chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử hiđrô
b. a xít là chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử hiđô liên kết với gốc a xít
c. ba zơ là chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại
d. ba zơ là chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđrô
xít
e. ba zơ gọi là kiềm f. chỉ có ba zơ tan mới gọi là kiềm.
61/một hợp chất gồm 3 nguyên tố mg, c, o có phân tử khối là 84đvc và có tỉ lệ khối lượng giữa
các nguyên tố là :mg: c : o = 2: 1: 4a. mgco2 b . mg2co3 c . mgco3
d. mgco4
62/muốn điều chế 22,4 lít h2(đktc) thì cần lấy kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch axit
để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất a. mg b . fe c . zn
D . Al
81/ Cặp chất nào không tác dụng được với nhau: A/CuO và H2O B/CaO và H2O B/MgO
và HCl D/CaO và SO3
82/Hãy khoanh tròn vào chữ Đ(nếu là đúng) hoặc S(nếu là sai) cho thích hợp sau:
A Axit làm quỳ tím hóa xanh. B HCl , H2SO4 , HNO3 là những axit
mạnh.
C Phản ứng giữa axit và bazo là phản ứng trung hòa. D Kim loại Cu tác dụng được với dd
axit Sunfuric loãng.
83/ Than cháy theo phản ứng hoá học: Cacbon + Khí oxi Khí cácbonic
Cho biết khối lượng của cacbon bằng 3kg, khối lượng khí cácbonic bằng 11kg. Khối lượng của
oxi đã tham gia phản ứng là:A. 8kg B. 9kg C. 7,9kg
D. 14kg
84/Cho sơ đồ phảnn ứng sau: Al(OH)y + H2 SO4 Alx (SO4)y + H2O
Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hoá học trên(Biết
x y)
A.x = 3; y = 2 B. x = 2; y = 1 C. x = 2; y = 3 D. x = 4; y = 3
85/Cho các oxit có công thức hóa học sau: CO2, P2O5, SiO2, N2O5, NO2,CaO, Al2O3. Dãy nào sau
đây là dãy các oxit axit:
A. CO2, Al2O3, P2O5, SiO2 B. CO2, SiO2, P2O5, NO2, N2O5 C. CO2, SiO2, NO2, CaO D.
SiO2, P2O5, N2O5, NO2, CaO
86/Cho các phản ứng hóa học sau:
1) 3Fe + 3O2 Fe3O4 2) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 3) MgCO3 MgO + CO2
4) 2HgO 2Hg + O2 5) 2KmnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 6) 2H2 + O2 H2O
7) 4Na + O2 2Na2O 8) CuO + H2 Cu + H2O 9/CaO + H2O Ca(OH)2 10) S + O2 SO2
a) Các phản ứng hóa hợp là:A. 1,3,6,9 B. 1,6,7,9,10 C. 5,6,7,10 D.
2,6,7,8,9
b) Các phản ứng phân hủy là:A. 2,3,4 B. 1,3,5,6 C. 3,4,5 D.
2,3,4,5,8
87/Tính thể tích khí oxi sinh ra khi nhiệt phân 24.5 g KClO3?A. 5,6 l B. 6,2 l C. 6,5
l D. 6,72 l
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 8 KI II TÔ MINH TUẤN PAGE 6
88/Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi nhẹ hơn
không khí.
B. Khí oxi nặng hơn không khí. C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí. D.Khí oxi ít tan
trong nước.
89/ Sự oxi hóa chậm là:A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà có phát sáng.
C. Sự tự bóc cháy. D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không
phát sáng
90/ Thế nào là oxit? A/Là hợp chất có hai nguyên tố. B/Là hợp chất có hai nguyên tố trong đó
có một nguyên tố là oxi.
C/Là hỗn hợp trong đó có oxi. D/Là hợp chất có ba nguyên tố trong đó có một nguyên tố là
oxi.
91/Khi thu khí H2 trong phòng thí nghiệm, các em đặt ống nghiệm như thế nào?
a/ Đặt đứng ống nghiệm b/ Đặt ngược ống nghiệm c/ Cả a và b đều được d/
Đáp án khác.
92/Trong PTHH: 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2. Fe3O4 đóng vai trò là chất gì?
a/ Chất khử b/ Chất oxi hoá-khử c/ Chất oxi hoá d/ Cả a và c đều
đúng.
93/Sự oxi hoá là: a/Sự tác dụng của oxi với chất khác b/ Sự nhường oxi cho chất khác
c/ Sự tách oxi ra khỏi hợp chất d/ Đáp án khác
94/Khi làm thí nghiệm H2 khử CuO, hiện tượng gì xảy ra xuất hiện màu xanh màu: a/ đen
b/vàng. c/đỏ
95/Hỗn hợp khí O2 và H2 theo tỉ lệ nào sau đây là hỗn hợp nổ mạnh?a/ 2: 1 b/ 1:2 c/ 1:1
d/ 3:2
96/ Những chất sau đây dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm?
a/ KMnO4, H2O, Al, HCl, H2SO4 b/ H2O, Al, HCl, H2SO4, Mg c/ Al, HCl, H2SO4, Mg, Fe d/
KClO3, Al, HCl, H2SO4, Mg 97/Khi điện phân 1 mol H2O, . Vậy thể tích O2 thu được (đktc) là;a/
11,2(l) b/ 22,4 (l) c/ 33,6 (l) d/ 44,8 (l)
98/Chất khử là:a/ Chất chiếm oxi của chất khác b/ Chất nhường oxi của chất khác c/ Chất cho
oxi d/ Cả b và c đều đúng. 99/Khí Hiđro được dùng
để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì:
a/ Hiđro có tính khử b/ Hiđro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn c/ Hiđro là chất khí nhẹ nhất
d/ Cả a, b, c đều đúng
100/Cho 5 ml khí H2 tác dụng với 5ml khí O2 Sau phản ứng chất dư có thể tích là a/ 2ml b/
3ml c/ 4ml d/ Đáp án khác
101/Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm oxit axit? A./ CO , CO2 , Al2O3 , P2O5. B./ CO2 ,
P2O5 , SiO2 , SO3.
C. / CaO , SO2 , Fe2O3 , P2O5. D. / MgO , SO3 , NO2 , PbO
102/ Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm muối ?A. /KNO3 , NaOH , CuCl2 , MgCO3. B/. HNO3 ,
CaSO4 , KOH , MgCl2. C. /CaHPO4, CuSO4, Mg(NO3)2 , NaHCO3. D./ CaCl2 , Fe(OH)3 ,
HCl , K2SO4.
103/Đốt cháy 10 ml khí Hiđro trong 10 ml khí Oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thể
tích chất khí còn lại sau phản ứng là: A. 5 ml khí hiđro B. 5 ml khí oxi. C. 10 ml khí
hiđro D. 10 ml khí oxi.
ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA 8 KI II TÔ MINH TUẤN PAGE 7
104/Dãy công thức hoá học nào sau đây viết đúng A./ Ca(HCO3)2 , MgCO3 , Al(OH)3 , NaCl
B./ FeCl3 , MgSO4 , CaCl3 , HCl C. MgOH , NaHCO3 , Cu(NO3)2 , Fe2(SO4)3 D./
MgCl3 , NaCl2 , AlSO4 , Fe(OH)2
105/Trộn 30 ml nước với 70 ml rượu cồn. Phát biểu nào sau đâu đúng ? A. Nước là dung môi,
rượu là chất tan.
B. Rượu là dung môi, nước là chất tan. C. Rượu và nước vừa là chất tan vừa là dung môi D.
Không thể kết luận điều gì.
106/Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Thêm nước vào dung dịch muối ăn chưa bão hoà được dung dịch muối ăn bão hoà. B. Oxit
axit đều là oxit của phi kim.
C. Tất cả các phản ứng điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm đều là phản ứng phân huỷ.
D. Khi càng lên cao thì tỉ lệ thể tích khí Oxi trong không khí càng tăng.
107/Dãy Oxit nào sau đây tác dụng với nước cho axit t ương ứng ?
A. P2O5 , CaO , CuO , SO3.B. Na2O , SO3 , CO2 , P2O5. C. CO2 , SO3 , P2O5 ; NO2. D. MgO
, SO3, CaO, P2O5
108/Thu khí Oxi bằng cách đẩy nước là do:
A. Khí Oxi tan ít trong nước.B. Khí Oxi tan nhiều trong nước. C. Khí Oxi khó hoá lỏng.D. Khí
Oxi nhẹ hơn nước.
109/Có 3 chất bột trắng là CaO, P2O5 và NaCl. Có thể phân biệt ba chất này bằng cách dùng:
A. Nước. B. Quỳ tím. C. Cả A và B D. Chọn cách khác.
110/ Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây và thành phần của không khí:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,….) ;
B. 21% các khí khác, 78 % khí nitơ, 1% khí oxi ;
C. /21% khí oxi, 78 % khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,….) ;
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ ;

You might also like