Professional Documents
Culture Documents
BT Đ o Hàm Riêng
BT Đ o Hàm Riêng
Đạo hàm riêng cấp một của hàm hai biến bằng định nghĩa
f (x, y0 ) − f (x0 , y0 )
fx0 (x0 , y0 ) = lim
x→x0 x − x0
f (x 0 , y) − f (x0 , y0 )
fy0 (x0 , y0 ) = lim
y→y0 y − y0
Ví dụ: Tìm đạo hàm riêng cấp một của hàm f (x, y) = x2 + 2xy − y 3 tại điểm M (1, 0) bằng định nghĩa
Giải
f (x, 0) − f (1, 0) x2 − 1
fx0 (1, 0) = lim = lim = lim (x + 1) = 2
x→1 x−1 x→1 x − 1 x→1
3
f (1, y) − f (1, 0) 1 + 2y − y − 1
fy0 (1, 0) = lim = lim = lim (2 − y 2 ) = 2
y→0 y−0 y→0 y−0 y→0
Chú ý Khi lấy đạo hàm riêng theo biến nào, ta coi hàm số là hàm một biến đối với biến đó, các biến
còn lại là tham số và lấy đạo hàm theo quy tắc đạo hàm của hàm một biến thông thường.
Ví dụ: Tìm đạo hàm riêng cấp 1 của hàm f (x, y) = x2 + 2xy − y 3
Giải
fx0 (x, y) = 2x + 2y
fy0 (x, y) = 2x − 3y 2
Bài tập
Bài 1. Tìm các đạo hàm riêng cấp một của các hàm số sau
x
1. f (x, y) = xy y .
2. f (x, y, z) = x3yz .
p
3. f (x, y) = ln(x + x2 + y 2 ).
1
p
4. f (x, y, z) = xln( 1 + y 2 + z 2 ) .
5. f (x, y, z) = ez sinxy.
6. f (x, y) = arctan(xy).
3
xy nếu (x, y) 6= (0, 0)
Bài 2. Cho hàm số f (x, y) = x6 + y 2 . Hãy tìm các đạo hàm riêng của f (x, y)
0 nếu (x, y) = (0, 0)
tại điểm (0, 0)
Bài 3. Tìm các đạo hàm riêng cấp 2 của các hàm số sau:
1. u = (2x2 + y 2 )2 .
2. u = ln(x2 + y 2 ).
3. u = sin(x + yz).
x+y
4. u = (arctan( 1−xy ).
2 +y 2
5. u = ex + sinz.
Bài 4. Tìm các đạo hàm riêng hỗn hợp cấp hai của hàm số sau tại (0, 0)
3 3
x y − xy nếu (x, y) 6= (0, 0)
1. f (x, y) = x2 + y 2 .
0 nếu (x, y) = (0, 0)
3 3
x + y nếu (x, y) 6= (0, 0)
2. f (x, y) = x2 + y 2 .
0 nếu (x, y) = (0, 0)