ĐÁP ÁN BỘ NÂNG CAO SỐ 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

ĐÁP ÁN BỘ NÂNG CAO SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số 23785 được đọc là:

A. Hai nghìn ba trăm tám mươi lăm.

B. Hai mươi ba nghìn tám trăm bảy mươi lăm.

C. Hai mươi ba nghìn bảy trăm tám mươi lăm.

D. Hai trăm ba mươi bảy nghìn tám trăm năm mươi.

Đáp án: C

Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:

A. 81 300 B. 8 130 C. 83 000 D. 81 250


Đáp án: A

Câu 3. Kết quả của phép tính 6000 8 : 3 là:

A. 24 000 B. 1600 C. 12 000 D. 16 000


Đáp án: D

Câu 4. Giá trị của x thoả mãn 6522  x  1964 là:

A. 4288 B. 4558 C. 4576 D. 8486


Đáp án: B

Câu 5. Số lớn nhất trong các số sau:

55 098; 55 099; 55 909; 55 999; 55 899

Trang 1
A. 55 899 B. 55 099 C. 55 909 D. 55 999
Đáp án: D

Câu 6. Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau
bán được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu
ki-lô-gam gạo?

A. 26 000 kg B. 33 000 kg
C. 31 000 kg D. 52 000 kg
Đáp án: B

Câu 7. Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 7 895 mm thì chu
vi của hình vuông đó bằng:

A. 31 580 mm B. 31 940 mm
C. 31 490 mm D. 31 850 mm
Đáp số: A

1
Câu 8. Một cửa hàng có 2406 l dầu, biết cửa hàng đã bán số dầu đó. Số dầu
6
mà cửa hàng đó đã bán là:

A. 410 l B. 41 l C. 401 l D. 400 l


Đáp án: C

Câu 9. Số liền trước của số nhỏ nhất có 5 chữ số là:

A. 10 000 B. 9999 C. 9998 D. 9000


Đáp án: B

Câu 10. Số 14 viết theo số La Mã là:

A. XIIII B. XIX C. XIV D. XV


Đáp án: C

Trang 2
Câu 11. Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?

A. 7 giờ 50 phút B. 7 giờ kém 5 phút


C. 8 giờ kém 5 phút D. 8 giờ 50 phút
Đáp án: A

Câu 12. 1 m  ... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 50 B. 1000 C. 10 D. 100
Đáp án: D

Câu 13. Dưới đây là bảng số liệu vế số lượng ngôi sao mà bốn bạn Linh, Tuyết,
Vân và Nhi gấp được trong cùng một khoảng thời gian:

Bạn Linh Tuyết Vân Nhi


Số lượng (ngôi sao) 25 19 22 27
Dựa vào bảng trên, hỏi bạn nào đã gấp được ít sao nhất?

A. Linh B. Tuyết C. Vân D. Nhi


Đáp án: B

Câu 14. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm là:

A. 32 cm 2 B. 40 cm C. 26 cm D. 40 cm 2
Đáp án: D

Câu 15. Mua 2 cái bút hết 5000 đồng. Giá tiền mua một cái bút là:

A. 10 000 đồng B. 7500 đồng C. 2500 đồng D. 2000 đồng


Đáp án: C

Câu 16. Trong hộp quà có 3 quả bóng đỏ, 1 quả bóng xanh và 1 quả bóng vàng.
Tú nhắm mắt và lấy 2 quả bóng bất kì từ trong hộp. Khẳng định nào sau đây là
đúng?

A. Tú chắc chắn lấy được 1 quả bóng đỏ và 1 quả bóng xanh.

B. Tú có thể lấy lấy được 1 quả bóng xanh và 1 quả bóng vàng.

Trang 3
C. Tú không thể lấy được 2 quả bóng đỏ.

D. Tú chắc chắn lấy được 2 quả bóng đỏ.

Đáp án: B

Câu 17. Giá trị của biểu thức: 32 865  12 946  4 500 là:

A. 24 419 B. 15 419 C. 24 409 D. 15 409


Đáp án: A

Câu 18. Điền số thích hợp vào hỏi chấm:

A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Đáp án: A

Câu 19. Năm nay Mai 9 tuổi, Mai hơn em Mai 6 tuổi. Hỏi năm nay, tuổi Mai gấp
mấy lần tuổi em Mai?

A. 4 lần B. 2 lần C. 3 lần D. Đáp án khác


Đáp án: C

Câu 20. Cho hình vẽ sau:

Hình trên có chu vi bằng:

Trang 4
A. 19 cm B. 29 C. 25 cm D. 29 cm
Đáp án: D

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây

a)

b)

c)

Hướng dẫn

a)

b)

c)

Trang 5
Bài 2. Viết các số theo mẫu sau :

Viết số Đọc số
78 436
Mười hai nghìn không trăm sáu mươi ba
23 868
95 741
Tám mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi tư
Hướng dẫn

Viết số Đọc số
78 436 Bảy mươi tám nghìn bốn trăm ba mươi sáu.
12 063 Mười hai nghìn không trăm sáu mươi ba.
23 858 Hai mươi ba nghìn tám trăm năm mươi tám.
95 741 Chín mươi lăm nghìn bảy trăm bốn mươi mốt.
87 894 Tám mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi tư
Bài 3. Viết các số theo mẫu: 1234  1000  200  30  4.

5 896   8507  
13 000   27 082  
55 901   92 999  
Hướng dẫn

5 896  5000  800  90  6 8507  8000  500  7


13 000  10 000  3000 27 082  20 000  7000  80  2
55 901  50 000  5000  900  1 92 999  90 000  2000  900  90  9
Bài 4. Viết các tổng theo mẫu: 1000  200  30  4  1234.

3000 900 7  8000 50 9 


10 000 800 50 4  30 000 7000 400 7 
70 000 6000  90000 2000 10 
Hướng dẫn

3000 900 7  3907 8000 50 9  8059

Trang 6
10 000 800 50 4 10 854 30 000 7000 400 7  37 407
70 000 6000  76 000 90000 200010 92 010
Bài 5. Số?

Số liền trước Số đã cho Số liền sau


9 0 000
24 936
9861
46 973
55 555
Hướng dẫn

Số liền trước Số đã cho Số liền sau


89 999 90 000 90 001
24 935 24 936 24 937
9860 9861 9862
46 972 46 973 46 974
55 554 55 555 55 556
Bài 6. Điền dấu  ; ;  thích hợp vào chỗ chấm.
 
a) 16 235  16 253 b) 20 846  27 439 6643
c) 45 000 55 000  100 000 d) 578 76 430  77 010
e)80 990  80 992 f) 14 0003  39 456 1967
Hướng dẫn

a) 16 235  16 253 b) 20 846 > 27 439 6643


c) 45 000 55 000  100 000 d) 578 76 430  77 010
e)80 990  80 992 f) 14 000 3  39 456  1967
Bài 7. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong dãy số sau:

a) 90 635; 98 000; 79 999; 80 001; 99 080.

b) 45 017; 45 071; 45 009; 45 090; 45 999

Trang 7
c) 23 546; 32 564; 23 645; 32 265; 32 546.

Hướng dẫn

a) 90 635; 98 000; 79 999; 80 001; .

b) 45 017; 45 071; 45 009; 45 090;

c) 23 546; ; 23 645; 32 265; 32 546.

Bài 8. Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau:

a) 9561; 9516; 9510; 9501; 9515.

b) 65 098; 65099; 65 199; 65 999; 65899.

c) 27 978; 27 099; 27 699; 27 989; 27 909.

Hướng dẫn

a) 9561; 9516; 9510; ; 9515.

b) ; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.

c) 27 978; ; 27 699; 27 989; 27 909.

Bài 9.

1. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

70 751; 79 000; 69 999; 70 001; 70 888 .

2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

35 976; 35 099; 35 699; 35 989; 35 009.

Hướng dẫn

1. Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 79 000; 70 888; 70 751; 70 001; 69 999.

2. Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 35 009; 35 099; 35 699; 35 976; 35 989.

Bài 10. Tính nhẩm:

Trang 8
20 000 50 000  46 000 4000 
75 000 65 000  89 000 9000 
20 0003  27 000 2 
38 000 : 2  50 000 : 2 
12 5008 : 4  25 000 4 : 2 
Hướng dẫn

20 000 50 000  70 000 46 000 4000  50 000


75 000  65 000  10 000 89 000 9000  80 000
20 000 3  60 000 27 000 2  54 000
38 000 : 2  19 000 50 000 : 2  25 000
12 5008 : 4  25 000 25 000 4 : 2  50 000
Bài 11. Tính giá trị biểu thức:

a) 2164 : 6 b) 847 : 7  29 c) 147 38


d) 5058  239 e) 5648 : 4 f) 3116  523
Hướng dẫn

a) 216 4 : 6  864 :6  144.

b) 847 : 7  29  121 29  92.

c) 147 38  4418  3528.

d) 5058  239  4040 239  3801.

e) 5648 : 4  4512 : 4  1128.

f) 3116  523  1866 523  1343.

Bài 12. Tìm x, biết:

a) x  3695  6985 b) x 12569  56347 c) 71512 x  51079


d) 2 x  86230 e) x : 5  9866 f) 284 : x  4
Hướng dẫn

a) x  3695  6985 b) x 12569  56347

Trang 9
x  3695  6985 x  56347  12569
x  6985  3695 x  68916
x  3290 Vậy x  68916.
Vậy x  3290.
c) 71512 x  51079 d) 2 x  86230
x  71512  51079 x  86230 : 2
x  20433 x  43115
Vậy x  20433. Vậy x  43115.
e) x : 5  9866 f) 284 : x  4
x  9866 5 x  284 : 4
x  49330 x  71
Vậy x  49330. Vậy x  71.
Bài 13. Đặt tính rồi tính:

a) 28 596  17 014 b) 36 943  8767


c) 55 413  44 587 d) 84 685  3379
e) 15 830  8961 f) 34 611 25 490
Hướng dẫn

a) 28 596  17 014 b) 36 943  8767 c) 55 413  44 587

d) 84 685  3379 e) 15 830  8961 f) 34 611 25 490

Trang 10
Bài 14. Đặt tính rồi tính:

a) 34178 b) 96329 c) 17955


d) 12634 4 e) 37849 2 f) 74446
Hướng dẫn

a) 34178 b) 96329 c) 17955

d) 12634 4 e) 37849 2 f) 74446

Bài 15. Đặt tính rồi tính:

a) 1282 : 4 b) 6314 : 6 c) 5235 : 5


d) 93602 : 8 e) 84776 : 4 f) 75309 : 3
Hướng dẫn

a) 1282 : 4 b) 6314 : 6 c) 5235 : 5

Trang 11
d) 93602 : 8 e) 84776 : 4 f) 75309 : 3

Bài 16. Điền số thích hợp và chỗ chấm:

a) 9 m  ... dm b) 5 m  ... cm
c) 3 dm  ... mm d) 8 dm  ... cm
e) 2 cm  ... mm f) 4 m  ... dm  ... cm  ... mm
Hướng dẫn

a) 9 m  90 dm b) 5 m  500 cm
c) 3 dm  300 mm d) 8 dm  80 cm
e) 2 cm  20 mm f) 4 m  40 dm  400 cm  4000 mm
Bài 17. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1 kg  ... g b) 3000 g  ... kg


c) 7 kg  ... g d) 1 l  ... ml
e) 5000 ml  ... l f) 8 l  ... ml
Hướng dẫn

a) 1 kg  1000 g b) 3000 g  3 kg
c) 7 kg  7000 g d) 1 l  1000 ml

Trang 12
e) 5000 ml  5 l f) 8 l  8000 ml
Bài 18. Tính:

a)

500 mm  250 mm  700 cm  280 cm 


300 mm  3  900 cm : 6 
b)
180 g  220 g  120 g  8  500 g  200 g  750 g : 5 
c)

200 ml  450 ml  230 ml 4  800 ml  430 ml  1000 ml : 5 


Hướng dẫn

a)

500 mm  250 mm  750 mm 700 cm  280 cm  420 cm


300 mm  3  900 mm 900 cm : 6  150 cm
b)
180 g  220 g  400 g 120 g  8  960 g 500 g  200 g  300 g 750 g : 5  150
c)g

200 ml  450 ml  650 ml 230 ml 4  920 ml


800 ml  430 ml  370 ml 1000 ml : 5  200 ml
Bài 19. Tính:

a) 20 m  31 m b) 45 cm  17 cm
c) 21 dm 9 d) 84 dm : 3
e) 3 m  6 dm f) 5 dm  2 cm  8 mm
Hướng dẫn

a) 20 m  31 m  51 m b) 45 cm  17 cm  28 cm
c) 21 dm 9  189 dm d) 84 dm : 3  28 dm
e) 3 m  6 dm  30 dm  6 dm  36 dm
f) 5 dm  2 cm  8 mm  500 mm  20 mm  8 mm  488 mm

Trang 13
Bài 20. Điền dấu ; ;  vào chỗ chấm.

a) 560 cm ... 850 cm  300 cm b) 4 m ... 400 cm


c) 2 kg  3 kg ... 5010 g d) 800 ml : 4 ... 400 ml  210 ml
Hướng dẫn

a) 560 cm > 850 cm 300cm b) 4 m  400 cm


c) 2 kg  3 kg  5010 g d) 800 ml : 4  400 ml  210 ml
Bài 21. Trả lời các câu hỏi sau:

1. Mỗi tuần có 7 ngày, hỏi:

a) 4 tuần có bao nhiêu ngày?

b) 210 ngày bằng bao nhiêu tuần?

c) 290 ngày bằng bao nhiêu tuần?

2. Em hãy cho biết những tháng có 30 ngày; những tháng có 31 ngày là những
tháng nào?

Hướng dẫn

1.

a) 4 tuần có số ngày là: 4  7  28 (ngày)

b) 210 ngày bằng số tuần là: 210 : 7  30 (tuần)

c) 290 ngày bằng số tuần là: 290 : 7  41 tuần 3 ngày

2. Những tháng có 30 ngày là: tháng 4; tháng 6; tháng 9; tháng 11.

Những tháng có 31 ngày là: tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 8; tháng 10;
tháng 12.

Bài 22. Tính:

a) 17 phút + 39 phút = phút b) 19 giờ  6 giờ = giờ


c) 37 giờ 4  giờ d) 50 phút : 5   phút

Trang 14
e) 29 ngày  13 ngày ngày tuần f) 15 giờ  21 giờ  12 giờ giờ ngày

Hướng dẫn

a) 17 phút + 39 phút = 56 phút b) 19 giờ  6 giờ =13 giờ


c) 37 giờ 4  148 giờ d) 50 phút : 5  10 phút
e) 29 ngày  13 ngày 42 ngày 6 tuần
f) 15 giờ  21 giờ  12 giờ 24 giờ 1 ngày
Bài 23. Thực hiện khảo sát về đồ uống yêu thích của một số bạn học sinh trong
lớp 3A với số lượng được ghi chép lại như sau:

a) Các bạn lớp 3A tham gia khảo sát yêu thích những loại đồ uống nào?

b) Số bạn học sinh lớp 3A yêu thích đồ uống mỗi loại là bao nhiêu?

c) Tổng số bạn học sinh lớp 3A tham gia khảo sát là bao nhiêu?

Hướng dẫn

a) Các bạn lớp 3A tham gia khảo sát yêu thích hai loại đồ uống là: Coca cola và
nước trái cây.

b) Số bạn học sinh lớp 3A tham gia khảo sát yêu thích đồ uống Coca Cola là: 12
(học sinh)

Số bạn học sinh lớp 3A tham gia khảo sát yêu thích đồ uống nước trái cây là: 6
(học sinh)

c) Tổng số bạn học sinh lớp 3A tham gia khảo sát là: 12  6  18 (học sinh)

Trang 15
Bài 24. Dưới đây là bảng số liệu về số vật nuôi trong một trang trại.

Loại vật nuôi Gà Vịt Lợn Bò

Số lượng (con) 45 50 28 30

Dựa vào bảng trên, trả lời câu hỏi:

a) Trong trang trại có những loại vật nuôi nào? Mỗi loại có bao nhiên con?

b) Trong trang trại, loại vật nuôi nào ít nhất? Loại vật nuôi nào nhiều nhất?

Hướng dẫn

a) Trong trang trại có những loại vật nuôi là: gà, vịt, lợn, bò.

Mỗi loại có số con là: gà có 45 con; vịt có 50 con; lợn có 28 con; bò có 30 con.

b) Trong trang trại, loại vật nuôi ít nhất là lợn với 28 con. Loại vật nuôi nhiều
nhất là vịt với 50 con.

Bài 25. Trong hộp có bốn quả bóng gồm các màu xanh, đỏ, vàng và trắng. Bạn
Nam lấy một quả bóng trong hộp và quan sát thì những sự kiện nào có thể xảy
ra?

Hướng dẫn

Những sự kiện có thể xảy ra khi Nam lấy một quả bóng trong hộp là: trường hợp
Nam lấy ra quả bóng xanh; trường hợp Nam lấy ra quả bóng đỏ; trường hợp
Nam lấy ra quả bóng vàng; trường hợp Nam lấy ra quả bóng trắng.

Bài 26. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)

Lan có 6 cái bút: trong đó 3 bút đen; 2 bút đỏ và 1 bút xanh. Lan nhắm mắt và lấy
2 cái bút.

a) Lan chắc chắn lấy được 2 bút đen.

b) Lan có thể lấy được 1 bút đỏ và 1 bút xanh.

c) Lan không thể lấy được 2 bút đỏ.

Trang 16
d) Lan có thể lấy được 2 bút xanh.

Hướng dẫn

a) S

b) Đ

c) S

d) S

Bài 27. Minh có một con xúc xắc 6 mặt. Khi quan sát từ hai
hướng ta thấy 6 mặt của xúc xắc đó như hình vẽ dưới đây.

Nếu Minh gieo xúc xắc đó một lần và quan sát mặt trên của
xúc xắc thì sự kiện nào có thể xảy ra? Sự kiện nào chắc chắn
xảy ra?

Hướng dẫn

Khi Minh gieo xúc xắc đó một lần và quan sát mặt trên của xúc xắc thì sự kiện có
thể xảy ra với mặt của xúc xắc là: mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4
chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm.

Khi Minh gieo xúc xắc đó một lần và quan sát mặt trên của xúc xắc thì sự kiện
chắc chắn xảy ra với mặt của xúc xắc là: số chấm trên mặt xúc xắc nhỏ hơn bằng
6 hoặc số chấm trên mặt xúc xắc nhỏ hơn 7.

Bài 28. Trong hũ có 5 cái kẹo, trong có có 3 kẹo màu đỏ và 2 kẹo màu
xanh. Bạn Minh nhắm mắt và lấy bất kì 2 cái kẹo trong hũ. Hỏi các sự
kiện có thể xảy ra là gì?

Hướng dẫn

Các sự kiện có thể xảy ra khi bạn Minh nhắm mắt và lấy bất kì 2 cái
kẹo trong hũ là: 2 cái kẹo mà Minh lấy ra màu đỏ; 2 cái kẹo mà Minh
lấy ra màu xanh; Minh lấy ra 1 cái kẹo màu đỏ và 1 cái kẹo màu xanh.

Trang 17
Bài 29. Một tấm vải dài 7 m , người ta lấy ra để may 5 cái túi. Biết mỗi cái túi cần
4 dm. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề - xi – mét?

Hướng dẫn

Đổi: 7 m  70 dm

5 cái túi cần số đề -xi- mét vải là: 5  4  20 dm

Tấm vải còn lại dài số đề - xi – mét là: 70  20  50 dm

Đáp số: 50 dm.

Bài 30. Một con chó nặng 25 kg con mèo nhẹ hơn con chó 20 kg . Hỏi con chó
nặng gấp mấy lần con mèo?

Hướng dẫn

Con mèo nặng số ki-lô-gam là: 25  20  5  kg

Con chó nặng gấp số lần con mèo là: 25 : 5  5 (lần)

Đáp số: 5 lần

Bài 31. Đoạn thẳng AB dài 4 cm, đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng AB là
6 dm. Hỏi đoạn thẳng MN dài gấp mấy lần đoạn thẳng AB?

Hướng dẫn

Đổi 6 dm  60 cm

Đoạn thẳng MN dài số xăng – ti -mét là: 60  4  64 cm 

Đoạn thẳng MN dài gấp số lần đoạn thẳng AB là:

64 : 4  16 (lần)

Đáp số: 16 lần.

Trang 18
Bài 32. Bao thứ nhất đựng 21 kg gạo, bao thứ hai đựng gấp 4 lần bao thứ nhất.
Hỏi cả hai bao đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Hướng dẫn

Bao thứ hai đựng số ki-lô-gam gạo là: 21 4  84 kg

Cả hai bao đựng số ki-lô-gam gạo là: 21 84  105 kg

Đáp án: 105 kg.

Bài 33. Mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 35 000 đồng. Hỏi mua 9 quyển vở
như thế phải trả bao nhiêu tiền?

Hướng dẫn

Mua 1 quyển vở phải trả số tiền là: 35 000 : 5  7 000 (đồng)

Mua 9 quyển vở như thế phải trả số tiền là: 7 000 9  63 000 (đồng)

Đáp số: 63 000 đồng.

Bài 34. 3 xe tải chở được 42 096 kg rau củ. Hỏi 7 xe tải như thế chở được bao
nhiêu ki-lô-gam rau củ?

Hướng dẫn

1 xe tải chở được số ki-lô-gam rau củ là: 42 096 : 3  14 032 kg

7 xe tải như thế chở được số ki-lô-gam rau củ là: 14 032 7  98 224 kg

Đáp án: 98 224 kg.

1
Bài 35. Một cửa hàng dầu có 39 380 l dầu, của hàng đã bán số dầu. Hỏi cửa
4
hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?

Hướng dẫn

Cửa hàng đã bán được số lít dầu là: 39 380 : 4  9845 l 

Trang 19
Cửa hàng còn lại số lít dầu là: 39 380  9845  29 535 l 

Đáp số: 29 535 l.

Bài 36. Trong giỏ có 36 quả mít. Sau khi bán, số quả trong giỏ giảm đi 2 lần. Hỏi
đã bán được bao nhiêu quả mít?

Hướng dẫn

Số quả mít có trong giỏ sau khi bán là: 36 : 2  18 (quả)

Số quả mít đã bán được là: 36  18  18 (quả)

Đáp số: 18 quả.

Câu 37. Một người có 82 kg gạo. Sau khi bán 22 kg gạo, người đó san đều số gạo
còn lại vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Hướng dẫn

Sau khi bán, người đó còn lại số ki-lô-gam gạo là: 82  22  60 kg

Mỗi túi có số ki-lô-gam gạo là: 60 : 6 = 10 (kg)

Đáp số: 10kg

Bài 38. Cho hình vẽ sau:

Hình bên có  góc vuông.

Hình bên có  góc nhọn.


Hướng dẫn

Trang 20
Hình bên có 8 góc vuông, được biểu Hình bên có 3 góc nhọn, được biểu
diễn theo số thứ tự trên hình. diễn theo số thứ tự trên hình.

Bài 39. Cho hình vẽ dưới đây. Hỏi hình vẽ đó có bao nhiêu hình tam giác, bao
nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật?

Hướng dẫn

Trang 21
Hình vẽ trên có 10 hình tam giác. Đó là các hình (1); (2); (3); (4); (5); (2+5); (2+3);
(3+4); (4+5); (1+2+5).

Hình vẽ trên có 1 hình vuông là hình (1+2+3+4) và 2 hình chữ nhật là hình
    
2 3 4 5 6 ; (6).
Bài 40. Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Tính diện tích hình vuông đó?

Hướng dẫn

Cạnh của hình vuông có độ dài là: 36 : 4  9 (cm)

Diện tích hình vuông đó là: 9  9  81 cm 2

Đáp số: 81 cm2 .

Bài 41. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 8 cm. Chiều dài gấp 2 lần
chiều rộng. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó.

Hướng dẫn

Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật có độ dài là: 8  2  16 cm

Chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó là: 8  16   2  48 cm 

Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 16  8  128 cm 2

Đáp số: 48 cm; 128 cm2 .

Trang 22

You might also like