Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN BỘ NÂNG CAO SỐ 1
ĐÁP ÁN BỘ NÂNG CAO SỐ 1
ĐÁP ÁN BỘ NÂNG CAO SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Đáp án: C
Trang 1
A. 55 899 B. 55 099 C. 55 909 D. 55 999
Đáp án: D
Câu 6. Một cửa hàng có 85 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau
bán được 29 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu
ki-lô-gam gạo?
A. 26 000 kg B. 33 000 kg
C. 31 000 kg D. 52 000 kg
Đáp án: B
Câu 7. Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 7 895 mm thì chu
vi của hình vuông đó bằng:
A. 31 580 mm B. 31 940 mm
C. 31 490 mm D. 31 850 mm
Đáp số: A
1
Câu 8. Một cửa hàng có 2406 l dầu, biết cửa hàng đã bán số dầu đó. Số dầu
6
mà cửa hàng đó đã bán là:
Trang 2
Câu 11. Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
Câu 12. 1 m ... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 1000 C. 10 D. 100
Đáp án: D
Câu 13. Dưới đây là bảng số liệu vế số lượng ngôi sao mà bốn bạn Linh, Tuyết,
Vân và Nhi gấp được trong cùng một khoảng thời gian:
Câu 14. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm là:
A. 32 cm 2 B. 40 cm C. 26 cm D. 40 cm 2
Đáp án: D
Câu 15. Mua 2 cái bút hết 5000 đồng. Giá tiền mua một cái bút là:
Câu 16. Trong hộp quà có 3 quả bóng đỏ, 1 quả bóng xanh và 1 quả bóng vàng.
Tú nhắm mắt và lấy 2 quả bóng bất kì từ trong hộp. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
B. Tú có thể lấy lấy được 1 quả bóng xanh và 1 quả bóng vàng.
Trang 3
C. Tú không thể lấy được 2 quả bóng đỏ.
Đáp án: B
Câu 17. Giá trị của biểu thức: 32 865 12 946 4 500 là:
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Đáp án: A
Câu 19. Năm nay Mai 9 tuổi, Mai hơn em Mai 6 tuổi. Hỏi năm nay, tuổi Mai gấp
mấy lần tuổi em Mai?
Trang 4
A. 19 cm B. 29 C. 25 cm D. 29 cm
Đáp án: D
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây
a)
b)
c)
Hướng dẫn
a)
b)
c)
Trang 5
Bài 2. Viết các số theo mẫu sau :
Viết số Đọc số
78 436
Mười hai nghìn không trăm sáu mươi ba
23 868
95 741
Tám mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi tư
Hướng dẫn
Viết số Đọc số
78 436 Bảy mươi tám nghìn bốn trăm ba mươi sáu.
12 063 Mười hai nghìn không trăm sáu mươi ba.
23 858 Hai mươi ba nghìn tám trăm năm mươi tám.
95 741 Chín mươi lăm nghìn bảy trăm bốn mươi mốt.
87 894 Tám mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi tư
Bài 3. Viết các số theo mẫu: 1234 1000 200 30 4.
5 896 8507
13 000 27 082
55 901 92 999
Hướng dẫn
Trang 6
10 000 800 50 4 10 854 30 000 7000 400 7 37 407
70 000 6000 76 000 90000 200010 92 010
Bài 5. Số?
Trang 7
c) 23 546; 32 564; 23 645; 32 265; 32 546.
Hướng dẫn
Hướng dẫn
Bài 9.
Hướng dẫn
1. Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 79 000; 70 888; 70 751; 70 001; 69 999.
2. Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 35 009; 35 099; 35 699; 35 976; 35 989.
Trang 8
20 000 50 000 46 000 4000
75 000 65 000 89 000 9000
20 0003 27 000 2
38 000 : 2 50 000 : 2
12 5008 : 4 25 000 4 : 2
Hướng dẫn
Trang 9
x 3695 6985 x 56347 12569
x 6985 3695 x 68916
x 3290 Vậy x 68916.
Vậy x 3290.
c) 71512 x 51079 d) 2 x 86230
x 71512 51079 x 86230 : 2
x 20433 x 43115
Vậy x 20433. Vậy x 43115.
e) x : 5 9866 f) 284 : x 4
x 9866 5 x 284 : 4
x 49330 x 71
Vậy x 49330. Vậy x 71.
Bài 13. Đặt tính rồi tính:
Trang 10
Bài 14. Đặt tính rồi tính:
Trang 11
d) 93602 : 8 e) 84776 : 4 f) 75309 : 3
a) 9 m ... dm b) 5 m ... cm
c) 3 dm ... mm d) 8 dm ... cm
e) 2 cm ... mm f) 4 m ... dm ... cm ... mm
Hướng dẫn
a) 9 m 90 dm b) 5 m 500 cm
c) 3 dm 300 mm d) 8 dm 80 cm
e) 2 cm 20 mm f) 4 m 40 dm 400 cm 4000 mm
Bài 17. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 kg 1000 g b) 3000 g 3 kg
c) 7 kg 7000 g d) 1 l 1000 ml
Trang 12
e) 5000 ml 5 l f) 8 l 8000 ml
Bài 18. Tính:
a)
a)
a) 20 m 31 m b) 45 cm 17 cm
c) 21 dm 9 d) 84 dm : 3
e) 3 m 6 dm f) 5 dm 2 cm 8 mm
Hướng dẫn
a) 20 m 31 m 51 m b) 45 cm 17 cm 28 cm
c) 21 dm 9 189 dm d) 84 dm : 3 28 dm
e) 3 m 6 dm 30 dm 6 dm 36 dm
f) 5 dm 2 cm 8 mm 500 mm 20 mm 8 mm 488 mm
Trang 13
Bài 20. Điền dấu ; ; vào chỗ chấm.
2. Em hãy cho biết những tháng có 30 ngày; những tháng có 31 ngày là những
tháng nào?
Hướng dẫn
1.
Những tháng có 31 ngày là: tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 8; tháng 10;
tháng 12.
Trang 14
e) 29 ngày 13 ngày ngày tuần f) 15 giờ 21 giờ 12 giờ giờ ngày
Hướng dẫn
a) Các bạn lớp 3A tham gia khảo sát yêu thích những loại đồ uống nào?
b) Số bạn học sinh lớp 3A yêu thích đồ uống mỗi loại là bao nhiêu?
c) Tổng số bạn học sinh lớp 3A tham gia khảo sát là bao nhiêu?
Hướng dẫn
a) Các bạn lớp 3A tham gia khảo sát yêu thích hai loại đồ uống là: Coca cola và
nước trái cây.
b) Số bạn học sinh lớp 3A tham gia khảo sát yêu thích đồ uống Coca Cola là: 12
(học sinh)
Số bạn học sinh lớp 3A tham gia khảo sát yêu thích đồ uống nước trái cây là: 6
(học sinh)
c) Tổng số bạn học sinh lớp 3A tham gia khảo sát là: 12 6 18 (học sinh)
Trang 15
Bài 24. Dưới đây là bảng số liệu về số vật nuôi trong một trang trại.
Số lượng (con) 45 50 28 30
a) Trong trang trại có những loại vật nuôi nào? Mỗi loại có bao nhiên con?
b) Trong trang trại, loại vật nuôi nào ít nhất? Loại vật nuôi nào nhiều nhất?
Hướng dẫn
a) Trong trang trại có những loại vật nuôi là: gà, vịt, lợn, bò.
Mỗi loại có số con là: gà có 45 con; vịt có 50 con; lợn có 28 con; bò có 30 con.
b) Trong trang trại, loại vật nuôi ít nhất là lợn với 28 con. Loại vật nuôi nhiều
nhất là vịt với 50 con.
Bài 25. Trong hộp có bốn quả bóng gồm các màu xanh, đỏ, vàng và trắng. Bạn
Nam lấy một quả bóng trong hộp và quan sát thì những sự kiện nào có thể xảy
ra?
Hướng dẫn
Những sự kiện có thể xảy ra khi Nam lấy một quả bóng trong hộp là: trường hợp
Nam lấy ra quả bóng xanh; trường hợp Nam lấy ra quả bóng đỏ; trường hợp
Nam lấy ra quả bóng vàng; trường hợp Nam lấy ra quả bóng trắng.
Lan có 6 cái bút: trong đó 3 bút đen; 2 bút đỏ và 1 bút xanh. Lan nhắm mắt và lấy
2 cái bút.
Trang 16
d) Lan có thể lấy được 2 bút xanh.
Hướng dẫn
a) S
b) Đ
c) S
d) S
Bài 27. Minh có một con xúc xắc 6 mặt. Khi quan sát từ hai
hướng ta thấy 6 mặt của xúc xắc đó như hình vẽ dưới đây.
Nếu Minh gieo xúc xắc đó một lần và quan sát mặt trên của
xúc xắc thì sự kiện nào có thể xảy ra? Sự kiện nào chắc chắn
xảy ra?
Hướng dẫn
Khi Minh gieo xúc xắc đó một lần và quan sát mặt trên của xúc xắc thì sự kiện có
thể xảy ra với mặt của xúc xắc là: mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4
chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm.
Khi Minh gieo xúc xắc đó một lần và quan sát mặt trên của xúc xắc thì sự kiện
chắc chắn xảy ra với mặt của xúc xắc là: số chấm trên mặt xúc xắc nhỏ hơn bằng
6 hoặc số chấm trên mặt xúc xắc nhỏ hơn 7.
Bài 28. Trong hũ có 5 cái kẹo, trong có có 3 kẹo màu đỏ và 2 kẹo màu
xanh. Bạn Minh nhắm mắt và lấy bất kì 2 cái kẹo trong hũ. Hỏi các sự
kiện có thể xảy ra là gì?
Hướng dẫn
Các sự kiện có thể xảy ra khi bạn Minh nhắm mắt và lấy bất kì 2 cái
kẹo trong hũ là: 2 cái kẹo mà Minh lấy ra màu đỏ; 2 cái kẹo mà Minh
lấy ra màu xanh; Minh lấy ra 1 cái kẹo màu đỏ và 1 cái kẹo màu xanh.
Trang 17
Bài 29. Một tấm vải dài 7 m , người ta lấy ra để may 5 cái túi. Biết mỗi cái túi cần
4 dm. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề - xi – mét?
Hướng dẫn
Đổi: 7 m 70 dm
Bài 30. Một con chó nặng 25 kg con mèo nhẹ hơn con chó 20 kg . Hỏi con chó
nặng gấp mấy lần con mèo?
Hướng dẫn
Bài 31. Đoạn thẳng AB dài 4 cm, đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng AB là
6 dm. Hỏi đoạn thẳng MN dài gấp mấy lần đoạn thẳng AB?
Hướng dẫn
Đổi 6 dm 60 cm
64 : 4 16 (lần)
Trang 18
Bài 32. Bao thứ nhất đựng 21 kg gạo, bao thứ hai đựng gấp 4 lần bao thứ nhất.
Hỏi cả hai bao đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Hướng dẫn
Bài 33. Mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 35 000 đồng. Hỏi mua 9 quyển vở
như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Hướng dẫn
Mua 9 quyển vở như thế phải trả số tiền là: 7 000 9 63 000 (đồng)
Bài 34. 3 xe tải chở được 42 096 kg rau củ. Hỏi 7 xe tải như thế chở được bao
nhiêu ki-lô-gam rau củ?
Hướng dẫn
7 xe tải như thế chở được số ki-lô-gam rau củ là: 14 032 7 98 224 kg
1
Bài 35. Một cửa hàng dầu có 39 380 l dầu, của hàng đã bán số dầu. Hỏi cửa
4
hàng còn lại bao nhiêu lít dầu?
Hướng dẫn
Trang 19
Cửa hàng còn lại số lít dầu là: 39 380 9845 29 535 l
Bài 36. Trong giỏ có 36 quả mít. Sau khi bán, số quả trong giỏ giảm đi 2 lần. Hỏi
đã bán được bao nhiêu quả mít?
Hướng dẫn
Câu 37. Một người có 82 kg gạo. Sau khi bán 22 kg gạo, người đó san đều số gạo
còn lại vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Hướng dẫn
Sau khi bán, người đó còn lại số ki-lô-gam gạo là: 82 22 60 kg
Trang 20
Hình bên có 8 góc vuông, được biểu Hình bên có 3 góc nhọn, được biểu
diễn theo số thứ tự trên hình. diễn theo số thứ tự trên hình.
Bài 39. Cho hình vẽ dưới đây. Hỏi hình vẽ đó có bao nhiêu hình tam giác, bao
nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình chữ nhật?
Hướng dẫn
Trang 21
Hình vẽ trên có 10 hình tam giác. Đó là các hình (1); (2); (3); (4); (5); (2+5); (2+3);
(3+4); (4+5); (1+2+5).
Hình vẽ trên có 1 hình vuông là hình (1+2+3+4) và 2 hình chữ nhật là hình
2 3 4 5 6 ; (6).
Bài 40. Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Tính diện tích hình vuông đó?
Hướng dẫn
Bài 41. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 8 cm. Chiều dài gấp 2 lần
chiều rộng. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó.
Hướng dẫn
Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật có độ dài là: 8 2 16 cm
Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 16 8 128 cm 2
Trang 22